Quyết định 39/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật và mức hỗ trợ dự án hỗ trợ phát triển sản xuất - chương trình 135, giai đoạn II (2006-2010)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 39/2009/QĐ-UBND

Quyết định 39/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật và mức hỗ trợ dự án hỗ trợ phát triển sản xuất - chương trình 135, giai đoạn II (2006-2010)
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Long AnSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:39/2009/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Dương Quốc Xuân
Ngày ban hành:27/07/2009Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 39/2009/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 39/2009/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 39/2009/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN

-------
Số: 39/2009/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------
Tân An, ngày 27 tháng 7 năm 2009

 
 
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VÀ MỨC HỖ TRỢ DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT – CHƯƠNG TRÌNH 135, GIAI ĐOẠN II ( 2006- 2010)
-------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
 
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 01/2008/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 15/9/2008 của Liên Bộ: Ủy ban Dân tộc, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp - Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Chương trình 135 giai đoạn II; Thông tư số 12/2009/TT-BNN ngày 06/3/2009 của Bộ Nông nghiệp - PTNT về việc Hướng dẫn thực hiện Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất Chương trình 135; Thông tư Liên tịch số 102/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH, ngày 20/8//2007 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh - Xã hội về việc Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với một số dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo;
Căn cứ Nghị quyết số 106/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 của HĐND tỉnh Long An khóa VII - kỳ họp thứ 21 về định mức hỗ trợ dự án hỗ trợ phát triển sản xuất chương trình 135 giai đoạn II trên địa bàn tỉnh Long An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp - PTNT tại Tờ trình số 1041/TTr/STC - SNN PTNT ngày 24/7/2009,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật và mức hỗ trợ dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II (2006 – 2010) áp dụng trên địa bàn các xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Long An. Chi tiết định mức và mức hỗ trợ cụ thể được đính kèm theo quyết định này.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật và mức hỗ trợ này được dùng làm cơ sở để lập dự toán, thẩm định - phê duyệt, thanh toán và quyết toán vốn dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất - Chương trình 135, giai đoạn II (2006 – 2010).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế các Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 25/7/2007, Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Long An.
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp – Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn các huyện, xã có chương trình 135 thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Trưởng phòng Dân tộc (Văn phòng UBND tỉnh) và Chủ tịch UBND các huyện, các xã có chương trình 135 thi hành quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- Phòng NC-TH;
- Lưu: VT, Nh;
DM-KTKT-HT DA 135-NN
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Dương Quốc Xuân

 
 
 
 
 
 
 
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VÀ MỨC HỖ TRỢ DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT - CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2006-2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 39 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2009 của UBND tỉnh)
 
I. HỖ TRỢ CÁC HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN LÂM, KHUYẾN NGƯ, KHUYẾN CÔNG:
Đối tượng hỗ trợ chủ yếu là các hộ nghèo. Nếu có hộ khác tham gia các hoạt động này, thì tỷ lệ hộ nghèo tối thiểu 80%, hộ khác tối đa 20% so với tổng số hộ trong nhóm:
1. Các lớp huấn luyện kỹ thuật cho nông dân tại cơ sở:
a. Lớp tập huấn ngắn ngày:
 

STT
Hạng mục
Định mức KTKT
Mức hỗ trợ
 
1
Kinh phí quan hệ, tổ chức, quản lý lớp
200.000 đ/lớp
100%
 
2
Chi phí đi lại cho giáo viên*
2000 đ/km
 
Nơi chỉ có đường thủy
4000 đ/km
 
3
Tiền ăn và nước uống cho học viên
20.000 đ/người/ngày
 
4
Tài liệu, tập, viết học viên
5.000 đ/người
 
5
Bồi dưỡng giáo viên
15.000 đ/giờ
 

 
Ghi chú: Số học viên tối thiểu 20 người/lớp. Thời gian tập huấn/lớp: 1-3 buổi
* Định mức chi phí đi lại cho GV: tính theo khoảng cách (km) từ huyện đến điểm tập huấn, định mức này đã bao gồm cho cả lượt đi và lượt về (không nhân 2 lần). Chỉ ở những nơi không đi đường bộ được thì mới thanh toán định mức 4000 đ/km.
b. Lớp huấn luyện kết hợp lý thuyết và thực hành sản xuất:
 

STT
Hạng mục
Định mức KTKT
Mức hỗ trợ
 
1
Kinh phí quan hệ, tổ chức, quản lý lớp
230.000 đ/lớp
100%
 
2
Chi phí đi lại cho giáo viên*
2000 đ/km
 
Nơi chỉ có đường thủy
4000 đ/km
 
3
Tiền ăn, nước uống học cho học viên
20.000 đ/người/ngày
 
4
Tài liệu, tập, viết học viên
10.000 đ/người
 
5
Bồi dưỡng giáo viên
15.000 đ/giờ
 
6
Phương tiện thực hành
400.000 đ/lớp
 

 
Ghi chú: Số học viên tối thiểu 20 người/lớp. Thời gian từ 6-12 buổi/lớp.
* Định mức chi phí đi lại cho GV: như ghi chú ở phần I.1.a
c. Lớp bồi dưỡng, tập huấn, truyền nghề (hoạt động khuyến công):
Áp dụng theo phần I, mục 1, điểm a (đối với lớp ngắn ngày) và điểm b (đối với lớp huấn luyện kết hợp lý thuyết và thực hành sản xuất).
d. Tuyên truyền các tiến bộ khoa học kỹ thuật, thông tin thị trường giá cả; in ấn, phát hành và phổ biến tới các hộ dân tài liệu qui trình kỹ thuật sản xuất, bảo quản chế biến nông lâm thủy sản:
Dự toán kinh phí do chủ đầu tư lập và UBND huyện phê duyệt. Mức hỗ trợ 100%.
2. Loại hình tham quan dành cho nông dân:
 

STT
Hạng mục
Định mức KTKT
Mức hỗ trợ
1
Kinh phí quan hệ, tổ chức, quản lý hướng dẫn đoàn tham quan
220.000 đ/cuộc
100%
2
Tiền ăn, nước uống cho đại biểu
- Tham quan trong huyện
- Tham quan ngoài huyện
- Tham quan ngoài tỉnh
 
25.000 đ/người/ngày
30.000 đ/người/ngày
50.000 đ/người/ngày
3
Hỗ trợ tiền tàu xe đi lại:
- Tham quan trong huyện
- Tham quan ngoài huyện
- Tham quan ngoài tỉnh
 
20.000 đ/người
Theo hợp đồng tàu, xe
Theo hợp đồng tàu, xe
4
Tiền trọ (nếu có)
100.000 đ/người/ngày
5
Bồi dưỡng báo cáo viên (chủ mô hình) tại điểm tham quan
100.000 đ/ngày

 
3. Trình diễn kỹ thuật vận hành công cụ cơ giới :
 

STT
Hạng mục
Định mức KTKT
Mức hỗ trợ
1
Kinh phí quan hệ, tổ chức, quản lý
200.000 đ/cuộc
100%
2
Tiền ăn, nước uống cho đại biểu
20.000 đ/người/ngày
3
Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu
20.000 đ/người
4
Bồi dưỡng hướng dẫn viên thao tác kỹ thuật
40.000 đ/ngày
5
Thuê phương tiện thao tác
1.000.000 đ/điểm
Theo hợp đồng, tối đa 1.000.000 đ/điểm

 
II. HỖ TRỢ XÂY DỰNG VÀ PHỔ BIẾN NHÂN RỘNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT MỚI:
A. Mô hình chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất (áp dụng cho các mô hình qui mô nhỏ mang tính chất trình diễn, thử nghiệm, hướng dẫn chuyển giao KHKT). Đối tượng hỗ trợ là hộ nghèo:
1. Nhóm cây trồng:
a. Mô hình kỹ thuật canh tác cây trồng dưới 6 tháng và trên 6 tháng (kể cả các mô hình trình diễn, thử nghiệm về giống, phân bón, chế phẩm vi sinh, thuốc bảo vệ thực vật):
 

STT
Hạng mục
Định mức KTKT
Mức hỗ trợ
 
A
Hỗ trợ giống, vật tư :
Giống và vật tư chính
Theo dự toán mô hình được UBND huyện phê duyệt
90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ;
 
B
Chi phí triển khai:
 
100%
 
1
Chi phí đi lại cho CB KN*
2000 đ/km
 
Nơi chỉ có đường thủy
4000 đ/km
 
2
Thuê công kỹ thuật:
 
 
 
- Đơn giá ngày công**
30.000 đ/công
 
- Cây trồng dưới 6 tháng
22 công/điểm
 
- Cây trồng trên 6 tháng
33 công/điểm
 
3
Bảng giới thiệu
40.000 đ/bộ
 
4
Tiền ăn, nước uống cho ĐB dự hội thảo tổng kết
20.000 đ/người/ngày
 

 
Ghi chú: Công kỹ thuật bao gồm toàn bộ các khâu công việc từ quan hệ, tổ chức triển khai, thao tác hướng dẫn, theo dõi, thu thập số liệu, hội thảo tổng kết, báo cáo.
* Định mức chi phí đi lại cho Cán bộ khuyến nông: tính theo khoảng cách (km) từ huyện đến điểm mô hình, định mức này đã bao gồm cho cả lượt đi và lượt về (không nhân 2 lần). Ở những nơi chỉ có đường thủy (không đi bằng đường bộ được) thì mới thanh toán định mức 4000đ/km.
** Đơn giá ngày công: vận dụng theo thực tế ở địa phương.
Từ đây trở đi, tất cả các nội dung có dấu *,** đều được giải thích theo ghi chú này.
b. Mô hình trồng cây thức ăn gia súc: áp dụng theo mô hình kỹ thuật canh tác cây trồng nêu ở phần II.A.1.a
2. Nhóm chăn nuôi:
a. Mô hình cải tiến giống và kỹ thuật chăn nuôi dưới 6 tháng và trên 6 tháng
 

STT
Hạng mục
Định mức KTKT
Mức hỗ trợ
 
A
Hỗ trợ giống, vật tư :
giống và vật tư chính
Theo dự toán mô hình được UBND huyện phê duyệt
90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ;
 
B
Chi phí triển khai:
 
100%
 
1
Chi phí đi lại cho CB KN*
2000 đ/km
 
Nơi chỉ có đường thủy
4000 đ/km
 
2
Thuê công kỹ thuật:
 
 
- Đơn giá ngày công**
30.000 đ/công
 
- Mô hình dưới 6 tháng
22 công/điểm
 
- Mô hình trên 6 tháng
33 công/điểm
 
3
Bảng giới thiệu
40.000 đ/bộ
 
4
Tiền ăn, nước uống hội thảo tổng kết
20.000 đ/người/ngày
 

 
b. Quy trình phòng bệnh tổng hợp trong chăn nuôi:
 

STT
Hạng mục
Định mức KTKT
Mức hỗ trợ
 
A
Hỗ trợ vật tư: vật tư chính
Theo dự toán do UBND huyện phê duyệt
90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ;
 
B
Chi phí triển khai:
 
100%
 
1
Chi phí đi lại cho CBKN*
2000 đ/km
 
Nơi chỉ có đường thủy
4000 đ/km
 
2
Thuê công kỹ thuật
 
 
- Đơn giá ngày công**
30.000 đ/công
 
- Số ngày công
22 công/điểm
 
3
Tiền ăn, nước uống ĐB
20.000 đ/người/ngày
 

 
c. Mô hình cải tiến quy trình kỹ thuật chăn nuôi :
 

STT
Hạng mục
Định mức KTKT
Mức hỗ trợ
 
A
Vật tư liên quan khâu kỹ thuật cải tiến
Theo dự toán do UBND huyện phê duyệt.
90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ;
 
B
Chi phí triển khai:
 
100%
 
1
Chi phí đi lại cho CB khuyến nông*
2000 đ/km
 
Nơi chỉ có đường thủy
4000 đ/km
 
2
Thuê công kỹ thuật
 
 
- Đơn giá ngày công**
30.000 đ/công
 
- Số ngày công
22 công/điểm
 
3
Tiền ăn nước uống hội thảo, tổng kết
20.000 đ/người
 

 
3. Nhóm thủy sản:
a. Mô hình nuôi cá ao (quy mô tối thiểu 500m2/MH); Mô hình cá + lúa (quy mô 3.000-5000 m2/MH); Mô hình nuôi thủy sản trong lồng, bè trên sông, hồ:
 

STT
Hạng mục
Định mức KTKT
Mức hỗ trợ
 
A
Chi phí đầu tư giống, vật tư kỹ thuật chính
Theo dự toán mô hình do UBND huyện phê duyệt
90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ;
 
B
Chi phí triển khai:
 
100%
 
1
Chi phí đi lại cho CB KN*
2000 đ/km
 
Nơi chỉ có đường thủy
4000 đ/km
 
2
Bảng giới thiệu
40.000 đồng/bộ
 
3
Thuê công kỹ thuật
 
 
- Đơn giá ngày công**
30.000 đ/công
 
- Số công
18 công/điểm
 
4
Tiền ăn, nước uống ĐB hội thảo
20.000 đ/người/ngày
 

 
b. Mô hình nuôi tôm càng xanh ruộng lúa (diện tích tối thiểu 2.000 m2/MH); Mô hình nuôi các loại thủy sản đặc sản khác (lươn, ếch, rắn, baba…):
 

STT
Hạng mục
Định mức KTKT
Mức hỗ trợ
 
A
Chi phí đầu tư giống, vật tư kỹ thuật chính
Theo dự toán mô hình do UBND huyện phê duyệt
90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ;
 
B
Chi phí triển khai:
 
100%
 
1
Chi phí đi lại cho CB KN*
2000 đ/km
 
Nơi chỉ có đường thủy
4000 đ/km
 
2
Bảng giới thiệu trên đồng
40.000 đồng/bộ
 
3
Thuê công kỹ thuật
 
 
- Đơn giá ngày công**
30.000đ/công
 
- Số công
22 công
 
4
Tiền ăn, nước uống ĐB hội thảo
20.000 đ/người/ngày
 

 
B. Mô hình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn; mô hình sản xuất gắn với chế biến bảo quản và tiêu thụ sản phẩm nông, lâm, thủy sản (áp dụng cho mô hình qui mô sản xuất, như mô hình tổ nhân giống lúa xác nhận; mô hình chuyển đổi cơ cấu sản xuất cây trồng, vật nuôi mới…). Đối tượng hỗ trợ là hộ nghèo, và hộ khác ( hộ khác chỉ được hỗ trợ khi mô hình xây dựng theo hình thức nhóm hộ, với tỷ lệ hộ nghèo tham gia mô hình tối thiểu 80%, hộ khác tối đa 20%):
 

STT
Hạng mục
Định mức KTKT
Mức hỗ trợ
 
A
Giống cây trồng, giống vật nuôi và các vật tư chính
Lấy theo Định mức KTKT ở phần IV bản định mức này
Hộ nghèo 90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ. Hộ khác 50%, tối đa 2,5 triệu đồng/hộ.
 
B
Chi phí triển khai:
 
100%
 
1
Chi phí đi lại cho CB* KN.
2000 đ/km
 
Nơi chỉ có đường thủy
4000 đ/km
 
2
Thuê công kỹ thuật
 
 
Đơn giá ngày công**
30.000 đ/công
 
Số ngày công mô hình <>
22 công/MH
 
Số ngày công mô hình >6th
33 công/MH
 
3
Tiền ăn, nước uống đại biểu dự tổng kết mô hình
20.000 đ/người/ngày
Hộ nghèo và hộ khác: 100%
 

 
III. HỖ TRỢ MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ MÁY MÓC, CÔNG CỤ SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN, BẢO QUẢN SẢN PHẨM SAU THU HOẠCH:
 

STT
Hạng mục
ĐM KTKT
Mức hỗ trợ
1
Công cụ, máy móc, thiết bị hỗ trợ cho nhóm hộ (hộ nghèo và hộ khác)
 
75% giá trị máy (hoặc công cụ, thiết bị); mức tối đa 125 triệu đồng/máy và mức bình quân tối đa 5 triệu đ/hộ (NSTW 3 triệu đ, NSĐP 2 triệu đ).
2
Công cụ, máy móc, thiết bị nhỏ hỗ trợ cho hộ gia đình nghèo
 
75% giá trị máy (hoặc công cụ, thiết bị); mức hỗ trợ tối đa 5 triệu đồng /hộ (NSTW 3 triệu đ, NSĐP 2 triệu đ).

 
Ghi chú: Hỗ trợ cho nhóm hộ (tổ): tỷ lệ hộ nghèo trong nhóm hộ tối thiểu 80%;
Hỗ trợ cho hộ gia đình: chỉ áp dụng cho hộ gia đình nghèo, với các máy, thiết bị, công cụ nhỏ.
IV. HỖ TRỢ GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, VẬT TƯ SẢN XUẤT (CHỈ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC HỘ NGHÈO – ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT (VIẾT TẮT LÀ ĐM KTKT):
1. Cây lúa:
 

STT
Chi phí giống và vật tư chính
ĐVT/ha
ĐM KTKT
Mức hỗ trợ
1
Giống
Kg
120
90%
2
Urê
Kg
100
3
DAP
Kg
100
4
NPK
Kg
100
5
Kali
Kg
50
6
Nhiên liệu bơm nước
Lít
40
7
Thuốc BVTV
1000 đ
2.000

 
2. Cây mía: (trồng mới)
 

STT
Chi phí giống và vật tư chính
ĐVT/ha
ĐM KTKT
Mức hỗ trợ
1
Giống mía
Kg
4.000
90%
2
Vôi
Kg
1.000
3
Tro
Giạ
500
4
Lân
Kg
400
5
Urê
Kg
400
6
Nhiên liệu
Lít
40

 
3. Đậu phộng:
 

STT
Chi phí giống và vật tư chính
ĐVT/ha
ĐM KTKT
Mức hỗ trợ
1
Giống
Kg
220
90%
2
Urê
Kg
100
3
NPK
Kg
200
4
Lân
Kg
150
5
Vôi
Kg
150
6
Tro
Giạ
100
7
Nhiên liệu
Lít
40

 
4. Cây đay:
 

STT
Chi phí giống và vật tư chính
ĐVT/ha
ĐM KTKT
Mức hỗ trợ
1
Giống
Kg
15
90%
2
DAP
Kg
100
 
3
Urê
Kg
200
 
4
NPK
Kg
100
 
5
Kali
Kg
100
 

 
5. Cây bắp:
 

STT
Chi phí giống và vật tư chính
ĐVT/ha
ĐM KTKT
Mức hỗ trợ
1
Giống
Kg
15
90%
2
Urê
Kg
200
3
NPK
Kg
300
4
Lân
Kg
200
5
Kali
Kg
100
6
Nhiên liệu
Lít
40

 
6. Cây dứa Queen:
 

STT
Chi phí giống và vật tư chính
ĐVT/ha
ĐM KTKT
Mức hỗ trợ
1
Giống
Cây
25.000
90%
2
Vôi
Kg
300
3
Lân
Kg
250
4
Urê
Kg
300
5
Nhiên liệu
Lít
40

 
7. Cây dưa leo:
 

STT
Chi phí giống và vật tư chính
ĐVT/ha
ĐM KTKT
Mức hỗ trợ
1
Giống
Kg
0,8
90%
2
Vôi
Kg
1.000
3
Urê
Kg
30
4
DAP
Kg
70
5
NPK
Kg
100
6
Kali
Kg
70

 
8. Cây rau muống hạt:
 

STT
Chi phí giống và vật tư chính
ĐVT/ha
ĐM KTKT
Mức hỗ trợ
1
Hạt giống
Kg
100
90%
2
Urê
Kg
250
3
DAP
Kg
300
4
Kali
Kg
200

 
9. Cây dưa hấu:
 

STT
Chi phí giống và vật tư chính
ĐVT/ha
ĐM KTKT
Mức hỗ trợ
1
Giống
Gam
300
90%
2
Urê
Kg
200
3
Lân
Kg
150
4
Kali
Kg
100
5
NPK (20-20-15)
Kg
250
6
Thuốc sát trùng, dưỡng cây
Triệu đồng
8
7
Nhiên liệu
Lít
40

 
10. Keo lá tràm, bạch đàn (trồng mới):
 

STT
Chi phí giống và vật tư chính
ĐVT
ĐM KTKT
Mức hỗ trợ
1
Giống (kể cả hao hụt)
Cây
2.300
90%
Qui thành tiền
150 đ/cây
345.000
2
Urê
Kg
50

 
11. Keo Tai tượng (trồng mới):
 

STT
Chi phí giống và vật tư chính
ĐVT
ĐM KTKT
Mức hỗ trợ
1
Giống (kể cả hao hụt)
Cây
2.300
90%
2
Urê
Kg
50

 
12. Tràm cừ (trồng liếp mặt 8 m):
 

STT
Chi phí giống và vật tư chính
ĐVT
ĐM KTKT
Mức hỗ trợ
1
Giống (kể cả hao hụt)
Cây
25.000
90%
2
Urê
Kg
50
3
NPK
Kg
50

 
13. Giống cây trồng khác mang tính đặc thù của từng huyện:
Định mức kinh tế kỹ thuật do UBND huyện quy định. Mức hỗ trợ giống và vật tư chính: 90%.
14. Con giống, vật tư chính trong chăn nuôi thủy sản:
 

STT
Chi phí giống và vật tư chính
ĐVT
ĐM KTKT
Mức hỗ trợ
I
Trong chăn nuôi, thuỷ sản
 
 
90%, tối đa 5000.000 đ/1hộ
1
Con giống heo và thuốc phòng bệnh ban đầu (THT, dịch tả, tai xanh)
 
 
2
Nghé, bê giống; trâu, bò nuôi vỗ béo và thuốc phòng bệnh ban đầu (THT)
 
 
3
Gia cầm giống và thuốc phòng bệnh ban đầu (Cúm GC, Niucatxơn, dịch tả, Gumboro gà)
 
 
4
Giống thủy sản các loại
 
 
5
 Giống gia súc khác và thuốc phòng bệnh ban đầu
 
 

 
Ghi chú: Đơn giá giống cây trồng, giống vật nuôi, vật tư sản xuất: căn cứ thông báo giá của Phòng Tài chính huyện./.
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 472/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới; 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 06 thủ tục hành chính thay thế; 01 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 23 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

Quyết định 472/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới; 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 06 thủ tục hành chính thay thế; 01 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 23 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

Hành chính, Tài nguyên-Môi trường

loading
×
×
×
Vui lòng đợi