Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND Thái Bình mức thu, sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND

Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Thái BìnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:50/2016/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Đặng Trọng Thăng
Ngày ban hành:13/12/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

tải Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

________

Số: 50/2016/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________

Thái Bình, ngày 13 tháng 12 năm 2016

NGHỊ QUYẾT

BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ THEO LUẬT PHÍ VÀ LỆ PHÍ NĂM 2015 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

____________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cNghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;

Căn cThông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thm quyn quyết định của Hội đng nhân dân tỉnh, thành phtrực thuộc Trung ương.

Xét Tờ trình số 242/TTr-UBND ngày 01 tháng 2 năm 2016 của y ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thm quyn của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 189/BC-KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo lun của đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân địa bàn tỉnh Thái Bình (có phụ lục số 1, 2, 3 kèm theo).
Đối với Phí sử dụng đường bộ tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh vê việc phê duyệt mức thu phí hoàn vốn Dự án cải tạo nâng cấp đường 39B đoạn tránh Thị trấn Thanh nê và đoạn từ đường vào Trung tâm điện lực Thái Bình đến thị trấn Diêm Điền theo hình thức Hợp đồng xây dựng kinh doanh chuyển giao (BOT).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai ,thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này thay thế các Nghị quyết khác của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về mức thu , chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.

Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- TT huyện ủy, thành ủy, TT. HĐND, UBND các huyện, T.phố;
- Báo TB, Công báo, Cổng thông tin điện tử TB;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH





Đặng Trọng Thăng

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA HĐND TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)
 

STT

 

DANH MỤC

Đơn vị tính

Mức thu

Cơ quan thu

Mức thu

Tỷ lệ điều tiết (%)

Để lại cho

đơn vị thu

Nộp ngân sách nhà nước

Tỉnh

Huyện, thành phổ

xã, phường, thị trấn

I

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

1

Phí hình tuyển, công nhận (BT, CN) cây mẹ cây đầu dòng vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

 

 

30

70

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

Đối với bình tuyển, công nhận đối với cây mẹ, cây đầu dòng

đồng/Iần

1.150.000

 

 

 

 

 

 

Đổi với bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

đồng/lần

2.300.000

 

 

 

 

 

II

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

 

 

 

 

1

Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố

 

 

 

 

 

100

UBND xã, phường,

thị trấn

1.1

Sử dụng tạm thời một phần hè phố

 

 

 

 

 

 

 

a

Điểm trông giữ xe phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành lễ hội

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực thành phố

đồng/m2/ngày

1.000

 

 

 

 

 

 

- Khu vực thị trấn

đồng/m2/ngày

500

 

 

 

 

 

b

Trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình của hộ gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực thành phố

đồng/m2/tháng

10.000

 

 

 

 

 

 

- Khu vực thi trấn

đồng/m2/tháng

6.000

 

 

 

 

 

1.2

Sử dụng tạm thời một phần lòng đường để trông giữ xe ô tô phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành lễ hội

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực thành phố

đồng/m2/ngày

2.000

 

 

 

 

 

 

- Khu vực thị trấn

đồng/m2/ngày

1.000

 

 

 

 

 

2.3

Thời gian sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố; lập, phê duyệt danh mục các khu vực, tuyến đường có vị trí, địa điểm đủ điều kiện được sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố thực hiện theo Nghị định của Chính phủ, quy định của UBND tỉnh và các quy định hiện hành.

 

 

 

 

 

 

 

III

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

 

 

 

1

Phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử công trình văn hóa

 

 

20

 

 

80

Ban quản lý di tích

 

Lễ hội chùa Keo

đồng/lần/người

20.000

 

 

 

 

 

 

Lễ hội Tiên La

đồng/lần/người

10.000

 

 

 

 

 

 

Lễ hội đền Đồng Bằng

đồng/lần/người

10.000

 

 

 

 

 

 

Lễ hội các chùa, đình, đền khác

đồng/lần/người

5.000

 

 

 

 

 

2

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

 

 

 

100

 

 

Sở Văn hóa - Thể thao và

Du lịch

 

- Các môn thể thao tập thể: Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ.

đồng/lần cấp

1.200.000

 

 

 

 

 

 

- Các môn thể thao dưới nước

đồng/lần cấp

1.200.000

 

 

 

 

 

 

- Các môn thể thao khác: Thể dục thầm mỹ, thể hình, các môn phái võ, cầu lông, bóng bàn, tennis.

đồng/lần cấp

1.000.000

 

 

 

 

 

nhayTỷ lệ điều tiết Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp quy định tại Mục III.2 Phụ lục 1 được sửa đổi như sau: Để lại cho cơ quan thu 20%; Nộp ngân sách cấp tỉnh 80% theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 39/2020/NQ-HĐND.nhay

3

Phí thư viện

 

 

100

 

 

 

Thư viện tỉnh, huyện

 

- Thẻ mượn, đọc tài liệu của người lớn

đồng/th/năm

20.000

 

 

 

 

 

 

- Thẻ đọc, mượn tài liệu của trẻ em

đồng/thẻ/năm

5.000

 

 

 

 

 

 

- Phòng đọc đa phương tiện, tài liệu quý hiếm, phòng đặc biệt

đồng/thẻ/năm

30.000

 

 

 

 

 

IV

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Phí bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

đồng/báo cáo

 

80

20

 

 

Chi cục

Bảo vệ

môi trường

 

Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

5.000.000

 

 

 

 

 

 

100

 

6.000.000

 

 

 

 

 

 

>100

 

10.000.000

 

 

 

 

 

 

Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

6.500.000

 

 

 

 

 

 

100

 

8.000.000

 

 

 

 

 

 

>100

 

15.000.000

 

 

 

 

 

 

Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

7.000.000

 

 

 

 

 

 

100

 

9.000.000

 

 

 

 

 

 

>100

 

15.000.000

 

 

 

 

 

 

Nhóm 4. Dự án nông, lâm nghiệp, thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

7.000.000

 

 

 

 

 

 

100

 

9.000.000

 

 

 

 

 

 

>100

 

15.000.000

 

 

 

 

 

 

Nhóm 5. Dự án giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

7 500.000

 

 

 

 

 

 

100

 

9.000.000

 

 

 

 

 

 

>100

 

15.000.000

 

 

 

 

 

 

Nhóm 6 Dự án Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

≤ 50

 

8.000.000

 

 

 

 

 

 

100

 

9.000.000

 

 

 

 

 

 

>100

 

15.000.000

 

 

 

 

 

 

Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6)

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

5.000.000

 

 

 

 

 

 

100

 

6.000.000

 

 

 

 

 

 

>100

 

10.000.000

 

 

 

 

 

1.2

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

 

 

80

20

 

 

Chỉ cục

Bảo vệ

môi trường Sở TNMT

 

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường

đồng/phương án

10.000.000

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

đồng/phương án

5.000.000

 

 

 

 

 

2

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

đồng/hồ sơ

 

100

 

 

 

Văn phòng đăng ký đất đai

2.1

Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tại phường, thị trấn

đồng/hồ sơ

400.000

 

 

 

 

 

 

- Tại xã

đồng/hồ sơ

280.000

 

 

 

 

 

2.2

Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo

đồng/hồ sơ

1.600.000

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức kinh tế

đồng/hồ sơ

2.500.000

 

 

 

 

 

3

Phí khai thác, sử dụng nguồn nước

 

 

 

 

 

 

Sờ Tài nguyên và môi trường

3.1

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất

đồng/1 đề án

 

100

 

 

 

 

a

Đề án thiết kế giếng, khai thác, sử dụng nước có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm

 

400.000

 

 

 

 

 

b

 

Đề án thiết kế giếng, khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm

 

1.100.000

 

 

 

 

 

c

Đề án thiết kế giếng, khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

 

2.600.000

 

 

 

 

 

d

Đề án thiết kế giếng, khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến 3.000 m3/ngày đêm

 

5.000.000

 

 

 

 

 

 

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung: mức thu bằng 50% mức thu theo quy định lần đầu

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

đồng/hồ sơ

1.400.000

100

 

 

 

 

 

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất: mức thu bằng 50% mức thu theo quy định thu lần đầu

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

đồng/1đề án, báo cáo

 

100

 

 

 

 

a

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước cho Sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phái điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm

 

600.000

 

 

 

 

 

b

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0.1m3/giây đến 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500 đển dưới 3.000 m3/ngày đêm

 

1.800.000

 

 

 

 

 

c

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,5m3/giây đến 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm

 

4.400.000

 

 

 

 

 

d

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước cho sx nông nghiệp với lưu lượng dưới 1m3/giây đến 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm

 

8.400.000

 

 

 

 

 

 

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung: mức thu bằng 50%  mức thu theo quy định lần đầu

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Phí thẩm định đề án nước xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

đồng/1đề án, báo cáo

 

 

 

 

 

 

a

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

 

 

b

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

 

 

c

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm

 

4.400.000

 

 

 

 

 

d

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm

 

8.400.000

 

 

 

 

 

 

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung: mức thu bằng 50% mức thu theo quy định lần đầu

 

 

 

 

 

 

 

4

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

 

 

80

20

 

 

Văn phòng đăng ký
đất đai;
Trung tâm
Công nghệ Thông tin - Sở TNMT

a

Bản đồ địa chính dạng số

đng/tờ/lần

35.000

 

 

 

 

 

b

Bản đồ địa chính dạng in trên giấy

đng/tờ/lần

25.000

 

 

 

 

 

c

Các tài liệu khác Qui hoạch, kế hoạch sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất; sổ mục kê địa chính, theo dõi biến động đất đai...)

 

 

 

 

 

 

 

 

Khai thác theo bộ hồ sơ

đồng/h sơ/lần

300.000

 

 

 

 

 

 

Khai thác theo tờ

đồng/tờ/lần

200.000

 

 

 

 

 

 

(mức thu trên chưa bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu)

 

 

 

 

 

 

 

V

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP

 

 

 

 

 

 

 

1

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

đồng/hồ sơ

30.000

80

VPĐKĐĐ cp tỉnh nộp 20% vào NS tnh; VPĐKQSDĐ huyện, thành phố nộp 20% vào NS cấp huyện

Văn phòng đăng ký đất đai

2

Phí đăng ký giao dịch đảm bảo

 

 

80

VPĐKĐĐ cấp tnh nộp 20% vào NS tnh; VPĐKQSDĐ huyện, thành phố nộp 20% vào NS cấp huyện

Văn phòng đăng ký đất đai

2.1

Đăng ký giao dịch đảm bảo

đồng/hồ sơ

80.000

 

 

 

 

 

2.2

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

đồng/hồ sơ

70.000

 

 

 

 

 

2.3

Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch đảm bảo đã đăng ký

đồng/hồ sơ

60.000

 

 

 

 

 

2.4

Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

đồng/hồ sơ

20.000

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CHI PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN  CỦA HĐND TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Thái Bình)

STT

DANH MỤC

Đơn vị tính

Mức thu

Cơ quan thu

Mức thu

Tỷ lệ điều tiết (%)

Để lại cho

đơn vị thu

Nộp ngân sách nhà nước

Tỉnh

Huyện, thành phố

Xã, phường, thị trấn

I

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí đăng ký cư trú

 

 

0

 

 

100

Cơ quan thực hiện đăng ký, quản lý cư trú

 

- Đối với việc đăng ký và quản lý cư trứ tại các phường của thành phố Thái Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú của cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

đồng/lần đăng ký

10.000

 

 

 

 

 

 

+ Đăng ký cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú

đồng/lần cấp

20.000

 

 

 

 

 

 

Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

đồng/lần cấp

10.000

 

 

 

 

 

 

+ Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)

đồng/lần đính chính

8.000

 

 

 

 

 

 

- Đối với việc đăng và quản lý cư trú tại các xã, thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú của cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

đồng/lần đăng ký

5.000

 

 

 

 

 

 

+ Đăng ký cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú

đồng/lần cấp

10,000

 

 

 

 

 

 

Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

đồng/lần cấp

5.000

 

 

 

 

 

 

+ Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chỉnh, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)

đồng/lần đính chính

4.000

 

 

 

 

 

2

Lệ phí cấp căn cước công dân

 

 

 

Nộp 100% vào NSNN

Công an tnh; Công an huyện, thành phố

 

- Công dân từ 16 tuổi trở lên làm thủ tục cấp mới thẻ Căn cước công dân; đổi thẻ Căn cước công dân khi đủ 25 tuổi, 40 tuổi, 60 tuổi; chuyển từ Chứng minh nhân dân 9 số, Chứng minh nhân dân 12 số sang cấp thẻ Căn cước công dân

đồng/thẻ

30.000

 

 

 

 

 

 

- Đổi thẻ Căn cước công dân khi bị hư hỏng không sử dụng được; thay đổi thông tin về họ, chữ đệm, tên; đặc điểm nhân dạng; xác định lại giới tính, quê quán; có sai sót về thông tin trên thẻ; khi công dân có yêu cầu

đồng/thẻ

50.000

 

 

 

 

 

 

- Cấp lại thẻ Căn cước công dân khi bị mất thẻ Căn cước công dân, được trở lại quốc tịch Việt Nam theo quy định của Luật Quốc tịch Việt Nam

đồng/thẻ

70.000

 

 

 

 

 

3

Lệ phí hộ tịch

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đăng ký hộ khẩu tại UBND xã, phường, thị trấn

 

 

0

 

 

100

UBND xã, phường,

thị trấn

 

Khai sinh

đồng

4.000

 

 

 

 

 

 

Kết hôn

đồng

18.000

 

 

 

 

 

 

Khai tử

đòng

4.000

 

 

 

 

 

 

Nhận cha, mẹ, con

đồng

12.000

 

 

 

 

 

 

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người < 14 tuổi, bổ sung hộ tịch

đồng

10.000

 

 

 

 

 

 

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

đồng/1 bản sao

3.000

 

 

 

 

 

 

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

đồng

12.000

 

 

 

 

           

 

Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

đồng

6.000

 

 

 

 

 

 

Các việc đăng ký hộ tịch khác

đồng

6.000

 

 

 

 

 

 

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

đồng

18.000

 

 

 

 

 

 

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng

58.000

 

 

 

 

 

 

Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

đồng

58.000

 

 

 

 

 

3.2

Đăng ký hộ tịch tại UBND huyện

 

 

0

 

100

 

Phòng Tư pháp huyện, thành phố

 

Khai sinh

đồng

58.000

 

 

 

 

 

 

Khai tử

đồng

58.000

 

 

 

 

 

 

Kết hôn

đồng

1.150.000

 

 

 

 

 

 

Giám hộ

đồng

58.000

 

 

 

 

 

 

Nhận cha, mẹ, con

đồng

1.150.000

 

 

 

 

 

 

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

đồng/bản sao

6.000

 

 

 

 

 

 

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

đồng

18.000

 

 

 

 

 

 

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng

58.000

 

 

 

 

 

 

Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

đồng

58.000

 

 

 

 

 

4

Lệ phí cấp giấy phép cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

 

 

100

 

 

Sở Lao động TBXH

a

Cấp mới giấy phép lao động

đồng/1 giấy phép

460.000

 

 

 

 

 

b

Cấp lại giấy phép lao động

đồng/1 giấy phép

350.000

 

 

 

 

 

II

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

 

 

0

100

 

 

Văn phòng đăng ký đất đai

1.1

Cấp giấy chứng nhận QSDĐ

đồng/1 giấy

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố

 

70.000

 

 

 

 

 

 

- Hộ khu vực khác

 

12.000

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức

 

400.000

 

 

 

 

 

 

Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố

 

20.000

 

 

 

 

 

 

- Hộ khu vực khác

 

10.000

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức

 

90.000

 

 

 

 

 

1.2

Chứng nhận đăng ký biến động đất đai

đồng/1 lần

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ thuộc các phường thuộc thành phố

 

20.000

 

 

 

 

 

 

- Hộ khu vực khác

 

10.000

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức

 

25.000

 

 

 

 

 

13

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

đồng/1 lần

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ thuộc các phường thuộc thành phố

 

10.000

 

 

 

 

 

 

- Hộ khu vực khác

 

5.000

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức

 

25.000

 

 

 

 

 

1.4

Cấp lại, đổi giấy chứng nhận QSDĐ, xác định tính pháp lý giấy tờ

đồng/1 lần

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ thuộc các phường thuộc thành phố

 

35.000

 

 

 

 

 

 

- Hộ khu vực khác

 

10.000

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức

 

35.000

 

 

 

 

 

 

Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ thuộc các phường thuộc thành phố

 

20.000

 

 

 

 

 

 

- Hộ khu vực khác

 

10.000

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức

 

20.000

 

 

 

 

 

2

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

Đồng/1 giấy phép

 

0

Nộp NSNN 100%

Cơ quan thực hiện cp phép xây dựng

a

Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân

 

60.000

 

 

 

 

 

b

Cấp phép xây dựng các công trình khác

 

120.000

 

 

 

 

 

c

Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng

 

12.000

 

 

 

 

 

III

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí đăng ký kinh doanh

 

 

0

Nộp NSNN 100%

Cơ quan cấp GCN đăng ký kinh doanh

a

Cấp đăng ký kình doanh hộ kinh doanh cá thể

đồng/1 lần cấp

100.000

 

 

 

 

 

b

HTX, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

đồng/1 lần cấp

150.000

 

 

 

 

 

c

HTX, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND tỉnh, TP cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

đồng/1 lần cấp

250.000

 

 

 

 

 

d

Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD

đồng/1 lần

30.000

 

 

 

 

 

e

Cấp bản sao giấy chứng nhận đãng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD

đồng/ 1 bản

3.000

 

 

 

 

 

f

Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký kinh doanh

đồng /1 lần cung cấp

15.000

 

 

 

 

 

 

Riêng cung cấp thông tin về ĐKD cho cơ quan quặn lý nhà nước không thu lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

Quy định miễn giảm phí và lệ phí theo Luật phí, lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

(Ban hành kèm theo Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Thái Bình)

I. Miễn, giảm phí:

1. Miễn, giảm phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa:

+ Giảm 50% mức phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa đối với các trường hợp sau:

Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú.

Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2 Luật người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên.

Đối với người thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì chỉ giảm 50% phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá.

+ Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa hóa đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.

2. Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất:

Không áp dụng thu phí đối với các trường hợp sau đây:

- Tổ chức, cá nhân tự tra cứu thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên trong Hệ thống đăng ký trực tuyến của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp;

- Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;

- Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên;

- Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.

3. Phí đăng ký giao dịch đảm bảo:

Không áp dụng thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp sau đây:

- Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh thì không phải nộp lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định;

- Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên;

- Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xoá thông báo việc kê biên.

4. Phí thư viện:

+ Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau:

Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú.

Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.

+ Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.

II. Miễn, giảm lệ phí:

1. Lệ phí đăng ký cư trú:

- Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.

- Miễn lệ phí đăng ký cấp lần đầu đối với: cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú.

2. Lệ phí hộ tịch:

- Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:

+ Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

+ Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.

- Lệ phí hộ tịch đối với việc đăng ký nuôi con nuôi thực hiện theo quy định tại Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính, phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi và các văn hóa bản hướng dẫn khác (nếu có).

- Miễn Lệ phí hộ tịch cho người Lào di cư sang Việt Nam đã được cấp phép cư trú ổn định và có nguyện vọng xin nhập Quốc tịch Việt Nam.

3. Lệ phí cấp căn cước công dân:

- Đối tượng được miễn lệ phí

+ Công dân dưới 16 tuổi đề nghị cấp mới, đổi, cấp lại Căn cước công dân.

+ Đổi thẻ Căn cước công dân khi Nhà nước quy định thay đổi địa giới hành chính.

+ Cấp mới, đổi, cấp lại Căn cước công dân cho công dân là bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; con dưới 18 tuổi của thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh; công dân thuộc các xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc; công dân thuộc hộ nghèo theo quy định của pháp luật

+ Cấp mới, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân cho công dân dưới 18 tuổi, mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa.

+ Đổi thẻ Căn cước công dân khi có sai sót về thông tin trên thẻ Căn cước công dân do lỗi của cơ quan quản lý Căn cước công dân.

4. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

+ Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10 tháng 12 năm 2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.

+ Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn.

Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận./.

PHỤ LỤC 4
Danh mục các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh được thay thế
(Ban hành kèm theo Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)
 

STT

Số, ký hiệu

Ngày, tháng, năm ban hành văn bản

Trích yếu nội dung văn bản

1

48/2005/NQ-HĐND

15/12/2005

V/v điều chỉnh giá vé qua phà Hiệp và phà Tịnh Xuyên

2

50/2005/NQ-HĐND

15/12/2005

Về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu từ lệ phí trước bạ, nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết và sử dụng nguồn thu xổ số kiến thiết

3

70/2006/NQ-HĐND

12/12/2006

Về việc mức thu phí và lệ phí

4

140/2008/NQ-HĐND

17/12/2008

Về việc ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí và tỷ lệ để lại cho đơn vị thu

5

36/2009/NQ-HĐND

10/12/2009

Về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và miễn lệ phí quốc tịch, lệ phí hộ tịch cho người Lào

6

70/2010/NQ-HĐND

10/12/2010

Về việc bổ sung và điều chỉnh mức thu, tỷ lệ phần trăm để lại đơn vị thu một số loại lệ phí

7

23/2011/NQ-HĐND

14/12/2011

Về việc bổ sung, điều chỉnh mức thu phí một số loại phí

8

04/2012/NQ-HĐND

12/7/2012

Về việc điều chỉnh mức thu phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất

9

09/2014/NQ-HĐND

10/7/2014

Về việc phê duyệt mức thu phí thoát nước tại Trạm xử lý nước thải Khu công nghiệp Gia Lễ

10

37/2014/NQ-HĐND

05/12/2014

Về việc sửa đổi Khoản 2, Điều 1, Nghị quyết số 23/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 về việc bổ sung, điều chỉnh mức thu phí một số loại phí

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi