Quyết định 2998/QĐ-UBND An Giang 2018 thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2998/QĐ-UBND

Quyết định 2998/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh An GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2998/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vương Bình Thạnh
Ngày ban hành:28/11/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Doanh nghiệp, Hành chính, Đấu thầu-Cạnh tranh, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 2998/QĐ-UBND

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

Số: 2998/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

An Giang, ngày 28 tháng 11 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ, HỦY BỎ CÔNG KHAI LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

--------

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang tại Tờ trình số 229/TTr-SKHĐT ngày 22 tháng 11 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
- Quyết định này Sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 2377/QĐ-UBND gồm:
+ Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội tại số thứ tự 61, 62, 63, 68.
+ Lĩnh vực đấu thầu
+ Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- Sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 443/QĐ-UBND gồm:
+ Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội tại số thứ tự 1, 2, 3, 8.
- Hủy công khai tại Quyết định số 2377/QĐ-UBND gồm:
+ Lĩnh vực đấu thầu
+ Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu tại số thứ tự 116, 117, 121, 122
- Hủy công khai tại Quyết định số 443/QĐ-UBND gồm:
+ Mục 1. Lựa chọn nhà thầu tại số thứ tự 1, 2
+ Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu tại số thứ tự 1, 2
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC – Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (Email)
- UBMTTQVN tỉnh; (Email)
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; (Email)
- Văn phòng UBND tỉnh; (Email)
- Website tỉnh; (Email)
- Sở, Ban, ngành tỉnh; (Email)
- UBND cấp huyện; (Email)
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Vương Bình Thạnh

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ, HỦY BỎ CÔNG KHAI LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2998/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

1. Thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thẩm định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất

- Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

(1) Đơn vị thẩm định: Tổ chức, đơn vị được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ tổ chức thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi;

(2) Cơ quan quyết định chủ trương đầu tư:

- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư các dự án sau đây:

+ Dự án nhóm A không thuộc trường hợp Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư của địa phương mình;

+ Dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công;

+ Dự án nhóm B áp dụng loại hợp đồng BT.

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án không thuộc Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân quyết định chủ trương đầu tư của địa phương mình.

Không có.

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 63/2018/NĐ- CP.

2. Thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

2

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo

Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ- CP.

3

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo

Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ- CP.

4

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo

Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP.

5

Thông báo giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo

Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ- CP.

6

Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

Chưa quy định

Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư

Chưa quy định

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ- CP.

Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn

7

Thông báo thủ tục đề nghị hỗ trợ tư vấn tại cơ quan, tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

Không quy định

Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư

Không có

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ- CP.

8

Thông báo đăng ký mạng lưới tư vấn viên

Trong thời hạn 10 ngày làm việc

Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư

Không có

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ- CP.

9

Thông báo thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ

Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư

Không có

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ- CP.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

1. Lĩnh vực đấu thầu

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC sửa đổi, bổ sung

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

BKH-AGI-271845

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP;

Lĩnh vực đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư.

2

BKH-AGI-271846

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP;

Lĩnh vực đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư.

2. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

3

BKH-AGI-272036

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (Nghị định số 57/2018/NĐ-CP).

Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

Sở Kế hoạch và Đầu tư.

4

BKH-AGI-272037

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ- CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.

Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

5

BKH-AGI-272038

Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp

- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.

Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh.

3. Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

6

BKH-AGI-271833

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13);

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP);

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

7

BKH-AGI-271834

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

8

BKH-AGI-271835

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

9

BKH-AGI-271884

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

10

BKH-AGI-271885

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

11

BKH-AGI-271886

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC.

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

12

BKH-AGI-271887-TT

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

13

BKH-AGI-271888

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

14

BKH-AGI-271889

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

15

BKH-AGI-271890

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

16

BKH-AGI-271891

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

17

BKH-AGI-271892

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

18

BKH-AGI-271893

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 125/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

19

BKH-AGI-271894

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

20

BKH-AGI-271895

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

21

BKH-AGI-271896

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

22

BKH-AGI-271897

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

23

BKH-AGI-271898

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

24

BKH-AGI-271899

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

25

BKH-AGI-271900

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

26

BKH-AGI-271901

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

27

BKH-AGI-271902

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

28

BKH-AGI-271903

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

29

BKH-AGI-271904

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

30

BKH-AGI-271905

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

31

BKH-AGI-271906

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

32

BKH-AGI-271907

Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

33

BKH-AGI-271908

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

34

BKH-AGI-271909

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

35

BKH-AGI-271910

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

36

BKH-AGI-271911

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

37

BKH-AGI-271912

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

38

BKH-AGI-271913

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

39

BKH-AGI-271914

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

40

BKH-AGI-271915

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

41

BKH-AGI-271916

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

42

BKH-AGI-271918

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

43

BKH-AGI-271919

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

44

BKH-AGI-271920

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

45

BKH-AGI-271921

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

46

BKH-AGI-271922

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

47

BKH-AGI-271923

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

48

BKH-AGI-271924

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

49

BKH-AGI-271925

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

50

BKH-AGI-271926

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

51

BKH-AGI-271927

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

52

BKH-AGI-271928

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

53

BKH-AGI-271929

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

54

BKH-AGI-271930

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

55

BKH-AGI-271931

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

56

BKH-AGI-271937

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

57

 

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

58

BKH-AGI-271938

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

nhayCác thủ tục hành chính Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp từ số 06 đến số 58 tại Quyết định 2998/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 2347/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội

59

BKH-AGI-271601

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP);

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT);

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

60

BKH-AGI-271602

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

61

BKH-AGI-271603

Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

62

BKH-AGI-271607

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ VÀ HỦY BỎ CÔNG KHAI THUỘC LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

Cơ quan thực hiện

1. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)

1

BKH-AGI-271847

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2

BKH-AGI-271848

Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

3

BKH-AGI-271849

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2. Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư

4

BKH-AGI-271843

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đấu thầu;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT.

-Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp tỉnh được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu),

-Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND cấp tỉnh)

5

BKH-AGI-271844

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đấu thầu;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT.

-Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp tỉnh được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu),

-Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND cấp tỉnh)

3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

6

BKH-AGI-271854

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

- Luật đấu thầu;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.

-Bên mời thầu (cơ quan thuộc sở được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu) trong trường hợp mua sắm thường xuyên,

-Chủ đầu tư (sở, cơ quan thuộc tỉnh được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư)

-Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND tỉnh)

7

BKH-AGI-271855

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

- Luật đấu thầu;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.

-Bên mời thầu (cơ quan thuộc sở được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu) trong trường hợp mua sắm thường xuyên,

-Chủ đầu tư (sở, cơ quan thuộc tỉnh được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư)

-Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND tỉnh),

- Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị do Giám đốc Sở KHĐT thành lập

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

Số: 2998/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

An Giang, ngày 28 tháng 11 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ, HỦY BỎ CÔNG KHAI LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

--------

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang tại Tờ trình số 229/TTr-SKHĐT ngày 22 tháng 11 năm 2018,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký

- Quyết định này Sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 2377/QĐ-UBND gồm:

+ Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội tại số thứ tự 61, 62, 63, 68.

+ Lĩnh vực đấu thầu

+ Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

- Sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 443/QĐ-UBND gồm:

+ Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội tại số thứ tự 1, 2, 3, 8.

- Hủy công khai tại Quyết định số 2377/QĐ-UBND gồm:

+ Lĩnh vực đấu thầu

+ Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu tại số thứ tự 116, 117, 121, 122

- Hủy công khai tại Quyết định số 443/QĐ-UBND gồm:

+ Mục 1. Lựa chọn nhà thầu tại số thứ tự 1, 2

+ Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu tại số thứ tự 1, 2

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC – Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (Email)
- UBMTTQVN tỉnh; (Email)
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; (Email)
- Văn phòng UBND tỉnh; (Email)
- Website tỉnh; (Email)
- Sở, Ban, ngành tỉnh; (Email)
- UBND cấp huyện; (Email)
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Vương Bình Thạnh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ, HỦY BỎ CÔNG KHAI LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2998/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

1. Thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thẩm định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất

- Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

(1) Đơn vị thẩm định: Tổ chức, đơn vị được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ tổ chức thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi;

(2) Cơ quan quyết định chủ trương đầu tư:

- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư các dự án sau đây:

+ Dự án nhóm A không thuộc trường hợp Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư của địa phương mình;

+ Dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công;

+ Dự án nhóm B áp dụng loại hợp đồng BT.

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án không thuộc Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân quyết định chủ trương đầu tư của địa phương mình.

Không có.

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 63/2018/NĐ- CP.

2. Thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

2

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo

Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ- CP.

3

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo

Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ- CP.

4

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo

Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP.

5

Thông báo giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo

Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ- CP.

6

Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

Chưa quy định

Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư

Chưa quy định

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ- CP.

Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn

7

Thông báo thủ tục đề nghị hỗ trợ tư vấn tại cơ quan, tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

Không quy định

Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư

Không có

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ- CP.

8

Thông báo đăng ký mạng lưới tư vấn viên

Trong thời hạn 10 ngày làm việc

Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư

Không có

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ- CP.

9

Thông báo thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ

Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư

Không có

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ- CP.

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

1. Lĩnh vực đấu thầu

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC sửa đổi, bổ sung

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

BKH-AGI-271845

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP;

Lĩnh vực đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư.

2

BKH-AGI-271846

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP;

Lĩnh vực đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư.

2. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

3

BKH-AGI-272036

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (Nghị định số 57/2018/NĐ-CP).

Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

Sở Kế hoạch và Đầu tư.

4

BKH-AGI-272037

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ- CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.

Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

5

BKH-AGI-272038

Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp

- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.

Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh.

3. Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

6

BKH-AGI-271833

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13);

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP);

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

7

BKH-AGI-271834

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

8

BKH-AGI-271835

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

9

BKH-AGI-271884

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

10

BKH-AGI-271885

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

11

BKH-AGI-271886

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC.

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

12

BKH-AGI-271887-TT

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

13

BKH-AGI-271888

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

14

BKH-AGI-271889

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

15

BKH-AGI-271890

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

16

BKH-AGI-271891

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

17

BKH-AGI-271892

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

18

BKH-AGI-271893

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 125/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

19

BKH-AGI-271894

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

20

BKH-AGI-271895

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

21

BKH-AGI-271896

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

22

BKH-AGI-271897

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

23

BKH-AGI-271898

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

24

BKH-AGI-271899

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

25

BKH-AGI-271900

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

26

BKH-AGI-271901

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

27

BKH-AGI-271902

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

28

BKH-AGI-271903

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

29

BKH-AGI-271904

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

30

BKH-AGI-271905

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

31

BKH-AGI-271906

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

32

BKH-AGI-271907

Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

33

BKH-AGI-271908

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

34

BKH-AGI-271909

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

35

BKH-AGI-271910

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

36

BKH-AGI-271911

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

37

BKH-AGI-271912

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

38

BKH-AGI-271913

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

39

BKH-AGI-271914

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

40

BKH-AGI-271915

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

41

BKH-AGI-271916

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

42

BKH-AGI-271918

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

43

BKH-AGI-271919

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

44

BKH-AGI-271920

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

45

BKH-AGI-271921

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

46

BKH-AGI-271922

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

47

BKH-AGI-271923

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

48

BKH-AGI-271924

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

49

BKH-AGI-271925

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

50

BKH-AGI-271926

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

51

BKH-AGI-271927

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

52

BKH-AGI-271928

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

53

BKH-AGI-271929

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

54

BKH-AGI-271930

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

55

BKH-AGI-271931

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

56

BKH-AGI-271937

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

57

 

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

58

BKH-AGI-271938

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội

59

BKH-AGI-271601

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP);

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT);

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

60

BKH-AGI-271602

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

61

BKH-AGI-271603

Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

62

BKH-AGI-271607

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

               

 

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ VÀ HỦY BỎ CÔNG KHAI THUỘC LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

Cơ quan thực hiện

1. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)

1

BKH-AGI-271847

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2

BKH-AGI-271848

Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

3

BKH-AGI-271849

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2. Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư

4

BKH-AGI-271843

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đấu thầu;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT.

-Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp tỉnh được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu),

-Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND cấp tỉnh)

5

BKH-AGI-271844

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đấu thầu;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT.

-Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp tỉnh được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu),

-Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND cấp tỉnh)

3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

6

BKH-AGI-271854

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

- Luật đấu thầu;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.

-Bên mời thầu (cơ quan thuộc sở được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu) trong trường hợp mua sắm thường xuyên,

-Chủ đầu tư (sở, cơ quan thuộc tỉnh được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư)

-Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND tỉnh)

7

BKH-AGI-271855

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

- Luật đấu thầu;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.

-Bên mời thầu (cơ quan thuộc sở được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu) trong trường hợp mua sắm thường xuyên,

-Chủ đầu tư (sở, cơ quan thuộc tỉnh được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư)

-Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND tỉnh),

- Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị do Giám đốc Sở KHĐT thành lập

 

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất