Thông tư 40/2019/TT-BGTVT cấp chứng chỉ chuyên môn thuyền viên phương tiện thủy nội địa
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 40/2019/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 40/2019/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Nhật |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/10/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Kiểm tra để được cấp chứng chỉ lái phương tiện thủy nội địa phải trên 18 tuổi
Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Thông tư 40/2019/TT-BGTVT về việc quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa ngày 15/10/2019.
Theo đó, điều kiện cụ thể dự thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn như sau:
Thứ nhất, kiểm tra để được cấp chứng chỉ thủy thủ, chứng chỉ thợ máy thì phải đủ 16 tuổi trở lên; Kiểm tra để được cấp chứng chỉ lái phương tiện phải đủ 18 tuổi trở lên; Kiểm tra để được cấp chứng chỉ điều khiển phương tiện cao tốc thì phải đủ 18 tuổi trở lên và có chứng chỉ thủy thủ hoặc chứng chỉ lái phương tiện trở lên.
Thứ hai, kiểm tra để được cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện đi biển, phương tiện chở xăng dầu, chở hóa chất, chở khí hóa lỏng phải có chứng chỉ thủy thủ hoặc chứng chỉ thợ máy hoặc chứng chỉ lái phương tiện trở lên.
Thứ ba, thi để được cấp giấy chứng nhận kinh nghiệm chuyên môn thuyền trưởng hạng ba phải đủ 18 tuổi trở lên, có chứng chỉ thủy thủ hoặc chứng chỉ lái phương tiện, có thời gian đảm nhiệm chức danh đủ 12 tháng trở lên hoặc có giấy chứng nhận kinh nghiệm chuyên môn thuyền trưởng hạng tư, có thời gian đảm nhiệm chức danh thủy thủ hoặc người lái phương tiện đủ 06 tháng trở lên…
Bên cạnh đó, Thông tư cũng quy định, thành viên Ban coi thi, chấm thi, coi kiểm tra, chấm kiểm tra việc cấp chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa sẽ không được coi thi 03 tháng nếu uống rượu, bia hoặc sử dụng chất kích thích khác mà pháp luật cấm sử dụng trong khi tham gia công tác coi thi, chấm thi, coi kiểm tra, chấm kiểm tra.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/01/2020.
Thông tư này làm hết hiệu lực Thông tư 56/2014/TT-BGTVT và Thông tư 02/2017/TT-BGTVT.
Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 35/2020/TT-BGTVT.
Xem chi tiết Thông tư 40/2019/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 40/2019/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định việc thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN
MÔN VÀ ĐIỀU KIỆN DỰ THI, KIỂM TRA ĐỂ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
Ngoài các điều kiện chung quy định tại Điều 5 của Thông tư này, người dự thi, kiểm tra để được cấp GCNKNCM, CCCM phải bảo đảm điều kiện cụ thể sau:
TỔ CHỨC HỌC, THI, KIỂM TRA ĐỂ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
Cơ sở đào tạo hoặc Sở Giao thông vận tải (đối với địa phương chưa có cơ sở đào tạo) thực hiện các công việc sau:
CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN
KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
Có GCNKNCM hoặc chứng chỉ nghiệp vụ có tên trong sổ cấp của cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại Điều 7 của Thông tư này.
HỒ SƠ, TRÌNH TỰ THỦ TỤC DU HỌC, THI, KIỂM TRA, CẤP,
CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN
MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải hoặc cơ sở đào tạo tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau:
TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ COI THI, CHẤM THI, COI KIỂM TRA, CHẤM
KIỂM TRA; NỘl DUNG TẬP HUẤN, KIỂM TRA;
XỬ LÝ VI PHẠM TRONG COI THI, CHẤM THI, COI KIỂM TRA,
CHẤM KIỂM TRA
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020. Bãi bỏ Thông tư số 56/2014ZTT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa và Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bò sung một số điều của Thông tư sổ 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trường, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Thủ trưởng cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Nhật |
Phụ lục I
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN
KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN VÀ MÃ
VÙNG CỦA GCNKNCM, CCCM TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
I. MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
1. Mẫu giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng
Mặt ngoài |
|
Mặt trong |
|||||||
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUỐC
GIẤY CHỨNG NHẬN (Hình mỏ neo)
AC 00000000 |
|
2. Mẫu giấy chứng nhận khả năng chuyên môn máy trưởng
Mặt ngoài |
|
Mặt trong |
|||||||||
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUỐC GIẤY CHỨNG NHẬN
(Hình mỏ neo)
BC 00000000 |
|
3. Mẫu chứng chỉ chuyên môn
Mặt ngoài |
|
Mặt trong |
|||||||
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUỐC
CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
(Hình mỏ neo)
CC 00000000 |
|
4. Nội dung giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
(1): Hạng GCNKNCM, loại CCCM (T3, M3, LPT,...): phông chữ Times New Roman chữ in hoa, màu đen, in đậm, cỡ chữ 8.
(2): Họ và tên: ghi rõ họ, chữ đệm, tên, phông chữ Times New Roman chữ in hoa, màu đen, in đậm, cỡ chữ 8.
(3): Ngày sinh: ghi ngày, tháng, năm sinh, phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, cỡ chữ 8.
(4): Nơi cư trú: ghi xã (phường), huyện (quận), tỉnh (thành phố), phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, cỡ chữ 8.
(5): Tỉnh, thành phố: nơi cơ quan có thẩm quyền cấp, phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, in nghiêng, cỡ chữ 8.
(6): Ngày …tháng …năm: ngày ký cấp GCNKNCM, phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, cỡ chữ 8.
(7): Chức danh người ký: phông chữ Times New Roman chữ hoa, màu đen, in đậm, cỡ chữ 8.
(8): Tên người ký: ký, đóng dấu, ghi rõ họ và tên, phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, in đậm, cỡ chữ 8.
(9): Số thứ tự của GCNKNCM, CCCM và mã hiệu vùng của cơ quan cấp, phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, in đậm cỡ chữ 10.
- Số thứ tự: đánh số theo tuần tự bắt đầu từ số 000000 01;
- Mã hiệu vùng của GCNKNCM, CCCM theo quy định tại Mục II của Phụ lục này:
+ GCNKNCM, CCCM do Sở Giao thông vận tải cấp ghi mã hiệu vùng.
Ví dụ: Số GCNKNCM: 00000001 AG; số CCCM: 00000001 AG
+ GCNKNCM, CCCM do cơ sở đào tạo cấp ghi tên viết tắt của cơ sở đào tạo và ghi mã hiệu vùng.
Ví dụ: Số GCNKNCM: 00000001 ĐTI.HD; Số CCCM: 00000001 ĐTII.SG
(10): Cấp lần đầu: ghi ngày/tháng/năm của GCNKNCM, CCCM đã được cấp lần đầu tiên; phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, cỡ chữ 8.
(11): Có giá trị đến: phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, cỡ chữ 8. Nếu người có GCNKNCM có tuổi lao động ngắn hơn 5 năm thì ghi hạn đến ngày (tháng) sinh nhật.
5. Chất liệu, kích thước, hoa văn, màu sắc
a) Phôi GCNKNCM thuyền trưởng được in trên chất liệu giấy chuyên dùng
Mặt ngoài: có nền màu xanh nước biển, khung màu vàng, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía ngoài là 02 mm, Quốc huy màu vàng, nền màu đỏ, chữ bên trong khung và mỏ neo màu vàng.
Mặt trong: có nền màu trắng, hình hoa văn lượn sóng màu xanh nước biển. Khung màu đỏ, kích thước trong khung 80mm x 55mm, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía ngoài là 01 mm, các nội dung còn lại chữ màu đen.
b) Phôi GCNKNCM máy trưởng được in trên chất liệu giấy chuyên dùng
Mặt ngoài: có nền màu đỏ thẫm, khung màu vàng, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía ngoài là 02 mm, Quốc huy màu vàng, nên màu đỏ, chữ bên trong khung và mỏ neo màu vàng.
Mặt trong: có nền màu trắng, hình hoa văn lượn sóng màu xanh nước biển. Khung màu đỏ, kích thước trong khung 80mm x 55mm, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía ngoài là 01 mm, các nội dung còn lại chữ màu đen.
c) Phôi chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ được in trên chất liệu giấy chuyên dùng
Mặt ngoài: có nền màu xanh nước biển, khung màu vàng, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía ngoài là 02 mm, Quốc huy màu vàng, nền màu đỏ, chữ bên trong khung và mỏ neo màu vàng.
Mặt trong: có nền màu trắng, hình hoa văn lượn sóng màu xanh nước biển. Khung màu đỏ, kích thước trong khung 80mm x 55mm, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía ngoài là 01 mm, các nội dung còn lại chữ màu đen.
d) Phôi chứng chỉ chuyên môn đặc biệt được in trên chất liệu giấy chuyên dùng
Mặt ngoài: có nền màu đỏ thẫm, khung màu vàng, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía ngoài là 02 mm, Quốc huy màu vàng, nên màu đỏ, chữ bên trong khung và mỏ neo màu vàng.
Mặt trong: có nền màu trắng, hình hoa văn lượn sóng màu xanh nước biển. Khung màu đỏ, kích thước trong khung 80mm x 55mm, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía ngoài là 01 mm, các nội dung còn lại chữ màu đen.
II. MÃ VÙNG CỦA GCNKNCM, CCCM TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG
STT |
Tên địa phương |
Mã hiệu vùng |
STT |
Tên địa phương |
Mã hiệu vùng |
1 |
An Giang |
AG |
33 |
Kiên Giang |
KG |
2 |
Bạc Liêu |
BL |
34 |
Lạng Sơn |
LS |
3 |
Bắc Kạn |
BC |
35 |
Lai Châu |
LC |
4 |
Bắc Giang |
BG |
36 |
Lâm Đồng |
LĐ |
5 |
Bắc Ninh |
BN |
37 |
Lào Cai |
LK |
6 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
BV |
38 |
Kon Tum |
KT |
7 |
Bến Tre |
BTr |
39 |
Long An |
LA |
8 |
Bình Dương |
BD |
40 |
Nam Định |
NĐ |
9 |
Bình Định |
BĐ |
41 |
Nghệ An |
NA |
10 |
Bình Thuận |
BTh |
42 |
Ninh Bình |
NB |
11 |
Bình Phước |
BP |
43 |
Ninh Thuận |
NT |
12 |
Cà Mau |
CM |
44 |
Phú Thọ |
PT |
13 |
Cần Thơ |
CT |
45 |
Phú Yên |
PY |
14 |
Cao Bằng |
CB |
46 |
Quảng Bình |
QB |
15 |
Đà Nẵng |
ĐNa |
47 |
Quảng Nam |
QNa |
16 |
Đắk Lắk |
ĐL |
48 |
Quảng Ngãi |
QNg |
17 |
Đắk Nông |
ĐNô |
49 |
Quảng Ninh |
QN |
18 |
Điện Biên |
ĐB |
50 |
Quảng Trị |
QT |
19 |
Đồng Nai |
ĐN |
51 |
Sóc Trăng |
ST |
20 |
Đồng Tháp |
ĐT |
52 |
Sơn La |
SL |
21 |
Gia Lai |
GL |
53 |
Tây Ninh |
TN |
22 |
Hà Giang |
HG |
54 |
Thái Bình |
TB |
23 |
Hà Nam |
HNa |
55 |
Thái Nguyên |
TNg |
24 |
Hà Nội |
HN |
56 |
Thanh Hóa |
TH |
25 |
Hà Tĩnh |
HT |
57 |
Thừa Thiên Huế |
TTH |
26 |
Hải Dương |
HD |
58 |
Tiền Giang |
TG |
27 |
Hải Phòng |
HP |
59 |
Trà Vinh |
TV |
28 |
Hậu Giang |
HGi |
60 |
Tuyên Quang |
TQ |
29 |
Hòa Bình |
HB |
61 |
Vĩnh Long |
VL |
30 |
TP. Hồ Chí Minh |
SG |
62 |
Vĩnh Phúc |
VP |
31 |
Hưng Yên |
HY |
63 |
Yên Bái |
YB |
32 |
Khánh Hòa |
KH |
Phụ lục II
DANH SÁCH HỌC VIÊN DỰ HỌC ĐỂ ĐƯỢC CẤP GCNKNCM, CCCM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Báo cáo số 1: |
DANH SÁCH HỌC VIÊN DỰ HỌC ĐỂ ĐƯỢC CẤP GCNKNCM, CCCM
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
NƠI CƯ TRÚ |
SỐ CMND (CĂN CƯỚC CÔNG DÂN, HỘ CHIẾU), NƠI CẤP, NGÀY CẤP |
TRÌNH ĐỘ VĂN HÓA(*) |
SỐ/HẠNG/LOẠI GCNKNCM, CCCM CŨ, NGÀY CẤP |
THỜI GIAN NGHIỆP VỤ |
DỰ THI, KIỂM TRA LẤY GCNKNCM, CCCM |
GHI CHÚ |
1 |
Theo thứ tự abc(**) |
||||||||
2 |
|||||||||
3 |
|||||||||
4 |
|||||||||
… |
|
…., ngày…tháng…năm… |
(*)Chỉ áp dụng với trường hợp dự thi lấy GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất (T1, M1).
(**)Theo thứ tự abc trong bảng chữ cái tiếng Việt.
Phụ lục III
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
(Từ ngày…tháng…năm… đến ngày…tháng…năm…)
PHÂN PHỐI THỜI GIAN ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CẤP GCNKNCM, CCCM PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
STT |
MÃ MÔN HỌC, MÔĐUN |
TÊN MÔN HỌC, MÔĐUN |
GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY |
PHÂN PHỐI THỜI GIAN (Giờ) |
GHI CHÚ |
|||
LT |
TH |
T (KT) |
TS |
|||||
1 |
||||||||
2 |
||||||||
3 |
||||||||
4 |
||||||||
… |
||||||||
TỔNG SỐ |
LỊCH HỌC TOÀN KHÓA ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CẤP GCNKNCM, CCCM PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Giải thích các từ viết tắt:
Phụ lục IV
KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC VIÊN LẤY GCNKNCM, CCCM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Báo cáo số 2: |
KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC VIÊN LẤY GCNKNCM, CCCM
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
NƠI CƯ TRÚ |
SỐ CMND (CĂN CƯỚC CÔNG DÂN, HỘ CHIẾU), NƠI CẤP, NGÀY CẤP |
ĐIỂM THI, KIỂM TRA CÁC MÔN |
KẾT QUẢ |
GHI CHÚ |
|||||||
... |
... |
... |
... |
... |
... |
... |
Đạt |
Không đạt |
||||||
1 |
Theo thứ tự ABC |
|||||||||||||
2 |
||||||||||||||
3 |
||||||||||||||
4 |
||||||||||||||
… |
|
…., ngày…tháng…năm… |
Phụ lục V
QUYẾT ĐỊNH
Thành lập hội đồng thi, kiểm tra cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/QĐ-……. |
……, ngày…tháng…năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Thành lập Hội đồng thi, kiểm tra để cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa
____________________
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP
Căn cứ Quyết định số.../.../QĐ-...ngày....của....quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của …………………;
Căn cứ Thông tư số ……./TT-BGTVT ngày …/…/20 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
Xét Tờ trình số.../...ngày.../.../... của...về việc đề nghị ….. tổ chức Hội đồng thi, kiểm tra cấp GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM phương tiện thủy nội địa;
Theo đề nghị của....,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Hội đồng thi, kiểm tra để cấp GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM khóa…………tổ chức ngày….tháng….năm....tại …….(có danh sách kèm theo).
Điều 2. Hội đồng thi, kiểm ha thành lập Ban coi, chấm thi, coi kiểm tra, chấm kiểm tra và chỉ đạo thực hiện kỳ thi, kiểm tra theo quy định hiện hành.
Điều 3. Hội đồng được phép sử dụng con dấu của……………………trong thời gian tổ chức kỳ thi, kiểm tra cấp GCNKNCM, CCCM phương tiện thủy nội địa.
Điều 4. ….., ….., ….. và các ông (bà) có tên trong danh sách Hội đồng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP |
HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA ĐỂ CẤP GCNKNCM THUYỀN TRƯỞNG, MÁY TRƯỞNG, CCCM PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số…….. ngày….tháng….năm 20...)
STT |
HỌ VÀ TÊN |
CHỨC VỤ ĐƠN VỊ CÔNG TÁC |
CHỨC DANH TRONG HỘI ĐỒNG |
1 |
|
|
Chủ tịch |
2 |
|
|
Phó Chủ tịch |
3 |
|
|
Ủy viên |
… |
|
|
... |
7 |
|
|
Ủy viên Thư ký |
Phụ lục VI
LỊCH THI, KIỂM TRA
CẤP GCNKNCM THUYỀN TRƯỞNG, MÁY TRƯỞNG, CCCM PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
LỊCH THI, KIỂM TRA
CẤP GCNKNCM THUYỀN TRƯỞNG, MÁY TRƯỞNG, CCCM PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(tại ………… tổ chức từ ngày …./…./20…. đến ngày …./…./20….)
STT |
HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN COI THI, CHẤM THI, COI KIỂM TRA, CHẤM KIỂM TRA |
THUYỀN TRƯỞNG |
MÁY TRƯỞNG |
CCCM |
|||
Lý thuyết tổng hợp (Trắc nghiệm) |
Lý thuyết chuyên môn (Vấn đáp) |
Thực hành |
Lý thuyết tổng hợp (Trắc nghiệm) |
Lý thuyết chuyên môn (Vấn đáp) |
… |
||
1 |
|||||||
2 |
|||||||
3 |
|||||||
… |
Thời gian thi: |
…., ngày…tháng…năm 20… |
Phụ lục VII
KẾT QUẢ THI, KIỂM TRA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…., ngày…tháng…năm… |
KẾT QUẢ THI, KIỂM TRA
MÔN THI, KIỂM TRA:………………………………………………………………
HỌ VÀ TÊN GIÁM KHẢO:………………………………………………………….
1 ………………………………………………………………………………………..
2 ………………………………………………………………………………………..
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
SỐ ĐỀ THI, KIỂM TRA |
ĐIỂM |
KẾT QUẢ |
CHỮ KÝ |
GHI CHÚ |
|
Đạt |
Không đạt |
|||||||
1 |
||||||||
2 |
||||||||
3 |
||||||||
4 |
||||||||
5 |
||||||||
6 |
||||||||
7 |
||||||||
8 |
||||||||
9 |
||||||||
10 |
||||||||
11 |
||||||||
12 |
||||||||
… |
GIÁM KHẢO 1 |
GIÁM KHẢO 2 |
Phụ lục VIII
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THI, KIỂM TRA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Báo cáo số 3: |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THI, KIỂM TRA
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
NƠI CƯ TRÚ |
SỐ CMND (CĂN CƯỚC CÔNG DÂN, HỘ CHIẾU), NƠI CẤP, NGÀY CẤP |
ĐIỂM THI, KIỂM TRA CÁC MÔN |
KẾT QUẢ |
LOẠI GCNKNCM, CCCM |
GHI CHÚ |
|||||
... |
... |
… |
… |
... |
Đỗ |
Không đỗ |
|||||||
1 |
Theo thứ tự abc |
||||||||||||
2 |
|||||||||||||
3 |
|||||||||||||
… |
|
….., ngày…tháng…năm…. |
Phụ lục IX
BIÊN BẢN
HỌP HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA LẦN THỨ NHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA LẦN THỨ NHẤT
Thi hành Quyết định số..../QĐ-.... ngày..../…./200... của về việc tổ chức Hội đồng thi, kiểm tra để cấp GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM phương tiện thủy nội địa tại …….
Phiên họp bắt đầu hồi giờ..., ngày....tháng....năm 20....
Chủ trì: ông (bà)………- Chủ tịch Hội đồng thi, kiểm tra.
NỘI DUNG
I. THỦ TỤC:
1. Có mặt:.../....
2. Vắng mặt:...
3. Chủ tịch Hội đồng công bố Quyết định thành lập Hội đồng thi, kiểm tra và quán triệt các nguyên tắc cơ bản về thi, kiểm tra để cấp GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM phương tiện thủy nội địa.
II. SỐ LƯỢNG THÍ SINH:
Theo Hồ sơ được duyệt và kết quả đào tạo, tổng số thí sinh đủ điều kiện dự thi, kiểm tra: …………thí sinh.
- Thuyền trưởng hạng nhất:….thí sinh.
- Thuyền trưởng hạng nhì:....thí sinh.
- Thuyền trưởng hạng ba:….thí sinh.
- Thuyền trưởng hạng tư:….thí sinh.
- Máy trưởng hạng nhất:....thí sinh.
- Máy trưởng hạng nhì:....thí sinh.
- Máy trưởng hạng ba:....thí sinh.
- Chứng chỉ chuyên môn:....thí sinh.
III. PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA:
1. Chủ tịch: ông (bà) ….., phụ trách chỉ đạo chung suốt quá trình thi, kiểm tra.
2. Phó Chủ tịch: ông (bà) ….., phụ trách cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ kỳ thi, kiểm tra, cử cán bộ làm công tác an ninh trật tự, an toàn trong khu vực thi, kiểm tra.
3. Trưởng ban coi thi, chấm thi, coi kiểm tra, chấm kiểm tra: ông (bà)….., giúp Chủ tịch Hội đồng thi, kiểm tra phân công giám khảo coi thi, chấm thi, lập kế hoạch thi, kiểm tra.
4. Phó Trưởng ban coi thi, chấm thi, coi kiểm tra, chấm kiểm tra: ông (bà)….. giúp việc Trưởng ban.
5. Ủy viên Thư ký: ông (bà)...., giúp việc Chủ tịch Hội đồng, hoàn chỉnh các văn bản kỳ thi, kiểm tra và kiểm tra tính đầy đủ về hồ sơ dự thi, kiểm tra của các thí sinh.
6. (Cơ sở đào tạo) tự chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính pháp lý đối với toàn bộ hồ sơ dự thi, kiểm tra của các thí sinh.
7. Các ủy viên khác: kiểm tra các điều kiện thi, kiểm tra; tham gia coi thi, chấm thi, coi kiểm tra, chấm kiểm tra; theo dõi tình hình diễn biến kỳ thi, kiểm tra và kịp thời phản ảnh về Hội đồng các vấn đề bất thường có liên quan.
IV. KẾ HOẠCH THI, KIỂM TRA:
Khai mạc vào hồi….giờ..., ngày....tháng....năm 20....
Ngày, giờ thi, kiểm tra các môn có lịch cụ thể kèm theo.
Các nội dung trên đã được toàn thể Hội đồng nhất trí.
Phiên họp kết thúc hồi....giờ…, ngày....tháng....năm 20...
THƯ KÝ |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA |
Phụ lục X
BIÊN BẢN
HỌP HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA LẦN THỨ HAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN
HỌP HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA LẦN THỨ HAI
Thi hành Quyết định số..../QĐ-.... ngày..../…./200... của về việc tổ chức Hội đồng thi, kiểm tra để cấp GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM phương tiện thủy nội địa tại……….
Phiên họp bắt đầu hồi…..giờ..., ngày....tháng....năm 20....
Chủ trì: ông (bà) - Chủ tịch Hội đồng thi, kiểm tra.
NỘI DUNG
I. XÉT KẾT QUẢ THI, KIỂM TRA:
- Tổng số thí sinh đăng ký:...thí sinh
- Số thí sinh dự thi, kiểm tra:....thí sinh
- Số thí sinh không dự thi, kiểm tra:....thí sinh
- Các vấn đề vướng mắc có liên quan đã giải quyết.
KẾT QUẢ THI, KIỂM TRA
THUYỀN TRƯỞNG, MÁY TRƯỞNG, CCCM |
THI LÝ THUYẾT |
THI THỰC HÀNH |
KẾT QUẢ |
|||||
Tổng số |
Đạt |
Không đạt |
Tổng số |
Đạt |
Không đạt |
Đỗ |
Không đỗ |
|
T1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
T2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
T3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
T4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
M1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
M2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
M3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
CCCM |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG:
1. Ưu điểm: ………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
2. Nhược điểm: ……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
3. Các kiến nghị: …………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Các nội dung trên đã được toàn thể Hội đồng nhất trí. Đề nghị (cơ quan có thẩm quyền cấp)………………. xem xét, quyết định công nhận kết quả thi, kiểm tra và cấp GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM cho học viên.
Phiên họp kết thúc hồi giờ..., ngày....tháng....năm 20....
THƯ KÝ |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA |
Phụ lục XI
QUYẾT ĐỊNH
Công nhận kết quả thi, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa
(Ban hành hèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 101 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../QĐ-….. |
……., ngày….tháng….năm 20…. |
QUYẾT ĐỊNH
Công nhận kết quả thi, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa
_____________________
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP
Căn cứ Quyết định số.../.../QĐ-...ngày…./…./....của....quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của …………;
Căn cứ Thông tư số ……../TT-BGTVT ngày …../…../20... của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
Theo biên bản kết quả của Hội đồng thi, kiểm tra để cấp GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM khóa…………….tổ chức ngày …../…../….. tại ……………..;
Theo đề nghị của ……………,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận kết quả thi, kiểm tra và cấp GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM cho ………………….thí sinh (có danh sách kèm theo) đã đạt kết quả thi, kiểm tra để cấp GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM khóa …………………tổ chức ngày …../…../….. tại: ………………………………..
Điều 2. ..., ..., Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các thí sinh có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP |
DANH SÁCH CẤP GCNKNCM, CCCM
(Kèm theo Quyết định số...../QĐ-…… ngày.....tháng.....năm của…….)
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
NƠI CƯ TRÚ CỦA HỌC VIÊN |
LOẠI, HẠNG GCNKNCM, CCCM |
GHI CHÚ |
I. THUYỀN TRƯỞNG HẠNG NHẤT |
|||||
1 |
|
|
|
T1 |
|
2 |
|
|
|
T1 |
|
3 |
|
|
|
T1 |
|
… |
|
|
|
… |
|
II. THUYỀN TRƯỞNG HẠNG NHÌ |
|||||
1 |
|
|
|
T2 |
|
2 |
|
|
|
T2 |
|
3 |
|
|
|
T2 |
|
… |
|
|
|
… |
|
III. THUYỀN TRƯỞNG HẠNG BA |
|||||
1 |
|
|
|
T3 |
|
2 |
|
|
|
T3 |
|
3 |
|
|
|
T3 |
|
… |
|
|
|
… |
|
IV. THUYỀN TRƯỞNG HẠNG TƯ |
|||||
1 |
|
|
|
T4 |
|
2 |
|
|
|
T4 |
|
3 |
|
|
|
T4 |
|
… |
|
|
|
… |
|
V. MÁY TRƯỞNG HẠNG NHẤT |
|||||
1 |
|
|
|
M1 |
|
2 |
|
|
|
M1 |
|
3 |
|
|
|
M1 |
|
… |
|
|
|
… |
|
VI. MÁY TRƯỞNG HẠNG NHÌ |
|||||
1 |
|
|
|
M2 |
|
2 |
|
|
|
M2 |
|
3 |
|
|
|
M2 |
|
… |
|
|
|
… |
|
VII. MÁY TRƯỞNG HẠNG BA |
|||||
1 |
|
|
|
M3 |
|
2 |
|
|
|
M3 |
|
3 |
|
|
|
M3 |
|
… |
|
|
|
… |
|
VIII. CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN |
|||||
1 |
|
|
|
TT |
|
2 |
|
|
|
TM |
|
3 |
|
|
|
LPT |
|
… |
|
|
|
… |
|
Phụ lục XII
SỔ CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI
GCNKNCM, CCCM PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
SỔ CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GCNKNCM, CCCM PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Số GCNKNCM/CCCM Ngày vào sổ |
Số seri |
Họ và tên Ngày sinh |
Nơi cư trú |
Ảnh |
Số GCNKNCM/ CCCM cũ |
Ký nhận Ngày cấp |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
BÌA SỔ
(Bìa cứng dán gáy, dán góc bằng vải xanh)
SỔ Quyển số:………………… |
Phụ lục XIII
QUYẾT ĐỊNH
Thành lập ban coi thi, chấm thi, coi kiểm tra, chấm kiểm tra cấp giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn
phương tiện thủy nội địa
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/QĐ-HĐT, KT |
….., ngày…tháng…năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Thành lập ban coi thi, chấm thi, coi kiểm tra, chấm kiểm tra cấp giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn
phương tiện thủy nội địa
_________________
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA
Cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng,
chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa
Căn cứ Thông tư số ……/TT-BGTVT ngày....../…./20... của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số ……./QĐ- ngày..../…./….. của ………..về việc thành lập Hội đồng thi, kiểm tra để cấp GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM phương tiện thủy nội địa;
Theo đề nghị của Phó Chủ tịch và Thư ký Hội đồng thi, kiểm tra,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Ban coi thi, chấm thi, coi kiểm tra, chấm kiểm tra để cấp GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM khóa ………tổ chức ngày....tháng....năm.... tại …………..(có danh sách kèm theo).
Điều 2. Ban coi thi, chấm thi, coi kiểm tra, chấm kiểm tra có nhiệm vụ thực hiện kỳ thi theo quy định hiện hành.
Điều 3. Các thành viên Hội đồng thi, kiểm tra, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các ông (bà) có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA |
BAN COI THI, CHẤM THI, COI KIỂM TRA, CHẤM KIỂM TRA CẤP
GCNKNCM THUYỀN TRƯỞNG, MÁY TRƯỞNG, CCCM
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số...../QĐ-HĐT, KT ngày...../…/20…. của Hội đồng thi, kiểm tra)
STT |
HỌ VÀ TÊN |
CHỨC VỤ ĐƠN VỊ CÔNG TÁC |
CHỨC DANH TRONG BAN COI THI, CHẤM THI |
I. COI THI, CHẤM THI THUYỀN TRƯỞNG |
|||
1 |
|
|
Trưởng ban |
2 |
|
|
Thành viên |
3 |
|
|
Thành viên |
… |
|
|
... |
II. COI THI, CHẤM THI MÁY TRƯỞNG |
|||
1 |
|
|
Phó Trưởng ban |
2 |
|
|
Thành viên |
3 |
|
|
Thành viên |
… |
|
|
… |
III. COI KIỂM TRA, CHẤM KIỂM TRA CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN |
|||
1 |
|
|
Trưởng ban |
2 |
|
|
Phó Trưởng ban |
3 |
|
|
Thành viên |
… |
|
|
… |
Phụ lục XIV
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ
DỰ HỌC, THI, KIỂM TRA, CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GCNKNCM, CCCM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
DỰ HỌC, THI, KIỂM TRA, CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GCNKNCM, CCCM
_________________
|
Kính gửi: (cơ quan có thẩm quyền cấp)……………….. |
Tên tôi là: …………………………………..; Quốc tịch …………………………………….; Nam (Nữ)
Sinh ngày …………….tháng ………………năm ………………………………………………………
Nơi cư trú: …………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………….; Email: ………………………………………………
Số CMND (hoặc Căn cước công dân, Hộ chiếu):…………………. do …………………………….. cấp ngày……… tháng……… năm ………..
Tôi đã tốt nghiệp ngành học: ………………….., khóa:……….., Trường: …………………………, đã được cấp bằng, GCNKNCM, CCCM số:……….. ngày…….tháng.....năm …………………
Quá trình làm việc trên phương tiện thủy nội địa:
TỪ……… ĐẾN …….. |
CHỨC DANH |
NƠI LÀM VIỆC |
SỐ PTTNĐ |
GHI CHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối chiếu với tiêu chuẩn, điều kiện dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM, tôi thấy đủ điều kiện:
+ Dự học để thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM: |
☐ |
+ Dự thi, kiểm tra cấp GCNKNCM, CCCM: |
☐ |
+ Xét cấp GCNKNCM, CCCM: |
☐ |
+ Cấp lại GCNKNCM, CCCM: |
☐ |
+ Chuyển đổi GCNKNCM, CCCM: |
☐ |
Đề nghị (cơ quan có thẩm quyền cấp)………………… cho tôi được dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi: …………………………………..
Tôi xin cam đoan những điều khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
|
…………, ngày….tháng….năm… |
_________________________________
(*)02 ảnh màu cỡ 2x3 cm, nền trắng, ảnh chụp không quá 06 tháng
Phụ lục XV
MẪU DANH SÁCH
HỌC VIÊN THAM DỰ LỚP TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ COI THI, CHẤM THI,
COI KIỂM TRA, CHẤM KIỂM TRA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Ngành, loại, hạng coi thi, chấm thi, coi kiểm tra, chấm kiểm tra đã được công bố trước đó |
Trình độ đào tạo |
Ngành, loại, hạng coi thi, chấm thi, coi kiểm tra, chấm kiểm tra đăng ký dự tập huấn nghiệp vụ |
Điện thoại, email, fax |
|
Văn bằng |
Chuyên môn |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: |
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN |
Phụ lục XVI
BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÀO TẠO
THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 40 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Kính gửi:……………………………………….
BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÀO TẠO THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
NƠI CƯ TRÚ |
THUYỀN TRƯỞNG |
MÁY TRƯỞNG |
CCCM |
GCN |
TỔNG SỐ |
GHI CHÚ |
|||||||||||
T1 |
T2 |
T3 |
T4 |
M1 |
M2 |
M3 |
ATCB |
TT |
TM |
LPT |
… |
… |
… |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
… |
… |
… |
… |
… |
1 |
Xếp theo vần ABC |
|||||||||||||||||||
… |
||||||||||||||||||||
46 |
||||||||||||||||||||
… |
||||||||||||||||||||
63 |
||||||||||||||||||||
TỔNG SỐ |
|
….., ngày….tháng….năm…. |
Chú thích: |
CCCM: chứng chỉ chuyên môn. |