Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 06/2023/TT-BTP vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp lĩnh vực tư pháp
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 06/2023/TT-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2023/TT-BTP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Thành Long |
Ngày ban hành: | 18/09/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
16 vị trí việc làm lãnh đạo trong đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực tư pháp
Ngày 18/9/2023, Bộ Tư pháp ban hành Thông tư 06/2023/TT-BTP hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tư pháp. Cụ thể như sau:
1. Danh mục 16 vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tư pháp bao gồm:
- Chủ tịch Hội đồng quản lý;
- Thành viên Hội đồng quản lý;
- Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ;
- Cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ;
- Trưởng phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ;
- Phó Trưởng phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ;
- Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ;…
2. Danh mục 15 vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tư pháp bao gồm:
- Lý lịch tư pháp hạng I;
- Lý lịch tư pháp hạng II;
- Lý lịch tư pháp hạng III;
- Đăng ký biện pháp bảo đảm hạng I;
- Đăng ký biện pháp bảo đảm hạng II;
- Đăng ký biện pháp bảo đảm hạng III;
- Hỗ trợ pháp lý hạng II;
- Hỗ trợ pháp lý hạng III;
- Công chứng viên;…
Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 20/11/2023.
Xem chi tiết Thông tư 06/2023/TT-BTP tại đây
tải Thông tư 06/2023/TT-BTP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TƯ PHÁP __________ Số: 06/2023/TT-BTP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 2023 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành,
cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc ngành, lĩnh vực tư pháp
_________
Căn cứ Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ;
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Thông tư hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tư pháp.
Thông tư này hướng dẫn về danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành; cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tư pháp có hoạt động sự nghiệp công trong các lĩnh vực gồm: trợ giúp pháp lý; bồi thường nhà nước; lý lịch tư pháp; công chứng; đấu giá tài sản; đăng ký biện pháp bảo đảm; hỗ trợ pháp luật, tư vấn pháp luật.
Việc xác định cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp được thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 3, khoản 3 Điều 4 Nghị định số 106/2020/NĐ-CP.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG
Lê Thành Long |
Phụ lục I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ TRONG ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC NGÀNH, LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo Thông tư số 06/2023/TT-BTP ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
_____________
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ghi chú |
---|---|---|
I |
Vị trí việc làm Hội đồng quản lý đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tư pháp |
|
1 |
Chủ tịch Hội đồng quản lý |
|
2 |
Thành viên Hội đồng quản lý |
|
II |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý tại đơn vị sự nghiệp công lập ngành, lĩnh vực tư pháp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp |
|
1 |
Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ |
Giám đốc hoặc tương đương |
2 |
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ |
Phó Giám đốc hoặc tương đương |
3 |
Trưởng phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ |
Trưởng phòng hoặc tương đương |
4 |
Phó Trưởng phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ |
Phó trưởng phòng hoặc tương đương |
5 |
Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ |
Giám đốc hoặc tương đương |
6 |
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ |
Phó Giám đốc hoặc tương đương |
7 |
Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Cục thuộc Bộ |
Giám đốc hoặc tương đương |
8 |
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Cục thuộc Bộ |
Phó Giám đốc hoặc tương đương |
9 |
Trưởng phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Cục thuộc Bộ |
Trưởng phòng hoặc tương đương |
10 |
Phó Trưởng phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Cục thuộc Bộ |
Phó trưởng phòng hoặc tương đương |
III |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý tại đơn vị sự nghiệp công lập ngành, lĩnh vực tư pháp thuộc Sở Tư pháp |
|
1 |
Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Giám đốc Trung tâm/Trưởng phòng Công chứng |
2 |
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Phó Giám đốc Trung tâm/Phó Trưởng phòng Phòng công chứng |
3 |
Trưởng phòng và tương đương thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trưởng phòng /Trưởng chi nhánh |
4 |
Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Phó Trưởng phòng/Phó Trưởng chi nhánh |
Tổng số vị trí việc làm: 16
Phụ lục II
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
CHUYÊN NGÀNH TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
THUỘC NGÀNH, LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo Thông tư số 06/2023/TT-BTP ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
___________
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng |
Ghi chú |
I |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp |
|
|
1 |
Lý lịch tư pháp hạng I |
Tương đương hạng I |
|
2 |
Lý lịch tư pháp hạng II |
Tương đương hạng II |
|
3 |
Lý lịch tư pháp hạng III |
Tương đương hạng III |
|
4 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm hạng I |
Tương đương hạng I |
|
5 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm hạng II |
Tương đương hạng II |
|
6 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm hạng III |
Tương đương hạng III |
|
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Tư pháp và Sở Tư pháp |
|
|
1 |
Hỗ trợ pháp lý hạng II |
Tương đương hạng II |
Lĩnh vực cung ứng dịch vụ thông tin, hỗ trợ pháp luật trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ; Thực hành nghề luật và tư vấn pháp luật thuộc phạm vi quản lý của đơn vị thuộc Bộ; Lĩnh vực thông tin, tư vấn công chứng thuộc phạm vi quản lý thuộc Sở |
2 |
Hỗ trợ pháp lý hạng III |
Tương đương hạng III |
|
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp |
|
|
1 |
Công chứng viên |
Tương đương hạng III |
|
2 |
Đấu giá viên |
Tương đương hạng III |
|
3 |
Trợ giúp viên pháp lý hạng I |
Hạng I |
|
4 |
Trợ giúp viên pháp lý hạng II |
Hạng II |
|
5 |
Trợ giúp viên pháp lý hạng III |
Hạng III |
|
6 |
Hỗ trợ nghiệp vụ hạng II |
Tương đương hạng II |
Lĩnh vực cung ứng dịch vụ trợ giúp pháp lý/công chứng/đấu giá tài sản |
7 |
Hỗ trợ nghiệp vụ hạng III |
Tương đương hạng III |
Tổng số vị trí việc làm: 15.
Phụ lục III
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC NGÀNH, LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo Thông tư số 06/2023/TT-BTP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
____________
BỘ TƯ PHÁP ________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Chủ tịch Hội đồng quản lý |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm
Chỉ đạo, điều hành, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ của Hội đồng quản lý đơn vị sự nghiệp công lập (Hội đồng quản lý) và chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản lý về việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình; quyết định các vấn đề thuộc thẩm quyền theo đề nghị của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Xây dựng chương trình, kế hoạch hoạt động |
Chỉ đạo xây dựng chương trình, kế hoạch hoạt động theo nhiệm kỳ và hàng quý, hàng năm của Hội đồng quản lý. |
Chương trình, kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
2.2 |
Thực hiện nhiệm vụ cụ thể |
1. Điều hành Hội đồng quản lý để thực hiện các nhiệm vụ sau đây: a) Quyết định về chiến lược, kế hoạch trung hạn và hàng năm của đơn vị; b) Quyết định chủ trương đầu tư mở rộng hoạt động, thành lập, tổ chức lại, giải thể các đơn vị trực thuộc đơn vị sự nghiệp công lập; c) Quyết định chủ trương về tổ chức bộ máy, nhân sự (trừ số lượng người làm việc thực hiện theo quy định của pháp luật về viên chức); d) Thông qua quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị để trình cấp có thẩm quyền quyết định; đ) Thông qua báo cáo quyết toán tài chính hàng năm, thực hiện kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch, việc triển khai quy chế dân chủ; e) Quyết định các vấn đề quan trọng khác của đơn vị theo quy định của pháp luật. 2. Tổ chức việc giám sát và đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu chiến lược, kết quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập; kết quả quản lý điều hành của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập. 3. Thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn đối với đơn vị sự nghiệp công lập và với cơ quan quản lý cấp trên theo quy định. 4. Ký văn bản của Hội đồng quản lý. 5. Thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định của pháp luật hoặc theo quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý. |
1. Hoạt động của Hội đồng quản lý thông suốt; công việc chung của đơn vị sự nghiệp được thực hiện theo đúng quy trình công việc và hoàn thành theo tiến độ, chất lượng của chương trình, kế hoạch.
2. Kết quả công việc được đánh giá công khai, minh bạch.
3. Thực hiện kịp thời, đúng quy định, đạt hiệu quả. 4, 5. Văn bản được ký, nhiệm vụ, quyền hạn được thực hiện theo đúng quy định pháp luật. |
2.3 |
Chủ trì hoặc tham gia các cuộc họp, hội nghị |
1. Triệu tập, chủ trì các cuộc họp Hội đồng quản lý; chỉ đạo chuẩn bị các chương trình, tài liệu cuộc họp hoặc lấy ý kiến thành viên Hội đồng quản lý. 2. Tham dự các cuộc họp, hội nghị của đơn vị, cơ quan quản lý cấp trên theo quy định. |
1. Công việc được triển khai và thông tin được trao đổi kịp thời, đúng quy định. 2. Tiếp nhận, cung cấp thông tin theo đúng quy định; kịp thời báo cáo nội dung kết quả cuộc họp cho cấp có thẩm quyền. |
3- Các mối quan hệ trong công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp |
Các đơn vị phối hợp chính |
Hội đồng quản lý
|
Thành viên Hội đồng quản lý |
Đơn vị sự nghiệp công lập; các tổ chức, đơn vị trực thuộc đơn vị sự nghiệp |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, đơn vị có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
Cơ quan quản lý cấp trên, cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước ở Trung ương, địa phương và các cơ quan, tổ chức cá nhân có liên quan đến công được giao. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. - Thực hiện báo cáo theo yêu cầu. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao. |
4.2 |
Được quyền quyết định các vấn đề cụ thể theo quy chế làm việc, quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý. |
4.3 |
Ký các văn bản Hội đồng quản lý. |
4.4 |
Được quyết định phân công nhiệm vụ cho các thành viên Hội đồng quản lý. |
4.5 |
Được cung cấp thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ được giao. |
4.6 |
Được tham gia các cuộc họp liên quan đến công tác của Hội đồng quản lý. |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành luật. |
- Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn như người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật và quy định của cấp có thẩm quyền. |
|
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của Chủ tịch Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm quyền. - Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo cấp vụ hoặc tương đương đối với Chủ tịch Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ; có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng hoặc tương đương đối với Chủ tịch Hội đồng quản lý đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đơn vị thuộc Bộ và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở (hoàn thành chậm nhất trong vòng 12 tháng kể từ ngày bổ nhiệm). |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật. |
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể, phối hợp công tác tốt. - Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe. - Điềm tĩnh, cẩn thận. - Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập. - Khả năng đoàn kết nội bộ. |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Hội đồng quản lý và đơn vị sự nghiệp. - Hiểu biết về lĩnh vực công tác của đơn vị sự nghiệp trong hệ thống chính trị và định hướng phát triển. - Các tiêu chuẩn, điều kiện khác theo quy định của người có thẩm quyền bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng quản lý. |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
- Đạo đức và bản lĩnh |
4-5 |
- Tổ chức thực hiện công việc |
4-5 |
|
- Soạn thảo và ban hành văn bản |
4-5 |
|
- Giao tiếp ứng xử |
4-5 |
|
- Quan hệ phối hợp |
4-5 |
|
- Sử dụng công nghệ thông tin |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
- Sử dụng ngoại ngữ |
||
Nhóm năng lực chuyên môn |
- Xây dựng văn bản |
4-5 |
- Hướng dẫn thực hiện văn bản |
4-5 |
|
- Kiểm tra việc thực hiện văn bản |
4-5 |
|
- Thẩm định văn bản |
4-5 |
|
- Tổ chức thực hiện văn bản |
4-5 |
|
Nhóm năng lực quản lý |
- Tư duy chiến lược |
4-5 |
- Quản lý sự thay đổi |
4-5 |
|
- Ra quyết định |
4-5 |
|
- Quản lý nguồn lực |
4-5 |
|
- Phát triển nhân viên |
4-5 |
Phê duyệt của lãnh đạo
BỘ TƯ PHÁP _________________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Thành viên Hội đồng quản lý |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm
Tham gia tổ chức thực hiện các nhiệm vụ của Hội đồng quản lý đơn vị sự nghiệp công lập (Hội đồng quản lý) theo phân công và chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Hội đồng quản lý và Hội đồng quản lý về việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Xây dựng chương trình, kế hoạch hoạt động |
Tham gia xây dựng chương trình, kế hoạch hoạt động theo nhiệm kỳ và hàng quý, hàng năm của Hội đồng quản lý. |
Nội dung tham gia chất lượng, đảm bảo tiến độ và quy định. |
2.2 |
Thực hiện nhiệm vụ cụ thể |
1. Thực hiện các nhiệm vụ do Hội đồng quản lý phân công. 2. Thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định của pháp luật và Quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý và của đơn vị sự nghiệp công lập. |
1. Hoạt động của Hội đồng quản lý thông suốt; công việc chung của đơn vị sự nghiệp được thực hiện theo đúng quy trình công việc và hoàn thành theo tiến độ, chất lương của chương trình, kế hoạch. 2. Kết quả công việc được đánh giá công khai, minh bạch. |
2.3 |
Chủ trì hoặc tham gia các cuộc họp, hội nghị |
1. Đề xuất nội dung và các vấn đề cần thảo luận tại cuộc họp Hội đồng quản lý. 2. Tham dự các cuộc họp của Hội đồng quản lý, góp ý kiến, biểu quyết về những vấn đề đưa ra thảo luận trong các cuộc họp của Hội đồng quản lý hoặc tham dự các cuộc họp, hội nghị của đơn vị, cơ quan quản lý cấp trên theo quy định. |
1. Nội dung đề xuất chất lượng, đảm bảo tiến độ và quy định. 2. Tiếp nhận, cung cấp thông tin theo đúng quy định; kịp thời báo cáo nội dung kết quả cuộc họp cho cấp có thẩm quyền. |
3- Các mối quan hệ trong công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp |
Các đơn vị phối hợp chính |
Chủ tịch Hội đồng quản lý
|
|
Đơn vị sự nghiệp công lập; các tổ chức, đơn vị trực thuộc đơn vị sự nghiệp |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, đơn vị có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
Cơ quan quản lý cấp trên, cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước ở Trung ương, địa phương và các cơ quan, tổ chức cá nhân có liên quan đến công được giao. |
|
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao. |
4.2 |
Được quyền có ý kiến các vấn đề cụ thể theo quy chế làm việc, quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý. |
4.3 |
Được cung cấp thông tin chỉ đạo điều hành trong phạm vi nhiệm vụ được giao. |
4.4 |
Được tham gia các cuộc họp liên quan đến công tác của Hội đồng quản lý. |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
|
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
|
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
|
Phẩm chất cá nhân |
|
Các yêu cầu khác |
|
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
|
3-4 |
|
3-4 |
|
|
3-4 |
|
|
3-4 |
|
|
3-4 |
|
|
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
|
||
Nhóm năng lực chuyên môn |
|
3-4 |
|
3-4 |
|
|
3-4 |
|
|
3-4 |
|
|
3-4 |
|
Nhóm năng lực quản lý |
|
3-4 |
|
3-4 |
|
|
3-4 |
|
|
3-4 |
|
|
3-4 |
Phê duyệt của lãnh đạo
Phụ lục IV
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NGÀNH, LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Kèm theo Thông tư số 06/2023/TT-BTP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
BỘ TƯ PHÁP ________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm
Quản lý, điều hành các hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định pháp luật; tham mưu giúp Lãnh đạo Bộ tổ chức thực hiện các công việc theo chức năng, nhiệm vụ của đơn vị sự nghiệp; chỉ đạo xây dựng và tổ chức thực hiện chủ trương, chương trình, kế hoạch hoạt động, tài chính và công tác nhân sự; kiểm tra, giám sát việc thực hiện mục tiêu, kế hoạch hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ của đơn vị sự nghiệp công lập; thực hiện các nghị quyết của Hội đồng quản lý (nếu có) và chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản lý về kết quả thực hiện nghị quyết.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Tổ chức lập kế hoạch công tác, phân công nhiệm vụ |
1. Chủ trì xây dựng nội dung, kế hoạch công tác năm, quý, tháng của đơn vị theo quy định của Bộ.
2. Phân công nhiệm vụ cho các phòng trực thuộc đơn vị.
3. Phân công công việc cấp phó giúp việc quản lý đơn vị.
4. Chỉ đạo hướng dẫn xây dựng và phê duyệt nội dung chương trình, kế hoạch công tác năm, 6 tháng, quý, tháng của đơn vị. |
1. Kế hoạch công tác của đơn vị được xây dựng phù hợp với chương trình kế hoạch công tác của Bộ và nhiệm vụ Lãnh đạo Bộ giao, được ban hành đúng quy định. 2. Các phòng không chồng chéo hoặc bỏ sót nhiệm vụ; một nhiệm vụ chỉ do 01 phòng chịu trách nhiệm chính. 3. Phân công công việc cụ thể, hợp lý, hiệu quả, công bằng; không bỏ sót công việc của đơn vị; một công việc chỉ do một người chịu trách nhiệm chính. 4. Chương trình, kế hoạch công tác của các phòng trực thuộc phù hợp với chương trình, kế hoạch công tác của đơn vị, được phê duyệt, ban hành theo quy định. |
2.2 |
Tổ chức thực hiện nhiệm vụ, công việc chuyên môn, nghiệp vụ của đơn vị |
1. Kiểm tra, đôn đốc, điều phối các phòng thực hiện chương trình, kế hoạch công tác.
2. Chủ trì hoặc phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan liên quan thực hiện chương trình, kế hoạch công tác của đơn vị. 3. Xử lý các công việc đột xuất (trong phạm vi được giao) và xin ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ với những việc vượt quá phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn. |
1. Hoạt động của đơn vị thông suốt; công việc chung của đơn vị được thực hiện theo đúng quy trình và hoàn thành theo tiến độ, chất lượng của chương trình, kế hoạch. 2. Công việc của đơn vị sự nghiệp hoàn thành theo tiến độ chương trình, kế hoạch đề ra.
3. Xử lý chính xác, đúng thẩm quyền; báo cáo kịp thời. |
2.3 |
Quản lý viên chức, người lao động |
1. Thực hiện quản lý viên chức và người lao động của đơn vị. 2. Tổ chức thực hiện các quy định, quy chế làm việc, chế độ chính sách, đạo đức công vụ; xây dựng môi trường làm việc văn hóa và đạt hiệu quả cao. |
Thực hiện việc quản lý viên chức, người lao động theo đúng quy định pháp luật, quy chế phân cấp của Bộ, đảm bảo công khai, công bằng.
|
2.4 |
Quản lý hoạt động chung |
1. Quản lý, điều hành hoạt động của đơn vị.
2. Xử lý và quản lý văn bản đến.
3. Ký trình Lãnh đạo Bộ về các văn bản do đơn vị dự thảo.
4. Thừa ủy quyền hoặc thừa lệnh ký các văn bản theo quy chế làm việc của Bộ. 5. Định kỳ (hoặc đột xuất) báo cáo tình hình hoạt động của đơn vị với Lãnh đạo Bộ phụ trách. 6. Chỉ đạo xây dựng báo cáo công tác năm, 6 tháng, quý, tháng, tuần theo quy định. 7. Đại diện cho đơn vị sự nghiệp về mối quan hệ công tác; ủy quyền cho một cấp phó đơn vị phụ trách khi vắng mặt theo quy chế làm việc. |
1. Nắm bắt đầy đủ các thông tin về công việc của đơn vị đang và sẽ triển khai thực hiện, kịp thời có biện pháp quản lý; tập thể đoàn kết; đơn vị hoàn thành nhiệm vụ, công việc theo kế hoạch và các công việc đột xuất được Lãnh đạo Bộ giao theo yêu cầu tiến độ, chất lượng. 2. Văn bản được xử lý kịp thời, chính xác và quản lý theo quy định. 3. Các dự thảo văn bản được chuẩn bị theo đúng quy trình, đúng tiến độ và được phê duyệt kịp thời. 4. Các văn bản được ký ban hành đúng quy chế, quy định của Bộ. 5. Lãnh đạo Bộ phụ trách được cung cấp thông tin kịp thời. Đề xuất đúng, kịp thời các vấn đề để Lãnh đạo Bộ giải quyết. 6. Báo cáo được cập nhật thông tin, số liệu chính xác, đúng thời hạn, phản ảnh đúng kết quả thực hiện nhiệm vụ, công việc. 7. Luôn có người chịu trách nhiệm điều hành đáp ứng yêu cầu công việc của đơn vị sự nghiệp theo quy định. |
2.5 |
Quản lý tài chính, tài sản |
Tổ chức thực hiện quản lý tài sản, tài chính của đơn vị. |
Tài sản, tài chính của đơn vị được quản lý, sử dụng theo quy chế, theo ủy quyền và quy định pháp luật. |
2.6 |
Chủ trì hoặc tham gia các cuộc họp, hội nghị |
1. Tham dự họp cơ quan và các cuộc họp theo quy chế làm việc của Bộ, đơn vị.
2. Chủ trì họp giao ban, triển khai nhiệm vụ của đơn vị.
3. Tham dự các cuộc họp, hội nghị theo phân công của lãnh đạo Bộ. |
1. Tiếp thu và phổ biến, quán triệt các vấn đề thuộc chức năng, nhiệm vụ của đơn vị; ý kiến chỉ đạo, quyết định của cấp trên được tổ chức thực hiện kịp thời. 2. Công việc được triển khai và thông tin được trao đổi kịp thời, đúng quy định. 3. Tiếp nhận, cung cấp thông tin theo quy định; kịp thời báo cáo nội dung kết quả cuộc họp cho cấp có thẩm quyền. |
2.7 |
Đảm nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm chuyên môn của đơn vị. |
Đáp ứng được các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm. |
|
2.8 |
Tổ chức thực hiện các nghị quyết của Hội đồng quản lý (nếu có); định kỳ hoặc đột xuất báo cáo các hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo yêu cầu của Hội đồng quản lý. |
||
2.9 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp có thẩm quyền giao. |
3- Các mối quan hệ trong công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp |
Các đơn vị phối hợp chính |
Bộ trưởng; Thứ trưởng phụ trách đơn vị.
|
- Các Phó thủ trưởng đơn vị. - Lãnh đạo cấp phòng. - Các viên chức và người lao động thuộc đơn vị. |
Các đơn vị thuộc Bộ liên quan trực tiếp đến công việc được giao. |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, đơn vị có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ và các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công việc và chuyên môn nghiệp vụ được giao. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. - Thực hiện báo cáo theo yêu cầu. |
Các cơ quan nhà nước ở địa phương, các cơ quan, tổ chức cá nhân khác có liên quan đến công việc và chuyên môn nghiệp vụ được giao. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao. |
4.2 |
Được quyền quyết định các vấn đề cụ thể theo quy chế làm việc và phân cấp của Bộ. |
4.3 |
Thừa lệnh Bộ trưởng các văn bản liên quan công tác của đơn vị theo quy định. |
4.4 |
Được quyết định phân công nhiệm vụ cho các phòng và viên chức dưới quyền. |
4.5 |
Được cung cấp thông tin chỉ đạo điều hành của Bộ trong phạm vi nhiệm vụ được giao. |
4.6 |
Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài Bộ có liên quan đến công tác của đơn vị. |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành luật.
|
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm quyền. - Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo cấp vụ hoặc tương đương (hoàn thành chậm nhất trong vòng 12 tháng kể từ ngày bổ nhiệm). |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Có kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý theo quy định của Đảng và pháp luật. - Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật. |
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể, phối hợp công tác tốt. - Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe. - Điềm tĩnh, cẩn thận. - Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập. - Khả năng đoàn kết nội bộ. - Phẩm chất khác. |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị. - Có khả năng tổ chức triển khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn của đơn vị sự nghiệp. - Hiểu biết về lĩnh vực công tác của đơn vị sự nghiệp trong hệ thống chính trị và định hướng phát triển. |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
- Đạo đức và bản lĩnh |
4-5 |
- Tổ chức thực hiện công việc |
4-5 |
|
- Soạn thảo và ban hành văn bản |
4-5 |
|
- Giao tiếp ứng xử |
4-5 |
|
- Quan hệ phối hợp |
4-5 |
|
- Sử dụng công nghệ thông tin |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
- Sử dụng ngoại ngữ |
||
Nhóm năng lực chuyên môn |
- Xây dựng văn bản |
Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn |
- Hướng dẫn thực hiện văn bản |
||
- Kiểm tra thực hiện văn bản |
||
- Thẩm định văn bản |
||
- Tổ chức thực hiện văn bản |
||
Nhóm năng lực quản lý |
- Tư duy chiến lược |
4-5 |
- Quản lý sự thay đổi |
4-5 |
|
- Ra quyết định |
4-5 |
|
- Quản lý nguồn lực |
4-5 |
|
- Phát triển nhân viên |
4-5 |
Phê duyệt của lãnh đạo
BỘ TƯ PHÁP ________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm
Giúp người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện một số công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ của đơn vị sự nghiệp theo lĩnh vực phân công và chịu trách nhiệm trước Thủ trưởng đơn vị về lĩnh vực công tác được phân công.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Tham gia quản lý, điều hành một số công việc do Thủ trưởng đơn vị phân công |
1. Giúp Thủ trưởng đơn vị quản lý, điều hành một số mảng công việc của đơn vị.
2. Tham gia xử lý các công việc đột xuất (trong phạm vi được giao) và báo cáo xin ý kiến chỉ đạo của Thủ trưởng đơn vị, Lãnh đạo Bộ đối với những việc vượt quá phạm vi chức trách hoặc những vấn đề còn có ý kiến khác nhau. 3. Tham gia kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện công việc của đơn vị; đánh giá việc hoàn thành nhiệm vụ đối với lãnh đạo cấp phòng và các viên chức được giao phụ trách. 4. Điều hành đơn vị khi được Thủ trưởng đơn vị ủy quyền hoặc Lãnh đạo Bộ giao. Báo cáo về kết quả giải quyết công việc, kết quả hoạt động được giao phụ trách hoặc ủy quyền. 5. Chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc các tổ chức cấp phòng thuộc đơn vị triển khai thực hiện các công việc được ủy quyền hoặc phân công phụ trách; phối hợp với các cấp phó khác để giải quyết công việc có liên quan. 6. Báo cáo Thủ trưởng đơn vị về các hoạt động đã tham gia không thuộc phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị nhưng được cấp có thẩm quyền phân công. |
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động chung của đơn vị; nắm bắt đầy đủ các thông tin về công việc thuộc mảng công việc được giao phụ trách. 2. Công việc đột xuất được xử lý kịp thời, chính xác và đạt hiệu quả.
3. Các công việc, nhiệm vụ quản lý được giao, hoàn thành đúng quy định, đúng tiến độ.
4. Hoàn thành chức trách, nhiệm vụ của Thủ trưởng đơn vị trong thời gian được ủy quyền hoặc được Lãnh đạo Bộ giao. 5. Công việc được xử lý kịp thời, chính xác và đạt hiệu quả.
6. Báo cáo kịp thời, đầy đủ. |
2.2 |
Tham gia các Hội đồng, Ban chỉ đạo |
(Theo phân công cụ thể) |
(Theo yêu cầu cụ thể)
|
2.3 |
Quản lý viên chức và người lao động |
Tham gia quản lý viên chức, người lao động của mảng công việc được phân công phụ trách. |
Thực hiện việc quản lý viên chức, người lao động theo đúng quy định, quy chế của phân công của Thủ trưởng đơn vị, đảm bảo công khai, công bằng. |
2.4 |
Chủ trì hoặc tham gia các cuộc họp, hội nghị |
1. Tham dự họp cơ quan và các cuộc họp theo quy chế làm việc của Bộ, đơn vị.
2. Chủ trì họp giao ban, triển khai nhiệm vụ của đơn vị.
3. Tham dự các cuộc họp, hội nghị theo phân công của lãnh đạo Bộ. |
1. Tiếp thu và phổ biến, quán triệt cho viên chức; ý kiến chỉ đạo, quyết định của cấp trên được tổ chức thực hiện kịp thời. 2. Công việc được triển khai và thông tin được trao đổi kịp thời, đúng quy định. 3. Tiếp nhận, cung cấp thông tin theo đúng quy định; kịp thời báo cáo nội dung kết quả cuộc họp cho cấp có thẩm quyền. |
2.5 |
Đảm nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm chuyên môn của đơn vị, bố trí phù hợp với năng lực. |
Đáp ứng được các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm. |
|
2.6 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp có thẩm quyền giao. |
3- Các mối quan hệ trong công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp |
Các đơn vị phối hợp chính |
Lãnh đạo Bộ; Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp. |
Lãnh đạo cấp phòng và các viên chức (theo phân công). |
Các đơn vị thuộc Bộ liên quan trực tiếp đến công việc được giao. |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, đơn vị có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ và các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công việc và chuyên môn nghiệp vụ được giao. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn - Lấy thông tin thống kê - Thực hiện báo cáo theo yêu cầu |
Các cơ quan nhà nước ở địa phương, các cơ quan, tổ chức cá nhân khác có liên quan đến công việc và chuyên môn nghiệp vụ được giao. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn - Lấy thông tin thống kê |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao |
4.2 |
Được quyền quyết định các vấn đề cụ thể theo quy chế làm việc và phân cấp của Bộ |
4.3 |
Ký thay Thủ trưởng đơn vị các văn bản trong các hoạt động, nhiệm vụ hoặc công việc được Thủ trưởng phân công phụ trách và các văn bản khác theo sự ủy quyền của Thủ trưởng đơn vị |
4.4 |
Trao đổi thông tin, nghiệp vụ chuyên môn với các Sở Tư pháp; các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan khác có liên quan |
4.5 |
Được quyết định phân công nhiệm vụ cho các phòng và viên chức thuộc thẩm quyền quản lý |
4.6 |
Được cung cấp thông tin chỉ đạo điều hành của Bộ trong phạm vi nhiệm vụ được giao |
4.7 |
Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài Bộ có liên quan đến công tác của đơn vị |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực được phân công công tác; tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành luật đối với lĩnh vực chuyên môn phụ trách liên quan đến công tác pháp luật. |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm quyền. - Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo cấp vụ hoặc tương đương (hoàn thành chậm nhất trong vòng 12 tháng kể từ ngày bổ nhiệm). |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Có kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý theo quy định của Đảng và pháp luật. - Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật. |
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể, phối hợp công tác tốt. - Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe. - Điềm tĩnh, cẩn thận. - Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập. - Khả năng đoàn kết nội bộ. - Phẩm chất khác. |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị. - Có khả năng tổ chức triển khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn của đơn vị sự nghiệp. - Hiểu biết về lĩnh vực công tác của đơn vị sự nghiệp trong hệ thống chính trị và định hướng phát triển. |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
- Đạo đức và bản lĩnh |
3-4 |
- Tổ chức thực hiện công việc |
3-4 |
|
- Soạn thảo và ban hành văn bản |
3-4 |
|
- Giao tiếp ứng xử |
3-4 |
|
- Quan hệ phối hợp |
3-4 |
|
- Sử dụng công nghệ thông tin |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
- Sử dụng ngoại ngữ |
||
Nhóm năng lực chuyên môn |
- Xây dựng văn bản |
Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn |
- Hướng dẫn thực hiện văn bản |
||
- Kiểm tra thực hiện văn bản |
||
- Thẩm định văn bản |
||
- Tổ chức thực hiện văn bản |
||
Nhóm năng lực quản lý |
- Tư duy chiến lược |
3-4 |
- Quản lý sự thay đổi |
3-4 |
|
- Ra quyết định |
3-4 |
|
- Quản lý nguồn lực |
3-4 |
|
- Phát triển nhân viên |
3-4 |
Phê duyệt của lãnh đạo
BỘ TƯ PHÁP ________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Trưởng phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm
Quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện công việc theo chức năng, nhiệm vụ của phòng, chịu trách nhiệm trước Thủ trưởng đơn vị về thực hiện chức năng, nhiệm vụ của phòng và công việc do lãnh đạo đơn vị giao.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Tổ chức lập kế hoạch công tác, phân công nhiệm vụ trong phòng |
1. Chủ trì xây dựng nội dung, kế hoạch công tác năm, 6 tháng, quý, tháng của phòng theo quy định của cơ quan.
2. Phân công công việc cho từng viên chức và cấp phó giúp việc quản lý.
3. Chỉ đạo hướng dẫn xây dựng và phê duyệt kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của viên chức. |
1. Kế hoạch công tác của phòng phù hợp với chương trình, kế hoạch công tác của cơ quan và nhiệm vụ được Lãnh đạo giao; được ban hành đúng quy định. 2. Phân công công việc cụ thể, hợp lý, hiệu quả, công bằng; không bỏ sót công việc của phòng; một công việc chỉ do một người chịu trách nhiệm chính. 3. Kế hoạch công tác của từng viên chức được phê duyệt và đủ cơ sở để xem xét đánh giá hoàn thành nhiệm vụ của viên chức. |
2.2 |
Tổ chức thực hiện nhiệm vụ, công việc của phòng |
1. Kiểm tra, đôn đốc, điều phối viên chức thực hiện chương trình, kế hoạch công tác.
2. Theo dõi, đánh giá việc thực hiện kế hoạch công tác của từng viên chức, người lao động.
3. Chủ trì hoặc phối hợp với các phòng và đơn vị liên quan trong Bộ và các cơ quan liên quan thực hiện chương trình, kế hoạch công tác của phòng. 4. Xử lý các công việc đột xuất (trong phạm vi được giao) và xin ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị về những việc vượt quá phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn. |
1. Hoạt động của phòng thông suốt, được thực hiện theo đúng quy trình công việc và hoàn thành theo tiến độ, chất lượng của chương trình, kế hoạch. 2. Đánh giá kịp thời, phát hiện nguyên nhân ảnh hưởng đến thực hiện kế hoạch và có giải pháp khắc phục. 3. Hoạt động của phòng đồng bộ và phù hợp với hoạt động theo kế hoạch công tác của cơ quan.
4. Xử lý chính xác, đúng thẩm quyền; báo cáo kịp thời. |
2.3 |
Quản lý viên chức và người lao động |
1. Chịu trách nhiệm hỗ trợ, theo dõi và đánh giá viên chức theo phân cấp. 2. Tổ chức thực hiện các quy định, chế độ chính sách, quy chế làm việc. |
Thực hiện việc quản lý viên chức, người lao động theo đúng quy định, quy chế của đơn vị, đảm bảo công khai, công bằng.
|
2.4 |
Quản lý hoạt động chung |
1. Quản lý, điều hành mọi hoạt động của phòng.
2. Xử lý và tổ chức quản lý văn bản đến.
3. Ký trình Lãnh đạo đơn vị về các văn bản do phòng dự thảo.
4. Thừa ủy quyền, thừa lệnh ký các văn bản theo quy chế làm việc của cơ quan.
5. Định kỳ (hoặc đột xuất) báo cáo tình hình hoạt động của phòng với Lãnh đạo đơn vị.
6. Chỉ đạo xây dựng báo cáo công tác năm, 6 tháng, quý, tháng, tuần theo quy định.
7. Đại diện cho phòng về mối quan hệ công tác; bàn giao công việc cho một cấp phó phụ trách khi vắng mặt theo quy chế làm việc. 8. Tổ chức quản lý tài sản theo quy định. |
1. Nắm bắt đầy đủ các thông tin về công việc phòng đang và sẽ triển khai thực hiện và kịp thời có biện pháp quản lý; tập thể đoàn kết; phòng hoàn thành nhiệm vụ, công việc theo kế hoạch và các công việc đột xuất được cấp trên giao theo đúng yêu cầu tiến độ, chất lượng. 2. Văn bản được xử lý kịp thời, chính xác và quản lý theo quy định. 3. Các dự thảo văn bản trình lãnh đạo được chuẩn bị theo đúng quy trình nghiệp vụ, quy trình ban hành văn bản, đúng tiến độ và được phê duyệt kịp thời; chịu trách nhiệm về nội dung văn bản. 4. Các văn bản được ký ban hành đúng quy chế, quy định của cơ quan; chịu trách nhiệm về nội dung và thực hiện đúng quy trình ban hành văn bản. 5. Lãnh đạo được cung cấp thông tin kịp thời. Đề xuất đúng, kịp thời các vấn đề để Lãnh đạo giải quyết. 6. Báo cáo được cập nhật thông tin, số liệu chính xác, đúng thời hạn, phản ảnh đúng kết quả thực hiện nhiệm vụ, công việc. 7. Luôn có người chịu trách nhiệm điều hành đáp ứng yêu cầu công việc của phòng theo quy định.
8. Tài sản được quản lý theo quy định. |
2.5 |
Chủ trì hoặc tham gia các cuộc họp, hội nghị |
1. Tham dự họp cơ quan và các cuộc họp theo quy chế làm việc của Bộ, đơn vị.
2. Chủ trì họp giao ban, triển khai nhiệm vụ của đơn vị.
3. Tham dự các cuộc họp, hội nghị theo phân công của lãnh đạo đơn vị. |
1. Tiếp thu và phổ biến, quán triệt cho viên chức; ý kiến chỉ đạo, quyết định của cấp trên được tổ chức thực hiện kịp thời. 2. Công việc được triển khai và thông tin được trao đổi kịp thời, đúng quy định. 3. Tiếp nhận, cung cấp thông tin theo đúng quy định; kịp thời báo cáo nội dung kết quả cuộc họp cho cấp có thẩm quyền. |
2.6 |
Đảm nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm chuyên môn của phòng, bố trí phù hợp với năng lực. |
Đáp ứng được các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm. |
|
2.7 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp có thẩm quyền giao. |
3- Các mối quan hệ trong công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp |
Các đơn vị phối hợp chính |
Lãnh đạo đơn vị sự nghiệp
|
Phó trưởng phòng và các viên chức (theo phân công). |
Các đơn vị thuộc Bộ liên quan đến công việc được giao. |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, đơn vị có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ và các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công việc và chuyên môn nghiệp vụ được giao. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. - Thực hiện báo cáo theo yêu cầu. |
Các cơ quan nhà nước ở địa phương, các cơ quan, tổ chức cá nhân khác có liên quan đến công việc và chuyên môn nghiệp vụ được giao. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao |
4.2 |
Được phân công công tác, giao nhiệm vụ cho viên chức dưới quyền |
4.3 |
Được cung cấp các thông tin chỉ đạo điều hành của đơn vị trong phạm vi nhiệm vụ được giao |
4.4 |
Được yêu cầu cung cấp thông tin và đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài đơn vị có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của phòng và của đơn vị khi được phân công |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực được phân công công tác; tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành luật đối với lĩnh vực chuyên môn phụ trách liên quan đến công tác pháp luật. |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của trưởng phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm quyền. -Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng (hoàn thành chậm nhất trong vòng 12 tháng kể từ ngày bổ nhiệm). |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Có kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý theo quy định của Đảng và pháp luật. - Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật. |
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể, phối hợp công tác tốt. - Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe. - Điềm tĩnh, cẩn thận. - Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập. - Khả năng đoàn kết nội bộ. - Phẩm chất khác. |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị - Hiểu biết về lĩnh vực công tác của đơn vị sự nghiệp trong hệ thống chính trị và định hướng phát triển |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
- Đạo đức và bản lĩnh |
3-4 |
- Tổ chức thực hiện công việc |
3-4 |
|
- Soạn thảo và ban hành văn bản |
3-4 |
|
- Giao tiếp ứng xử |
3-4 |
|
- Quan hệ phối hợp |
3-4 |
|
- Sử dụng công nghệ thông tin |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
- Sử dụng ngoại ngữ |
||
Nhóm năng lực chuyên môn |
- Xây dựng văn bản |
Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn |
- Hướng dẫn thực hiện văn bản |
||
- Kiểm tra thực hiện văn bản |
||
- Thẩm định văn bản |
||
- Tổ chức thực hiện văn bản |
||
Nhóm năng lực quản lý |
- Tư duy chiến lược |
2-3 |
- Quản lý sự thay đổi |
2-3 |
|
- Ra quyết định |
2-3 |
|
- Quản lý nguồn lực |
2-3 |
|
- Phát triển nhân viên |
2-3 |
Phê duyệt của lãnh đạo
BỘ TƯ PHÁP __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Phó Trưởng phòng thuộc đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm
Giúp Trưởng phòng quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện một số công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ của phòng thuộc đơn vị sự nghiệp theo lĩnh vực được phân công và chịu trách nhiệm trước Trưởng phòng về lĩnh vực công tác được phân công.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Tham gia quản lý, điều hành một số công việc do Trưởng phòng phân công |
1. Giúp Trưởng phòng quản lý, điều hành một số mảng công việc của phòng.
2. Tham gia xử lý các công việc đột xuất (trong phạm vi được giao) và báo cáo xin ý kiến chỉ đạo của Trưởng phòng đối với những việc vượt quá phạm vi chức trách hoặc những vấn đề còn có ý kiến khác nhau. 3. Tham gia kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện công việc của phòng. 4. Điều hành phòng khi được Trưởng phòng ủy quyền hoặc được lãnh đạo đơn vị giao. |
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động chung của phòng; nắm bắt đầy đủ các thông tin về công việc thuộc mảng công việc được giao phụ trách. 2, 3. Các công việc, nhiệm vụ quản lý được giao, hoàn thành đúng quy định, đúng tiến độ.
4. Hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng trong thời gian được ủy quyền hoặc được lãnh đạo đơn vị giao. |
2.2 |
Thực hiện chế độ hội họp
|
1. Định kỳ (hoặc đột xuất) báo cáo tình hình hoạt động của phòng với lãnh đạo đơn vị khi được ủy quyền hoặc phân công. 2. Chỉ đạo các cuộc họp, hội nghị về công tác có liên quan của Phòng theo phân công của lãnh đạo đơn vị. 3. Tham dự các cuộc họp liên quan đến công tác của Phòng. |
1. Lãnh đạo đơn vị phụ trách được cung cấp thông tin kịp thời.
2. Các cuộc họp, hội nghị đạt được mục tiêu, kết quả theo đúng yêu cầu của lãnh đạo đơn vị. 3. Tiếp nhận, cung cấp thông tin theo đúng quy định. |
2.3 |
Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của bộ phận được phân công phụ trách. |
1. Kế hoạch được xây dựng theo đúng nội dung kế hoạch công tác của phòng. 2. Công việc được thực hiện theo đúng tiến độ kế hoạch. |
|
2.4 |
Đảm nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm chuyên môn của phòng, bố trí phù hợp với năng lực. |
Đáp ứng được các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm. |
|
2.5 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp có thẩm quyền giao. |
3- Các mối quan hệ trong công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp |
Các đơn vị phối hợp chính |
Lãnh đạo đơn vị phụ trách; Trưởng phòng. |
Viên chức theo mảng công việc được phân công. |
Các phòng trong đơn vị liên quan trực tiếp đến công việc được giao. |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, đơn vị có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ và các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công việc và chuyên môn nghiệp vụ được giao. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. - Thực hiện báo cáo theo yêu cầu. |
Các cơ quan nhà nước ở địa phương, các cơ quan, tổ chức cá nhân khác có liên quan đến công việc và chuyên môn nghiệp vụ được giao. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao. |
4.2 |
Được cung cấp thông tin về công tác chỉ đạo điều hành của đơn vị trong phạm vi nhiệm vụ được giao. |
4.3 |
Được yêu cầu cung cấp thông tin, đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao. |
4.4 |
Được tham gia các cuộc họp liên quan theo quy định hoặc theo phân công. |
4.5 |
Được quyết định phân công nhiệm vụ cho viên chức theo mảng công việc được phân công. |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực được phân công công tác; tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành luật đối với lĩnh vực chuyên môn phụ trách liên quan đến công tác pháp luật. |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của phó trưởng phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm quyền. - Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng (hoàn thành chậm nhất trong vòng 12 tháng kể từ ngày bổ nhiệm). |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Có kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý theo quy định của Đảng và pháp luật. - Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật. |
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể, phối hợp công tác tốt. - Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe. - Điềm tĩnh, cẩn thận. - Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập. - Khả năng đoàn kết nội bộ. - Phẩm chất khác. |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của phòng. - Hiểu biết về lĩnh vực công tác của đơn vị sự nghiệp trong hệ thống chính trị và định hướng phát triển. |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
- Đạo đức và bản lĩnh |
2-3 |
- Tổ chức thực hiện công việc |
2-3 |
|
- Soạn thảo và ban hành văn bản |
2-3 |
|
- Giao tiếp ứng xử |
2-3 |
|
- Quan hệ phối hợp |
2-3 |
|
- Sử dụng công nghệ thông tin |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
- Sử dụng ngoại ngữ |
||
Nhóm năng lực chuyên môn |
- Xây dựng văn bản |
Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn |
- Hướng dẫn thực hiện văn bản |
||
- Kiểm tra thực hiện văn bản |
||
- Thẩm định văn bản |
||
- Tổ chức thực hiện văn bản |
||
Nhóm năng lực quản lý |
- Tư duy chiến lược |
2-3 |
- Quản lý sự thay đổi |
2-3 |
|
- Ra quyết định |
2-3 |
|
- Quản lý nguồn lực |
2-3 |
|
- Phát triển nhân viên |
2-3 |
Phê duyệt của lãnh đạo
BỘ TƯ PHÁP ________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm
Quản lý, điều hành hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ theo quy định pháp luật; tham mưu cấp có thẩm quyền tổ chức thực hiện các công việc theo chức năng, nhiệm vụ của đơn vị; chỉ đạo xây dựng và tổ chức thực hiện chủ trương, chương trình, kế hoạch hoạt động, tài chính và công tác nhân sự; kiểm tra, giám sát việc thực hiện mục tiêu, kế hoạch hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ của đơn vị sự nghiệp công lập; quản lý điều hành hoạt động của đơn vị thực hiện các nghị quyết của Hội đồng quản lý (nếu có) và chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản lý về kết quả thực hiện nghị quyết.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Tổ chức lập kế hoạch công tác, phân công nhiệm vụ trong đơn vị |
1. Chủ trì xây dựng nội dung, kế hoạch công tác năm, 6 tháng, quý, tháng của đơn vị theo quy định của cơ quan.
2. Phân công công việc cho từng viên chức; cấp phó giúp việc quản lý.
3. Chỉ đạo hướng dẫn xây dựng và phê duyệt kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của viên chức. |
1. Kế hoạch công tác của đơn vị tổ chức phù hợp với chương trình kế hoạch công tác của cơ quan và nhiệm vụ được Lãnh đạo cấp trên giao; được ban hành đúng quy định. 2. Phân công công việc cụ thể, hợp lý, hiệu quả, công bằng; không bỏ sót công việc của đơn vị; một công việc chỉ do một người chịu trách nhiệm chính. 3. Kế hoạch công tác của từng viên chức được phê duyệt thực hiện và đủ cơ sở để xem xét đánh giá việc hoàn thành nhiệm vụ của viên chức. |
2.2 |
Tổ chức thực hiện nhiệm vụ, công việc của đơn vị |
1. Kiểm tra, đôn đốc, điều phối viên chức thực hiện chương trình, kế hoạch công tác.
2. Theo dõi, đánh giá việc thực hiện kế hoạch công tác của từng viên chức, người lao động. 3. Chủ trì hoặc phối hợp với các tổ chức trực thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ và đơn vị liên quan trong Bộ và các cơ quan liên quan thực hiện chương trình, kế hoạch công tác của đơn vị. 4. Xử lý các công việc đột xuất (trong phạm vi được giao) và xin ý kiến chỉ đạo của cấp trên đối với những việc vượt quá phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn. |
1. Hoạt động của đơn vị thông suốt, thực hiện theo đúng quy trình công việc và hoàn thành theo tiến độ, chất lượng của chương trình, kế hoạch. 2. Đánh giá kịp thời, phát hiện nguyên nhân ảnh hưởng đến thực hiện kế hoạch và có giải pháp khắc phục. 3. Hoạt động của đơn vị đồng bộ và phù hợp với hoạt động theo kế hoạch công tác của cơ quan.
4. Xử lý chính xác, đúng thẩm quyền; báo cáo kịp thời. |
2.3 |
Quản lý viên chức và người lao động |
1. Thực hiện quản lý viên chức và người lao động của đơn vị. 2. Tổ chức thực hiện các quy định, quy chế làm việc, chế độ chính sách, đạo đức công vụ; xây dựng môi trường làm việc văn hóa và đạt hiệu quả cao. |
Thực hiện việc quản lý viên chức, người lao động theo đúng quy định, quy chế, đảm bảo công khai, công bằng.
|
2.4 |
Quản lý hoạt động chung |
1. Quản lý, điều hành mọi hoạt động của đơn vị.
2. Xử lý và tổ chức quản lý văn bản đến.
3. Ký trình Lãnh đạo về các văn bản do đơn vị dự thảo.
4. Ký các văn bản theo quy chế làm việc của cơ quan.
5. Định kỳ (hoặc đột xuất) báo cáo tình hình hoạt động của đơn vị với Lãnh đạo cấp trên. 6. Chỉ đạo xây dựng báo cáo và tổng kết công tác năm, 6 tháng, quý, tháng, tuần theo quy định. 7. Đại diện cho đơn vị về mối quan hệ công tác; bàn giao công việc cho một cấp phó phụ trách khi vắng mặt theo quy chế làm việc. |
1. Nắm bắt đầy đủ các thông tin về công việc đơn vị đang và sẽ triển khai thực hiện và kịp thời có biện pháp quản lý; tập thể đoàn kết; đơn vị hoàn thành nhiệm vụ, công việc theo kế hoạch và các công việc đột xuất được cấp trên giao theo đúng yêu cầu tiến độ, chất lượng. 2. Văn bản được xử lý kịp thời, chính xác và quản lý theo quy định. 3. Các dự thảo văn bản trình lãnh đạo được chuẩn bị theo đúng quy trình nghiệp vụ, quy trình ban hành văn bản, đúng tiến độ và được phê duyệt kịp thời. 4. Các văn bản được ký ban hành đúng quy chế, quy định của cơ quan. 5. Lãnh đạo được cung cấp thông tin kịp thời. Đề xuất đúng, kịp thời các vấn đề để Lãnh đạo giải quyết. 6. Báo cáo được cập nhật thông tin, số liệu chính xác, đúng thời hạn, phản ảnh đúng kết quả thực hiện nhiệm vụ, công việc. 7. Luôn có người chịu trách nhiệm điều hành đáp ứng yêu cầu công việc của đơn vị theo quy định.
|
2.5 |
Quản lý tài chính, tài sản |
Tổ chức thực hiện quản lý tài sản, tài chính của đơn vị. |
Tài sản, tài chính của đơn vị được quản lý, sử dụng theo quy chế, theo ủy quyền và quy định pháp luật. |
2.6 |
Chủ trì hoặc tham gia các cuộc họp, hội nghị |
1. Tham dự họp cơ quan và các cuộc họp theo quy chế làm việc của Bộ, đơn vị.
2. Chủ trì họp giao ban, triển khai nhiệm vụ của đơn vị. 3. Tham dự các cuộc họp, hội nghị theo phân công của lãnh đạo đơn vị. |
1. Tiếp thu và phổ biến, quán triệt cho viên chức; ý kiến chỉ đạo, quyết định của cấp trên được tổ chức thực hiện kịp thời. 2. Công việc được triển khai và thông tin được trao đổi kịp thời, đúng quy định. 3. Tiếp nhận, cung cấp thông tin theo đúng quy định; kịp thời báo cáo nội dung kết quả cuộc họp cho cấp có thẩm quyền. |
2.7 |
Đảm nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm chuyên môn của đơn vị. |
Đáp ứng được các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm. |
|
2.8 |
Tổ chức thực hiện các nghị quyết của Hội đồng quản lý (nếu có); định kỳ hoặc đột xuất báo cáo các hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo yêu cầu của Hội đồng quản lý. |
||
2.9 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp có thẩm quyền giao. |
3- Các mối quan hệ trong công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp |
Các đơn vị phối hợp chính |
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ
|
Cấp phó và các viên chức thuộc đơn vị. |
Các đơn vị thuộc Bộ liên quan trực tiếp đến công việc được giao. |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, đơn vị có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ và các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công việc và chuyên môn nghiệp vụ được giao. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. - Thực hiện báo cáo theo yêu cầu. |
Các cơ quan nhà nước ở địa phương, các cơ quan, tổ chức cá nhân khác có liên quan đến công việc và chuyên môn nghiệp vụ được giao. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao. |
4.2 |
Được phân công công tác, giao nhiệm vụ cho viên chức dưới quyền. |
4.3 |
Được cung cấp các thông tin chỉ đạo điều hành của đơn vị trong phạm vi nhiệm vụ được giao. |
4.4 |
Được yêu cầu cung cấp thông tin và đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao. |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài đơn vị có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị khi được phân công. |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành luật. |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm quyền. - Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng (hoàn thành chậm nhất trong vòng 12 tháng kể từ ngày bổ nhiệm). |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Có kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý theo quy định của Đảng và pháp luật. - Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật. |
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể, phối hợp công tác tốt. - Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe. - Điềm tĩnh, cẩn thận. - Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập. - Khả năng đoàn kết nội bộ. - Phẩm chất khác. |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị. - Có khả năng tổ chức triển khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn của đơn vị sự nghiệp. - Hiểu biết về lĩnh vực công tác của đơn vị sự nghiệp và đơn vị quản lý cấp trên trong hệ thống chính trị và định hướng phát triển. |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
- Đạo đức và bản lĩnh |
3-4 |
- Tổ chức thực hiện công việc |
3-4 |
|
- Soạn thảo và ban hành văn bản |
3-4 |
|
- Giao tiếp ứng xử |
3-4 |
|
-Quan hệ phối hợp |
3-4 |
|
- Sử dụng công nghệ thông tin |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
- Sử dụng ngoại ngữ |
||
Nhóm năng lực chuyên môn |
- Xây dựng văn bản |
Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn |
- Hướng dẫn thực hiện văn bản |
||
- Kiểm tra thực hiện văn bản |
||
- Thẩm định văn bản |
||
- Tổ chức thực hiện văn bản |
||
Nhóm năng lực quản lý |
- Tư duy chiến lược |
2-3 |
- Quản lý sự thay đổi |
2-3 |
|
- Ra quyết định |
2-3 |
|
- Quản lý nguồn lực |
2-3 |
|
- Phát triển nhân viên |
2-3 |
Phê duyệt của lãnh đạo
BỘ TƯ PHÁP _________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm
Giúp người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ quản lý, điều hành một số công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ của đơn vị sự nghiệp theo lĩnh vực được phân công và chịu trách nhiệm trước người đứng đầu đơn vị sự nghiệp về lĩnh vực công tác được phân công.
2 - Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Tham gia quản lý, điều hành một số công việc theo phân công |
1. Giúp người đứng đầu đơn vị quản lý, điều hành một số mảng công việc của đơn vị sự nghiệp.
2. Tham gia xử lý các công việc đột xuất (trong phạm vi được giao) và báo cáo xin ý kiến chỉ đạo của người đứng đầu đơn vị đối với những việc vượt quá phạm vi chức trách hoặc những vấn đề còn có ý kiến khác nhau. 3. Tham gia kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện công việc của đơn vị. 4. Điều hành đơn vị khi được ủy quyền hoặc được cấp trên giao. 5. Định kỳ (hoặc đột xuất) báo cáo tình hình hoạt động của đơn vị với lãnh đạo cấp trên khi được ủy quyền hoặc phân công. |
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động chung của đơn vị; nắm bắt đầy đủ các thông tin về công việc thuộc mảng công việc được giao phụ trách. 2, 3. Các công việc, nhiệm vụ quản lý được giao, hoàn thành đúng quy định, đúng tiến độ.
4. Hoàn thành chức trách, nhiệm vụ trong thời gian được ủy quyền hoặc được cấp trên giao. 5. Lãnh đạo cấp trên được cung cấp thông tin kịp thời. |
2.2 |
Thực hiện chế độ hội họp
|
1. Tham gia các cuộc họp, hội nghị về công tác có liên quan của đơn vị theo phân công của lãnh đạo đơn vị. 2. Tham dự các cuộc họp liên quan đến công tác của đơn vị. |
1. Các cuộc họp, hội nghị đạt được mục tiêu, kết quả theo yêu cầu của lãnh đạo đơn vị. 2. Tiếp nhận, cung cấp thông tin theo đúng quy định. |
2.3 |
Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của bộ phận được phân công phụ trách. |
1. Kế hoạch được xây dựng theo đúng nội dung kế hoạch công tác đơn vị. 2. Công việc được thực hiện theo đúng tiến độ kế hoạch. |
|
2.4 |
Đảm nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm chuyên môn của đơn vị, bố trí phù hợp với năng lực. |
Đáp ứng được các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm. |
|
2.5 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp có thẩm quyền giao. |
3- Các mối quan hệ trong công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp |
Các đơn vị phối hợp chính |
Lãnh đạo đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ; Người đứng đầu đơn vị. |
Các viên chức (theo phân công). |
Các đơn vị thuộc Bộ liên quan trực tiếp đến công việc được giao. |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, đơn vị có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ và các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công việc và chuyên môn nghiệp vụ được giao. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. - Thực hiện báo cáo theo yêu cầu. |
Các cơ quan nhà nước ở địa phương, các cơ quan, tổ chức cá nhân khác có liên quan đến công việc và chuyên môn nghiệp vụ được giao. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao |
4.2 |
Được phân công công tác, giao nhiệm vụ cho viên chức dưới quyền |
4.3 |
Được cung cấp các thông tin chỉ đạo điều hành của đơn vị trong phạm vi nhiệm vụ được giao |
4.4 |
Được yêu cầu cung cấp thông tin và đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài đơn vị có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Phòng và của đơn vị khi được phân công. |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực được phân công công tác; tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành luật đối với lĩnh vực chuyên môn phụ trách liên quan đến công tác pháp luật. |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của cấp phó người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm quyền; - Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng (hoàn thành chậm nhất trong vòng 12 tháng kể từ ngày bổ nhiệm). |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Có kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý theo quy định của Đảng và pháp luật. - Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật. |
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể, phối hợp công tác tốt. - Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe. - Điềm tĩnh, cẩn thận. - Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập. - Khả năng đoàn kết nội bộ. - Phẩm chất khác. |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị. - Có khả năng tổ chức triển khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn của đơn vị sự nghiệp. - Hiểu biết về lĩnh vực công tác của đơn vị sự nghiệp và đơn vị quản lý cấp trên trong hệ thống chính trị và định hướng phát triển. |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
- Đạo đức và bản lĩnh |
2-3 |
- Tổ chức thực hiện công việc |
2-3 |
|
- Soạn thảo và ban hành văn bản |
2-3 |
|
- Giao tiếp ứng xử |
2-3 |
|
- Quan hệ phối hợp |
2-3 |
|
- Sử dụng công nghệ thông tin |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
- Sử dụng ngoại ngữ |
||
Nhóm năng lực chuyên môn |
- Xây dựng văn bản |
Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn |
- Hướng dẫn thực hiện văn bản |
||
- Kiểm tra thực hiện văn bản |
||
- Thẩm định văn bản |
||
- Tổ chức thực hiện văn bản |
||
Nhóm năng lực quản lý |
- Tư duy chiến lược |
2-3 |
- Quản lý sự thay đổi |
2-3 |
|
- Ra quyết định |
2-3 |
|
- Quản lý nguồn lực |
2-3 |
|
- Phát triển nhân viên |
2-3 |
Phê duyệt của lãnh đạo
BỘ TƯ PHÁP ________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Cục thuộc Bộ |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm
Quản lý, điều hành hoạt động của đơn vị sự nghiệp thuộc Cục theo quy định pháp luật; tham mưu giúp Lãnh đạo Cục tổ chức thực hiện các công việc theo chức năng, nhiệm vụ của đơn vị; chỉ đạo xây dựng và tổ chức thực hiện chủ trương, chương trình, kế hoạch hoạt động, tài chính và công tác nhân sự; kiểm tra, giám sát việc thực hiện mục tiêu, kế hoạch hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ của đơn vị sự nghiệp công lập; quản lý điều hành hoạt động của đơn vị thực hiện các nghị quyết của Hội đồng quản lý (nếu có) và chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản lý về kết quả thực hiện nghị quyết.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Tổ chức lập kế hoạch công tác, phân công nhiệm vụ trong đơn vị |
1. Chủ trì xây dựng nội dung, kế hoạch công tác năm, 6 tháng, quý, tháng của đơn vị theo quy định của cơ quan.
2. Phân công công việc cho từng viên chức; cấp phó giúp việc quản lý.
3. Chỉ đạo hướng dẫn xây dựng và phê duyệt kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của viên chức. |
1. Kế hoạch công tác của đơn vị tổ chức phù hợp với chương trình kế hoạch công tác của cơ quan và nhiệm vụ được Lãnh đạo giao; được ban hành đúng quy định. 2. Phân công công việc cụ thể, hợp lý, hiệu quả, công bằng; không bỏ sót công việc của đơn vị, một công việc chỉ do một người chịu trách nhiệm chính. 3. Kế hoạch công tác của từng viên chức được phê duyệt thực hiện và đủ cơ sở để xem xét đánh giá việc hoàn thành nhiệm vụ của viên chức. |
2.2 |
Tổ chức thực hiện nhiệm vụ, công việc của đơn vị |
1. Kiểm tra, đôn đốc, điều phối viên chức thực hiện chương trình, kế hoạch công tác.
2. Theo dõi, đánh giá việc thực hiện kế hoạch công tác của từng viên chức, người lao động. 3. Chủ trì hoặc phối hợp với các phòng và đơn vị liên quan trong Bộ và các cơ quan liên quan thực hiện chương trình, kế hoạch công tác của đơn vị. 4. Xử lý các công việc đột xuất (trong phạm vi được giao) và xin ý kiến chỉ đạo đối với những việc vượt quá phạm vi chức trách. |
1. Hoạt động của đơn vị thông suốt, được thực hiện theo đúng quy trình công việc và hoàn thành theo tiến độ, chất lượng của chương trình, kế hoạch. 2. Đánh giá kịp thời, phát hiện nguyên nhân ảnh hưởng đến thực hiện kế hoạch và có giải pháp khắc phục. 3. Hoạt động của đơn vị đồng bộ và phù hợp với hoạt động theo kế hoạch công tác của cơ quan.
4. Xử lý chính xác, đúng thẩm quyền; báo cáo kịp thời. |
2.3 |
Quản lý viên chức và người lao động |
1. Thực hiện quản lý viên chức và người lao động của đơn vị. 2. Tổ chức thực hiện các quy định, quy chế làm việc, chế độ chính sách, đạo đức công vụ; xây dựng môi trường làm việc văn hóa và đạt hiệu quả cao. |
Thực hiện việc quản lý viên chức, người lao động theo đúng quy định, quy chế, đảm bảo công khai, công bằng.
|
2.4 |
Quản lý hoạt động chung |
1. Quản lý, điều hành mọi hoạt động của đơn vị.
2. Xử lý và tổ chức quản lý văn bản đến.
3. Ký trình Lãnh đạo về các văn bản do đơn vị dự thảo.
4. Thừa ủy quyền ký các văn bản theo quy chế làm việc của cơ quan. 5. Định kỳ (hoặc đột xuất) báo cáo tình hình hoạt động của đơn vị với Lãnh đạo cấp trên. 6. Chỉ đạo xây dựng báo cáo và tổng kết công tác năm, 6 tháng, quý, tháng, tuần theo quy định. 7. Đại diện cho đơn vị về mối quan hệ công tác; bàn giao công việc cho một cấp phó phụ trách khi vắng mặt theo quy chế làm việc. |
1. Nắm bắt đầy đủ các thông tin về công việc đơn vị đang và sẽ triển khai thực hiện và kịp thời có biện pháp quản lý; tập thể đoàn kết; đơn vị hoàn thành nhiệm vụ, công việc theo kế hoạch và các công việc đột xuất được cấp trên giao theo đúng yêu cầu tiến độ, chất lượng. 2. Văn bản được xử lý kịp thời, chính xác và quản lý theo quy định. 3. Các dự thảo văn bản trình lãnh đạo được chuẩn bị theo đúng quy trình nghiệp vụ, quy trình ban hành văn bản, đúng tiến độ và được phê duyệt kịp thời. 4. Các văn bản được ký ban hành đúng quy chế, quy định của cơ quan. 5. Lãnh đạo được cung cấp thông tin kịp thời. Đề xuất đúng, kịp thời các vấn đề để Lãnh đạo giải quyết. 6. Báo cáo được cập nhật thông tin, số liệu chính xác, đúng thời hạn, phản ảnh đúng kết quả thực hiện nhiệm vụ, công việc. 7. Luôn có người chịu trách nhiệm điều hành đơn vị đáp ứng yêu cầu công việc theo quy định.
|
2.5 |
Quản lý tài chính, tài sản |
Tổ chức thực hiện quản lý tài sản, tài chính của đơn vị. |
Tài sản, tài chính của đơn vị được quản lý, sử dụng theo quy chế, theo ủy quyền và quy định pháp luật. |
2.6 |
Chủ trì hoặc tham gia các cuộc họp, hội nghị |
1. Tham dự họp cơ quan và các cuộc họp theo quy chế làm việc của Bộ, đơn vị.
2. Chủ trì họp giao ban, triển khai nhiệm vụ của đơn vị.
3. Tham dự các cuộc họp, hội nghị theo phân công của lãnh đạo đơn vị. |
1. Tiếp thu và phổ biến, quán triệt cho viên chức; ý kiến chỉ đạo, quyết định của cấp trên được tổ chức thực hiện kịp thời. 2. Công việc được triển khai và thông tin được trao đổi kịp thời, đúng quy định. 3. Tiếp nhận, cung cấp thông tin theo đúng quy định; kịp thời báo cáo nội dung kết quả cuộc họp cho cấp có thẩm quyền. |
2.7 |
Đảm nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm chuyên môn của đơn vị. |
Đáp ứng được các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm. |
|
2.8 |
Tổ chức thực hiện các nghị quyết của Hội đồng quản lý (nếu có); định kỳ hoặc đột xuất báo cáo các hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo yêu cầu của Hội đồng quản lý. |
||
2.9 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp có thẩm quyền giao. |
3- Các mối quan hệ trong công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp |
Các đơn vị phối hợp chính |
Lãnh đạo Cục
|
Cấp phó; cấp phòng (nếu có) và các viên chức thuộc đơn vị. |
Các đơn vị thuộc Bộ liên quan trực tiếp đến công việc được giao. |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, đơn vị có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ và các cơ quan nhà nước có liên quan đến công việc và chuyên môn nghiệp vụ được giao. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. - Thực hiện báo cáo theo yêu cầu. |
Các cơ quan nhà nước ở địa phương, các cơ quan, tổ chức cá nhân khác có liên quan đến công việc và chuyên môn nghiệp vụ được giao. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao |
4.2 |
Được phân công công tác, giao nhiệm vụ cho viên chức dưới quyền |
4.3 |
Được cung cấp các thông tin chỉ đạo điều hành của đơn vị trong phạm vi nhiệm vụ được giao |
4.4 |
Được yêu cầu cung cấp thông tin và đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài đơn vị có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị khi được phân công |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành luật. |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Cục theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm quyền; - Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng (hoàn thành chậm nhất trong vòng 12 tháng kể từ ngày bổ nhiệm). |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Có kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý theo quy định của Đảng và pháp luật; - Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật. |
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể, phối hợp công tác tốt. - Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe. - Điềm tĩnh, cẩn thận. - Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập. - Khả năng đoàn kết nội bộ. - Phẩm chất khác. |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị. - Có khả năng tổ chức triển khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn của đơn vị sự nghiệp. - Hiểu biết về lĩnh vực công tác của đơn vị sự nghiệp và đơn vị quản lý cấp trên trong hệ thống chính trị và định hướng phát triển. |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
- Đạo đức và bản lĩnh |
3-4 |
- Tổ chức thực hiện công việc |
3-4 |
|
- Soạn thảo và ban hành văn bản |
3-4 |
|
- Giao tiếp ứng xử |
3-4 |
|
- Quan hệ phối hợp |
3-4 |
|
- Sử dụng công nghệ thông tin |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
- Sử dụng ngoại ngữ |
||
Nhóm năng lực chuyên môn |
- Xây dựng văn bản |
Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn |
- Hướng dẫn thực hiện văn bản |
||
- Kiểm tra thực hiện văn bản |
||
- Thẩm định văn bản |
||
- Tổ chức thực hiện văn bản |
||
Nhóm năng lực quản lý |
- Tư duy chiến lược |
2-3 |
- Quản lý sự thay đổi |
2-3 |
|
- Ra quyết định |
2-3 |
|
- Quản lý nguồn lực |
2-3 |
|
- Phát triển nhân viên |
2-3 |
Phê duyệt của lãnh đạo
BỘ TƯ PHÁP _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Cục thuộc Bộ |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm
Giúp người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Cục thuôc Bộ quản lý, điều hành một số công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ của đơn vị sự nghiệp theo lĩnh vực được phân công và chịu trách nhiệm trước người đứng đầu đơn vị sự nghiệp thuộc Cục về lĩnh vực công tác được phân công.
2 - Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Tham gia quản lý, điều hành một số công việc do người đứng đầu đơn vị phân công |
1. Giúp người đứng đầu đơn vị quản lý, điều hành một số mảng công việc của đơn vị sự nghiệp.
2. Tham gia xử lý các công việc đột xuất (trong phạm vi được giao) và báo cáo xin ý kiến chỉ đạo của Giám đốc đối với những việc vượt quá phạm vi chức trách hoặc những vấn đề còn có ý kiến khác nhau giữa các viên chức thuộc đơn vị. 3. Tham gia kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện công việc của đơn vị. 4. Điều hành phòng khi được Giám đốc ủy quyền hoặc được Cục trưởng giao.
5. Định kỳ (hoặc đột xuất) báo cáo tình hình hoạt động của đơn vị sự nghiệp với lãnh đạo Cục khi được ủy quyền hoặc phân công. |
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động chung của đơn vị; nắm bắt đầy đủ các thông tin về công việc thuộc mảng công việc được giao phụ trách. 2, 3. Các công việc, nhiệm vụ quản lý được giao, hoàn thành đúng quy định, đúng tiến độ.
4. Hoàn thành chức trách, nhiệm vụ của người đứng đầu trong thời gian được ủy quyền hoặc Cục trưởng giao. 5. Lãnh đạo Cục được cung cấp thông tin kịp thời.
|
2.2 |
Thực hiện chế độ hội họp
|
1. Tham gia các cuộc họp, hội nghị về công tác có liên quan của đơn vị sự nghiệp theo phân công của lãnh đạo đơn vị. 2. Tham dự các cuộc họp liên quan đến công tác của đơn vị sự nghiệp. |
1. Các cuộc họp, hội nghị đạt được mục tiêu, kết quả theo đúng yêu cầu của lãnh đạo đơn vị. 2. Tiếp nhận, cung cấp thông tin theo đúng quy định. |
2.3 |
Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của bộ phận được phân công phụ trách. |
1. Kế hoạch được xây dựng theo đúng nội dung kế hoạch công tác của đơn vị. 2. Công việc được thực hiện theo đúng tiến độ kế hoạch. |
|
2.4 |
Đảm nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm chuyên môn của đơn vị, bố trí phù hợp với năng lực. |
Đáp ứng được các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm. |
|
2.5 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp có thẩm quyền giao. |
3- Các mối quan hệ trong công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp |
Các đơn vị phối hợp chính |
Lãnh đạo Cục; Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp. |
Cấp phòng (nếu có) thuộc đơn vị và các viên chức theo phân công. |
Các đơn vị thuộc Bộ liên quan trực tiếp đến công việc được giao. |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, đơn vị có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ và các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công việc và chuyên môn nghiệp vụ được giao. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. - Thực hiện báo cáo theo yêu cầu. |
Các cơ quan nhà nước ở địa phương, các cơ quan, tổ chức cá nhân khác có liên quan đến công việc và chuyên môn nghiệp vụ được giao. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao |
4.2 |
Được phân công công tác, giao nhiệm vụ cho viên chức dưới quyền |
4.3 |
Được cung cấp các thông tin chỉ đạo điều hành của đơn vị trong phạm vi nhiệm vụ được giao |
4.4 |
Được yêu cầu cung cấp thông tin và đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài đơn vị có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Phòng và của đơn vị khi được phân công |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực được phân công công tác; tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành luật đối với lĩnh vực chuyên môn phụ trách liên quan đến công tác pháp luật. |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của cấp phó người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Cục theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm quyền; - Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng (hoàn thành chậm nhất trong vòng 12 tháng kể từ ngày bổ nhiệm). |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Có kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý theo quy định của Đảng và pháp luật - Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật. |
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định cơ quan - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể, phối hợp công tác tốt - Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe - Điềm tĩnh, cẩn thận - Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập - Khả năng đoàn kết nội bộ - Phẩm chất khác |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị - Có khả năng tổ chức triển khai nghiên cứu, thực hiện các đề tài, đề án thuộc lĩnh vực chuyên môn của đơn vị sự nghiệp - Hiểu biết về lĩnh vực công tác của đơn vị sự nghiệp và đơn vị quản lý cấp trên trong hệ thống chính trị và định hướng phát triển |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
- Đạo đức và bản lĩnh |
2-3 |
- Tổ chức thực hiện công việc |
2-3 |
|
- Soạn thảo và ban hành văn bản |
2-3 |
|
- Giao tiếp ứng xử |
2-3 |
|
- Quan hệ phối hợp |
2-3 |
|
- Sử dụng công nghệ thông tin |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
- Sử dụng ngoại ngữ |
||
Nhóm năng lực chuyên môn |
- Xây dựng văn bản |
Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn |
- Hướng dẫn thực hiện văn bản |
||
- Kiểm tra thực hiện văn bản |
||
- Thẩm định văn bản |
||
- Tổ chức thực hiện văn bản |
||
Nhóm năng lực quản lý |
- Tư duy chiến lược |
2-3 |
- Quản lý sự thay đổi |
2-3 |
|
- Ra quyết định |
2-3 |
|
- Quản lý nguồn lực |
2-3 |
|
- Phát triển nhân viên |
2-3 |
Phê duyệt của lãnh đạo
BỘ TƯ PHÁP _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Trưởng phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Cục thuộc Bộ |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm
Quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện công việc theo chức năng, nhiệm vụ của phòng và chịu trách nhiệm trước lãnh đạo đơn vị sự nghiệp về thực hiện chức năng, nhiệm vụ của phòng và công việc do lãnh đạo đơn vị giao.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Tổ chức lập kế hoạch công tác, phân công nhiệm vụ |
1. Chủ trì xây dựng nội dung, kế hoạch công tác năm, 6 tháng, quý, tháng của phòng theo quy định của cơ quan, đơn vị.
2. Phân công công việc cho từng viên chức; cấp phó giúp việc quản lý.
3. Chỉ đạo hướng dẫn xây dựng và phê duyệt kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của viên chức. |
1. Kế hoạch công tác của phòng tổ chức phù hợp với chương trình kế hoạch công tác của cơ quan và nhiệm vụ được Lãnh đạo giao; được ban hành đúng quy định. 2. Phân công công việc cụ thể, hợp lý, hiệu quả, công bằng; không bỏ sót công việc của phòng; một công việc chỉ do một người chịu trách nhiệm chính. 3. Kế hoạch công tác của từng viên chức được phê duyệt thực hiện và đủ cơ sở để xem xét đánh giá việc hoàn thành nhiệm vụ của viên chức. |
2.2 |
Tổ chức thực hiện nhiệm vụ, công việc của phòng |
1. Kiểm tra, đôn đốc, điều phối viên chức thực hiện chương trình, kế hoạch công tác.
2. Theo dõi, đánh giá việc thực hiện kế hoạch công tác của từng viên chức, người lao động.
3. Chủ trì hoặc phối hợp với các phòng và đơn vị liên quan trong Bộ và các cơ quan liên quan thực hiện chương trình, kế hoạch công tác của phòng. 4. Xử lý các công việc đột xuất (trong phạm vi được giao) và xin ý kiến chỉ đạo đối với những việc vượt quá phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn. |
1. Hoạt động của phòng thông suốt, được thực hiện theo đúng quy trình công việc và hoàn thành theo tiến độ, chất lượng của chương trình, kế hoạch. 2. Đánh giá kịp thời, phát hiện nguyên nhân ảnh hưởng đến thực hiện kế hoạch và có giải pháp khắc phục. 3. Hoạt động của phòng đồng bộ và phù hợp với hoạt động theo kế hoạch công tác của cơ quan, đơn vị.
4. Xử lý chính xác, đúng thẩm quyền; báo cáo kịp thời. |
2.3 |
Quản lý viên chức, người lao động |
1. Chịu trách nhiệm hỗ trợ, theo dõi và đánh giá viên chức theo quy định. 2. Tổ chức thực hiện các quy định, chế độ chính sách, quy chế làm việc. |
Thực hiện việc quản lý viên chức, người lao động theo đúng quy định, quy chế, đảm bảo công khai, công bằng.
|
2.4 |
Quản lý hoạt động chung |
1. Quản lý, điều hành mọi hoạt động của phòng.
2. Xử lý và tổ chức quản lý văn bản đến.
3. Ký trình Lãnh đạo về các văn bản do phòng dự thảo.
4. Ký các văn bản theo quy chế làm việc của cơ quan, đơn vị. 5. Định kỳ (hoặc đột xuất) báo cáo tình hình hoạt động của phòng với Lãnh đạo đơn vị.
6. Chỉ đạo xây dựng báo cáo và tổng kết công tác năm, 6 tháng, quý, tháng, tuần theo quy định.
7. Đại diện phòng về mối quan hệ công tác; bàn giao công việc cho một cấp phó phụ trách khi vắng mặt theo quy chế làm việc. 8. Tổ chức quản lý tài sản theo quy định. |
1. Nắm bắt đầy đủ các thông tin về công việc phòng đang và sẽ triển khai thực hiện và kịp thời có biện pháp quản lý; tập thể đoàn kết; phòng hoàn thành nhiệm vụ, công việc theo kế hoạch và các công việc đột xuất được cấp trên giao theo đúng yêu cầu tiến độ, chất lượng. 2. Văn bản được xử lý kịp thời, chính xác và quản lý theo quy định. 3. Các dự thảo văn bản trình lãnh đạo được chuẩn bị theo đúng quy trình nghiệp vụ, quy trình ban hành văn bản, đúng tiến độ và được phê duyệt kịp thời. 4. Các văn bản được ký ban hành đúng quy chế, quy định. 5. Lãnh đạo được cung cấp thông tin kịp thời. Đề xuất đúng, kịp thời các vấn đề để Lãnh đạo giải quyết. 6. Báo cáo được cập nhật thông tin, số liệu chính xác, đúng thời hạn, phản ảnh đúng kết quả thực hiện nhiệm vụ, công việc. 7. Luôn có người chịu trách nhiệm điều hành đáp ứng yêu cầu công việc của phòng theo quy định.
8. Tài sản được quản lý theo quy định. |
2.5 |
Chủ trì hoặc tham gia các cuộc họp, hội nghị |
1. Tham dự họp cơ quan và các cuộc họp theo quy chế làm việc của Bộ, đơn vị.
2. Chủ trì họp giao ban, triển khai nhiệm vụ của đơn vị.
3. Tham dự các cuộc họp, hội nghị theo phân công của lãnh đạo đơn vị. |
1. Tiếp thu và phổ biến, quán triệt cho viên chức; ý kiến chỉ đạo, quyết định của cấp trên được tổ chức thực hiện kịp thời. 2. Công việc được triển khai và thông tin được trao đổi kịp thời, đúng quy định. 3. Tiếp nhận, cung cấp thông tin theo đúng quy định; kịp thời báo cáo nội dung kết quả cuộc họp cho cấp có thẩm quyền. |
2.6 |
Đảm nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm chuyên môn của phòng. |
Đáp ứng được các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm. |
|
2.7 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp có thẩm quyền giao. |
3- Các mối quan hệ trong công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp |
Các đơn vị phối hợp chính |
Lãnh đạo đơn vị sự nghiệp
|
Phó trưởng phòng và các viên chức thuộc phòng |
Các đơn vị thuộc Cục liên quan trực tiếp đến công việc được giao |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, đơn vị có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
Các các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan đến công việc và chuyên môn nghiệp vụ được giao. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. - Thực hiện báo cáo theo yêu cầu. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao |
4.2 |
Được phân công công tác, giao nhiệm vụ cho viên chức dưới quyền |
4.3 |
Được cung cấp các thông tin chỉ đạo điều hành của đơn vị trong phạm vi nhiệm vụ được giao |
4.4 |
Được yêu cầu cung cấp thông tin và đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài đơn vị có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Phòng và của đơn vị khi được phân công |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực được phân công công tác; tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành luật đối với lĩnh vực chuyên môn phụ trách liên quan đến công tác pháp luật. |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của trưởng phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Cục theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm quyền. |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Có kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý theo quy định của Đảng và pháp luật. - Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật. |
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể, phối hợp công tác tốt. - Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe. - Điềm tĩnh, cẩn thận. - Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập. - Khả năng đoàn kết nội bộ. - Phẩm chất khác. |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị. - Hiểu biết về lĩnh vực công tác của đơn vị sự nghiệp và đơn vị quản lý cấp trên trong hệ thống chính trị và định hướng phát triển. |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
- Đạo đức và bản lĩnh |
2-3 |
- Tổ chức thực hiện công việc |
2-3 |
|
-Soạn thảo và ban hành văn bản |
2-3 |
|
-Giao tiếp ứng xử |
2-3 |
|
- Quan hệ phối hợp |
2-3 |
|
- Sử dụng công nghệ thông tin |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
- Sử dụng ngoại ngữ |
||
Nhóm năng lực chuyên môn |
- Xây dựng văn bản |
Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn |
- Hướng dẫn thực hiện văn bản |
||
- Kiểm tra thực hiện văn bản |
||
- Thẩm định văn bản |
||
-Tổ chức thực hiện văn bản |
||
Nhóm năng lực quản lý |
- Tư duy chiến lược |
2-3 |
- Quản lý sự thay đổi |
2-3 |
|
- Ra quyết định |
2-3 |
|
- Quản lý nguồn lực |
2-3 |
|
- Phát triển nhân viên |
2-3 |
Phê duyệt của lãnh đạo
BỘ TƯ PHÁP ________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Phó Trưởng phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Cục thuộc Bộ |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm
Giúp Trưởng phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Cục thuộc Bộ quản lý, điều hành một số công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ của phòng thuộc đơn vị sự nghiệp thuộc Cục theo lĩnh vực được phân công và chịu trách nhiệm trước Trưởng phòng và lãnh đạo đơn vị sự nghiệp về lĩnh vực công tác được phân công.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Tham gia quản lý, điều hành một số công việc theo phân công |
1. Giúp Trưởng phòng quản lý, điều hành một số mảng công việc của phòng.
2. Tham gia xử lý các công việc đột xuất (trong phạm vi được giao) và báo cáo xin ý kiến chỉ đạo của Trưởng phòng đối với những việc vượt quá phạm vi chức trách hoặc những vấn đề còn có ý kiến khác nhau. 3. Tham gia kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện công việc của phòng. 4. Điều hành phòng khi được Trưởng phòng ủy quyền hoặc được lãnh đạo đơn vị giao. 5. Định kỳ (hoặc đột xuất) báo cáo tình hình hoạt động của phòng với lãnh đạo đơn vị khi được ủy quyền hoặc phân công. |
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động chung của phòng; nắm bắt đầy đủ các thông tin về công việc thuộc mảng công việc được giao phụ trách. 2, 3. Các công việc, nhiệm vụ quản lý được giao, hoàn thành đúng quy định, đúng tiến độ.
4. Hoàn thành chức trách, nhiệm vụ của Trưởng phòng trong thời gian được ủy quyền hoặc được lãnh đạo đơn vị giao. 5. Lãnh đạo được cung cấp thông tin kịp thời. |
2.2 |
Thực hiện chế độ hội họp
|
1. Tham gia các cuộc họp, hội nghị về công tác có liên quan của phòng theo phân công của lãnh đạo đơn vị. 2. Tham dự các cuộc họp liên quan đến công tác của phòng. |
Các cuộc họp, hội nghị đạt được mục tiêu, kết quả theo đúng yêu cầu của lãnh đạo đơn vị.
|
2.3 |
Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của bộ phận được phân công phụ trách.
|
1. Kế hoạch được xây dựng theo đúng nội dung kế hoạch công tác của phòng. 2. Công việc được thực hiện theo đúng tiến độ kế hoạch. |
|
2.4 |
Đảm nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm chuyên môn của phòng, bố trí phù hợp với năng lực. |
Đáp ứng được các yêu cầu trong Bản mô tả vị trí việc làm. |
|
2.5 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp có thẩm quyền giao. |
3- Các mối quan hệ trong công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp |
Các đơn vị phối hợp chính |
Lãnh đạo đơn vị sự nghiệp; Trưởng phòng. |
Các viên chức (theo phân công). |
Các đơn vị thuộc Cục liên quan trực tiếp đến công việc được giao. |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, đơn vị có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
Các các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan đến công việc và chuyên môn nghiệp vụ được giao. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. - Thực hiện báo cáo theo yêu cầu. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao |
4.2 |
Được phân công công tác, giao nhiệm vụ cho viên chức dưới quyền |
4.3 |
Được cung cấp các thông tin chỉ đạo điều hành của đơn vị trong phạm vi nhiệm vụ được giao |
4.4 |
Được yêu cầu cung cấp thông tin và đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài đơn vị có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Phòng và của đơn vị khi được phân công |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ, phẩm chất
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực được phân công công tác; tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành luật đối với lĩnh vực chuyên môn phụ trách liên quan đến công tác pháp luật. |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của phó trưởng phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Cục theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm quyền. |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Có kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý theo quy định của Đảng và pháp luật. - Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật. |
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể, phối hợp công tác tốt. - Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe. - Điềm tĩnh, cẩn thận. - Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập. - Khả năng đoàn kết nội bộ. - Phẩm chất khác. |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị - Hiểu biết về lĩnh vực công tác của đơn vị sự nghiệp và đơn vị quản lý cấp trên trong hệ thống chính trị và định hướng phát triển |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
- Đạo đức và bản lĩnh |
2-3 |
- Tổ chức thực hiện công việc |
2-3 |
|
- Soạn thảo và ban hành văn bản |
2-3 |
|
- Giao tiếp ứng xử |
2-3 |
|
- Quan hệ phối hợp |
2-3 |
|
- Sử dụng công nghệ thông tin |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
- Sử dụng ngoại ngữ |
||
Nhóm năng lực chuyên môn |
- Xây dựng văn bản |
Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn |
- Hướng dẫn thực hiện văn bản |
||
- Kiểm tra thực hiện văn bản |
||
- Thẩm định văn bản |
||
- Tổ chức thực hiện văn bản |
||
Nhóm năng lực quản lý |
- Tư duy chiến lược |
2-3 |
- Quản lý sự thay đổi |
2-3 |
|
- Ra quyết định |
2-3 |
|
- Quản lý nguồn lực |
2-3 |
|
- Phát triển nhân viên |
2-3 |
Phê duyệt của lãnh đạo
Phụ lục V
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC NGÀNH, LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Thông tư số 06/2023/TT-BTP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
____________
BỘ TƯ PHÁP __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm
Quản lý, điều hành hoạt động đơn vị sự nghiệp công lập (Trung tâm Trợ giúp pháp lý/Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản/Trưởng phòng công chứng/Trung tâm thông tin và tư vấn công chứng) theo quy định pháp luật; tổ chức thực hiện các công việc theo chức năng, nhiệm vụ của đơn vị sự nghiệp; chỉ đạo xây dựng và tổ chức thực hiện chủ trương, chương trình, kế hoạch hoạt động, tài chính và công tác nhân sự; kiểm tra, giám sát việc thực hiện mục tiêu, kế hoạch hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ của đơn vị sự nghiệp công lập; thực hiện các nghị quyết của Hội đồng quản lý (nếu có) và chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản lý về kết quả thực hiện nghị quyết.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, Mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Tổ chức lập kế hoạch công tác, phân công nhiệm vụ trong đơn vị |
1. Chủ trì xây dựng nội dung kế hoạch công tác năm, 6 tháng, quý, tháng của đơn vị sự nghiệp theo quy định. 2. Phân công công việc cho từng viên chức; cấp phó quản lý.
3. Chỉ đạo hướng dẫn xây dựng và phê duyệt kế hoạch công tác năm, 6 tháng, quý, tháng, tuần của viên chức. |
1. Kế hoạch công tác của đơn vị sự nghiệp phù hợp với nhiệm vụ được giao. 2. Phân công công việc cụ thể, hợp lý, hiệu quả, công bằng; không bỏ sót công việc; một công việc chỉ do một người chịu trách nhiệm chính. 3. Kế hoạch công tác của từng viên chức được phê duyệt thực hiện. |
2.2 |
Tổ chức thực hiện nhiệm vụ, công việc |
1. Kiểm tra, đôn đốc, điều phối, theo dõi, đánh giá viên chức thực hiện chương trình, kế hoạch công tác. 2. Chủ trì, phối hợp với các đơn vị thuộc Sở và các cơ quan liên quan thực hiện chương trình, kế hoạch công tác của đơn vị sự nghiệp. 3. Xử lý các công việc đột xuất (trong phạm vi được giao) và xin ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Sở đối với những việc vượt quá phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn. |
1. Hoạt động của đơn vị sự nghiệp thông suốt; công việc chung của đơn vị được thực hiện theo đúng quy trình. 2. Hoạt động của đơn vị sự nghiệp đồng bộ và phù hợp với hoạt động theo kế hoạch công tác của cơ quan. 3. Xử lý chính xác, đúng thẩm quyền; báo cáo kịp thời. |
2.3 |
Quản lý viên chức, người lao động |
1. Thực hiện quản lý viên chức và người lao động của đơn vị. 2. Tổ chức thực hiện các quy định, quy chế làm việc, chế độ chính sách, đạo đức công vụ; xây dựng môi trường làm việc văn hóa và đạt hiệu quả cao. |
Thực hiện việc quản lý viên chức, người lao động theo đúng quy định pháp luật, quy chế phân cấp, đảm bảo công khai, công bằng.
|
2.4 |
Quản lý hoạt động chung |
1. Quản lý, điều hành mọi hoạt động của đơn vị theo Quy chế làm việc.
2. Xử lý và tổ chức quản lý văn bản đến.
3. Ký trình Lãnh đạo Sở về các văn bản do đơn vị dự thảo hoặc ủy quyền cho cấp phó ký thay. 4. Định kỳ (hoặc đột xuất) báo cáo tình hình hoạt động của đơn vị với Lãnh đạo Sở phụ trách.
5. Chỉ đạo xây dựng báo cáo công tác năm, 6 tháng, quý, tháng, tuần theo quy định.
|
1. Nắm bắt đầy đủ các thông tin về công việc Trung tâm đang và sẽ triển khai thực hiện và kịp thời có biện pháp quản lý; tập thể đoàn kết để hoàn thành công việc được giao theo đúng yêu cầu tiến độ, chất lượng. 2. Văn bản được xử lý kịp thời, chính xác và quản lý theo quy định. 3. Các dự thảo văn bản được phê duyệt, đảm bảo tiến độ, chất lượng. 4. Lãnh đạo được cung cấp thông tin kịp thời. Đề xuất đúng, kịp thời các vấn đề cần giải quyết. 5. Báo cáo được cập nhật thông tin, số liệu chính xác, đúng thời hạn, phản ảnh đúng kết quả thực hiện nhiệm vụ, công việc. |
2.5 |
Quản lý tài chính, tài sản |
Tổ chức thực hiện quản lý tài sản, tài chính của đơn vị. |
Tài sản, tài chính của đơn vị được quản lý, sử dụng theo quy chế, theo ủy quyền và quy định pháp luật. |
2.6 |
Chủ trì hoặc tham gia các cuộc họp, hội nghị |
1. Tham dự họp cơ quan và các cuộc họp theo quy chế làm việc của cơ quan, đơn vị.
2. Chủ trì triển khai nhiệm vụ của đơn vị. 3. Tham dự các cuộc họp, hội nghị theo phân công của Lãnh đạo Sở. |
1. Tiếp thu và phổ biến, quán triệt cho viên chức; ý kiến chỉ đạo, quyết định của Lãnh đạo Sở được tổ chức thực hiện kịp thời. 2. Công việc được triển khai kịp thời, đúng quy định. 3. Tiếp nhận, cung cấp thông tin theo đúng quy định; kịp thời báo cáo kết quả cuộc họp cho cấp có thẩm quyền. |
2.7 |
Đảm nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm chuyên môn của đơn vị. |
Theo yêu cầu công việc của vị trí việc làm chuyên môn đảm nhiệm. |
|
2.8 |
Tổ chức thực hiện các nghị quyết của Hội đồng quản lý (nếu có); định kỳ hoặc đột xuất báo cáo các hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo yêu cầu của Hội đồng quản lý. |
||
2.9 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp có thẩm quyền giao. |
3- Các mối quan hệ công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp
|
Các đơn vị phối hợp chính |
Giám đốc Sở, Lãnh đạo Sở phụ trách |
Cấp phó; phòng ban (nếu có) và viên chức thuộc đơn vị |
Các phòng, ban thuộc Sở |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
- Bộ Tư pháp (Cục Trợ giúp pháp lý, Cục Bổ trợ tư pháp). - Tòa án nhân dân, Đoàn Luật sư, Sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan trên địa bàn. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. - Thực hiện báo cáo theo yêu cầu. - Kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao |
4.2 |
Được quyền quyết định các vấn đề cụ thể theo quy chế làm việc của đơn vị |
4.3 |
Được quyết định phân công công tác, giao nhiệm vụ cho viên chức dưới quyền |
4.4 |
Được cung cấp thông tin chỉ đạo điều hành của Lãnh đạo Sở trong phạm vi nhiệm vụ được giao |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài đơn vị có liên quan đến công tác của đơn vị. |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp trình độ cử nhân luật trở lên (Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước/Trưởng phòng công chứng/Giám đốc Trung tâm thông tin và tư vấn công chứng); tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng (Giám đốc Trung tâm dịch vụ giá tài sản). |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm quyền. - Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng (hoàn thành chậm nhất trong vòng 12 tháng kể từ ngày bổ nhiệm). |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Có kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý theo quy định của Đảng và pháp luật. - Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật. |
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc, phối hợp công tác tốt. - Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe. - Điềm tĩnh, cẩn thận. - Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập. - Khả năng đoàn kết nội bộ. - Phẩm chất khác. |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị. - Hiểu biết về lĩnh vực công tác của đơn vị sự nghiệp trong hệ thống chính trị và định hướng phát triển. |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
Đạo đức và bản lĩnh |
3-4 |
Tổ chức thực hiện công việc |
3-4 |
|
Soạn thảo và ban hành văn bản |
3-4 |
|
Giao tiếp ứng xử |
3-4 |
|
Quan hệ phối hợp |
3-4 |
|
Sử dụng công nghệ thông tin |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
Sử dụng ngoại ngữ |
||
Nhóm năng lực chuyên môn |
Xây dựng văn bản |
Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn |
Hướng dẫn thực hiện văn bản |
||
Kiểm tra thực hiện văn bản |
||
Thẩm định văn bản |
||
Tổ chức thực hiện văn bản |
||
Nhóm năng lực quản lý |
Tư duy chiến lược |
3-4 |
Quản lý sự thay đổi |
3-4 |
|
Ra quyết định |
3-4 |
|
Quản lý nguồn lực |
3-4 |
|
Phát triển nhân viên |
3-4 |
Phê duyệt của lãnh đạo
BỘ TƯ PHÁP ________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm
Giúp người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ của đơn vị sự nghiệp theo lĩnh vực công tác được phân công và chịu trách nhiệm trước người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở về lĩnh vực công tác được phân công.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, Mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Tham gia quản lý, điều hành một số công việc do người đứng đầu đơn vị phân công |
1. Giúp người đứng đầu đơn vị sự nghiệp quản lý, điều hành một số mảng công việc của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp theo sự phân công.
2. Tham gia xử lý các công việc đột xuất (trong phạm vi được giao) và báo cáo xin ý kiến chỉ đạo của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp đối với những việc vượt quá phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn. 3. Tham gia kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện công việc của đơn vị. 4. Tham mưu công tác tổ chức, nhân sự, tài chính, kế toán, các chế độ, chính sách, thi đua - khen thưởng, tổng hợp, báo cáo theo sự phân công. 5. Điều hành đơn vị sự nghiệp khi được ủy quyền. 6. Định kỳ (hoặc đột xuất) báo cáo tình hình hoạt động của mảng công việc được giao phụ trách với người đứng đầu đơn vị hoặc lãnh đạo Sở khi có yêu cầu. |
1. Nắm bắt được tình hình hoạt động chung của người đứng đầu đơn vị; nắm bắt đầy đủ các thông tin về công việc thuộc mảng công việc được giao phụ trách. 2, 3. Các công việc, nhiệm vụ quản lý được giao hoàn thành đúng quy trình, đúng tiến độ.
4. Tham mưu kịp thời, chất lượng theo quy định của pháp luật.
5. Hoàn thành chức trách, nhiệm vụ thay người đứng đầu đơn vị trong thời gian được ủy quyền. 6. Người đứng đầu đơn vị, Lãnh đạo Sở được cung cấp thông tin kịp thời. |
2.2 |
Thực hiện chế độ hội họp |
Tham dự các cuộc họp, hội nghị về công tác có liên quan của đơn vị theo sự phân công. |
Tiếp nhận, cung cấp thông tin theo đúng quy định. |
2.3 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của bộ phận được giao phụ trách |
Kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần được phê duyệt đúng quy định. |
|
2.4 |
Thực hiện công việc của 01 vị trí việc làm chuyên môn của đơn vị, bố trí phù hợp với năng lực. |
Theo yêu cầu công việc của vị trí việc làm chuyên môn đảm nhiệm |
|
2.5 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp có thẩm quyền giao. |
3- Các mối quan hệ công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp
|
Các đơn vị phối hợp chính |
Lãnh đạo Sở phụ trách, người đứng đầu đơn vị sự nghiệp |
Phòng, ban (nếu có) thuộc đơn vị; viên chức thuộc mảng công việc được phân công |
Các phòng, ban thuộc Sở |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
- Bộ Tư pháp (Cục Trợ giúp pháp lý, Cục Bổ trợ tư pháp). - Cơ quan tiến hành tố tụng, Đoàn Luật sư, Sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan trên địa bàn (theo nhiệm vụ được giao). |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. - Thực hiện báo cáo theo yêu cầu. - Kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao |
4.2 |
Được quyền quyết định các vấn đề cụ thể theo quy chế làm việc của đơn vị |
4.3 |
Được quyết định phân công công tác, giao nhiệm vụ cho viên chức dưới quyền |
4.4 |
Được cung cấp thông tin chỉ đạo điều hành của Lãnh đạo Sở trong phạm vi nhiệm vụ được giao |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài đơn vị sự nghiệp có liên quan đến công tác của đơn vị sự nghiệp |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực được phân công công tác; tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành luật đối với lĩnh vực chuyên môn phụ trách liên quan đến công tác pháp luật (Phó Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, Phó Trưởng phòng công chứng); Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng (Phó Giám đốc Trung tâm đấu giá tài sản). |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm quyền. - Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng (hoàn thành chậm nhất trong vòng 12 tháng kể từ ngày bổ nhiệm). |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Có kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý theo quy định của Đảng và pháp luật. - Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật. |
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể, phối hợp công tác tốt. - Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe. - Điềm tĩnh, cẩn thận. - Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập. - Khả năng đoàn kết nội bộ. - Phẩm chất khác. |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị. - Hiểu biết về lĩnh vực công tác của đơn vị sự nghiệp trong hệ thống chính trị và định hướng phát triển. |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
Đạo đức và bản lĩnh |
2-3 |
Tổ chức thực hiện công việc |
2-3 |
|
Soạn thảo và ban hành văn bản |
2-3 |
|
Giao tiếp ứng xử |
2-3 |
|
Quan hệ phối hợp |
2-3 |
|
Sử dụng công nghệ thông tin |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
Sử dụng ngoại ngữ |
||
Nhóm năng lực chuyên môn |
Xây dựng văn bản |
Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn |
Hướng dẫn thực hiện văn bản |
||
Kiểm tra thực hiện văn bản |
||
Thẩm định văn bản |
||
Tổ chức thực hiện văn bản |
||
Nhóm năng lực quản lý |
Tư duy chiến lược |
2-3 |
Quản lý sự thay đổi |
2-3 |
|
Ra quyết định |
2-3 |
|
Quản lý nguồn lực |
2-3 |
|
Phát triển nhân viên |
2-3 |
Phê duyệt của lãnh đạo
BỘ TƯ PHÁP _________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Trưởng phòng và tương đương thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm:
Quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện công việc theo chức năng, nhiệm vụ của phòng và chịu trách nhiệm trước người đứng đầu đơn vị sự nghiệp về lĩnh vực công tác được giao.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, Mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Quản lý, điều hành công việc của phòng |
Giúp Lãnh đạo đơn vị sự nghiệp quản lý, điều hành hoạt động của phòng theo nhiệm vụ được giao và chịu trách nhiệm trước Lãnh đạo đơn vị. |
Nắm bắt được tình hình hoạt động chung của phòng; nắm bắt đầy đủ các thông tin về công việc thuộc mảng công việc được giao phụ trách. |
2.2 |
Quản lý viên chức |
Phân công nhiệm vụ cụ thể cho viên chức; kiểm tra, đánh giá viên chức trong phòng thực hiện nhiệm vụ, kỷ luật lao động. |
Viên chức được hướng dẫn kịp thời; nhận xét, đánh giá viên chức khách quan, công tâm, chính xác. |
2.3 |
Thực hiện chế độ hội họp |
1. Định kỳ (hoặc đột xuất) báo cáo tình hình hoạt động của mảng công việc được giao phụ trách với Lãnh đạo đơn vị khi có yêu cầu. 2. Tham dự các cuộc họp, hội nghị về công tác có liên quan của đơn vị theo sự phân công. |
1. Lãnh đạo đơn vị sự nghiệp được cung cấp thông tin kịp thời.
2. Tiếp nhận, cung cấp thông tin theo đúng quy định. |
2.4 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của phòng. |
Kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần được phê duyệt. |
|
2.5 |
Đảm nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm chuyên môn của phòng. |
Theo yêu cầu công việc của vị trí việc làm chuyên môn đảm nhiệm. |
|
2.6 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp có thẩm quyền giao. |
3- Các mối quan hệ công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp
|
Các đơn vị phối hợp chính |
Lãnh đạo đơn vị |
Viên chức thuộc phòng |
Các phòng, ban thuộc đơn vị |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
- Các phòng, ban thuộc Sở. - Các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. - Thực hiện báo cáo theo yêu cầu. - Kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao |
4.2 |
Được quyền quyết định các vấn đề cụ thể theo quy chế làm việc của đơn vị |
4.3 |
Được quyết định phân công công tác, giao nhiệm vụ cho viên chức dưới quyền |
4.4 |
Được cung cấp thông tin chỉ đạo điều hành của Lãnh đạo đơn vị sự nghiệp trong phạm vi nhiệm vụ được giao |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài đơn vị sự nghiệp có liên quan đến công tác của đơn vị sự nghiệp |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực được phân công công tác; tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành luật đối với lĩnh vực chuyên môn phụ trách liên quan đến công tác pháp luật. |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của trưởng phòng hoặc tương đương thuộc đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm quyền. |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Có kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý theo quy định của Đảng và pháp luật. - Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật. |
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể, phối hợp công tác tốt. - Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe. - Điềm tĩnh, cẩn thận. - Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập. - Khả năng đoàn kết nội bộ. - Phẩm chất khác. |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị. - Hiểu biết về lĩnh vực công tác của đơn vị sự nghiệp trong hệ thống chính trị và định hướng phát triển. |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
Đạo đức và bản lĩnh |
2-3 |
Tổ chức thực hiện công việc |
2-3 |
|
Soạn thảo và ban hành văn bản |
2-3 |
|
Giao tiếp ứng xử |
2-3 |
|
Quan hệ phối hợp |
2-3 |
|
Sử dụng công nghệ thông tin |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
Sử dụng ngoại ngữ |
||
Nhóm năng lực chuyên môn |
Xây dựng văn bản |
Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn |
Hướng dẫn thực hiện văn bản |
||
Kiểm tra thực hiện văn bản |
||
Thẩm định văn bản |
||
Tổ chức thực hiện văn bản |
||
Nhóm năng lực quản lý |
Tư duy chiến lược |
2-3 |
Quản lý sự thay đổi |
2-3 |
|
Ra quyết định |
2-3 |
|
Quản lý nguồn lực |
2-3 |
|
Phát triển nhân viên |
2-3 |
Phê duyệt của lãnh đạo
BỘ TƯ PHÁP __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm
Giúp Trưởng phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện một số công việc theo chức năng, nhiệm vụ của phòng theo lĩnh vực được phân công và chịu trách nhiệm trước Trưởng phòng về lĩnh vực công tác được phân công.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, Mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Tham gia quản lý, điều hành công việc của phòng |
Trực tiếp thực hiện một số nhiệm vụ do Trưởng phòng phân công. |
Nắm bắt được tình hình hoạt động chung của phòng; nắm bắt đầy đủ các thông tin về công việc thuộc mảng công việc được giao phụ trách. |
2.2 |
Thực hiện chế độ hội họp |
1. Định kỳ (hoặc đột xuất) báo cáo tình hình hoạt động của mảng công việc được giao phụ trách với Trưởng phòng khi có yêu cầu. 2. Tham dự các cuộc họp, hội nghị về công tác có liên quan của đơn vị theo sự phân công. |
1. Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo đơn vị sự nghiệp công lập được cung cấp thông tin kịp thời. 2. Tiếp nhận, cung cấp thông tin theo đúng quy định. |
2.3 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của bộ phận được phân công phụ trách. |
Kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần được phê duyệt. |
|
2.4 |
Đảm nhiệm công việc của 01 vị trí việc làm chuyên môn của phòng, bố trí phù hợp với năng lực. |
Theo yêu cầu công việc của vị trí việc làm chuyên môn đảm nhiệm. |
|
2.5 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp có thẩm quyền giao. |
3- Các mối quan hệ công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp
|
Các đơn vị phối hợp chính |
Trưởng phòng |
Viên chức thuộc mảng công việc được phân công |
Các phòng, ban thuộc đơn vị |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
- Các phòng, ban thuộc Sở. - Các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn - Lấy thông tin thống kê - Thực hiện báo cáo theo yêu cầu - Kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao |
4.2 |
Được quyền quyết định các vấn đề cụ thể theo quy chế làm việc của đơn vị |
4.3 |
Được quyết định phân công công tác, giao nhiệm vụ cho viên chức dưới quyền |
4.4 |
Được cung cấp thông tin chỉ đạo điều hành của Lãnh đạo đơn vị sự nghiệp và Lãnh đạo Phòng trong phạm vi nhiệm vụ được giao |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài đơn vị sự nghiệp có liên quan đến công tác của đơn vị sự nghiệp |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực được phân công công tác; tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành luật đối với lĩnh vực chuyên môn phụ trách liên quan đến công tác pháp luật. |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của phó trưởng phòng hoặc tương đương thuộc đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định pháp luật và quy định của cấp có thẩm quyền. |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Có kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý theo quy định của Đảng và pháp luật; - Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật. |
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể, phối hợp công tác tốt. - Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe. - Điềm tĩnh, cẩn thận. - Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập. - Khả năng đoàn kết nội bộ. - Phẩm chất khác. |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị. - Hiểu biết về lĩnh vực công tác của đơn vị sự nghiệp trong hệ thống chính trị và định hướng phát triển. |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
Đạo đức và bản lĩnh |
2-3 |
Tổ chức thực hiện công việc |
2-3 |
|
Soạn thảo và ban hành văn bản |
2-3 |
|
Giao tiếp ứng xử |
2-3 |
|
Quan hệ phối hợp |
2-3 |
|
Sử dụng công nghệ thông tin |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
Sử dụng ngoại ngữ |
||
Nhóm năng lực chuyên môn |
Xây dựng văn bản |
Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn |
Hướng dẫn thực hiện văn bản |
||
Kiểm tra thực hiện văn bản |
||
Thẩm định văn bản |
||
Tổ chức thực hiện văn bản |
||
Nhóm năng lực quản lý |
Tư duy chiến lược |
2-3 |
Quản lý sự thay đổi |
2-3 |
|
Ra quyết định |
2-3 |
|
Quản lý nguồn lực |
2-3 |
|
Phát triển nhân viên |
2-3 |
Phê duyệt của lãnh đạo
Phụ lục VI
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH TẠI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Kèm theo Thông tư số 06/2023/TT-BTP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
____________
BỘ TƯ PHÁP ________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên VTVL: Lý lịch tư pháp hạng I |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm
Chủ trì xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện văn bản, chủ trương, nhiệm vụ, giải pháp về nghiệp vụ lý lịch tư pháp; chủ trì hướng dẫn về nghiệp vụ lý lịch tư pháp; thực hiện nhiệm vụ của viên chức hạng I.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Xây dựng văn bản |
1. Chủ trì xây dựng, hoàn thiện thể chế hoặc các văn bản quy phạm pháp luật, các đề án, chương trình, dự án chiến lược của lĩnh vực lý lịch tư pháp trong phạm vi toàn quốc. 2. Chủ trì tham mưu tổng hợp, xây dựng quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, cấp Phiếu lý lịch tư pháp. 3. Chủ trì tổ chức tổng kết, đánh giá hiệu quả triển khai và đề xuất các phương án sửa đổi, bổ sung, tăng cường hiệu lực, hiệu quả của công tác quản lý lý lịch tư pháp. |
Các văn bản được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo tiến độ, chất lượng. |
2.2 |
Hướng dẫn |
1. Chủ trì hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện văn bản, chủ trương, nhiệm vụ, giải pháp, chương trình, kế hoạch về quản lý chuyên môn nghiệp vụ về lý lịch tư pháp. 2. Kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền về các vấn đề liên quan đến việc thực hiện nghiệp vụ lý lịch tư pháp. 3. Chủ trì nghiên cứu các đề tài khoa học cấp Bộ nhằm phát hiện khó khăn và đề xuất giải pháp, biện pháp để nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác lý lịch tư pháp. 4. Chủ trì việc tổ chức biên soạn, xây dựng các tài liệu hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ của lĩnh vực lý lịch tư pháp. 5. Chủ trì tổ chức tập huấn chuyên đề, bồi dưỡng nghiệp vụ hoặc phổ biến kiến thức, kinh nghiệm lĩnh vực lý lịch tư pháp. |
1, 2. Văn bản và tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ; đề xuất giải pháp được phê duyệt, ban hành đúng tiến độ, chất lượng.
3, 4, 5. Đề tài khoa học, tổ chức tập huấn được đánh giá hoàn thành. Được đánh giá hoàn thành xây dựng tài liệu, làm giảng viên, báo cáo viên.
|
2.3 |
Thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn, nghiệp vụ |
1. Chủ trì xây dựng, quản lý, sử dụng và khai thác thông tin lý lịch tư pháp (Lập Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền; cập nhật giấy chứng nhận đặc xá, chấp hành xong hình phạt tù…; cập nhật thông tin cải chính hộ tịch, giấy chứng tử; khai thác cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp …) 2. Chủ trì xây dựng cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp và cấp Phiếu lý lịch tư pháp. |
1. Thông tin lý lịch tư pháp được cập nhật, rà soát theo quy định và thông báo về kết quả tra cứu, xác minh.
2. Phiếu lý lịch tư pháp được cấp theo thẩm quyền. |
2.4 |
Tham gia các cuộc họp, hội nghị, hội thảo |
1. Tham dự các cuộc họp liên quan đến lĩnh vực chuyên môn ở trong và ngoài cơ quan theo phân công 2. Tham dự các cuộc họp đơn vị, họp cơ quan theo quy định. |
Tham dự đầy đủ, chuẩn bị tài liệu và ý kiến phát biểu theo yêu cầu.
|
2.5 |
Phối hợp thực hiện |
Phối hợp góp ý dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật, đề án, chương trình và văn bản, công việc khác về lý lịch tư pháp hoặc các văn bản khác khi được phân công. |
Nội dung phối hợp được hoàn thành đúng tiến độ kế hoạch, chất lượng theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức. |
2.6 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của cá nhân. |
Xây dựng, thực hiện kế hoạch theo đúng kế hoạch công tác của đơn vị và nhiệm vụ được giao. |
|
2.7 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp có thẩm quyền giao. |
3- Các mối quan hệ trong công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp |
Các cá nhân, đơn vị phối hợp chính |
Lãnh đạo trực tiếp |
|
Các đơn vị có liên quan |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
Các Bộ ngành có liên quan; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở, ban, ngành ở địa phương; Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp; công chức Tư pháp - hộ tịch cấp xã, các cơ quan, tổ chức khác có liên quan. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn - Lấy thông tin thống kê - Thực hiện báo cáo theo yêu cầu - Kiểm tra, hướng dẫn các hoạt động chuyên môn |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao |
4.2 |
Tham gia ý kiến về các công việc chuyên môn của đơn vị |
4.3 |
Được cung cấp thông tin về công tác chỉ đạo điều hành của đơn vị trong phạm vi nhiệm vụ được giao |
4.4 |
Được yêu cầu cung cấp thông tin, đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp liên quan theo sự phân công của Thủ trưởng đơn vị |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Luật |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp. - Đáp ứng yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ và yêu cầu khác của chức danh nghề nghiệp. |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật. |
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể. - Trung thực, thẳng thắn, kiên định nhưng biết lắng nghe. - Điềm tĩnh, cẩn thận. - Khả năng đoàn kết nội bộ. - Phẩm chất khác ... |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
- Đạo đức và bản lĩnh |
4-5 |
- Tổ chức thực hiện công việc |
4-5 |
|
- Soạn thảo và ban hành văn bản |
4-5 |
|
- Giao tiếp ứng xử |
4-5 |
|
- Quan hệ phối hợp |
4-5 |
|
- Sử dụng ngoại ngữ |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
- Sử dụng công nghệ thông tin |
||
Nhóm năng lực chuyên môn |
-Vận dụng các chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực lý lịch tư pháp |
4-5 |
- Có năng lực hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng thực hiện nhiệm vụ về lý lịch tư pháp |
4-5 |
|
- Nghiên cứu, tổng hợp, phân tích, đánh giá, thuyết phục, tổ chức triển khai công việc và giải quyết các vấn đề phát sinh, xử lý các tình huống thuộc lĩnh vực lý lịch tư pháp |
4-5 |
|
- Kỹ năng phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan khi thực hiện nhiệm vụ lý lịch tư pháp |
4-5 |
|
Nhóm năng lực quản lý |
- Tư duy chiến lược |
3-4 |
- Quản lý sự thay đổi |
3-4 |
|
- Ra quyết định |
3-4 |
|
- Quản lý nguồn lực |
3-4 |
|
- Phát triển nhân viên |
3-4 |
|
Phê duyệt của lãnh đạo
|
BỘ TƯ PHÁP _________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên VTVL: Lý lịch tư pháp hạng II |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm
Chủ trì hoặc tham gia xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện văn bản, chủ trương, nhiệm vụ, giải pháp về nghiệp vụ lý lịch tư pháp; chủ trì hoặc tham gia hướng dẫn về nghiệp vụ lý lịch tư pháp; thực hiện nhiệm vụ của viên chức hạng II.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Xây dựng văn bản |
Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, tổ chức triển khai thực hiện văn bản, chủ trương, nhiệm vụ, giải pháp, chương trình, kế hoạch về lý lịch tư pháp. |
Các văn bản được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo tiến độ, chất lượng. |
2.2 |
Hướng dẫn |
1. Chủ trì xây dựng văn bản hướng dẫn nghiệp vụ về lý lịch tư pháp; tổ chức biên tập hoặc tham gia biên soạn chương trình, tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ lý lịch tư pháp. 2. Tổ chức hoặc tham gia bồi dưỡng, hướng dẫn nghiệp vụ và kỹ năng về lý lịch tư pháp. |
1. Văn bản và tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ; đề xuất giải pháp được phê duyệt, ban hành đúng tiến độ, chất lượng. 2. Được đánh giá hoàn thành xây dựng tài liệu, làm giảng viên, báo cáo viên. |
2.3 |
Thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn, nghiệp vụ |
1. Tham gia thực hiện công tác dữ liệu lý lịch tư pháp (Lập Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền; cập nhật giấy chứng nhận đặc xá, chấp hành xong hình phạt tù; cập nhật thông tin cải chính hộ tịch, giấy chứng tử; khai thác cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp …). 2. Tham gia kiểm tra, phân loại, cung cấp, rà soát thông tin lý lịch tư pháp. 3. Chủ trì thực hiện tiếp nhận, trả kết quả yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp. |
1. Thông tin lý lịch tư pháp được cập nhật, rà soát theo quy định và thông báo về kết quả tra cứu, xác minh.
2. Thông tin lý lịch tư pháp được kiểm tra, phân loại, cung cấp, rà soát theo quy định. 3. Phiếu lý lịch tư pháp được cấp. |
2.4 |
Tham gia các cuộc họp, hội nghị, hội thảo |
1. Tham dự các cuộc họp liên quan đến lĩnh vực chuyên môn ở trong và ngoài cơ quan theo phân công 2. Tham dự các cuộc họp đơn vị, họp cơ quan theo quy định. |
Tham dự đầy đủ, chuẩn bị tài liệu và ý kiến phát biểu theo yêu cầu.
|
2.5 |
Phối hợp thực hiện |
Phối hợp góp ý dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật, đề án, chương trình và văn bản, công việc khác về lý lịch tư pháp hoặc các văn bản khác khi được phân công. |
Nội dung phối hợp được hoàn thành theo đúng tiến độ kế hoạch, chất lượng theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức. |
2.6 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của cá nhân. |
Xây dựng, thực hiện kế hoạch theo đúng kế hoạch công tác của đơn vị và nhiệm vụ được giao. |
|
2.7 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do trưởng đơn vị giao. |
3- Các mối quan hệ trong công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp |
Các cá nhân, đơn vị phối hợp chính |
Lãnh đạo trực tiếp |
|
Các đơn vị có liên quan |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
Các Bộ ngành có liên quan; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở, ban, ngành ở địa phương; Sở Tư pháp Phòng Tư pháp; công chức Tư pháp - hộ tịch cấp xã, các cơ quan, tổ chức khác có liên quan. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. - Thực hiện báo cáo theo yêu cầu. - Kiểm tra, hướng dẫn các hoạt động chuyên môn. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao. |
4.2 |
Tham gia ý kiến về các công việc chuyên môn của đơn vị. |
4.3 |
Được cung cấp thông tin về công tác chỉ đạo điều hành của đơn vị trong phạm vi nhiệm vụ được giao. |
4.4 |
Được yêu cầu cung cấp thông tin, đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao. |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp liên quan theo sự phân công của Thủ trưởng đơn vị. |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Luật. |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp. - Đáp ứng yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ và yêu cầu khác của chức danh nghề nghiệp. |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật. |
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể. - Trung thực, thẳng thắn, kiên định nhưng biết lắng nghe. - Điềm tĩnh, cẩn thận. - Khả năng đoàn kết nội bộ. - Phẩm chất khác ... |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị. |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
- Đạo đức và bản lĩnh |
3-4 |
- Tổ chức thực hiện công việc |
3-4 |
|
- Soạn thảo và ban hành văn bản |
3-4 |
|
- Giao tiếp ứng xử |
3-4 |
|
- Quan hệ phối hợp |
3-4 |
|
- Sử dụng ngoại ngữ |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
- Sử dụng công nghệ thông tin |
||
Nhóm năng lực chuyên môn |
- Vận dụng các chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực lý lịch tư pháp |
3-4 |
- Có năng lực hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng thực hiện nhiệm vụ về lý lịch tư pháp |
3-4 |
|
- Nghiên cứu, tổng hợp, phân tích, đánh giá, thuyết phục, tổ chức triển khai công việc và giải quyết các vấn đề phát sinh, xử lý các tình huống thuộc lĩnh vực lý lịch tư pháp |
3-4 |
|
- Kỹ năng phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan khi thực hiện nhiệm vụ về lý lịch tư pháp |
3-4 |
|
Nhóm năng lực quản lý |
- Tư duy chiến lược |
2-3 |
- Quản lý sự thay đổi |
2-3 |
|
- Ra quyết định |
2-3 |
|
- Quản lý nguồn lực |
2-3 |
|
- Phát triển nhân viên |
2-3 |
|
Phê duyệt của lãnh đạo |
BỘ TƯ PHÁP __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên VTVL: Lý lịch tư pháp hạng III |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm
Tham gia xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện văn bản, chủ trương, nhiệm vụ, giải pháp về nghiệp vụ lý lịch tư pháp, thực hiện nhiệm vụ của viên chức hạng III.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, Mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Xây dựng văn bản |
Tham gia xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện văn bản, chương trình, kế hoạch về lý lịch tư pháp. |
Nội dung tham gia đúng tiến độ, chất lượng, kế hoạch theo yêu cầu. |
2.2 |
Hướng dẫn |
Tham gia xây dựng văn bản hướng dẫn nghiệp vụ; biên tập hoặc biên soạn chương trình, tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ lý lịch tư pháp. Tham gia tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ lý lịch tư pháp. |
Nội dung tham gia đúng tiến độ, chất lượng. Được đánh giá hoàn thành xây dựng tài liệu. |
2.3 |
Thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ |
1. Tiếp nhận thông tin lý lịch tư pháp và cung cấp thông tin (tiếp nhận thông tin do các cơ quan cung cấp, vào sổ văn bản đến đối với từng loại thông tin lý lịch tư pháp, làm thủ tục sao chụp, sao y thông tin, làm thủ tục gửi thông tin cho các Sở Tư pháp và các cơ quan có liên quan). 2. Lưu trữ, tìm kiếm hồ sơ lý lịch tư pháp bằng giấy.
3. Tham gia tiếp nhận và trả kết quả yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp. |
1. Thông tin lý lịch tư pháp được tiếp nhận và cung cấp theo quy định.
2. Hồ sơ lý lịch tư pháp được lưu trữ, tìm kiếm theo quy định. 3. Phiếu lý lịch tư pháp được cấp theo quy định. |
2.4 |
Tham gia các cuộc họp, hội nghị, hội thảo |
1. Tham dự các cuộc họp liên quan đến lĩnh vực chuyên môn ở trong và ngoài cơ quan theo phân công. 2. Tham dự các cuộc họp đơn vị, họp cơ quan theo quy định. |
Tham dự đầy đủ, chuẩn bị tài liệu và ý kiến phát biểu theo yêu cầu.
|
2.5 |
Phối hợp thực hiện |
Tham gia góp ý dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật, đề án, chương trình và văn bản, công việc khác về lý lịch tư pháp hoặc các văn bản khác khi được phân công. |
Nội dung phối hợp được hoàn thành đúng tiến độ kế hoạch, chất lượng theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức. |
2.6 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của cá nhân |
Xây dựng, thực hiện kế hoạch theo đúng kế hoạch công tác của đơn vị, cơ quan và nhiệm vụ được giao. |
|
2.7 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp có thẩm quyền giao. |
3- Các mối quan hệ trong công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp |
Các đơn vị phối hợp chính |
Lãnh đạo trực tiếp |
|
Các đơn vị có liên quan |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
Các Bộ ngành có liên quan; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở, ban, ngành ở địa phương; Sở Tư pháp Phòng Tư pháp; công chức Tư pháp - hộ tịch cấp xã, các cơ quan, tổ chức khác có liên quan. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan; - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu; - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn; - Lấy các thông tin thống kê; - Thực hiện các báo cáo theo yêu cầu. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao. |
4.2 |
Tham gia ý kiến về các công việc chuyên môn của đơn vị. |
4.3 |
Được cung cấp thông tin về công tác chỉ đạo điều hành của đơn vị trong phạm vi nhiệm vụ được giao. |
4.4 |
Được yêu cầu cung cấp thông tin, đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao. |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài cơ quan theo sự phân công của Thủ trưởng đơn vị. |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Luật. |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp. - Đáp ứng yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ và yêu cầu khác của chức danh nghề nghiệp. |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Không yêu cầu. |
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể. - Trung thực, thẳng thắn, kiên định nhưng biết lắng nghe. - Điềm tĩnh, cẩn thận. - Khả năng đoàn kết nội bộ. - Phẩm chất khác ... |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng, đề xuất những giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị. |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
- Đạo đức và bản lĩnh |
2-3 |
- Tổ chức thực hiện công việc |
2-3 |
|
- Soạn thảo và ban hành văn bản |
2-3 |
|
- Giao tiếp ứng xử |
2-3 |
|
- Quan hệ phối hợp |
2-3 |
|
- Sử dụng ngoại ngữ |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
- Sử dụng công nghệ thông tin |
||
Nhóm năng lực chuyên môn |
- Vận dụng các chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực lý lịch tư pháp |
2-3 |
- Có năng lực hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng thực hiện nhiệm vụ về lý lịch tư pháp |
2-3 |
|
- Nghiên cứu, tổng hợp, phân tích, đánh giá, thuyết phục, tổ chức triển khai công việc và giải quyết các vấn đề phát sinh, xử lý các tình huống thuộc lĩnh vực lý lịch tư pháp |
2-3 |
|
- Kỹ năng phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan khi thực hiện nhiệm vụ lý lịch tư pháp |
2-3 |
|
Nhóm năng lực quản lý |
- Tư duy chiến lược |
1-2 |
- Quản lý sự thay đổi |
1-2 |
|
- Ra quyết định |
1-2 |
|
- Quản lý nguồn lực |
1-2 |
|
- Phát triển nhân viên |
1-2 |
Phê duyệt của lãnh đạo
BỘ TƯ PHÁP __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Đăng ký biện pháp bảo đảm hạng I |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm:
Chủ trì thực hiện chủ trương, nhiệm vụ, giải pháp về công tác đăng ký biện pháp bảo đảm; chủ trì theo dõi, kiểm tra thực hiện việc đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, trao đổi thông tin về đăng ký biện pháp bảo đảm và các trường hợp khác theo quy định của pháp luật; thực hiện nhiệm vụ của viên chức hạng I.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, Mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Xây dựng văn bản |
Chủ trì xây dựng và tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch công tác, văn bản, đề án trong hoạt động đăng ký biện pháp bảo đảm. |
Nội dung tham gia đúng tiến độ, chất lượng, kế hoạch theo yêu cầu. |
2.2 |
Hướng dẫn |
1. Chủ trì tham mưu, đề xuất về đổi mới, nâng cao hiệu quả công tác trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm của đơn vị. 2. Chủ trì hướng dẫn, trả lời, tư vấn khách hàng về thẩm quyền đăng ký, về kê khai theo hình thức, nội dung đăng ký và pháp luật về đăng ký biện pháp bảo đảm. |
1. Đề xuất, giải pháp được thông qua và thực hiện đạt hiệu quả. 2. Thực hiện đúng quy định. |
2.3 |
Thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ |
1. Chủ trì, chỉ đạo chuyên môn trong tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của đơn yêu cầu đăng ký/cung cấp thông tin/thay đổi thông tin/xóa giao dịch tài sản gửi đến đơn vị. 2. Chủ trì, chịu trách nhiệm chính trong kiểm tra việc nhập thông tin đơn yêu cầu đăng ký vào hệ thống cơ sở dữ liệu đăng ký giao dịch, tài sản và tra cứu thông tin trên hệ thống cơ sở dữ liệu. 3. Chủ trì, chịu trách nhiệm chính trong cấp giấy chứng nhận kết quả đăng ký thành công hoặc ra văn bản từ chối kết quả đăng ký đối với hình thức đăng ký trực tuyến. 4. Chủ trì, chỉ đạo chuyên môn trong tiếp nhận, xử lý văn bản yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông. |
Thực hiện kịp thời, đúng quy định, được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
2.4 |
Phối hợp thực hiện |
Tham gia góp ý dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật, đề án, chương trình và văn bản, công việc khác về đăng ký biện pháp bảo đảm hoặc các văn bản khác được phân công. |
Nội dung phối hợp được hoàn thành theo đúng tiến độ kế hoạch, chất lượng theo yêu cầu. |
2.5 |
Thực hiện nhiệm vụ chung, hội họp |
1. Tham dự các cuộc họp liên quan đến lĩnh vực chuyên môn ở trong và ngoài cơ quan theo phân công. 2. Tham dự các cuộc họp đơn vị, họp cơ quan theo quy định. |
Tham dự đầy đủ, chuẩn bị tài liệu và ý kiến phát biểu theo yêu cầu.
|
2.6 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của cá nhân |
Đảm bảo chất lượng, thời hạn theo yêu cầu. |
|
2.7 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp trên giao. |
3- Các mối quan hệ công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp
|
Các đơn vị phối hợp chính |
Lãnh đạo trực tiếp |
|
Các tổ chức trực thuộc đơn vị |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
- Bộ Tư pháp (Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm) - Cơ quan, tổ chức, cá nhân, có liên quan |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. - Thực hiện báo cáo theo yêu cầu. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao |
4.2 |
Tham gia ý kiến về các việc chuyên môn của đơn vị |
4.3 |
Được cung cấp các thông tin chỉ đạo điều hành của tổ chức trong phạm vi nhiệm vụ được giao; |
4.4 |
Được yêu cầu cung cấp thông tin và đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài cơ quan theo sự phân công của Thủ trưởng đơn vị. |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành luật. |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp. - Đáp ứng yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ và yêu cầu khác của tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp. |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật.
|
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể - Trung thực, thẳng thắn, kiên định nhưng biết lắng nghe - Điềm tĩnh, cẩn thận - Khả năng đoàn kết nội bộ - Phẩm chất khác ... |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị. |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
|
Nhóm năng lực chung |
- Đạo đức và bản lĩnh |
4-5 |
|
- Tổ chức thực hiện công việc |
4-5 |
||
- Kỹ thuật soạn thảo và ban hành văn bản |
4-5 |
||
- Giao tiếp ứng xử |
4-5 |
||
- Quan hệ phối hợp |
4-5 |
||
- Sử dụng ngoại ngữ |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
||
- Sử dụng công nghệ thông tin |
|||
Nhóm năng lực chuyên môn |
- Vận dụng các chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm |
4-5 |
|
- Có năng lực hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng thực hiện nhiệm vụ về đăng ký biện pháp bảo đảm |
4-5 |
||
- Nghiên cứu, tổng hợp, phân tích, đánh giá, thuyết phục, tổ chức triển khai công việc và giải quyết các vấn đề phát sinh, xử lý các tình huống thuộc lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm |
4-5 |
||
- Kỹ năng phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan khi thực hiện nhiệm vụ về đăng ký biện pháp bảo đảm |
4-5
|
||
Nhóm năng lực quản lý |
- Tư duy chiến lược |
3-4 |
|
- Quản lý sự thay đổi |
3-4 |
||
- Ra quyết định |
3-4 |
||
- Quản lý nguồn lực |
3-4 |
||
- Phát triển nhân viên |
3-4 |
||
|
Phê duyệt của lãnh đạo |
||
BỘ TƯ PHÁP ________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Đăng ký biện pháp bảo đảm hạng II |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm:
Chủ trì hoặc tham gia thực hiện chủ trương, nhiệm vụ, giải pháp về công tác đăng ký biện pháp bảo đảm; chủ trì hoặc tham gia theo dõi, kiểm tra thực hiện việc đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, trao đổi thông tin về đăng ký biện pháp bảo đảm và các trường hợp khác theo quy định của pháp luật; thực hiện nhiệm vụ của viên chức hạng II.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, Mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Xây dựng văn bản |
Chủ trì hoặc tham gia xây dựng và tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch công tác, văn bản, đề án trong hoạt động đăng ký biện pháp bảo đảm của đơn vị. |
Nội dung tham gia đúng tiến độ, chất lượng, kế hoạch theo yêu cầu. |
2.2 |
Hướng dẫn |
Chủ trì hoặc tham gia hướng dẫn, trả lời, tư vấn khách hàng về thẩm quyền đăng ký, kê khai theo hình thức, nội dung đăng ký và pháp luật về đăng ký biện pháp bảo đảm. |
Thực hiện đúng quy định. |
2.3 |
Thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ |
1. Chủ trì hoặc tham gia tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của đơn yêu cầu đăng ký/cung cấp thông tin/thay đổi thông tin/xóa giao dịch tài sản gửi đến đơn vị. 2. Chủ trì hoặc tham gia kiểm tra việc nhập thông tin đơn yêu cầu đăng ký vào hệ thống cơ sở dữ liệu đăng ký giao dịch, tài sản và tra cứu thông tin trên hệ thống cơ sở dữ liệu. 3. Cấp giấy chứng nhận kết quả đăng ký thành công hoặc ra văn bản từ chối kết quả đăng ký đối với hình thức đăng ký trực tuyến. 4. Chủ trì hoặc tham gia tiếp nhận, xử lý văn bản yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông. |
Thực hiện kịp thời, đúng quy định, được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
2.4 |
Phối hợp thực hiện |
Tham gia góp ý đề án, chương trình và văn bản, công việc khác về đăng ký biện pháp bảo đảm hoặc các văn bản khác khi được phân công. |
Nội dung phối hợp được hoàn thành theo đúng tiến độ kế hoạch, chất lượng theo yêu cầu. |
2.5 |
Thực hiện nhiệm vụ chung, hội họp |
1. Tham dự các cuộc họp liên quan đến lĩnh vực chuyên môn ở trong và ngoài cơ quan theo phân công 2. Tham dự các cuộc họp đơn vị, họp cơ quan theo quy định. |
Tham dự đầy đủ, chuẩn bị tài liệu và ý kiến phát biểu theo yêu cầu.
|
2.6 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của cá nhân |
Đảm bảo chất lượng, thời hạn theo yêu cầu. |
|
2.7 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp trên giao. |
3- Các mối quan hệ công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp
|
Các đơn vị phối hợp chính |
Lãnh đạo trực tiếp |
|
Các tổ chức trực thuộc đơn vị |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
- Bộ Tư pháp (Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm) - Cơ quan, tổ chức, cá nhân, có liên quan |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. - Thực hiện báo cáo theo yêu cầu. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao |
4.2 |
Tham gia ý kiến về các việc chuyên môn của đơn vị |
4.3 |
Được cung cấp các thông tin chỉ đạo điều hành của tổ chức trong phạm vi nhiệm vụ được giao |
4.4 |
Được yêu cầu cung cấp thông tin và đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài cơ quan theo sự phân công của thủ trưởng đơn vị. |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành luật |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp. - Đáp ứng yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ và yêu cầu khác của chức danh nghề nghiệp. |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật.
|
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể - Trung thực, thẳng thắn, kiên định nhưng biết lắng nghe - Điềm tĩnh, cẩn thận - Khả năng đoàn kết nội bộ - Phẩm chất khác ... |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị. |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
|
Nhóm năng lực chung |
- Đạo đức và bản lĩnh |
3-4 |
|
- Tổ chức thực hiện công việc |
3-4 |
||
- Kỹ thuật soạn thảo và ban hành văn bản |
3-4 |
||
- Giao tiếp ứng xử |
3-4 |
||
- Quan hệ phối hợp |
3-4 |
||
- Sử dụng ngoại ngữ |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
||
- Sử dụng công nghệ thông tin |
|||
Nhóm năng lực chuyên môn |
- Vận dụng các chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm |
3-4 |
|
- Có năng lực hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng thực hiện nhiệm vụ về đăng ký biện pháp bảo đảm |
3-4 |
||
- Nghiên cứu, tổng hợp, phân tích, đánh giá, thuyết phục, tổ chức triển khai công việc và giải quyết các vấn đề phát sinh, xử lý các tình huống thuộc lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm |
3-4 |
||
- Kỹ năng phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan khi thực hiện nhiệm vụ về đăng ký biện pháp bảo đảm |
3-4
|
||
Nhóm năng lực quản lý |
- Tư duy chiến lược |
2-3 |
|
- Quản lý sự thay đổi |
2-3 |
||
- Ra quyết định |
2-3 |
||
- Quản lý nguồn lực |
2-3 |
||
- Phát triển nhân viên |
2-3 |
||
|
Phê duyệt của lãnh đạo |
||
BỘ TƯ PHÁP __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Đăng ký biện pháp bảo đảm hạng III |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
- Mục tiêu vị trí việc làm:
Tham gia thực hiện chủ trương, nhiệm vụ, giải pháp về công tác đăng ký biện pháp bảo đảm; chủ trì theo dõi, kiểm tra thực hiện việc đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, trao đổi thông tin về đăng ký biện pháp bảo đảm và các trường hợp khác theo quy định của pháp luật; thực hiện nhiệm vụ của viên chức hạng III.
- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, Mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Xây dựng văn bản |
Tham gia xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện chương trình, kế hoạch công tác, văn bản, đề án trong hoạt động đăng ký biện pháp bảo đảm. |
Nội dung tham gia đúng tiến độ, chất lượng, kế hoạch theo yêu cầu |
2.2 |
Hướng dẫn |
Tham gia hướng dẫn, trả lời, tư vấn khách hàng về thẩm quyền đăng ký, về kê khai theo hình thức, nội dung đăng ký; pháp luật về đăng ký giao dịch bảo đảm. |
Thực hiện đúng quy định |
2.3 |
Thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ |
1. Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của đơn yêu cầu đăng ký/cung cấp thông tin/thay đổi thông tin/xóa giao dịch tài sản gửi đến đơn vị. 2. Nhập thông tin đơn yêu cầu đăng ký vào hệ thống cơ sở dữ liệu đăng ký giao dịch, tài sản và tra cứu thông tin trên hệ thống cơ sở dữ liệu. 3. Cấp giấy chứng nhận kết quả đăng ký thành công hoặc ra văn bản từ chối kết quả đăng ký đối với hình thức đăng ký trực tuyến. 4. Tiếp nhận, xử lý văn bản yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông. |
Thực hiện kịp thời, đúng quy định, được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
2.4 |
Phối hợp thực hiện |
Tham gia góp ý đề án, chương trình và văn bản, công việc khác về đăng ký biện pháp bảo đảm hoặc các văn bản khác khi được phân công. |
Nội dung phối hợp được hoàn thành theo đúng tiến độ kế hoạch, chất lượng theo yêu cầu. |
2.5 |
Thực hiện nhiệm vụ chung, hội họp |
1. Tham dự các cuộc họp liên quan đến lĩnh vực chuyên môn ở trong và ngoài cơ quan theo phân công 2. Tham dự các cuộc họp đơn vị, họp cơ quan theo quy định. |
Tham dự đầy đủ, chuẩn bị tài liệu và ý kiến phát biểu theo yêu cầu.
|
2.6 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của cá nhân |
Đảm bảo chất lượng, thời hạn theo yêu cầu. |
|
2.7 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp trên giao. |
3- Các mối quan hệ công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp
|
Các đơn vị phối hợp chính |
Lãnh đạo trực tiếp |
|
Các tổ chức trực thuộc đơn vị |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
- Bộ Tư pháp (Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm) - Cơ quan, tổ chức, cá nhân, có liên quan |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. - Thực hiện báo cáo theo yêu cầu. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao |
4.2 |
Tham gia ý kiến về các việc chuyên môn của đơn vị |
4.3 |
Được cung cấp các thông tin chỉ đạo điều hành của tổ chức trong phạm vi nhiệm vụ được giao |
4.4 |
Được yêu cầu cung cấp thông tin và đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài cơ quan theo sự phân công của thủ trưởng đơn vị |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành luật |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp; - Đáp ứng yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ và yêu cầu khác của chức danh nghề nghiệp. |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Không yêu cầu |
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể - Trung thực, thẳng thắn, kiên định nhưng biết lắng nghe - Điềm tĩnh, cẩn thận - Khả năng đoàn kết nội bộ - Phẩm chất khác ... |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
|
Nhóm năng lực chung |
- Đạo đức và bản lĩnh |
2-3 |
|
- Tổ chức thực hiện công việc |
2-3 |
||
- Kỹ thuật soạn thảo và ban hành văn bản |
2-3 |
||
- Giao tiếp ứng xử |
2-3 |
||
- Quan hệ phối hợp |
2-3 |
||
- Sử dụng ngoại ngữ |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
||
- Sử dụng công nghệ thông tin |
|||
Nhóm năng lực chuyên môn |
- Vận dụng các chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm |
2-3 |
|
- Có năng lực hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng thực hiện nhiệm vụ về đăng ký biện pháp bảo đảm |
2-3 |
||
- Nghiên cứu, tổng hợp, phân tích, đánh giá, thuyết phục, tổ chức triển khai công việc và giải quyết các vấn đề phát sinh, xử lý các tình huống thuộc lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm |
2-3 |
||
- Kỹ năng phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan khi thực hiện nhiệm vụ đăng ký biện pháp bảo đảm |
2-3 |
||
Nhóm năng lực quản lý |
- Tư duy chiến lược |
1-2 |
|
- Quản lý sự thay đổi |
1-2 |
||
- Ra quyết định |
1-2 |
||
- Quản lý nguồn lực |
1-2 |
||
- Phát triển nhân viên |
1-2 |
||
|
Phê duyệt của lãnh đạo |
||
Phụ lục VII
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHỨC DANH NGHỀ
NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH TẠI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
THUỘC BỘ TƯ PHÁP VÀ SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Thông tư số 06/2023/TT-BTP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
_____________
BỘ TƯ PHÁP ________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Hỗ trợ pháp lý hạng II |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm:
Chủ trì hoặc tham gia xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện văn bản, chủ trương, nhiệm vụ, giải pháp về công tác thực hành nghề luật và tư vấn pháp luật, tiếp nhận, xử lý thông tin và hỗ trợ pháp luật của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đơn vị thuộc Bộ; chủ trì hoặc tham gia tổ chức thực hiện hỗ trợ thông tin và tư vấn công chứng của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp; thực hiện nhiệm vụ của viên chức hạng II.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, Mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Xây dựng văn bản |
Chủ trì hoặc tham gia xây dựng văn bản, đề án, chương trình, kế hoạch về công tác thực hành nghề luật và tư vấn pháp luật; tiếp nhận, xử lý thông tin và hỗ trợ pháp luật; hỗ trợ thông tin và tư vấn công chứng. |
Các văn bản được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo tiến độ, chất lượng. |
2.2 |
Hướng dẫn |
1. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng hướng dẫn, giải đáp các vướng mắc trong quá trình thực hành nghề luật và tư vấn pháp luật, tiếp nhận, xử lý thông tin và hỗ trợ pháp luật; hỗ trợ thông tin và tư vấn công chứng. 2. Chủ trì xây dựng tài liệu, tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý nhà nước về công tác thực hành nghề luật và tư vấn pháp luật, tiếp nhận, xử lý thông tin và hỗ trợ pháp luật; hỗ trợ thông tin và tư vấn công chứng. 3. Tham gia xây dựng tài liệu, làm giảng viên, báo cáo viên về công tác thực hành nghề luật và tư vấn pháp luật, tiếp nhận, xử lý thông tin và hỗ trợ pháp luật; hỗ trợ thông tin và tư vấn công chứng. |
1. Văn bản và tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ được phê duyệt, ban hành đúng tiến độ, chất lượng. 2. Tài liệu, lớp bồi dưỡng, tập huấn được thực hiện đúng tiến độ, chất lượng.
3. Được đánh giá hoàn thành xây dựng tài liệu, làm giảng viên, báo cáo viên. |
2.3 |
Kiểm tra, đôn đốc, sơ kết, tổng kết |
Chủ trì hoặc tham gia kiểm tra, phân tích, đánh giá báo cáo kiểm tra; xây dựng báo cáo sơ kết, tổng kết công tác tiếp nhận, xử lý thông tin và hỗ trợ pháp luật; hỗ trợ thông tin và tư vấn công chứng. |
Báo cáo đúng tiến độ, chất lượng. |
2.4 |
Thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ |
I. Đối với vị trí việc làm tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đơn vị thuộc Bộ
1. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, quản lý, vận hành Cổng/trang thông tin điện tử, hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của ngành/lĩnh vực để tiếp nhận, cung cấp, xử lý thông tin và hỗ trợ pháp luật. 2. Chủ trì hoặc tham gia nghiên cứu, giải đáp các câu hỏi vướng mắc từ phía người dân, doanh nghiệp. Phối hợp với các đơn vị có liên quan thực hiện hoạt động tư vấn pháp luật, hỗ trợ pháp luật, hướng dẫn nghiệp vụ pháp luật. 3. Chủ trì hoặc tham gia biên tập, xử lý thông tin pháp luật, các phản ánh, kiến nghị liên quan đến việc giải quyết các vụ việc liên quan đến các lĩnh vực thuộc Bộ Tư pháp đáp ứng nhu cầu thông tin của các cơ quan nhà nước, cá nhân, tổ chức. 4. Phát triển đội ngũ cộng tác viên về trang thông tin điện tử đảm bảo điều kiện kỹ thuật, các giải pháp bảo đảm an toàn đối với Trang thông tin điện tử. 5. Chủ trì thực hiện việc tư vấn pháp luật, trợ giúp pháp lý cho người dân, doanh nghiệp, địa phương theo quy định của pháp luật. 6. Tổ chức thực hành luật cho sinh viên, giảng viên. II. Chủ trì hoặc tham gia thực hiện hỗ trợ thông tin và tư vấn công chứng của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp theo quy định và theo phân công của lãnh đạo đơn vị. |
I. Đối với vị trí việc làm tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đơn vị thuộc Bộ 1. Trang thông tin điện tử được thiết lập và vận hành nhịp nhàng.
2. Các vướng mắc được giải đáp theo đúng quy định.
3. Việc giải quyết vụ việc có đầy đủ thông tin, thuyết phục.
4. Đội ngũ cộng tác viên được phát triển đảm bảo cung cấp đầy đủ thông tin. 5. Tư vấn pháp luật, trợ giúp pháp lý được thực hiện theo đúng quy định 6. Việc tổ chức đạt hiệu quả, chất lượng, đảm bảo theo yêu cầu. II. Thực hiện kịp thời, đúng quy định, được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
2.5 |
Phối hợp thực hiện |
Phối hợp xây dựng dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật, đề án, chương trình và văn bản, công việc khác liên quan đến nội dung thực hành nghề luật và tư vấn pháp luật, tiếp nhận, xử lý thông tin và hỗ trợ pháp luật. |
Nội dung phối hợp được hoàn thành theo đúng tiến độ kế hoạch, chất lượng theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức. |
2.6 |
Thực hiện nhiệm vụ chung, hội họp |
1. Tham dự các cuộc họp liên quan đến lĩnh vực chuyên môn ở trong và ngoài cơ quan theo phân công. 2. Tham dự các cuộc họp đơn vị, họp cơ quan theo quy định. |
Tham dự đầy đủ, chuẩn bị tài liệu và ý kiến phát biểu theo yêu cầu.
|
2.7 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của cá nhân. |
Đảm bảo chất lượng, thời hạn theo yêu cầu. |
|
2.8 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp trên giao. |
3- Các mối quan hệ công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp
|
Các đơn vị phối hợp chính |
Lãnh đạo trực tiếp |
|
Các đơn vị có liên quan |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
Đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức có liên quan |
-Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. - Thực hiện báo cáo theo yêu cầu. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao |
4.2 |
Tham gia ý kiến về các việc chuyên môn của đơn vị |
4.3 |
Được cung cấp các thông tin chỉ đạo điều hành của tổ chức trong phạm vi nhiệm vụ được giao |
4.4 |
Được yêu cầu cung cấp thông tin và đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài cơ quan theo sự phân công của thủ trưởng đơn vị |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành luật. |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp. - Đáp ứng yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ và yêu cầu khác của chức danh nghề nghiệp. |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật.
|
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của cơ quan, đơn vị. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể. - Trung thực, thẳng thắn, kiên định nhưng biết lắng nghe. - Điềm tĩnh, cẩn thận. - Khả năng đoàn kết nội bộ. - Phẩm chất khác ... |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị. |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
|
Nhóm năng lực chung |
- Đạo đức và bản lĩnh |
3-4 |
|
- Tổ chức thực hiện công việc |
3-4 |
||
- Kỹ thuật soạn thảo và ban hành văn bản |
3-4 |
||
- Giao tiếp ứng xử |
3-4 |
||
- Quan hệ phối hợp |
3-4 |
||
- Sử dụng ngoại ngữ |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
||
- Sử dụng công nghệ thông tin |
|||
Nhóm năng lực chuyên môn |
- Vận dụng các chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực hỗ trợ pháp lý |
3-4 |
|
- Có năng lực hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng thực hiện nhiệm vụ về hỗ trợ pháp lý |
3-4 |
||
- Nghiên cứu, tổng hợp, phân tích, đánh giá, thuyết phục, tổ chức triển khai công việc và giải quyết các vấn đề phát sinh, xử lý các tình huống thuộc lĩnh vực hỗ trợ pháp lý |
3-4 |
||
- Kỹ năng phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan khi thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ pháp lý |
3-4 |
||
Nhóm năng lực quản lý |
- Tư duy chiến lược |
2-3 |
|
- Quản lý sự thay đổi |
2-3 |
||
- Ra quyết định |
2-3 |
||
- Quản lý nguồn lực |
2-3 |
||
- Phát triển nhân viên |
2-3 |
||
|
Phê duyệt của lãnh đạo
|
BỘ TƯ PHÁP ________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Hỗ trợ pháp lý hạng III |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm:
Tham gia xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện văn bản, chủ trương, nhiệm vụ, giải pháp về công tác thực hành nghề luật và tư vấn pháp luật, tiếp nhận, xử lý thông tin và hỗ trợ pháp luật tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đơn vị thuộc Bộ; tham gia thực hiện hỗ trợ thông tin và tư vấn công chứng của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp; thực hiện nhiệm vụ của viên chức hạng III.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, Mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Xây dựng văn bản |
Tham gia xây dựng văn bản, đề án, chương trình, kế hoạch về công tác thực hành nghề luật và tư vấn pháp luật, tiếp nhận, xử lý thông tin và hỗ trợ pháp luật. |
Các văn bản được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo tiến độ, chất lượng. |
2.2 |
Hướng dẫn |
1. Tham gia xây dựng hướng dẫn, giải đáp các vướng mắc trong quá trình thực hành nghề luật và tư vấn pháp luật, tiếp nhận, xử lý thông tin và hỗ trợ pháp luật.
2. Tham gia xây dựng tài liệu, tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý nhà nước về công tác thực hành nghề luật và tư vấn pháp luật, tiếp nhận, xử lý thông tin và hỗ trợ pháp luật. 3. Tham gia xây dựng tài liệu, làm giảng viên, báo cáo viên về công tác thực hành nghề luật và tư vấn pháp luật, tiếp nhận, xử lý thông tin và hỗ trợ pháp luật. |
1. Văn bản và tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ được phê duyệt, ban hành đúng tiến độ, chất lượng. 2. Tài liệu, lớp bồi dưỡng, tập huấn được thực hiện đúng tiến độ, chất lượng. 3. Được đánh giá hoàn thành xây dựng tài liệu, làm giảng viên, báo cáo viên. |
2.3 |
Kiểm tra, đôn đốc, sơ kết, tổng kết |
Tham gia kiểm tra, phân tích, đánh giá báo cáo kiểm tra; Xây dựng báo cáo Sơ kết, tổng kết công tác tiếp nhận, xử lý thông tin và hỗ trợ pháp luật. |
Báo cáo đúng tiến độ, chất lượng. |
2.4. |
Thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ |
I. Đối với vị trí việc làm tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đơn vị thuộc Bộ
1. Tham gia xây dựng, quản lý, vận hành Cổng/Trang thông tin điện tử, hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của ngành/lĩnh vực để tiếp nhận, cung cấp, xử lý thông tin và hỗ trợ pháp luật. 2. Tham gia nghiên cứu, giải đáp các câu hỏi vướng mắc từ phía người dân, doanh nghiệp. Phối hợp với các đơn vị có liên quan thực hiện hoat động tư vấn pháp luật, hỗ trợ pháp luật, hướng dẫn nghiệp vụ pháp luật. 3. Tham gia biên tập, xử lý thông tin pháp luật, các phản ánh, kiến nghị liên quan đến việc giải quyết các vụ việc liên quan đến các lĩnh vực thuộc Bộ Tư pháp đáp ứng nhu cầu thông tin của các cơ quan nhà nước, các cá nhân, tổ chức. 4. Tham gia phát triển đội ngũ cộng tác viên về trang thông tin điện tử đảm bảo điều kiện kỹ thuật, các giải pháp bảo đảm an toàn đối với Trang thông tin điện tử. 5. Tham gia thực hiện việc tư vấn pháp luật, trợ giúp pháp lý cho người dân, doanh nghiệp, địa phương theo quy định của pháp luật. 6. Tham gia tổ chức thực hành luật cho sinh viên, giảng viên.
II. Tham gia thực hiện hỗ trợ thông tin và tư vấn công chứng của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp theo quy định và theo phân công của lãnh đạo đơn vị. |
I. Đối với vị trí việc làm tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đơn vị thuộc Bộ 1. Trang thông tin điện tử được thiết lập và vận hành nhịp nhàng.
2. Các vướng mắc được giải đáp theo đúng quy định.
3. Việc giải quyết vụ việc có đầy đủ thông tin, thuyết phục.
4. Đội ngũ cộng tác viên được phát triển đảm bảo cung cấp đầy đủ thông tin. 5. Tư vấn pháp luật, trợ giúp pháp lý được thực hiện theo đúng quy định 6. Việc tổ chức đạt hiệu quả, chất lượng, đảm bảo theo yêu cầu. II. Thực hiện kịp thời, đúng quy định, được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
2.5 |
Phối hợp thực hiện |
Phối hợp xây dựng dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật, đề án, chương trình và văn bản, công việc khác liên quan đến nội dung thực hành nghề luật và tư vấn pháp luật, tiếp nhận, xử lý thông tin và hỗ trợ pháp luật. |
Nội dung phối hợp được hoàn thành theo đúng tiến độ kế hoạch, chất lượng theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức. |
2.6 |
Thực hiện nhiệm vụ chung, hội họp |
1. Tham dự các cuộc họp liên quan đến lĩnh vực chuyên môn ở trong và ngoài cơ quan theo phân công. 2. Tham dự các cuộc họp đơn vị, họp cơ quan theo quy định. |
Tham dự đầy đủ, chuẩn bị tài liệu và ý kiến phát biểu theo yêu cầu.
|
2.7 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của cá nhân. |
Đảm bảo chất lượng, thời hạn theo yêu cầu. |
|
2.8 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp trên giao. |
3- Các mối quan hệ công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp
|
Các đơn vị phối hợp chính |
Lãnh đạo trực tiếp |
|
Các đơn vị có liên quan |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
Đơn vị thuộc Bộ Tư pháp; Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức có liên quan |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. - Thực hiện báo cáo theo yêu cầu. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao |
4.2 |
Tham gia ý kiến về các việc chuyên môn của đơn vị |
4.3 |
Được cung cấp các thông tin chỉ đạo điều hành của tổ chức trong phạm vi nhiệm vụ được giao |
4.4 |
Được yêu cầu cung cấp thông tin và đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài cơ quan theo sự phân công của thủ trưởng đơn vị |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành luật. |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp. - Đáp ứng yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ và yêu cầu khác của chức danh nghề nghiệp. |
Kinh nghiệm(thành tích công tác) |
- Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật.
|
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể. - Trung thực, thẳng thắn, kiên định nhưng biết lắng nghe. - Điềm tĩnh, cẩn thận. - Khả năng đoàn kết nội bộ. - Phẩm chất khác ... |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị. |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
|
Nhóm năng lực chung |
- Đạo đức và bản lĩnh |
2-3 |
|
- Tổ chức thực hiện công việc |
2-3 |
||
- Kỹ thuật soạn thảo và ban hành văn bản |
2-3 |
||
- Giao tiếp ứng xử |
2-3 |
||
- Quan hệ phối hợp |
2-3 |
||
- Sử dụng ngoại ngữ |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
||
- Sử dụng công nghệ thông tin |
|||
Nhóm năng lực chuyên môn |
- Vận dụng các chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực hỗ trợ pháp lý |
2-3 |
|
- Có năng lực hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng thực hiện nhiệm vụ về hỗ trợ pháp lý |
2-3 |
||
- Nghiên cứu, tổng hợp, phân tích, đánh giá, thuyết phục, tổ chức triển khai công việc và giải quyết các vấn đề phát sinh, xử lý các tình huống thuộc lĩnh vực hỗ trợ pháp lý |
2-3 |
||
- Kỹ năng phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan khi thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ pháp lý |
2-3 |
||
Nhóm năng lực quản lý |
- Tư duy chiến lược |
1-2 |
|
- Quản lý sự thay đổi |
1-2 |
||
- Ra quyết định |
1-2 |
||
- Quản lý nguồn lực |
1-2 |
||
- Phát triển nhân viên |
1-2 |
||
|
Phê duyệt của lãnh đạo |
Phụ lục VIII
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH TẠI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Thông tư số 06/2023/TT-BTP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
____________
BỘ TƯ PHÁP __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Công chứng viên |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm:
Chủ trì hoặc tham gia xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện văn bản, chủ trương, nhiệm vụ, giải pháp về công chứng; chủ trì hoặc tham gia hướng dẫn công tác công chứng; thực hiện nhiệm vụ của chức danh công chứng viên.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, Mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Xây dựng văn bản |
Chủ trì hoặc tham gia nghiên cứu, xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản, đề án, chương trình, kế hoạch công chứng trong phạm vi địa phương; tham gia xây dựng các văn bản, đề án, chương trình, kế hoạch công chứng được phân công. |
Văn bản được ban hành và tổ chức thực hiện. |
2.2 |
Kiểm tra, đôn đốc, sơ kết, tổng kết |
1. Tham gia, phối hợp với các phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở thanh tra, kiểm tra công tác công chứng, chứng thực của các tổ chức hành nghề công chứng và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn theo sự phân công. 2. Chủ trì hoặc tham gia thực hiện sơ kết, tổng kết, chế độ báo cáo, thống kê về tổ chức và hoạt động công chứng tại địa phương với cơ quan quản lý nhà nước về công chứng. |
1. Thực hiện đúng quy định.
2. Báo cáo được phê duyệt, ban hành. |
2.3 |
Thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ |
1. Thực hiện nhiệm vụ của Công chứng viên theo quy định của Luật Công chứng. 2. Chủ trì hướng dẫn người tập sự hành nghề công chứng. 3. Tham gia bồi dưỡng nghiệp vụ công chứng hàng năm. 4. Quản lý, lưu giữ hồ sơ công việc; quản lý và sử dụng tài sản, phương tiện, trang thiết bị làm việc được giao. 5. Chủ trì hoặc tham gia nghiên cứu, tổng kết thực tiễnvà đề xuất các giải pháp đổi mới nâng cao chất lượng hoạt động công chứng. 6. Theo dõi, báo cáo tình hình và kết quả giải quyết thủ tục hành chính, quy trình giải quyết việc công chứng trong lĩnh vực công chứng. |
1. Chứng nhận, công chứng đúng quy định của pháp luật. 2. Việc hướng dẫn, nhận xét thực hiện theo đúng quy định. 3. Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ. 4. Thực hiện theo đúng quy định. 5. Đề xuất, giải pháp được công nhận, áp dụng. 6. Thực hiện theo đúng quy định. |
2.4 |
Phối hợp thực hiện |
Phối hợp với các cơ quan, tổ chức ở địa phương thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp trong lĩnh vực công chứng. |
Nội dung phối hợp được hoàn thành theo đúng tiến độ kế hoạch, chất lượng theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức. |
2.5 |
Thực hiện nhiệm vụ chung, hội họp |
1. Tham dự các cuộc họp liên quan đến lĩnh vực chuyên môn ở trong và ngoài cơ quan theo phân công. 2. Tham dự các cuộc họp đơn vị, họp cơ quan theo quy định. |
Tham dự đầy đủ, chuẩn bị tài liệu và ý kiến phát biểu theo yêu cầu.
|
2.6 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của cá nhân. |
Xây dựng, thực hiện kế hoạch theo đúng kế hoạch công tác của đơn vị và nhiệm vụ được giao. |
|
2.7 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp trên giao. |
3- Các mối quan hệ công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp
|
Các đơn vị phối hợp chính |
Lãnh đạo trực tiếp |
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
Bộ Tư pháp (Cục Bổ trợ tư pháp); Ủy ban nhân dân các cấp; Sở, ban, ngành ở địa phương; các cơ quan, tổ chức khác có liên quan. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy thông tin thống kê. - Thực hiện báo cáo theo yêu cầu. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao |
4.2 |
Tham gia ý kiến về các việc chuyên môn của đơn vị |
4.3 |
Được cung cấp các thông tin chỉ đạo điều hành của tổ chức trong phạm vi nhiệm vụ được giao |
4.4 |
Được yêu cầu cung cấp thông tin và đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài cơ quan theo sự phân công của thủ trưởng đơn vị |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành luật. |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp; - Đáp ứng yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ và yêu cầu khác của chức danh nghề nghiệp. |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật. |
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể. - Trung thực, thẳng thắn, kiên định nhưng biết lắng nghe. - Điềm tĩnh, cẩn thận. - Khả năng đoàn kết nội bộ. - Phẩm chất khác ... |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị. |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
|
|
Nhóm năng lực chung |
- Đạo đức và bản lĩnh |
3 |
|
|
- Tổ chức thực hiện công việc |
3 |
|
||
- Kỹ thuật soạn thảo và ban hành văn bản |
3 |
|
||
- Giao tiếp ứng xử |
3 |
|
||
- Quan hệ phối hợp |
3 |
|
||
- Sử dụng ngoại ngữ |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
||
- Sử dụng công nghệ thông tin |
|
|||
Nhóm năng lực chuyên môn |
- Vận dụng các chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực công chứng |
3 |
|
|
- Có năng lực hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng thực hiện nhiệm vụ về công chứng |
3 |
|
||
- Nghiên cứu, tổng hợp, phân tích, đánh giá, thuyết phục, tổ chức triển khai công việc và giải quyết các vấn đề phát sinh, xử lý các tình huống thuộc lĩnh vực công chứng |
3 |
|
||
- Kỹ năng phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan khi thực hiện nhiệm vụ công chứng |
3 |
|
||
Nhóm năng lực quản lý |
- Tư duy chiến lược |
2-3 |
|
|
- Quản lý sự thay đổi |
2-3 |
|
||
- Ra quyết định |
2-3 |
|
||
- Quản lý nguồn lực |
2-3 |
|
||
- Phát triển nhân viên |
2-3 |
|
||
|
Phê duyệt của lãnh đạo |
|||
BỘ TƯ PHÁP ________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Đấu giá viên |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm
Chủ trì hoặc tham gia xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện văn bản, chủ trương, nhiệm vụ, giải pháp về đấu giá tài sản; chủ trì hoặc tham gia hướng dẫn công tác đấu giá tài sản; thực hiện nhiệm vụ của chức danh đấu giá viên.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, Mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Xây dựng văn bản |
Chủ trì hoặc tham gia nghiên cứu, xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản, đề án, chương trình, kế hoạch về đấu giá tài sản trong phạm vi địa phương; tham gia xây dựng các văn bản, đề án, chương trình, kế hoạch về đấu giá tài sản được phân công. |
Văn bản được ban hành và tổ chức thực hiện. |
2.2 |
Kiểm tra, đôn đốc, sơ kết, tổng kết |
Chủ trì hoặc tham gia thực hiện sơ kết, tổng kết, chế độ báo cáo, thống kê về tổ chức và hoạt động đấu giá tài sản tại địa phương với cơ quan quản lý nhà nước về đấu giá tài sản. |
Báo cáo được ban hành. |
2.3 |
Thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ |
1. Tổ chức thực hiện đấu giá tài sản theo quy định của Luật Đấu giá tài sản. 2. Tham gia nâng cao trình độ nghiệp vụ, quy tắc ứng xử cho Đấu giá viên. 3. Quản lý, theo dõi, kiểm tra hoạt động bán đấu giá tài sản bảo đảm đúng quy định của pháp luật. 4. Hướng dẫn, giám sát việc tập sự của người tập sự hành nghề đấu giá. 5. Kiến nghị các cơ quan, tổ chức đảm bảo quyền và nghĩa vụ hợp pháp của tổ chức và công dân có liên quan đến hoạt động đấu giá tài sản. 6. Tham gia giải quyết khiếu nại, tố cáo; giải quyết tranh chấp về đấu giá tài sản. |
1, 2. Thực hiện theo đúng quy định. 3. Kết quả được cấp có thẩm quyền phê duyệt. 4. Việc hướng dẫn, nhận xét thực hiện theo đúng quy định. 5. Kiến nghị được cấp có thẩm quyền phê duyệt. 6. Tham gia đầy đủ, theo quy định. |
2.4 |
Phối hợp thực hiện |
Phối hợp với các cơ quan, tổ chức ở địa phương thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp trong lĩnh vực đấu giá tài sản. |
Nội dung phối hợp được hoàn thành theo đúng tiến độ kế hoạch, chất lượng theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức. |
2.5 |
Thực hiện nhiệm vụ chung, hội họp |
1. Tham dự các cuộc họp liên quan đến lĩnh vực chuyên môn ở trong và ngoài cơ quan theo phân công. 2. Tham dự các cuộc họp đơn vị, họp cơ quan theo quy định. |
Tham dự đầy đủ, chuẩn bị tài liệu và ý kiến phát biểu theo yêu cầu. |
2.6 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của cá nhân |
Xây dựng, thực hiện kế hoạch theo đúng kế hoạch công tác của đơn vị và nhiệm vụ được giao. |
|
2.7 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp trên giao. |
3- Các mối quan hệ công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp |
Các đơn vị phối hợp chính |
Lãnh đạo trực tiếp |
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
- Bộ Tư pháp (Cục Bổ trợ tư pháp); Ủy ban nhân dân các cấp; Sở, ban, ngành ở địa phương; - Người có tài sản và người đăng ký tham gia đấu giá. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy các thông tin thống kê. - Thực hiện các báo cáo theo yêu cầu. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao |
4.2 |
Tham gia ý kiến về các việc chuyên môn của đơn vị |
4.3 |
Được cung cấp các thông tin chỉ đạo điều hành của tổ chức trong phạm vi nhiệm vụ được giao |
4.4 |
Được yêu cầu cung cấp thông tin và đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài cơ quan theo sự phân công của thủ trưởng đơn vị |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng. |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp. - Đáp ứng yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ và yêu cầu khác của chức danh nghề nghiệp. |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật.
|
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể. - Trung thực, thẳng thắn, kiên định nhưng biết lắng nghe. - Điềm tĩnh, cẩn thận. - Khả năng đoàn kết nội bộ. - Phẩm chất khác ... |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những chủ trương, giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị. |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
- Đạo đức và bản lĩnh |
3 |
- Tổ chức thực hiện công việc |
3 |
|
- Kỹ thuật soạn thảo và ban hành văn bản |
3 |
|
- Giao tiếp ứng xử |
3 |
|
- Quan hệ phối hợp |
3 |
|
- Sử dụng ngoại ngữ |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
- Sử dụng công nghệ thông tin |
||
Nhóm năng lực chuyên môn |
- Vận dụng các chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực đấu giá. |
3 |
- Có năng lực hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng thực hiện nhiệm vụ về đấu giá |
3 |
|
- Nghiên cứu, tổng hợp, phân tích, đánh giá, thuyết phục, tổ chức triển khai công việc và giải quyết các vấn đề phát sinh, xử lý các tình huống thuộc lĩnh vực đấu giá |
3 |
|
- Kỹ năng phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan khi thực hiện nhiệm vụ đấu giá |
3 |
|
Nhóm năng lực quản lý |
- Tư duy chiến lược |
2-3 |
- Quản lý sự thay đổi |
2-3 |
|
- Ra quyết định |
2-3 |
|
- Quản lý nguồn lực |
2-3 |
|
- Phát triển nhân viên |
2-3 |
|
|
Phê duyệt của lãnh đạo |
|
|
|
BỘ TƯ PHÁP ________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Trợ giúp viên pháp lý hạng I
|
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm:
Chủ trì xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện văn bản, chủ trương, nhiệm vụ, giải pháp về trợ giúp pháp lý; chủ trì hoặc tham gia hướng dẫn công tác trợ giúp pháp lý; thực hiện nhiệm vụ của chức danh trợ giúp viên pháp lý hạng I.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, Mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Xây dựng văn bản |
1. Chủ trì nghiên cứu, xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản, đề án, chương trình, kế hoạch trợ giúp pháp lý; tham gia xây dựng các văn bản, đề án, chương trình, kế hoạch trợ giúp pháp lý được phân công. 2. Tổ chức rà soát, nghiên cứu, đề xuất, kiến nghị nhằm hoàn thiện văn bản pháp luật có liên quan đến hoạt động trợ giúp pháp lý. |
Văn bản được ban hành và tổ chức thực hiện. |
2.2 |
Hướng dẫn |
1. Chủ trì hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ, kỹ năng trợ giúp pháp lý cho Trợ giúp viên pháp lý hạng III và người thực hiện trợ giúp pháp lý khác.
2. Tổ chức biên tập hoặc biên soạn chương trình, tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý; Tổ chức hoặc tham gia bồi dưỡng, hướng dẫn nghiệp vụ và kỹ năng trợ giúp pháp lý cho người thực hiện trợ giúp pháp lý. |
1. Văn bản và tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ được phê duyệt, ban hành đúng tiến độ, chất lượng. 2. Tài liệu, lớp bồi dưỡng, tập huấn được thực hiện đúng tiến độ, chất lượng. |
2.3 |
Kiểm tra, đôn đốc, sơ kết, tổng kết |
1. Tham gia kiểm tra hoạt động trợ giúp pháp lý của Trợ giúp viên pháp lý, cộng tác viên và các cán bộ khác của Trung tâm và chi nhánh theo thẩm quyền. 2. Thực hiện sơ kết, tổng kết chế độ báo cáo, thống kê về tổ chức và hoạt động trợ giúp pháp lý ở địa phương với cơ quan quản lý nhà nước về trợ giúp pháp lý. |
1. Văn bản, thông báo kết luận kiểm tra được ban hành. 2. Báo cáo sơ kết, tổng kết được ban hành. |
2.4 |
Thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ |
1. Thực hiện trợ giúp pháp lý theo quy định của pháp luật về trợ giúp pháp lý. 2. Thẩm định chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý của trợ giúp viên pháp lý hạng I, trợ giúp viên pháp lý hạng II, trợ giúp viên pháp lý hạng III và người thực hiện trợ giúp pháp lý khác theo phân công của Lãnh đạo đơn vị. 3. Đánh giá hiệu quả vụ việc trợ giúp pháp lý tham gia tố tụng để xác định vụ việc trợ giúp pháp lý tham gia tố tụng thành công của trợ giúp viên pháp lý hạng I, trợ giúp viên pháp lý hạng II, trợ giúp viên pháp lý hạng III và người thực hiện trợ giúp pháp lý khác theo phân công. 4. Tham mưu cho Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền về các vấn đề liên quan đến việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý. 5. Nghiên cứu đề xuất sáng kiến đổi mới, nâng cao hiệu quả công tác trợ giúp pháp lý. |
Thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
|
2.5 |
Phối hợp thực hiện |
Phối hợp với các cơ quan, tổ chức ở địa phương thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý.
|
Nội dung phối hợp được hoàn thành theo đúng tiến độ kế hoạch, chất lượng theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức. |
2.6 |
Thực hiện chế độ hội họp |
1. Tham dự các cuộc họp liên quan đến lĩnh vực chuyên môn ở trong và ngoài cơ quan theo phân công. 2. Tham dự các cuộc họp đơn vị, họp cơ quan theo quy định. |
Tham dự đầy đủ, chuẩn bị tài liệu và ý kiến phát biểu theo yêu cầu. |
2.7 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của cá nhân.
|
Xây dựng, thực hiện kế hoạch theo đúng kế hoạch công tác của đơn vị và nhiệm vụ được giao. |
|
2.8 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp trên giao. |
3- Các mối quan hệ công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp
|
Các đơn vị phối hợp chính |
Theo phân công quản lý |
|
Các đơn vị thuộc Trung tâm |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
Bộ Tư pháp (Cục Trợ giúp pháp lý); Ủy ban nhân dân các cấp; Sở, ban, ngành ở địa phương; Phòng Tư pháp; công chức Tư pháp - hộ tịch cấp xã, cơ quan tiến hành tố tụng và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy các thông tin thống kê. - Thực hiện các báo cáo theo yêu cầu. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao. |
4.2 |
Tham gia ý kiến về các việc chuyên môn của đơn vị. |
4.3 |
Được cung cấp các thông tin chỉ đạo điều hành của tổ chức trong phạm vi nhiệm vụ được giao. |
4.4 |
Được yêu cầu cung cấp thông tin và đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao. |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài cơ quan theo sự phân công của thủ trưởng đơn vị. |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành luật. |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp. - Đáp ứng yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ và yêu cầu khác của chức danh nghề nghiệp. |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Đáp ứng yêu cầu theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư số 05/2022/TT-BTP ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định mã số, tiêu chuẩn và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý. |
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể. - Trung thực, thẳng thắn, kiên định nhưng biết lắng nghe. - Điềm tĩnh, cẩn thận. - Khả năng đoàn kết nội bộ. - Phẩm chất khác ... |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị. |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
- Đạo đức và bản lĩnh |
4-5 |
- Tổ chức thực hiện công việc |
4-5 |
|
- Kỹ thuật soạn thảo và ban hành văn bản |
4-5 |
|
- Giao tiếp ứng xử |
4-5 |
|
- Quan hệ phối hợp |
4-5 |
|
- Sử dụng công nghệ thông tin cơ bản, sử dụng được ngoại ngữ hoặc sử dụng được tiếng dân tộc thiểu số đối với viên chức công tác ở vùng dân tộc thiểu số theo yêu cầu vị trí việc làm |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
Nhóm năng lực chuyên môn |
- Vận dụng các chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
4-5 |
- Có năng lực hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng thực hiện nhiệm vụ về trợ giúp pháp lý |
4-5 |
|
- Nghiên cứu, tổng hợp, phân tích, đánh giá, thuyết phục, tổ chức triển khai công việc và giải quyết các vấn đề phát sinh, xử lý các tình huống thuộc lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
4-5 |
|
- Kỹ năng phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan khi thực hiện nhiệm vụ trợ giúp pháp lý |
4-5 |
|
Nhóm năng lực quản lý |
- Tư duy chiến lược |
3-4 |
- Quản lý sự thay đổi |
3-4 |
|
- Ra quyết định |
3-4 |
|
- Quản lý nguồn lực |
3-4 |
|
- Phát triển nhân viên |
3-4 |
|
Phê duyệt của lãnh đạo |
BỘ TƯ PHÁP ________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Trợ giúp viên pháp lý hạng II
|
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm
Chủ trì hoặc tham gia xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện văn bản, chủ trương, nhiệm vụ, giải pháp về trợ giúp pháp lý; chủ trì hoặc tham gia hướng dẫn công tác trợ giúp pháp lý; thực hiện nhiệm vụ của chức danh trợ giúp viên pháp lý hạng II.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, Mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Xây dựng văn bản |
Nghiên cứu, xây dựng hoặc tổ chức thực hiện văn bản, chương trình, kế hoạch trợ giúp pháp lý; tham gia xây dựng các văn bản, chương trình, kế hoạch trợ giúp pháp lý được phân công. |
Văn bản được ban hành và tổ chức thực hiện. |
2.2 |
Hướng dẫn |
1. Hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ, kỹ năng trợ giúp pháp lý cho Trợ giúp viên pháp lý hạng III và người thực hiện trợ giúp pháp lý khác.
2. Tổ chức biên tập hoặc tham gia biên soạn chương trình, tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý; Tổ chức hoặc tham gia bồi dưỡng, hướng dẫn nghiệp vụ và kỹ năng trợ giúp pháp lý cho trợ giúp viên pháp lý hạng III và người thực hiện trợ giúp pháp lý khác. |
1. Văn bản và tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ được phê duyệt, ban hành đúng tiến độ, chất lượng. 2. Tài liệu, lớp bồi dưỡng, tập huấn được thực hiện đúng tiến độ, chất lượng. |
2.3 |
Kiểm tra, đôn đốc, sơ kết, tổng kết |
1. Tham gia kiểm tra hoạt động trợ giúp pháp lý của Trợ giúp viên pháp lý, cộng tác viên và các cán bộ khác của Trung tâm và chi nhánh theo thẩm quyền. 2. Thực hiện sơ kết, tổng kết chế độ báo cáo, thống kê về tổ chức và hoạt động trợ giúp pháp lý ở địa phương với cơ quan quản lý nhà nước về trợ giúp pháp lý. |
1. Văn bản, thông báo kết luận kiểm tra được ban hành.
2. Báo cáo sơ kết, tổng kết được ban hành. |
2.4. |
Thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ |
1. Thực hiện trợ giúp pháp lý theo quy định của pháp luật về trợ giúp pháp lý. 2. Thẩm định chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý của trợ giúp viên pháp lý hạng II, trợ giúp viên pháp lý hạng III, người thực hiện trợ giúp pháp lý khác theo phân công của Lãnh đạo đơn vị. 3. Đánh giá hiệu quả vụ việc trợ giúp pháp lý tham gia tố tụng để xác định vụ việc trợ giúp pháp lý tham gia tố tụng thành công của trợ giúp viên pháp lý hạng II, trợ giúp viên pháp lý hạng III, người thực hiện trợ giúp pháp lý khác theo phân công. |
Thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
|
2.5 |
Phối hợp thực hiện |
Phối hợp với các cơ quan, tổ chức ở địa phương thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý.
|
Nội dung phối hợp được hoàn thành theo đúng tiến độ kế hoạch, chất lượng theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức. |
2.6 |
Thực hiện chế độ hội họp |
1. Tham dự các cuộc họp liên quan đến lĩnh vực chuyên môn ở trong và ngoài cơ quan theo phân công. 2. Tham dự các cuộc họp đơn vị, họp cơ quan theo quy định. |
Tham dự đầy đủ, chuẩn bị tài liệu và ý kiến phát biểu theo yêu cầu. |
2.7 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của cá nhân
|
Xây dựng, thực hiện kế hoạch theo đúng kế hoạch công tác của đơn vị và nhiệm vụ được giao. |
|
2.8 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp trên giao. |
3- Các mối quan hệ công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp
|
Các đơn vị phối hợp chính |
Theo phân công quản lý |
|
Các đơn vị thuộc Trung tâm |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
Bộ Tư pháp (Cục Trợ giúp pháp lý); Ủy ban nhân dân các cấp; Sở, ban, ngành ở địa phương; Phòng Tư pháp; công chức Tư pháp - hộ tịch cấp xã, cơ quan tiến hành tố tụng và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy các thông tin thống kê. - Thực hiện các báo cáo theo yêu cầu. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao. |
4.2 |
Tham gia ý kiến về các việc chuyên môn của đơn vị. |
4.3 |
Được cung cấp các thông tin chỉ đạo điều hành của tổ chức trong phạm vi nhiệm vụ được giao. |
4.4 |
Được yêu cầu cung cấp thông tin và đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao. |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài cơ quan theo sự phân công của thủ trưởng đơn vị. |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành luật. |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp; - Đáp ứng yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ và yêu cầu khác của chức danh nghề nghiệp. |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Đáp ứng yêu cầu theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Thông tư số 05/2022/TT-BTP ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định mã số, tiêu chuẩn và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý. |
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể. - Trung thực, thẳng thắn, kiên định nhưng biết lắng nghe. - Điềm tĩnh, cẩn thận. - Khả năng đoàn kết nội bộ. - Phẩm chất khác ... |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị. |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
- Đạo đức và bản lĩnh |
3-4 |
- Tổ chức thực hiện công việc |
3-4 |
|
- Kỹ thuật soạn thảo và ban hành văn bản |
3-4 |
|
- Giao tiếp ứng xử |
3-4 |
|
- Quan hệ phối hợp |
3-4 |
|
- Sử dụng công nghệ thông tin cơ bản, sử dụng được ngoại ngữ hoặc sử dụng được tiếng dân tộc thiểu số đối với viên chức công tác ở vùng dân tộc thiểu số theo yêu cầu vị trí việc làm
|
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
Nhóm năng lực chuyên môn |
- Vận dụng các chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
3-4 |
-Có năng lực hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng thực hiện nhiệm vụ về trợ giúp pháp lý |
3-4 |
|
- Nghiên cứu, tổng hợp, phân tích, đánh giá, thuyết phục, tổ chức triển khai công việc và giải quyết các vấn đề phát sinh, xử lý các tình huống thuộc lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
3-4 |
|
- Kỹ năng phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan khi thực hiện nhiệm vụ trợ giúp pháp lý |
3-4 |
|
Nhóm năng lực quản lý |
- Tư duy chiến lược |
2-3 |
- Quản lý sự thay đổi |
2-3 |
|
- Ra quyết định |
2-3 |
|
- Quản lý nguồn lực |
2-3 |
|
- Phát triển nhân viên |
2-3 |
|
Phê duyệt của lãnh đạo |
BỘ TƯ PHÁP ________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Trợ giúp viên pháp lý hạng III
|
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm:
Tham gia xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện văn bản, chủ trương, nhiệm vụ, giải pháp về công tác trợ giúp pháp lý, thực hiện nhiệm vụ của trợ giúp viên pháp lý hạng III.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, Mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Xây dựng văn bản |
Tham gia nghiên cứu, xây dựng văn bản, chương trình, kế hoạch trợ giúp pháp lý ở địa phương. |
Chương trình, kế hoạch trợ giúp pháp lý được ban hành. |
2.2 |
Hướng dẫn |
Tham gia biên tập hoặc biên soạn chương trình, tài liệu hoặc tham gia tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý theo phân công. |
Tài liệu, lớp bồi dưỡng, tập huấn được thực hiện đúng tiến độ, chất lượng. |
2.3 |
Kiểm tra, đôn đốc, sơ kết, tổng kết |
1. Tham gia kiểm tra hoạt động trợ giúp pháp lý của cộng tác viên và các cán bộ khác của Trung tâm và chi nhánh theo thẩm quyền. 2. Tham gia thực hiện sơ kết, tổng kết chế độ báo cáo, thống kê về tổ chức và hoạt động trợ giúp pháp lý ở địa phương với cơ quan quản lý nhà nước về trợ giúp pháp lý. |
1. Tham gia đầy đủ.
2. Báo cáo sơ kết, tổng kết được ban hành. |
2.4 |
Thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ |
1. Thực hiện trợ giúp pháp lý theo quy định của pháp luật về trợ giúp pháp lý. 2. Thẩm định chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý của trợ giúp viên pháp lý hạng III và người thực hiện trợ giúp pháp lý khác theo phân công. 3. Đánh giá hiệu quả vụ việc trợ giúp pháp lý tham gia tố tụng để xác định vụ việc trợ giúp pháp lý tham gia tố tụng thành công của trợ giúp viên pháp lý hạng III và người thực hiện trợ giúp pháp lý khác theo phân công. |
Thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
|
2.5 |
Phối hợp thực hiện |
Phối hợp với các cơ quan, đơn vị ở địa phương thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý. |
Nội dung phối hợp được hoàn thành theo đúng tiến độ kế hoạch, chất lượng theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức. |
2.6 |
Thực hiện chế độ hội họp |
1. Tham dự các cuộc họp liên quan đến lĩnh vực chuyên môn ở trong và ngoài cơ quan theo phân công. 2. Tham dự các cuộc họp đơn vị, họp cơ quan theo quy định. |
Tham dự đầy đủ, chuẩn bị tài liệu và ý kiến phát biểu theo yêu cầu. |
2.7 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của cá nhân
|
Xây dựng, thực hiện kế hoạch theo đúng kế hoạch công tác của đơn vị và nhiệm vụ được giao. |
|
2.8 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp trên giao. |
3- Các mối quan hệ công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp
|
Các đơn vị phối hợp chính |
Theo phân công quản lý |
|
Các đơn vị thuộc Trung tâm |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
Bộ Tư pháp (Cục Trợ giúp pháp lý); Ủy ban nhân dân các cấp; Sở, ban, ngành ở địa phương; Phòng Tư pháp; công chức Tư pháp - hộ tịch cấp xã, cơ quan tiến hành tố tụng và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy các thông tin thống kê. - Thực hiện các báo cáo theo yêu cầu. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao |
4.2 |
Tham gia ý kiến về các việc chuyên môn của đơn vị |
4.3 |
Được cung cấp các thông tin chỉ đạo điều hành của tổ chức trong phạm vi nhiệm vụ được giao |
4.4 |
Được yêu cầu cung cấp thông tin và đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài cơ quan theo sự phân công của thủ trưởng đơn vị |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành luật. |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp. - Đáp ứng yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ và yêu cầu khác của chức danh nghề nghiệp. |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Đáp ứng yêu cầu theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Thông tư số 05/2022/TT-BTP ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định mã số, tiêu chuẩn và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý. |
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể. - Trung thực, thẳng thắn, kiên định nhưng biết lắng nghe. - Điềm tĩnh, cẩn thận. - Khả năng đoàn kết nội bộ. - Phẩm chất khác ... |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị; |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
- Đạo đức và bản lĩnh |
2-3 |
- Tổ chức thực hiện công việc |
2-3 |
|
- Kỹ thuật soạn thảo và ban hành văn bản |
2-3 |
|
- Giao tiếp ứng xử |
2-3 |
|
- Quan hệ phối hợp |
2-3 |
|
- Sử dụng công nghệ thông tin cơ bản, sử dụng được ngoại ngữ hoặc sử dụng được tiếng dân tộc thiểu số đối với viên chức công tác ở vùng dân tộc thiểu số theo yêu cầu vị trí việc làm |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
Nhóm năng lực chuyên môn |
- Vận dụng các chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
2-3 |
- Có năng lực hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng thực hiện nhiệm vụ về trợ giúp pháp lý |
2-3 |
|
- Nghiên cứu, tổng hợp, phân tích, đánh giá, thuyết phục, tổ chức triển khai công việc và giải quyết các vấn đề phát sinh, xử lý các tình huống thuộc lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
2-3 |
|
- Kỹ năng phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan khi thực hiện nhiệm vụ trợ giúp pháp lý |
2-3 |
|
Nhóm năng lực quản lý |
- Tư duy chiến lược |
1-2 |
- Quản lý sự thay đổi |
1-2 |
|
- Ra quyết định |
1-2 |
|
- Quản lý nguồn lực |
1-2 |
|
- Phát triển nhân viên |
1-2 |
|
Phê duyệt của lãnh đạo
|
BỘ TƯ PHÁP ________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Hỗ trợ nghiệp vụ hạng II |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm
Chủ trì hoặc tham gia xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện văn bản, chủ trương, thực hiện nhiệm vụ liên quan đến các lĩnh vực công chứng hoặc đấu giá tài sản hoặc trợ giúp pháp lý tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp (khi chưa bổ nhiệm chức danh công chứng viên, đấu giá viên, trợ giúp viên pháp lý); thực hiện nhiệm vụ của viên chức hạng II.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, Mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Xây dựng văn bản |
Chủ trì xây dựng đề án, văn bản, chương trình, kế hoạch về lĩnh vực công chứng, đấu giá, trợ giúp pháp lý khi được phân công. |
Chương trình, kế hoạch được ban hành. |
2.2 |
Thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ |
1. Thực hiện các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ, cụ thể: a) Lĩnh vực công chứng - Hỗ trợ, kiểm tra, tham gia soạn thảo dự thảo văn bản công chứng theo phân công; - Chủ trì hướng dẫn thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức, cá nhân khi đến yêu cầu công chứng theo sự phân công của công chứng viên. b) Lĩnh vực đấu giá tài sản - Hỗ trợ tổ chức bán đấu giá tài sản; - Thực hiện nhiệm vụ thư ký các cuộc đấu giá do Trung tâm đấu giá tài sản tổ chức, lập biên bản đấu giá tài sản, văn bản đấu giá tài sản. - Hướng dẫn khách hàng trực tiếp đi xem tài sản đấu giá, tìm hiểu hồ sơ tài sản và làm các thủ tục đăng ký tham gia đấu giá. c) Lĩnh vực trợ giúp pháp lý - Thực hiện các hoạt động nghề nghiệp theo hướng dẫn, phân công của người hướng dẫn tập sự theo quy định của pháp luật; - Chủ trì theo dõi hoạt động trợ giúp pháp lý cho các đối tượng đặc thù; - Chủ trì hoặc tham gia tổ chức khảo sát nhu cầu trợ giúp pháp lý; - Chủ trì hoặc tham gia tổ chức Hội nghị, hội thảo, tọa đàm, trao đổi kinh nghiệm, bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và kiến thức pháp luật; - Tham gia công tác truyền thông về pháp luật và trợ giúp pháp lý. 2. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng các báo cáo tháng, quý, năm và các báo cáo khác của đơn vị. |
Các nhiệm vụ được thực hiện chất lượng, hiệu quả, đảm bảo tiến độ được giao. |
2.3 |
Thực hiện chế độ hội họp |
1. Tham dự các cuộc họp liên quan đến lĩnh vực chuyên môn ở trong và ngoài cơ quan theo phân công. 2. Tham dự các cuộc họp đơn vị, họp cơ quan theo quy định. |
Tham dự đầy đủ, chuẩn bị tài liệu và ý kiến phát biểu theo yêu cầu. |
2.4 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của cá nhân
|
Xây dựng, thực hiện kế hoạch theo đúng kế hoạch công tác của đơn vị và nhiệm vụ được giao. |
|
2.5 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp trên giao. |
3- Các mối quan hệ công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp
|
Các đơn vị phối hợp chính |
Theo phân công quản lý |
|
Các tổ chức trực thuộc đơn vị |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
Bộ Tư pháp (Cục Bổ trợ tư pháp/Cục Trợ giúp pháp lý); Ủy ban nhân dân các cấp; Sở, ban, ngành ở địa phương; các cơ quan, tổ chức khác có liên quan. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy các thông tin thống kê. - Thực hiện các báo cáo theo yêu cầu. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao. |
4.2 |
Tham gia ý kiến về các việc chuyên môn của đơn vị. |
4.3 |
Được cung cấp các thông tin chỉ đạo điều hành của tổ chức trong phạm vi nhiệm vụ được giao. |
4.4 |
Được yêu cầu cung cấp thông tin và đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao. |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài cơ quan theo sự phân công của thủ trưởng đơn vị. |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành luật (đối với lĩnh vực công chứng, trợ giúp pháp lý); một trong các chuyên ngành luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng (đối với lĩnh vực đấu giá tài sản). |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp. - Đáp ứng yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ và yêu cầu khác của chức danh nghề nghiệp. |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật. |
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể. - Trung thực, thẳng thắn, kiên định nhưng biết lắng nghe. - Điềm tĩnh, cẩn thận. - Khả năng đoàn kết nội bộ. - Phẩm chất khác ... |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị. |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
- Đạo đức và bản lĩnh |
3-4 |
- Tổ chức thực hiện công việc |
3-4 |
|
- Kỹ thuật soạn thảo và ban hành văn bản |
3-4 |
|
- Giao tiếp ứng xử |
3-4 |
|
- Quan hệ phối hợp |
3-4 |
|
- Sử dụng ngoại ngữ |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
- Sử dụng công nghệ thông tin |
||
Nhóm năng lực chuyên môn |
- Vận dụng các chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước trong công tác hỗ trợ nghiệp vụ. |
3-4 |
- Có năng lực hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng thực hiện hỗ trợ nghiệp vụ |
3-4 |
|
- Nghiên cứu, tổng hợp, phân tích, đánh giá, thuyết phục, tổ chức triển khai công việc và giải quyết các vấn đề phát sinh, xử lý các tình huống hỗ trợ nghiệp vụ |
3-4 |
|
- Phối hợp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan khi thực hiện hỗ trợ nghiệp vụ. |
3-4 |
|
Nhóm năng lực quản lý |
- Tư duy chiến lược |
2-3 |
- Quản lý sự thay đổi |
2-3 |
|
- Ra quyết định |
2-3 |
|
- Quản lý nguồn lực |
2-3 |
|
- Phát triển nhân viên |
2-3 |
|
Phê duyệt của lãnh đạo |
BỘ TƯ PHÁP ________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Tên Vị trí việc làm: Hỗ trợ nghiệp vụ hạng III |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc |
|
|
Quy trình công việc liên quan |
Thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao. |
|
1- Mục tiêu vị trí việc làm:
Tham gia xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện văn bản, chủ trương, thực hiện nhiệm vụ liên quan đến các lĩnh vực công chứng hoặc đấu giá tài sản hoặc trợ giúp pháp lý tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp (khi chưa bổ nhiệm chức danh công chứng viên, đấu giá viên, trợ giúp viên pháp lý); thực hiện nhiệm vụ của viên chức hạng III.
2- Các công việc và tiêu chí đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, Mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Xây dựng văn bản |
Tham gia xây dựng đề án, văn bản, chương trình, kế hoạch về lĩnh vực công chứng, đấu giá, trợ giúp pháp lý khi được phân công. |
Chương trình, kế hoạch được ban hành. |
2.2 |
Thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ |
1. Thực hiện các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ, cụ thể: a) Lĩnh vực công chứng - Hỗ trợ, tham gia soạn thảo dự thảo văn bản công chứng theo phân công; - Hướng dẫn thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức, cá nhân khi đến yêu cầu công chứng theo sự phân công. b) Lĩnh vực đấu giá - Tham gia tổ chức bán đấu giá tài sản theo phân công; - Hướng dẫn khách hàng trực tiếp đi xem tài sản đấu giá, tìm hiểu hồ sơ tài sản và làm các thủ tục đăng ký tham gia đấu giá. c) Lĩnh vực trợ giúp pháp lý - Thực hiện các hoạt động nghề nghiệp theo hướng dẫn, phân công của người hướng dẫn tập sự theo quy định của pháp luật (nếu có); - Theo dõi hoạt động trợ giúp pháp lý cho các đối tượng đặc thù; - Thực hiện công tác hành chính, chuẩn bị tài liệu, tham gia các chương trình trợ giúp pháp lý tại cơ sở; - Tham gia tổ chức khảo sát nhu cầu trợ giúp pháp lý; - Tham gia tổ chức Hội nghị, hội thảo, tọa đàm, trao đổi kinh nghiệm, bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và kiến thức pháp luật; - Tham gia công tác truyền thông về pháp luật và trợ giúp pháp lý. 2. Tham gia xây dựng các báo cáo tháng, quý, năm và các báo cáo khác của đơn vị. |
Các nhiệm vụ được thực hiện chất lượng, hiệu quả, đảm bảo tiến độ được giao. |
2.3 |
Thực hiện chế độ hội họp |
1. Tham dự các cuộc họp liên quan đến lĩnh vực chuyên môn ở trong và ngoài cơ quan theo phân công. 2. Tham dự các cuộc họp đơn vị, họp cơ quan theo quy định. |
Tham dự đầy đủ, chuẩn bị tài liệu và ý kiến phát biểu theo yêu cầu. |
2.4 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của cá nhân
|
Xây dựng, thực hiện kế hoạch theo đúng kế hoạch công tác của đơn vị và nhiệm vụ được giao. |
|
2.5 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp trên giao. |
3- Các mối quan hệ công việc
3.1- Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp
|
Các đơn vị phối hợp chính |
Theo phân công quản lý |
|
Các tổ chức trực thuộc đơn vị |
3.2- Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
Bộ Tư pháp (Cục Bổ trợ tư pháp/Cục Trợ giúp pháp lý); Ủy ban nhân dân các cấp; Sở, ban, ngành ở địa phương và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan. |
- Tham gia các cuộc họp có liên quan. - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu. - Thu thập các thông tin cần thiết cho việc thực hiện công việc chuyên môn. - Lấy các thông tin thống kê. - Thực hiện các báo cáo theo yêu cầu. |
4- Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao |
4.2 |
Tham gia ý kiến về các việc chuyên môn của đơn vị |
4.3 |
Được cung cấp các thông tin chỉ đạo điều hành của tổ chức trong phạm vi nhiệm vụ được giao |
4.4 |
Được yêu cầu cung cấp thông tin và đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài cơ quan theo phân công |
5- Các yêu cầu về trình độ, năng lực
5.1- Yêu cầu về trình độ
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành luật (đối với lĩnh vực công chứng, trợ giúp pháp lý); một trong các chuyên ngành luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng (đối với lĩnh vực đấu giá tài sản). |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp; - Đáp ứng yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ và yêu cầu khác của chức danh nghề nghiệp. |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
- Không yêu cầu. |
Phẩm chất cá nhân |
- Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của cơ quan. - Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể. - Trung thực, thẳng thắn, kiên định nhưng biết lắng nghe. - Điềm tĩnh, cẩn thận. - Khả năng đoàn kết nội bộ. - Phẩm chất khác ... |
Các yêu cầu khác |
- Có khả năng đề xuất những giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của đơn vị. |
5.2- Các năng lực
Nhóm năng lực |
Tên năng lực |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
- Đạo đức và bản lĩnh; |
2-3 |
- Tổ chức thực hiện công việc; |
2-3 |
|
- Kỹ thuật soạn thảo và ban hành văn bản; |
2-3 |
|
- Giao tiếp ứng xử; |
2-3 |
|
- Quan hệ phối hợp; |
2-3 |
|
- Sử dụng ngoại ngữ; |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị sử dụng vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
- Sử dụng công nghệ thông tin. |
||
Nhóm năng lực chuyên môn |
- Vận dụng các chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước trong công tác hỗ trợ nghiệp vụ |
2-3 |
- Có năng lực hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng thực hiện hỗ trợ nghiệp vụ |
2-3 |
|
- Nghiên cứu, tổng hợp, phân tích, đánh giá, thuyết phục, tổ chức triển khai công việc và giải quyết các vấn đề phát sinh, xử lý các tình huống hỗ trợ nghiệp vụ |
2-3 |
|
- Phối hợp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan khi thực hiện hỗ trợ nghiệp vụ |
2-3 |
|
Nhóm năng lực quản lý |
- Tư duy chiến lược; |
1-2 |
- Quản lý sự thay đổi; |
1-2 |
|
- Ra quyết định; |
1-2 |
|
- Quản lý nguồn lực; |
1-2 |
|
- Phát triển nhân viên. |
1-2 |
|
Phê duyệt của lãnh đạo |
Phụ lục IX
NỘI DUNG VÀ CẤP ĐỘ XÁC ĐỊNH CỦA CÁC NHÓM NĂNG LỰC
(Kèm theo Thông tư số 06/2023/TT-BTP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
____________
I. NỘI DUNG VÀ CẤP ĐỘ XÁC ĐỊNH CỦA NHÓM NĂNG LỰC CHUNG
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạo đức và bản lĩnh |
Tổ chức thực hiện công việc |
Soạn thảo và ban hành văn bản |
Giao tiếp ứng xử |
Quan hệ phối hợp |
Sử dụng công nghệ thông tin |
Sử dụng ngoại ngữ |
|
5 |
Tạo dựng văn hóa dẫn dắt việc thực hiện đạo đức và bản lĩnh |
Đưa ra các định hướng chiến lược |
Phân tích, đánh giá, phản biện, hoạch định chính sách |
Giao tiếp tốt về vấn đề mang tính chiến lược |
Thiết lập các định hướng quan hệ đối tác chiến lược |
Am hiểu về công nghệ thông tin và có khả năng lập trình trình phần mềm chuyên ngành |
Sử dụng thành thạo ngôn ngữ |
4 |
Chủ động, trách nhiệm cao với công việc; hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện |
Nhận biết trước và thích ứng với yêu cầu mới của công việc; phát huy nguồn lực bên trong và bên ngoài để có giải pháp đảm bảo chất lượng công việc |
Hiểu biết về vai trò, tác động xã hội của chính sách; xây dựng khung pháp lý hỗ trợ việc thực thi chính sách |
Giao tiếp tốt trong và ngoài cơ quan, đơn vị |
Thiết lập mạng lưới quan hệ ở nhiều cấp |
Am hiểu về công nghệ thông tin và sử dụng được nhiều công cụ ở trình độ cao |
Giao tiếp trôi chảy, linh hoạt |
3 |
Trách nhiệm cao với công việc được giao, gương mẫu trong thực hiện |
Đề xuất điều chỉnh thủ tục, quy trình làm việc… kịp thời để đáp ứng tốt hơn nhu cầu của cơ quan, địa phương |
Phân tích, đánh giá, đề xuất chính sách phù hợp với chiến lược, định hướng dài hạn của cơ quan, đơn vị, địa phương |
Giao tiếp tốt với trong nội bộ cơ quan, đơn vị |
Tìm kiếm cơ hội xây dựng và mở rộng mạng lưới quan hệ |
Hiểu biết cơ bản về công nghệ thông tin và sử dụng một số phần mềm nâng cao, quản trị cơ sở dữ liệu |
Trao đổi, giải thích được những thông tin phức tạp |
2 |
Tự nhận trách nhiệm với công việc được giao, chuẩn mực trong thực hiện |
Linh hoạt trong tổ chức thực hiện công việc nhằm đảm bảo các tiêu chuẩn chất lượng đã thống nhất |
Nắm vững các quy định và vai trò, tác động của hệ thống văn bản của Đảng, văn bản pháp quy và văn bản hành chính của cơ quan có thẩm quyền |
Thúc đẩy giao tiếp hai chiều |
Thiết lập được mạng lưới quan hệ tốt trong nội bộ |
Hiểu biết cơ bản về máy tính và sử dụng một số phần mềm nâng cao |
Trao đổi, trình bày thông tin ngắn gọn |
1 |
Trách nhiệm với công việc được giao, chuẩn mực trong thực hiện |
Tổ chức thực hiện công việc theo tiêu chuẩn chất lượng, quy trình có sẵn |
Nắm được các quy định về văn bản của Đảng, văn bản pháp quy và văn bản hành chính để áp dụng vào công việc chuyên môn |
Nghe và trình bày thông tin một cách rõ ràng |
Tạo mối quan hệ tốt, chủ động phối hợp với đồng nghiệp trong công việc |
Hiểu biết và sử dụng máy tính và một số phần mềm cơ bản |
Giao tiếp cơ bản |
Ghi chú: Cấp độ được xác định từ cao xuống thấp, tương ứng từ 5 đến 1.
II. NỘI DUNG VÀ CẤP ĐỘ XÁC ĐỊNH CỦA NHÓM NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN
Cấp độ |
Nhóm năng lực chuyên môn |
||||
---|---|---|---|---|---|
Xây dựng văn bản |
Hướng dẫn thực hiện |
Kiểm tra thực hiện |
Thẩm định văn bản |
Tổ chức thực hiện văn bản |
|
5 |
- Chủ trì nghiên cứu xây dựng văn bản thuộc phạm vi quản lý, trình cấp có thẩm quyền ban hành. - Chủ trì nghiên cứu đề xuất xây dựng các đề án của hệ thống chính trị hoặc của ngành, lĩnh vực công tác được phân công. |
- Chủ trì xây dựng hướng dẫn thực hiện các văn bản thuộc phạm vi quản lý. - Chủ trì xây dựng giáo trình; tham gia giảng dạy các lớp đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ, công chức. |
|
Chủ trì tổ chức thẩm định các văn bản thuộc lĩnh vực công tác được phân công. |
- |
4 |
- Chủ trì nghiên cứu xây dựng các văn bản thuộc phạm vi quản lý, trình cấp có thẩm quyền ban hành. - Chủ trì xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện các văn bản thuộc phạm vi quản lý. - Tham gia xây dựng đề án trình cấp có thẩm quyền theo lĩnh vực công tác được phân công. - Chủ trì xây dựng các văn bản quản lý của ngành, địa phương. |
- Chủ trì xây dựng hướng dẫn triển khai thực hiện các văn bản thuộc phạm vi quản lý. - Tham gia giảng dạy các lớp đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ, công chức. |
Chủ trì tổ chức kiểm tra, phân tích đánh giá, báo cáo tổng kết việc thực hiện các văn bản thuộc phạm vi quản lý theo nhiệm vụ được phân công; đề xuất chủ trương, biện pháp uốn nắn, điều chỉnh. |
Tổ chức thẩm định các văn bản thuộc lĩnh vực công tác được phân công. |
- |
3 |
- Tham gia xây dựng các văn bản thuộc phạm vi quản lý. - Tham gia xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện các văn bản thuộc phạm vi quản lý. - Tham gia xây dựng đề án trình cấp có thẩm quyền theo lĩnh vực công tác được phân công. - Chủ trì xây dựng các văn bản quản lý của ngành, địa phương. |
- Tham gia xây dựng hướng dẫn thực hiện các văn bản thuộc phạm vi quản lý. - Tham gia hướng dẫn nghiệp vụ cho cấp dưới. |
Chủ trì tổ chức kiểm tra, phân tích đánh giá, báo cáo tổng kết việc thực hiện các văn bản thuộc phạm vi quản lý theo nhiệm vụ được phân công; đề xuất chủ trương, biện pháp uốn nắn, điều chỉnh. |
Tham gia thẩm định các văn bản thuộc lĩnh vực công tác được phân công. |
Chủ trì hoặc tham gia tổ chức triển khai thực hiện các hoạt động thuộc chuyên môn nghiệp vụ. |
2 |
Tham gia xây dựng các văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của cơ quan. |
Khả năng hướng dẫn thực hiện nghiệp vụ cho cấp dưới. |
Tổ chức theo dõi, kiểm tra và báo cáo tình hình về kết quả thực hiện các văn bản thuộc phạm vi quản lý; đề xuất biện pháp uốn nắn, điều chỉnh. |
- |
Chủ động phối hợp với các đơn vị liên quan và phối hợp với các công chức khác triển khai công việc, làm đúng thẩm quyền và trách nhiệm được giao. |
1 |
Soạn thảo các quy định cụ thể, các văn bản khác thuộc phần việc được phân công.
|
- |
- |
- |
- |
Ghi chú:
- Cấp độ được xác định từ cao xuống thấp, tương ứng từ 5 đến 1.
- Đối với các ô để trống, đề nghị các cơ quan, tổ chức bổ sung nội dung theo yêu cầu cụ thể (nếu có).
III. NỘI DUNG VÀ CẤP ĐỘ XÁC ĐỊNH CỦA NHÓM NĂNG LỰC QUẢN LÝ
Cấp độ |
Nhóm năng lực quản lý |
||||
---|---|---|---|---|---|
Tư duy chiến lược |
Quản lý sự thay đổi |
Ra quyết định |
Quản lý nguồn lực |
Phát triển cấp dưới |
|
5 |
Định hướng xây dựng mục tiêu, chiến lược phát triển dài hạn cho cơ quan, đơn vị/ngành, lĩnh vực/địa phương |
Chủ động chuẩn bị và tiến hành những thay đổi, cải tổ cơ bản trong cơ quan, đơn vị |
Ra quyết định có ảnh hưởng lớn đến uy tín, hoạt động của cơ quan, đơn vị |
Huy động nguồn lực trong và ngoài cơ quan, đơn vị |
Tạo môi trường phát triển, hoàn thiện kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm |
4 |
Xây dựng định hướng mục tiêu của các lĩnh vực phụ trách, góp phần xây dựng chiến lược tổng thể |
Chủ động chuẩn bị và thực hiện tiến trình thay đổi trong các lĩnh vực phụ trách |
Ra quyết định phức tạp thuộc quyền hạn, chức năng của lĩnh vực phụ trách |
Quản lý, phát huy được nguồn lực của lĩnh vực phụ trách |
Tạo cơ hội cho cấp dưới phát triển bản thân |
3 |
Xây dựng được mục tiêu, định hướng dịch vụ cho của mảng lĩnh vực phụ trách |
Chủ động chuẩn bị và thực hiện tiến trình thay đổi trong mảng lĩnh vực phụ trách |
Ra quyết định khó, thuộc quyền hạn, chức năng của lĩnh vực phụ trách |
Quản lý, phát huy được nguồn lực của phòng |
Thúc đẩy học tập liên tục và phát triển |
2 |
Xây dựng được mục tiêu, kế hoạch công việc cho nhóm/bộ phận |
Chủ động chuẩn bị và thực hiện tiến trình thay đổi cho nhóm/bộ phận |
Ra quyết định thể hiện được các nguyên tắc |
Quản lý, phát huy được nguồn lực của nhóm/bộ phận |
Hỗ trợ việc phát triển, hoàn thiện bản thân |
1 |
Xác định được mục tiêu, kế hoạch công việc cho bản thân |
Chủ động chuẩn bị và thực hiện tiến trình thay đổi trong công việc |
Ra quyết định đựa theo nguyên tắc, quy trình có sẵn |
Tổ chức thực hiện công việc tiết kiệm, hiệu quả. |
Chia sẻ kiến thức, chuyên môn với người khác |
Ghi chú: Cấp độ được xác định từ cao xuống thấp, tương ứng từ 5 đến 1.