Quyết định 881/QĐ-UBND Bắc Ninh 2023 Danh mục DVC trực tuyến toàn trình và một phần thực hiện tại 3 cấp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 881/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 881/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vương Quốc Tuấn |
Ngày ban hành: | 24/07/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 881/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 881/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bắc Ninh, ngày 24 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN
THỰC HIỆN TẠI 3 CẤP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
_______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
- Cấp tỉnh: 1.258 dịch vụ công trực tuyến (562 DVCTT toàn trình và 696 DVCTT một phần).
- Cấp huyện: 191 dịch vụ công trực tuyến (74 DVCTT toàn trình và 117 DVCTT một phần).
- Cấp xã: 89 dịch vụ công trực tuyến (21 DVCTT toàn trình và 68 DVCTT một phần).
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
- Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, công khai danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo danh mục tại Điều 1 trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Thời hạn hoàn thành trước ngày 31/7/2023.
- Chủ trì, phối hợp Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh và UBND cấp huyện rà soát, xây dựng quy trình nội bộ (nếu có) đảm bảo theo mức độ triển khai và cập nhật quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh các dịch vụ công trực tuyến theo đúng quy định tại Nghị định 42/2022/NĐ-CP và Thông tư số 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ. Thời hạn hoàn thành trước ngày 31/7/2023.
- Thực hiện tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện các dịch vụ công trực tuyến công bố tại Điều 1.
- Hướng dẫn giải pháp kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật cho các cơ quan, đơn vị, địa phương cập nhật, kết nối, đồng bộ, tích hợp danh mục các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và Cổng dịch vụ công quốc gia.
Niêm yết công khai danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần tại nơi tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính ngay sau khi Quyết định được ký ban hành.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC CUNG CẤP DVC TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh
STT | Tên/Lĩnh vực | Mã | DVC trực tuyến | Ghi chú | |
Toàn trình | Một phần |
|
A | Cấp tỉnh |
|
|
|
|
I | Sở Y tế |
|
|
|
|
1. | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | 1.000844.000.00.00.H05 | X |
|
|
2. | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.006422.000.00.00.H05 |
| X |
|
3. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.006425.000.00.00.H05 | X |
|
|
4. | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.006431.000.00.00.H05 | X |
|
|
5. | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 1.002944.000.00.00.H05 | X |
|
|
6. | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | 1.002467.000.00.00.H05 | X |
|
|
7. | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 1.004488.000.00.00.H05 | X |
|
|
8. | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | 1.004477.000.00.00.H05 | X |
|
|
9. | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | 1.004471.000.00.00.H05 | X |
|
|
10. | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | 1.004461.000.00.00.H05 | X |
|
|
11. | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003958.000.00.00.H05 | X |
|
|
12. | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | 1.003580.000.00.00.H05 | X |
|
|
13. | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 2.000655.000.00.00.H05 | X |
|
|
14. | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | 1.001386.000.00.00.H05 | X |
|
|
15. | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | 1.002600.000.00.00.H05 | X |
|
|
16. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 1.002483.000.00.00.H05 | X |
|
|
17. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.000990.000.00.00.H05 | X |
|
|
18. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | 1.000793.000.00.00.H05 | X |
|
|
19. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 1.000662.000.00.00.H05 | X |
|
|
20. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 1.003055.000.00.00.H05 |
| X |
|
21. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 1.003064.000.00.00.H05 | X |
|
|
22. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. | 1.003073.000.00.00.H05 | X |
|
|
23. | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | 1.009566.000.00.00.H05 | X |
|
|
24. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ | 1.004616.000.00.00.H05 | X |
|
|
25. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 1.004604.000.00.00.H05 | X |
|
|
26. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 1.004599.000.00.00.H05 | X |
|
|
27. | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 1.004596.000.00.00.H05 | X |
|
|
28. | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004593.000.00.00.H05 |
| X |
|
29. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004585.000.00.00.H05 |
| X |
|
30. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004576.000.00.00.H05 | X |
|
|
31. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004571.000.00.00.H05 | X |
|
|
32. | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 1.004557.000.00.00.H05 | X |
|
|
33. | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | 1.004532.000.00.00.H05 | X |
|
|
34. | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.004529.000.00.00.H05 | X |
|
|
35. | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 1.004516.000.00.00.H05 |
| X |
|
36. | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 1.004459.000.00.00.H05 |
| X |
|
37. | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 1.004449.000.00.00.H05 | X |
|
|
38. | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 1.004087.000.00.00.H05 | X |
|
|
39. | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 1.003963.000.00.00.H05 | X |
|
|
40. | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 1.003613.000.00.00.H05 | X |
|
|
41. | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | 1.001893.000.00.00.H05 | X |
|
|
42. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 1.003001.000.00.00.H05 |
| X |
|
43. | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 1.002952.000.00.00.H05 |
| X |
|
44. | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | 1.002934.000.00.00.H05 | X |
|
|
45. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 1.002258.000.00.00.H05 |
| X |
|
46. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | 1.002339.000.00.00.H05 |
| X |
|
47. | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 1.002292.000.00.00.H05 |
| X |
|
48. | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | 1.002235.000.00.00.H05 | X |
|
|
49. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002399.000.00.00.H05 |
| X |
|
50. | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh | 1.004539.000.00.00.H05 | X |
|
|
51. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 1.001138.000.00.00.H05 |
| X |
|
52. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 2.000559.000.00.00.H05 |
| X |
|
53. | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | 2.000552.000.00.00.H05 |
| X |
|
54. | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | 1.006780.000.00.00.H05 | X |
|
|
55. | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001086.000.00.00.H05
|
| X |
|
56. | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001077.000.00.00.H05 |
| X |
|
57. | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.000854.000.00.00.H05 | X |
|
|
58. | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.001595.000.00.00.H05 | X |
|
|
59. | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1.001824.000.00.00.H05 | X |
|
|
60. | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1.001846.000.00.00.H05 | X |
|
|
61. | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1.001866.000.00.00.H05 | X |
|
|
62. | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1.001884.000.00.00.H05 | X |
|
|
63. | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 1.001907.000.00.00.H05
|
| X |
|
64. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002230.000.00.00.H05
|
| X |
|
65. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002215.000.00.00.H05
|
| X |
|
66. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002205.000.00.00.H05
|
| X |
|
67. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002191.000.00.00.H05
|
| X |
|
68. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002182.000.00.00.H05
|
| X |
|
69. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002162.000.00.00.H05
|
| X |
|
70. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | 1.002140.000.00.00.H05
|
| X |
|
71. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | 1.002131.000.00.00.H05
|
| X |
|
72. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | 1.002111.000.00.00.H05
|
| X |
|
73. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | 1.002097.000.00.00.H05
|
| X |
|
74. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | 1.002073.000.00.00.H05
|
| X |
|
75. | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | 1.002058.000.00.00.H05
|
| X |
|
76. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | 1.002037.000.00.00.H05
|
| X |
|
77. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | 1.002015.000.00.00.H05
|
| X |
|
78. | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 1.002000.000.00.00.H05
|
| X |
|
79. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | 1.001987.000.00.00.H05
|
| X |
|
80. | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001750.000.00.00.H05
| X |
|
|
81. | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001734.000.00.00.H05 |
| X |
|
82. | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | 1.001641.000.00.00.H05 | X |
|
|
83. | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 1.001552.000.00.00.H05 | X |
|
|
84. | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 1.001538.000.00.00.H05 | X |
|
|
85. | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 1.001532.000.00.00.H05 | X |
|
|
86. | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 1.001398.000.00.00.H05 | X |
|
|
87. | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.001393.000.00.00.H05 | X |
|
|
88. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002464.000.00.00.H05 | X |
|
|
89. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.000562.000.00.00.H05 | X |
|
|
90. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 1.000511.000.00.00.H05 | X |
|
|
91. | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003709.000.00.00.H05 | X |
|
|
92. | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003748.000.00.00.H05 | X |
|
|
93. | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | 1.003773.000.00.00.H05 | X |
|
|
94. | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh | 1.003787.000.00.00.H05 | X |
|
|
95. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003800.000.00.00.H05 | X |
|
|
96. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | 1.003824.000.00.00.H05 | X |
|
|
97. | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 1.003848.000.00.00.H05 |
| X |
|
98. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003876.000.00.00.H05 |
| X |
|
99. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003803.000.00.00.H05 |
| X |
|
100. | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003774.000.00.00.H05 |
| X |
|
101. | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | 1.003746.000.00.00.H05 |
| X |
|
102. | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003720.000.00.00.H05 | X |
|
|
103. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003644.000.00.00.H05 |
| X |
|
104. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003628.000.00.00.H05 |
| X |
|
105. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003547.000.00.00.H05 |
| X |
|
106. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003531.000.00.00.H05 |
| X |
|
107. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 1.003516.000.00.00.H05 |
| X |
|
108. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2.000984.000.00.00.H05 |
| X |
|
109. | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2.000980.000.00.00.H05 | X |
|
|
110. | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2.000968.000.00.00.H05 | X |
|
|
111. | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B | 1.003029.000.00.00.H05 | X |
|
|
112. | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 1.003006.000.00.00.H05 | X |
|
|
113. | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 1.003039.000.00.00.H05 | X |
|
|
114. | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.001523.000.00.00.H05 | X |
|
|
115. | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.001514.000.00.00.H05
| X |
|
|
116. | Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng | 1.009346.000.00.00.H05
| X |
|
|
II | Sở Xây dựng |
|
|
|
|
117. | Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 1.009988.000.00.00.H05 | x |
|
|
118. | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 1.009991.000.00.00.H05 | x |
|
|
119. | Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | 1.009989.000.00.00.H05 | x |
|
|
120. | Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | 1.009990.000.00.00.H05 | x |
|
|
121. | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | 1.009936.000.00.00.H05 | x |
|
|
122. | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | 1.009982.000.00.00.H05 | x |
|
|
123. | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 1.009983.000.00.00.H05 | x |
|
|
124. | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 1.009986.000.00.00.H05 | x |
|
|
125. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | 1.009984.000.00.00.H05
| x |
|
|
126. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | 1.009985.000.00.00.H05 | x |
|
|
127. | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | 1.009928.000.00.00.H05 | x |
|
|
128. | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài | 1.009987.000.00.00.H05 | x |
|
|
129. | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | 1.009980.000.00.00.H05 | x |
|
|
130. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | 1.009981.000.00.00.H05 | x |
|
|
131. | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 1.009974.000.00.00.H05 |
| x |
|
132. | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 1.009975.000.00.00.H05 |
| x |
|
133. | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 1.009976.000.00.00.H05 |
| x |
|
134. | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 1.009977.000.00.00.H05 |
| x |
|
135. | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 1.009978.000.00.00.H05 |
| x |
|
136. | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 1.009979.000.00.00.H05 |
| x |
|
137. | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 1.009972.000.00.00.H05 |
| x |
|
138. | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 1.009973.000.00.00.H05 |
| x |
|
139. | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. | 1.009788.000.00.00.H05 | x |
|
|
140. | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | 1.009791.000.00.00.H05 | x |
|
|
141. | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | 1.009794.000.00.00.H05 |
| x |
|
142. | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | 2.001116.000.00.00.H05 | x |
|
|
143. | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 1.002701.000.00.00.H05
|
| x |
|
144. | Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 1.003011.000.00.00.H05 |
| x |
|
145. | Thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 1.003011.000.00.00.H05 |
| x |
|
146. | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 1.008432.000.00.00.H05 | x |
|
|
147. | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 1.008891.000.00.00.H05 | x |
|
|
148. | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). | 1.008989.000.00.00.H05 | x |
|
|
149. | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | 1.008990.000.00.00.H05 | x |
|
|
150. | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 1.008991.000.00.00.H05 | x |
|
|
151. | Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 1.008992.000.00.00.H05 | x |
|
|
152. | Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 1.008993.000.00.00.H05 | x |
|
|
153. | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư | 1.010747.000.00.00.H05 |
| x |
|
154. | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 1.002572.000.00.00.H05
|
| x |
|
155. | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 1.002625.000.00.00.H05 |
| x |
|
156. | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 1.010005.000.00.00.H05 |
| x |
|
157. | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 1.010006.000.00.00.H05 |
| x |
|
158. | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 1.010007.000.00.00.H05 |
| x |
|
159. | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | 1.007748.000.00.00.H05 | x |
|
|
160. | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | 1.010009.000.00.00.H05 |
| x |
|
161. | Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | 1.007764.000.00.00.H05 |
| x |
|
162. | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 1.007766.000.00.00.H05 |
| x |
|
163. | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 1.007767.000.00.00.H05 |
| x |
|
164. | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | 1.007750.000.00.00.H05 |
| x |
|
165. | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | 1.007763.000.00.00.H05 |
| x |
|
166. | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. | 1.007762.000.00.00.H05 |
| x |
|
167. | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | 1.006873.000.00.00.H05 | x |
|
|
168. | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | 1.006876.000.00.00.H05 | x |
|
|
169. | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 1.006871.000.00.00.H05 | x |
|
|
III | Sở Tài chính |
|
|
|
|
170. | Thủ tục đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 2.002217.000.00.00.H05 | x |
|
|
171. | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội. | 2.002173.000.00.00.H05 |
x |
|
|
172. | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | 1.006241.000.00.00.H05 |
| x |
|
173. | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 2.002206.000.00.00.H05 | x |
|
|
174. | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương | 1.007623.000.00.00.H05 |
| x |
|
175. | Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương. | 1.010060.000.00.00.H05 |
| x |
|
176. | Thủ tục thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 1.005429.000.00.00.H05 | x |
|
|
177. | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 1.006216.000.00.00.H05 | x |
|
|
178. | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. | 1.005428.000.00.00.H05 | x |
|
|
179. | Quyết định tiêu hủy tài sản công | 1.005427.000.00.00.H05 | x |
|
|
180. | Quyết định thanh lý tài sản công | 1.005426.000.00.00.H05 | x |
|
|
181. | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng không sử dụng được hoặc không có nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 1.005433.000.00.00.H05 | x |
|
|
182. | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc. | 1.005432.000.00.00.H05 | x |
|
|
183. |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
| 1.005425.000.00.00.H05 | x |
|
|
184. | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. | 1.005424.000.00.00.H05 | x |
|
|
185. | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. | 1.005418.000.00.00.H05 | x |
|
|
186. | Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 1.006339.000.00.00.H05 | x |
|
|
187. |
Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 1.006344.000.00.00.H05 | x |
|
|
188. | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên. | 1.006219.000.00.00.H05 | x |
|
|
189. | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị bỏ rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | 1.006220.000.00.00.H05 | x |
|
|
190. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 1.005421.000.00.00.H05 | x |
|
|
191. | Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 1.006343.000.00.00.H05 | x |
|
|
192. | Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 1.006345.000.00.00.H05 | x |
|
|
193. | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. | 1.005431.000.00.00.H05 | x |
|
|
194. | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. | 1.005430.000.00.00.H05 | x |
|
|
195. | Quyết định bán tài sản công | 1.005423.000.00.00.H05 | x |
|
|
196. | Quyết định điều chuyển tài sản công | 1.005422.000.00.00.H05 | x |
|
|
197. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 1.005420.000.00.00.H05 | x |
|
|
198. | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư. | 1.005419.000.00.00.H05 | x |
|
|
199. | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 1.005417.000.00.00.H05 | x |
|
|
200. | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 1.005416.000.00.00.H05 | x |
|
|
201. | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước | 1.006218.000.00.00.H05 | x |
|
|
202. | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | 1.006221.000.00.00.H05 | x |
|
|
203. | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
| x |
|
|
204. | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
| x |
|
|
205. |
|
| x |
|
|
IV | Sở Tư pháp |
|
|
|
|
206. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng. | 1.001071.000.00.00.H05 | X |
|
|
207. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | 1.001125.000.00.00.H05 | X |
|
|
208. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.001153.000.00.00.H05 | X |
|
|
209. | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 1.001446.000.00.00.H05 | X |
|
|
210. | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | 2.002387.000.00.00.H05 | X |
|
|
211. | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 1.001438.000.00.00.H05 | X |
|
|
212. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh. | 1.002079.000.00.00.H05 | X |
|
|
213. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên. | 1.002055.000.00.00.H05 | X |
|
|
214. | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. | 1.002368.000.00.00.H05 | X |
|
|
215. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân. | 1.002153.000.00.00.H05 | X |
|
|
216. | Thủ tục đăng ký tham gia Trợ giúp pháp lý | 2.000596.000.00.00.H05 | X |
|
|
217. | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 1.001233.000.00.00.H05 | X |
|
|
218. | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 2.000954.000.00.00.H05 | X |
|
|
219. | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | 2.000840.000.00.00.H05 | X |
|
|
220. | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | 1.000404.000.00.00.H05 | X |
|
|
221. | Thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng | 1.008726.000.00.00.H05 | X |
|
|
222. | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | 2.000894.000.00.00.H05 | X |
|
|
223. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | 1.001633.000.00.00.H05 | X |
|
|
224. | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | 2.002047.000.00.00.H05 | X |
|
|
225. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) | 1.009283.000.00.00.H05 | X |
|
|
226. | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 1.008916.000.00.00.H05 | X |
|
|
227. | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh) | 2.000515.000.00.00.H05 | X |
|
|
228. | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh) | 1.009284.000.00.00.H05 | X |
|
|
229. | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | 1.008925.000.00.00.H05 | X |
|
|
230. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | 1.008926.000.00.00.H05 | X |
|
|
231. | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | 2.000635.000.00.00.H05 | X |
|
|
232. | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | 2.000908.000.00.00.H05 | X |
|
|
233. | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | 2.002516.000.00.00.H05 | X |
|
|
234. | Bổ nhiệm công chứng viên. | 1.000112.000.00.00.H05 |
| X |
|
235. | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm). | 1.000075.000.00.00.H05 |
| X |
|
236. | Bổ nhiệm lại công chứng viên. | 1.000100.000.00.00.H05 |
| X |
|
237. | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư. | 1.000828.000.00.00.H05 |
| X |
|
238. | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư. | 1.000688.000.00.00.H05 |
| X |
|
239. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư | 1.008624.000.00.00.H05 |
| X |
|
240. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi | 1.008628.000.00.00.H05 |
| X |
|
241. | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001258.000.00.00.H05 |
| X |
|
242. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 1.002626.000.00.00.H05 |
| X |
|
243. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1.001842.000.00.00.H05 |
| X |
|
244. | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1.008727.000.00.00.H05 |
| X |
|
245. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 1.008914.000.00.00.H05 |
| X |
|
246. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1001600.000.00.00.H05 |
| X |
|
247. | Bổ nhiệm Thừa phát lại | 1.008922.000.00.00.H05 |
| X |
|
248. | Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) | 1.008923.000.00.00.H05 |
| X |
|
249. | Bổ nhiệm lại Thừa phát lại | 1.008924.000.00.00.H05 |
| X |
|
250. | Hợp nhất Văn phòng công chứng. | 1.001688.000.00.00.H05 |
| X |
|
251. | Sáp nhập Văn phòng công chứng. | 1.001665.000.00.00.H05 |
| X |
|
252. | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng. | 1.001647.000.00.00.H05 |
| X |
|
253. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng. | 2.000789.000.00.00.H05 |
| X |
|
254. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 2.000766.000.00.00.H05 |
| X |
|
255. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng nhận sáp nhập. | 2.000758.000.00.00.H05 |
| X |
|
256. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | 2.000743.000.00.00.H05 |
| X |
|
257. | Thành lập Văn phòng công chứng | 1.001877.000.00.00.H05 |
| X |
|
258. | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. | 1.002010.000.00.00.H05 |
| X |
|
259. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. | 1.002032.000.00.00.H05 |
| X |
|
260. | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư. | 1.002099.000.00.00.H05 |
| X |
|
261. | Hợp nhất công ty luật | 1.002218.000.00.00.H05 |
| X |
|
262. | Sáp nhập công ty luật | 1.002234.000.00.00.H05 |
| X |
|
263. | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh. | 1.008709 |
| X |
|
264. | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam (chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài). | 1.002398.000.00.00.H05 |
| X |
|
265. | Đăng ký hoạt động công ty luật nước ngoài tại Việt Nam. | 1.002384.000.00.00.H05 |
| X |
|
266. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng. | 2.000778.000.00.00.H05 |
| X |
|
267. | Thay đổi nội dung giấy ĐKHĐ chi nhánh, công ty luật nước ngoài. | 1.002198.000.00.00.H05 |
| X |
|
268. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 1.002099.000.00.00.H05 |
| X |
|
269. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 1.000627.000.00.00.H05 |
| X |
|
270. | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | 1.000614.000.00.00.h05 |
| X |
|
271. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | 1.000588.000.00.00.H05 |
| X |
|
272. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 1.002181.000.00.00.H05 |
| X |
|
273. | Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. | 2.001395.000.00.00.H05 |
| X |
|
274. | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. | 2.001333.000.00.00.H05 |
| X |
|
275. | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản. | 2.001247.000.00.00.H05 |
| X |
|
276. | Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | 2.001225.000.00.00.H05 |
| X |
|
277. | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | 2.000823.000.00.00.H05 |
| X |
|
278. | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | 2.000890.000.00.00.H05 |
| X |
|
279. | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 2.000568.000.00.00.H05 |
| X |
|
280. | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 1.001216.000.00.00.H05 |
| X |
|
281. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp | 2.000555.000.00.00.H05 |
| X |
|
282. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 1.001117.000.00.00.H05 |
| X |
|
283. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 1.001248.000.00.00.H05 |
| X |
|
284. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 1.008889.000.00.00.H05 |
| X |
|
285. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 1.008890.000.00.00.h05 |
| X |
|
286. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 2.001716.000.00.00.H05 |
| X |
|
287. | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.008913.000.00.00.H05 |
| X |
|
288. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.008915.000.00.00.H05 |
| X |
|
289. | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | 1.008929.000.00.00.H05 |
| X |
|
290. | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 1.008930.000.00.00.H05 |
| X |
|
291. | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 1.008933.000.00.00.H05 |
| X |
|
292. | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 1.008935.000.00.00.H05 |
| X |
|
293. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 1.008937.000.00.00.H05 |
| X |
|
294. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | 1.008931.000.00.00.H05 |
| X |
|
295. | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 1.008932.000.00.00.H05 |
| X |
|
296. | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 1.008934.000.00.00.H05 |
| X |
|
297. | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 1.008936.000.00.00.H05 |
| X |
|
298. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng. | 1.001721.000.00.00.H05 |
| X |
|
299. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | 2.002139.000.00.00.H05 |
| X |
|
300. | Thành lập Hội công chứng viên | 1.003118.000.00.00.H05 |
| X |
|
301. | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | 2.000592.000.00.00.H05 |
| X |
|
302. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 2.001417.000.00.00.H05 |
| X |
|
303. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng(đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 2.000505.000.00.00.H05 |
| X |
|
304. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 2.000488.000.00.00.H05 |
| X |
|
305. | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | 1.008927.000.00.00.H05 |
| X |
|
306. | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | 1.008928.000.00.00.H05 |
| X |
|
307. | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp | 1.001122.000.00.00.H05 |
| X |
|
308. | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | 1.009832.000.00.00.H05 |
| X |
|
309. | Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên | 2.001815.000.00.00.H05 |
| X |
|
310. | Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên | 2.001807.000.00.00.H05 |
| X |
|
311. | Cấp lại thẻ Cộng tác viên Trợ giúp pháp lý | 2.000518.000.00.00.H05 |
| X |
|
312. | Cấp lại thẻ Tư vấn viên pháp luật | 1.000390.000.00.00.H05 |
| X |
|
313. | Cấp thẻ Tư vấn viên pháp luật | 1.000426.000.00.00.H05 |
| X |
|
314. | Thủ tục cấp thẻ Cộng tác viên Trợ giúp pháp lý | 2.000587.000.00.00.H05 |
| X |
|
315. | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên. | 1.001756.000.00.00.H05 |
| X |
|
316. | Cấp lại Thẻ công chứng viên. | 1.001799.000.00.00.H05 |
| X |
|
V | Ban Quản lý an toán TP |
|
|
|
|
317. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.002425.000.00.00.H05 | x |
|
|
318. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
| x |
|
|
319. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
| x |
|
|
320. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). |
| x |
|
|
321. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 2.000535.000.00.00.H05 | x |
|
|
322. | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
| x |
|
|
323. | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
| x |
|
|
324. | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
| x |
|
|
VI | Sở Công thương |
|
|
|
|
325. | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | 1.001158.000.00.00.H05 |
| X |
|
326. | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | 2.001535.000.00.00.H05 | X |
|
|
327. | Cấp Giấy phép Hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 2.001249.000.00.00.H05 | X |
|
|
328. | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương | 2.001617.000.00.00.H05 | X |
|
|
329. | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 2.001561.000.00.00.H05 | X |
|
|
330. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | 2.001266.000.00.00.H05 | X |
|
|
331. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | 2.001724.000.00.00.H05 | X |
|
|
332. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương | 2.001549.000.00.00.H05 | X |
|
|
333. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 2.001632.000.00.00.H05 | X |
|
|
334. | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) | 1.009794.000.00.00.H05.02 |
| X |
|
335. | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 1.009972.000.00.00.H05.02 |
| X |
|
336. | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) | 1.009973.000.00.00.H05.02 |
| X |
|
337. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 2.000221.000.00.00.H05 |
| X |
|
338. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.000229.000.00.00.H05 |
| X |
|
339. | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.001434.000.00.00.H05 |
| X |
|
340. | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 2.000172.000.00.00.H05 | X |
|
|
341. | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.000210.000.00.00.H05 | X |
|
|
342. | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.001433.000.00.00.H05 |
| X |
|
343. | Thu hồi Giấy phép Sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương | 1.003401.000.00.00.H05 | X |
|
|
344. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 1.002758.000.00.00.H05 |
| X |
|
345. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001547.000.00.00.H05 |
| X |
|
346. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 1.011506.000.00.00.H05 |
| X |
|
347. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001175.000.00.00.H05 | X |
|
|
348. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001161.000.00.00.H05 | X |
|
|
349. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 1.011507.000.00.00.H05 | X |
|
|
350. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.000652.000.00.00.H05 |
| X |
|
351. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001172.000.00.00.H05 |
| X |
|
352. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 1.011508.000.00.00.H05 |
| X |
|
353. | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 1.005190.000.00.00.H05 | X |
|
|
354. | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 2.000110.000.00.00.H05 | X |
|
|
355. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 2.000354.000.00.00.H05 | X |
|
|
356. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2.000142.000.00.00.H05 |
| X |
|
357. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 2.000163.000.00.00.H05 | X |
|
|
358. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000387.000.00.00.H05 | X |
|
|
359. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 2.000073.000.00.00.H05 |
| X |
|
360. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 2.000196.000.00.00.H05 | X |
|
|
361. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000194.000.00.00.H05 | X |
|
|
362. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 2.000279.000.00.00.H05 | X |
|
|
363. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 2.000156.000.00.00.H05 | X |
|
|
364. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2.000136.000.00.00.H05 |
| X |
|
365. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 1.000444.000.00.00.H05 | X |
|
|
366. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000376.000.00.00.H05 | X |
|
|
367. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 2.000207.000.00.00.H05 |
| X |
|
368. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 1.000425.000.00.00.H05 | X |
|
|
369. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000187.000.00.00.H05 | X |
|
|
370. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 1.000481.000.00.00.H05 | X |
|
|
371. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 2.000390.000.00.00.H05 | X |
|
|
372. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2.000078.000.00.00.H05 |
| X |
|
373. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 2.000211.000.00.00.H05 | X |
|
|
374. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000371.000.00.00.H05 | X |
|
|
375. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 2.000201.000.00.00.H05 |
| X |
|
376. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 2.000180.000.00.00.H05 |
| X |
|
377. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000175.000.00.00.H05 | X |
|
|
378. | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 2.000166.000.00.00.H05 | X |
|
|
379. | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | 2.000046.000.00.00.H05 | X |
|
|
380. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP. | 2.000351.000.00.00.H05 | X |
|
|
381. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn. | 2.000370.000.00.00.H05 | X |
|
|
382. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí. | 2.000362.000.00.00.H05 | X |
|
|
383. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa. | 2.000255.000.00.00.H05 | X |
|
|
384. | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. | 2.000272.000.00.00.H05 | X |
|
|
385. | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động. | 2.000662.000.00.00.H05 |
| X |
|
386. | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). | 1.000774.000.00.00.H05 |
| X |
|
387. | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). | 2.000361.000.00.00.H05 | X |
|
|
388. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000063.000.00.00.H05 | X |
|
|
389. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. | 2.000340.000.00.00.H05 | X |
|
|
390. | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 2.000665.000.00.00.H05 | X |
|
|
391. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000450.000.00.00.H05.02 | X |
|
|
392. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000347.000.00.00.H05.02 | X |
|
|
393. | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | 2.000314.000.00.00.H05.02 | X |
|
|
394. | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 1.001441.000.00.00.H05 | X |
|
|
395. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | 2.000327.000.00.00.H05.02 | X |
|
|
396. | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. | 2.000330.000.00.00.H05 | X |
|
|
397. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini. | 2.002166.000.00.00.H05 | X |
|
|
398. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại. | 2.000322.000.00.00.H05 | X |
|
|
399. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2. | 2.000334.000.00.00.H05 | X |
|
|
400. | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. | 2.000339.000.00.00.H05 | X |
|
|
401. | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000648.000.00.00.H05 |
| X |
|
402. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. | 2.000637.000.00.00.H05 |
| X |
|
403. | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.001624.000.00.00.H05 |
| X |
|
404. | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. | 2.000190.000.00.00.H05 |
| X |
|
405. | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. | 2.000626.000.00.00.H05 |
| X |
|
406. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 2.001646.000.00.00.H05 |
| X |
|
407. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000674.000.00.00.H05 |
| X |
|
408. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | 2.000673.000.00.00.H05 |
| X |
|
409. | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều bán lẻ xăng dầu | 2.000647.000.00.00.H05 |
| X |
|
410. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 2.000640.000.00.00.H05 |
| X |
|
411. | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.000636.000.00.00.H05 |
| X |
|
412. | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 2.000167.000.00.00.H05 |
| X |
|
413. | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 2.000622.000.00.00.H05 |
| X |
|
414. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 2.001630.000.00.00.H05 | X |
|
|
415. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000664.000.00.00.H05 |
| X |
|
416. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000672.000.00.00.H05 |
| X |
|
417. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000645.000.00.00.H05 |
| X |
|
418. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. | 2.000197.000.00.00.H05 |
| X |
|
419. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, TP trực thuộc TW | 2.001619.000.00.00.H05 |
| X |
|
420. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. | 2.000176.000.00.00.H05 |
| X |
|
421. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. | 2.000204.000.00.00.H05 |
| X |
|
422. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 2.001636.000.00.00.H05 |
| X |
|
423. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000666.000.00.00.H05 |
| X |
|
424. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000669.000.00.00.H05 |
| X |
|
425. | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.000459.000.00.00.H05 | X |
|
|
426. | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 1.001005.000.00.00.H05 | X |
|
|
427. | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại. | 2.001474.000.00.00.H05 | X |
|
|
428. | Thông báo thực hiện khuyến mại | 2.000033.000.00.00.H05 | X |
|
|
429. | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2.000004.000.00.00.H05 | X |
|
|
430. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2.000002.000.00.00.H05 | X |
|
|
431. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 2.000001.000.00.00.H05 | X |
|
|
432. | Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam | 2.000131.000.00.00.H05 | X |
|
|
433. | Thông báo Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000619.000.00.00.H05 | X |
|
|
434. | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 2.000609.000.00.00.H05 | X |
|
|
435. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000631.000.00.00.H05 | X |
|
|
436. | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. | 2.000309.000.00.00.H05 | X |
|
|
437. | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 2.000191.000.00.00.H05 | X |
|
|
438. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 2.000433.000.00.00.H05 |
| X |
|
439. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | 2.000453.000.00.00.H05 |
| X |
|
440. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 2.000427.000.00.00.H05 |
| X |
|
VII | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
441. | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu. | 1.004949.000.00.00.H05 |
| X |
|
442. | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | 2.001949.000.00.00.H05 |
| X |
|
443. | Giải quyết chế độ bảo hiểm TNLĐ, BNN của người lao động giao kết hợp đồng với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 2.002341.000.00.00.H05 |
| X |
|
444. | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | 2.002343.000.00.00.H05 |
| X |
|
445. | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 2.000111.000.00.00.H05 |
| X |
|
446. | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | 1.009466.000.00.00.H05 |
| X |
|
447. | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể | 1.009467.000.00.00.H05 |
| X |
|
448. | Rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm | 1.009874.000.00.00.H05 |
| X |
|
449. | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập | 2.000164.000.00.00.H05 |
| X |
|
450. | Xác nhận hợp đồng cá nhân đi làm việc ở nước ngoài | 2.002028.000.00.00.H05 |
| X |
|
451. | Đề nghị hoàn tất tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | 1.000502.000.00.00.H05 |
| X |
|
452. | Thành lập Trung tâm GDNN, trường TC công lập trực thuộc tỉnh và Trung tâm GDNN, trường TC tư thục trên địa bàn tỉnh | 1.000243.000.00.00.H05 |
| X |
|
453. | Cấp giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với Trường trung cấp, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trung tâm GDNN-GDTX và doanh nghiệp | 2.000189.000.00.00.H05 |
| X |
|
454. | Cấp giấy chứng nhận Đăng ký Bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm GDNN, trung tâm GDNN-GDTX và doanh nghiệp | 1.000389.000.00.00.H05 |
| X |
|
455. | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 2.000099.000.00.00.H05 |
| X |
|
456. | Giải thể trung tâm GDNN, trường TC công lập trực thuộc tỉnh, Trung tâm GDNN, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 1.000234.000.00.00.H05 |
| X |
|
457. | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 1.000266.000.00.00.H05 |
| X |
|
458. | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 1.000031.000.00.00.H05 |
| X |
|
459. | Cấp giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm GDNN -GDTX và doanh nghiệp. | 1.000167.000.00.00.H05 |
| X |
|
460. | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm GDNN có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 1.000160.000.00.00.H05 |
| X |
|
461. | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000154.000.00.00.H05 |
| X |
|
462. | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm GDNN có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000138.000.00.00.H05 |
| X |
|
463. | Thành lập phân hiệu của trường TC công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường TC tư thục trên địa bàn. | 1.010927.000.00.00.H05 |
| X |
|
464. | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1.000509.000.00.00.H05 |
| X |
|
465. | Công nhận trường trung cấp tư thục, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tự thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 1.000482.000.00.00.H05 |
| X |
|
466. | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000530.000.00.00.H05 |
| X |
|
467. | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trưởng trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài. | 1.000553.000.00.00.H05 |
| X |
|
468. | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 1.010928.000.00.00.H05 |
| X |
|
469. | Công nhận Hội đồng quản trị trường TC tư thục | 1.010593.000.00.00.H05 |
| X |
|
470. | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường TC tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | 1.010594.000.00.00.H05 |
| X |
|
471. | Công nhận Hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 1.010595.000.00.00.H05 |
| X |
|
472. | Thôi công nhận hiệu trưởng trường TC tư thục | 1.010596.000.00.00.H05 |
| X |
|
473. | Thành lập Hội đồng trường TC công lập (Sở LĐTBXH) | 1.010590.000.00.00.H05 |
| X |
|
474. | Thay thế Chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường TC công lập | 1.010591.000.00.00.H05 |
| X |
|
475. | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên Hội đồng trường TC công lập | 1.010592.000.00.00.H05 |
| X |
|
476. | Thành lập Hội đồng trường Cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh | 1.010587.000.00.00.H05 |
|
|
|
477. | Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, thư ký, thành viên Hội đồng trường cao đẳng công lập thuộc UBND tỉnh | 1.010.589.000.00.00.H05 |
| X |
|
478. | Công nhận Giám đốc trung tâm GDNN tư thục | 2.000632.000.00.00.H05 |
| X |
|
479. | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.001959.000.00.00.H05 |
| X |
|
480. | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ. | 1.002305.000.00.00.H05 |
| X |
|
481. | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc lấy vợ khác | 1.002354.000.00.00.H05 |
| X |
|
482. | Giải quyết thờ cúng Liệt sĩ | 1.006779.000.00.00.H05 |
| X |
|
483. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 1.002519.000.00.00.H05. |
| X |
|
484. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 1.002363.000.00.00.H05 |
| X |
|
485. | Công nhận Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 1.002377.000.00.00.H05 |
| X |
|
486. | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khi hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | 1.002382.000.00.00.H05 |
| X |
|
487. | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với Thương binh đồng thời là bệnh binh | 1.002393.000.00.00.H05 |
| X |
|
488. | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | 1.010809.000.00.00.H05 |
| X |
|
489. | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | 1.010810.000.00.00.H05 |
| X |
|
490. | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | 1.003042.000.00.00.H05 |
| X |
|
491. | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | 1.010814.000.00.00.H05 |
| X |
|
492. | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng (Đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 và người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945) | 1.010788.000.00.00.H05 |
| X |
|
493. | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.002410.000.00.00.H05 |
| X |
|
494. | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.003351.000.00.00.H05 |
| X |
|
495. | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 1.002429.000.00.00.H05 |
| X |
|
496. | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 1.002440.000.00.00.H05 |
| X |
|
497. | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 1.003423.000.00.00.H05 |
| X |
|
498. | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 1.003057.000.00.00.H05 |
| X |
|
499. | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên. | 1.010822.000.00.00.H05 |
| X |
|
500. | Hưởng lại chế độ ưu đãi | 1.004967.000.00.00.H05 |
| X |
|
501. | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | 1.002271.000.00.00.H05 |
| X |
|
502. | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 1.002745.000.00.00.H05 |
| X |
|
503. | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 1.002449.000.00.00.H05 |
| X |
|
504. | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | 1.002487.000.00.00.H05 |
| X |
|
505. | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | 1.010828.000.00.00.H05 |
| X |
|
506. | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.003159.000.00.00.H05 |
| X |
|
507. | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.010830.000.00.00.H05 |
| X |
|
508. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở TGXH ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở LĐTBXH | 2.000135.000.00.00.H05 |
| X |
|
509. | Giải thể cơ sở TGXH ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở LĐTBXH | 2.000062.000.00.00.H05 |
| X |
|
510. | Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở TGXH thuộc thẩm quyền của Sở LĐTBXH | 2.000056.000.00.00.H05 |
| X |
|
511. | Công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% người lao động khuyết tật | 1.001806.000.00.00.H05 |
| X |
|
512. | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000025.000.00.00.H05 |
| X |
|
513. | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000027.000.00.00.H05 |
| X |
|
514. | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000032.000.00.00.H05 |
| X |
|
515. | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 1.000091.000.00.00.H05 |
| X |
|
516. | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện. | 1.010935.000.00.00.H05 |
| X |
|
517. | Cấp Lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện. | 1.010936.000.00.00.H05 |
| x |
|
518. | Dừng hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện | 1.010937.000.00.00.H05 |
| X |
|
VIII | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
519. | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh | 1.004267.000.00.00.H05 |
| x |
|
520. | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 1.003010.000.00.00.H05 |
| x |
|
521. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 1.002253.000.00.00.H05 |
| x |
|
522. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 1.002040.000.00.00.H05 |
| x |
|
523. | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | 1.004257.000.00.00.H05 |
| x |
|
524. | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 1.001007.000.00.00.H05 |
| x |
|
525. | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.001039.000.00.00.H05 |
| x |
|
526. | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000964.000.00.00.H05 |
| x |
|
527. | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | 2.000962.000.00.00.H05 |
| x |
|
528. | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | 1.004688.000.00.00.H05 |
| x |
|
529. | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | 1.004177.000.00.00.H05 |
| x |
|
530. | Cung cấp dữ liệu đất đai | 1.004269.000.00.00.H05 |
| x |
|
531. | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 1.005398.000.00.00.H05 |
| x |
|
532. | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 1.004238.000.00.00.H05 |
| x |
|
533. | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 1.004227.000.00.00.H05 | x |
|
|
534. | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 1.004221.000.00.00.H05 |
| x |
|
535. | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 1.001990.000.00.00.H05 |
| x |
|
536. | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 1.004206.000.00.00.H05 |
| x |
|
537. | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 1.004203.000.00.00.H05 |
| x |
|
538. | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 1.004199.000.00.00.H05 |
| x |
|
539. | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 2.001761.000.00.00.H05 |
| x |
|
540. | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 1.004193.000.00.00.H05 |
| x |
|
541. | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 1.003003.000.00.00.H05 |
| x |
|
542. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 2.000983.000.00.00.H05 |
| x |
|
543. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất | 1.002255.000.00.00.H05 |
| x |
|
544. | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 2.000976.000.00.00.H05 |
| x |
|
545. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 1.002273.000.00.00.H05 |
| x |
|
546. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 1.002993.000.00.00.H05 |
| x |
|
547. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | 2.000889.000.00.00.H05 |
| x |
|
548. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 2.000880.000.00.00.H05 |
| x |
|
549. | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 1.001134.000.00.00.H05 |
| x |
|
550. | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 1.005194.000.00.00.H05 |
| x |
|
551. | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 1.001980.000.00.00.H05 |
| x |
|
552. | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 1.001009.000.00.00.H05 |
| x |
|
553. | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 1.001991.000.00.00.H05 |
| x |
|
554. | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 1.004217.000.00.00.H05 |
| x |
|
555. | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1.011441.000.00.00.H05 |
| x |
|
556. | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1.011442.000.00.00.H05 |
| x |
|
557. | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1.011444.000.00.00.H05 |
| x |
|
558. | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | 1.011445.000.00.00.H05 |
| x |
|
559. | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1.011443.000.00.00.H05 |
| x |
|
560. | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 1.010200.000.00.00.H05 |
| x |
|
561. | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | 1.000049.000.00.00.H05 | x |
|
|
562. | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | 1.001923.000.00.00.H05 | x |
|
|
563. | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản | 2.001767.000.00.00.H05 |
| x |
|
564. | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 1.010733.000.00.00.H05 |
| x |
|
565. | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | 1.008675.000.00.00.H05 |
| x |
|
566. | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | 1.008682.000.00.00.H05 |
| x |
|
567. | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 1.008603.000.00.00.H05 | x |
|
|
568. | Cấp giấy phép môi trường | 1.010727.000.00.00.H05 |
| x |
|
569. | Cấp đổi giấy phép môi trường | 1.010728.000.00.00.H05 | x |
|
|
570. | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 1.010729.000.00.00.H05 |
| x |
|
571. | Cấp lại giấy phép môi trường | 1.010730.000.00.00.H05 |
| x |
|
572. | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 2.001787.000.00.00.H05 |
| x |
|
573. | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | 1.000778.000.00.00.H05 |
| x |
|
574. | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | 1.004446.000.00.00.H05 |
| x |
|
575. | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 1.004345.000.00.00.H05 |
| x |
|
576. | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 2.001814.000.00.00.H05 |
| x |
|
577. | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 2.001777.000.00.00.H05 |
| x |
|
578. | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 1.004343.000.00.00.H05 |
| x |
|
579. | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 2.001781.000.00.00.H05 |
| x |
|
580. | Đóng cửa mỏ khoáng sản | 1.004367.000.00.00.H05 |
| x |
|
581. | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | 1.005408.000.00.00.H05 |
| x |
|
582. | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | 1.004481.000.00.00.H05 |
| x |
|
583. | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | 1.004433.000.00.00.H05 |
| x |
|
584. | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | 1.004434.000.00.00.H05 |
| x |
|
585. | Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 1.004083.000.00.00.H05 |
| x |
|
586. | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 1.004132.000.00.00.H05 |
| x |
|
587. | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004232.000.00.00.H05 | x |
|
|
588. | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 1.004122.000.00.00.H05 | x |
|
|
589. | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 1.004253.000.00.00.H05 | x |
|
|
590. | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
| x |
|
|
591. | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | 1.004179.000.00.00.H05 | x |
|
|
592. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004228.000.00.00.H05 | x |
|
|
593. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004211.000.00.00.H05 | x |
|
|
594. | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm | 1.004167.000.00.00.H05 | x |
|
|
595. | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 1.000824.000.00.00.H05 | x |
|
|