Thông tư 04/2019/TT-BKHĐT đào tạo, thi sát hạch cấp chứng chỉ đấu thầu
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 04/2019/TT-BKHĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 04/2019/TT-BKHĐT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/01/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Đấu thầu-Cạnh tranh |
TÓM TẮT VĂN BẢN
05 điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu
Thông tư 04/2019/TT-BKHĐT về việc quy định chi tiết đối với hoạt động đào tạo, bồi dưỡng và thi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu được Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành ngày 25/01/2019.
Theo đó, cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau đây:
- Có chứng chỉ đào tạo đấu thầu cơ bản;
- Tốt nghiệp đại học trở lên;
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
- Đáp ứng một trong các điều kiện sau: Đã tham gia thường xuyên, liên tục vào một trong các công việc liên quan đến hoạt động đấu thầu trong vòng 04 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đăng ký thi sát hạch); hoặc đã tham gia trong vòng 05 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đăng ký thi sát hạch) nhưng không thường xuyên, liên tục;
- Đạt kỳ thi sát hạch do Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức...
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 30/01/2019.
Từ ngày 16/9/2019, Thông tư này bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 09/2019/TT-BKHĐT.
Xem chi tiết Thông tư 04/2019/TT-BKHĐT tại đây
tải Thông tư 04/2019/TT-BKHĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ------------- Số: 04/2019/TT-BKHĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2019 |
Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 03/2016/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2016 về sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư số 67/2014/QH13;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư quy định chi tiết đối với hoạt động đào tạo, bồi dưỡng và thi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định chi tiết đối với hoạt động đào tạo, bồi dưỡng và thi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu theo quy định tại Luật đấu thầu, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu và thi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu thuộc phạm vi điều chỉnh quy định tại Điều 1 Thông tư này.
- Quyết định thành lập hội đồng thi; quyết định thành lập các bộ phận giúp việc cho hội đồng thi;
- Quyết định phê duyệt danh sách thí sinh đủ điều kiện thi sát hạch;
- Quyết định công nhận kết quả thi sát hạch, kết quả phúc khảo (nếu có);
- Quyết định cấp, cấp lại, thu hồi chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu.
Cơ sở đào tạo có trách nhiệm lưu trữ hồ sơ từng khóa đào tạo đấu thầu cơ bản trong thời gian tối thiểu là 03 năm kể từ khi hoàn thành khóa đào tạo, bao gồm:
- Phiếu đăng ký học viên;
- Bản chụp chứng minh nhân dân hoặc hoặc thẻ căn cước hoặc hộ chiếu;
- Danh sách điểm danh học viên.
ĐÀO TẠO VÀ CẤP CHỨNG CHỈ ĐÀO TẠO ĐẤU THẦU CƠ BẢN
Trên cơ sở chương trình khung, cơ sở đào tạo có thể điều chỉnh nội dung đào tạo cho phù hợp với yêu cầu đặc thù trong công tác đấu thầu của từng đối tượng được đào tạo. Đối với những khóa đào tạo mà tất cả học viên đều thuộc vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn, cơ sở đào tạo được phép điều chỉnh nội dung tài liệu giảng dạy cho phù hợp với yêu cầu đặc thù về đấu thầu của địa phương nhưng phải bảo đảm thời lượng khóa học theo chương trình khung.
Căn cứ kế hoạch và chương trình đào tạo, cơ sở đào tạo tổ chức việc giảng dạy theo nội dung chương trình và thời lượng quy định tại Điều 6 Thông tư này.
Học viên được cấp chứng chỉ đào tạo đấu thầu cơ bản khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
- Bài kiểm tra đạt từ 95% tổng số điểm trở lên: Xuất sắc;
- Bài kiểm tra đạt từ 85% đến dưới 95% tổng số điểm: Giỏi;
- Bài kiểm tra đạt từ 70% đến dưới 85% tổng số điểm: Khá;
- Bài kiểm tra đạt từ 50% đến dưới 70% tổng số điểm: Trung bình;
- Bài kiểm tra đạt dưới 50% tổng số điểm: Không đạt.
Trong thời gian 10 ngày kể từ ngày cấp chứng chỉ đào tạo đấu thầu cơ bản, cơ sở đào tạo tự đăng tải danh sách học viên được cấp chứng chỉ trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, đồng thời gửi Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên được cấp chứng chỉ về Bộ Kế hoạch và Đầu tư (thông qua Cục Quản lý đấu thầu) để tổng hợp, theo dõi.
THI SÁT HẠCH VÀ CẤP CHỨNG CHỈ
HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU
Cá nhân nêu tại Khoản này khi tham gia vào hoạt động đấu thầu phải có chứng chỉ đào tạo đấu thầu cơ bản.
Cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau đây:
- Tham gia giảng dạy về đấu thầu;
- Tham gia xây dựng văn bản pháp luật về đấu thầu;
- Tham gia vào quá trình lựa chọn nhà thầu, quản lý thực hiện hợp đồng các gói thầu thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu như: tham gia vào công tác lập, thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu; lập, thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, kết quả lựa chọn nhà thầu, tham gia thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; tham gia các công tác quản lý dự án, quản lý hợp đồng (nghiệm thu, thanh toán, điều chỉnh hợp đồng...);
Thí sinh không đạt một trong hai môn thi khi dự thi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu dịch vụ tư vấn hoặc hành nghề hoạt động đấu thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa, dịch vụ phi tư vấn có thể đăng ký thi lại môn đó trong kỳ thi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu dịch vụ tư vấn, xây lắp, mua sắm hàng hóa, dịch vụ phi tư vấn. Trường hợp kết quả thi lại đạt yêu cầu, thí sinh sẽ được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu dịch vụ tư vấn, xây lắp, mua sắm hàng hóa, dịch vụ phi tư vấn.
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày công bố kết quả thi hoặc kết quả phúc khảo, cá nhân đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 13 Thông tư này được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu theo Mẫu số 2 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.
- Trong thời gian hành nghề hoạt động đấu thầu theo chứng chỉ đã được cấp trước đó, cá nhân đã trực tiếp tham gia lập, thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; thẩm định kết quả mời quan tâm, kết quả mời sơ tuyển, kết quả lựa chọn nhà thầu tối thiểu 05 gói thầu quy mô lớn hoặc 10 gói thầu quy mô nhỏ. Gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn phức tạp được tính tương đương gói thầu quy mô lớn; gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn đơn giản được tính tương đương gói thầu quy mô nhỏ;
- Trong thời gian hành nghề hoạt động đấu thầu theo chứng chỉ đã được cấp trước đó, cá nhân đã trực tiếp tham gia giảng dạy tối thiểu 10 khóa đào tạo đấu thầu cơ bản hoặc tham gia Ban biên tập, Tổ soạn thảo xây dựng văn bản quy phạm pháp luật về đấu thầu.
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
TRONG HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ ĐẤU THẦU
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Chí Dũng |
PHỤ LỤC 1
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG ĐÀO TẠO ĐẤU THẦU CƠ BẢN ĐỐI VỚI LỰA CHỌN NHÀ THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: /2019/TT-BKHĐT ngày tháng năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Chương trình khung đào tạo đấu thầu cơ bản đối với lựa chọn nhà thầu bao gồm các chuyên đề cơ bản như sau:
1. Chuyên đề 1: Tổng quan về lựa chọn nhà thầu
Chuyên đề này bao gồm các nội dung cơ bản như sau:
- Mục tiêu của lựa chọn nhà thầu;
- Quá trình hình thành và phát triển công tác đấu thầu trên thế giới và tại một số nước;
- Quá trình hình thành và phát triển công tác đấu thầu tại Việt Nam;
- Tác động của đấu thầu trong quá trình triển khai dự án;
- Các khái niệm sử dụng trong lựa chọn nhà thầu;
- Các đối tượng áp dụng;
- Nguyên tắc xử lý tình huống trong đấu thầu.
2. Chuyên đề 2: Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Chuyên đề này bao gồm các nội dung cơ bản như sau:
- Nguyên tắc, căn cứ lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
- Trình, thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
- Nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
3. Chuyên đề 3: Quy trình lựa chọn nhà thầu
Chuyên đề này bao gồm các nội dung cơ bản như sau:
- Quy trình lựa chọn danh sách ngắn;
- Quy trình đấu thầu rộng rãi, hạn chế áp dụng phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ gói thầu hàng hoá, xây lắp, phi tư vấn, hỗn hợp;
- Quy trình đấu thầu rộng rãi, hạn chế áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ;
- Quy trình chào hàng cạnh tranh;
- Quy trình chỉ định thầu;
- Quy trình mua sắm trực tiếp;
- Quy trình tự thực hiện;
- Quy trình lựa chọn nhà thầu cá nhân cung cấp dịch vụ tư vấn;
- Quy trình lựa chọn cộng đồng tham gia thực hiện gói thầu.
4. Chuyên đề 4: Lựa chọn nhà thầu qua mạng
Chuyên đề này bao gồm các nội dung cơ bản như sau:
- Khái niệm về đấu thầu qua mạng;
- Mục đích, lợi ích của việc triển khai đấu thầu qua mạng;
- Kinh nghiệm quốc tế và quá trình triển khai đấu thầu qua mạng tại Việt Nam;
- Giới thiệu về hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, các chức năng và các yêu cầu đối với hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;
- Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và các chi phí trong đấu thầu qua mạng;
- Quy trình tổng quát thực hiện lựa chọn nhà thầu qua mạng;
- Trách nhiệm của các bên, của cơ quan quản lý, vận hành hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;
- Kế hoạch tổng thể và lộ trình áp dụng đấu thầu qua mạng tại Việt Nam.
5. Chuyên đề 5: Hợp đồng
Chuyên đề này bao gồm các nội dung cơ bản như sau:
- Nguyên tắc chung của hợp đồng;
- Hồ sơ hợp đồng;
- Điều kiện ký kết hợp đồng;
- Nguyên tắc và điều kiện điều chỉnh hợp đồng;
- Bảo đảm thực hiện hợp đồng; tạm ứng, thanh toán; bảo hành; nghiệm thu, thanh lý hợp đồng;
- Quản lý, giám sát thực hiện hợp đồng.
6. Chuyên đề 6: Bảo đảm liêm chính trong đấu thầu và xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu
Chuyên đề này bao gồm các nội dung cơ bản như sau:
- Quản lý nhà nước về hoạt động lựa chọn nhà thầu;
- Giải quyết kiến nghị, tranh chấp trong đấu thầu;
- Xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu;
- Thanh tra, kiểm tra và giám sát các hoạt động đấu thầu.
PHỤ LỤC 2
Các Mẫu liên quan đến hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu
(Ban hành kèm theo Thông tư số: /2019/TT-BKHĐT
ngày tháng năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Mẫu số 1
MẪU CHỨNG CHỈ ĐÀO TẠO ĐẤU THẦU CƠ BẢN
ĐỐI VỚI LỰA CHỌN NHÀ THẦU1
a) Mặt trong:
[GHI TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)]
Số: ___/___ _________2 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHỨNG CHỈ ĐÀO TẠO ĐẤU THẦU CƠ BẢN ĐỐI VỚI LỰA CHỌN NHÀ THẦU
Chứng nhận: Ông (Bà)_____________________ Ngày sinh: _________Quê quán:_____________ Số CMND/thẻ căn cước/Số hộ chiếu:________________ Đã hoàn thành CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẤU THẦU CƠ BẢN
Thời gian tổ chức:______________ Kết quả xếp loại: ________________________ ___, ngày__tháng __ năm __ |
b) Mặt ngoài:
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHỨNG CHỈ |
Ghi chú:
1. Kích thước chứng chỉ đào tạo đấu thầu cơ bản: 14,8 cm x 21 cm.
2. Ghi: “cấp lần đầu ngày….tháng…. năm…” trong trường hợp cấp chứng chỉ lần đầu. Ghi: “cấp lần đầu ngày….tháng….năm…., cấp lần thứ hai ngày…tháng…năm….” trong trường hợp cấp lại chứng chỉ ở dưới dòng ghi số, ký hiệu của chứng chỉ.
Mẫu số 2
MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU1
a) Mặt trong:
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Số: ___/___ _________2 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU
Chứng nhận: Ông (Bà)_____________________ Ngày sinh: _________Quê quán:_____________ Số CMND/thẻ căn cước/Số hộ chiếu:_______________ Đã được cấp CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU Lĩnh vực: _____________ Thời hạn sử dụng: 05 năm, kể từ ngày__tháng __ năm_3 (Quyết định số ..../QĐ-QLĐT ngày __tháng __ năm_ của Cục trưởng Cục QLĐT)
___, ngày__tháng __ năm __ CỤC TRƯỞNG CỤC QLĐT [Ký, họ tên và đóng dấu]
|
b) Mặt ngoài:
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ |
Ghi chú:
1. Kích thước chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu: 14,8 cm x 21 cm.
2. Ghi: “cấp lần đầu ngày….tháng…. năm…” trong trường hợp cấp chứng chỉ lần đầu. Ghi: “cấp lần đầu ngày….tháng….năm….., cấp lần thứ hai ngày…tháng…năm….” trong trường hợp cấp lại chứng chỉ ở dưới dòng ghi số, ký hiệu của chứng chỉ.
3. Ghi theo ngày/tháng/năm của Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu. Trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu do bị rách nát, hư hại, bị mất hoặc ghi sai thông tin thì thời hạn sử dụng ghi trên chứng chỉ cấp lại là 05 năm kể từ ngày cấp chứng chỉ trước đó (ngày cấp của chứng chỉ bị rách nát, hư hại, bị mất hoặc ghi sai thông tin).
Mẫu số 3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________
_____, ngày ____ tháng ___năm____
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU
Kính gửi : Cục Quản lý đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
1. Họ và tên (chữ in hoa): .......................................................Nam/Nữ:.................
2. Sinh ngày: ................. tháng ............. năm .........................................................
3. Quê quán: ............................................................................................................
4. Số CMND/thẻ căn cước/Hộ chiếu: ........., cấp ngày .........tháng..........năm.......
Nơi cấp: .................................................................................................................
5. Địa chỉ thường trú: .............................................................................................
.................................................................................................................................
6. Chứng chỉ hành nghề đã được cấp (ghi rõ số chứng chỉ, ngày cấp, lĩnh vực được phép hành nghề):….....................
Đề nghị được cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu với lý do (nêu rõ lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ):……………………………………….
Tôi xin cam đoan những nội dung kê khai nêu trên là trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã kê khai trong đơn./.
(Đối với trường hợp đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề do chứng chỉ đã cấp hết hạn sử dụng thì phải gửi kèm theo bảng kê khai các hoạt động liên quan trực tiếp đến việc tham gia lập, thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, kết quả lựa chọn nhà thầu; xây dựng văn bản quy phạm pháp luật về đấu thầu; giảng dạy về đấu thầu trong thời hạn sử dụng của chứng chỉ đã cấp theo Mẫu số 4 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này).
|
Người làm đơn |
Mẫu số 4
BẢN KÊ KHAI KINH NGHIỆM TRONG HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU
1. Họ và tên (chữ in hoa): ………………………………………………………………………
2. Quá trình hoạt động chuyên môn về đấu thầu
Số TT |
Thời gian hoạt động chuyên môn về đấu thầu (từ tháng, năm, .......đến tháng năm .....) |
Hoạt động đấu thầu trong cơ quan, tổ chức nào? Hoặc hoạt động độc lập? |
Các công việc đã trực tiếp tham gia (kê khai đã tham gia: giảng dạy về đấu thầu; lập, thẩm định HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC; đánh giá HSQT, HSDST, HSDT, HSĐX; thẩm định kết quả đánh giá HSQT, kết quả đánh giá HSDST, kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu nào, thời gian, địa điểm) |
Tên chủ đầu tư/bên mời thầu/cơ sở đào tạo đấu thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan những nội dung kê khai nêu trên là trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã kê khai trong đơn./.
_____, ngày ____ tháng ___năm____
|
Người kê khai |
Mẫu số 5
MẪU BÁO CÁO CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO VỀ HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ ĐẤU THẦU TRONG NĂM
[TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO] Số: ____/____ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO
VỀ HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ ĐẤU THẦU NĂM .....
Kính gửi: Cục Quản lý đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Tên đầy đủ của cơ sở đào tạo: [Ghi tên đầy đủ của cơ sở đào tạo] _________
- Mã số đăng ký kinh doanh/Mã số thuế:________________________________
- Tên tiếng Anh: [Ghi tên tiếng Anh (nếu có)] __________________________
- Địa chỉ: [Ghi địa chỉ của cơ sở đào tạo] ______________________________
- Điện thoại: [Ghi số điện thoại liên lạc] ______ - Fax: [Ghi số fax] ________
- E-mail: [Ghi địa chỉ hộp thư điện tử] _________________________________
- Website: [Ghi địa chỉ trang thông tin điện tử của đơn vị (nếu có)] __________
- Đại diện pháp nhân: [Ghi tên người đại diện theo pháp luật]______________
THÔNG TIN VỀ CÁC KHÓA ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ ĐẤU THẦU ĐÃ TỔ CHỨC TRONG NĂM
Stt |
Tên khóa học [báo cáo từng khóa học] |
Thời gian (từ __ đến __) |
Địa điểm tổ chức |
Tên giảng viên đấu thầu tham gia giảng dạy |
Số lượng học viên tham gia |
Số lượng học viên được cấp chứng chỉ, chứng nhận |
Xếp loại |
Ghi chú |
|||||
Đạt |
Xuất sắc
|
Giỏi
|
Khá
|
Trung bình
|
Không đạt |
||||||||
I |
Chương trình cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình bồi dưỡng theo chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chương trình bồi dưỡng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các thông tin, ý kiến khác: __________________________________________________________________________
- Đề xuất, kiến nghị: _________________________________________________________________________________
|
Đại diện hợp pháp của cơ sở đào tạo
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
Mẫu số 6
MẪU BÁO CÁO CỦA GIẢNG VIÊN ĐẤU THẦU VỀ HOẠT ĐỘNG GIẢNG DẠY VỀ ĐẤU THẦU
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ _____, ngày ____ tháng ___năm____ |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG GIẢNG DẠY VỀ ĐẤU THẦU NĂM….
Kính gửi: Cục Quản lý đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Họ và tên giảng viên đấu thầu:
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
- E-mail:
THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG GIẢNG DẠY VỀ ĐẤU THẦU NĂM….
Stt |
Tên khóa đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu |
Thời gian tổ chức (từ __ đến __) |
Địa điểm tổ chức |
Đơn vị tổ chức đào tạo, bồi dưỡng |
Ghi chú |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các thông tin, ý kiến khác:
- Đề xuất, kiến nghị:
|
Giảng viên đấu thầu |
PHỤ LỤC 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số: /2019/TT-BKHĐT
ngày tháng năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Hồ sơ đề nghị đăng ký thông tin của cơ sở đào tạo đấu thầu
trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
(Áp dụng cho các đơn vị có nhu cầu)
Đơn vị có nhu cầu đăng ký thông tin của cơ sở đào tạo đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia gửi hồ sơ về Cục Quản lý đấu thầu để xem xét, đăng tải. Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đề nghị đăng ký cơ sở đào tạo đấu thầu theo Mẫu số 1 Phụ lục này;
2. Phiếu cung cấp thông tin đăng ký cơ sở đào tạo đấu thầu theo Mẫu số 2 Phụ lục này;
3. Bản chụp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập đối với tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong đó có ngành nghề đầu tư, kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu theo quy định của pháp luật hiện hành.
Mẫu số 1
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ CƠ SỞ ĐÀO TẠO ĐẤU THẦU
[TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ] Số: ____/____ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ CƠ SỞ ĐÀO TẠO ĐẤU THẦU
Kính gửi: Cục Quản lý đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
___________ [Ghi tên của cơ sở đào tạo] đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư đăng tải thông tin cơ sở đào tạo của chúng tôi vào hệ thống dữ liệu cơ sở đào tạo đấu thầu.
Khi tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu, chúng tôi cam kết đáp ứng các quy định tại Thông tư số___/TT-BKH ngày ___ tháng ___ năm___ của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết đối với hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu và thi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu trong lựa chọn nhà thầu./.
|
Đại diện hợp pháp của cơ quan/đơn vị đăng ký [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
Mẫu số 2
MẪU PHIẾU CUNG CẤP THÔNG TIN ĐĂNG KÝ
CƠ SỞ ĐÀO TẠO ĐẤU THẦU
[TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ] |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU CUNG CẤP THÔNG TIN
ĐĂNG KÝ CƠ SỞ ĐÀO TẠO ĐẤU THẦU
Kính gửi: Cục Quản lý đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Tên đầy đủ của cơ sở đào tạo: [Ghi tên đầy đủ của cơ sở đào tạo] __________
- Tên tiếng Anh: [Ghi tên tiếng Anh (nếu có)] ___________________________
- Tên viết tắt: [Ghi tên viết tắt của cơ sở đào tạo (nếu có)]__________________
- Địa chỉ: [Ghi địa chỉ trụ sở của cơ sở đào tạo] _________________________
- Điện thoại: [Ghi số điện thoại liên lạc] _______________________________
- Fax: [Ghi số fax] _________________________________________________
- E-mail: [Ghi địa chỉ hộp thư điện tử] _________________________________
- Website: [Ghi địa chỉ trang thông tin điện tử của đơn vị (nếu có)] __________
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Quyết định thành lập: Số ________ [Ghi số của văn bản] ngày _____ [Ghi ngày, tháng, năm của văn bản] của _____ [Ghi tên đơn vị chứng nhận/quyết định thành lập] về việc ________________
- Đại diện pháp nhân: [Ghi tên người đại diện theo pháp luật]_______________
- Các lĩnh vực hoạt động chính: [Liệt kê các lĩnh vực hoạt động chính] _______
Đại diện hợp pháp của cơ quan/đơn vị đăng ký
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]