Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 556/QĐ-UBND Quảng Trị 2024 Danh mục TTHC sửa đổi của Sở GGTVT
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 556/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 556/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 15/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
tải Quyết định 556/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂNTỈNH QUẢNG TRỊ______Số: 556/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc_________________________Quảng Trị, ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
_____________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 34/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 24/TTr-SGTVT ngày 01/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong các lĩnh vực: Đường bộ, Đường sắt, Đăng kiểm và Đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 và Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều được thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ; - Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh; - Trung tâm phục vụ HCC tỉnh; - Lưu: VT, NCT. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Tiến |
Phụ lục 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
____________________________
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Mức độ dịch vụ công | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý | Lý do sửa đổi |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ: 02 TTHC | |||||||
1 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. 1.000028.000.00.00.H50
| 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Toàn trình | Không | - Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 35/2023/TT-BGTVT ngày 13/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 23/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2024 của Bộ GTVT. | - Thay đổi thời hạn giải quyết; - Bổ sung căn cứ pháp lý |
2 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc 1.002798.000.00.00.H50 |
- Thời gian thẩm định: không quá 05 ngày làm việc; - Thời gian ra quyết định phê duyệt: 03 ngày làm việc. | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | Không | - Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 48/2023/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | - Thay đổi thời hạn giải quyết; - Bổ sung căn cứ pháp lý |
II | LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM: 01 TTHC | |||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo 1.001001.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đồng/01 Giấy - Giá thẩm định thiết kế xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo: 300.000 đồng/chiếc. | - Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 05 năm 2014 của Bộ trưởng BộGiao thông vận tải; - Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; -Thông tư số 43/2023/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Bổ sung căn cứ pháp lý |
III | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: 04 TTHC | |||||||
1 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn 1.003135.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần |
- Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/giấy; - Cấp mới, cấp lại chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/giấy. | - Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao - Thông tư số 38/2023/TT-BGTVT ngày 18/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 34/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Bổ sung căn cứ pháp lý |
2 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa 1.009456.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | - Phí Thẩm tra, thẩm định công bố cảng thủy nội địa: 100.000 đồng/lần. | - Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Bổ sung căn cứ pháp lý |
3 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa 1.004242.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | - Phí Thẩm tra, thẩm định công bố cảng thủy nội địa: 100.000 đồng/lần. | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Bổ sung căn cứ pháp lý |
4 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa 1.009444.000.00.00.H50 (TTHC thực hiện tại cấp tỉnh và cấp huyện) | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ. | Bổ sung căn cứ pháp lý |
IV | LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT: 01 TTHC | |||||||
1 | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) 1.004883.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | Không | - Luật Đường sắt; - Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2023/NĐ-CP ngày 14/12/2023 của Chính phủ. | Bổ sung căn cứ pháp lý |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý bãi bỏ |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ: 01 TTHC | |
1 | Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác 1.002556.000.00.00.H50 | Thông tư số 48/2023/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc |
Phụ lục 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
____________________________
STT | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Mức độ dịch vụ công | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý | Lý do sửa đổi |
| LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: 05 TTHC | |||||||
1 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa 1.009452.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ. | - Bổ sung căn cứ pháp lý mới; - Thay đổi thẩm quyền giải quyết
|
2 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính 1.009453.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ. | - Bổ sung căn cứ pháp lý mới; - Thay đổi thẩm quyền giải quyết
|
3 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa 1.009454.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | - Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần. | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ. | - Bổ sung căn cứ pháp lý mới; - Thay đổi thẩm quyền giải quyết
|
4 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính 1.009455.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần. | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ. | - Bổ sung căn cứ pháp lý mới; - Thay đổi thẩm quyền giải quyết
|
5 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa 1.003658.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | - Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần. | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ. - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ. | - Bổ sung căn cứ pháp lý mới; - Thay đổi thẩm quyền giải quyết
|
6 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa 1.009444.000.00.00.H50 (TTHC thực hiện tại cấp tỉnh và cấp huyện) | 05 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ; | - Bổ sung căn cứ pháp lý mới; - Thay đổi thẩm quyền giải quyết
|