Quyết định 194/QĐ-UBND Thái Bình 2024 Danh mục TTHC chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 194/QĐ-UBND

Quyết định 194/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái BìnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:194/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:23/02/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch

tải Quyết định 194/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 194/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 194/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

_________

Số: 194/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Thái Bình, ngày 23 tháng 02 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình

_________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; số 3638/QĐ-BVHTTDL ngày 27/11/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày  29/11/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; số 3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; số 3808/QĐ-BVHTTDL ngày 11/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; số 4005/QĐ-BVHTTDL ngày 22/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; số 4184/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; số 12/QĐ-BVHTTDL ngày 04/01/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; số 134/QĐ-BVHTTDL ngày 16/01/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; số 261/QĐ-BVHTTDL ngày 15/02/2023 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; số 305/QÐ-BVHTTDL ngày 05/02/2024 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 13/TTr-SVHTTDL ngày 19/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch gồm:
- 120 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
(Có Phụ lục Danh mục kèm theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo các Quyết định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022; số 3638/QĐ-BVHTTDL ngày 27/11/2023; số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023; số 3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01/12/2023; số 3808/QĐ-BVHTTDL ngày 11/12/2023; số 4005/QĐ-BVHTTDL ngày 22/12/2023; số 4184/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2023; số 12/QĐ-BVHTTDL ngày 04/01/2024; số 134/QĐ-BVHTTDL ngày 16/01/2024; số 305/QÐ-BVHTTDL ngày 05/02/2024; số 261/QĐ-BVHTTDL ngày 15/02/2023.
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, NCKS. (Vượng)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH


 

 

Lại Văn Hoàn

Phụ lục

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

(Kèm theo Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

_______________

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

STT

Mã sTTHC

Tên thtc hành chính

Thi hạn giải quyết (ngày)

Đa đim thc hin

Phí, lphí

Căn cpháp lý

A.

LĨNH VC VĂN A

A1.

Di sản văn hóa

1.

2.001631.000.00.00.H54

Thủ tục đăng ký di vt, cổ vt, bo vt quốc gia

9

Cng dch vụ công trc tuyến của tỉnh hoc Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0

Quyết đnh số 3638/QĐ- BVHTTDL ngày 27/11/2023 ca BVăn hóa, Thể thao và Du lịch

2.

1.003838.000.00.00.H54

Thủ tc cp phép cho ngưi Vit Nam đnh cư ở c ngoài, tchc, cá nhân nưc ngoài tiến hành nghiên cu sưu tm di sn văn hóa phi vt thti đa pơng

10

Cng dch vụ công trc tuyến của tỉnh hoc Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0

Quyết đnh số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 ca BVăn hóa, Thể thao và Du lịch

nhayThủ tục hành chính số 2 mục A1 Phần I được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 theo quy định tại Điều 1.nhay

3.

2.001613.000.00.00.H54

Thủ tục xác nhn đủ điu kin đưc cp giy phép hot đng đi vi bo tàng ngoài công lp

9

Cng dch vụ công trc tuyến của tỉnh hoc Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0

Quyết đnh số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 ca BVăn hóa, Thể thao và Du lịch

nhayThủ tục hành chính số 3 mục A1 Phần I được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 theo quy định tại Điều 1.nhay

4.

1.003793.000.00.00.H54

Thủ tục cp giy phép hot đng bo tàng ngoài công lp

18

Cng dch vụ công trc tuyến của tỉnh hoc Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0

Quyết đnh số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 ca BVăn hóa, Thể thao và Du lịch

nhayThủ tục hành chính số 4 mục A1 Phần I được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 theo quy định tại Điều 1.nhay

5.

2.001591.000.00.00.H54

Thủ tục cp giy phép khai qut khn cp

3

Cng dch vụ công trc tuyến của tỉnh hoc Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0

Quyết đnh số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 ca BVăn hóa, Thể thao và Du lịch

6.

1.003738.000.00.00.H54

Thủ tục cp chng chỉ hành nghmua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

18

Cng dch vụ công trc tuyến của tỉnh hoc Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0

Quyết đnh số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 ca BVăn hóa, Thể thao và Du lịch

nhayThủ tục hành chính số 6 mục A1 Phần I được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 theo quy định tại Điều 1.nhay

7.

1.003646.000.00.00.H54

Thủ tục công nhn bo vt quc gia đối vi bo tàng cp tỉnh, ban hoc trung tâm qun lý di ch

80

Cng dch vụ công trc tuyến của tỉnh hoc Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0

Quyết đnh số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 ca BVăn hóa, Thể thao và Du lịch

8.

1.003835.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

80

Cng dch vụ công trc tuyến của tỉnh hoc Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0

Quyết định số 3638/QĐ-BVHTTDL ngày 27/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

9.

1.001106.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

9

Cng dch vụ công trc tuyến của tỉnh hoc Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

10.

1.001123.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

3

Cng dch vụ công trc tuyến của tỉnh hoc Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

nhayThủ tục hành chính số 10 mục A1 Phần I được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 theo quy định tại Điều 1.nhay

11.

1.001822.000.00.00.H54

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

3

Cng dch vụ công trc tuyến của tỉnh hoc Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

nhayThủ tục hành chính số 11 mục A1 Phần I được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 theo quy định tại Điều 1.nhay

12.

1.002003.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

3

Cng dch vụ công trc tuyến của tỉnh hoc Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

nhayThủ tục hành chính số 12 mục A1 Phần I được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 theo quy định tại Điều 1.nhay

13.

1.003901.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

9

Cng dch vụ công trc tuyến của tỉnh hoc Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

nhayThủ tục hành chính số 13 mục A1 Phần I được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 theo quy định tại Điều 1.nhay

14.

2.001641.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

3

Cng dch vụ công trc tuyến của tỉnh hoc Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

nhayThủ tục hành chính số 14 mục A1 Phần I được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 theo quy định tại Điều 1.nhay

A2.

Điện ảnh

15.

1.011454.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim

9

Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0

Quyết định số 261/QĐ-BVHTTDL ngày 15/02/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A3.

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

16.

1.001833.000.00.00.H54

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

4

Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

17.

1.001809.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

4

0

18.

1.001778.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

4

0

19.

1.001755.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

- Xin ý kiến Bộ: 12

- Không xin ý kiến Bộ: 4

0

20.

1.001738.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

4

0

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

21.

1.001704.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

4

0

Quyết định số 12/QĐ-BVHTTDL ngày 04/01/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

22.

1.001671.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

4

0

23.

1.001229.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

4 (08 ngày trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định)

Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

24.

1.001211.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

4 (08 ngày trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định)

0

25.

1.001191.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

4 (08 ngày trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định)

0

26.

1.001182.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

4 (08 ngày trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định)

0

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

27.

1.001147.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

4 (08 ngày trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định)

0

A4.

Nghệ thuật biểu diễn

28.

1.009397.000.00.00.H54

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

3

Cng dch vụ công trc tuyến của tỉnh hoc Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh

- Từ 1 Đến 50 phút: 1.500.000 đồng

- Từ 51 đến 100 phút: 2.000.000 đồng

- Từ 101 đến 150 phút: 3.000.000 đồng

- Từ 151 đến 200 : 3.500.000 đồng

- Từ 201 phút trlên 5.000.000 đồng

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Ththao và Du lch

 

29.

1.009398.000.00.00.H54

Thủ tục tchức cuộc thi, liên hoan tn đa bàn qun lý (không thuộc trưng hp toàn quốc và quốc tế của các hi chuyên ngành về nghthut biu din thuộc Trung ương, đơn vị sự nghip công lp có chc năng biu din nghthut thuộc Trung ương)

9

0

30.

1.009399.000.00.00.H54

Thủ tục tchc cuộc thi ngưi đp, ngưi mu

9

0

Quyết đnh s3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 ca BVăn hóa, Ththao và Du lch

31.

1.009403.000.00.00.H54

Thủ tục ra nưc ngoài dự thi ngưi đp, ngưi mẫu

3

0

A5.

Văn hóa cơ sở

32.

1.003676.000.00.00.H54

Thtục đăng ký tchức lễ hội cp tnh

12

Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

33.

1.003654.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo tchc lễ hi cp tnh

9

0

34.

1.001008.000.00.00.H54

Thủ tc cp giy phép đủ điu kin kinh doanh dch vụ vũ trưng

3

- Ti các thành phố trc thuc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;

- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy

35.

1.000922.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

2

Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.

36.

1.004645.000.00.00.H54

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

9

0

37.

1.004650.000.00.00.H54

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

3

0

Quyết định số 3808/QĐ-BVHTTDL ngày 11/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

38.

1.004639.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

6

Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

3.000.000 đồng/ Giấy phép

39.

1.004666.000.00.00.H54

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

6

1.500.000 đồng/ Giấy phép

40.

1.004662.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

6

1.500.000 đồng/ Giấy phép

A6.

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

41.

1.003784.000.00.00.H54

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- 2 ngày làm việc

- Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc.

- Trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu tối đa không quá 12 (mười hai) ngày làm việc.

Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

42.

1.003743.000.00.00.H54

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

6

0

43.

2.001496.000.00.00.H54

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

4

1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh:

- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.

- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.

- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng

2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:

- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;

- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.

- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.

Quyết định số 3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

44.

1.003560.000.00.00.H54

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

6

Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:

- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).

- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).

b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:

- Đối với bản ghi âm:

+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;

+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.

- Đối với bản ghi hình:

+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;

+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A7.

Thi đua khen thưởng

45.

1.001376.000.00.00.H54

Thủ tục xét tặng danh hiệu "Nghệ sĩ nhân dân"

03 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9.

Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

46.

1.001108.000.00.00.H54

Thủ tục xét tặng danh hiệu "Nghệ sĩ ưu tú"

03 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9.

0

47.

1.001032.000.00.00.H54

Thủ tục xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân nhân dân" trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

Căn cứ theo Kế hoạch xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

6

Quyết định số 305/QĐ-BVHTTDL ngày 05/02/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

48.

1.000971.000.00.00.H54

Thủ tục xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân ưu tú" trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

Căn cứ theo Kế hoạch xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0

49.

1.000871.000.00.00.H54

Thủ tục xét tặng "Giải thưởng Hồ Chí Minh" về văn học, nghệ thuật

Được xét tặng và công bố 05 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9

0

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

50.

1.000564.000.00.00.H54

Thủ tục xét tặng "Giải thưởng Nhà nước" về văn học, nghệ thuật

Được xét tặng và công bố 05 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9

0

A.8

Thư viện

51.

1.008895.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

9

Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0

Quyết định số 4005/QĐ-BVHTTDL ngày 22/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

52.

1.008896.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

9

0

53.

1.008897.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

9

0

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A9.

Gia đình

54.

1.012080.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lần đầu giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

6

Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0

Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

55.

1.012081.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

1,5

0

56.

1.012082.000.00.00.H54

Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

6

0

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

STT

Mã sTTHC

Tên thtc hành cnh

Thi hn giải quyết (ngày)

Đa đim thc hin

Phí, lphí

Căn cpháp lý

A1.

LĨNH VC VĂN HÓA CƠ S

1.

1.003645.000.00.00.H54

Thủ tục đăng ký tchc lễ hội cp huyn

12

Cng dch vụ công trực tuyến của tnh hoc Bộ phn Tiếp nhn và Trả kết quả cp huyn

0

Quyết đnh s3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của BVăn hóa, Ththao và Du lịch

2.

1.003635.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo tchc lhội cp huyn

9

0

A2.

LĨNH VC THƯ VIN

3.

1.008898.000.00.00.H54

Thủ tục tng báo thành lp đi vi thư vin thuộc cơ sở giáo dục mm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghip và cơ sở giáo dục khác ngoài công lp và tvin tư nhân có phục vụ cng đồng

9

Cng dch vụ công trực tuyến của tnh hoc Bộ phn Tiếp nhn và Trả kết quả cp huyn

0

Quyết đnh s4005/QĐ-BVHTTDL ngày 22/12/2023 của BVăn hóa, Ththao và Du lịch

4.

1.008899.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo sáp nhp, hp nht, chia, tách thư vin đối vi thư vin thuc cơ sở giáo dục mm non, cơ sở giáo dc phổ thông, cơ sở giáo dc nghề nghip và cơ sgiáo dc khác ngoài công lp, tvin tư nhân có phục vcộng đng

9

0

5.

1.008900.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo chm dứt hot động thư vin đối vi thư vin thuc cơ sở giáo dục mm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghip và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

9

0

Quyết đnh s3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

A.

LĨNH VỰC VĂN HÓA

A1.

Văn hóa cơ sở

1.

1.003622.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

9

Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

0

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A2.

Thư viện

2.

1.008901.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

9

Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

0

Quyết định số 4005/QĐ-BVHTTDL ngày 22/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3.

1.008902.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

9

0

4.

1.008903.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

9

0

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A3.

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

5.

1.012084.000.00.00.H54

Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân

08 giờ

Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

0

Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

6.

1.012085.000.00.00.H54

Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị

08 giờ

0

B.

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

7.

2.000794.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

4

Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

0

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

B.

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

57.

1.002445.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

4

Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chưa quy định

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

58.

1.002396.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

4

Chưa quy định

 

 

59.

1.003441.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

3

Chưa quy định

 

 

60.

1.000983.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

3

Chưa quy định

 

 

61.

1.002022.000.00.00.H54

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

6

0

 

 

62.

1.002013.000.00.00.H54

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

6

0

 

 

63.

1.001782.000.00.00.H54

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

6

0

 

 

64.

1.000953.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

4

1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh Thái Bình

 

 

65.

1.000936.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

4

1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

 

 

66.

1.000920.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

4

1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

 

 

67.

1.001195.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

4

1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

 

 

68.

1.000904.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

4

Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

 

 

69.

1.000883.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

4

1.200.000 đồng/ Giấy chứng nhận

 

 

70.

1.000863.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

4

1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

 

 

71.

1.000847.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

4

1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

 

 

72.

1.000830.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

4

1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

 

 

73.

1.000814.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

4

1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh Thái Bình

 

 

74.

1.000644.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

4

 

1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

 

 

75.

1.000842.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

4

Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh Thái Bình

 

 

76.

1.005163.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

4

1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

 

 

77.

2.002188.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

4

1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

 

 

78.

1.000594.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

4

1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

 

 

79.

1.000560.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

4

1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

 

 

80.

1.000544.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan

4

1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

 

 

81.

1.001213.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

4

1.200.000 đồng/ Giấy chứng nhận

 

 

82.

1.000518.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

4

1.200.000 đồng/ Giấy chứng nhận

 

 

83.

1.000501.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

4

1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

 

 

84.

1.000485.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

4

1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

 

 

85.

1.005357.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

4

1.200.000 đồng/ Giấy chứng nhận

 

 

 

86.

1.001801.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

4

Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh Thái Bình

 

 

87.

1.001500.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

4

1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

 

 

88.

1.005162.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

4

1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

 

 

89.

1.001517.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

4

1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

 

 

90.

1.001527.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

4

1.200.000 đồng/ Giấy chứng nhận

 

 

91.

1.001056.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

4

1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

 

 

C

LĨNH VỰC DU LỊCH

 

 

C1.

Lữ hành

 

 

92.

1.004528.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận điểm du lịch

18

Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

93.

2.001628.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

6

3.000.000 đồng/ Giấy phép

Quyết định số 134/QĐ-BVHTTDL ngày 16/01/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

94.

2.001616.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

3

1.500.000 đồng/ Giấy phép

 

 

95.

2.001622.000.00.00.H54

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

3

Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2.000.000 đồng/ Giấy phép

 

 

96.

2.001611.000.00.00.H54

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

3 (trong 03 ngày Sở VHTTDL có văn bản gửi Ngân hàng)

0

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

97.

2.001589.000.00.00.H54

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

0

 

 

98.

1.003742.000.00.00.H54

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

0

 

 

99.

1.001837.000.00.00.H54

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

3

0

 

 

100.

1.001440.000.00.00.H54

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

6

200.000 đồng/Thẻ

Quyết định số 134/QĐ-BVHTTDL ngày 16/01/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

101.

1.004605.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

6

0

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

102.

1.003717.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

- 04 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của VPĐD phù hợp

- 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của VPĐD không phù hợp.

 

3.000.000 đồng/ Giấy phép

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

103.

1.003240.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

3

Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1.500.000 đồng/ Giấy phép

 

 

104.

1.003275.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

3

1.500.000 đồng/ Giấy phép

 

 

105.

1.005161.000.00.00.H54

Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

- 03 ngày trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung không dẫn đến VPĐD có nội dung hoạt động không phù hợp

 

- 07 ngày làm việc trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung dẫn đến VPĐD có nội dung hoạt động không phù hợp.

1.500.000 đồng/ Giấy phép

 

 

106.

1.003002.000.00.00.H54

Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

3

Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1.500.000 đồng/ Giấy phép

Quyết định số 134/QĐ-BVHTTDL ngày 16/01/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

107.

1.004628.000.00.00.H54

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

9

650.000 đồng/Thẻ

 

 

108.

1.004623.000.00.00.H54

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

9

650.000 đồng/Thẻ

 

 

109.

1.001432.000.00.00.H54

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

6

650.000 đồng/Thẻ

 

 

110.

1.004614.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

6

650.000 đồng/Thẻ đối với hướng dẫn viên du lịch quốc tế, nội địa; 200.000 đồng/Thẻ đối với hướng dẫn viên du lịch tại điểm

 

 

111.

1.003490.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

34

0

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

C2.

Dịch vụ du lịch khác

 

 

112.

1.004551.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

12

Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1.000.000 đồng/Hồ sơ

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

113.

1.004503.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

12

1.000.000 đồng/Hồ sơ

 

 

114.

1.001455.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

12

1.000.000 đồng/Hồ sơ

 

 

115.

1.004580.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

12

1.000.000 đồng/Hồ sơ

 

 

116.

1.004572.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

12

1.000.000 đồng/Hồ sơ

 

 

117.

1.004594.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

18

- Hạng 1sao, 2 sao: 1.500.000 đồng

- Hạng 3 sao: 2.000.000 đồng/Hồ sơ

 

 

D.

LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ

 

 

118.

1.006412.000.00.00.H54

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

9

Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0

Quyết định số 4184/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

119.

1.001082.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

4

0

 

 

120.

1.001091.000.00.00.H54

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

3

0

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi