Nghị định 101/2024/NĐ-CP về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp GCN quyền sử dụng đất và Hệ thống thông tin đất đai
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 101/2024/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 101/2024/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Trần Hồng Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/07/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nghị định 101 hướng dẫn Luật Đất đai 2024: Thời gian cấp sổ đỏ lần đầu không quá 03 ngày làm việc
Ngày 29/7/2024, Chính phủ ban hành Nghị định 101/2024/NĐ-CP quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. Nghị định có một số nội dung đáng chú ý như sau:
1. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu là không quá 20 ngày làm việc; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu là không quá 03 ngày làm việc.
2. Người đang sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất do lấn đất, chiếm đất quy định tại khoản 9 và khoản 31 Điều 3 của Luật Đất đai, sử dụng đất không đúng mục đích được giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 thì thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất như sau:
- Trường hợp đất đã được sử dụng trước ngày 15/10/1993 mà tại thời điểm cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất có nhà ở, nhà ở và công trình xây dựng phục vụ đời sống thì diện tích đất ở được công nhận là hạn mức công nhận đất ở từ ngày 18/12/1980 đến trước ngày 15/10/1993 theo quy định tại khoản 5 Điều 141 của Luật Đất đai nếu diện tích thửa đất bằng hoặc lớn hơn hạn mức công nhận đất ở;
- Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ổn định vào mục đích thuộc nhóm đất nông nghiệp có nguồn gốc lấn đất, chiếm đất nay được UBND cấp xã nơi có đất xác nhận không có tranh chấp thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất đối với diện tích đất đang sử dụng nhưng không vượt quá hạn mức giao đất nông nghiệp do UBND cấp tỉnh quy định theo quy định tại khoản 4 Điều 139 Luật Đất đai, nếu vượt hạn mức thì diện tích vượt hạn mức phải chuyển sang thuê đất của Nhà nước;…
Nghị định 101 hướng dẫn Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ ngày 01/8/2024.
Xem chi tiết Nghị định 101/2024/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 101/2024/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ
______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _________________________ |
Số: 101/2024/NĐ-CP
|
Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ ĐỊNH
Quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai
_________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
QUY ĐỊNH CHUNG
ĐIỀU TRA CƠ BẢN VỀ ĐẤT ĐAI
ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Đối với các hoạt động đo đạc lập bản đồ địa chính mà phải lập thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ thì thực hiện như sau:
Đối với khu vực thực hiện trích đo bản đồ địa chính thì cơ quan có chức năng quản lý đất đai chấp thuận, cho phép thực hiện đồng thời với quá trình thẩm định phương án nhiệm vụ do chủ đầu tư đề xuất quy định tại khoản 3 Điều này.
Trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 của Nghị định này thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
Trường hợp tách thửa đất, hợp thửa đất mà có thay đổi người sử dụng đất thì thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo quy định tại Điều 37, Điều 43 của Nghị định này.
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh giao Văn phòng đăng ký đất đai quản lý, sử dụng tập trung, thống nhất và cập nhật, chỉnh lý biến động bản đồ địa chính;
Bản đồ địa chính, trích đo bản đồ địa chính đã lập trước đó có giá trị sử dụng khi giải quyết các nội dung theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 3 của Nghị định này;
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI VÀ BẢO VỆ, CẢI TẠO, PHỤC HỒI ĐẤT
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
QUY ĐỊNH CHI TIẾT VIỆC ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người được giao đất để quản lý thực hiện việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất theo hình thức đăng ký trên giấy hoặc bằng phương tiện điện tử.
Trường hợp đăng ký theo hình thức trên giấy thì thực hiện theo quy định tại Mục 3 và Mục 4 Chương III của Nghị định này.
Trường hợp đăng ký bằng phương tiện điện tử thì thực hiện theo quy định tại Mục 5 Chương III của Nghị định này.
Trường hợp chưa xác định được người tiếp tục thực hiện thủ tục hoặc người tiếp tục thực hiện thủ tục không thuộc đối tượng được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm cập nhật vào Sổ địa chính.
QUY ĐỊNH CHI TIẾT VIỆC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Người đang sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất do lấn đất, chiếm đất quy định tại khoản 9 và khoản 31 Điều 3 của Luật Đất đai, sử dụng đất không đúng mục đích được giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 thì thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất như sau:
Trường hợp diện tích đất đã xây dựng nhà ở, nhà ở và các công trình phục vụ đời sống lớn hơn diện tích đất ở được công nhận quy định tại khoản này thì công nhận diện tích đất ở theo diện tích thực tế đã xây dựng.
Trường hợp diện tích thửa đất nhỏ hơn hạn mức công nhận đất ở quy định tại khoản này thì diện tích đất ở được xác định là toàn bộ diện tích thửa đất.
Trường hợp diện tích đất đã xây dựng nhà ở, nhà ở và các công trình phục vụ đời sống lớn hơn hạn mức giao đất ở thì diện tích đất ở được xác định theo diện tích thực tế đã xây dựng.
Trường hợp diện tích thửa đất nhỏ hơn hạn mức giao đất ở thì diện tích đất ở được xác định là toàn bộ diện tích thửa đất.
Trường hợp hiện trạng sử dụng là đất nông nghiệp thì được công nhận theo hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất; nếu người sử dụng đất có nhu cầu công nhận vào mục đích đất phi nông nghiệp mà phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu hoặc quy hoạch xây dựng hoặc quy hoạch nông thôn thì được công nhận vào mục đích đó và phải nộp tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
Trường hợp hiện trạng sử dụng là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở thì được công nhận theo quy định tại khoản 4 Điều này.
Căn cứ vào phương án sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân được thực hiện như sau:
Trường hợp diện tích đất đã xây dựng nhà ở, nhà ở và công trình phục vụ đời sống lớn hơn hạn mức giao đất ở quy định tại điểm này thì diện tích đất ở được công nhận theo diện tích thực tế đã xây dựng nhà ở, nhà ở và công trình phục vụ đời sống đó; người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức giao đất ở quy định tại điểm này;
Trường hợp hiện trạng sử dụng là đất nông nghiệp thì được công nhận theo hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất; nếu người sử dụng đất có nhu cầu công nhận vào mục đích đất phi nông nghiệp mà phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu hoặc quy hoạch xây dựng hoặc quy hoạch nông thôn thì được công nhận vào mục đích đó và phải nộp tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
Trường hợp diện tích đất đã xây dựng nhà ở, nhà ở và các công trình phục vụ đời sống lớn hơn diện tích đất ở được công nhận quy định tại điểm này thì công nhận diện tích đất ở theo diện tích thực tế đã xây dựng nhưng phải thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với phần diện tích vượt hạn mức công nhận quy định tại điểm này;
Trường hợp diện tích đất đã xây dựng nhà ở, nhà ở và các công trình phục vụ đời sống lớn hơn diện tích đất ở được công nhận quy định tại điểm này thì công nhận diện tích đất ở theo diện tích thực tế đã xây dựng nhưng phải thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở quy định tại điểm này;
Trường hợp hiện trạng sử dụng là đất nông nghiệp thì được công nhận theo hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất; nếu người sử dụng đất có nhu cầu công nhận vào mục đích đất phi nông nghiệp mà phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu hoặc quy hoạch xây dựng hoặc quy hoạch nông thôn thì được công nhận vào mục đích đó và phải nộp tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được cấp theo quy định của Luật Đất đai và Nghị định này có mã Giấy chứng nhận do Bộ Tài nguyên và Môi trường quản lý tập trung, thống nhất trên phạm vi cả nước và được cấp thông qua phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai khi thực hiện việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà không thuộc trường hợp quy định tại các điều 38, 39, 40, 41, 42, 43 và 44 của Nghị định này như sau:
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI,
TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Trình tự, thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, trừ trường hợp quy định tại các điều 38, 39, 40, 41, 42, 43 và 44 của Nghị định này thực hiện như sau:
Việc thu hồi, hủy Giấy chứng nhận đã cấp, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất sau khi thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp đối với các trường hợp quy định tại các khoản 2, 5, 6 và 7 Điều 152 của Luật Đất đai được thực hiện như sau:
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT BẰNG PHƯƠNG TIỆN ĐIỆN TỬ
XÂY DỰNG, QUẢN LÝ, VẬN HÀNH VÀ KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN QUỐC GIA VỀ ĐẤT ĐAI
Việc khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu đất đai được thực hiện theo các hình thức sau:
Trường hợp khai thác và sử dụng tài liệu đất đai chưa có trong Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai thì phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai thực hiện theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
Trường hợp phục vụ cho mục đích quốc phòng, an ninh, phòng, chống thiên tai thì được miễn, giảm theo quy định của pháp luật; miễn phí cho các bộ, ngành, địa phương khi kết nối, chia sẻ cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai với các cơ sở dữ liệu quốc gia khác, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương để chia sẻ thông tin, dữ liệu đất đai phục vụ hoạt động của các cơ quan nhà nước và giải quyết thủ tục hành chính, đơn giản hóa thủ tục hành chính cho người dân, doanh nghiệp theo quy định của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG
Trần Hồng Hà |
Phụ lục
(Kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)
STT |
Ký hiệu |
Tên mẫu |
1 |
Mẫu số 01/ĐK |
Đơn đề nghị tách thửa đất, hợp thửa đất |
2 |
Mẫu số 02/ĐK |
Bản vẽ tách thửa đất, hợp thửa đất |
3 |
Mẫu số 03/ĐK |
Thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai |
4 |
Mẫu số 04/ĐK |
Đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài) |
5 |
Mẫu số 04a/ĐK |
Danh sách những người sử dụng chung thửa đất, sở hữu chung tài sản gắn liền với đất |
6 |
Mẫu số 04b/ĐK |
Danh sách các thửa đất của một hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
7 |
Mẫu số 04c/ĐK |
Danh sách tài sản gắn liền với đất trên cùng một thửa đất |
8 |
Mẫu số 05/ĐK |
Đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức) |
9 |
Mẫu số 05a/ĐK |
Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
10 |
Mẫu số 05b/ĐK |
Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của người được giao quản lý đất/người được quản lý đất |
11 |
Mẫu số 06/ĐK |
Danh sách công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
12 |
Mẫu số 07/ĐK |
Biên bản của Hội đồng đăng ký đất đai lần đầu |
13 |
Mẫu số 08/ĐK |
Tờ trình về việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (của Ủy ban nhân dân cấp xã) |
14 |
Mẫu số 09/ĐK |
Tờ trình về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (của cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện) |
15 |
Mẫu số 10/ĐK |
Tờ trình về việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (của cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh) |
16 |
Mẫu số 11/ĐK |
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất |
17 |
Mẫu số 12/ĐK |
Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai |
18 |
Mẫu số 13/ĐK |
Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai |
19 |
Mẫu số 13a/ĐK |
Thông tin, dữ liệu chi tiết về bản đồ địa chính |
20 |
Mẫu số 13b/ĐK |
Thông tin, dữ liệu chi tiết về thống kê, kiểm kê đất đai |
21 |
Mẫu số 13c/ĐK |
Thông tin, dữ liệu chi tiết về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
22 |
Mẫu số 13d/ĐK |
Thông tin, dữ liệu chi tiết về giá đất |
23 |
Mẫu số 13đ/ĐK |
Thông tin, dữ liệu chi tiết về điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất |
24 |
Mẫu số 14/ĐK |
Quyết định về hình thức sử dụng đất |
Mẫu số 01/ĐK
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
TÁCH THỬA ĐẤT, HỢP THỬA ĐẤT
Kính gửi: Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký đất đai .............
I. KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT (Xem kỹ hướng dẫn ở cuối đơn này trước khi viết đơn; không tẩy xóa, sửa chữa nội dung đã viết) 1. Người sử dụng đất(1): 1.1. Tên: 1.2. Giấy tờ nhân thân/pháp nhân số(2): 1.3. Địa chỉ: 1.4. Điện thoại liên hệ (nếu có): ………………… Hộp thư điện tử (nếu có): …………….. |
2. Đề nghị tách thửa đất, hợp thửa đất(3) như sau: |
2.1. Tách thửa đất số: .............., tờ bản đồ số: ..........., diện tích: ............... m2, loại đất: ........... ,........................................................... địa chỉ thửa đất: .......... , Giấy chứng nhận: số vào sổ cấp GCN: ......................., ngày cấp GCN: ......................, thành .......... thửa: Thửa thứ nhất: diện tích: …………….. m2; loại đất: ………………; Thửa thứ hai: diện tích: …………….. m2; loại đất: ………………; ……………………………………………………………………………………………………………. (Liệt kê các thửa đất tách thửa) …………………………………………………………………….) |
2.2. Hợp thửa đất số: .............., tờ bản đồ số: ..........., diện tích: ............... m2, loại đất: ........... , địa chỉ thửa đất: .......... ; Giấy chứng nhận: số vào sổ cấp GCN: ......................., ngày cấp GCN: ......................, với: Thửa đất số: .............., tờ bản đồ số: ..........., diện tích: ............... m2, loại đất: ........... , địa chỉ thửa đất: .......... ; Giấy chứng nhận: số vào sổ cấp GCN: ......................., ngày cấp GCN: ...................... (liệt kê các thửa đất cần hợp) ……………………………………………………………………. Thành thửa đất mới: Diện tích: …………… m2, loại đất: ........... ………………………………………………………………… (liệt kê các thửa đất sau hợp thửa) |
2.3. Tách đồng thời với hợp thửa đất: ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. (Mô tả chi tiết việc tách, hợp thửa) ………………………………………………………………… |
3. Lý do tách, hợp thửa đất: ………………………………………………………………… |
4. Giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm có: - Giấy chứng nhận và Bản vẽ tách thửa đất, hợp thửa đất các thửa đất nêu trên; - ………………………………………………………………………………………………………; |
5. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận: ………………………………………………………… (ghi có hoặc không thay đổi người sử dụng đất) |
Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng.
......, ngày........tháng........năm...... Người viết đơn(4) (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) |
II. Ý KIẾN CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI/CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI(5) |
|
……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. |
|
Ngày........tháng........năm...... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
Ngày........tháng........năm...... Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu) |
Hướng dẫn viết đơn:
(1) Ghi tên người sử dụng đất theo Giấy chứng nhận. Trường hợp các thửa đất gốc thuộc nhiều người sử dụng đất khác nhau thì ghi đầy đủ người sử dụng đất của các thửa đất gốc đó.
(2) Ghi số định danh cá nhân hoặc số, ngày cấp và nơi cấp hộ chiếu. Đối với tổ chức thì ghi số, ngày ký, cơ quan ký văn bản theo quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư.
(3) Ghi thông tin thửa đất theo Giấy chứng nhận.
(4) Người sử dụng đất của các thửa đất gốc cùng ký vào Đơn.
Trường hợp ủy quyền viết đơn thì người được ủy quyền ký, ghi rõ họ tên và ghi “được ủy quyền”; đối với tổ chức sử dụng đất phải ghi họ tên, chức vụ và đóng dấu của tổ chức.
(5) Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai ghi rõ “Đủ điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất như bản vẽ gửi kèm” và số thứ tự thửa đất, tờ bản đồ (nếu có thay đổi tờ bản đồ) dự kiến sau khi tách thửa đất, hợp thửa đất.
Mẫu số 02/ĐK
BẢN VẼ TÁCH THỬA ĐẤT, HỢP THỬA ĐẤT
(Kèm theo Đơn đề nghị tách thửa đất, hợp thửa đất)
I. Hình thức tách, hợp thửa đất (Ghi rõ: “Tách thửa" hoặc "Hợp thửa” hoặc "Tách thửa đồng thời với hợp thửa”): ……………………………………………………………………………………………………………. II. Thửa đất gốc: 1. Thửa đất thứ nhất: 1.1. Thửa số: .............., tờ bản đồ số: ..........., diện tích: ............... m2, loại đất: ........... ,. địa chỉ thửa đất: .......... , Giấy chứng nhận: số vào sổ cấp GCN: .......................;... Cơ quan cấp GCN: ........................ ngày cấp: ............... 1.2. Tên người sử dụng đất: …………………, Giấy tờ nhân thân/pháp nhân số: ……………………………, địa chỉ: ……………………………… 1.3. Tình hình sử dụng đất: (Ghi sự thay đổi ranh giới thửa đất hiện trạng so với khi cấp GCN, tình hình tranh chấp đất đai, hiện trạng sử dụng đất): ………………………………………………………………… 2. Thửa đất thứ hai: (ghi như thửa thứ nhất) ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. III. Thửa đất sau khi tách thửa/hợp thửa: 1. Mô tả sơ bộ thông tin, mục đích thực hiện tách thửa đất/hợp thửa đất: …………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. 2. Người lập bản vẽ (Ghi: “Người sử dụng đất tự lập ” hoặc ghi tên cơ quan, đơn vị lập bản vẽ): ………………………………… 3. Tách thửa đất/hợp thửa đất (theo ví dụ minh họa):
|
||||||||||||||||||||||||||
IV. Xác nhận của Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai: ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….
|
Hướng dẫn lập mẫu: 1. Bản vẽ tách thửa đất, hợp thửa đất thể hiện đủ thông tin về kích thước cạnh, diện tích, loại đất của thửa đất tách ra, thửa đất hợp lại, thửa đất hoặc vị trí, diện tích đất dùng làm lối đi (nếu có) và thửa đất có quyền sử dụng chung lối đi theo Giấy chứng nhận đã cấp của thửa đất gốc, chỉ giới hành lang bảo vệ an toàn các công trình đối với trường hợp trên Giấy chứng nhận đã thể hiện. 2. Đối với điểm 3.1, điểm 3.2 và điểm 3.4 mục 3 thì thực hiện như sau: |
|
3.1. Sơ đồ trước tách thửa đất/hợp thửa đất: a) Tách thửa đất b) Hợp thửa đất, hợp thửa đất đồng thời tách thửa đất: |
3.2. Sơ đồ tách thửa đất/hợp thửa đất
|
3.4. Mô tả (Mô tả chi tiết ranh giới, mốc giới các thửa đất sau tách, hợp thửa): a) Thửa tách ra dự kiến số 1: - Từ điểm 1’ đến điểm 5’: ....(Ví dụ: Điểm 1 là dấu sơn; ranh giới theo tim tường xây kiên cố, mép tường...) - Từ điểm 5’ đến điểm 6’: ....(Ví dụ: Điểm 2,3 là cọc tre, ranh giới theo mép bờ trong rãnh nước) - Từ điểm 6’ đến điểm 1’: ... (Ví dụ: Điểm 4 là góc ngoài tường, ranh giới theo mép sân, tường nhà); b) Thửa tách ra dự kiến số 2: - Từ điểm 4 đến điểm 5: ………………………………………………………………… |
Mẫu số 03/ĐK
………………..… (1) ……………… (2) __________ Số: …./TB-ĐKĐĐ.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày … tháng … năm …… |
THÔNG BÁO XÁC NHẬN KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đã được cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện/Văn phòng đăng ký đất đai xem xét và thông báo kết quả đăng ký đất đai như sau:
1. Thông tin người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất(3):
1.1. Tên: ………………………………………………………………………………………..
1.2. Giấy tờ nhân thân/pháp nhân: ………………………………………………………….
1.3. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………….
2. Thông tin về thửa đất đăng ký (4):
2.1. Thửa đất số: ………………………; 2.2. Tờ bản đồ số: .......................;
2.3. Địa chỉ: …………………………………………………………………;
2.4. Diện tích: ........ m2; sử dụng chung: ........ m2; sử dụng riêng: ........ m2;
2.5. Sử dụng vào mục đích: ....................................... từ thời điểm: ........;
2.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: ……………………………………………..;
2.7. Nguồn gốc sử dụng đất: …………………………………………………………………;
2.8. Có quyền hoặc hạn chế quyền đối với thửa đất liền kề số ........, tờ bản đồ số ........, của ........, nội dung về quyền đối với thửa đất liền kề ........;
3. Thông tin về tài sản đăng ký (5):
3.1. Loại nhà ở, công trình …………………………………………………………………;
3.2. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….…;
3.3. Diện tích xây dựng: .................... (m2);
3.4. Diện tích sàn xây dựng/diện tích sử dụng: ........ m2;
3.5. Sở hữu chung: ................. m2, sở hữu riêng: ............ m2;
3.6. Số tầng: ...... tầng; trong đó, số tầng nổi: ..... tầng, số tầng hầm: .....tầng;
3.7. Nguồn gốc: ………………………………………………………………………………..;
3.8. Thời hạn sở hữu đến: …………………………………………………………………
4. Giấy tờ người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất đã nộp(6):
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
5. Kết quả xét duyệt hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất:
5.1. Nội dung xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã (7):
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
5.2. Nội dung về xét duyệt hồ sơ đăng ký (8):
5.2.1. Đối với thửa đất đăng ký …………………………………………………………………
5.2.2. Đối với tài sản đăng ký …………………………………………………………………….
Nơi nhận: - Người kê khai Đơn; - Văn phòng đăng ký đất đai ...; - Lưu: VT, VP. |
…………….. (2) (Ký tên đóng dấu) |
Hướng dẫn:
(1) Cơ quan, đơn vị cấp trên của cơ quan ban hành Thông báo.
(2) Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền ban hành Thông báo.
(3) Ghi nội dung theo Đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất
(4) và (5) Ghi nội dung theo thông tin sau khi xét duyệt.
(6) Ghi các giấy tờ nộp kèm theo Đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất.
(7) Ghi các nội dung quy định tại Điều 33 của Nghị định này.
(8) Chỉ ghi đối với trường hợp có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận nhưng không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận và thể hiện: “không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận” và căn cứ pháp lý (ghi cụ thể theo quy định nào của Luật Đất đai, Nghị định của Chính phủ).
Mẫu số 04/ĐK
Mẫu đơn này dùng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu (xem kỹ hướng dẫn viết Đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên Đơn).
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________
ĐƠN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi: |
- Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn……………………………; - Ủy ban nhân dân huyện/quận/thị xã/thành phố……….. - Văn phòng đăng ký đất đai ……….(đối với trường hợp người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài) |
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất: (Trường hợp nhiều người cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên người cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản đó theo Mẫu 04a/ĐK)
1.1. Tên (1):…………………………………………………………………………………………………..
1.2. Giấy tờ nhân thân(2):
1.3. Địa chỉ(3):
1.4. Điện thoại liên hệ (nếu có):………………….Hộp thư điện tử (nếu có):.....................................................................................
2. Thửa đất đăng ký: (Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoặc đề nghị cấp chung một Giấy chứng nhận cho nhiều thửa đất nông nghiệp thì không kê khai các nội dung tại Mục này mà chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa đất theo Mẫu 04b/ĐK)
2.1. Thửa đất số(4):........................................ ;.. 2.2. Tờ bản đồ số(4):......................... ;
2.3. Địa chỉ(5):........................................................................................................... ;
2.4. Diện tích(6):.................. m2; sử dụng chung:......... m2; sử dụng riêng:............ m2;
2.5. Sử dụng vào mục đích(7):.................................. , từ thời điểm:........................... ;
2.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất(8):................................................................. ;
2.7. Nguồn gốc sử dụng đất(9):................................................................................... ;
2.8. Có quyền hoặc hạn chế quyền đối với thửa đất liền kề số....................... , tờ bản đồ số
.......... , của.............. , nội dung về quyền đối với thửa đất liền kề........................................ (10)
3. Nhà ở, công trình xây dựng: (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu đăng ký hoặc chứng nhận quyền sở hữu tài sản; Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình theo Mẫu số 04c/ĐK)
3.1. Loại nhà ở, công trình xây dựng(11): .................................................................... ;
3.2. Địa chỉ(12):.......................................................................................................... ;
3.3. Diện tích xây dựng (13):……………………………. m2
3.4. Diện tích sàn xây dựng/diện tích sử dụng (14):…………………. m2
3.5. Sở hữu chung (15):……………………….m2, sở hữu riêng (15):……………………….. m2
3.6. Số tầng………. tầng; trong đó, số tầng nổi:…….. tầng, số tầng hầm: ……….tầng;
3.7. Nguồn gốc (16):……………………………………………………………………….;
3.8. Thời hạn sở hữu đến (17):
4. Đề nghị của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất: (Đánh dấu vào ô lựa chọn)
4.1. Đề nghị đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất □
4.2. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận □
4.3. Đề nghị ghi nợ tiền sử dụng đất □
4.4. Đề nghị khác (nếu có):
5. Những giấy tờ nộp kèm theo:
(1)............................................................................................................................
(2)............................................................................................................................
(3)............................................................................................................................
Tôi/chúng tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi/chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
……., ngày……tháng……năm…… Người viết đơn (Ký, ghi rõ họ tên) |
Hướng dẫn kê khai đơn:
(1) Cá nhân: Ghi họ và tên bằng chữ in hoa, năm sinh theo giấy tờ nhân thân; người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài thì ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch; Cộng đồng dân cư: Ghi tên của cộng đồng dân cư.
(2) Ghi số định danh cá nhân hoặc số, ngày cấp và nơi cấp hộ chiếu.
(3) Cá nhân: Ghi địa chỉ nơi đăng ký thường trú; người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài thì ghi địa chỉ đăng ký thường trú ở Việt Nam (nếu có); Cộng đồng dân cư: Ghi địa chỉ nơi sinh hoạt chung của cộng đồng.
(4) Ghi số hiệu của thửa đất và số tờ bản đồ địa chính hoặc ghi số hiệu thửa đất và số hiệu mảnh trích đo bản đồ địa chính (nếu có thông tin).
(5) Ghi tên khu vực (xứ đồng, điểm dân cư,...); số nhà, tên đường phố (nếu có), thôn, tổ dân phố, tên đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh nơi có thửa đất.
(6) Ghi diện tích của thửa đất bằng số Ả Rập, được làm tròn số đến một chữ số thập phân; Diện tích “Sử dụng chung” là phần diện tích thửa đất thuộc quyền sử dụng của nhiều người sử dụng đất; Diện tích “Sử dụng riêng” là phần diện tích thửa đất thuộc quyền sử dụng của một người sử dụng đất (một cá nhân, một cộng đồng dân cư).
(7) Ghi mục đích đang sử dụng chính của thửa đất. Từ thời điểm ghi ngày ... tháng ... năm...
(8) Ghi “đến ngày …/…/…” hoặc “Lâu dài” hoặc ghi bằng dấu “-/-” nếu không xác định được thời hạn.
(9) Ghi được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc giao đất không thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm hoặc nhận chuyển quyền (chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn) hoặc nguồn gốc khác như do ông cha để lại, lấn, chiếm, giao đất không đúng thẩm quyền, khai hoang...
(10) Ghi theo văn bản xác lập quyền được sử dụng.
(11) Ghi Nhà ở riêng lẻ/căn hộ chung cư/văn phòng/nhà xưởng...
(12) Ghi tên công trình hoặc tên tòa nhà; tên khu vực (xứ đồng, điểm dân cư,...); số nhà, tên đường phố (nếu có), thôn, tổ dân phố, tên đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh nơi có thửa đất.
(13) Đối với nhà ở riêng lẻ, công trình xây dựng độc lập ghi diện tích mặt bằng chiếm đất của nhà ở, công trình tại vị trí tiếp xúc với mặt đất theo mép ngoài tường bao của nhà ở, công trình được làm tròn số đến một chữ số thập phân.
Đối với căn hộ chung cư, văn phòng, hạng mục công trình thuộc tòa nhà chung cư, tòa nhà hỗn hợp thì ghi diện tích sàn/diện tích sử dụng căn hộ chung cư, văn phòng, hạng mục công trình đó.
(14) Đối với nhà ở, công trình một tầng thì không ghi nội dung này. Đối với nhà ở, công trình nhiều tầng thì ghi tổng diện tích mặt bằng sàn xây dựng của các tầng.
(15) Diện tích “Sở hữu chung” là phần diện tích thuộc quyền sở hữu của nhiều người; Diện tích “Sở hữu riêng” là phần diện tích thuộc quyền sở hữu của một người (một cá nhân, một cộng đồng dân cư).
(16) Ghi tự đầu tư xây dựng, mua, được tặng cho ...
(17) Ghi “đến ngày …/…/…” hoặc ghi bằng dấu “-/-” nếu không xác định được thời hạn.
Mẫu số 04a/ĐK
DANH SÁCH
NHỮNG NGƯỜI SỬ DỤNG CHUNG THỬA ĐẤT, SỞ HỮU CHUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Mẫu số 04/ĐK)
Sử dụng chung thửa đất □; Sở hữu chung tài sản gắn liền với đất: □ (Đánh dấu vào ô lựa chọn)
Số thứ tự |
Tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Năm sinh |
Giấy tờ pháp nhân, nhân thân |
Địa chỉ |
|||
Loại giấy tờ |
Số |
Ngày, tháng, năm cấp |
Cơ quan cấp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày……tháng……năm…… Người kê khai (Ký và ghi rõ họ tên) |
Hướng dẫn kê khai:
Việc kê khai thông tin theo hướng dẫn tại Mẫu số 04/ĐK.
Mẫu số 04b/ĐK
DANH SÁCH CÁC THỬA ĐẤT
CỦA MỘT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ, NGƯỜI GỐC VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Mẫu số 04/ĐK)
Số thứ tự |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Địa chỉ thửa đất |
Diện tích (m2) |
Sử dụng vào mục đích |
Thời hạn đề nghị được sử dụng đất |
Nguồn gốc sử dụng đất |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày……tháng……năm…… Người kê khai (Ký và ghi rõ họ tên) |
Hướng dẫn kê khai:
Việc kê khai thông tin theo hướng dẫn tại Mẫu số 04/ĐK.
Mẫu số 04c/ĐK
DANH SÁCH
TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN CÙNG MỘT THỬA ĐẤT
(Kèm theo Mẫu số 04/ĐK)
Loại nhà ở, công trình xây dựng |
Diện tích xây dựng (m2) |
Diện tích sàn xây dựng/diện tích sử dụng (m2) |
Hình thức sở hữu (chung, riêng) |
Số tầng (tầng nổi, tầng hầm) |
Nguồn gốc |
Thời hạn sở hữu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày……tháng……năm…… Người kê khai (Ký và ghi rõ họ tên) |
Hướng dẫn kê khai:
Việc kê khai thông tin theo hướng dẫn tại Mẫu số 04/ĐK.
Mẫu số 05/ĐK
Mẫu đơn này dùng cho tổ chức đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu. (Xem kỹ hướng dẫn viết Đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên Đơn).
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
ĐƠN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi: |
- Văn phòng đăng ký đất đai…; |
1. Thông tin của người đang sử dụng đất
1.1. Tên(1):...................................................................................................................................
1.2. Giấy tờ pháp nhân, nhân thân(2):
1.3. Địa chỉ(3): .............................................................................................................................................
1.4. Điện thoại liên hệ (nếu có): Hộp thư điện tử (nếu có):
2. Đề nghị của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất: (Đánh dấu vào ô lựa chọn)
2.1. Đề nghị đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất □
2.2. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận □
2.3. Đề nghị khác (nếu có):
3. Giấy tờ nộp kèm theo:
(1) Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức theo Mẫu số 05a/ĐK hoặc Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của người được giao quản lý đất/người được quản lý đất Mẫu 05b/ĐK.
(2) Giấy tờ về quyền sử dụng đất (nếu có)
(3) .............................................................................................................................................
Cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung kê khai.
|
……., ngày……tháng……năm…… Người sử dụng đất kê khai (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)) |
Hướng dẫn kê khai đơn:
(1) Ghi tên tổ chức theo quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư.
(2) Ghi số, ngày ký, cơ quan ký văn bản theo quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư.
(3) Ghi địa chỉ trụ sở chính theo quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư.
Mẫu số 05a/ĐK
TÊN TỔ CHỨC BÁO CÁO:…. (1) ___________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ |
Số: …/BC-… |
……., ngày……tháng……năm…… |
BÁO CÁO
Kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
___________
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố
I. HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT
1. Tên tổ chức sử dụng đất: (2)
2. Địa chỉ thửa đất/khu đất: (3)
3. Tổng diện tích đất đang quản lý, sử dụng: ...................................... m2; trong đó:
3.1. Diện tích đất sử dụng đúng mục đích:........................................................ m2;
3.2. Diện tích đất đang liên doanh, liên kết sử dụng: ........................................ m2;
3.3. Diện tích đất đang cho thuê, cho mượn sử dụng: ...................................... m2;
3.4. Diện tích đất đang bị lấn, bị chiếm:............................................................ m2;
3.5. Diện tích đất đang có tranh chấp sử dụng:................................................. m2;
3.6. Diện tích đất đã bố trí làm nhà ở: .............................................................. m2;
3.7. Diện tích đất chưa sử dụng: ..................................................................... m2;
3.8. Diện tích khác:......................................................................................... m2;
4. Mục đích sử dụng đất:
4.1. Mục đích theo Quyết định giao đất, cho thuê đất (nếu có): ...............................
4.2. Mục đích thực tế đang sử dụng:................................................................. m2;
5. Tài sản gắn liền với đất
Loại công trình xây dựng |
Diện tích xây dựng (m2) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Số tầng |
Thời hạn sở hữu |
Tại thửa đất số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT
Sử dụng từ ngày....tháng……năm ….. đến ngày .... tháng …..năm……..
III. NGUỒN GỐC SỬ DỤNG ĐẤT
1. Diện tích được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất: ……………….m2;
2. Diện tích được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất: …………………….m2;
3. Diện tích được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê một lần cho cả thời gian thuê: ………… m2;
4. Diện tích được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm:………………. m2;
5. Diện tích đất nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất:……………. m2;
6. Diện tích đất có nguồn gốc khác (ghi cụ thể): …………….m2;
IV. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI (nếu có)
1. Tiền sử dụng đất đã nộp:……………………….đ; Số tiền còn nợ: ……………………….đ;
2. Tiền thuê đất đã nộp: …………………………...đ, tính đến ngày ...../..... /…………….,
3. Lệ phí trước bạ đã nộp:…………………………đ; số tiền còn nợ: ………………………..đ;
Cộng tổng số tiền đã nộp:………………………….đ; số tiền còn nợ: ………………………..đ;
V. GIẤY TỜ VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 137 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI (nếu có)
1...............................................................................................................................
2...............................................................................................................................
3...............................................................................................................................
VI. KIẾN NGHỊ
1. Diện tích đất đề nghị được tiếp tục sử dụng:…………………………………..m2;
2. Hình thức sử dụng đất: (4) ……………………………………………………………;
3. Diện tích đất bàn giao cho địa phương quản lý: ………………..m2, lý do ………….. (5);
4. Kiến nghị giải pháp xử lý đối với diện tích đất bị lấn, bị chiếm; đang cho thuê, cho mượn trái phép, tranh chấp; diện tích đất đã bố trí làm nhà ở: …………………………………;
Cam đoan nội dung báo cáo trên đây là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã báo cáo.
Kèm theo Báo cáo này có các giấy tờ sau đây:
- Trích lục bản đồ địa chính hoặc mảnh trích đo bản đồ địa chính thửa đất;
- Giấy tờ về quyền sử dụng đất (bản sao hoặc bản gốc).
|
Đại diện của tổ chức sử dụng đất |
Hướng dẫn lập báo cáo:
(1) Ghi tên của tổ chức theo quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư.
(2) Ghi tên và địa chỉ trụ sở chính của tổ chức theo quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư.
(3) Ghi tên khu vực (xứ đồng, điểm dân cư,...); số nhà, tên đường phố (nếu có), thôn, tổ dân phố, tên đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh, nơi có thửa đất/khu đất.
(4) Ghi một trong các hình thức như: giao đất có thu tiền, thuê đất trả tiền một lần, thuê đất trả tiền hằng năm.
(5) Ghi cụ thể diện tích, lý do bàn giao đất cho địa phương (nếu có).
Mẫu số 05b/ĐK
TÊN NGƯỜI ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ ĐẤT/NGƯỜI ĐƯỢC QUẢN LÝ ĐẤT …………(1) ___________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _________________ |
Số: …/BC-… |
……., ngày……tháng……năm…… |
BÁO CÁO
Kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất
của người được giao quản lý đất/người được quản lý đất
___________
Kính gửi: Văn phòng đăng ký đất đai.
1. Tên người được giao quản lý đất/người được quản lý đất: …………………………… (2)
2. Địa chỉ thửa đất/khu đất: …………………………………………………………………… (3)
3. Tổng diện tích đất đang quản lý: ………………………………………………m2; trong đó:
3.1. Diện tích đất đã có quyết định giao để quản lý (nếu có): ……………………………. m2;
3.2. Diện tích đất đang bị lấn, bị chiếm: …………………………………………………….. m2;
3.3. Diện tích đất đang có tranh chấp: ………………………………………………………. m2;
3.4. Diện tích khác: ………………………………………………………………………….… m2;
4. Các quyết định giao đất để quản lý (nếu có):
- Quyết định số.........................................................................................................................................
- .............................................................................................................................................
- .............................................................................................................................................
Cam đoan nội dung báo cáo trên đây là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã báo cáo.
Kèm theo báo cáo này có các giấy tờ sau đây:
- Trích lục bản đồ địa chính hoặc mảnh trích đo bản đồ địa chính thửa đất (nếu có);
- Quyết định giao đất để quản lý (nếu có).
|
Người được giao quản lý đất/người được quản lý đất (Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có) |
Hướng dẫn lập báo cáo:
(1) Đối với người được giao quản lý đất thì ghi tên cơ quan, tổ chức theo quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư, đối với cộng đồng dân cư quản lý đất thì ghi tên của cộng đồng dân cư.
(2) Ghi tên của người được giao quản lý đất như điểm (1) và địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, tổ chức theo quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư;
Đối với cộng đồng dân cư quản lý đất thì ghi tên như điểm (1) và địa chỉ nơi sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư.
(3) Ghi tên khu vực (xứ đồng, điểm dân cư,...); số nhà, tên đường phố (nếu có), thôn, tổ dân phố, tên đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh, nơi có thửa đất/khu đất.
Mẫu số 06/ĐK
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN ……………. __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ |
Số: /CKHS-ĐKĐĐ |
|
DANH SÁCH CÔNG KHAI
Kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
__________
Số TT |
Tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Địa chỉ thường trú |
Địa chỉ thửa đất |
Tờ bản đồ số |
Thửa đất số |
Diện tích đất (m2) |
Thời điểm sử dụng đất |
Nguồn gốc sử dụng đất |
Hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất |
Tình trạng tranh chấp |
Sự phù hợp với quy hoạch |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách này được công khai trong thời gian 15 ngày, kể từ ngày.../.../..., đến ngày.../.../... Tại địa điểm:..............................................................................
Người không đồng ý với kết quả kiểm tra trên đây thì gửi đơn đến UBND xã/phường/thị trấn…..... để giải quyết; sau thời gian trên sẽ không xem xét giải quyết.
|
……., ngày……tháng……năm…… TM. ỦY BAN NHÂN DÂN (Ký tên, đóng dấu) |
Hướng dẫn ghi thông báo:
- Cột (5), Cột (6) chỉ ghi đối với nơi đã có bản đồ địa chính hoặc ghi số hiệu thửa đất và số hiệu mảnh trích đo bản đồ địa chính (nếu có thông tin).
- Cột (10) ghi hiện trạng có nhà ở/công trình xây dựng hay không có nhà ở/công trình xây dựng.
- Cột (11) ghi ngày ... tháng ... năm ... tạo lập tài sản gắn liền với đất.
Mẫu số 07/ĐK
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .... HỘI ĐỒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI _________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ |
Số:……/BB-HĐĐK |
……., ngày……tháng……năm…… |
BIÊN BẢN
Của Hội đồng đăng ký đất đai lần đầu
đối với hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất của ông (bà)…………….
___________
- Căn cứ quy định tại Nghị định số ... /2024/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
- Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm ... của Ủy ban nhân dân xã về việc thành lập Hội đồng đăng ký đất đai lần đầu.
Hội đồng đăng ký đất đai nhận được hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền của ông (bà)…………………..Ngày ... tháng ... năm ..., Hội đồng đăng ký đất đai tổ chức phiên họp/lấy ý kiến các thành viên Hội đồng.
I. Thời gian, địa điểm, thành phần tham dự họp
(Nội dung Mục I chỉ ghi đối với trường hợp tổ chức họp)
1. Thời gian: bắt đầu lúc ..., kết thúc lúc ...
2. Địa điểm:……………….
3. Thành phần:
- Chủ trì cuộc họp: Ông (Bà) ..., chức vụ ..., Chủ tịch Hội đồng.
- Các thành viên Hội đồng đăng ký đất đai lần đầu theo Quyết định số…………./QĐ-UBND có mặt... thành viên dự họp có tên dưới đây:
(1) Ông (Bà) ...., chức vụ ..., Chủ tịch Hội đồng;
(2) Ông (Bà) ...., chức vụ ..., Thường trực Hội đồng;
(3) Ông (Bà) ...., chức vụ ..., Thành viên Hội đồng;
.................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
II. Nội dung phiên họp/lấy ý kiến
1. Thông tin về lý do phiên họp/lấy ý kiến
.................................................................................................................................
2. Ý kiến của thành viên Hội đồng đăng ký đất đai
- Ông (Bà)..................................................................................................................................... ;
- Ông (Bà)..................................................................................................................................... ;
- Ông (Bà)..................................................................................................................................... ;
.................................................................................................................................
3. Kết luận của Hội đồng
Sau khi nghe/tổng hợp ý kiến của các thành viên Hội đồng, ông (bà) ...., Chủ tịch Hội đồng đã kết luận về việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất của ông (bà)... như sau:
(1) Về hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất:
-.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ ;
(2) Về tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất:
-.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ ;
(3) Về thời điểm sử dụng đất, tạo lập tài sản trên đất:
-.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ ;
(4) Về nguồn gốc sử dụng đất:
-.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ ;
(5) Về sự phù hợp với quy hoạch:
-.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ ;
Biên bản này được các thành viên Hội đồng đăng ký đất đai biểu quyết nhất trí với …/… thành viên.
Biên bản thông qua vào hồi.... ngày ... tháng ... năm tại... và được lập thành ba bản (03). Hai bản (02) gửi Ủy ban nhân dân xã ... và một bản (01) lưu Hội đồng đăng ký đất đai và có giá trị pháp lý như nhau./.
|
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG |
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG |
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG |
Mẫu số 08/ĐK
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN ………..... _________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ |
Số:……/TTr-UBND |
……., ngày……tháng……năm…… |
TỜ TRÌNH
Về việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất
cho ………………….. (1)
đối với thửa đất tại xã/phường/thị trấn
_________
Kính gửi: ... (Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện)
Ủy ban nhân dân ... nhận được hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất của ... (1), kèm theo Biên bản của Hội đồng đăng ký đất đai. Sau khi xem xét, Ủy ban nhân dân ... báo cáo ... (Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện) nội dung cụ thể như sau:
I. Căn cứ để xác nhận các nội dung
1. Căn cứ pháp lý
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
- Luật Đất đai;
- Nghị định số .../2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;
- Các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố: ...;
- Các quy hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, gồm: ...;
2. Biên bản của Hội đồng đăng ký đất đai
(Thể hiện tóm tắt nội dung kết luận của Hội đồng đăng ký đất đai)
3. Hồ sơ đề nghị đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất
3.1. Hồ sơ do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất nộp, gồm có:
-............................................................................................................................................ ;
3.2. Hồ sơ do Ủy ban nhân dân ... lập gồm:
- Danh sách công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
-............................................................................................................................................ ;
II. Xác nhận các nội dung
1. Về hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất:
-............................................................................................................................................ ;
-.............................................................................................................................................
2. Về tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất:
-............................................................................................................................................ ;
-.............................................................................................................................................
3. Về thời điểm sử dụng đất, tạo lập tài sản trên đất:
-............................................................................................................................................ ;
-.............................................................................................................................................
4. Về nguồn gốc sử dụng đất:
-............................................................................................................................................ ;
-.............................................................................................................................................
5. Về sự phù hợp với quy hoạch:
-............................................................................................................................................ ;
-.............................................................................................................................................
III. Đề xuất, kiến nghị
Căn cứ các nội dung nêu trên, Ủy ban nhân dân ... chuyển hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất kèm theo Tờ trình này, gồm:
1. Biên bản của Hội đồng đăng ký đất đai lần đầu;
2. Hồ sơ do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản nộp;
3. Hồ sơ do Ủy ban nhân dân ... lập;
4. Các giấy tờ khác (nếu có).
Ủy ban nhân dân ... kính trình ... (Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện) xem xét, quyết định./.
Nơi nhận: - Như trên; - UBND huyện/quận/thị xã/thành phố ...; - Lưu: VT,..... |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH |
Hướng dẫn:
(1) Ghi tên cá nhân, cộng đồng dân cư; trường hợp hộ gia đình đang sử dụng đất thì ghi tên các thành viên có chung quyền sử dụng đất của hộ gia đình
Mẫu số 09/ĐK
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ ... ... (Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện) _________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ |
Số:……/TTr-TNMT |
……., ngày……tháng……năm…… |
TỜ TRÌNH
Về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
cho.............................................................. (1)
đối với thửa đất tại xã/phường/thị trấn...................................
_________
Kính gửi: Ủy ban nhân dân huyện/quận/thị xã/thành phố ...;
...(Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện) nhận được Tờ trình số .../TTr-UBND ngày ... tháng ... năm ... của Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ... (kèm theo các giấy tờ, hồ sơ) về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất cho ....(1) Sau khi kiểm tra, căn cứ quy định của pháp luật về đất đai, .. .(Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện) báo cáo Ủy ban nhân dân .... như sau:
1. Căn cứ pháp lý
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
- Luật Đất đai;
- Các nghị định của Chính phủ:...;
- Các thông tư của Bộ trưởng Bộ ...;
- Các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố: ...;
- Các quy hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, gồm: ...;
2. Căn cứ hồ sơ đề nghị đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, gồm:
- Tờ trình số .../TTr-UBND ngày ... tháng ... năm ... của Ủy ban nhân dân ... ;
-............................................................................................................................................ ;
-.............................................................................................................................................
3. Đề xuất, kiến nghị
Sau khi kiểm tra hồ sơ, căn cứ quy định tại (ghi căn cứ điểm, khoản, điều nào của Luật Đất đai, Nghị định của Chính phủ) thì hồ sơ đề nghị đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất của ....(1) đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận theo quy định.
... (Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện) kính trình Ủy ban nhân dân huyện xem xét, cấp Giấy chứng nhận cho ...(1)
4. Hồ sơ kèm theo Tờ trình:
4.1. Chứng từ hoàn thành nghĩa vụ tài chính;
4.2. Giấy chứng nhận;
4.3. Dự thảo Quyết định cho thuê đất (nếu thuộc trường hợp thuê đất);
4.4. Trích lục bản đồ địa chính hoặc mảnh trích đo bản đồ địa chính thửa đất;
4.5. Hồ sơ đề nghị đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất.
Nơi nhận: - Như trên; - UBND xã...; - Lưu: VT,.... |
...(Cơ quan có chức năng quản lý đất đai (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Hướng dẫn:
(1) Ghi tên cá nhân, cộng đồng dân cư; trường hợp hộ gia đình đang sử dụng đất thì ghi tên các thành viên có chung quyền sử dụng đất của hộ gia đình
Mẫu số 10/ĐK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÀNH PHỐ ... ... (Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh) _________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ |
Số:……/TTr-TNMT |
……., ngày……tháng……năm…… |
TỜ TRÌNH
Về việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất
cho………………… (tên tổ chức sử dụng đất)
___________
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ...
I. Căn cứ thực hiện
- Căn cứ Luật Đất đai;
- Căn cứ Nghị định số. /2024/NĐ-CP ngày tháng năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;
- Căn cứ Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất số của ... (tên tổ chức sử dụng đất);
- Căn cứ Biên bản kiểm tra thực tế sử dụng đất ngày ... tháng ... năm ...
II. Phần nội dung trình
1. Đánh giá kết quả kiểm tra thực tế sử dụng đất theo Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất số ... của (tên tổ chức sử dụng đất):
(Trong đó thể hiện các nội dung về:
- Diện tích đất sử dụng đúng mục đích;
- Diện tích đất sử dụng không đúng mục đích;
- Diện tích đất đang bị lấn, bị chiếm;
- Diện tích đất đã cho các tổ chức khác, hộ gia đình, cá nhân thuê hoặc mượn sử dụng;
- Diện tích đất của tổ chức đã bố trí cho hộ gia đình, cá nhân là cán bộ, công nhân viên của tổ chức làm nhà ở trước ngày Luật Đất đai có hiệu lực thi hành;
- Diện tích đất đang có tranh chấp sử dụng;
-........................................................................................................................................... ) 2. Các tài sản gắn liền với thửa đất đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, gồm:
(chỉ ghi đối với trường hợp chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)
Loại công trình xây dựng |
Diện tích xây dựng (m2) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Số tầng |
Thời hạn sở hữu |
Thửa đất số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đề xuất việc công nhận hình thức sử dụng đất:
Diện tích đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ... công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức như Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất/giao đất có thu tiền sử dụng đất/cho thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm/cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê cho ... (tên tổ chức đang sử dụng đất) với nội dung cụ thể tại dự thảo Quyết định về việc công nhận hình thức sử dụng đất kèm theo Tờ trình này.
4. Nội dung khác (nếu có):
.................................................................................................................................
III. Hồ sơ kèm theo Tờ trình:
1. Chứng từ hoàn thành nghĩa vụ tài chính;
2. Giấy chứng nhận;
3. Dự thảo Quyết định về hình thức sử dụng đất;
4. Trích lục bản đồ địa chính hoặc mảnh trích đo bản đồ địa chính thửa đất;
5. ..............................................................................
Nơi nhận: - Như trên; - Tên tổ chức sử dụng đất; - Lưu: VT,…….. |
(Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 11/ĐK
(Xem kỹ hướng dẫn viết Đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên Đơn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi:……………….(1)
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất(2):
1.1. Tên: .............................................................................................................
1.2. Giấy tờ nhân thân/pháp nhân:
1.3. Địa chỉ:
1.4. Điện thoại liên hệ (nếu có):…………………… Hộp thư điện tử (nếu có):………………..:
2. Giấy chứng nhận đã cấp (3)
2.1. Số vào sổ cấp Giấy chứng nhận: .................................................................. ;
2.2. Số phát hành Giấy chứng nhận (Số seri):....................................................... ;
2.3. Ngày cấp Giấy chứng nhận:...... /.......... /.......... ;
3. Nội dung biến động (4):
- .....................................................................................................................................................
4. Giấy tờ liên quan đến nội dung biến động nộp kèm theo đơn này gồm có (5):
(1) Giấy chứng nhận đã cấp;
(2)............................................................................................................................
(3)............................................................................................................................
Cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
……., ngày……tháng……năm…… Người viết đơn (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có) |
Hướng dẫn kê khai đơn:
(1) Đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài thì ghi “Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai ………..” nơi có đất;
Đối với tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao và tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì ghi “Văn phòng đăng ký đất đai...” nơi có đất.
(2) Ghi thông tin như trên giấy chứng nhận đã cấp. Trường hợp nhận chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì ghi thông tin của bên nhận chuyển quyền.
(3) Ghi thông tin như trên giấy chứng nhận đã cấp.
Trường hợp mất giấy chứng nhận mà người được cấp giấy chứng nhận không có các thông tin về giấy chứng nhận đã cấp thì không kê khai nội dung tại mục này; cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai để xác định các thông tin tại mục này, trong đó thông tin bắt buộc phải có là thông tin tại điểm 2.1 và 2.3.
(4) Ghi nội dung biến động như: “nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho ..., cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất, cấp đổi Giấy chứng nhận ….”.
(5) Ghi các loại giấy tờ nộp kèm theo Đơn này.
Mẫu số 12/ĐK
……………….. (TÊN ĐƠN VỊ CHUYỂN THÔNG TIN(1)) _________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ |
Số: /PCTT |
……., ngày……tháng……năm…… |
PHIẾU CHUYỂN THÔNG TIN
ĐỂ XÁC ĐỊNH NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI
_________
Kính gửi:................................................
I. THÔNG TIN VỀ HỒ SƠ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI 1.1. Mã hồ sơ:................................... 1.2. Ngày nhận hồ sơ(3):..................... |
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT 2.1. Tên (4):..................................................................................................................... 2.2. Địa chỉ(5).................................................................................................................. 2.3. Số điện thoại liên hệ: …………………………….Email (nếu có):………………………… 2.4. Mã số thuế (nếu có):................................................................................................ 2.5. Giấy tờ nhân thân/pháp nhân (6):............................................................................... Số...................... ; ngày cấp:........................... nơi cấp................................................... 2.6. Loại thủ tục cần xác định nghĩa vụ tài chính (7):.......................................................... |
III. THÔNG TIN VỀ ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
3.1. Thông tin về đất 3.1.1. Thửa đất số: ……………………………..; Tờ bản đồ số: …………………………………; 3.1.2. Địa chỉ tại (8): ……………………………………………………………….; 3.1.3. Vị trí theo Bảng giá đất: - Đường/đoạn đường/khu vực:……………………………………………………….. - Vị trí thửa đất (9):……………………………………………………………………… - Chiều sâu của thửa đất (nếu có):…………………………………………………m. - Chiều rộng của ngõ/hẻm (nếu có):………………………………………………..m. 3.1.4. Diện tích thửa đất:…………………………..m2 - Diện tích sử dụng chung:…………………………… m2 - Diện tích sử dụng riêng:……………………………. m2 - Diện tích phải nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất:………………………………… m2 - Diện tích không phải nộp tiền sử dụng đất (tiền thuê đất):………………………. m2 - Diện tích đất trong hạn mức:…………………………………… m2 - Diện tích đất ngoài hạn mức:............................................. m2 3.1.5. Nguồn gốc sử dụng đất: 3.1.6. Mục đích sử dụng đất(10):...................................................................................... 3.1.7. Thời hạn sử dụng đất: - Ổn định lâu dài □ - Có thời hạn:………..năm. Từ ngày……./……./…….đến ngày:……/……../……….. - Gia hạn……………..năm. Từ ngày……./……./…….đến ngày:……/……../……….. 3.1.8. Thời điểm bắt đầu sử dụng đất từ ngày:. /........ /........ ; 3.1.9. Giá đất (11):…………………………………………………………………………………… 3.1.10. Giấy tờ về quyền sử dụng đất (12):………………………………………………………. |
3.2. Thông tin về tài sản gắn liền với đất 3.2.1. Loại nhà ở, công trình:……………….;cấp hạng nhà ở, công trình: …………………….; 3.2.2. Diện tích xây dựng:……………………………………………………………………….m2; 3.2.3. Diện tích sàn xây dựng/diện tích sử dụng : ……………………………………………m2; 3.2.4. Diện tích sở hữu chung:......................... …………..m2; Diện tích sở hữu riêng: m2; 3.2.5. Số tầng:…………….tầng; trong đó, số tầng nổi:........... tầng, số tầng hầm:........... tầng; 3.2.6. Nguồn gốc:........................................................................................................ 3.2.7. Thời hạn sở hữu đến:................................ năm. |
IV. THÔNG TIN VỀ NHU CẦU GHI NỢ NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH |
- Tiền sử dụng đất:..................................................................................... - Lệ phí trước bạ:........................................................................................ |
V. NHỮNG GIẤY TỜ KÈM THEO DO NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT NỘP (13) ......................................................................................................................................... |
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
HƯỚNG DẪN GHI MỘT SỐ THÔNG TIN
TẠI PHIẾU CHUYỂN THÔNG TIN
(1) Ghi tên Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. (2) Ghi Mã hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính). (3) Ghi theo thời gian nhận hồ sơ trên Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Mục II. Ghi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất. Trường hợp nhiều người cùng chung quyền sử dụng đất, cùng chung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì ghi thông tin một người đại diện. (4) Cá nhân ghi họ tên, năm sinh; hộ gia đình ghi tên và năm sinh các thành viên hộ gia đình có chung quyền sử dụng đất; vợ chồng ghi họ tên, năm sinh của cả người vợ và chồng; Tổ chức ghi tên theo quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư; cá nhân nước ngoài và người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch. (5) Địa chỉ để gửi Thông báo nghĩa vụ tài chính và trong trường hợp cần thiết liên lạc đề nghị cung cấp hồ sơ bổ sung theo quy định. (6) Ghi tên loại giấy tờ nhân thân/pháp nhân như: Căn cước công dân, Căn cước, Hộ chiếu, Quyết định thành lập v.v... (7) Ghi loại thủ tục như: cấp Giấy chứng nhận lần đầu, chuyển nhượng, tặng cho, v.v... Mục III. Điểm 3.1. Ghi thông tin từng thửa đất. Trường hợp có nhiều thửa đất, vị trí, căn cứ pháp lý, mục đích sử dụng thì kê khai thông tin chung và tổng diện tích; đồng thời lập danh sách theo Mẫu số 01a/LCHS (8) Ghi rõ tên đường/phố, xã/phường/thị trấn, quận/huyện/thị xã/thành phố; (9) Vị trí thửa đất trong bảng giá đất (vị trí 1, 2, 3,...); (10) Mục đích sử dụng đất theo phân loại đất và là mục đích tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất hoặc mục đích sau khi chuyển mục đích sử dụng đất. (11) Giá đất theo bảng giá hoặc giá đất cụ thể; (12) Ghi tên loại giấy tờ, số, ngày, tháng, năm và trích yếu của văn bản. Ví dụ: Quyết định giao đất số 15/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 về việc giao đất tái định cư v.v... Điểm 3.2. Ghi thông tin về tài sản gắn liền với đất. Mục V. (13) Ghi các giấy tờ do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản nộp. |
Mẫu số 13/ĐK
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________
……., ngày……tháng……năm……
PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
Kính gửi:
1. Tên tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu:........................................................................................................
Đại diện là ông (bà) Số CCCD/CC/Hộ chiếu...............................................................................................
cấp ngày........ /...... /........... tại……………………..; Quốc tịch................
2. Địa chỉ liên hệ:
3. Số điện thoại......................................... ;.. E-mail:
4. Đối tượng được miễn, giảm phí, giấy tờ kèm theo (nếu có):
5. Nội dung thông tin, dữ liệu cần cung cấp: (Đánh dấu “X” vào nội dung cần cung cấp thông tin)
5.1. Thông tin, dữ liệu của thửa đất:.........................................
a) Thông tin, dữ liệu cần cung cấp: □ Thông tin về thửa đất □ Lịch sử biến động □ Giao dịch đảm bảo □ Bản sao GCN |
□ Trích lục bản đồ □ Giá đất □ Quy hoạch sử dụng đất □ Thông tin, dữ liệu khác :……………… |
b) Hình thức khai thác, sử dụng : □ Bản giấy :.. bản □ Bản điện tử
5.2. Thông tin, dữ liệu về bản đồ địa chính (Thông tin chi tiết theo Mẫu số 13a/ĐK) 5.3. Thông tin, dữ liệu về thống kê, kiểm kê đất đai (Thông tin chi tiết theo Mẫu số 13b/ĐK) 5.4. Thông tin, dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Thông tin chi tiết theo Mẫu số 13c/ĐK) 5.5. Thông tin, dữ liệu về giá đất (Thông tin chi tiết theo Mẫu số 13d/ĐK) 5.6. Thông tin, dữ liệu về điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất (Thông tin chi tiết theo Mẫu số 13đ/ĐK) |
□
□
□
□
□
|
5.7. Thông tin, dữ liệu liên quan đến đất đai khác:
6. Mục đích sử dụng thông tin, dữ liệu:.......................................................
7. Phương thức nhận kết quả
□ Qua dịch vụ bưu chính □ Nhận tại nơi cung cấp □ Qua Email
8. Cam kết sử dụng dữ liệu: Tôi cam đoan không sử dụng dữ liệu được cung cấp trái với quy định của pháp luật và không cung cấp cho bất kỳ bên thứ ba nào khác.
|
NGƯỜI YÊU CẦU (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là cơ quan, tổ chức) |
Mẫu số 13a/ĐK
THÔNG TIN, DỮ LIỆU CHI TIẾT
VỀ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai)
__________
STT |
Danh mục thông tin, dữ liệu |
Số lượng |
|
1 |
Bản đồ địa chính |
□ |
............. |
|
- Tờ bản đồ số:.............................................................................................................
- Địa chỉ hành chính: xã:...................................................... huyện:............... , tỉnh:...................
Loại bản đồ dạng số (Vector) □ Loại bản đồ dạng ảnh (Raster) □ |
|
|
2 |
Dữ liệu không gian đất đai nền |
□ |
............. |
|
- Đơn vị hành chính: xã:................................................. , huyện:..................... , tỉnh:.................
- Lớp dữ liệu điểm khống chế đo đạc □
- Lớp dữ liệu biên giới, địa giới □
- Lớp dữ liệu thủy hệ □
- Lớp dữ liệu giao thông □
- Lớp dữ liệu địa danh, ghi chú □
|
|
|
3 |
Dữ liệu không gian địa chính |
□ |
............. |
|
- □ Toàn bộ đơn vị hành chính cấp xã, □ Tờ bản đồ số:............................................................................................................. - Đơn vị hành chính: xã:...................... , huyện:......................... tỉnh:.................................................... |
|
|
4 |
Thông tin, dữ liệu khác:................................................................................................... |
□ |
............. |
Mẫu số 13b/ĐK
THÔNG TIN, DỮ LIỆU CHI TIẾT
VỀ THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai)
__________
STT |
Loại tài liệu |
Cung cấp |
Năm |
Tên đơn vị hành chính |
Số lượng |
||
Xã/Huyện/ Tỉnh |
Vùng |
Cả nước |
|||||
I |
Thông tin, dữ liệu về thống kê đất đai |
||||||
1 |
Bộ tài liệu kết quả thống kê đất đai (dạng file PDF) |
□ |
...... |
|
........... |
||
2 |
Bộ số liệu kết quả thống kê đất đai |
□ |
...... |
|
........... |
||
II |
Thông tin, dữ liệu về kiểm kê đất đai |
||||||
1 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
□ |
...... |
............. |
..... |
□ |
........... |
2 |
Dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất |
□ |
........ |
............. |
..... |
□ |
........... |
3 |
Bản đồ kiểm kê đất đai |
□ |
........ |
|
........... |
||
4 |
Dữ liệu không gian kiểm kê đất đai |
□ |
........ |
|
........... |
||
5 |
Bộ tài liệu kết quả kiểm kê đất đai (dạng file PDF) |
□ |
........ |
............. |
......... |
□ |
........... |
6 |
Bộ số liệu kết quả kiểm kê đất đai |
□ |
........ |
............. |
..... |
□ |
........... |
III |
Thông tin, dữ liệu về kiểm kê chuyên đề |
||||||
1 |
Bản đồ kiểm kê đất đai chuyên đề:….. |
□ |
........ |
............. |
......... |
□ |
........... |
2 |
Dữ liệu không gian kiểm kê theo chuyên đề:... |
□ |
........ |
|
........... |
||
3 |
Bộ tài liệu kết quả kiểm kê đất đai theo chuyên đề (dạng file PDF):....................................... |
□ |
........ |
............. |
..... |
□ |
........... |
4 |
Bộ số liệu kết quả kiểm kê đất đai theo chuyên đề:........ |
□ |
........ |
............. |
..... |
□ |
........... |
IV |
Thông tin, dữ liệu khác:........................................................................................... |
□ |
........... |
Mẫu số 13c/ĐK
THÔNG TIN, DỮ LIỆU CHI TIẾT
VỀ QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai)
__________
STT |
Loại tài liệu |
Cung cấp |
Năm hoặc kỳ |
Cấp đơn vị hành chính |
Số lượng |
||
Huyện/Tỉnh |
Vùng |
Cả nước |
|||||
I |
Thông tin, dữ liệu về quy hoạch sử dụng đất |
||||||
1 |
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
□ |
....... |
................... |
.... |
□ |
........... |
2 |
Dữ liệu không gian quy hoạch sử dụng đất |
□ |
....... |
................. |
.... |
□ |
........... |
3 |
Bộ tài liệu quy hoạch sử dụng đất (dạng file PDF) |
□ |
....... |
................. |
.... |
□ |
........... |
4 |
Bộ số liệu quy hoạch sử dụng đất |
□ |
....... |
................. |
.... |
□ |
........... |
5 |
Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
□ |
.... |
................. |
........ |
□ |
........... |
6 |
Dữ liệu không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
□ |
.... |
................. |
........ |
□ |
........... |
7 |
Bộ tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (dạng file PDF) |
□ |
.... |
................. |
........ |
□ |
........... |
8 |
Bộ số liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
□ |
.... |
................. |
........ |
□ |
........... |
II |
Thông tin, dữ liệu về kế hoạch sử dụng đất |
||||||
1 |
Bản đồ kế hoạch sử dụng đất |
□ |
....... |
.................... |
........ |
□ |
........... |
2 |
Dữ liệu không gian kế hoạch sử dụng đất |
□ |
.... |
.................. |
........ |
□ |
........... |
3 |
Bộ tài liệu kế hoạch sử dụng đất (dạng file PDF) |
□ |
.... |
.................. |
........ |
□ |
........... |
4 |
Bộ số liệu kế hoạch sử dụng đất |
□ |
....... |
.................... |
........ |
□ |
........... |
III |
Thông tin, dữ liệu khác:…………………………………………… |
□ |
........... |
Mẫu số 13d/ĐK
THÔNG TIN, DỮ LIỆU CHI TIẾT VỀ GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai)
__________
STT |
Danh mục thông tin, dữ liệu |
Số lượng |
|
1 |
Bảng giá đất của tỉnh (dạng file PDF):.................................................................................................. |
□ |
............. |
- Năm hoặc kỳ:............................. |
|
||
2 |
Lớp dữ liệu giá đất theo bảng giá đất đến từng thửa đất |
□ |
............. |
- Đơn vị hành chính: xã:................................................. , huyện:..................... , tỉnh:.................
- Năm hoặc kỳ:.............................
|
|
||
3 |
Giá đất của các thửa đất, tờ bản đồ(1):.................................................................................................... |
□ |
............. |
- Đơn vị hành chính: xã:..................................................... , huyện:................ , tỉnh:................. |
|
||
4 |
Thông tin, dữ liệu khác :.......................................................................................................... |
□ |
............. |
(1) Ghi đầy đủ các số thứ tự thửa đất, số hiệu tờ bản đồ cần khai thác thông tin, dữ liệu.
Mẫu số 13đ/ĐK
THÔNG TIN, DỮ LIỆU CHI TIẾT VỀ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ,
BẢO VỆ, CẢI TẠO, PHỤC HỒI ĐẤT
(Kèm theo Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai)
__________
STT |
Loại tài liệu |
Cung cấp |
Năm hoặc kỳ |
Cấp đơn vị hành chính (tỉnh/vùng, cả nước) hoặc chuyên đề |
1 |
Lớp thông tin lưu trữ dữ liệu điều tra |
□ |
|
……………………………. ……………………………. |
2 |
Bản đồ kết quả đánh giá chất lượng đất: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét |
□ |
|
……………………………. ……………………………. |
3 |
Bản đồ kết quả đánh giá tiềm năng đất đai: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét |
□ |
|
……………………………. ……………………………. |
4 |
Bản đồ vị trí điểm lấy mẫu đất: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét |
□ |
|
……………………………. ……………………………. |
5 |
Bản đồ nguồn, tác nhân gây ô nhiễm, ranh giới vùng đất: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét |
□ |
|
……………………………. ……………………………. |
6 |
Bản đồ kết quả phân tích trong đánh giá ô nhiễm đất: - Mẫu đất: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét
- Nước: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét
|
□ |
|
……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. |
7 |
Bản đồ kết quả đánh giá ô nhiễm đất: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét |
□ |
|
……………………………. ……………………………. |
8 |
Bản đồ thoái hóa đất: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét |
□ |
|
……………………………. ……………………………. |
9 |
Bản đồ khu vực đất đã thực hiện bảo vệ, cải tạo phục hồi đất: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét |
□ |
|
……………………………. ……………………………. |
10 |
Thông tin phẫu diện đất |
□ |
|
- Ký hiệu phẫu diện:...
- Địa chỉ lấy mẫu:.........
|
11 |
Thông tin mẫu nước theo Phiếu lấy mẫu nước |
□ |
|
- Ký hiệu phẫu diện:...
- Địa chỉ lấy mẫu:.........
|
12 |
Phiếu điều tra tình hình sử dụng đất và tiềm năng đất nông nghiệp: |
□ |
|
- Ký hiệu phẫu diện:...
- Địa chỉ lấy mẫu:.........
|
13 |
Phiếu điều tra tiềm năng đất phi nông nghiệp |
□ |
|
- Mã phiếu:.................
- Địa chỉ lấy mẫu:.........
|
14 |
Báo cáo điều tra, đánh giá đất đai □ Cấp cả nước
□ Cấp vùng
□ Cấp tỉnh
□ Chuyên đề:.....................................
|
□ |
|
……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. |
15 |
Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai □ Cấp cả nước
□ Cấp vùng
□ Cấp tỉnh
□ Chuyên đề:......................................
|
□ |
|
……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. |
16 |
Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá về đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất □ Cấp cả nước
□ Cấp vùng
□ Cấp tỉnh
□ Chuyên đề:......................................
|
□ |
|
……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. |
17 |
Báo cáo tổng hợp kết quả khu vực đất đã thực hiện bảo vệ, cải tạo phục hồi đất □ Cấp cả nước
□ Cấp vùng
□ Cấp tỉnh
□ Chuyên đề:......................................
|
□ |
|
……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. |
18 |
Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá về kết quả quan trắc giám sát tài nguyên đất □ Cấp cả nước
□ Cấp vùng
□ Cấp tỉnh
□ Chuyên đề:......................................
|
□ |
|
……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. |
Mẫu số 14/ĐK
ỦY BAN NHÂN DÂN … _________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ |
Số:……….. |
……., ngày……tháng……năm…… |
QUYẾT ĐỊNH
Về hình thức sử dụng đất
cho ... (ghi tên của tổ chức đang sử dụng đất)
_________
ỦY BAN NHÂN DÂN ...
Căn cứ………………………………………………………………………………………………….;
Căn cứ Luật Đất đai ………………………………………………………………………………….;
Căn cứ Nghị định………………………………………………………………………………….….;
Căn cứ ………………………………………………………………………………………………….;
Xét đề nghị của......................... tại Tờ trình số... ngày... tháng... năm ...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho ... (ghi tên và địa chỉ của tổ chức đang sử dụng đất) sử dụng ... m2 đất tại thửa đất số ... xã/phường/thị trấn ..., huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh..., tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương ...như sau:
Mục đích sử dụng đất........................................................................................................................................
Thời hạn sử dụng đất là(1) .............................................................................................................................................
Vị trí, ranh giới thửa đất ... được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc mảnh trích đo bản đồ địa chính) số ..., tỷ lệ ... do ... lập ngày ... tháng ... năm ...
Hình thức sử dụng đất(2):....................................................................................................................................
Giá đất tính tiền sử dụng đất/tiền thuê đất phải nộp(3):................................................. ;
Những hạn chế về quyền của người sử dụng đất (nếu có):.......................................................................................................................................
Điều 2. Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh xác định giá đất để tính tiền sử dụng đất/tiền thuê đất phải nộp đối với trường hợp tính theo giá đất cụ thể.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân................... , người được giao đất/cho thuê đất có tên tại Điều 1, cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân... chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên cổng thông tin điện tử của ....
Nơi nhận:
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
______________________________
(1) Ghi: đến ngày... tháng….năm…đối với trường hợp công nhận quyền sử dụng đất có thời hạn. Ghi là ổn định lâu dài đối với trường hợp thời hạn sử dụng đất là ổn định lâu dài.
(2) Ghi: Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất như Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất/giao đất có thu tiền sử dụng đất/cho thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm/cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
(3) Ghi đối với trường hợp xác định giá đất theo bảng giá đất; đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể thì không ghi mục này (có thêm Quyết định phê duyệt giá đất trong trường hợp này theo quy định).
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây