Quyết định 5/QĐ-BNV 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ thực hiện tại Bộ Nội vụ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 5/QĐ-BNV

Quyết định 5/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ thực hiện tại Bộ Nội vụ
Cơ quan ban hành: Bộ Nội vụ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:5/QĐ-BNVNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Hải Long
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
02/01/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 5/QĐ-BNV

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 5/QĐ-BNV PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 5_QD-BNV DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NỘI VỤ
__________

Số: 5/QĐ-BNV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ thực hiện tại Bộ Nội vụ

________

BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ

 

Căn cứ Nghị định số 63/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Nội vụ.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ thực hiện tại Bộ Nội vụ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);

- Bộ trưởng;

- Các đồng chí Thứ trưởng;

- Cổng thông tin điện tử của Bộ;

- Lưu: VT, VP (VTLT&KSTTHC).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

Trương Hải Long

 

Phụ lục 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THỰC HIỆN TẠI BỘ NỘI VỤ

(Kèm theo Quyết định số: 5/QĐ-BNV ngày 02/01/2025 của Bộ Nội vụ)

 

STT

Tên TTHC nội bộ

Căn cứ pháp lý

1

Xây dựng, ban hành Chương trình công tác năm của Bộ

Quyết định số 609/QĐ-BNV ngày 16/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế làm việc của Bộ Nội vụ; Quyết định số 652/QĐ-BNV ngày 16/8/2023 về việc sửa đổi, bổ sung khoản 8 Điều 4 Quy chế làm việc của Bộ Nội vụ.

2

Điều chỉnh Chương trình công tác năm của Bộ

Quyết định số 609/QĐ-BNV ngày 16/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế làm việc của Bộ Nội vụ; Quyết định số 652/QĐ-BNV ngày 16/8/2023 về việc sửa đổi, bổ sung khoản 8 Điều 4 Quy chế làm việc của Bộ Nội vụ.

3

Tổ chức Hội nghị, hội thảo, cuộc họp, làm việc do lãnh đạo Bộ chủ trì

Quyết định số 609/QĐ-BNV ngày 16/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế làm việc của Bộ Nội vụ; Quyết định số 652/QĐ-BNV ngày 16/8/2023 về việc sửa đổi, bổ sung khoản 8 Điều 4 Quy chế làm việc của Bộ Nội vụ.

4

Ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ

Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.

5

Rà soát, đánh giá chất lượng dữ liệu thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia

Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia

6

Rà soát, phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính hàng năm

Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP; Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.

7

Rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính để cung cấp dịch vụ công trực tuyến và tích hợp, kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ

Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng; Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia; Thông tư số 01/2023/TT- VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.

8

Tiếp nhận, đăng ký và chuyển giao văn bản đến

Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư; Quyết định số 1032/QĐ-BNV ngày 01/12/2020 ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của Bộ Nội vụ

9

Phát hành văn bản đi

Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư; Quyết định số 1032/QĐ-BNV ngày 01/12/2020 ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của Bộ Nội vụ

10

Nộp lưu hồ sơ, tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ cơ quan

Luật Lưu trữ; Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư; Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; Thông tư số 07/2012/TT-BNV ngày 22/11/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan; Thông tư số 02/2019/TT-BNV ngày 24/01/2019 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử; Quyết định số 1032/QĐ-BNV ngày 01/12/2020 ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của Bộ Nội vụ

 

11

Tiêu hủy tài liệu lưu trữ hết giá trị

Luật Lưu trữ; Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; Quyết định số 1032/QĐ-BNV ngày 01/12/2020 ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của Bộ Nội vụ.

12

Cho phép sao, chụp tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước

Luật Bảo vệ bí mật nhà nước; Nghị định số 26/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ bí mật nhà nước; Quyết định số 693/QĐ-BNV ngày 03/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế bảo vệ BMNN của Bộ Nội vụ.

13

Mang tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước ra khỏi nơi lưu giữ

Luật Bảo vệ bí mật nhà nước; Nghị định số 26/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ bí mật nhà nước; Quyết định số 693/QĐ-BNV ngày 03/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế bảo vệ BMNN của Bộ Nội vụ.

14

Gia hạn thời hạn bảo vệ bí mật nhà nước

Điều 20 Luật Bảo vệ bí mật nhà nước; Quyết định số 693/QĐ-BNV ngày 03/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế bảo vệ BMNN của Bộ Nội vụ.

15

Thông báo điều chỉnh độ mật của bí mật nhà nước

Điều 20 Luật Bảo vệ bí mật nhà nước; Quyết định số 693/QĐ-BNV ngày 03/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế bảo vệ BMNN của Bộ Nội vụ.

16

Giải mật bí mật nhà nước

Điều 20 Luật Bảo vệ bí mật nhà nước; Quyết định số 693/QĐ-BNV ngày 03/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế bảo vệ BMNN của Bộ Nội vụ.

17

Tiêu hủy tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước

Điều 20 Luật Bảo vệ bí mật nhà nước; Quyết định số 693/QĐ-BNV ngày 03/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế bảo vệ BMNN của Bộ Nội vụ.

18

Thanh toán tiền phương tiện đi lại, tiền phụ cấp đi đường khi nghỉ phép cho cán bộ, công chức thuộc đối tượng quy định tại Điều 2 Thông tư số 141/2011/TT-BTC

Khoản 4 Điều 113 Bộ luật Lao động; Điều 13 Luật Cán bộ, công chức; điểm b khoản Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 141/2011/TT-BTC ngày 20/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về chế độ thanh toán tiền nghỉ phép hàng năm đối với cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo quy định của pháp luật làm việc trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; Quyết định số 911/QĐ-BNV ngày 28/8/2021 ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ tại cơ quan Bộ Nội vụ.

19

Thanh toán tiền công tác phí cho cán bộ, công chức, viên chức

Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị; Quyết định số 911/QĐ-BNV ngày 28/8/2021 ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ tại cơ quan Bộ Nội vụ.

20

Thanh toán chi hội nghị

Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị; Quyết định số 911/QĐ-BNV ngày 28/8/2021 ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ tại cơ quan Bộ Nội vụ.

21

Quyết định điều chuyển tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng

Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Quyết định số 588/QĐ-BNV ngày 03/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế Quản lý, sử dụng tài sản công của Cơ quan Bộ Nội vụ.

22

Quyết định thanh lý tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng

Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Quyết định số 588/QĐ-BNV ngày 03/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế Quản lý, sử dụng tài sản công của Cơ quan Bộ Nội vụ.

23

Quyết định tiêu hủy tài sản công thuộc phạm vi quản lý của cơ quan Bộ

Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Quyết định số 588/QĐ-BNV ngày 03/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế Quản lý, sử dụng tài sản công của Cơ quan Bộ Nội vụ.

24

Tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Nội vụ cho tập thể và cá nhân về thành tích trong thực hiện nhiệm vụ

Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; Thông tư số 15/2023/TT-BNV ngày 15/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng đối với ngành Nội vụ; Quyết định số 649/QĐ-BNV ngày 13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng của Bộ Nội vụ.

25

Tặng Cờ thi đua của Bộ Nội vụ cho tập thể

Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; Thông tư số 15/2023/TT-BNV ngày 15/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng đối với ngành Nội vụ; Quyết định số 649/QĐ-BNV ngày 13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng của Bộ Nội vụ.

26

Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ Nội vụ cho cá nhân

Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; Thông tư số 15/2023/TT-BNV ngày 15/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng đối với ngành Nội vụ; Quyết định số 649/QĐ-BNV ngày 13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng của Bộ Nội vụ.

27

Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở cho cá nhân

Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; Thông tư số 15/2023/TT-BNV ngày 15/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng đối với ngành Nội vụ; Quyết định số 649/QĐ-BNV ngày 13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng của Bộ Nội vụ.

28

Tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc

Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; Thông tư số 15/2023/TT-BNV ngày 15/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng đối với ngành Nội vụ; Quyết định số 649/QĐ-BNV ngày 13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng của Bộ Nội vụ.

29

Tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến cho tập thể

Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; Thông tư số 15/2023/TT-BNV ngày 15/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng đối với ngành Nội vụ; Quyết định số 649/QĐ-BNV ngày 13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng của Bộ Nội vụ.

30

Tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Nội vụ cho tập thể và cá nhân có thành tích trong phong trào thi đua theo đợt hoặc thi đua theo chuyên đề

Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; Thông tư số 15/2023/TT-BNV ngày 15/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng đối với ngành Nội vụ; Quyết định số 649/QĐ-BNV ngày 13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng của Bộ Nội vụ.

31

Tặng Cờ thi đua của Bộ Nội vụ cho tập thể về thành tích trong phong trào thi đua theo đợt hoặc thi đua theo chuyên đề

Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; Thông tư số 15/2023/TT-BNV ngày 15/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng đối với ngành Nội vụ; Quyết định số 649/QĐ-BNV ngày 13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng của Bộ Nội vụ.

32

Tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Nội vụ cho tập thể và cá nhân về thành tích đột xuất

Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; Thông tư số 15/2023/TT-BNV ngày 15/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng đối với ngành Nội vụ; Quyết định số 649/QĐ-BNV ngày 13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng của Bộ Nội vụ.

33

Xây dựng, ban hành Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP; Quyết định số 819/QĐ-BNV ngày 19/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nội vụ; Quyết định số 752/QĐ-BNV ngày 20/9/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật ban hành kèm theo Quyết định 819/QĐ-BNV ngày 19/7/2021.

34

Hợp nhất, ký xác thực văn bản hợp nhất, đăng văn bản hợp nhất trên Công báo và Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật

Pháp lệnh hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật; Quyết định số 819/QĐ-BNV ngày 19/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nội vụ

35

Cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra

Thông tư số 05/2024/TT-TTCP ngày 26/4/2024 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra.

36

Cấp lại Thẻ thanh tra

Thông tư số 05/2024/TT-TTCP ngày 26/4/2024 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra.

37

Xây dựng, phê duyệt kế hoạch xác minh tài sản, thu nhập hằng năm

Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018; Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị; Công văn số 252/TTCP-C.IV ngày 19/02/2021 của Thanh tra Chính phủ về việc kiểm soát tài sản, thu nhập.

38

Ban hành Kết luận xác minh tài sản, thu nhập của các cá nhân thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ

Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018; Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị

39

Ban hành Kế hoạch kiểm toán nội bộ của Bộ Nội vụ hằng năm

Nghị định số 05/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ quy định về kiểm toán nội bộ; Quyết định số 667/QĐ-BNV ngày 21/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế kiểm toán nội bộ của Bộ Nội vụ; Quyết định số 10/QĐ-BNV ngày 09/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy trình kiểm toán nội bộ Bộ Nội vụ

40

Ban hành Thông báo kết quả kiểm toán của Bộ Nội vụ hằng năm

Nghị định số 05/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ quy định về kiểm toán nội bộ; Quyết định số 667/QĐ-BNV ngày 21/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế kiểm toán nội bộ của Bộ Nội vụ; Quyết định số 10/QĐ-BNV ngày 09/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy trình kiểm toán nội bộ Bộ Nội vụ

41

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ an toàn hệ thống thông tin đối với hệ thống thông tin được đề xuất cấp độ 1 và cấp độ 2

Luật An toàn thông tin; Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ; Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ; Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11930:2017 về công nghệ thông tin - các kỹ thuật an toàn - yêu cầu cơ bản về an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ; Công văn số 592/TTTT-QTHTS ngày 27/9/2024 của Trung tâm Thông tin về việc hướng dẫn xác định cấp độ hệ thống thông tin và lập hồ sơ đề xuất cấp độ.

42

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ an toàn hệ thống thông tin đối với hệ thống thông tin được đề xuất cấp độ 3

Luật An toàn thông tin; Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ; Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ; Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11930:2017 về công nghệ thông tin - các kỹ thuật an toàn - yêu cầu cơ bản về an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ; Công văn số 592/TTTT-QTHTS ngày 27/9/2024 của Trung tâm Thông tin về việc hướng dẫn xác định cấp độ hệ thống thông tin và lập hồ sơ đề xuất cấp độ.

43

Công nhận sáng kiến cấp bộ.

Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02/3/2012 của Chính phủ ban hành Điều lệ Sáng kiến; Thông tư số 18/2013/TT-BKHCN ngày 01/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số quy định của Điều lệ Sáng kiến được ban hành theo Nghị định số 13/2012/NĐ-CP; Quyết định số 391/QĐ-BNV ngày 04/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế xét, công nhận sáng kiến của Bộ Nội vụ

44

Công nhận sáng kiến cấp cơ sở

Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02/3/2012 của Chính phủ ban hành Điều lệ Sáng kiến; Thông tư số 18/2013/TT-BKHCN ngày 01/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số quy định của Điều lệ Sáng kiến được ban hành theo Nghị định số 13/2012/NĐ-CP; Quyết định số 391/QĐ-BNV ngày 04/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế xét, công nhận sáng kiến của Bộ Nội vụ

45

Quyết định phê duyệt vị trí việc làm của các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ

Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.

46

Quyết định điều chỉnh vị trí việc làm.

Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.

47

Quyết định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng

Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính.

48

Quyết định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng

Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính.

49

Quyết định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng

Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính.

50

Quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng

Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

51

Quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng

Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

52

Quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng

Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

53

Xét nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc của cán bộ, công chức, viên chức của các đơn vị, tổ chức thuộc Bộ

Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động; Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động; Quyết định số 64/QĐ-BNV ngày 22/01/2014 ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc Bộ Nội vụ.

54

Nâng bậc lương thường xuyên/ nâng phụ cấp thâm niên vượt khung cho cán bộ, công chức, viên chức

Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động; Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động; Thông tư số 04/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức.

55

Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước.

Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 101/2017/NĐ-CP; Quyết định số 314/QĐ-BNV ngày 22/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức của Bộ Nội vụ; Quyết định số 348/QĐ-BNV ngày 11/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy định về thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, viên chức, người lao động tại các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Nội vụ.

56

Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng ngoài nước.

Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 101/2017/NĐ-CP; Quyết định số 314/QĐ-BNV ngày 22/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức của Bộ Nội vụ; Quyết định số 348/QĐ-BNV ngày 11/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy định về thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, viên chức, người lao động tại các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Nội vụ.

57

Đền bù chi phí đào tạo của cán bộ, công chức, viên chức.

Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.

58

Đánh giá, xếp loại chất lượng các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Nội vụ

Quyết định số 1024/QĐ-BNV ngày 30/11/2020 của Bộ Nội vụ ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng hàng năm đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị và công chức, viên chức, người lao động của Bộ Nội vụ.

59

Đánh giá, xếp loại chất lượng công chức

Luật Cán bộ, công chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 của Chính phủ về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định 48/2023/NĐ-CP ngày 17/7/2023 của Chính phủ sửa đổi Nghị định 90/2020/NĐ-CP; Quyết định số 1024/QĐ-BNV ngày 30/11/2020 của Bộ Nội vụ ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng hàng năm đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị và công chức, viên chức, người lao động của Bộ Nội vụ.

60

Đánh giá, xếp loại viên chức

Luật Cán bộ, công chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 của Chính phủ về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định 48/2023/NĐ-CP ngày 17/7/2023 của Chính phủ sửa đổi Nghị định 90/2020/NĐ-CP; Quyết định số 1024/QĐ-BNV ngày 30/11/2020 của Bộ Nội vụ ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng hàng năm đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị và công chức, viên chức, người lao động của Bộ Nội vụ.

61

Từ chức đối với công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý

Luật Cán bộ, công chức; Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Quy chế số 04-QC/BCSĐ ngày 17/02/2023 của Ban cán sự đảng Bộ Nội vụ về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm, luân chuyển công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý và điều động, biệt phái công chức, viên chức của Bộ Nội vụ; Quyết định số 348/QĐ-BNV ngày 11/5/2023 của Bộ Nội vụ Ban hành Quy định về thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, viên chức, người lao động tại các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ.

62

Miễn nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với công chức, viên chức

Luật Cán bộ, công chức; Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Quy chế số 04- QC/BCSĐ ngày 17/02/2023 của Ban cán sự đảng Bộ Nội vụ về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm, luân chuyển công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý và điều động, biệt phái công chức, viên chức của Bộ Nội vụ; Quyết định số 348/QĐ-BNV ngày 11/5/2023 của Bộ Nội vụ Ban hành Quy định về thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, viên chức, người lao động tại các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ.

63

Xin thôi việc đối với công chức, viên chức

Luật Cán bộ, công chức; Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 46/2010/NĐ-CP ngày 27/4/2010 của Chính phủ quy định về thôi việc và nghỉ hưu đối với công chức.

64

Nghỉ hưu đối với công chức, viên chức, người lao động

Luật Cán bộ, công chức; Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 46/2010/NĐ-CP ngày 27/4/2010 của Chính phủ quy định về thôi việc và nghỉ hưu đối với công chức; Nghị định 135/2020/NĐ-CP ngày 18/11/2020 của Chính phủ quy định về tuổi nghỉ hưu; Quyết định số 348/QĐ-BNV ngày 11/5/2023 ban hành Quy định về thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, viên chức, người lao động tại các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ.

65

Bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự

Luật Cán bộ, công chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP; Quyết định số 348/QĐ-BNV ngày 11/5/2023 ban hành Quy định về thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, viên chức, người lao động tại các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ.

66

Bổ nhiệm vào ngạch viên chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Quyết định số 348/QĐ-BNV ngày 11/5/2023 ban hành Quy định về thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, viên chức, người lao động tại các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ.

67

Bổ nhiệm lãnh đạo cấp vụ và tương đương

Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP; Nghị định số 29/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ quy định chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính nhà nước; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Quy chế số 04-QC/BCSĐ ngày 17/02/2023 của Ban cán sự đảng Bộ về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý và điều động, biệt phái công chức, viên chức làm việc tại các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ.

68

Bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng thuộc Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ

Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP; Nghị định số 29/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ quy định chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính nhà nước; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Quy chế số 04-QC/BCSĐ ngày 17/02/2023 của Ban cán sự đảng Bộ về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý và điều động, biệt phái công chức, viên chức làm việc tại các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ.

69

Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp vụ và tương đương

Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP; Nghị định số 29/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ quy định chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính nhà nước; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Quy chế số 04-QC/BCSĐ ngày 17/02/2023 của Ban cán sự đảng Bộ về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý và điều động, biệt phái công chức, viên chức làm việc tại các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ.

70

Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp phòng thuộc Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ

Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP; Nghị định số 29/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ quy định chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính nhà nước; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Quy chế số 04-QC/BCSĐ ngày 17/02/2023 của Ban cán sự đảng Bộ về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý và điều động, biệt phái công chức, viên chức làm việc tại các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ

71

Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu

Luật Cán bộ, công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP; Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Quy chế số 04-QC/BCSĐ ngày 17/02/2023 của Ban cán sự đảng Bộ về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý và điều động, biệt phái công chức, viên chức làm việc tại các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ.

72

Phê duyệt quy hoạch chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra Bộ và Văn phòng Bộ

Quy định số 50-QĐ/TW ngày 27/12/2021 của Bộ Chính trị về công tác quy hoạch cán bộ; Hướng dẫn số 16-HD/BTCTW ngày 15/02/2022 của Ban Tổ chức Trung ương về một số nội dung cụ thể về công tác quy hoạch cán bộ; Quy định số 09-QĐ/BCSĐ ngày 15/9/2022 của Ban cán sự đảng Bộ về công tác quy hoạch cán bộ của Bộ Nội vụ

73

Điều động công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý giữa các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ

Luật Cán bộ, công chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP; Quyết định số 348/QĐ-BNV ngày 11/5/2023 của Bộ Nội vụ Ban hành Quy định về thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, viên chức, người lao động tại các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ.

74

Biệt phái công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng thuộc Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ và công chức không giữ chức vụ của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ

Luật Cán bộ, công chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP; Quy chế số 04-QC/BCSĐ ngày 17/02/2023 của Ban cán sự đảng Bộ về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý và điều động, biệt phái công chức, viên chức làm việc tại các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ; Quyết định số 348/QĐ-BNV ngày 11/5/2023 của Bộ Nội vụ Ban hành Quy định về thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, viên chức, người lao động tại các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ.

75

Chuyển ngạch công chức

Luật Cán bộ, công chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP; Quyết định số 348/QĐ-BNV ngày 11/5/2023 của Bộ Nội vụ Ban hành Quy định về thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, viên chức, người lao động tại các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ.

 

76

Tiếp nhận viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập vào làm công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý

Luật Cán bộ, công chức; Luật Viên chức; Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP.

77

Thi nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương

Luật Cán bộ, công chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP; Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư; Thông tư số 06/2022/TT-BNV ngày 28/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2021/TT-BNV; Quyết định số 348/QĐ-BNV ngày 11/5/2023 của Bộ Nội vụ Ban hành Quy định về thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, viên chức, người lao động tại các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ.

78

Thi nâng ngạch công chức từ chuyên viên và tương đương lên chuyên viên chính và tương đương

Luật Cán bộ, công chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư; Thông tư số 06/2022/TT-BNV ngày 28/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2021/TT-BNV; Quyết định số 348/QĐ-BNV ngày 11/5/2023 của Bộ Nội vụ Ban hành Quy định về thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, viên chức, người lao động tại các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ.

79

Xét nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương

Luật Cán bộ, công chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP; Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư; Thông tư số 06/2022/TT-BNV ngày 28/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2021/TT-BNV; Quyết định số 348/QĐ-BNV ngày 11/5/2023 của Bộ Nội vụ Ban hành Quy định về thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, viên chức, người lao động tại các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ.

80

Xét nâng ngạch công chức từ ngạch chuyên viên hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương

Luật Cán bộ, công chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP; Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư; Thông tư số 06/2022/TT-BNV ngày 28/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2021/TT-BNV; Quyết định số 348/QĐ-BNV ngày 11/5/2023 của Bộ Nội vụ Ban hành Quy định về thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, viên chức, người lao động tại các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ.

 

81

Xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức

Luật Viên chức năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Quyết định số 348/QĐ-BNV ngày 11/5/2023 của Bộ Nội vụ Ban hành Quy định về thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, viên chức, người lao động tại các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ.

82

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức lên chức danh nghề nghiệp tương đương ngạch chuyên viên chính

Luật Viên chức năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Quyết định số 348/QĐ-BNV ngày 11/5/2023 của Bộ Nội vụ Ban hành Quy định về thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, viên chức, người lao động tại các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi