Quyết định 5501/QĐ-UBND Thanh Hóa 2020 dự án đầu tư xây dựng công trình 12 trạm y tế xã

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 5501/QĐ-UBND

Quyết định 5501/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đầu tư xây dựng 12 trạm y tế xã
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:5501/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đầu Thanh Tùng
Ngày ban hành:25/12/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư, Y tế-Sức khỏe, Xây dựng

tải Quyết định 5501/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 5501/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 5501/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THANH HÓA

________

Số: 5501/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________________

Thanh Hoá, ngày 25 tháng 12 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đầu tư xây dựng 12 trạm y tế xã

_______________________

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 42/2017/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị quyết số 261/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng 12 trạm y tế xã; Nghị quyết số 324/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng 12 trạm y tế xã;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 7829/SXD- HĐXD ngày 11/12/2020 về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đầu tư xây dựng 12 trạm y tế xã (kèm theo hồ sơ dự án).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đầu tư xây dựng 12 trạm y tế xã với các nội dung sau:

1. Tên dự án: Đầu tư xây dựng 12 trạm y tế xã.

2. Nhóm dự án: Nhóm C, loại công trình dân dụng cấp III.

3. Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa.

4. Mục tiêu đầu tư: Đầu tư xây dựng 12 trạm y tế xã năm 2020 nhằm đáp ứng đủ điều kiện phục vụ công tác khám, chữa bệnh ban đầu cho nhân dân theo quy định tại Quyết định số 4467/QĐ-BYT ngày 07/11/2014 của Bộ Y tế ban hành tiêu chí quốc gia về y tế xã đến năm 2020; góp phần giảm tải cho các bệnh viện tuyến trên.

5. Địa điểm xây dựng: Tại xã Trung Thành, xã Phú Lệ, huyện Quan Hóa; xã Thành Sơn, xã Lũng Niêm, huyện Bá Thước; xã Giao Thiện, huyện Lang Chánh; xã Minh Tiến, xã Nguyệt Ân, huyện Ngọc Lặc; xã Thanh Xuân, huyện Như Xuân; xã Tân Khang, xã Thăng Bình, huyện Nông Cống; xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy; xã Định Hải, huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn).

6. Quy mô đầu tư, nội dung thiết kế chủ yếu

6.1. Thiết kế phần thân nhà mẫu YT06-2T và YT02-1T

6.1.1. Thiết kế phần thân mẫu YT06-2T:

Diện tích xây dựng 208,8 m2; diện tích sàn 474 m2. Công trình có quy mô 02 tầng, mặt bằng hình chữ nhật có kích thước 7,2x26,7m; chiều cao tầng 1 và 2 là 3,6m; chiều cao mái là 2,1m; chiều cao công trình tính từ cos 0,00m đến cos đỉnh mái là 9,3m.

Mặt bằng tầng 1 được bố trí gồm các phòng chức năng như sau: Phòng khám phụ khoa + phòng KHHG; phòng rửa tiệt trùng; phòng lưu bệnh nhân, sản phụ; phòng sơ cứu, cấp cứu; quầy dược; phòng tiêm; phòng vệ sinh; cầu thang và hành lang giao thông. Mặt bằng tầng 2 được bố trí gồm các phòng chức năng như sau: Phòng hành chính; phòng tư vấn; phòng xét nghiệm; phòng trực; phòng khám tây y; phòng khám đông y; phòng vệ sinh; cầu thang và hành lang. Giao thông đi lại giữa các phòng bằng hành lang rộng 1,8m.

Kết cấu nhà khung BTCT chịu lực. Hệ cột, dầm, sàn BTCT đá 1x2 mác 200# đổ tại chỗ. Tiết diện dầm điển hình: 220x350mm; 220x450mm; tiết diện cột điển hình 220x400mm; 220x220mm; Sàn BTCT điển hình dày 100mm.

6.1.2. Thiết kế phần thân mẫu YT02-1T:

Diện tích xây dựng 323 m2; diện tích sàn: 387,6 m2. Công trình có quy mô 01 tầng, mặt bằng hình chữ nhật có kích thước 11,7x26,4m; chiều cao tầng là 3,6m; chiều cao mái là 1,8m; chiều cao công trình tính từ cos 0,00m đến cos đỉnh mái là 5,4m.

Mặt bằng tầng 1 được bố trí gồm các phòng chức năng như sau: Phòng kế hoạch hoá gia đình; phòng rửa tiệt trùng; phòng lưu bệnh nhân sau đẻ; phòng trực cấp cứu; phòng xét nghiệm; phòng đẻ; phòng tư vấn; phòng tiêm; phòng khám đông y; phòng khám tây y; phòng hành chính; phòng lưu bệnh nhân thường; quầy dược; kho; phòng vệ sinh và sảnh đón + không gian tuyên truyền. Giao thông đi lại giữa các phòng bằng hành lang rộng 2,1m.

Kết cấu nhà khung BTCT chịu lực. Hệ cột, dầm, sàn BTCT đá 1x2 mác 200# đổ tại chỗ. Tiết diện dầm điển hình: 220x350mm; 220x450mm; tiết diện cột điển 220x220mm; Sàn BTCT điển hình dày 100mm.

6.2. Nội dung thiết kế phần móng các trạm y tế và hạng mục phụ trợ

6.2.1. Trạm y tế xã Tân Khang, huyện Nông Cống (mẫu YT06-2T).

- Kết cấu móng đơn BTCT tại vị trí cột, kết hợp móng xây đá hộc đỡ tường. Bê tông móng, giằng móng sử dụng mác 200# đá 1x2. Móng xây đá hộc vữa xi măng (XM) mác 50#, bê tông lót đá 4x6 mác 100# dày 100mm.

- Các hạng mục phụ trợ:

+ Rãnh thoát nước xung quanh nhà có chiều dài 79,5m, nắp rãnh bằng BTCT đá 1x2 mác 200#, tường rãnh xây gạch vữa XM mác 75# dày 110mm.

+ Sân đường bê tông có diện tích 604,7m2 có các lớp cấu tạo: BT đá 1x2 mác 200# dày 100mm, cát tạo phẳng dày 50mm, đất san nền đầm chặt.

+ Bó vỉa vườn thuốc nam có chiều dài 23,8m, mặt trên bó vỉa trát vữa XM mác 75#, xây tường gạch 220mm vữa XM mác 50#.

+ Cổng chính, cánh cổng xếp Inox, trụ cổng có kích thước 600x600mm, cao 2,6m. Kết cấu móng trụ cổng bằng móng đơn BTCT mác 200# đá 1x2, kích thước móng 1,0mx1,0m. Tường rào hai bên cổng có chiều dài 24,3m, tường xây 110mm cao 1,9m. Kết cấu móng tường rào xây đá hộc vữa XM mác 50#.

+ Nhà để xe mặt bằng có kích thước 5,0x15,7m, chiều cao công trình 3,9m. Cấu tạo mái bằng vì kèo, lợp tôn. Kết cấu móng bằng móng đơn BTCT mác 200# đá 1x2, cột dùng thép ống D90, vì kèo thép V50x50x5mm.

+ Phá dỡ hạng mục nhà cấp 4 mặt bằng có kích thước 6,52x15,5m, chiều cao công trình 5,85m. Kết cấu công trình tường xây chịu lực, mái lợp tôn.

6.2.2. Trạm y tế xã Thăng Bình, huyện Nông Cống (mẫu YT06-2T).

- Kết cấu móng cọc ép BTCT tiết diện cọc 250x250mm dài 6,0m, bê tông cọc mác 250#. Bê tông móng, giằng móng sử dụng mác 250# đá 1x2, bê tông lót đá 4x6 mác 100# dày 100mm.

- Các hạng mục phụ trợ:

+ Rãnh thoát nước xung quanh nhà có chiều dài 112,7m, nắp rãnh bằng BTCT đá 1x2 mác 200#, tường rãnh xây gạch vữa XM mác 75# dày 110mm.

+ Sân đường bê tông có diện tích 795,4m2 có các lớp cấu tạo: BT đá 1x2 mác 200# dày 100mm, cát tạo phẳng dày 50mm, đất san nền đầm chặt.

+ Bó vỉa vườn thuốc nam có chiều dài 30,0m, mặt trên bó vỉa trát vữa XM mác 75#, xây tường gạch 220mm vữa XM mác 50#.

+ Điện chiếu sáng ngoài nhà bằng đèn cao áp 250W cao 7,5m, số lượng 05 cột. Móng cột cao áp bằng BT đá 1x2 mác 200#.

+ Cổng chính, cánh cổng xếp Inox, trụ cổng có kích thước 600x600mm, cao 2,6m. Kết cấu móng trụ cổng bằng móng đơn BTCT mác 200# đá 1x2, kích thước móng 1,0mx1,0m. Tường rào xây gạch có chiều dài 233,2m, tường xây 110mm cao 1,9m. Kết cấu móng tường rào xây trên hệ kè chắn ở gói san nền.

+ Nhà để xe mặt bằng có kích thước 5,0x12,0m, chiều cao công trình 3,9m. Cấu tạo mái bằng vì kèo, lợp tôn. Kết cấu móng bằng móng đơn BTCT mác 200# đá 1x2, cột dùng thép ống D90, vì kèo thép V50x50x5mm.

6.2.3. Trạm y tế xã Định Hải, thị xã Nghi Sơn (mẫu YT06-2T).

- Kết cấu móng đơn BTCT tại vị trí cột, kết hợp móng xây đá hộc đỡ tường. Bê tông móng, giằng móng sử dụng mác 200# đá 1x2, Móng xây đá hộc vữa XM mác 50#, bê tông lót đá 4x6 mác 100# dày 100mm.

- Các hạng mục phụ trợ:

+ Rãnh thoát nước xung quanh nhà có chiều dài 85,6m, nắp rãnh bằng BTCT đá 1x2 mác 200#, tường rãnh xây gạch vữa XM mác 75# dày 110mm.

+ Phá dỡ hạng mục nhà cấp 4 mặt bằng có kích thước 6,12x15,5m, chiều cao công trình 5,85m. Kết cấu công trình tường xây chịu lực, sàn đổ BTCT liền khối, mái lợp tôn chống nóng.

6.2.4. Trạm y tế xã Thanh Xuân, huyện Như Xuân (mẫu YT06-2T).

- Kết cấu móng đơn BTCT tại vị trí cột, kết hợp móng xây đá hộc đỡ tường. Bê tông móng, giằng móng sử dụng mác 200# đá 1x2, Móng xây đá hộc vữa XM mác 50#, bê tông lót đá 4x6 mác 100# dày 100mm.

- Các hạng mục phụ trợ:

+ Rãnh thoát nước xung quanh nhà có chiều dài 93,3m, nắp rãnh bằng BTCT đá 1x2 mác 200#, tường rãnh xây gạch vữa XM mác 75# dày 110mm.

+ Sân đường bê tông có diện tích 305,3m2 có các lớp cấu tạo: BT đá 1x2 mác 200# dày 100mm, cát tạo phẳng dày 50mm, đất san nền đầm chặt.

6.2.5. Trạm y tế xã Giao Thiện, huyện Lang Chánh (mẫu YT02-1T).

- Kết cấu móng đơn BTCT tại vị trí cột, kết hợp móng xây đá hộc đỡ tường. Bê tông móng, giằng móng sử dụng mác 200# đá 1x2, Móng xây đá hộc vữa XM mác 50#, bê tông lót đá 4x6 mác 100# dày 100mm.

- Các hạng mục phụ trợ:

+ Rãnh thoát nước xung quanh nhà có chiều dài 64,0m, nắp rãnh bằng BTCT đá 1x2 mác 200#, tường rãnh xây gạch vữa XM mác 75# dày 110mm.

+ Sân đường bê tông có diện tích 343,6m2 có các lớp cấu tạo: BT đá 1x2 mác 200# dày 100mm, cát tạo phẳng dày 50mm, đất san nền đầm chặt.

+ Cổng chính, cánh cổng xếp Inox, trụ cổng có kích thước 600x600mm, cao 2,6m. Kết cấu móng trụ cổng bằng móng đơn BTCT mác 200# đá 1x2, kích thước móng 1,0mx1,0m. Tường rào xây gạch đoạn M1M2, M2M3, M1M4 có chiều dài 113,9m, tường xây 110mm cao 1,9m. Kết cấu móng tường rào xây đá hộc vữa XM mác 50#.

6.2.6. Trạm y tế xã Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc (mẫu YT06-2T).

- Kết cấu móng đơn BTCT tại vị trí cột, kết hợp móng xây đá hộc đỡ tường. Bê tông móng, giằng móng sử dụng mác 200# đá 1x2, Móng xây đá hộc vữa XM mác 50#, bê tông lót đá 4x6 mác 100# dày 100mm.

- Các hạng mục phụ trợ:

+ Rãnh thoát nước xung quanh nhà có chiều dài 86,2m, nắp rãnh bằng BTCT đá 1x2 mác 200#, tường rãnh xây gạch vữa XM mác 75# dày 110mm.

+ Sân đường bê tông có diện tích 421,3m2 có các lớp cấu tạo: BT đá 1x2 mác 200# dày 100mm, cát tạo phẳng dày 50mm, đất san nền đầm chặt.

+ Bó vỉa vườn thuốc nam có chiều dài 16,1m, mặt trên bó vỉa trát vữa XM mác 75#, xây tường gạch 220mm vữa XM mác 50#.

+ Cổng chính, cánh cổng xếp Inox, trụ cổng có kích thước 600x600mm, cao 2,6m. Kết cấu móng trụ cổng bằng móng đơn BTCT mác 200# đá 1x2, kích thước móng 1,0mx1,0m. Tường rào xây gạch đoạn M1M2, M2M3 có chiều dài 56,3m, tường xây 110mm cao 1,9m. Kết cấu móng tường rào xây đá hộc vữa XM mác 50#.

+ Nhà để xe mặt bằng có kích thước 5,0x9,0m, chiều cao công trình 3,9m. Cấu tạo mái bằng vì kèo, lợp tôn. Kết cấu móng bằng móng đơn BTCT mác 200# đá 1x2, cột dùng thép ống D90, vì kèo thép V50x50x5mm.

+ Phá dỡ hạng mục nhà cấp 4 số 1, mặt bằng có kích thước 11,4x12,4m, chiều cao công trình 5,85m. Kết cấu công trình tường xây chịu lực, mái lợp tôn.

+ Phá dỡ hạng mục nhà cấp 4 số 2 mặt bằng có kích thước 6,12x15,5m, chiều cao công trình 5,85m. Kết cấu công trình tường xây chịu lực, sàn đổ BTCT liền khối, mái lợp tôn chống nóng.

+ Phá dỡ hạng mục nhà cấp 4 số 3 mặt bằng có kích thước 5,7x1 1,1m, chiều cao công trình 5,35m. Kết cấu công trình tường xây chịu lực, mái lợp tôn chống nóng.

6.2.7. Trạm y tế xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc (mẫu YT06-2T).

- Kết cấu móng đơn BTCT tại vị trí cột, kết hợp móng xây đá hộc đỡ tường. Bê tông móng, giằng móng sử dụng mác 200# đá 1x2, Móng xây đá hộc vữa XM mác 50#, bê tông lót đá 4x6 mác 100# dày 100mm.

- Các hạng mục phụ trợ:

+ Rãnh thoát nước xung quanh nhà có chiều dài 90,9m, nắp rãnh bằng BTCT đá 1x2 mác 200#, tường rãnh xây gạch vữa XM mác 75# dày 110mm.

+ Sân đường bê tông có diện tích 378,5m2 có các lớp cấu tạo: BT đá 1x2 mác 200# dày 100mm, cát tạo phẳng dày 50mm, đất san nền đầm chặt.

+ Bó vỉa vườn thuốc nam có chiều dài 28,2m, mặt trên bó vỉa trát vữa XM mác 75#, xây tường gạch 220mm vữa XM mác 50#.

+ Cổng chính, cánh cổng xếp Inox, trụ cổng có kích thước 600x600mm, cao 2,6m. Kết cấu móng trụ cổng bằng móng đơn BTCT mác 200# đá 1x2, kích thước móng 1,0mx1,0m. Tường rào xây gạch có chiều dài 36,0m, tường xây 110mm cao 1,9m. Kết cấu móng tường rào xây đá hộc vữa XM mác 50#.

6.2.8. Trạm y tế xã Thành Sơn, huyện Bá Thước (mẫu YT06-2T).

- Kết cấu móng đơn BTCT tại vị trí cột, kết hợp móng xây đá hộc đỡ tường. Bê tông móng, giằng móng sử dụng mác 200# đá 1x2, Móng xây đá hộc vữa XM mác 50#, bê tông lót đá 4x6 mác 100# dày 100mm.

- Các hạng mục phụ trợ:

+ Rãnh thoát nước xung quanh nhà có chiều dài 50,6m, nắp rãnh bằng BTCT đá 1x2 mác 200#, tường rãnh xây gạch vữa XM mác 75# dày 110mm.

+ Sân đường bê tông có diện tích 110,5m2 có các lớp cấu tạo: BT đá 1x2 mác 200# dày 100mm, cát tạo phẳng dày 50mm, đất san nền đầm chặt.

+ Phá dỡ hạng mục nhà cấp 4 mặt bằng có kích thước 6,12x15,5m, chiều cao công trình 5,85m. Kết cấu công trình tường xây chịu lực, sàn đổ BTCT liền khối, mái lợp tôn chống nóng.

6.2.9. Trạm y tế xã Lũng Niêm, huyện Bá Thước (mẫu YT06-2T).

- Kết cấu móng đơn BTCT tại vị trí cột, kết hợp móng xây đá hộc đỡ tường. Bê tông móng, giằng móng sử dụng mác 200# đá 1x2, Móng xây đá hộc vữa XM mác 50#, bê tông lót đá 4x6 mác 100# dày 100mm.

- Các hạng mục phụ trợ:

+ Rãnh thoát nước xung quanh nhà có chiều dài 81,7m, nắp rãnh bằng BTCT đá 1x2 mác 200#, tường rãnh xây gạch vữa XM mác 75# dày 110mm.

+ Sân đường bê tông có diện tích 469,5m2 có các lớp cấu tạo: BT đá 1x2 mác 200# dày 100mm, cát tạo phẳng dày 50mm, đất san nền đầm chặt.

+ Bó vỉa vườn thuốc nam có chiều dài 27,5m, mặt trên bó vỉa trát vữa XM mác 75#, xây tường gạch 220mm vữa XM mác 50#.

+ Cổng chính, cánh cổng xếp Inox, trụ cổng có kích thước 600x600mm, cao 2,6m. Kết cấu móng trụ cổng bằng móng đơn BTCT mác 200# đá 1x2, kích thước móng 1,0mx1,0m. Tường rào xây gạch đoạn M1M2 có chiều dài 59,9m, tường xây 110mm cao 1,9m. Kết cấu móng tường rào xây đá hộc vữa xi măng mác 50#.

+ Phá dỡ hạng mục nhà cấp 4 mặt bằng có kích thước 7,62x18,0m, chiều cao công trình 5,85m. Kết cấu công trình tường xây chịu lực, sàn đổ BTCT liền khối, mái lợp tôn chống nóng.

+ Phá dỡ tường rào đoạn M1M2 có chiều dài 68,5m, tường rào xây 110mm cao 1,77m, khoảng cách 3,0m có bổ trụ 220x220mm, kết cấu móng tường rào xây đá hộc.

6.2.10. Trạm y tế xã Trung Thành, huyện Quan Hóa (mẫu YT02-1T).

- Kết cấu móng đơn BTCT tại vị trí cột, kết hợp móng xây đá hộc đỡ tường. Bê tông móng, giằng móng sử dụng mác 200# đá 1x2, Móng xây đá hộc vữa XM mác 50#, bê tông lót đá 4x6 mác 100# dày 100mm.

- Các hạng mục phụ trợ:

+ Rãnh thoát nước xung quanh nhà có chiều dài 64,9m, nắp rãnh bằng BTCT đá 1x2 mác 200#, tường rãnh xây gạch vữa XM mác 75# dày 110mm.

+ Sân đường bê tông có diện tích 438,8m2 có các lớp cấu tạo: BT đá 1x2 mác 200# dày 100mm, cát tạo phẳng dày 50mm, đất san nền đầm chặt.

+ Cổng chính, cánh cổng xếp Inox, trụ cổng có kích thước 600x600mm, cao 2,6m Kết cấu móng trụ cổng bằng móng đơn BTCT mác 200# đá 1x2, kích thước móng 1,0mx1,0m. Tường rào xây gạch đoạn M1M2, M2M3, M3M4 có chiều dài 40,8m, tường xây 110mm cao 1,9m. Kết cấu móng tường rào xây đá hộc vữa XM mác 50#.

+ Nhà để xe mặt bằng có kích thước 5,0x9,0m, chiều cao công trình 3,9m. Cấu tạo mái bằng vì kèo, lợp tôn. Kết cấu móng bằng móng đơn BTCT mác 200# đá 1x2, cột dùng thép ống D90, vì kèo thép V50x50x5mm.

+ Phá dỡ hạng mục nhà cấp 4 (nhà làm việc UB cũ) mặt bằng có kích thước 11,4x12,4m, chiều cao công trình 5,85m. Kết cấu công trình tường xây chịu lực, mái lợp tôn.

+ Phá dỡ hạng mục nhà cấp 4 (nhà khám bệnh) mặt bằng có kích thước 6,12x15,5m, chiều cao công trình 5,85m. Kết cấu công trình tường xây chịu lực, sàn đổ BTCT, mái lợp tôn chống nóng.

+ Phá dỡ tường rào đoạn M1M2 có chiều dài 68,5m, tường rào xây 110mm cao 1,77m, khoảng cách 3,0m có bổ trụ 220x220mm, kết cấu móng tường rào xây đá hộc.

6.2.11. Trạm y tế xã Phú Lệ, huyện Quan Hóa (mẫu YT06-2T).

- Kết cấu móng đơn BTCT tại vị trí cột, kết hợp móng xây đá hộc đỡ tường. Bê tông móng, giằng móng sử dụng mác 200# đá 1x2, Móng xây đá hộc vữa XM mác 50#, bê tông lót đá 4x6 mác 100# dày 100mm.

- Các hạng mục phụ trợ:

+ Rãnh thoát nước xung quanh nhà có chiều dài 112,5m, nắp rãnh bằng BTCT đá 1x2 mác 200#, tường rãnh xây gạch vữa XM mác 75# dày 110mm.

+ Sân đường bê tông có diện tích 1007,5m2 có các lớp cấu tạo: BT đá 1x2 mác 200# dày 100mm, cát tạo phẳng dày 50mm, đất san nền đầm chặt.

+ Bó vỉa vườn thuốc nam có chiều dài 70,9m, mặt trên bó vỉa trát vữa XM mác 75#, xây tường gạch 220mm vữa XM mác 50#.

+ Điện chiếu sáng ngoài nhà bằng đèn cao áp 250W cao 7,5m, số lượng 05 cột. Móng cột cao áp bằng BT đá 1x2 mác 200#.

+ Cổng chính, cánh cổng xếp Inox, trụ cổng có kích thước 600x600mm, cao 2,6m. Kết cấu móng trụ cổng bằng móng đơn BTCT mác 200# đá 1x2, kích thước móng 1,0mx1,0m. Tường rào xây gạch đoạn M1M2, M2M3, M3M4 có chiều dài 125,9m, tường xây 110mm cao 1,9m. Kết cấu móng tường rào xây đá hộc vữa XM mác 50#.

+ Kè chắn bằng rọ đá hộc kích thước rọ 2,0x1,0x1,0m, xếp cao 2,0m, lưới thép rọ D=2,7mm, mắt lưới 8x10cm.

+ Nhà để xe mặt bằng có kích thước 5,0x12,0m, chiều cao công trình 3,9m. Cấu tạo mái bằng vì kèo, lợp tôn. Kết cấu móng bằng móng đơn BTCT mác 200# đá 1x2, cột dùng thép ống D90, vì kèo thép V50x50x5mm.

6.2.12. Trạm y tế xã cẩm Tâm, huyện cẩm Thủy (mẫu YT02-1T).

- Kết cấu móng đơn BTCT tại vị trí cột, kết hợp móng xây đá hộc đỡ tường. Bê tông móng, giằng móng sử dụng mác 200# đá 1x2, Móng xây đá hộc vữa XM mác 50#, bê tông lót đá 4x6 mác 100# dày 100mm.

- Các hạng mục phụ trợ:

+ Rãnh thoát nước xung quanh nhà có chiều dài 180,2m, nắp rãnh bằng BTCT đá 1x2 mác 200#, tường rãnh xây gạch vữa XM mác 75# dày 110mm.

+ Sân đường bê tông có diện tích 1833,5m2 có các lớp cấu tạo: BT đá 1x2 mác 200# dày 100mm, cát tạo phẳng dày 50mm, đất san nền đầm chặt.

+ Bó vỉa vườn thuốc nam có chiều dài 51,4m, mặt trên bó vỉa trát vữa XM mác 75#, xây tường gạch 220mm vữa XM mác 50#.

+ Bó vỉa sân có chiều dài 227,6m, mặt trên bó vỉa trát vữa XM mác 75#, xây tường gạch 220mm vữa XM mác 50#.

+ Điện chiếu sáng ngoài nhà bằng đèn cao áp 250W cao 7,5m, số lượng 04 cột. Móng cột cao áp bằng BT đá 1x2 mác 200#.

+ Cổng chính, cánh cổng xếp Inox, trụ cổng có kích thước 600x600mm, cao 2,6m. Kết cấu móng trụ cổng bằng móng đơn BTCT mác 200# đá 1x2, kích thước móng 1,0mx1,0m. Tường rào xây gạch đoạn M1M2, M2M3, M1M4 có chiều dài 275,9m, tường xây 110mm cao 1,9m. Kết cấu móng tường rào xây đá hộc vữa XM mác 50#.

+ Nhà để xe mặt bằng có kích thước 5,0x15,0m, chiều cao công trình 3,9m. Cấu tạo mái bằng vì kèo, lợp tôn. Kết cấu móng bằng móng đơn BTCT mác 200# đá 1x2, cột dùng thép ống D90, vì kèo thép V50x50x5mm.

7. Tổng mức đầu tư (làm tròn): 38.875.618.000 đồng; trong đó:

- Chi phí xây dựng:

32.291.299.267

đồng;

- Chi phí quản lý dự án:

789.982.110

đồng;

- Chi phí tư vấn ĐTXD:

2.760.428.440

đồng;

- Chi phí khác:

490.643.536

đồng;

- Chi phí dự phòng:

2.543.264.735

đồng.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

8. Nguồn vốn: Nguồn thu xổ số kiến thiết giai đoạn 2020-2021 (khoảng 30 tỷ đồng), trong đó: Năm 2020 là 15 tỷ đồng; phần kinh phí còn lại từ nguồn sự nghiệp y tế giai đoạn 2020-2021.

9. Thời gian thực hiện: Năm 2020 - 2021.

10. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.

Điều 2. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa (Chủ đầu tư) có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Y tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa; Thủ truởng các cơ quan và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, CN.(M12.10)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Đầu Thanh Tùng

Phụ lục: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐIỀU CHỈNH

Dự án đầu tư xây dựng công trình: Đầu tư xây dựng 12 trạm y tế xã

(Kèm theo Quyết định số: 5501/QĐ-UBND ngày 25 /12/2020 của UBND tỉnh).

Đơn vị tính: Đồng.

STT

NỘI DUNG CHI PHÍ

Tỷ lệ

%

CÁCH TÍNH

TRƯỚC THUẾ

THUẾ GTGT

SAU THUẾ

I

Chi phí xây dựng (Gxd)

Dự toán chi tiết

29.355.726.606

2.935.572.661

32.291.299.267

II

Chi phí quản lý dự án (Gqlda)

2,691

Gxd trước thuế x tỷ lệ

789.982.110

789.982.110

III

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (Gtv)

2.509.480.400

250.948.040

2.760.428.440

3.1

Chi phí kiểm định đánh giá chất lượng hiện trạng công trình

422.340.909

42.234.091

464.575.000

3.2

Chi phí khảo sát

Theo QĐ 4529/QĐ-UBND ngày 23/10/2020

451.347.273

45.134.727

496.482.000

3.3

Chi phí giám sát khảo sát

Theo QĐ 4529/QĐ-UBND ngày 23/10/2020

18.379.091

1.837.909

20.217.000

3.4

Chi phí lập Báo cáo NCKT

Theo QĐ 4529/QĐ-UBND ngày 23/10/2020

196.693.636

19.669.364

216.363.000

3.5

Chi phí thẩm tra Báo cáo NCKT

0,159

Gxd trước thuế x tỷ lệ

46.571.179

4.657.118

51.228.297

3.6

Chi phí thiết kế bản vẽ thi công

Bảng dự toán chi tiết

414.069.298

41.406.930

455.476.228

3.7

Chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng

Bảng dự toán chi tiết

33.685.968

3.368.597

37.054.565

3.8

Chi phí thẩm tra dự toán công trình

Bảng dự toán chi tiết

32.872.298

3.287.230

36.159.527

3.9

Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT thi công xây dựng

0,299

Gxd trước thuế x tỷ lệ

87.747.058

8.774.706

96.521.764

3.10

Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT gói thầu giám sát

0,816

Ggs trước thuế x tỷ lệ

6.521.895

652.189

7.174.084

3.11

Chi phí giám sát thi công xây dựng

2,723

Gxd trước thuế x tỷ lệ

799.251.795

79.925.179

879.176.974

IV

Chi phí khác (Gk)

472.310.042

18.333.494

490.643.536

4.1

Chi phí bảo hiếm công trình

0,080

Gxd trước thuế x tỷ lệ

23.484.581

2.348.458

25.833.039

4.2

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

0,314

Tổng mức đầu tư x tỷ lệ x5 0%

61.205.625

61.205.625

4.3

Chi phí kiểm toán

0,504

Tổng mức đầu tư x tỷ lệ

196.413.750

196.413.750

4.4

Chi phí thẩm định HSMT, kết quả LCNT gói thầu thi công xây dựng

0,100

Gxd trước thuế x tỷ lệ

29.355.727

29.355.727

4.5

Chi phí thẩm định HSMT, kết quả LCNT gói thầu giám sát

Mức tối thiểu

2.000.000

2.000.000

4.6

Chi phí kiểm tra của cơ quan QLNN

20

Ggsxd trước thuế x tỷ lệ

159.850.359

15.985.036

175.835.395

V

Chi phí dự phòng (Gdp)

5.1+5.2

2.543.264.735

5.1

Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng phát sinh

5

(I+II+III+IV) x tỷ lệ

1.816.617.668

5.2

Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá

2

(I+II+III+IV) x tỷ lệ

726.647.067

Tổng mức đầu tư (làm tròn)

I + II+III+IV+V

38.875.618.000

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi