Quyết định 939/QĐ-BKHĐT 2022 Danh mục thủ tục hành chính của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 939/QĐ-BKHĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 939/QĐ-BKHĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/05/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ KH&ĐT công bố 19 TTHC tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
Ngày 18/5/2022, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã ban hành Quyết định 939/QĐ-BKHĐT về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ kế hoạch và Đầu tư thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Cụ thể, công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 19 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích, gồm: thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Quốc hội; thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ; …
Ben cạnh đó, Quyết định cũng bao gồm Danh mục 27 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích, trong đó có: thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên; thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ…
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 939/QĐ-BKHĐT tại đây
tải Quyết định 939/QĐ-BKHĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ _________ Số: 939/QĐ-BKHĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ______________________ Hà Nội, ngày 18 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
______________________
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 939/QĐ-BKHĐT ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
__________________________
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI (Công bố tại Quyết định số 426/QĐ-BKHĐT ngày 14 tháng 4 năm 2021) |
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Quốc hội |
- Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Nghị định số 29/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ |
- Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
3 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ |
- Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài |
- Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
5 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài |
- Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
6 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Quốc hội |
- Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31 /2021 /NĐ-CP - Nghị định số 29/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài |
- Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
8 |
Chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài |
- Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
9 |
Thông báo thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài |
- Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
10 |
Thông báo kéo dài thời hạn chuyển lợi nhuận của dự án đầu tư ra nước ngoài về nước |
- Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
11 |
Hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài |
- Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
II. LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM |
||
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (Công bố tại Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 11 năm 2018) |
||
12 |
Xác nhận chuyên gia |
- Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA (Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg) - Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định 119/2009/QĐ-TTg |
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
||
Mục 1. Đấu thầu lựa chọn nhà thầu (Công bố tại Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019; Quyết định số 1901/QĐ-BKHĐT ngày 03 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 39B/QĐ-BKHĐT ngày 14 tháng 01 năm 2022) |
||
13 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu |
- Luật Đấu thầu năm 2013 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Thông tư số 04/2019/TT-BKHĐT |
14 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu |
- Luật Đấu thầu năm 2013 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT |
15 |
Thu hồi chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu |
- Luật Đấu thầu năm 2013 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT |
16 |
Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia đối với nhà thầu, nhà đầu tư |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP - Nghị định số 95/2020/NĐ-CP - Nghị định số 09/2022/NĐ-CP - Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT - Thông tư số 09/2020/TT-BKHĐT |
17 |
Thay đổi, bổ sung các thông tin của nhà thầu, nhà đầu tư đăng ký tham gia vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP - Nghị định số 95/2020/NĐ-CP - Nghị định số 09/2022/NĐ-CP - Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT - Thông tư số 09/2020/TT-BKHĐT |
18 |
Chầm dứt, tạm ngừng tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP - Nghị định số 95/2020/NĐ-CP - Nghị định số 09/2022/NĐ-CP - Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT - Thông tư số 09/2020/TT-BKHĐT |
19 |
Khôi phục tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP - Nghị định số 95/2020/NĐ-CP - Nghị định số 09/2022/NĐ-CP - Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT - Thông tư số 09/2020/TT-BKHĐT |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CUA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
||
II. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA |
||||
Mục I. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khỏi nghiệp sáng tạo1 (Công bố tại Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018 và Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22 tháng 4 năm 2019) |
||||
1 |
Công bố thông tin thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo; thông báo giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo và báo cáo hoạt động quỹ khởi nghiệp sáng tạo trên Cổng thông tin quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2017 - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP |
||
2 |
Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 - Nghị định số 80/2021/NĐ-CP |
||
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM2 (Công bố tại Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021) |
||||
3 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
- Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
||
4 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
- Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
||
5 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
- Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
||
6 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
- Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
||
7 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
- Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
||
8 |
Thủ tục điều chinh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tưởng Chính phủ |
- Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
||
9 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
- Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư sổ 03/2021/TT-BKHĐT |
||
10 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
- Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
||
11 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
- Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
||
12 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
- Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
||
III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN DO NHÀ NƯỚC LÀM CHỦ SỞ HỮU3 (Công bố tại Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017
|
||||
13 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập |
- Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
||
14 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập |
- Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
||
15 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập |
- Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
||
II. LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM |
||||
Mục 1. Nguồn viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam4 (Công bố tại Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 8 năm 2020) |
||||
16 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
- Nghị định số 80/2020/NĐ-CP |
||
17 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
- Luật Đầu tư công năm 2019 - Nghị định số 80/2020/NĐ-CP |
||
18 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
- Nghị định số 80/2020/NĐ-CP |
||
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài5 (Công bố tại Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 11 năm 2018 và Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14 tháng 1 năm 2022) |
||||
19 |
Tham gia chương trình, dự án khu vực |
- Luật Đầu tư công năm 2019 - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
||
20 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách trung ương cho Chương trình mục tiêu quốc gia được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
- Luật Đầu tư công năm 2019 - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
||
21 |
Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công năm 2019 - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
||
22 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung của Bộ Tài chính |
- Luật Đầu tư công năm 2019 - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
||
23 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình đầu tư công sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
- Luật Đầu tư công năm 2019 - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
||
24 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
- Luật Đầu tư công năm 2019 - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
||
25 |
Điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công năm 2019 - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
||
26 |
Điều chỉnh chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công năm 2019 - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
||
27 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương thực hiện và quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án |
- Luật Đầu tư công năm 2019 - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
||
__________________________________________________________________
1 TTHC thực hiện tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống e-office và kết quả được thông báo, đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về doanh nghiệp tại địa chỉ www.business.gov.vn. Bên cạnh đó, số lượt thực hiện TTHC thấp, dưới 05 hồ sơ/năm 2021; TTHC đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên thì các cá nhân đăng ký tham gia Hệ thống tư vấn viên thực hiện đăng ký ký trực tuyến và được phê duyệt trên Hệ thống.
2 Các TTHC có tính chất phức tạp, số lượt hồ sơ phát sinh thấp.
3 Là các TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước với nhau và không có hồ sơ phát sinh trong 3 năm liên tục tính từ năm 2018.
4 TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước, việc tiếp nhận và trả hồ sơ giải quyết được thực hiện qua hệ thống văn bản điện tử e-office.
5 TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước, việc tiếp nhận và trả hồ sơ giải quyết được thực hiện qua hệ thống văn bản điện tử e-office.
Phụ lục II
MẪU PHIẾU TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành theo Quyết định số 939/QĐ-BKHĐT ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________________________
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH hoặc DVBCCI |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TÊN ĐƠN VỊ... |
|
|
Hà Nội, ngày.... tháng... năm 20... |
PHIẾU TRÌNH GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC
Kính gửi:………………..
Vấn đề trình:…………………………………………………………………………………………………………………..
Các văn bản kèm theo:………………………………………………………………………………………………………
NỘI DUNG VÀ KIẾN NGHỊ |
GIẢI QUYẾT CỦA LÃNH DẠO |
1. Tóm tắt nội dung và kiến nghị của chuyên viên:
Kính trình ………… xem xét, quyết định./. Chuyên viên soạn thảo văn bản Nguyễn Văn A Điện thoại: ………… 2. Ý kiến của Lãnh đạo đơn vị: |
3. Ý kiến của các đơn vị phối hợp:
Ngày / / 4. Giải quyết của Lãnh đạo Bộ:
Ngày / / |
Chánh VP: Ngày / /........... |
|
Độ mật:............... Độ khẩn:......................... |
Thu ký LĐ Ngày / /............ |