Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 4397/QĐ-UBND Hải Phòng 2023 TTHC sửa đổi lĩnh vực văn hóa và thể thao
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 4397/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4397/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Khắc Nam |
Ngày ban hành: | 19/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
tải Quyết định 4397/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4397/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 19 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn
hóa và thể thao trên địa bàn thành phố Hải Phòng
_______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: số 3638/QĐ-BVHTTDL ngày 27/11/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa; số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình; số 3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; số 3808/QĐ-BVHTTDL ngày 11/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05/12/2023 ban hành danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 123/TTr-SVHTT ngày 12/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa và thể thao trên địa bàn thành phố Hải Phòng đã được công bố tại Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/12/2023 đối với các thủ tục hành chính trong lĩnh vực gia đình và kể từ ngày 15/01/2024 đối với các thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa và thay thể các thủ tục hành chính có liên quan ban hành kèm theo Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - VPCP; Bộ VHTTDL; - Cục KSTTHC - VPCP; - TTTU, TT HĐND TP; - CT, các PCT UBND TP; - CVP, các PVP UBND TP; - Đài PT&THHP; Báo HP; CĐ ANHP; - Cổng TTĐTTP; - Các Phòng: KSTTHC, VX; NC&KTGS; - Liru: VT, KSTTHC2. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
|
DANH MỤC
Thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
thuộc lĩnh vực văn hóa và thể thao trên địa bàn thành phố Hải Phòng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4397/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố)
____________________
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC BAN HÀNH
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Văn hóa và Thể thao
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ bưu chính công ích | |||||||
| Lĩnh vực Gia đình | |||||||
1 | 1.012080 | Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | 10 ngày làm việc | Sở VHTT | Chưa quy định |
| Nộp hồ sơ, nhận kết quả | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15; Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023. |
2 | 1.012081 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | 03 ngày làm việc | Sở VHTT | Chưa quy định |
| Nộp hồ sơ, nhận kết quả | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15; Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023. |
3 | 1.012082 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | 10 ngày làm việc | Sở VHTT | Chưa quy định |
| Nộp hồ sơ, nhận kết quả | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15; Nghị định số 76/2023/ND-CP ngày 01/11/2023. |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã )
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến
| Dịch vụ bưu chính công ích | |||||||
| Lĩnh vực gia đình | |||||||
1 | 1.012084 | Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) | 12 giờ kể từ khi nhận được đề nghị cấm tiếp xúc | UBND cấp xã (UBND cấp huyện nơi không tổ chức chính quyền cấp xã) | Chưa quy định | Toàn trình |
| Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15; Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 |
2 | 1.012085 | Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc | 12 giờ kể từ khi nhận được đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc | UBND cấp xã (UBND cấp huyện nơi không tổ chức chính quyền cấp xã) | Chưa quy định | Toàn trình |
| Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15; Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố
STT
| Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | ||
VHTT | UBND thành phố | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
| Lĩnh vực Quảng cáo | ||||||||
1 | 1.004639 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 08 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở VHTT | 3.000.000 đồng/Giấy phép |
| Nộp hồ sơ, nhận kết quả | Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13; Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016; Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; |
2. | 1.004666 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 08 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở VHTT | 1.500.000 đồng/Giấy phép |
| Nộp hồ sơ, nhận kết quả | Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13; Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016; Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018; Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; |
3 | 1.004662 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 08 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở VHTT | 1.500.000 đồng/Giấy phép |
| Nộp hồ sơ, nhận kết quả | Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13; Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016; Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023; |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Văn hóa và Thể thao
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiên | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ bưu chính công ích | |||||||
| Lĩnh vực Di sản văn hóa | |||||||
1
| 2.001631 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 15 ngày làm việc | Sở VHTT | Chưa ban hành văn bản phí, lệ phí | Một phần |
| Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa 2009; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/02/2004; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011; Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023. |
2 | 1.003835 | Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật. | 100 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | Một phần |
| Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa 2009; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010; Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023. |
| Mỹ thuật, Nhiếp ảnh | |||||||
1
| 2.001496 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | 1. Đối với tác phẩm mỹ thuật: Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. Đối với tác phẩm thứ 11 đến tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. Đối với tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng. 2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. Đối với tác phẩm thứ 11 đến tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. Đối với tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. | Toàn trình |
| Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014; Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018; Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023. |
| Lĩnh vực Quảng cáo | |||||||
1 | 1.004650 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn | 05 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | Toàn trình |
| Luật Quảng cáo số 16/2012; Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
I | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố | |||
1 | 1.004723 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng tác dụng được sử dụng làm đạo cụ (Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện) | Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành | Văn hóa |
2 | 1.005441 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Luật Phòng chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 | Gia đình |
3 | 1.001420 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Luật Phòng chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 | Gia đình |
4 | 1.001407 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Luật Phòng chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 | Gia đình |
5 | 2.001414 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Luật Phòng chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 | Gia đình |
6 | 1.000919 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Luật Phòng chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 | Gia đình |
7 | 1.000817 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Luật Phòng chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 | Gia đình |
II | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Văn hóa và Thể thao | |||
1 | 1.000454 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận về nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Luật Phòng chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 | Gia đình |
2 | 1.000433 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Luật Phòng chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 | Gia đình |
3 | 1.000379 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Luật Phòng chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 | Gia đình |
4
| 1.000104 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Luật Phòng chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 | Gia đình |
5 | 2.000022 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Luật Phòng chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 | Gia đình |
6 | 1.003310 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Luật Phòng chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 | Gia đình |
III | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | |||
1 | 1.003243 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Luật Phòng chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 | Gia đình |
2 | 1.003226 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Luật Phòng chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 | Gia đình |
3 | 1.003185 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Luật Phòng chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 | Gia đình |
4 | 1.003140 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Luật Phòng chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 | Gia đình |
5 | 1.003103 | Thủ lục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Luật Phòng chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 | Gia đình |
6 | 1.001874 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Luật Phòng chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15, ngày 14/11/2022 | Gia đình |