Quyết định 5153/QĐ-UBND Hà Nội 2021 Quy hoạch sử sụng đất đến năm 2030 huyện Ba Vì

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 5153/QĐ-UBND

Quyết định 5153/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt Quy hoạch sử sụng đất đến năm 2030 huyện Ba Vì
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:5153/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:07/12/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 5153/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 5153/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 5153/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

Số: 5153/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2021

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BA VÌ

----------------------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;

Theo Tờ trình số 3193/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ba Vì;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9126/TTr-TNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm 2021,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ba Vì với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Tổng diện tích tự nhiên: 42.180,1 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 27.710,4 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 14.467,2 ha;

- Đất chưa sử dụng: 2,5 ha.

(Có phụ lục 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 2.590,3 ha;

- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 326,9ha;

- Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở: 1,5ha.

(Có phụ lục 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 11,4 ha, trong đó:

- Đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp: 0 ha;

- Đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: 11,4 ha.

(Có phụ lục 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Ba Vì, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 03 tháng 12 năm 2021.

Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu Danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ba Vì đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 và Quyết định số 4434/QĐ-UBND ngày 13/10/2021.

(Có phụ lục 04 kèm theo)

Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Ba Vì và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Đối với UBND huyện Ba Vì:

a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm ngặt;

d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; không thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;

đ) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

e) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, phát huy tiềm năng về đất; tăng cường thực hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.

f) Sau khi Quy hoạch thành phố Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ba Vì có mâu thuẫn với Quy hoạch thành phố Hà Nội thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.

2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Ba Vì, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện, thành phố Hà Nội thẩm định, trình UBND Thành phố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Vì và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP, các đ/c PCVP, P.ĐT;
- Lưu VT. Lâm.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

 

PHỤ LỤC 01

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BA VÌ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tây Đằng

Xã Phú Cường

Xã Cổ Đô

Xã Tản Hồng

Xã Vạn Thắng

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

 

42.180,1

42.180,1

1.227,7

9403

879,4

880,4

990,7

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

27.710,4

27.710,4

6203

214,4

387,3

320,4

617,2

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

6.270,9

6.270,9

139,9

44,5

149,8

219,2

337,5

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

5.800,3

5.800,3

124,9

44,5

149,8

219,2

328,6

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

2.648,7

2.648,7

166,0

3,6

19,0

3,9

81,9

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

9.080,1

9.080,1

133,3

67,2

47,0

65,2

23,2

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

6.120,4

6.120,4

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.607,2

1.607,2

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

156,0

156,0

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

1.584,5

1.584,5

54,5

99,0

170,8

29,9

169,4

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

398,6

398,6

126,4

 

0,7

2,2

5,1

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

14.467,2

14.467,2

607,5

726,0

492,2

560,0

373,5

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

1.393,8

1.393,8

0,6

 

 

 

0,0

2.2

Đất an ninh

CAN

 

56,1

56,1

3,0

0,1

0,1

0,1

0,1

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

170,0

170,0

 

70,0

 

60,0

40,0

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

85,9

85,9

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

233,4

233,4

7,7

20,6

0,0

6,5

23,3

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

385,5

385,5

4,5

0,5

1,1

2,3

1,7

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

455,1

455,1

40,0

89,5

113,0

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

40,3

40,3

3,4

 

0,6

0,3

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

4.000,0

4.000,0

166,9

61,5

106,9

91,9

169,1

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

2.186,3

2.186,3

99,6

35,3

60,1

49,1

101,0

-

Đất thủy lợi

DTL

 

643,7

643,7

37,6

17,0

27,3

23,4

45,3

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

52,7

52,7

2,7

1,1

1,4

1,6

1,1

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

65,1

65,1

4,5

0,3

0,1

0,2

0,1

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

199,5

199,5

9,6

1,9

3,2

7,9

6,7

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

87,2

87,2

7,2

2,1

2,0

1,4

3,8

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

7,3

7,3

0,4

0,0

0,0

0,0

0,0

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

32,8

32,8

0,0

0,1

 

0,1

0,1

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

32,2

32,2

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

115,1

115,1

 

0,4

0,5

0,2

0,2

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

39,9

39,9

1,2

0,1

1,2

1,2

1,4

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

485,8

485,8

3,5

3,0

9,9

6,1

8,7

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

52,5

52,5

0,7

0,3

1,0

0,7

0,7

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

0,4

0,4

0,1

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

22,7

22,7

2,8

0,3

1,8

 

0,6

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.486,9

2.486,9

 

56,6

44,6

64,9

130,8

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

180,4

180,4

154,4

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

88,9

88,9

8,4

0,4

1,2

0,6

0,5

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

8,9

8,9

 

0,3

 

0,1

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

46,2

46,2

1,4

1,0

2,3

1,6

2,2

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

3.733,5

3.733,5

214,3

425,2

220,6

331,8

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên đùng

MNC

 

1.045,2

1.045,2

 

0,0

 

 

5,1

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

34,1

34,1

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

2,5

2,5

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

1.227,7

7.227,7

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

17.999,7

439,3

115,4

215,8

288,3

442,7

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

7.727,6

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

4.256,0

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

6.120,4

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

395,9

 

65,0

 

165,0

80,0

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

614,8

335,0

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

233,4

7,7

20,6

0,0

6,5

23,3

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

17.884,6

 

768,8

569,6

624,1

496,9

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

1.452,4

66,2

23,2

18,9

28,2

54,0

 

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BA VÌ (TIẾP)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Châu Sơn

Xã Phong Vân

Xã Phú Đông

Xã Phú Phương

Xã Phú Châu

Xã Thái Hòa

Xã Đồng Thái

Xã Phú Sơn

Xã Minh Châu

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

354,8

484,9

363,0

432,1

988,5

570,5

8273

1.344,9

531,6

1

Đất nông nghiệp

NNP

165,1

2253

240,7

2853

430,6

286,2

544,9

663,0

270,0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

56,7

145,5

143,3

118,7

178,3

109,6

355,9

178,6

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

56,7

135,0

113,4

111,9

1723

107,4

354,2

170,7

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

49,2

22,0

7,9

111,6

7,8

32,3

89,7

87,6

90,9

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

40,3

30,9

27,4

13,5

131,5

114,0

45,6

372,3

123,3

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,0

17,3

58,8

32,0

19,9

23,0

40,6

24,5

2,3

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

9,6

3,3

9,6

93,0

7,3

13,2

 

53,6

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

189,7

259,6

122,3

146,8

557,9

2843

282,4

680,9

261,6

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

0,1

 

 

 

35,3

 

48,4

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

3,3

3,5

 

 

8,6

16,8

18,3

4,6

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,5

1,2

6,9

1,3

0,5

5,6

3,0

2,2

5,1

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

50,0

 

 

70,0

20,0

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2,0

 

4,7

1,8

0,4

0,9

 

1,1

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

30,4

64,2

57,6

56,6

90,0

96,8

147,9

398,9

50,6

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

15,1

33,9

31,0

31,5

44,5

53,0

90,5

121,2

37,2

-

Đất thủy lợi

DTL

6,2

12,7

11,8

15,0

28,2

27,8

293

14,7

3,9

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,7

1,3

1,0

1,2

1,3

2,1

0,9

2,4

1,4

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,4

0,6

0,3

0,4

0,4

0,3

4,9

18,8

0,1

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,0

2,7

2,9

1,7

3,8

3,3

9,4

5,8

2,5

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,8

1,6

2,4

1,8

3,0

2,6

3,3

4,3

2,6

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,1

0,0

0,0

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0

0,1

0,1

0,03

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0

0,1

0,1

0,1

0,3

0,1

0,3

0,3

0,1

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,3

1,7

1,2

0,0

0,8

1,4

0,9

 

0,1

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,7

8,9

4,9

4,5

7,5

5,9

7,8

229,6

23

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,3

0,6

2,0

0,4

0,2

0,3

0,6

1,8

0,5

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

0,6

1,0

0,3

1,5

0,7

1,8

0,2

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

27,2

53,3

52,3

38,5

59,2

61,0

111,5

121,1

47,9

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,4

0,4

0,4

0,4

0,5

0,7

0,4

0,8

0,6

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0

0,3

 

 

 

 

 

0,1

0,1

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,8

1,6

0,9

1,3

0,8

0,4

1,2

2,3

0,2

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

124,2

133,2

 

43,0

351,8

73,8

 

10,4

130,8

2.20

Đất có mặt nước chuyên đùng

MNC

0,1

 

0,0

 

2,9

 

 

6,6

0,5

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

1,0

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

146,1

198,4

178,6

243,7

317,7

255,8

491,2

638,5

214,2

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

3,3

3,5

 

 

8,6

16,8

18,3

4,6

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

222,7

304,6

170,4

203,9

644,0

306,3

391,4

765,2

315,6

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

17,4

22,5

27,8

16,7

24,2

30,0

47,6

50,7

24,2

 

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BA VÌ (TIẾP)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vật Lại

Xã Chu Minh

Xã Tòng Bạt

Xã Cẩm Linh

Xã Sơn Đà

Xã Đông Quang

Xã Tiên Phong

Xã Thụy An

Xã Cam Thượng

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

1.444,8

508,4

823,9

2.658,6

1.219,5

388,1

875,3

1.635,5

813,8

1

Đất nông nghiệp

NNP

961,8

138,2

565,3

1.791,8

699,6

173,4

611,8

1.019,0

499,2

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

425,2

35,1

279,9

341,4

278,6

98,6

266,9

239,8

217,7

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

425,1

26,4

245,0

325,3

167,5

89,7

251,9

218,2

118,8

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

152,2

58,7

80,6

145,9

79,2

1,0

23,8

56,9

83,3

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

242,4

27,7

155,9

943,5

230,6

54,1

273,6

616,0

144,5

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

27,2

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

3,0

208,6

54,9

 

 

21,7

2,1

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

79,9

10,7

46,0

125,1

56,3

15,0

52,5

84,6

44,8

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

62,0

6,0

 

 

 

4,9

-5,0

 

6,8

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

483,0

370,3

258,5

866,5

519,9

214,6

263,5

616,5

314,6

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,8

 

11,4

114,8

8,3

 

 

142,0

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,1

0,1

0,1

47,5

0,1

0,1

0,1

1,0

0,1

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

61,8

 

 

 

 

 

 

 

24,1

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,1

10,1

6,4

10,0

6,0

0,4

4,0

1,4

0,1

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,3

7,1

1,1

11,1

48,5

18,4

2,2

4,8

18,3

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

22,6

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

5,6

 

 

4,5

4,7

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

233,3

70,3

116,6

191,8

138,4

67,3

75,1

164,8

126,1

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

105,5

41,1

70,7

145,2

59,3

44,1

55,9

69,7

58,8

-

Đất thủy lợi

DTL

21,3

20,0

32,1

17,2

56,0

12,2

7,5

9,8

19,0

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,8

0,8

1,1

2,3

2,9

0,7

0,9

1,2

0,7

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,3

0,2

0,1

0,2

1,5

0,3

0,4

18,2

0,2

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

7,8

3,0

2,5

6a

4,9

2,6

3,6

25,9

3,4

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,6

1,5

1,9

4,4

1,4

2,2

2,5

3,9

6,5

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,8

0,0

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

1,5

0,1

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

0,0

0,0

0,1

0,1

0,1

 

31,7

0,0

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,5

 

 

 

0,4

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,1

0,1

0,1

0,0

0,4

0,1

0,1

0,0

0,1

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,5

0,6

 

2,6

0,5

1,2

 

0,3

1,6

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

79,7

2,5

7,5

12,6

9,6

3,8

4,1

2,1

5,5

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,6

0,5

0,4

1,0

1,4

 

0,3

0,4

30,3

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

0,4

0,2

0,9

0,5

 

 

 

0,4

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

77,8

70,1

59,8

116,0

64,0

40,6

112,3

61,3

42,1

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,2

0,9

0,7

1,5

14,0

0,7

0,6

0,7

3,1

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,2

0,0

0,2

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,2

2,8

0,8

1,6

1,1

2,0

5,7

1,9

3,7

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

62,4

180,4

52,7

70,9

182,7

80,3

63,6

26,0

94,0

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,6

 

8,8

300,5

52,1

 

 

212,5

0,6

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

0,2

 

 

2,0

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

0,1

0,2

 

 

 

0,1

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

819,8

121,5

516,3

1.430,9

588,4

153,6

564,3

912,7

445,4

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

3,0

235,8

54,9

 

 

21,7

2,1

6

Khu du lịch

KDL

 

 

200,0

724,0

54,0

 

 

235,0

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

27,2

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

61,8

 

 

 

 

 

 

 

24,1

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

0,1

10,1

6,4

10,0

6,0

0,4

4,0

1,4

0,1

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

641,6

397,9

360,2

1.110,1

651,5

249,3

385,8

678,2

414,4

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

32,4

35,1

25,0

57,5

74,1

34,6

47,1

29,3

35,1

 

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BA VÌ (TIẾP)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thuần Mỹ

Xã Tản Lĩnh

Xã Ba Trại

Xã Minh Quang

Xã Ba Vì

Xã Vân Hòa

Xã Yên Bài

Xã Khánh Thượng

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

1.228,3

2.763,7

2.031,6

2.840,6

2.572,5

3.254,8

3.536,9

2.768,0

1

Đất nông nghiệp

NNP

571,4

1.854,3

1.667,6

2.125,2

2.443,9

2.501,9

2.508,3

2.307,4

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

47,8

457,3

306,9

237,5

29,2

311,5

248,7

271,1

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

44,8

448,6

306,9

219,8

29,2

293,7

229,9

271,1

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

227,1

24,0

114,9

256,7

0,8

415,0

90,1

65,5

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

209,4

1.031,5

984,1

837,8

226,7

428,3

940,6

498,6

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

145,4

90,9

706,2

2.185,9

1.081,2

821,1

1.062,4

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

44,1

132,8

131,0

56,9

 

240,6

322,7

389,0

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

85,2

 

20,4

 

50,2

 

0,2

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43,0

63,2

39,8

30,2

1,3

25,4

85,0

20,7

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

656,9

909,3

364,0

714,6

128,3

752,9

1.028,7

460,7

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

98,7

19,9

37,1

104,7

 

143,6

595,1

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,1

2,0

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,1

21,0

10,0

14,5

3,9

10,0

8,1

9,1

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,5

96,5

1,4

2,7

1,3

95,6

0,5

15,2

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

50,0

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,3

 

 

9,7

 

 

 

0,5

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

100,6

264,4

147,9

140,1

39,4

214,9

180,1

139,7

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

69,7

109,6

101,1

92,6

30,1

138,3

104,8

87,0

-

Đất thủy lợi

DTL

21,3

18,3

13,6

21,1

4,9

25,2

28,3

16,0

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,7

2,5

4,7

3,2

0,7

3,1

1,1

3,2

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,3

1,1

5,2

1,0

0,1

4,1

0,5

0,2

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,0

9,9

11,7

7,6

1,9

7,9

29,7

4,4

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,7

2,5

1,6

3,4

1,5

4,9

1,7

2,2

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0

2,8

0,2

0,1

0,0

0,0

0,9

0,0

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0

 

0,0

0,1

0,0

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

0,1

 

 

21,1

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0

108,1

 

0,1

 

2,2

0,3

0,9

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,1

 

0,9

0,1

 

 

0,0

19,0

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,9

9,4

8,4

10,0

0,2

7,5

8,9

6,3

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,9

0,3

0,6

0,6

0,0

0,5

4,0

0,6

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,4

1,0

1,2

 

 

3,6

 

0,6

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

65,1

169,3

105,0

203,7

27,4

169,0

152,8

81,7

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

26,0

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,5

21,6

0,7

0,5

0,4

4,5

18,7

1,1

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

7,6

 

 

 

0,2

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,6

2,3

0,5

2,6

 

0,9

0,9

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

357,5

14,5

2,6

215,9

55,8

45,8

18,9

150,5

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,6

263,3

52,5

20,1

0,0

62,9

28,3

12,1

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

4,9

 

 

1,8

25,2

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

0,2

 

0,8

0,3

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

484,3

1.512,9

1.405,8

1.332,0

256,7

1.154,8

1.279,5

835,2

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

44,1

278,2

221,9

763,1

2.185,9

1.321,8

1.143,8

1.451,5

6

Khu du lịch

KDL

60,0

999,0

278,0

373,0

 

426,0

395,0

412,0

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

145,4

90,9

706,2

2.185,9

1.081,2

821,1

1.062,4

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

279,8

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

5,1

21,0

10,0

14,5

3,9

10,0

8,1

9,1

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

672,5

1.260,2

660,5

1.034,9

617,1

1.109,6

935,2

922,2

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

174,6

43,4

84,1

12,2

163,2

61,6

47,9

 

 

PHỤ LỤC 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN BA VÌ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tây Đằng

Xã Phú Cường

Xã Cổ Đô

Xã Tản Hồng

Xã Vạn Thắng

Xã Châu Sơn

Xã Phong Vân

Xã Phú Đông

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.590,3

170,5

129,5

30,1

99,5

139,9

19,9

25,1

32,4

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.417,3

146,8

117,8

17,3

84,4

115,1

14,5

21,1

22,6

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.147,3

146,6

117,8

17,3

84,4

95,2

14,5

6,7

10,6

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

458,1

15,2

10,1

10,1

4,8

17,6

4,1

1,8

2,3

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

632,4

5,4

1,7

2,7

9,8

4,1

1,3

1,0

1,0

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

50,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

24,4

1,2

 

 

0,5

3,2

 

1,2

6,5

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

8,0

2,0

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

326,9

 

70,4

58,0

 

150,0

 

0,1

35,0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

10,0

 

5,0

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

315,4

 

65,4

58,0

 

150,0

 

 

35,0

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,5

 

 

 

 

 

 

0,1

 

 

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN BA VÌ (TIẾP)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Phương

Xã Phú Châu

Xã Thái Hòa

Xã Đồng Thái

Xã Phú Sơn

Xã Minh Châu

Xã Vật Lại

Xã Chu Minh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.590,3

22,2

20,6

69,0

97,6

174,4

43,5

136,9

70,5

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.417,3

5,6

11,1

35,7

85,7

54,8

 

118,4

37,0

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.147,3

5,6

11,1

17,4

85,7

54,8

 

118,4

36,9

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

458,1

12,9

7,7

29,4

5,9

18,2

41,8

7,1

28,3

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

632,4

2,2

1,7

3,5

4,9

100,3

1,5

11,2

4,0

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

50,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

24,4

1,5

 

0,2

1,1

1,1

0,2

0,2

1,0

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

8,0

 

0,1

0,2

 

 

 

 

0,2

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

326,9

 

0,7

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

10,0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

315,4

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,5

 

0,7

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN BA VÌ (TIẾP)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tòng Bạt

Xã Cẩm Lĩnh

Xã Sơn Đà

Xã Đông Quang

Xã Tiên Phong

Xã Thụy Ân

Xã Cam Thượng

Xã Thuần Mỹ

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.590,3

27,8

123,9

32,1

62,4

105,8

69,7

119,8

73,3

 

Trong đó: