Quyết định 1253/QĐ-UBND Thái Bình 2024 công bố TTHC sửa đổi lĩnh vực Du lịch của Sở VHTTDL

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1253/QĐ-UBND

Quyết định 1253/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái BìnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1253/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:02/08/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch

tải Quyết định 1253/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1253/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 1253_QD-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 1253/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 02 tháng 8 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch

thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

_____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định: Số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 và số 2023/QĐ-BVHTTDL ngày 24/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 72/TTr-SVHTTDL ngày 25/7/2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Có Phụ lục Danh mục kèm theo).

Điều 2. Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 và Quyết định số 2023/QĐ-BVHTTDL ngày 24/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Điều 3. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/8/2024.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
-
Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS. (Vượng)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

 

Phụ lục

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

(Kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024

của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

_______________

 

TT

TTHC

Tên thủ tục hành chính

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Căn cứ pháp lý

1.

2.001628.000 .00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Thủ tục số 93, Phần I, mục C1, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)

- Thành phần hồ sơ;

- Phí, lệ phí;

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

2.

2.001616.000 .00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Thủ tục số 94, Phần I, mục C1, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)

- Thành phần hồ sơ;

- Phí, lệ phí;

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

3.

2.001622.000 .00.00.H54

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Thủ tục số 95, Phần I, mục C1, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)

- Thành phần hồ sơ;

- Phí, lệ phí;

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

4.

2.001611.000 .00.00.H54

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành (Thủ tục số 96, Phần I, mục C1, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)

- Thành phần hồ sơ;

- Phí, lệ phí;

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

5.

2.001589.000 .00.00.H54

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể (Thủ tục số 97, Phần I, mục C1, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)

- Thành phần hồ sơ;

- Phí, lệ phí;

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

6.

1.001440.000 .00.00.H54

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (Thủ tục số 100, Phần I, mục C1, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)

- Thành phần hồ sơ;

- Phí, lệ phí;

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

7.

1.004628.000 .00.00.H54

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (Thủ tục số 107, Phần I, mục C1, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)

- Thành phần hồ sơ;

- Phí, lệ phí;

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

8.

1.004623.000 .00.00.H54

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Thủ tục số 108, Phần I, mục C1, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)

- Thành phần hồ sơ;

- Phí, lệ phí;

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

9.

1.001432.000 .00.00.H54

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Thủ tục số 109, Phần I, mục C1, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)

- Thành phần hồ sơ;

- Phí, lệ phí;

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

10.

1.004614.000 .00.00.H54

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (Thủ tục số 110, Phần I, mục C1, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)

- Thành phần hồ sơ;

- Phí, lệ phí;

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

11.

1.004551.000 .00.00.H54

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Thủ tục số 112, Phần I, mục C2, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)

- Thành phần hồ sơ;

- Phí, lệ phí;

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

12.

1.004503.000 .00.00.H54

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Thủ tục số 113, Phần I, mục C2, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)

- Thành phần hồ sơ;

- Phí, lệ phí;

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

13.

1.001455.000 .00.00.H54

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Thủ tục số 114, Phần I, mục C2, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)

- Thành phần hồ sơ;

- Phí, lệ phí;

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai.

- Căn cứ pháp lý

Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

14.

1.004580.000 .00.00.H54

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Thủ tục số 115, Phần I, mục C2, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)

- Thành phần hồ sơ;

- Phí, lệ phí;

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

15.

1.004572.000 .00.00.H54

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Thủ tục số 116, Phần I, mục C2, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)

- Thành phần hồ sơ;

- Phí, lệ phí;

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

16.

1.004605.000 .00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế (Thủ tục số 101, Phần I, mục C1, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh).

- Thành phần hồ sơ;

- Phí, lệ phí;

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 2023/QĐ-BVHTTDL ngày 24/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi