Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4795/BHXH-DVT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về tổ chức đấu thầu đối với hoạt chất trong danh mục đấu thầu tập trung
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4795/BHXH-DVT
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4795/BHXH-DVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Lương Sơn |
Ngày ban hành: | 30/10/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm, Đấu thầu-Cạnh tranh |
tải Công văn 4795/BHXH-DVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4795/BHXH-DVT | Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2017 |
Kính gửi: Bộ Y tế
Thực hiện các quy định của pháp luật và các hướng dẫn về đấu thầu thuốc tập trung, Trung tâm mua sắm tập trung - Bộ Y tế (Trung tâm mua sắm) và các địa phương đã tổ chức đấu thầu tập trung các thuốc trong danh mục thuốc đấu thầu tập trung ban hành kèm theo Thông tư số 09/TT-BYT ngày 05/5/2016 của Bộ Y tế. Qua báo cáo kết quả lựa chọn nhà thầu (KQLCNT) tập trung của nhiều địa phương và đặc biệt KQLCNT của Trung tâm mua sắm cho thấy giá nhiều loại thuốc (cùng nhóm, cùng nhà sản xuất) giảm mạnh. Tuy nhiên theo báo cáo KQLCNT của một số cơ sở KCB, địa phương có nhiều thuốc cùng hoạt chất, đường dùng nhưng có dạng bào chế hoặc hàm lượng khác có giá trúng thầu cao hơn nhiều lần so với các thuốc trong danh mục đấu thầu tập trung (quy về cùng hàm lượng) đang được lựa chọn sử dụng và thanh toán theo chế độ bảo hiểm y tế (BHYT) dẫn đến lãng phí và gia tăng chi phí về thuốc (Danh mục một số thuốc gửi kèm Công văn này). Để đảm bảo sử dụng hiệu quả quỹ BHYT, BHXH Việt Nam đề nghị Bộ Y tế:
1. Chỉ đạo các các cơ sở khám chữa bệnh ưu tiên xây dựng kế hoạch sử dụng các thuốc trong danh mục đấu thầu tập trung. Đối với các thuốc đã đề nghị mua sắm tập trung yêu cầu sử dụng tối thiểu 80% số lượng trong kế hoạch.
2. Trường hợp có nhu cầu sử dụng các thuốc cùng hoạt chất, đường dùng nhưng có hàm lượng khác hoặc dạng bào chế khác, yêu cầu khi xây dựng giá kế hoạch tham khảo giá trúng thầu của các thuốc trong danh mục đấu thầu tập trung để làm căn cứ tính giá kế hoạch.
3. Đối với các thuốc đã trúng thầu với giá cao bất hợp lý so với các thuốc trong danh mục đấu thầu tập trung đã có KQLCNT đề nghị cơ sở khám bệnh chữa bệnh đề nghị nhà thầu thương thảo giảm giá.
4. Căn cứ số liệu, sử dụng thuốc năm 2016, 2017 việc sử dụng thuốc đã có nhiều thay đổi về giá trị và số lượng giữa các hoạt chất, hàm lượng... Đề nghị Bộ Y tế nghiên cứu sửa đổi, bổ sung Thông tư 09/2016/TT-BYT theo đó tiếp tục bổ sung danh mục đấu thầu tập trung cấp địa phương, cấp quốc gia đối với các thuốc có số lượng sử dụng nhiều, chi phí lớn;
Trong khi chờ ý kiến của Bộ Y tế, BHXH Việt Nam tạm thời hướng dẫn BHXH các tỉnh, thành phố thực hiện các nội dung trên khi tham gia công tác đấu thầu thuốc tại các địa phương, cơ sở khám chữa bệnh.
Đề nghị Bộ Y tế quan tâm chỉ đạo./.
Nơi nhận:
| KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC
MỘT SỐ THUỐC TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP QUỐC GIA
(Kèm theo công văn số 4795/BHXH-DVT ngày 30/10/2017 của BHXH Việt Nam)
Nhóm thuốc | Tên hoạt chất | Tên thuốc | Nồng độ - Hàm lượng | Quy cách, Dạng bào chế, Đường dùng | Đơn vị tính | Đơn giá trúng thầu tại các trung tâm mua sắm BYT(VNĐ) | Giá thuốc trúng thầu trung bình năm 2017 cùng nhóm TCKT | Giá quy đổi hàm lượng tương tự | Số lượng trúng thầu đến 30/8/2017 | Giá trị chênh lệch |
Nhóm 1 | Docetaxel | Docetaxel "Ebewe" | 80mg/8ml | Hộp 1 lọ 8 ml, Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền | Lọ | 756.799 | Thuốc so sánh | |||
| Docetaxel |
| 140mg/7ml |
| Lọ |
| 1.590.000 | 1.324.398 | 5.000 | 1.328.008.750 |
| Docetaxel |
| 20mg/1ml; 0,5ml |
| Lọ |
| 388.360 | 189.200 | 19.520 | 3.887.610.190 |
Nhóm 2 | Docetaxel | Daxotel 80mg/4ml | 80mg/4ml | Hộp 1 lọ 4ml dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền tĩnh mạch | Lọ | 458.997 | Thuốc so sánh | |||
| Docetaxel |
| 20mg |
| Lọ |
| 332.430 | 114.749 | 1.600 | 348.289.200 |
Nhóm 5 | Docetaxel | Daxotel 80mg/4ml | 80mg/4ml | Hộp lọ 1 4ml dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền tĩnh mạch | Lọ | 458.997 | Thuốc so sánh | |||
| Docetaxel | Taxewell 120mg | 120mg/3ml |
| Lọ |
| 2.011.579 | 688.496 | 950 | 1.256.929.275 |
| Docetaxel | Daxotel | 20mg/1ml |
| Lọ |
| 332.430 | 114.749 | 1.300 | 282.984.975 |
Nhóm 1 | Oxaliplatin | Oxaliplatin Hospira 100mg/20ml | 100mg/20ml | Hộp 1 lọ 20ml, Dung dịch đậm đặc pha dung dịch truyền | Lọ | 446.900 | Thuốc so sánh | |||
| Oxaliplatin |
| 150mg |
| Lo |
| 2.998.000 | 670.350 | 2.065 | 4.806.597.250 |
| Oxaliplatin |
| 50mg |
| Lọ |
| 484.958 | 223.450 | 81.805 | 21.392.661.940 |
Nhóm 2 | Oxaliplatin | Oxitan 100mg/20ml | 100mg/20ml | Hộp 1 lọ 20ml dung dịch tiêm truyền | Lọ | 300.300 | Thuốc so sánh | |||
| Oxaliplatin |
| 50mg |
| Lọ |
| 322.957 | 150.15 | 13.400 | 2.315.607.309 |
Nhóm 5 | Oxaliplatin | Oxitan 100mg/20ml | 100mg/20ml | Hộp 1 lọ 20ml dung dịch tiêm truyền | Lọ | 300.300 | Thuốc so sánh | |||
| Oxaliplatin |
| 50mg |
| Lọ |
| 303.611 | 150.150 | 1.800 | 276.229.800 |
Nhóm 1 | Paclitaxel | Paclitaxel "Ebewe" | 100mg/16,7ml | Hộp 1 lọ 16.7ml, Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền | Lọ | 644.689 | Thuốc so sánh | |||
| Paclitaxel |
| 150mg |
| Lọ |
| 1.462.887 | 967.034 | 4.400 | 2.181.756.600 |
| Paclitaxel |
| 260mg |
| Lọ |
| 2.314.730 | 1.676.191 | 29.050 | 18.549.534.830 |
| Paclitaxel |
| 300mg |
| Lọ |
| 3.537.447 | 1.934.067 | 850 | 1.362.873.050 |
Nhóm 2 | Paclitaxel | Intaxel 100mg/17ml | 100mg/17ml | Hộp 1 lọ 17ml dung dịch tiêm truyền | Lọ | 259.875 | Thuốc so sánh | |||
| Paclitaxel |
| 30mg |
| Lọ |
| 330.353 | 77.963 | 7.430 | 1.875.264.875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 59.864.348.044 |