Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL về thủ tục hành chính
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2011/TT-BVHTTDL | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hoàng Tuấn Anh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/06/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH Số: 07/2011/TT-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2011 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ HOẶC BÃI BỎ, HUỶ BỎ CÁC QUY ĐỊNH
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05 tháng 03 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định 185/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư này để sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, huỷ bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
1. Thông tư số 36/2002/TT-BVHTT ngày 24 tháng 12 năm 2002 của Bộ Văn hoá-Thông tin hướng dẫn thực hiện Nghị định số 88/2002/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (sau đây gọi là Thông tư số 36/2002/TT-BVHTT).
1. Quyết định số 62/2006/QĐ-BVHTT ngày 23 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá-Thông tin ban hành Quy chế công nhận danh hiệu “Gia đình văn hoá”, “Làng văn hoá”, “Tổ dân phố văn hoá” (sau đây gọi là Quyết định số 62/2006/QĐ-BVHTT).
1. Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hoá và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ (sau đây gọi là Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL).
Mục II được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 như sau:
“1.Trình tự, thủ tục đăng ký.
- Chủ sở hữu di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia gửi một (01) đơn đề nghị đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (mẫu phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư 07/2004/TT-BVHTT) tới Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch nơi sở tại bằng cách nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
- Trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn của chủ sở hữu di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm xem xét và trả lời về thời hạn tổ chức đăng ký.
Trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (mẫu phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư 07/2004/TT-BVHTT) cho chủ sở hữu di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.”.
Điều 12 Quy chế “Thăm dò, khai quật khảo cổ” ban hành kèm theo Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 như sau:
“1. Tổ chức có chức năng thăm dò, khai quật khảo cổ gửi một (01) bộ hồ sơ đề nghị cấp phép thăm dò, khai quật khảo cổ tới Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch bằng cách nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. Hồ sơ đề nghị cấp phép bao gồm:”.
- Dự toán kinh phí phần mỹ thuật lớn hơn 7 tỷ đồng phải được Hội đồng liên ngành do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì thẩm định (giúp việc cho Hội đồng có các chuyên viên thẩm định);
- Dự toán kinh phí phần mỹ thuật dưới 7 tỷ đồng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (giao Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm chủ trì) thẩm định (giúp Cục trưởng có các chuyên viên thẩm định);
- Công trình có dự toán kinh phí phần mỹ thuật dưới 300 triệu đồng do Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch thẩm định.
- Công văn đề nghị thẩm định dự toán phần mỹ thuật của chủ đầu tư dự án;
- Dự toán kinh phí do tác giả hoặc kết hợp giữa tác giả với đơn vị thể hiện lập;
- Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt dự án (nếu có).
- Cơ quan thẩm định phải trả kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định;
- Cơ quan thẩm định dự toán phần mỹ thuật phải chịu trách nhiệm trước chủ đầu tư và pháp luật về kết quả công việc do mình thực hiện.
1. Thông tư số 36/2002/TT-BVHTT
1. Quyết định số 62/2006/QĐ-BVHTT
“Điều 4a. Thủ tục cấp giấy phép trình diễn thời trang
Tổ chức, cá nhân muốn tổ chức trình diễn thời trang nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện một (01) bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 7 Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép trình diễn thời trang (Mẫu 21).
- Ảnh hoặc mẫu thiết kế trang phục trình diễn đối với trình diễn thời trang.”.
“Điều 6a. Thủ tục cấp giấy phép tổ chức lễ hội
Cơ quan, tổ chức muốn tổ chức lễ hội nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện một (01) đơn đề nghị cấp giấy phép đến Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch nơi tổ chức lễ hội trước ngày dự định khai mạc lễ hội ít nhất là ba mươi (30) ngày làm việc (Mẫu 22).”.
“1. Người xin cấp giấy phép kinh doanh vũ trường nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện một (01) bộ hồ sơ xin cấp giấy phép đến Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; xin cấp giấy phép kinh doanh karaoke nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện một (01) bộ hồ sơ xin cấp giấy phép đến Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch hoặc cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện theo phân cấp của Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.”.
a) Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế
Doanh nghiệp nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hai (02) bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đến cơ quan nhà nước về du lịch cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
Hồ sơ và thủ tục cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế thực hiện theo quy định tại Điều 48 Luật Du lịch.
Đơn đề nghị cấp, cấp lại giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế thực hiện theo Mẫu 27 Thông tư này; phương án kinh doanh lữ hành quốc tế thực hiện theo Mẫu 28 Thông tư này; giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 3 Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL.
b) Đổi giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế
Trong thời hạn ba mươi (30) ngày, kể từ ngày có sự thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 49 Luật Du lịch, doanh nghiệp gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện một (01) bộ hồ sơ đề nghị đổi giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đến cơ quan quản lý nhà nước về du lịch ở trung ương;
Hồ sơ và thủ tục đổi giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế thực hiện theo quy định tại Điều 49 Luật Du lịch.
Đơn đề nghị đổi giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế thực hiện theo Mẫu 27 Thông tư này.
Các giấy tờ liên quan được quy định tại điểm c khoản 2 Điều 49 Luật Du lịch bao gồm các giấy tờ sau: bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, thông báo của ngân hàng về thay đổi liên quan đến các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 49 Luật Du lịch.
a) Doanh nghiệp nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đơn đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế kèm theo bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp đến Tổng cục Du lịch trong trường hợp giấy phép bị mất, cháy, tiêu hủy hoặc bị rách, nát.
b) Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo quy định tại điểm a khoản này, Tổng cục Du lịch xem xét, cấp lại giấy phép cho doanh nghiệp.".
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 06 năm 2011
của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
Mẫu 1: Đơn đề nghị cấp giấy phép cho cá nhân, đoàn nghệ thuật Việt Nam ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật
Mẫu 2: Đơn đề nghị cấp giấy phép cho cá nhân, đoàn nghệ thuật nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật
Mẫu 3: Đơn đề nghị cấp giấy phép cho cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật
Mẫu 4: Đơn đề nghị cấp giấy phép cho cá nhân là người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam biểu diễn nghệ thuật
Mẫu 5: Đơn đề nghị cấp giấy phép công diễn
Mẫu 6: Đơn đề nghị cấp giấy phép sử dụng bài hát được sáng tác trước năm 1975
Mẫu 7: Đơn đề nghị cấp giấy phép phát hành băng, đĩa ca nhạc, sân khấu
Mẫu 8: Đơn đề nghị phê duyệt nội dung băng, đĩa ca nhạc, sân khấu
Mẫu 9: Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức cuộc thi Hoa hậu, Hoa khôi, Người đẹp trong nước
Mẫu 10: Đơn đăng ký dự thi Hoa hậu, Hoa khôi, Người đẹp trong nước
Mẫu 11: Đơn đề nghị cấp phép đưa thí sinh đi tham dự cuộc thi Hoa hậu quốc tế
Mẫu 12: Đơn đăng ký dự thi Hoa hậu quốc tế
Mẫu 13: Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức thi Hoa hậu quốc tế tại Việt Nam
Mẫu 14: Đơn đề nghị cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật tại Việt Nam
Mẫu 15: Đơn đề nghị cấp giấy phép đưa tác phẩm mỹ thuật từ Việt Nam ra nước ngoài
Mẫu 16: Đơn đề nghị cấp giấy phép triển lãm ảnh tại Việt Nam
Mẫu 17: Đơn đề nghị tổ chức thi/liên hoan ảnh/đại hội nhiếp ảnh tại Việt Nam
Mẫu 18: Đơn đề nghị cấp giấy phép đưa ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm/thi/liên hoan ảnh
Mẫu 19: Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
Mẫu 20: Đơn đề nghị cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
Mẫu 21: Đơn đề nghị cấp giấy phép trình diễn thời trang
Mẫu 22: Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức lễ hội
Mẫu 23: Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
Mẫu 24: Mẫu giấy phép kinh doanh vũ trường
Mẫu 25: Mẫu giấy phép kinh doanh karaoke
Mẫu 26: Đơn đề nghị xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch
Mẫu 27: Đơn đề nghị cấp, đổi, cấp lại giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế
Mẫu 28: Phương án kinh doanh lữ hành
Mẫu 29: Đơn đề nghị cấp giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện
Mẫu 30: Đơn đề nghị gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện
Mẫu 31: Đơn đề nghị cấp, đổi, cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch./
Mẫu 1
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày…… tháng……. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
CHO CÁ NHÂN, ĐOÀN NGHỆ THUẬT VIỆT NAM
RA NƯỚC NGOÀI BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT
Kính gửi: |
- Cục Nghệ thuật biểu diễn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
(Đơn vị)...……đề nghị Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố...) cấp giấy phép cho cá nhân (hoặc đoàn nghệ thuật) sang biểu diễn tại:……………… ………………………
1. Tên đoàn nghệ thuật (hoặc cá nhân):…………………………...….......
2. Nội dung chương trình:…………………………………..……………
3. Người chịu trách nhiệm chương trình:
4. Thời gian: Từ ngày... tháng... năm…….... đến ngày... tháng... năm.........
5. Địa điểm:...................................................................................................
6. Cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định về biểu diễn nghệ thuật và các quy định của pháp luật về quyền tác giả và quyền liên quan.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Mẫu 2
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày…… tháng……. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
CHO CÁ NHÂN, ĐOÀN NGHỆ THUẬT NƯỚC NGOÀI
VÀO VIỆT NAM BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT
Kính gửi: |
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
(Đơn vị)...…… đề nghị Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố...) cấp giấy phép cho cá nhân (hoặc đoàn nghệ thuật)
do đơn vị chúng tôi mời vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật:
1. Tên đoàn nghệ thuật (hoặc cá nhân):……………..........……………....
2. Nội dung chương trình:……………………………..........……………
3. Thời lượng chương trình (số phút):...........................................................
4. Người chịu trách nhiệm chương trình:......................................................
5. Thời gian: Từ ngày... tháng... năm........ đến ngày... tháng... năm.............
6. Địa điểm:...................................................................................................
7. Cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định về biểu diễn nghệ thuật và các quy định của pháp luật về quyền tác giả và quyền liên quan.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Mẫu 3
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày…… tháng……. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
CHO CÁ NHÂN LÀ NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI
VÀO VIỆT NAM BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT
Kính gửi: Cục Nghệ thuật biểu diễn, Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
(Đơn vị)...…… được thành lập ngày….theo giấy phép số… của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh, thành phố...). Thực hiện kế hoạch, đơn vị đề nghị Cục Nghệ thuật biểu diễn xem xét, cấp giấy phép cho cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài được vào Việt Nam hợp tác với đơn vị chúng tôi trong một số chương trình sản xuất, phát hành bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và biểu diễn nghệ thuật:
1. Tên cá nhân:............................................(nghệ danh...............................)
2. Ngày tháng năm sinh:................................................................................
3. Số hộ chiếu:...............................................................................................
4. Địa chỉ liên hệ: (tại Việt Nam hoặc ở nước ngoài)…………...…………
5. Thời gian: Từ ngày... tháng... năm…. đến ngày..... tháng….. năm..........
6. Địa điểm:...................................................................................................
7. Cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định về biểu diễn nghệ thuật và các quy định của pháp luật về quyền tác giả và quyền liên quan.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Mẫu 4
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày…… tháng……. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
CHO CÁ NHÂN LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG SINH SỐNG
TẠI VIỆT NAM BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT
Kính gửi: |
- Cục Nghệ thuật biểu diễn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (đối với các đơn vị thuộc Trung ương) |
(Đơn vị)...…… đề nghị Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố...) cấp giấy phép cho cá nhân người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam biểu diễn nghệ thuật:
1. Tên cá nhân:............................................(nghệ danh...............................)
2. Địa chỉ nơi cư trú:.....................................................................................
3. Nội dung biểu diễn……………………………………………………..
4. Thời lượng chương trình (số phút):……..................................................
5. Thời gian: Từ ngày... tháng... năm…..... đến ngày... tháng... năm............
6. Địa điểm:...................................................................................................
7. Cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định về biểu diễn nghệ thuật và các quy định của pháp luật về quyền tác giả và quyền liên quan.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Mẫu 5
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày…… tháng……. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP CÔNG DIỄN
Kính gửi: |
- Cục Nghệ thuật biểu diễn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
(Đơn vị)...…… đề nghị Cục Nghệ thuật biểu diễn (hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch...) cấp giấy phép công diễn:
1. Tên chương trình:......................................................................................
2. Nội dung chương trình:……………….…………………...…………….
3. Thời lượng chương trình (số phút):...........................................................
4. Người chịu trách nhiệm chương trình:......................................................
5. Thời gian: Từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm..................
6. Địa điểm:...................................................................................................
7. Cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định về biểu diễn nghệ thuật và các quy định của pháp luật về quyền tác giả và quyền liên quan.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Mẫu 6
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày…… tháng……. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
SỬ DỤNG BÀI HÁT ĐƯỢC SÁNG TÁC TRƯỚC NĂM 1975
Kính gửi: Cục Nghệ thuật biểu diễn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(Đơn vị)...…… được thành lập ngày….theo giấy phép số… của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh, thành phố…). Thực hiện kế hoạch, đơn vị tổ chức sản xuất chương trình ca múa nhạc và sân khấu, trong chương trình có sử dụng một số bài hát sáng tác trước năm 1975 tại các tỉnh phía Nam (hoặc do người Việt Nam định cư ở nước ngoài sáng tác) nay đề nghị Cục Nghệ thuật biểu diễn cấp giấy phép sử dụng bài hát được sáng tác trước năm 1975 tại các tỉnh phía Nam, danh sách gồm:
STT |
Tên bài hát |
Tác giả |
Năm sáng tác |
Ghi chú |
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
Cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định về việc xét duyệt các bài hát được sáng tác trước năm 1975 tại các tỉnh phía Nam và ở nước ngoài; về biểu diễn nghệ thuật; phát hành, lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và các quy định của pháp luật về quyền tác giả và quyền liên quan.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Mẫu 7
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày…… tháng……. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
PHÁT HÀNH BĂNG, ĐĨA CA NHẠC, SÂN KHẤU
Kính gửi: |
- Cục Nghệ thuật biểu diễn (đối với các đơn vị thuộc Trung ương) |
(Đơn vị)...…… được thành lập ngày….theo giấy phép số… của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh, thành phố…..). Thực hiện kế hoạch, đơn vị tổ chức sản xuất chương trình ca múa nhạc và sân khấu, nay đề nghị Cục Nghệ thuật biểu diễn (hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch…..) cấp phép phát hành băng, đĩa ca nhạc, sân khấu gồm:
1.Tên chương trình: ......................................................................................
2. Thời lượng chương trình (số phút):...........................................................
3. Người chịu trách nhiệm chương trình:......................................................
4. Cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định về phát hành, lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và các quy định của pháp luật về quyền tác giả và quyền liên quan.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Mẫu 8
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày…… tháng……. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT NỘI DUNG
BĂNG, ĐĨA CA NHẠC, SÂN KHẤU
Kính gửi: |
- Cục Nghệ thuật biểu diễn (đối với các đơn vị thuộc Trung ương) |
(Đơn vị)...…… được thành lập ngày…. theo giấy phép số.... của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh, thành phố.....) cấp, có chức năng nhập khẩu băng, đĩa ca nhạc, sân khấu. Thực hiện kế hoạch của đơn vị, chúng tôi đề nghị Cục Nghệ thuật biểu diễn (hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch…..) phê duyệt nội dung các chương trình dưới đây:
1. Tên chương trình:......................................................................................
2. Thời lượng chương trình (số phút):...........................................................
3. Người chịu trách nhiệm chương trình:......................................................
4. Cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định về phát hành, lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và các quy định của pháp luật về quyền tác giả và quyền liên quan.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Mẫu 9
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày…… tháng……. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP TỔ CHỨC CUỘC THI
HOA HẬU, HOA KHÔI, NGƯỜI ĐẸP TRONG NƯỚC
Kính gửi: |
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
(Đơn vị)...…… đề nghị Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Nghệ thuật biểu diễn hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch…..) cấp giấy phép tổ chức cuộc thi Hoa hậu toàn quốc (Hoa khôi, Người đẹp vùng, ngành, đoàn thể TW hoặc Hoa khôi, Người đẹp cấp tỉnh, thành phố).
1. Tên đơn vị:……………………….........................................................
2. Tên cuộc thi:…………………………………………………...............
3. Nội dung cuộc thi:.....................................................................................
4. Người chịu trách nhiệm cuộc thi:…………………………………..........
5. Thời gian: Từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm..................
6. Địa điểm:...................................................................................................
7. Cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu và các quy định của pháp luật về quyền tác giả và quyền liên quan.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Mẫu 10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………….., ngày…… tháng……. năm …….
ĐƠN ĐĂNG KÝ DỰ THI
HOA HẬU, HOA KHÔI, NGƯỜI ĐẸP TRONG NƯỚC
Kính gửi: Ban tổ chức Cuộc thi…..
1. Tên thí sinh:...........................Năm sinh………………............................
2. Đăng ký tham dự cuộc thi:…………………….……………...................
3. Người chịu trách nhiệm đưa thí sinh đi dự thi :.......................................
4. Thời gian: Từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm..................
5. Địa điểm:...................................................................................................
6. Cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu; các quy định của pháp luật về quyền tác giả và quyền liên quan và các quy định của Ban tổ chức.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đăng ký dự thi./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
Mẫu 11
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày…… tháng……. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
ĐƯA THÍ SINH ĐI THAM DỰ CUỘC THI HOA HẬU QUỐC TẾ
Kính gửi: Cục Nghệ thuật biểu diễn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(Đơn vị)...…… đề nghị Cục Nghệ thuật biểu diễn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định và cấp giấy phép cho (đơn vị …..) đưa thí sinh đạt danh hiệu....... tại cuộc thi... đi tham dự cuộc thi hoa hậu quốc tế ……………………..
1. Tên thí sinh:...........................Năm sinh………………............................
2. Tên cuộc thi:………………………………………………......................
3. Người chịu trách nhiệm đưa thí sinh đi dự thi:.......................................
4. Thời gian: Từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm..................
5. Địa điểm:...................................................................................................
6. Cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu; các quy định của pháp luật về quyền tác giả và quyền liên quan và các quy định của Ban tổ chức, pháp luật nước sở tại.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Mẫu 12
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------
………….., ngày…… tháng……. năm …….
ĐƠN ĐĂNG KÝ DỰ THI HOA HẬU QUỐC TẾ
Kính gửi: Ban tổ chức cuộc thi………………………
1. Tên thí sinh:...........................Năm sinh………………............................
2. Đã đạt danh hiệu............................tại cuộc thi..........................................
3. Nhận được giấy mời của Ban tổ chức cuộc thi …………………………
4. Tôi đăng ký tham dự cuộc thi:…………………….…….…...................
5. Đơn vị chịu trách nhiệm đưa thí sinh đi dự thi:......................................
6. Thời gian: Từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm..................
7. Địa điểm:...................................................................................................
8. Cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu; các quy định của pháp luật về quyền tác giả và quyền liên quan và các quy định của Ban tổ chức, pháp luật nước sở tại.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đăng ký dự thi./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
Mẫu 13
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày…… tháng……. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
TỔ CHỨC CUỘC THI HOA HẬU QUỐC TẾ TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(Đơn vị)...…… đề nghị Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp phép tổ chức cuộc thi Hoa hậu quốc tế.
1. Tên đơn vị:………………………............................................................
2. Tên cuộc thi:…………………………………………………..................
3. Nội dung cuộc thi:.....................................................................................
4. Người chịu trách nhiệm cuộc thi:…………………………………..........
5. Thời gian: Từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm..................
6. Địa điểm:...................................................................................................
7. Cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu và các quy định của pháp luật về quyền tác giả và quyền liên quan.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Mẫu 14
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày…… tháng……. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
TRIỂN LÃM MỸ THUẬT TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: ………………………………………………
Tên đơn vị tổ chức triển lãm: ……………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………….....
Điện thoại: …………………………………… Fax: ………………...……
Đề nghị được cấp giấy phép cho triển lãm mỹ thuật tại Việt Nam:
- Tiêu đề của triển lãm: ……………………………………………………
- Địa điểm trưng bày: ………………………………………………...……
- Thời gian trưng bày từ ………………. đến……………………...….......
- Số lượng tác phẩm: ………………………………………………………
- Số lượng tác giả: ……………………………………………………........
Cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định của pháp luật về triển lãm mỹ thuật và các quy định liên quan khi tổ chức triển lãm.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật tại Việt Nam./.
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
Mẫu 15
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày…… tháng……. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
ĐƯA TÁC PHẨM MỸ THUẬT TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: …………………………………………
Tên đơn vị tổ chức triển lãm: ……………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………… Fax: ………………….....
Đề nghị được cấp giấy phép cho triển lãm mỹ thuật củaViệt Nam đưa ra nước ngoài:
- Tiêu đề của triển lãm: ……………………………………………………
- Địa điểm trưng bày: ……………………………………………………
- Quốc gia:....................................................................................................
- Thời gian trưng bày từ ……………… đến……………………………...
- Số lượng tác phẩm: ………………………………………………………
- Số lượng tác giả: ………………………………………………………
Cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định của pháp luật về triển lãm mỹ thuật và các quy định liên quan khi tổ chức triển lãm và pháp luật của nước sở tại.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép./.
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
Mẫu 16
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày…… tháng……. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
TRIỂN LÃM ẢNH TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: (Tên cơ quan cấp giấy phép) …………………………………….
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép triển lãm (viết chữ in hoa)
……………………………………………...................................................
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
- Chứng minh thư nhân dân (đối với cá nhân Việt Nam): Số………………... ngày cấp……....… nơi cấp
- Hộ chiếu (đối với cá nhân nước ngoài): Số…………………ngày cấp …… nơi cấp…………. Thời hạn thị thực nhập/xuất cảnh:
2. Người đại diện theo pháp luật (đối với tổ chức)
- Họ và tên (viết chữ in hoa):
- Ngày tháng năm sinh: …………/………../………..
- Quốc tịch:
- Chức danh:
- Chứng minh thư nhân dân (đối với cá nhân Việt Nam): Số…………………. ngày cấp…………. nơi cấp……………....
- Hộ chiếu (đối với cá nhân nước ngoài): Số………….……. ngày cấp……... nơi cấp………..… Thời hạn thị thực nhập/xuất cảnh:
3. Nội dung đề nghị cấp giấy phép triển lãm ảnh tại Việt Nam:
- Tên triển lãm:
- Mục đích triển lãm:
- Nội dung triển lãm:
- Quy mô triển lãm:
- Thời gian triển lãm: từ ngày.…tháng….năm…đến ngày….tháng…..năm
- Địa điểm triển lãm:
- Số lượng tác phẩm (có danh sách kèm theo):
- Số lượng tác giả (có danh sách kèm theo):
4. Cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định của pháp luật về triển lãm ảnh và các quy định liên quan khi tổ chức triển lãm.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép triển lãm ảnh tại Việt Nam./.
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
Mẫu 17
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày…… tháng……. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
TỔ CHỨC THI/LIÊN HOAN ẢNH/ĐẠI HỘI NHIẾP ẢNH TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: (Tên cơ quan cấp giấy phép) ………………………….
1. Tên tổ chức đề nghị được tổ chức thi/liên hoan ảnh/đại hội nhiếp ảnh tại Việt Nam (viết chữ in hoa):
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
2. Người đại diện theo pháp luật
- Họ và tên (viết chữ in hoa):
- Ngày tháng năm sinh: …………/………../………..
- Quốc tịch:
- Chức danh:
- Chứng minh thư nhân dân (đối với cá nhân Việt Nam): Số…………………. ngày cấp…………....................... nơi cấp……………...........................................
- Hộ chiếu (đối với cá nhân nước ngoài): Số………….……. ngày cấp…………........ nơi cấp………..… Thời hạn thị thực nhập/xuất cảnh:
3. Nội dung đề nghị được tổ chức thi/liên hoan ảnh/đại hội nhiếp ảnh tại Việt Nam:
- Tên cuộc thi/liên hoan/đại hội nhiếp ảnh:
- Mục đích thi/liên hoan/đại hội nhiếp ảnh:
- Quy mô cuộc thi/liên hoan ảnh/đại hội nhiếp ảnh:
- Thời gian tổ chức: từ ngày... tháng… năm... đến ngày... tháng... năm…...
- Địa điểm tổ chức:
4. Cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định của pháp luật về nhiếp ảnh và các quy định liên quan khi tổ chức thi/liên hoan ảnh/đại hội nhiếp ảnh.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị được tổ chức thi/liên hoan/đại hội nhiếp ảnh tại Việt Nam./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Mẫu 18
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày…… tháng……. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
ĐƯA ẢNH TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI TRIỂN LÃM/THI/LIÊN HOAN ẢNH
Kính gửi: (Tên cơ quan cấp giấy phép) …………………………………
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép (viết chữ in hoa): ...................
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
- Chứng minh thư nhân dân (đối với cá nhân Việt Nam): Số………………... ngày cấp……....… nơi cấp
- Hộ chiếu (đối với cá nhân nước ngoài): Số………………… ngày cấp …… nơi cấp…………. Thời hạn thị thực nhập/xuất cảnh:
2. Người đại diện theo pháp luật (đối với tổ chức):
- Họ và tên (viết chữ in hoa):
- Ngày tháng năm sinh: …………/………../………..
- Quốc tịch:
- Chức danh:
- Chứng minh thư nhân dân (đối với cá nhân Việt Nam): Số…………………. ngày cấp…………. nơi cấp……………....
- Hộ chiếu (đối với cá nhân nước ngoài): Số………….……. ngày cấp………. nơi cấp………..… Thời hạn thị thực nhập/xuất cảnh:
3. Nội dung đề nghị cấp giấy phép
- Tên triển lãm/thi/liên hoan ảnh:
- Tên, địa chỉ, số điện thoại của đối tác nước ngoài:
- Địa điểm tổ chức triển lãm/thi/liên hoan
- Thời gian triển lãm/thi/liên hoan: từ ngày……tháng…...năm.……….
đến ngày…..tháng…..năm…..
- Số lượng tác phẩm (có danh sách kèm theo):
- Số lượng tác giả (có danh sách kèm theo):
4. Cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định của pháp luật về nhiếp ảnh và các quy định liên quan khi đưa ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm/thi/liên hoan ảnh.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép đưa ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm/thi/liên hoan ảnh./.
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
Mẫu 19
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày…… tháng……. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
TỔ CHỨC TRẠI SÁNG TÁC ĐIÊU KHẮC
Kính gửi: ……………………………………………………..............
Tên cơ quan đề nghị cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc:……....
- Đại diện:................................... - Địa chỉ:..................................... |
- Chức vụ:.................................. - Điện thoại:................................ |
Đề nghị được cấp giấy phép tổ chức Trại sáng tác điêu khắc (tên trại):........................................................................................................................
- Chủ đề: …………………………………………...................................
- Số lượng tác giả: Trong nước:.............Người nước ngoài:........................
- Số lượng tác phẩm: …………… Kích thước tác phẩm:............................
- Nguồn vốn:.................................................................................................
- Thời gian:...................................................................................................
- Địa điểm tổ chức trại:.........................................................................
- Địa điểm trưng bày: ...........................................................................
- Diện tích mặt bằng trưng bày: .............................................................
- Chủ sở hữu tác phẩm:.................................................................................
Cam kết:
................. cam đoan thực hiện đúng nội dung giấy phép được cấp, nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm và chịu xử lý theo quy định của pháp luật./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Mẫu 20
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày…… tháng……. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP PHÉP NHẬP KHẨU VĂN HOÁ PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan cấp giấy phép) ………………………………………..
Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân (đề nghị cấp phép): ……………………….
Địa chỉ:……………………………………………………………………..
Điện thoại:………………………………………………………………….
Xin phép nhập khẩu văn hoá phẩm dưới đây:……………………………...
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
Nội dung văn hoá phẩm:…………………………………………………...
Gửi từ:……………………………………………………………………...
Đến:………………………………………………………………………...
Mục đích sử dụng:…………………………………………………………
Cam kết:
Thực hiện đúng nội dung giấy phép nhập khẩu và quản lý, sử dụng văn hoá phẩm nhập khẩu theo quy định của pháp luật./.
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
Mẫu 21
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày…… tháng……. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP TRÌNH DIỄN THỜI TRANG
Kính gửi: |
- Cục Nghệ thuật biểu diễn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Nhà hát (Đơn vị)....... đề nghị Cục Nghệ thuật biểu diễn (hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch…) cấp giấy phép trình diễn thời trang:
1. Tên chương trình:......................................................................................
2. Nội dung chương trình:……………….…………………...…………….
3. Thời lượng chương trình (số phút):...........................................................
4. Người chịu trách nhiệm chương trình:......................................................
5. Thời gian: Từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm..................
6. Địa điểm:...................................................................................................
7. Cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu; phát hành, lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và các quy định của pháp luật về quyền tác giả và quyền liên quan.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Mẫu 22
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày…… tháng……. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP TỔ CHỨC LỄ HỘI
Kính gửi: (Tên cơ quan cấp giấy phép) ……………………………………
Tên cơ quan, tổ chức (đề nghị cấp phép): …...............…………………….
Địa chỉ:……………………………………………………………………..
Điện thoại:………………………………………………………………….
Đề nghị (Tên cơ quan cấp giấy phép).................... cấp giấy phép tổ chức lễ hội………………………....................................................................................
Nội dung lễ hội (ghi rõ nội dung lễ hội hoặc nội dung thay đổi so với truyền thống)...........................................................................................................
……………………………………………………………………………...
Thời gian tổ chức:
Địa điểm tổ chức:
Thành phần Ban Tổ chức lễ hội:
Cam kết:
Thực hiện đúng nội dung ghi trong giấy phép, không vi phạm các quy định cấm tại Điều 3 Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬTCỦA |
Mẫu 23
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày…… tháng……. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH VŨ TRƯỜNG
Kính gửi: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch...................
1. Tên cơ quan, doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh
(viết bằng chữ in hoa): .................................................................................
- Địa chỉ: ......................................................................................................
- Điện thoại: ..................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số........... ngày cấp.......... nơi cấp…................................................................................ (đối với doanh nghiệp)
- Số, ngày tháng năm quyết định thành lập (đối với nhà văn hóa, trung tâm văn hóa là đơn vị sự nghiệp) ...........................................................................
2. Người đại diện theo pháp luật:
- Họ và tên (viết bằng chữ in hoa): ..............................................................
- Năm sinh: ...................................................................................................
- Chức danh: .................................................................................................
- Giấy CMND: Số ............ ngày cấp ......../......./.......... nơi cấp ...................
3. Người điều hành hoạt động trực tiếp tại phòng khiêu vũ:
- Họ và tên (viết bằng chữ in hoa): ...............................................................
- Năm sinh: ..................................................................................................
- Giấy CMND: Số ................ ngày cấp ......../......./.......... nơi cấp…….......
- Trình độ chuyên ngành văn hoá - nghệ thuật: ..........................................
4. Nội dung đề nghị cấp giấy phép:
- Địa chỉ kinh doanh: ...................................................................................
- Số lượng phòng khiêu vũ: ........................................................................
- Diện tích cụ thể của từng phòng khiêu vũ: ................................................
5. Cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 103/2009/NĐ-CP và các văn bản pháp luật liên quan khi hoạt động kinh doanh;
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ xin giấy phép kinh doanh./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬTCỦA |
Mẫu 24
NHỮNG ĐIỀU KIỆN PHẢI THỰC HIỆN
1. Phòng khiêu vũ phải có diện tích từ 80m2 trở lên. 2. Đảm bảo các điều kiện về an ninh, trật tự, cách âm, phòng chống cháy nổ và vệ sinh môi trường theo quy định. 3. Người điều hành hoạt động trực tiếp tại phòng khiêu vũ phải có trình độ trung cấp chuyên ngành văn hóa - nghệ thuật trở lên. 4. Bảo đảm âm thanh vang ra ngoài phòng khiêu vũ không vượt quá quy định của Nhà nước và tiêu chuẩn mức ồn tối đa cho phép. Ánh sáng trong phòng khiêu vũ trên 10 Lux tương đương 01 bóng đèn sợi đốt 40W cho 20m2. 5. Có nội quy hoạt động được niêm yết công khai ở vũ trường để mọi người dễ nhận biết và thực hiện. 6. Chỉ sử dụng những bài hát, tác phẩm âm nhạc được phép lưu hành để khiêu vũ; người khiêu vũ phải mặc trang phục lịch sự. 7. Khi phát hiện người say rượu, bia, người sử dụng các chất ma tuý và các chất kích thích bị cấm sử dụng phải yêu cầu người đó ra khỏi vũ trường ; 8. Không cho người dưới 18 tuổi làm việc hoặc vào khiêu vũ tại vũ trường ; 9. Nếu sử dụng nhân viên phục vụ phải có hợp đồng lao động và quản lý theo quy định của pháp luật về hợp đồng lao động. 10. Không được hoạt động sau 12 giờ đêm đến 8 giờ sáng, trừ khách sạn từ 4 sao trở lên được hoạt động không quá 2 giờ sáng. 11. Nghiêm cấm các hành vi nhảy múa thoát y hoặc các hành vi khác có tính chất khiêu dâm, môi giới và mua bán dâm, mua, bán hoặc sử dụng ma túy tại vũ trường. |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ..... SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
GIẤY PHÉP KINH DOANH VŨ TRƯỜNG
Năm 20.....
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY PHÉP KINH DOANH VŨ TRƯỜNG
GIÁM ĐỐC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH, THÀNH PHỐ......... CẤP GIẤY PHÉP CHO:
- Tên tổ chức được cấp giấy phép (viết chữ in hoa):............. ........................................................................................................... - Địa chỉ: ........................................................................................ ........................................................................................................... - Họ và tên người đại diện: ........................................................ - Năm sinh : ......../........./....................... - Chức vụ: ......................................................................... - Địa chỉ kinh doanh: ................................................................... - Số lượng phòng khiêu vũ: ........................................................ (Những nội dung cần thiết khác...............................................) - Giấy phép này có giá trị đến hết ngày..... tháng ..... năm ...... Số giấy phép ..................
|
|
Mẫu 25
NHỮNG ĐIỀU KIỆN PHẢI THỰC HIỆN 1. Phòng karaoke phải có diện tích từ 20m2 trở lên, không kể công trình phụ. 2. Cửa phòng karaoke phải là cửa kính không màu, bên ngoài có thể nhìn thấy toàn bộ phòng. 3. Đảm bảo các điều kiện về an ninh, trật tự, cách âm, phòng chống cháy nổ, vệ sinh môi trường theo quy định. 4. Bảo đảm âm thanh vang ra ngoài phòng karaoke không vượt quá quy định của Nhà nước về tiêu chuẩn mức ồn tối đa cho phép (trừ các điểm karaoke hoạt động ở vùng dân cư không tập trung). Ánh sáng trong phòng karaoke trên 10 Lux tương đương 01 bóng đèn sợi đốt 40W cho 20m2. 5. Không được đặt khóa, chốt cửa bên trong hoặc đặt thiết bị báo động để đối phó với hoạt động kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. 6. Không được bán rượu hoặc để cho khách uống rượu trong phòng karaoke. 7. Chỉ được sử dụng bài hát đã được phép phổ biến; băng, đĩa đã dán nhãn kiểm soát theo quy định. 8. Mỗi phòng karaoke chỉ được sử dụng một nhân viên phục vụ từ 18 tuổi trở lên; nếu nhân viên phục vụ là người làm thuê thì phải có hợp đồng lao động và được quản lý theo quy định của pháp luật về hợp đồng lao động. 9. Không được hoạt động sau 12 giờ đêm đến 8 giờ sáng, trừ khách sạn từ 4 sao trở lên được hoạt động không quá 2 giờ sáng. 10. Nghiêm cấm các hành vi khiêu dâm, môi giới và mua bán dâm, mua, bán hoặc sử dụng ma túy tại phòng karaoke. |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ..... (hoặc Uỷ ban nhân dân huyện, quận......được phân cấp) --------------- SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (hoặc cơ quan cấp huyện được phân cấp)
GIẤY PHÉP KINH DOANH KARAOKE
Năm 20..... |
||||||||
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY PHÉP KINH DOANH KARAOKE GIÁM ĐỐC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH, THÀNH PHỐ.......... (hoặc thủ trưởng cơ quan cấp huyện được phân cấp) CẤP GIẤY PHÉP CHO: - Tên tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép (viết chữ in hoa): ............................................................................................................ - Năm sinh: ......../........./............... (đối với cá nhân) - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số :........................... ngày................................... do................................................. cấp - Địa chỉ kinh doanh:.................................................................... - Tên, biển hiệu kinh doanh:....................................................... - Số lượng.............................phòng (Những nội dung cần thiết khác...............................................) Số giấy phép...........................
|
|
Mẫu 26
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày…… tháng……. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XẾP HẠNG CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH
Kính gửi: |
- Tổng cục Du lịch |
Thực hiện Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, sau khi nghiên cứu Tiêu chí xếp hạng các loại cơ sở lưu trú du lịch, chúng tôi làm đơn này đề nghị (*) ....................................... xem xét, xếp hạng cho cơ sở lưu trú du lịch.
1. Thông tin chung về cơ sở lưu trú du lịch
- Loại, tên cơ sở lưu trú du lịch:
- Địa chỉ:
- Điện thoại: Fax: Email: Website:
- Thời điểm bắt đầu kinh doanh:
- Loại, hạng đã được công nhận (nếu có): ............... theo Quyết định số: ...
ngày …/…/… ...............................................................................................
2. Cơ sở vật chất kỹ thuật
- Tổng vốn đầu tư ban đầu:
- Tổng vốn đầu tư nâng cấp:
- Tổng diện tích mặt bằng (m2):
- Tổng diện tích mặt bằng xây dựng (m2):
- Tổng số buồng: Công suất buồng bình quân (%):
STT |
Loại buồng |
Số lượng buồng |
Giá buồng |
|
VND |
USD |
|||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
- Dịch vụ có trong cơ sở lưu trú du lịch:
……………………………………………………………………………..
3. Người quản lý và nhân viên phục vụ
- Tổng số:
Trong đó:
Trực tiếp: Lễ tân: Bếp:
Gián tiếp: Buồng: Khác:
Ban giám đốc: Bàn, bar:
- Trình độ:
Trên đại học: Đại học: Cao đẳng: Trung cấp: Sơ cấp: THPT:
- Được đào tạo nghiệp vụ (%):
- Ngoại ngữ (%):
- Hạng đề nghị:
Chúng tôi xin thực hiện nghiêm túc và đảm bảo chất lượng theo đúng tiêu chuẩn quy định./.
|
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP |
Ghi chú: (*) Thủ trưởng cơ quan nhà nước về du lịch theo thẩm quyền xếp hạng.
Mẫu 27
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày…… tháng……. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, ĐỔI, CẤP LẠI [1]
GIẤY PHÉP KINH DOANH LỮ HÀNH QUỐC TẾ
Kính gửi: |
Tổng cục Du lịch (trong trường hợp đề nghị cấp, đổi hoặc cấp lại giấy phép) |
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):................................................
Tên giao dịch:................................................................................................
Tên viết tắt:...................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:.................................................................................
Điện thoại:...........................……- Fax:......................................................
Website:..................................... - Email:....................................................
3. Họ tên người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:…..…………....
Giới tính:............................….Chức danh:...................................................
Sinh ngày:......./…..../…....Dân tộc:......... Quốc tịch:.................................
Giấy chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu) số :....................................
Ngày cấp: …../….../…..Nơi cấp: ...................................................………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................
Chỗ ở hiện tại:..............................................................................................
4. Tên, địa chỉ chi nhánh:.............................................................................
5. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: ..............................................................
6. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: Số: ..............................................
nơi cấp: .............. cấp lần đầu ngày... tháng... năm... đăng ký thay đổi lần thứ...... ngày..... tháng.... năm .......................................................................
Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế số .......... do............................... cấp ngày........... tháng......... năm............(trong trường hợp đổi, cấp lại giấy phép)
7. Tài khoản ký quỹ số…………………tại ngân hàng……………………
8. Lý do đề nghị đổi, cấp lại giấy phép (trong trường hợp đổi, cấp lại giấy phép):.......................................................................................................................................................
.................................................................................................
9. Đăng ký phạm vi kinh doanh lữ hành:
Kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam;
Kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài;
Kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài.
10. Căn cứ vào các quy định hiện hành, kính đề nghị Tổng cục Du lịch cấp, đổi, cấp lại [2] giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp.
11. Cam kết:
Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về kinh doanh lữ hành và quy định của pháp luật liên quan.
Chúng tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp, đổi, cấp lại [3] giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế./.
|
ĐẠI DIỆN |
Mẫu 28
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày…… tháng……. năm ……. |
PHƯƠNG ÁN KINH DOANH LỮ HÀNH
1. Phạm vi kinh doanh lữ hành
2. Kế hoạch kinh doanh trong ba năm đầu
a. Thị trường mục tiêu theo phạm vi kinh doanh;
b. Loại hình du lịch dự kiến phục vụ khách;
c. Biện pháp đảm bảo trật tự, an ninh, an toàn cho khách du lịch trong quá trình thực hiện chương trình du lịch;
d. Biện pháp bảo vệ môi trường, bản sắc văn hoá và thuần phong mỹ tục của dân tộc khi thực hiện chương trình du lịch.
3. Tổ chức bộ máy hoạt động kinh doanh
- Sơ đồ bộ máy tổ chức, chức năng nhiệm vụ của các bộ phận cấu thành;
- Số lượng cán bộ, nhân viên trong đó tỷ lệ cán bộ, nhân viên có nghiệp vụ lữ hành;
- Số lượng và danh sách hướng dẫn viên đã có thẻ hướng dẫn viên du lịch;
- Số thẻ của hướng dẫn viên. Ngày tháng năm cấp. Nơi cấp.
4. Cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ kinh doanh (trang thiết bị văn phòng, phương tiện vận chuyển và các trang thiết bị khác)
5. Dự kiến kết quả kinh doanh trong ba năm đầu
- Lượng khách (chia theo đối tượng khách):
- Doanh thu:
- Lợi nhuận trước thuế:
- Lợi nhuận ròng (sau thuế):
- Nộp ngân sách:
|
ĐẠI DIỆN |
Mẫu 29
Địa điểm, ngày…… tháng……. năm …….
Location, date....... month......... year.....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
THÀNH LẬP CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
APPLICATION FOR ESTABLISHMENT LICENSE OF BRANCH/REPRESENTATIVE OFFICE
Kính gửi/To: Cơ quan cấp giấy phép/Licensing agency[1]
Tên Doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in hoa, tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):.........................................................................................
Enterprise's name: (written in capital letters, name as it appears in the establishment license/Business registration certificate):…....................................
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)......................................................................................................................
Headquarter address: (address in the establishment license/business registration certificate).............................................................................................
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh số:................................................
Establishment license/business registration certificate No:.........................
Do:.......................................cấp ngày..... tháng...... năm.... tại......................
Issued by:................................. on date..... month...... year.... in...................
Lĩnh vực hoạt động chính:............................................................................
Main activity area:.........................................................................................
Điện thoại/Tel:........................................Fax:...............................................
Email:......................................................Website:........................................
Đại diện theo pháp luật/ Legal representative:
Họ và tên/Full name:.....................................................................................
Chức vụ/position:..........................................................................................
Quốc tịch/Nationality:...................................................................................
Đề nghị cấp giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện tại Việt Nam với nội dung cụ thể như sau:
Applies for the establishment license of a Branch/representative office in Vietnam with specific contents as below:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện:...............................................................
Name of the branch/representative office[2]:...................................................
Tên viết tắt/Abbreviated name: (nếu có/if any..............................................
Tên giao dịch bằng tiếng Anh/Transaction name in English........................
Địa điểm đặt trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố).............................................
Branch/representative office address: (house number, road/street, ward/commune, district, province/city)...................................................................
Nội dung hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện: (nêu cụ thể lĩnh vực hoạt động/specify activity areas)......................................................................
Activity content of the branch/representative office: (nêu cụ thể lĩnh vực hoạt động/specify activity areas).............................................................................
Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/Head of the branch/representative office:
Họ và tên/Full name:.........................................Giới tính/ Sex:....................
Quốc tịch/Nationality:...................................................................................
Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân số:......................................................
Passport/Identity No:.....................................................................................
Do:................................cấp ngày..... tháng...... năm.... tại.............................
Issued by:................... on date..... month...... year.... in................................
Chúng tôi xin cam kết/ We hereby commit:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo/ to take full responsibility for the fidelity and accuracy of the content of the application and attached dossiers.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/to abide by all regulations of Vietnamese laws regarding branch/ representative office of foreign tourism enterprises in Viet Nam and regulations of the establishment license of the branch/representative office./.
|
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN |
[1] Tổng cục Du lịch (trong trường hợp đề nghị thành lập chi nhánh), Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (trong trường hợp đề nghị thành lập văn phòng đại diện/Vietnam National Administration of Tourism (for establishment license of branch), Department of Culture, Sports and Tourism (for establishment license of representative office)
[2] Tên chi nhánh/văn phòng đại diện ghi như sau: Tên chi nhánh/văn phòng đại diện + Tỉnh, thành phố nơi dự kiến đặt chi nhánh/văn phòng đại diện (trong trường hợp doanh nghiệp có từ 02 chi nhánh/văn phòng đại diện trở lên) hoặc Tên chi nhánh/văn phòng đại diện + tại Việt Nam (trong trường hợp doanh nghiệp chỉ có 01 chi nhánh/văn phòng đại diện tại Việt Nam)/write name of branch/representative office as follow: Name of branch/representative office + province/city where the branch/ representative office is located (in case the enterprise has more than one branch/representative office) or name of branch/representative office + in Vietnam (in case the enterprise has only one branch/representative office in Vietnam).
Mẫu 30
Địa điểm, ngày…… tháng……. năm …….
Location, date....... month......... year.....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
APPLICATION FOR EXTENSION, AMENDMENT, SUPPLEMENT, REISSUE OF THE ESTABLISHMENT LICENSE OF BRANCH/REPRESENTATIVE OFFICE
Kính gửi/To: Cơ quan cấp giấy phép/Licensing agency[1]
Tên Doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in hoa, tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):….....................................................................................
Enterprise's name: (writen in capital letters, name as it appears in the Establishment license/Business registration certificate):…....................................
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)......................................................................................................................
Headquarter address: (address in the establishment license/business registration certificate).............................................................................................
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh số:................................................
Establishment license/business registration certificate No:.........................
Do:...................cấp ngày..... tháng...... năm.... tại.........................................
Issued by:................... on date..... month...... year.... in..............................
Lĩnh vực hoạt động chính/Main activity area:..............................................
Điện thoại/Tel:..................................... Fax:.................................................
Email:...................................................Website:...........................................
Đại diện theo pháp luật/ Legal representative:
Họ và tên/Full name:.....................................................................................
Chức vụ/Position:..........................................................................................
Quốc tịch/Nationality:...................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi theo tên trên giấy phép thành lập):..........................................................................................................................
Name of the branch/representative office (write as in the establishment license):....................................................................................................................
Tên viết tắt/Abbreviated name: (nếu có/if any)............................................
Tên giao dịch bằng tiếng Anh/Transaction name in English:.......................
Địa điểm đặt trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố).............................................
Branch/representative office address: (house number, road/street, ward/commune, district, province/city)..................................................................
Giấy phép thành lập số/ Establishment License No:.....................................
Do:................... cấp ngày..... tháng...... năm.... tại........................................
Issued by:................... on date..... month...... year.... in.................................
Điện thoại/Tel:................................. Fax:.....................................................
Email:................................................Website:..............................................
Nội dung hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện: (nêu cụ thể lĩnh vực hoạt động).........................................................................................................
Activity content of the branch/representative office: (specify activity areas).......................................................................................................
Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/Head of the branch/representative office:
Họ và tên/Full name:..........................................Giới tính/ Sex:...................
Quốc tịch/Nationality:...................................................................................
Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân số/Passport/Identity No:...................
Do:.................... cấp ngày..... tháng...... năm.... tại........................................
Issued by:.................... on date..... month...... year.... in................................
Chúng tôi đề nghị gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện tại Việt Nam với nội dung cụ thể như sau:
We propose to extend, amend, supplement, reissue the Establishment license of the Branch/representative office in Vietnam with specific contents as below:
Nội dung điều chỉnh/Adjustment content:....................................................
Lý do điều chỉnh/Reasons:............................................................................
Chúng tôi xin cam kết/We hereby commit:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo/ to take full responsibility for the fidelity and accuracy of the content of the application and attached dossiers.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/to abide by all regulations of Vietnamese laws regarding branch/ representative office of foreign tourism enterprises in Viet Nam and regulations of the establishment license of the branch/representative office./.
|
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN |
[1] Tổng cục Du lịch (trong trường hợp đề nghị thành lập chi nhánh), Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (trong trường hợp đề nghị thành lập văn phòng đại diện)/Vietnam National Administration of Tourism (for establishment license of branch), Department of Culture, Sports and Tourism (for establishment license of representative office)
Mẫu 31
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
…………, ngày…… tháng…… năm ……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP, ĐỔI, CẤP LẠI[1] THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH
Kính gửi: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh/TP ...............
- Họ và tên (viết in hoa): ......................................................................................... |
|||
- Ngày sinh: ............./................./......................... |
- Giới tính: ÿ Nam ÿ Nữ |
||
- Dân tộc: ............................................................. |
- Tôn giáo: .............................. |
||
- Giấy CMND số : ............................................... |
- Nơi cấp: ................................ |
||
- Hộ khẩu thường trú:................................................................................................ |
|||
- Địa chỉ liên lạc: ...................................................................................................... |
|||
- Điện thoại: ......................................................... |
- Fax: ........................ |
||
- Email: ..................................................................................................................... |
|||
- Đã được cấp thẻ hướng dẫn viên: (trường hợp đổi, cấp lại) |
|||
Loại: ÿ Nội địa ÿ Quốc tế |
|||
Số thẻ: ........................ |
- Nơi cấp: .................... |
- Ngày hết hạn: ...../...../...... |
|
- Lý do đề nghị đổi, cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (trong trường hợp đổi, cấp lại thẻ hướng dẫn viên):...........................................................
.................................................................................................................................
Căn cứ vào các quy định hiện hành, kính đề nghị Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh/TP: .................................... thẩm định và cấp, đổi, cấp lại[2] thẻ hướng dẫn viên du lịch ......................... cho tôi theo quy định của Luật Du lịch.
Tôi cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp, đổi, cấp lại[3] thẻ hướng dẫn viên du lịch./.
|
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ |