Quyết định 1526/QĐ-BKHCN 2025 phê duyệt phương án cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1526/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1526/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/06/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1526/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Số: 1526/QĐ-BKHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Phương án cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính
liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Khoa học và Công nghệ
---------------
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 55/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Trong quá trình triển khai thực hiện, các cơ quan, đơn vị chủ trì, phối hợp với Vụ Pháp chế xây dựng kế hoạch và ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ các quy định theo Phương án cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh được Bộ trưởng phê duyệt tại Quyết định này bảo đảm chất lượng, tiến độ.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vự Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ, Chủ tịch Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia, Cục trưởng Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ, Cục trưởng Cục Đổi mới sáng tạo và Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng; - Các Thứ trưởng; - Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); - Cổng thông tin điện tử Bộ KH&CN; - Lưu: VT, VP (2b). |
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hùng |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
PHƯƠNG ÁN
Cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính
liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Khoa học công nghệ
(kèm theo Quyết định số 1526/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 6 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
(1) Thủ tục Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ (cấp trung ương - mã TTHC: 1.001128)
(2) Thủ tục Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ (cấp tỉnh - mã TTHC: 2.001137)
Lý do: Thông tin này có thể khai thác từ hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia, giảm số đầu mục hồ sơ của TTHC.
Lý do: Khai thác thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia; rút ngắn thời gian giải quyết TTHC. Tối ưu hóa các bước xử lý nội bộ và công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Sửa đổi, bổ sung Điều 15 Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước (gọi tắt là Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023).
- Lộ trình thực hiện: 2026 - 2028.
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 2.258.928 đồng/năm
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 1.237.032 đồng/năm
Chi phí tiết kiệm: 1.021.896 đồng/năm
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 45 %
b) Thời hạn giải quyết:
- Trước khi cắt giảm: 90 ngày làm việc.
- Sau khi cắt giảm: 60 ngày làm việc.
- Cắt giảm: 30 ngày làm việc.
- Tỷ lệ cắt giảm: 33,3%
(1) Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, bao gồm (cấp trung ương - mã TTHC: 1.002948)
(2) Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phưong để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, bao gồm (cấp tỉnh - mã TTHC: 2.001643)
Lý do: Giảm số lượng hồ sơ của TTHC, giảm chi phí.
Lý do: Cắt giảm thời gian xử lý hồ sơ nội bộ và thời gian công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ để đẩy nhanh thời hạn giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Sửa đổi, bổ sung Điều 15 Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023.
- Lộ trình thực hiện: 2026 - 2028.
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 2.904.336 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 1.882.440 đồng/năm
- Chi phí tiết kiệm: 1.021.896 đồng/năm
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 35%
- Trước khi cắt giảm: 90 ngày làm việc.
- Sau khi cắt giảm: 30 ngày làm việc.
- Cắt giảm: 30 ngày làm việc
- Tỷ lệ cắt giảm: 33,3%
Lý do: Thông tin có thể tra cứu qua hệ thống dữ liệu quốc gia.
Lý do: Giảm thời gian thực hiện quy trình xác nhận, đẩy nhanh thời gian xử lý TTHC, thuận lợi cho tổ chức, doanh nghiệp.
- Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017; Danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản 2 Điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016.
- Lộ trình thực hiện: 2026 - 2028.
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 1.398.384 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 995.004 đồng/năm
- Chi phí tiết kiệm: 403.380 đồng/năm
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 29 %
- Trước khi cắt giảm: 10 ngày.
- Sau khi cắt giảm: 7 ngày.
- Cắt giảm: 3 ngày.
- Tỷ lệ cắt giảm: 30%
Rút ngắn thời gian xử lý từ 30 ngày làm việc xuống 15 ngày làm việc.
Lý do: Cắt giảm thời gian xử lý hồ sơ nội bộ và thời gian công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ để đẩy nhanh thời hạn giải quyết TTHC
- Sửa đổi, bổ sung các khoản 1, 2 Điều 15 Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023.
- Lộ trình thực hiện: 2026 – 2028
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 564.056 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 188.244 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 375.812 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 66,63%.
b) Thời hạn giải quyết:
- Trước khi cắt giảm: 30 ngày làm việc.
- Sau khi cắt giảm: 15 ngày làm việc.
- Cắt giảm: 15 ngày làm việc.
- Tỷ lệ cắt giảm: 50%
(1) Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao (mã TTHC: 1.004490).
(2) Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao (mã TTHC: 1.004497).
(3) Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức (mã TTHC: 1.004504).
(4) Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân (mã TTHC: 1.004510).
(5) Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức (mã TTHC: 1.004525).
(6) Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân (mã TTHC: 1.004531).
(7) Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao (mã TTHC: 1.008059).
- Chứng minh thư/Căn cước công dân/ Hộ chiếu;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hoặc bản sao hợp lệ giấy chứng nhận, giấy phép tương đương hợp lệ khác được cấp trước ngày có hiệu lực của Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 và Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14.
- Cắt giảm chi phí nộp hồ sơ trực tiếp và chi phí nhận kết quả và rút ngắn thời gian giải quyết TTHC.
Lý do: Thông tin có thể tra cứu từ hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia, giảm số đầu mục hồ sơ của TTHC
- Đề xuất bỏ thành phần hồ sơ: “Chứng minh thư, Căn cước công dân, Hộ chiếu, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hoặc bản sao hợp lệ giấy chứng nhận, giấy phép tương đương hợp lệ khác được cấp trước ngày có hiệu lực của Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 và Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14”.
Lý do: Giảm chi phí và rút ngắn thời gian xử lý TTHC; tạo thuận lợi cho tổ chức, cá nhân
- Sửa đổi, bổ sung Điều 5 Thông tư số 33/2011/TT-BKHCN ngày 09/12/2011; Thông tư số 01/2013/TT-BKHCN ngày 14/01/2013; Điều 6 Thông tư số 27/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013.
- Lộ trình thực hiện: năm 2026
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 39.669.888 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 24.996.114 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 14.673.774 đồng/năm
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 63,01%.
Bãi bỏ thủ tục hành chính.
Lý do: Căn cứ Quyết định số 844/QĐ-TTg ngày 18/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025” và Thông tư số 01/2018/TT-BKHCN ngày 12/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tổ chức quản lý Đề án "Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025" (gọi tắt là Thông tư số 01/2018/TT-BKHCN ngày 12/4/2018), việc triển khai thủ tục xác định danh mục nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844 không còn khả thi để triển khai thực hiện do không còn đủ thời gian để thực hiện nhiệm vụ bắt đầu từ tháng 6/2025.
- Bãi bỏ Điều 7 Thông tư số 01/2018/TT-BKHCN ngày 12/4/2018.
- Lộ trình thực hiện: năm 2026
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 4.853.936 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 4.853.936 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí, thời hạn giải quyết TTHC: 100%.
(1) Thủ tục Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp trung ương - mã TTHC: 2.000119);
(2) Thủ tục Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh - mã TTHC: 1.006427)
- Sửa đổi Phụ lục 3a và Phụ lục 3b về báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ của Phụ lục kèm theo Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (gọi tắt là Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015).
- Kiến nghị giảm thời gian đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ từ 50 ngày làm việc xuống 28 ngày làm việc.
Lý do: Nhằm giảm thời gian, chi phí thực hiện TTHC, tạo điều kiện cho tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện TTHC.
- Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 9 và Phụ lục 3a, 3b Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015.
- Lộ trình thực hiện: năm 2026.
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 7.881.784 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 5.622.856 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 2.258.928 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 28,66 %.
- Trước khi cắt giảm: 50 ngày làm việc
- Sau khi cắt giảm: 28 ngày làm việc
- Cắt giảm: 22 ngày làm việc
- Tỷ lệ cắt giảm: 44 %
(1) Thủ tục Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người (mã TTHC: 2.000183).
(2) Thủ tục Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người (mã TTHC: 1.000182).
- Bản sao quyết định thành lập, đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (đối với tổ chức khoa học và công nghệ) hoặc đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh (đối với doanh nghiệp) của tổ chức đăng ký ứng dụng;
- Bản sao Chứng minh thư nhân dân đối với cá nhân đăng ký ứng dụng.
Lý do: Dữ liệu có thể kiểm tra trên cơ sở dữ liệu quốc gia và giảm số đầu mục hồ sơ.
- Sửa đổi, bổ sung Điều 19 Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015.
- Lộ trình thực hiện: năm 2026.
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 6.049.820 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 4.963.208 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.086.612 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 18%.
(1) Thủ tục chấp thuận chuyển giao công nghệ (mã TTHC: 1.007280)
(20 Thủ tục cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ (mã TTHC: 1.007276)
- Bản sao Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư (hoặc Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy phép kinh doanh,...);
- Bản sao văn bản xác nhận tư cách pháp lý của người đại diện bên đề nghị;
- Bản sao chứng minh thư nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu (còn thời hạn theo quy định) đối với cá nhân tham gia chuyển giao công nghệ hoặc người đại diện theo pháp luật của tổ chức trong nước.
Lý do: Dữ liệu có thể kiểm tra trên cơ sở dữ liệu quốc gia và giảm số đầu mục hồ sơ, tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC.
- Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018.
- Lộ trình thực hiện: năm 2026.
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 3.436.472 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 1.294.464 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 2.142.008 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 62%.
- Bãi bỏ TTHC này.
Lý do: Việc chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng chỉ áp dụng cho hàng đóng sẵn nhóm 2 theo khoản 2 Điều 8 Thông tư 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn (gọi tắt là Thông tư 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014). Hiện Bộ Khoa học và Công nghệ chưa ban hành Danh mục hàng đóng gói sẵn nhóm 2 theo Điều 6 Thông tư 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 nên không có hàng đóng gói sẵn nhóm 2 bắt buộc phải chứng nhận và không phát sinh hồ sơ chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng, hồ sơ chứng nhận lại và điều chỉnh nội dung của giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng, hồ sơ đề nghị bãi bỏ hiệu lực của thông báo đình chỉ giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng do vi phạm.
- Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ bao gồm:
+ Sửa đổi: khoản 1 Điều 1, khoản 5 Điều 10, điểm h khoản 1 Điều 25, điểm d khoản 2 Điều 25, khoản 5 Điều 26, khoản 2 và khoản 5 Điều 28; Mẫu 3.BCTH: Báo cáo tình hình sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn Phụ lục V;
+ Bãi bỏ: Điều 6, khoản 2 Điều 8, khoản 1 Điều 11, Mục 3 Chương IV, điểm e khoản 1 Điều 25, khoản 1 Điều 26; Mẫu 2.ĐNCN: Đề nghị chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn Phụ lục V; Mẫu 4.GCN: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn Phụ lục V.
- Lộ trình thực hiện: năm 2027 (sau khi Luật Đo lường được sửa đổi, bổ sung)
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 1.397.248 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.397.248 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí, thời hạn giải quyết TTHC: 100%.
- Bãi bỏ TTHC này.
Lý do: Việc chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng chỉ áp dụng cho hàng đóng sẵn nhóm 2 theo khoản 2 Điều 8 Thông tư 21/2014/TT-BKHCN. Hiện Bộ Khoa học và Công nghệ chưa ban hành Danh mục hàng đóng gói sẵn nhóm 2 theo Điều 6 Thông tư 21/2014/TT-BKHCN nên không có hàng đóng gói sẵn nhóm 2 bắt buộc phải chứng nhận và không phát sinh hồ sơ chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng, hồ sơ chứng nhận lại và điều chỉnh nội dung của giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng, hồ sơ đề nghị bãi bỏ hiệu lực của thông báo đình chỉ giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng do vi phạm.
- Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ bao gồm:
+ Sửa đổi: khoản 1 Điều 1, khoản 5 Điều 10, điểm h khoản 1 Điều 25, điểm d khoản 2 Điều 25, khoản 5 Điều 26, khoản 2 và khoản 5 Điều 28; Mẫu 3. BCTH: Báo cáo tình hình sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn Phụ lục V;
+ Bãi bỏ: Điều 6, khoản 2 Điều 8, khoản 1 Điều 11, Mục 3 Chương IV, điểm e khoản 1 Điều 25, khoản 1 Điều 26; các Mẫu 2. ĐNCN: Đề nghị chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn Phụ lục V và Mẫu 4. GCN: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn tại Phụ lục V.
- Lộ trình thực hiện: năm 2027 (sau khi Luật Đo lường được sửa đổi, bổ sung)
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 911.976 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 911.976 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí, thời hạn giải quyết TTHC: 100%.
- Báo cáo hoạt động;
- Văn bản của người đứng đầu tổ chức đề nghị quy định về nội dung, hình thức, việc chế tạo, quản lý và sử dụng chứng chỉ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm;
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận chuẩn đo lường;
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên.
Lý do: giảm thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết giúp giảm chi phí tuân thủ, tạo điều kiện cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC.
- Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 24/2013/TT-BKHCN ngày 30/9/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Lộ trình thực hiện: năm 2025
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 21.866.560 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 3.467.040 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 18.399.520 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 84 %.
- Trước khi cắt giảm: 40 ngày làm việc.
- Sau khi cắt giảm: 30 ngày làm việc.
- Cắt giảm: 10 ngày làm việc
- Tỷ lệ cắt giảm: 22,2%
- Báo cáo hoạt động;
- Văn bản của người đứng đầu tổ chức đề nghị quy định về nội dung, hình thức, việc chế tạo, quản lý và sử dụng chứng chỉ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm;
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận chuẩn đo lường;
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên.
Lý do: Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp.
- Sửa đổi, bồ sung Thông tư số 24/2013/TT-BKHCN ngày 30/9/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Lộ trình thực hiện: năm 2025.
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 149.626.248 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 29.877.840 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 119.748.408 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 80 %.
- Trước khi cắt giảm: 40 ngày làm việc.
- Sau khi cắt giảm: 30 ngày làm việc.
- Cắt giảm: 10 ngày làm việc.
- Tỷ lệ cắt giảm: 25%
Lý do: giảm, đơn giản hóa thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết giúp giảm chi phí tuân thủ, tạo điều kiện cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC.
- Sửa đổi bổ sung Thông tư số 24/2013/TT-BKHCN ngày 30/9/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Lộ trình thực hiện: năm 2025
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 120.361.200 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 71.205.600 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 49.155.600 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 40 %.
- Trước khi cắt giảm: 15 ngày làm việc.
- Sau khi cắt giảm: 10 ngày làm việc.
- Cắt giảm: 5 ngày làm việc
- Tỷ lệ cắt giảm: 33%
Lý do: thủ tục điều chỉnh có thành phần hồ sơ ít hơn lần đầu, nội dung thành phần hồ sơ được đơn giản hóa, thời hạn giải quyết giúp giảm chi phí tuân thủ, tạo điều kiện cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC.
- Sửa đổi bổ sung Thông tư số 24/2013/TT-BKHCN ngày 30/9/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Lộ trình thực hiện: năm 2025
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 120.361.200 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 71.205.600 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 49.155.600 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 40 %.
- Trước khi cắt giảm: 15 ngày làm việc.
- Sau khi cắt giảm: 10 ngày làm việc.
- Cắt giảm: 5 ngày làm việc
- Tỷ lệ cắt giảm: 33%
Lý do: Đưa một số nội dung liên quan đến lý lịch của nhân viên kiểm định vào mẫu tờ đơn, đơn khai nhằm cắt giảm, đơn giản hóa thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết giúp giảm chi phí tuân thủ, tạo điều kiện cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC.
- Sửa đổi bổ sung Thông tư số 24/2013/TT-BKHCN ngày 30/9/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Lộ trình thực hiện: năm 2025
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 127.678.800 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 110.043.600 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 17.635.200 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 14 %.
- Trước khi cắt giảm: 15 ngày làm việc.
- Sau khi cắt giảm: 10 ngày làm việc.
- Cắt giảm: 5 ngày làm việc
- Tỷ lệ cắt giảm: 33%
a) Bãi bỏ thành phần hồ sơ: Tài liệu khác có liên quan đến nội dung đề nghị điều chỉnh.
b) Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 15 ngày làm việc xuống 10 ngày làm việc.
Lý do: Thủ tục điều chỉnh có thành phần hồ sơ ít hơn lần đầu, thành phần hồ sơ được đơn giản hóa, thời hạn giải quyết giúp giảm chi phí tuân thủ, tạo điều kiện cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC.
- Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 24/2013/TT-BKHCN ngày 30/9/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Lộ trình thực hiện: năm 2025
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 59.023.200 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 42.138.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 16.885.200 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 58 %.
b) Thời hạn giải quyết:
- Trước khi cắt giảm: 15 ngày làm việc.
- Sau khi cắt giảm: 10 ngày làm việc.
- Cắt giảm: 5 ngày làm việc
- Tỷ lệ cắt giảm: 33%
Bãi bỏ TTHC này.
Lý do: Phù hợp với chủ trương cải cách TTHC tại các Nghị quyết của Chính phủ, trong đó yêu cầu cắt giảm ít nhất 30% thành phần hồ sơ.
- Sửa đổi bổ sung Thông tư số 24/2013/TT-BKHCN ngày 30/9/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Lộ trình thực hiện: năm 2025.
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 911.976 đồng/năm
- Chi phí tuân thù TTHC sau khi đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 911.976 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 100 %.
- Bãi bỏ TTHC này.
Lý do: Phù hợp với chủ trương cải cách TTHC tại các Nghị quyết của Chính phủ, trong đó yêu cầu cắt giảm ít nhất 30% thành phần hồ sơ
- Sửa đổi bổ sung Thông tư số 24/2013/TT-BKHCN ngày 30/9/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Lộ trình thực hiện: năm 2025
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 911.976 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 911.976 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 100 %.
Bãi bỏ thành phần hồ sơ: Đề nghị chỉnh sửa cụm từ “- Bản cam kết về chương trình phần mềm của phương tiện đo; - Danh mục tài liệu về việc xây dựng và áp dụng biện pháp quản lý, kỹ thuật” thành:
- Bản cam kết về chương trình phần mềm của phương tiện đo theo Mẫu 2. CKPM tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 23/2013/TTBKHCN (áp dụng cho trường hợp phương tiện đo được vận hành, điều khiển theo chương trình phần mềm).
- Danh mục tài liệu về việc xây dựng và áp dụng biện pháp quản lý, kỹ thuật để bảo đảm phương tiện đo được sản xuất hoặc nhập khẩu phù hợp với mẫu đã phê duyệt.
Lý do: Nội dung chỉnh sửa nhằm bảo đảm phù hợp với quy định tại Điều 7 Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 (gọi tắt là Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN).
- Sửa đổi bổ sung Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013.
- Lộ trình thực hiện: năm 2027
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 854.760.000 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 798.976.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 55.784.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cát giảm chi phí: 7 %.
Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 7 ngày làm việc xuống 5 ngày làm việc.
Lý do: giảm thời gian giải quyết TTHC tạo điều kiện thực hiện TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013.
- Lộ trình thực hiện: năm 2027
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 14.746.000 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: : 14.746.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
b) Thời hạn giải quyết:
- Trước khi cắt giảm: 7 ngày làm việc.
- Sau khi cắt giảm: 5 ngày làm việc.
- Cắt giảm: 2 ngày làm việc
- Tỷ lệ cắt giảm: 28,57%
Bãi bỏ thành phần hồ sơ: Bản sao (có xác nhận sao y bản chính của cơ sở) quyết định phê duyệt mẫu.
Lý do: Chỉnh sửa cụm từ “giảm thành phần hồ sơ không cần thiết giúp giảm chi phí tuân thủ, tạo điều kiện cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC” thành “Loại bỏ yêu cầu thành phần hồ sơ trùng lặp với dữ liệu đã được cơ quan quản lý lưu giữ nhằm giảm thành phần không cần thiết giúp giảm chi phí tuân thủ, tạo điều kiện cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC”
- Sửa đổi bổ sung Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013.
- Lộ trình thực hiện: năm 2027
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 19.642.240 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 10.836.800 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 8.805.440 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 45 %.
a) Bãi bỏ thành phần hồ sơ: Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp/Quyết định thành lập.
b) Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 20 ngày xuống 13 ngày.
Lý do: Khai thác cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký kinh doanh. Đẩy nhanh tiến độ Thẩm định của cơ quan chuyên môn, rút ngắn thời gian nộp và hoàn thiện hồ sơ, giảm chi phí tuân thủ TTHC cho cơ quan hành chính nhà nước, tạo thuận lợi cho các bộ, ngành khi tham gia thực hiện TTHC, bảo đảm tính cấp thiết, kịp thời.
- Sửa đổi, bổ sung Khoản 4, Mục 3, Chương II Thông tư 10/2020/TT- BKHCN của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về sử dụng mà số, mà vạch.
- Lộ trình thực hiện: năm 2026
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 11.344.596.920 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 9.106.754.044 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 2.237.842.876 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
- Trước khi cắt giảm: 20 ngày.
- Sau khi cắt giảm: 13 ngày.
- Cắt giảm: 7 ngày
- Tỷ lệ cắt giảm: 35%
- Bãi bỏ TTHC này.
Lý do: Việc chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng chỉ áp dụng cho hàng đóng sẵn nhóm 2 theo khoản 2 Điều 8 Thông tư 21/2014/TT-BKHCN. Hiện Bộ Khoa học và Công nghệ chưa ban hành Danh mục hàng đóng gói sẵn nhóm 2 theo Điều 6 Thông tư 21/2014/TT-BKHCN nên không có hàng đóng gói sẵn nhóm 2 bắt buộc phải chứng nhận và không phát sinh hồ sơ chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng, hồ sơ chứng nhận lại và điều chỉnh nội dung của giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng, hồ sơ đề nghị Bãi bỏ hiệu lực của thông báo đình chỉ giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng do vi phạm
- Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ bao gồm:
+ Sửa đổi: khoản 1 Điều 1, khoản 5 Điều 10, điểm h khoản 1 Điều 25, điểm d khoản 2 Điều 25, khoản 5 Điều 26, khoản 2 và khoản 5 Điều 28; Mẫu 3. BCTH: Báo cáo tình hình sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn Phụ lục V;
+ Bãi bỏ: Điều 6, khoản 2 Điều 8, khoản 1 Điều 11, Mục 3 Chương IV, điểm e khoản 1 Điều 25, khoản 1 Điều 26; Mẫu 2. ĐNCN: Đề nghị chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn Phụ lục V; Mẫu 4. GCN: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn Phụ lục V.
- Lộ trình thực hiện: năm 2027 (sau khi Luật Đo lường được sửa đổi, bổ sung)
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 1.397.248 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.397.248 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 100%.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây