Quyết định 131/QĐ-UBND Bắc Ninh 2024 điều chỉnh mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 131/QĐ-UBND

Quyết định 131/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc công bố mới và điều chỉnh mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc NinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:131/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vương Quốc Tuấn
Ngày ban hành:07/02/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Số: 131/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 07 tháng 02 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố mới và điều chỉnh mức độ cung cấp dịch vụ công trực

tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 22 dịch vụ công cung cấp mới và điều chỉnh mức độ thực hiện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:

- Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, công khai danh mục mới và điều chỉnh mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo danh mục tại Điều 1 trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Ninh, Trang Thông tin điện tử của Sở. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 3 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện tái cấu trúc quy trình giải quyết và cập nhật quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh các dịch vụ công trực tuyến theo đúng quy định tại Nghị định 42/2022/NĐ-CP và Thông tư số 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ. Thời hạn hoàn thành trước 15/02/2024.

- Thực hiện tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện các dịch vụ công trực tuyến công bố tại Điều 1.

2. Sở Thông tin và Truyền thông

- Hướng dẫn giải pháp kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật, kết nối, đồng bộ, tích hợp danh mục các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Ninh và Cổng dịch vụ công quốc gia.

3. Bộ phận Một cửa các cấp:

Niêm yết công khai danh mục thủ tục hành chính mới và điều chỉnh mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại nơi tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính ngay sau khi Quyết định được ký ban hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế một phần Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 về việc công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thực hiện tại 3 cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh: CVP và các PCVP;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Quốc Tuấn

DANH MỤC TTHC MỚI VÀ ĐIỀU CHỈNH MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 131/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của Chủ tịch UBND

tỉnh Bắc Ninh)

TT

Tên thủ tục hành chính

DVC trực tuyến

Ghi chú

Toàn trình

Một phần

A

CẤP TỈNH

1

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.

1.004509.000.00.00.H05

x

2

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

1.011999.000.00.00.H05

x

3

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

1.012003.000.00.00.H05

x

4

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

1.012004.000.00.00.H05

x

5

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

1.012000.000.00.00.H05

x

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

1.008129.000.00.00.H05

x

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

1.008127.000.00.00.H05

x

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

1.004839.000.00.00.H05

x

9

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

1.004022.000.00.00.H05

x

10

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

1.011479.000.00.00.H05

x

11

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

1.011477.000.00.00.H05

x

12

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

1.004692.000.00.00.H05

x

13

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

2.001795.000.00.00.H05

x

14

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.

2.001793.000.00.00.H05

x

15

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

1.003618.000.00.00.H05

x

16

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

1.003388.000.00.00.H05

x

17

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

1.003371.000.00.00.H05

x

B

CẤP HUYỆN

1

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

1.003605.000.00.00.H05

x

C

CẤP XÃ

1

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

1.008004.000.00.00.H05

x

2

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

1.003596.000.00.00.H05

x

3

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

1.010091.000.00.00.H05

x

4

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

1.010092.000.00.00.H05

x

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi