Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 5091/BCT-TCCB của Bộ Công Thương về việc thực hiện công tác quản lý cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp các đơn vị
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 5091/BCT-TCCB
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5091/BCT-TCCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đang cập nhật |
Ngày ban hành: | 12/06/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
tải Công văn 5091/BCT-TCCB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5091/BCT-TCCB | Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2013 |
Kính gửi: | - Các Vụ, Tổng cục, Cục, Ban, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ; |
Để góp phần thực hiện tốt mục tiêu tiếp tục đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức theo Quyết định số 1557/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ, nhằm giữ nghiêm kỷ cương, kỷ luật hành chính, nâng cao chất lượng của cán bộ, công chức, viên chức trong thực thi công vụ; căn cứ ý kiến của Bộ Nội vụ về việc tăng cường quản lý cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp tại Công văn số 1530/BNV-CCVC ngày 04 tháng 5 năm 2013, Bộ Công Thương yêu cầu các đơn vị thực hiện nghiêm công tác quản lý cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp theo các nội dung sau:
1. Thực hiện nghiêm túc và đúng các quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước về quản lý cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp đối với các công tác:
- Tuyển dụng, nâng ngạch và chuyển ngạch khi thay đổi chức danh nghề nghiệp;
- Quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, cho thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm, từ chức;
- Thi đua, khen thưởng, kỷ luật và xử lý vi phạm;
- Giải quyết thôi việc, nghỉ hưu.
2. Nhằm nâng cao trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trực tiếp sử dụng, quản lý cán bộ, công chức, viên chức, đề nghị Thủ trưởng đơn vị chỉ đạo, thực hiện:
- Phân công công việc cụ thể, rõ ràng và theo dõi việc thực thi công vụ của cán bộ, công chức, viên chức (về tiến độ, chất lượng, hiệu quả). Đơn vị xem đây là căn cứ quan trọng để đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức.
- Trên cơ sở Quy hoạch cán bộ giai đoạn 2011-2015 (đã điều chỉnh), Quy hoạch cán bộ giai đoạn 2016-2021 đã trình phê duyệt, định kỳ tiến hành rà soát, bổ sung, điều chỉnh quy hoạch cán bộ và báo cáo Bộ trước ngày 30 tháng 01 hàng năm theo quy định (Mẫu 1).
- Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và gửi Bộ trước ngày 30 tháng 01 hàng năm để được xem xét, phê duyệt, trong đó cần quan tâm đến nội dung đào tạo cán bộ nguồn, cán bộ trong quy hoạch (Mẫu 2, Mẫu 3).
- Xây dựng đề án vị trí việc làm, cơ cấu công chức, viên chức (đối với các đơn vị hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập) và tiêu chuẩn chức danh nghề (đối với các Tập đoàn, Tổng công ty và Công ty), chậm nhất là ngày 30 tháng 6 hàng năm các đơn vị gửi hồ sơ đề án vị trí việc làm và đề án tiêu chuẩn chức danh nghề của năm tiếp theo về Bộ để thẩm định, đề nghị Bộ Nội vụ xem xét phê duyệt.
- Căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao, đề án vị trí việc làm, cơ cấu công chức, viên chức các đơn vị hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập xây dựng kế hoạch tuyển dụng trình Bộ phê duyệt.
- Trên cơ sở vị trí chức danh nghề đã được phê duyệt, các Tập đoàn, Tổng công ty và Công ty báo cáo Bộ việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý lao động hàng năm trước ngày 15 tháng 12.
- Rà soát và báo cáo đối tượng nghỉ hưu trong năm tới trước ngày 15 tháng 12 năm đang thực hiện (Mẫu 4).
- Triển khai và báo cáo việc đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức theo phân cấp quản lý trước ngày 15 tháng 12 hàng năm (Mẫu 5).
- Thực hiện việc kê khai tài sản theo quy định và gửi về Bộ trước ngày 30 tháng 12 hàng năm (Mẫu 6, Mẫu 7)
- Tổng hợp báo cáo số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức trước ngày 31 tháng 5 hàng năm (Mẫu 8, Mẫu 9).
- Xây dựng và báo cáo quỹ biên chế, tiền lương của năm sau trước ngày 30 tháng 01 (Mẫu 10, Mẫu 11) và trước ngày 31 tháng 5 (Mẫu 12, Mẫu 13).
- Thường xuyên quan tâm, chấn chỉnh công tác quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức và người lao động; yêu cầu rà soát và nộp hồ sơ gốc về Vụ Tổ chức cán bộ của Bộ đối với các trường hợp cán bộ do Bộ quản lý theo phân cấp. Bổ sung sơ yếu lý lịch cán bộ theo quy định trước 30 tháng 01 hàng năm. (Mẫu 14).
Người đứng đầu đơn vị chịu trách nhiệm về sự chính xác, đầy đủ và đúng thời hạn đối với các nội dung đã nêu trên. Bộ sẽ xem đây là căn cứ quan trọng để đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức các đơn vị.
3. Đối với các đơn vị quản lý các ngạch công chức và chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành cần tập trung tổ chức rà soát, nghiên cứu hoàn thiện tiêu chuẩn chức danh công chức chuyên ngành và xây dựng mới tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành.
4. Thực hiện nghiêm túc các quy định về việc đi nước ngoài, cụ thể:
- Các đoàn đi công tác nước ngoài từ nguồn kinh phí có nguồn gốc ngân sách nhà nước hay từ các nguồn tài trợ ngoài Bộ (cả trong và ngoài nước) phải được Bộ trưởng phê duyệt; Bộ chỉ làm thủ tục đi công tác đối với các đoàn đã được Bộ trưởng phê duyệt.
- Cán bộ, công chức, viên chức Cơ quan Bộ, Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Thành viên Hội đồng thành viên, Tổng giám đốc, Giám đốc, Kiểm soát viên chuyên ngành các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty, người đại diện quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp cổ phần đi công tác nước ngoài, theo phân cấp quản lý cán bộ, phải được Thủ tướng Chính phủ, Lãnh đạo Bộ ký Quyết định cử đi theo đúng quy định.
- Sau khi kết thúc chương trình công tác, trong thời hạn 5 ngày làm việc đoàn phải có báo cáo kết quả bằng văn bản gửi Lãnh đạo Bộ và các đơn vị liên quan.
- Cán bộ, công chức, viên chức Cơ quan Bộ, Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Thành viên Hội đồng thành viên, Tổng giám đốc, Giám đốc, Kiểm soát viên chuyên ngành các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty, người đại diện quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp cổ phần nghỉ phép đi nước ngoài giải quyết việc riêng phải báo cáo và được sự đồng ý của Lãnh đạo Bộ theo quy định cũng phải thực hiện các thủ tục như đi công tác, chỉ được phép đi khi đã có Quyết định (hay văn bản chấp thuận) của Bộ.
- Các đơn vị thực hiện nghiêm túc Chỉ thị số 21-CT/TW ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Ban Bí thư về việc đẩy mạnh thực hành tiết kiệm chống lãng phí và Chỉ thị số 12/CT-BCT ngày 03 tháng 6 năm 2013 của Bộ Công Thương về việc triển khai thực hiện Chỉ thị 09/CT-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường chỉ đạo điều hành thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách nhà nước năm 2013.
5. Các Tập đoàn, Tổng công ty và Công ty thực hiện nghiêm túc quy định tại Nghị định số 99/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về phân công, phân cấp thực hiện các quyền, trách nhiệm, nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước và vốn Nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp. Thực hiện đúng các quy định của Đảng và Nhà nước về phân cấp, quản lý cán bộ theo thẩm quyền, các quy định về quy trình bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, từ chức, khen thưởng, kỷ luật cán bộ lãnh đạo quản lý. Bộ sẽ thực hiện đánh giá đối với Chủ tịch và Thành viên Hội đồng thành viên, Kiểm soát viên chuyên ngành, Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Kế toán trưởng trong việc quản lý, điều hành doanh nghiệp.
6. Thực hiện nghiêm túc Quy định số 57-QĐ/TW ngày 03 tháng 5 năm 2007 của Bộ Chính trị “Một số vấn đề về bảo vệ chính trị nội bộ Đảng”.
7. Thực hiện nghiêm túc Quy chế làm việc của Bộ Công Thương ban hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-BCT ngày 15 tháng 4 năm 2013 cua Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Mẫu 2
BỘ CÔNG THƯƠNG
Đơn vị:
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ CÔNG CHỨC TRONG NƯỚC NĂM ....
(Kèm theo Công văn số / ngày tháng năm )
Đơn vị tính: Lượt người
TT | Đối tượng | Lý luận chính trị | Quản lý nhà nước | Chuyên môn | Kỹ năng nghiệp vụ | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý | Ngoại ngữ | Tin học | Tổng số | ||||||||||||
Đại học, trên đại học | Cao cấp | Trung cấp | Bồi dưỡng | Đại học, trên đại học | Chuyên viên cao cấp | Chuyên viên chính | Chuyên viên | Cán sự | Bồi dưỡng | Chuyên gia đầu ngành | Trên đại học | Đại học, cao đẳng | Bồi dưỡng | ||||||||
1 | Cán bộ lãnh đạo, quản lý | Lãnh đạo cấp Bộ, ngành TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Vụ và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Cấp phòng và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Các ngạch công chức hành chính | Chuyên viên cao cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chuyên viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Cán sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Công chức dự bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Cán bộ nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Viên chức sự nghiệp | Giáo dục, khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo cáo | Thủ trưởng đơn vị |
BỘ CÔNG THƯƠNG | Mẫu 3 |
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ CÔNG CHỨC Ở NƯỚC NGOÀI NĂM
(Kèm theo Công văn số / ngày tháng năm )
TT | Đối tượng | Nội dung đào tạo, bồi dưỡng | Thời gian | Tổng số | |||||||||
Quản lý nhà nước | Chuyên môn nghiệp vụ | Tham quan khảo sát | Quản lý nguồn nhân lực | Phương pháp giảng dạy | Ngoại ngữ | Nội dung khác | Trên 1 năm | Từ 3 - 12 tháng | Dưới 3 tháng | ||||
1 | Cán bộ lãnh đạo, quản lý | Lãnh đạo cấp Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Vụ và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Cấp phòng và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Công chức hành chính | …mưu, hoạch định chính sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ, công chức quy hoạch nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Giảng viên các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD ở nước ngoài năm ……………… là …………………. trong đó NS TƯ cấp ………………. Nguồn khác …….
Người lập biểu | Thủ trưởng đơn vị |
BỘ CÔNG THƯƠNG | Mẫu 5 |
BÁO CÁO TỔNG HỢP PHÂN LOẠI, ĐÁNH GIÁ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 20..
TT | Họ và tên | Chức vụ hoặc chức danh công tác | Mức độ hoàn thành chức trách, nhiệm vụ | Ghi chú | |||||||
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ | Hoàn thành tốt nhiệm vụ | Hoàn thành nhiệm vụ nhưng còn hạn chế về năng lực | Không hoàn thành | ||||||||
Số lượng (người) | Tỷ lệ (%) | Số lượng (người) | Tỷ lệ (%) | Số lượng (người) | Tỷ lệ (%) | Số lượng (người) | Tỷ lệ (%) | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày .... tháng ....năm 201.. |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC HÀNG NĂM
Năm………………………..
Họ và tên: Mã số:
Chức vụ: Ngạch bậc lương:
Đơn vị công tác:
I. TỰ NHẬN XÉT KẾT QUẢ CÔNG TÁC, TU DƯỠNG RÈN LUYỆN.
1/ Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước
2/ Kết quả công tác
3/ Tinh thần kỷ luật
4/ Tinh thần phối hợp công tác
5/ Tính trung thực trong công tác
6/ Lối sống, đạo đức
7/ Tinh thần học tập, nâng cao trình độ
8/ Tinh thần và thái độ phục vụ nhân dân
| Ngày tháng năm ……. |
II. Ý KIẾN CỦA TẬP THỂ ĐƠN VỊ
III. KẾT QUẢ TỔNG HỢP ĐỂ XẾP LOẠI CÔNG CHỨC (Phần này do Thủ trưởng trực tiếp ghi).
STT | Nội dung | Xếp loại | Ghi chú |
1 | Chấp hành chính sách pháp luật của Nhà nước. |
|
|
2 | Kết quả công tác |
|
|
3 | Tinh thần kỷ luật |
|
|
4 | Tinh thần phối hợp trong công tác |
|
|
5 | Tính trung thực trong công tác |
|
|
6 | Lối sống, đạo đức |
|
|
7 | Tinh thần học tập, nâng cao trình độ |
|
|
8 | Tinh thần, thái độ phục vụ nhân dân |
|
|
(1) Xếp theo loại: Xuất sắc, Khá, Trung bình, Kém.
| Ngày tháng năm |
PHỤ LỤC
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
I. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ.
Cán bộ, công chức, viên chức tự ghi và tự xếp loại theo từng mục sau:
1/ Chấp hành chính sách pháp luật của Nhà nước.
Nêu rõ bản thân và gia đình trong việc chấp hành chủ trương, chính sách của Nhà nước tốt hay không tốt, có gì vi phạm, bản thân công chức có gương mẫu trong việc chấp hành hay không?
2. Kết quả công tác:
a/ Những công việc thực hiện trong năm.
b/ Những văn bản đã chủ trì soạn thảo.
c/ Những công trình nghiên cứu hoặc tham gia nghiên cứu thực hiện.
d/ Những đề xuất được chấp thuận và thực hiện.
e/ Giải quyết các đề nghị của cơ sở (đúng thời hạn, bảo đảm chất lượng, tính linh hoạt khi đề xuất giải quyết. Có bao nhiêu vấn đề quên hoặc tồn đọng….).
g/ Đi công tác tại cơ sở (thời gian công tác, phát hiện các vấn đề nảy sinh hoặc tồn tại, báo cáo đề xuất).
h/ Những việc được giao nhưng chưa hoàn thành.
3. Tinh thần kỷ luật.
a/ Thực hiện nội quy cơ quan, thực hiện ý kiến chỉ đạo của cấp trên.
b/ Thực hiện giờ làm việc.
c/ Số ngày làm việc và ngày nghỉ trong năm.
4. Tinh thần phối hợp trong công tác.
a/ Việc phối hợp công tác với tổ chức liên quan.
b/ Việc phối hợp công tác với đồng nghiệp.
5. Tính trung thực trong công tác.
a/ Có báo cáo đầy đủ và trung thực với cấp trên hay không?
b/ Các báo cáo và cung cấp thông tin có chính xác không?
6. Đạo đức lối sống.
a/ Quan hệ trong gia đình và quần chúng xung quanh.
b/ Đoàn kết nội bộ, thương yêu giúp đỡ lẫn nhau.
c/ Sinh hoạt lành mạnh, giản dị.
7. Tinh thần học tập
Mẫu 6
MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
ÁP DỤNG CHO KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP LẦN ĐẦU
(Bao gồm tài sản của bản thân, của vợ hoặc chồng và con chưa thành niên)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên người kê khai tài sản, thu nhập:
- Chức vụ/chức danh công tác:
- Cơ quan/đơn vị công tác:
- Hộ khẩu thường trú:
- Chỗ ở hiện tại:
2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên:
- Chức vụ/chức danh công tác:
- Cơ quan/đơn vị công tác:
- Hộ khẩu thường trú:
- Chỗ ở hiện tại:
3. Con chưa thành niên của người kê khai tài sản, thu nhập
a) Con thứ nhất:
- Họ và tên:
- Tuổi:
- Hộ khẩu thường trú:
- Chỗ ở hiện tại:
b) Con thứ hai (trở lên): (kê khai như con thứ nhất)
II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN
STT | THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN, THU NHẬP | |||
1. | Nhà ở, công trình xây dựng | |||
a) | Nhà ở |
| Có £ | Không £ |
Loại nhà | Cấp 1 £ | Cấp 2 £ | Cấp 3 £ | Cấp 4 £ |
| Số lượng: | Số lượng: | Số lượng: | Số lượng: |
| Địa chỉ: | Địa chỉ: | Địa chỉ: | Địa chỉ: |
|
|
|
|
|
| Diện tích sàn xây dựng: | Diện tích sàn xây dựng: | Diện tích sàn xây dựng: | Diện tích sàn xây dựng: |
b) | Công trình xây dựng1 |
| Có £ | Không £ |
Tên công trình | Nhà hàng £ | Khách sạn, nhà nghỉ £ | Khu nghỉ dưỡng sinh thái £ | Nhà xưởng, nhà kho £ |
| Số lượng: | Số lượng: | Số lượng: | Số lượng: |
| Địa chỉ: | Địa chỉ: | Địa chỉ: | Địa chỉ: |
|
|
|
|
|
| Diện tích sàn xây dựng: | Diện tích sàn xây dựng: | Diện tích: | Diện tích: |
c) | Công trình xây dựng khác: £ | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
d) Ghi chú | Tài sản nào chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu, lý do: | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
2. | Quyền sử dụng đất |
| Có £ | Không £ |
a) Phân nhóm đất | Đất ở £ | Đất trồng cây hằng năm £ | Đất trồng cây lâu năm £ | Đất lâm nghiệp £ |
| Số lượng: | Số lượng: | Số lượng: | Số lượng: |
| Địa chỉ: | Địa chỉ: | Địa chỉ: | Địa chỉ: |
|
|
|
|
|
| Diện tích: | Diện tích: | Diện tích: | Diện tích: |
| Đất nuôi trồng thủy sản, làm muối £ | Đất nông nghiệp khác £ | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp khác £ | Đất phi nông nghiệp khác £ |
| Số lượng: | Số lượng: | Số lượng: | Số lượng: |
| Địa chỉ: | Địa chỉ: | Địa chỉ: | Địa chỉ: |
|
|
|
|
|
| Diện tích: | Diện tích: | Diện tích: | Diện tích: |
b) | Phân nhóm đất khác: £ | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
c) Ghi chú | Thửa đất nào chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lý do: | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
3. | Tài sản ở nước ngoài | Có £ | Không £ | |
| Tên | Tên | Tên | Tên |
|
|
|
|
|
| Số lượng | Số lượng | Số lượng | Số lượng |
|
|
|
|
|
| Giá trị: | Giá trị: | Giá trị: | Giá trị: |
4. | Tài khoản ở nước ngoài | Có £ | Không £ | |
| Ngân hàng thứ nhất |
| Ngân hàng thứ hai | |
| Tên ngân hàng: |
| Tên ngân hàng: |
|
|
|
|
|
|
| Địa chỉ: |
| Địa chỉ: |
|
| Số dư TK: |
| Số dư TK: |
|
| Ngân hàng thứ …. |
|
|
|
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
5. | Thu nhập |
|
|
|
| Tổng lương, các khoản phụ cấp theo lương, thu nhập khác/năm | …………………………….. đồng | ||
6. | Mô tô, ô tô, tàu thuyền mà giá trị của mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên | Có £ | Không £ | |
| Tổng giá trị ước tính: |
| ……………………….. đồng | |
| Mô tô £ | Ô tô £ | Tàu £ | Thuyền £ |
| Số lượng: | Số lượng: | Số lượng: | Số lượng: |
|
|
|
|
|
| Giá trị: | Giá trị: | Giá trị: | Giá trị: |
| Tài sản khác: |
|
|
|
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
7. | Kim khí quý, đá quý có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên | Có £ | Không £ | |
| Tổng giá trị ước tính: |
| ………………………. đồng | |
| Tên: | Tên: | Tên: | Tên: |
|
|
|
|
|
| Số lượng: | Số lượng: | Số lượng: | Số lượng: |
| Giá trị: | Giá trị: | Giá trị: | Giá trị: |
| Loại khác: |
|
|
|
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
8. | Tiền, sổ tiết kiệm, cổ phiếu, trái phiếu, séc, các công cụ chuyển nhượng khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên | Có £ | Không £ | |
| Tổng giá trị ước tính: |
| ………………………….. đồng | |
| Tiền mặt | Tiền gửi tại ngân hàng trong nước | Cổ phiếu | Trái phiếu |
| Tổng giá trị: | Tổng giá trị: | Số lượng: | Tổng giá trị: |
| Công cụ chuyển nhượng khác | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
9. | Tài sản khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên | Có £ | Không £ | |
| Tổng giá trị ước tính: |
| ………………………….. đồng | |
| Đồ cổ £ | Tranh quý £ | Cây cảnh £ |
|
| Tổng giá trị: | Tổng giá trị: | Tổng giá trị: |
|
| Tài sản khác: |
|
|
|
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
10. | Nợ phải trả (quy đổi ra VN đồng tại thời điểm kê khai) | Có £ | Không £ | |
a) | Nợ ngân hàng, tổ chức tín dụng | Có £ | Không £ | |
| Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ nhất | Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ hai | ||
|
|
| ||
| Địa chỉ: | Địa chỉ: | ||
| Số dư nợ: | Số dư nợ: | ||
b) | Nợ cá nhân, tổ chức khác | Có £ | Không £ | |
| Cá nhân, tổ chức thứ nhất | Cá nhân, tổ chức thứ hai | ||
| Tên: |
| Tên: |
|
| Địa chỉ: |
| Địa chỉ: |
|
| Số dư nợ: |
| Số dư nợ: |
|
c) | Khoản nợ phải trả khác: |
|
| |
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. |
| ….., ngày ... tháng ... năm .... |
Mẫu 7
MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP BỔ SUNG ÁP DỤNG CHO KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP TỪ LẦN THỨ HAI TRỞ ĐI
(Bao gồm tài sản của bản thân, của vợ hoặc chồng và con chưa thành niên)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên người kê khai tài sản, thu nhập:
- Chức vụ/chức danh công tác:
- Cơ quan/đơn vị công tác:
- Hộ khẩu thường trú:
- Chỗ ở hiện tại:
2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên:
- Chức vụ/chức danh công tác:
- Cơ quan/đơn vị công tác:
- Hộ khẩu thường trú:
- Chỗ ở hiện tại:
3. Con chưa thành niên của người kê khai tài sản, thu nhập
a) Con thứ nhất:
- Họ và tên:
- Tuổi:
- Hộ khẩu thường trú:
- Chỗ ở hiện tại:
b) Con thứ hai (trở lên): (kê khai như con thứ nhất)
II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN
STT | THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN, THU NHẬP | |||
1. | Nhà ở, công trình xây dựng | |||
a) | Biến động về nhà ở |
| Có £ | Không £ |
Loại nhà | Cấp 1 £ | Cấp 2 £ | Cấp 3 £ | Cấp 4 £ |
| Tăng £ | Tăng £ | Tăng £ | Tăng £ |
| Giảm £ | Giảm £ | Giảm £ | Giảm £ |
| Số lượng: | Số lượng: | Số lượng: | Số lượng: |
| Địa chỉ: | Địa chỉ: | Địa chỉ: | Địa chỉ: |
|
|
|
|
|
| Diện tích sàn xây dựng: | Diện tích sàn xây dựng: | Diện tích sàn xây dựng: | Diện tích sàn xây dựng: |
b) | Biến động về công trình xây dựng2 | Có £ | Không £ | |
Tên công trình | Nhà hàng £ | Khách sạn, nhà nghỉ £ | Khu nghỉ dưỡng, sinh thái £ | Nhà xưởng, nhà kho £ |
| Tăng £ | Tăng £ | Tăng £ | Tăng £ |
| Giảm £ | Giảm £ | Giảm £ | Giảm £ |
| Số lượng: | Số lượng: | Số lượng: | Số lượng: |
| Địa chỉ: | Địa chỉ: | Địa chỉ: | Địa chỉ: |
|
|
|
|
|
| Diện tích sàn xây dựng: | Diện tích sàn xây dựng: | Diện tích: | Diện tích: |
| Biến động công trình xây dựng khác: £ | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
2. | Biến động về quyền sử dụng đất | Có £ | Không £ | |
a) Phân nhóm đất | Đất ở £ | Đất trồng cây hằng năm £ | Đất trồng cây lâu năm £ | Đất lâm nghiệp £ |
| Tăng £ | Tăng £ | Tăng £ | Tăng £ |
| Giảm £ | Giảm £ | Giảm £ | Giảm £ |
| Số lượng: | Số lượng: | Số lượng: | Số lượng: |
|
|
|
|
|
| Địa chỉ: | Địa chỉ: | Địa chỉ: | Địa chỉ: |
|
|
|
|
|
| Diện tích: | Diện tích: | Diện tích: | Diện tích: |
| Đất nuôi trồng thủy sản, làm muối £ | Đất nông nghiệp khác £ | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp khác £ | Đất phi nông nghiệp khác £ |
| Tăng £ | Tăng £ | Tăng £ | Tăng £ |
| Giảm £ | Giảm £ | Giảm £ | Giảm £ |
| Số lượng: | Số lượng: | Số lượng: | Số lượng: |
| Địa chỉ: | Địa chỉ: | Địa chỉ: | Địa chỉ: |
|
|
|
|
|
| Diện tích: | Diện tích: | Diện tích: | Diện tích: |
b) | Biến động đối với phân nhóm đất khác: £ |
|
| |
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
3. | Biến động về tài sản ở nước ngoài | Có £ | Không £ | |
| Tên: | Tên: | Tên: | Tên: |
| Tăng £ | Tăng £ | Tăng £ | Tăng £ |
| Giảm £ | Giảm £ | Giảm £ | Giảm £ |
| Số lượng: | Số lượng: | Số lượng: | Số lượng: |
|
|
|
|
|
| Giá trị: | Giá trị: | Giá trị: | Giá trị: |
4. | Biến động về tài khoản ở nước ngoài | Có £ | Không £ | |
| Ngân hàng thứ nhất |
| Ngân hàng thứ hai | |
| Tên ngân hàng: |
| Tên ngân hàng: |
|
|
|
|
|
|
| Địa chỉ: |
| Địa chỉ: |
|
|
|
|
|
|
| Tăng £ |
| Tăng £ |
|
| Giảm £ |
| Giảm £ |
|
| Số dư TK: |
| Số dư TK: |
|
| Ngân hàng thứ…. |
|
|
|
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
5. | Biến động về thu nhập từ 50 triệu đồng trở lên | Có £ | Không £ | |
| Tăng |
| ………………………… đồng | |
| Giảm |
| ………………………… đồng | |
6. | Biến động về mô tô, ô tô, tàu thuyền mà giá trị của mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên | Có £ | Không £ | |
| Giá trị tài sản biến động ước tính: | Tăng: ………………………. đồng | ||
|
| Tăng: ………………………. đồng | ||
| Mô tô £ | Ô tô £ | Tàu £ | Thuyền £ |
| Tăng £ | Tăng £ | Tăng £ | Tăng £ |
| Giảm £ | Giảm £ | Giảm £ | Giảm £ |
|
|
|
|
|
| Số lượng: | Số lượng: | Số lượng: | Số lượng: |
| Giá trị: | Giá trị: | Giá trị: | Giá trị: |
| Biến động tài sản khác: | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
7. | Biến động về kim khí quý, đá quý có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên | Có £ | Không £ | |
| Giá trị tài sản biến động ước tính: | ………………………… đồng | ||
|
|
| ………………………… đồng | |
| Tên: | Tên: | Tên: | Tên: |
|
|
|
|
|
| Tăng £ | Tăng £ | Tăng £ | Tăng £ |
| Giảm £ | Giảm £ | Giảm £ | Giảm £ |
| Số lượng: | Số lượng: | Số lượng: | Số lượng: |
|
|
|
|
|
| Giá trị: | Giá trị: | Giá trị: | Giá trị: |
| Biến động khác: |
|
|
|
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
8. | Biến động về tiền, sổ tiết kiệm, cổ phiếu, trái phiếu, séc, các công cụ chuyển nhượng khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên | Có £ | Không £ | |
| Giá trị tài sản biến động ước tính: | Tăng: ………………………… đồng | ||
|
|
| Giảm: ………………………… đồng | |
| Tiền mặt | Tiền gửi tại ngân hàng trong nước | Cổ phiếu | Trái phiếu |
| Tăng £ | Tăng £ | Tăng £ | Tăng £ |
| Giảm £ | Giảm £ | Giảm £ | Giảm £ |
| Tổng giá trị: | Tổng giá trị: | Số lượng: | Tổng giá trị: |
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
9. | Biến động về tài sản khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên | Có £ | Không £ | |
| Giá trị tài sản biến động ước tính: | Tăng: ………………………… đồng | ||
|
|
| Giảm: ………………………… đồng | |
| Đồ cổ £ | Tranh quý £ | Cây cảnh £ |
|
| Tăng £ | Tăng £ | Tăng £ |
|
| Giảm £ | Giảm £ | Giảm £ |
|
| Tổng giá trị: | Tổng giá trị: | Tổng giá trị: |
|
| Biến động tài sản khác | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
10. | Biến động đối với nợ phải trả (quy đổi ra VN đồng tại thời điểm kê khai) | Có £ | Không £ | |
a) | Biến động đối với các khoản nợ ngân hàng, tổ chức tín dụng | Có £ | Không £ | |
| Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ nhất | Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ hai | ||
| Địa chỉ: |
| Địa chỉ: |
|
|
|
|
|
|
| Tăng £ |
| Tăng £ |
|
| Giảm £ |
| Giảm £ |
|
| Số dư nợ: |
| Số dư nợ: |
|
b) | Biến động đối với nợ cá nhân, tổ chức khác | Có £ | Không £ | |
| Cá nhân, tổ chức thứ nhất | Cá nhân, tổ chức thứ hai | ||
| Tên: |
| Tên: |
|
| Địa chỉ: |
| Địa chỉ: |
|
|
|
|
|
|
| Tăng £ |
| Tăng £ |
|
| Giảm £ |
| Giảm £ |
|
| Số dư nợ: |
| Số dư nợ: |
|
c) | Biến động đối với khoản nợ phải trả khác: | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. | |||
| …………………………………………………………………………………….. |
| ….., ngày ... tháng ... năm .... |
BỘ CÔNG THƯƠNG | BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | Mẫu 8 |
Số thứ tự | Tên đơn vị | Tổng số biên chế được giao | Tổng số công chức hiện có | Trong đó | Chia theo ngạch công chức | Trình độ đào tạo chia theo | Chia theo độ tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Nữ | Đảng viên | Dân tộc thiểu số | Tôn giáo | Chuyên viên cao cấp & TĐ | Chuyên viên chính & TĐ | Chuyên viên và tương đương | Cán sự và tương đương | Nhân viên | Chuyên môn | Chính trị | Tin học | Ngoại ngữ | Chứng chỉ tiếng dân tộc | QLNN | Từ 30 trở xuống | Từ 31 đến 40 | Từ 41 đến 50 | Từ 51 đến 60 | Trên tuổi nghỉ hưu | ||||||||||||||||||||
Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | Cử nhân | Cao cấp | Trung cấp | Sơ cấp | Trung cấp trở lên | Chứng chỉ | Tiếng Anh | Ngoại ngữ khác | Chuyên viên cao cấp và TĐ | Chuyên viên chính và TĐ | Chuyên viên và TĐ | Tổng số | Nữ từ 51 đến 55 | Nam từ 56 đến 60 | ||||||||||||||||||||
Đại học trở lên | Chứng chỉ (A, B, C) | Đại học trở lên | Chứng chỉ (A, B, C) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
NGƯỜI LẬP BẢNG | …… Ngày … tháng …. năm 20… |
Ghi chú:
- Cột B (tên đơn vị): ghi danh sách các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ, ban, ngành ở TW và ở tỉnh/TP là các sở/ban/ngành, quận/huyện/TP trực thuộc tỉnh;
- Cột 1 (tổng số biên chế được giao): ghi tổng số biên chế được giao của đơn vị báo cáo trực tiếp tính đến thời điểm lập báo cáo;
- Cột 2 (tổng số): ghi tổng số công chức hiện đang công tác tại đơn vị báo cáo trực tiếp;
- Cột 24 (đại học trở lên): ghi những người có trình độ tiếng Anh học Đại học, trên Đại học ở nước ngoài bằng tiếng Anh hoặc có bằng Đại học và trên Đại học ở Việt Nam học bằng tiếng Anh.
BỘ CÔNG THƯƠNG | BÁO CÁO DANH SÁCH VÀ TIỀN LƯƠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | Mẫu 9 |
TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Chức vụ hoặc chức danh công tác | Cơ quan, đơn vị đang làm việc | Thời gian giữ ngạch (kể cả ngạch tương đương) | Mức lương hiện hưởng | Phụ cấp | Ghi chú | ||||||
Nam | Nữ | Hệ số lương | Mã số ngạch hiện giữ | Chức vụ | Trách nhiệm | Khu vực | Phụ cấp vượt khung | Tổng phụ cấp theo phần trăm | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
NGƯỜI LẬP BẢNG | …… Ngày … tháng …. năm 20… |
Ghi chú:
- Cột 6 (Đơn vị công tác): ghi rõ cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; Sở/ban/ngành trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; và cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ, ban, ngành ở Trung ương.
- Cột 14 (tổng phụ cấp theo phần trăm): là tổng các khoản phụ cấp của cột (10); cột (11); cột (12) và cột (13).
BỘ CÔNG THƯƠNG | BIỂU ĐĂNG KÝ BIÊN CHẾ VÀ QUỸ TIỀN LƯƠNG HÀNH CHÍNH NĂM 20… |
Mẫu 10
Số tt | Họ và tên | Năm sinh | Tháng năm được tuyển dụng | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Chức danh chuyên môn đang đảm nhiệm | Mã số ngạch hiện giữ | Hệ số lương hiện hưởng | Ngày tháng quyết định lương | Hệ số các khoản phụ cấp | Quỹ tiền lương và phụ cấp (1000 đồng) | |||||||||||||||
Nam | Nữ | Chức vụ | TNVK | Chênh lệch bảo lưu | Công vụ | Ca 3 độc hại | Trách nhiệm | Khác | Ưu đãi nghề | Tổng HS các khoản phụ cấp | Tiền lương theo ngạch | Tiền phụ cấp đóng BHXH | Tiền phụ cấp không đóng BHXH | Tổng cộng quỹ tiền lương và phụ cấp một tháng | |||||||||||
% | Hệ số | % | Hệ số | % | Hệ số | ||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
A | Biên chế CC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
B | HĐ trong chỉ tiêu BCCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
C | Tiền lương tăng thêm do nâng bậc lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Cộng (A+B+C) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
D | Kinh phí BHXH, BHYT và CĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Tổng cộng (A+B+C+D) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày tháng năm 20. | ………………., ngày tháng năm 20… |
BỘ CÔNG THƯƠNG | BIỂU ĐĂNG KÝ BIÊN CHẾ VÀ QUỸ TIỀN LƯƠNG SỰ NGHIỆP NĂM 20… |
Mẫu 11
Số tt | Họ và tên | Năm sinh | Tháng năm được tuyển dụng | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Chức danh chuyên môn đang đảm nhiệm | Mã số ngạch hiện giữ | Hệ số lương hiện hưởng | Ngày tháng quyết định lương | Hệ số các khoản phụ cấp | Quỹ tiền lương và phụ cấp (1000 đồng) | |||||||||||||||
Nam | Nữ | Chức vụ | TNVK | Chênh lệch bảo lưu | Thâm niên nhà giáo | Ca 3 độc hại | Trách nhiệm | Khác | Ưu đãi | Tổng các khoản phụ cấp | Tiền lương theo ngạch | Tiền phụ cấp đóng BHXH | Tiền phụ cấp không đóng BHXH | Tổng cộng quỹ tiền lương và phụ cấp một tháng | |||||||||||
% | Hệ số | % | Hệ số | % | Hệ số | ||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
A | Biên chế NS hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cộng A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
B | Tiền lương tăng thêm do nâng bậc lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Cộng (A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
C | Kinh phí đóng BHXH, BHYT, BHTN và CĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
D | Biên chế tự đảm bảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
E | Tiền lương tăng thêm do nâng bậc lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Cộng (D+E) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Tổng cộng (A+B+C+D+E) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày tháng năm 20. | ………………., ngày tháng năm 20… |
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THỐNG KÊ, TỔNG HỢP SỐ LIỆU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HIỆN CÓ TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo công văn số / -TCCB ngày tháng năm 20……)
Số tt | Tên đơn vị | Tên cơ quan Quyết định thành lập | Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp | Kinh phí hoạt động | Biên chế được giao năm 20… | Có mặt đến 31/12/20… | Biên chế chưa thực hiện năm 20… | |||||||||
Tổng số | Biên chế công chức | Biên chế viên chức | Hợp đồng theo NĐ 68/2000 | Tổng số | Công chức | Viên chức | Hợp đồng theo NĐ 68/2000 | Tổng số | Biên chế công chức | Biên chế viên chức | Hợp đồng theo NĐ 68/2000 | |||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Viện/Trường/Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phòng …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khoa….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tổ…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trung tâm… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu | TRƯỞNG PHÒNG TỔ CHỨC | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | (Mẫu 12) |
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 20…. TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo công văn số / -TCCB ngày tháng năm 20……)
Số TT | Tên đơn vị | Cơ quan Quyết định thành lập tổ chức | Biên chế được giao năm 201(a) | Có mặt đến 31/5/201(a) | Kế hoạch năm 201(a+1) | Tăng, giảm giữa KH năm 201(a+1) với số được giao năm 201(a) | ||||||||||||
Tổng số | Biên chế CC theo chức vụ lãnh đạo | Biên chế CC theo chức danh chuyên môn | HĐLĐ theo NĐ 68/2000 | Tổng số | Biên chế CC theo chức vụ lãnh đạo | Biên chế CC theo chức danh chuyên môn | HĐLĐ theo NĐ 68/2000 | Tổng số | Biên chế CC theo chức vụ lãnh đạo | Biên chế CC theo chức danh chuyên môn | HĐLĐ theo NĐ 68/2000 | Tổng số | Biên chế CC theo chức vụ lãnh đạo | Biên chế CC theo chức danh chuyên môn | HĐLĐ theo NĐ 68/2000 | |||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vụ, Cục ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lãnh đạo Vụ, Cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lãnh đạo VP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thanh tra Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lãnh đạo TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thủ trưởng đơn vị |
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu 13
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 20… TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo công văn số / -TCCB ngày tháng năm 20……)
Số tt | Tên đơn vị | Tên cơ quan Quyết định thành lập | Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp | Kinh phí hoạt động | Biên chế được giao năm 201(a) | Có mặt đến 30/5/201(a) | Kế hoạch biên chế năm 201(a+1) | Tăng giảm giữa KHBC năm 201(a+1) so với biên chế được giao năm 201(s) | ||||||||||||
Tổng số | Biên chế công chức | Biên chế viên chức | Hợp đồng theo NĐ 68/2000 | Tổng số | Công chức | Viên chức | Hợp đồng theo NĐ 68/2000 | Tổng số | Biên chế công chức | Biên chế viên chức | Hợp đồng theo NĐ 68/2000 | Tổng số | Biên chế công chức | Biên chế viên chức | Hợp đồng theo NĐ 68/2000 | |||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| Viện/ Trường/Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phòng … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khoa… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tổ…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trung tâm…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu | TRƯỞNG PHÒNG TỔ CHỨC | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu 14
Mẫu 4a-BNV/2007 ban hành kèm theo Quyết đinh số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCC: .....................................................................
Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC: ..........................................................................................
Số hiệu cán bộ, công chức: ..................................................................................................
PHIẾU BỔ SUNG LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
(Từ tháng/ năm ………………… đến tháng/ năm …………..)
1. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): ................................................................................
2. Ngày tháng năm sinh: …………………………………… Giới tính (Nam/nữ) .........................
3. Chức vụ (chức danh) hiện tại: ...........................................................................................
(Về chính quyền, Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
4. Ngạch công chức (viên chức): ………………………………………., Mã ngạch: ...................
5. Bậc lương: ……, Hệ số:…… Ngày hưởng …./..../…., Phụ cấp chức vụ: …. Phụ cấp khác: …………
6. Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam: ………../ ….../ ………….., Ngày chính thức: …./ …./……..
I. THAY ĐỔI VỀ CHỨC DANH, CHỨC VỤ, ĐƠN VỊ CÔNG TÁC
(Chỉ kê khai những thay đổi hoặc bổ sung về chức danh, chức vụ, đơn vị công tác so với thời điểm trước)
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ được bổ nhiệm, bầu cử, điều động, miễn nhiệm (trong đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức của nước ngoài hoặc liên doanh với nước ngoài), thay đổi về nội dung công việc, đơn vị công tác, danh hiệu được phong tặng….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ
(Chỉ khai bổ sung sau khi đó kết thúc khóa đào tạo, bồi dưỡng)
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Thời gian đào tạo, bồi dưỡng | Hình thức đào tạo, BD | Văn bằng, chứng chỉ |
|
| …./…….. - …../….. …./…….. - …../….. …./…….. - …../….. …./…….. - …../….. |
|
|
Ghi chú: Hình thức học: chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng...; Văn bằng TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư …… hoặc chứng chỉ
III. KHEN THƯỞNG (chỉ khai những phát sinh mới)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
IV. KỶ LUẬT (chỉ khai những phát sinh mới)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
V. ĐI NƯỚC NGOÀI
(Từ 6 tháng trở lên tính từ ngày …../ …../….. đến ngày …../ …../….. đi nước nào? Đã làm việc ở cơ quan, tổ chức nào? Nội dung công việc)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
VI. TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE (thời điểm hiện tại) .................................................................
.............................................................................................................................................
VII. VỀ KINH TẾ BẢN THÂN (nhà ở, đất ở (tự làm, mua, được cấp, thừa kế) và tài sản có giá trị lớn khác theo quy định của pháp luật (chỉ khai những phát sinh so với thời điểm trước đó):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
VIII. VỀ GIA ĐÌNH: (kê khai những phát sinh mới về số lượng và hoàn cảnh kinh tế, chính trị của các thành viên trong gia đình (bố mẹ, vợ, chồng, các con, anh chị em ruột...)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
IX. NHỮNG VẤN ĐỀ KHÁC CẦN BỔ SUNG: ........................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
……., ngày … tháng… năm …. | ……., ngày …. tháng …. năm …. |