Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2456/BHXH-GĐĐT 2021 hướng dẫn dữ liệu phòng chống dịch bệnh Covid-19
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2456/BHXH-GĐĐT
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2456/BHXH-GĐĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Lương Sơn |
Ngày ban hành: | 12/08/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm, COVID-19 |
tải Công văn 2456/BHXH-GĐĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2456/BHXH-GĐĐT | Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2021 |
Kính gửi: | - Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Để đảm bảo quyền lợi của người tham gia bảo hiểm y tế (BHYT), kịp thời thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT tại các cơ sở y tế điều trị người bệnh nhiễm SARS-CoV-2 đồng thời khai thác hiệu quả thông tin, dữ liệu để hỗ trợ công tác phòng chống dịch bệnh Covid-19, Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam hướng dẫn BHXH các tỉnh thực hiện một số nội dung như sau:
1. Về hỗ trợ công tác phòng chống dịch bệnh Covid-19
a) Chủ động khai thác dữ liệu từ Hệ thống thông tin giám định BHYT, cung cấp thông tin người bệnh BHYT đã đến khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế có nguy cơ lây nhiễm theo yêu cầu của Sở Y tế để phục vụ việc sàng lọc, giám sát dịch bệnh.
b) Cung cấp dữ liệu dịch tễ người đang điều trị các bệnh tăng huyết áp, đái tháo đường, COPD, ung thư, lọc màng bụng hoặc chạy thận nhân tạo chu kỳ, Basedow, can thiệp tim mạch, điều trị sau ghép tạng, người đang điều trị bằng thuốc kháng HIV, người trên 60 tuổi mắc các bệnh nền nêu trên để hỗ trợ ngành y tế tại địa phương xây dựng phương án tiêm phòng vaccine, phương án điều tiết khám, chữa bệnh, quản lý và cấp phát thuốc điều trị kịp thời, phù hợp với tình hình của địa phương khi phải thực hiện phong tỏa, giãn cách hoặc cơ sở y tế tạm dừng khám, chữa bệnh, chuyển đổi công năng điều trị (Bản đồ dịch tễ các bệnh nền và danh sách chi tiết người đang điều trị bệnh nền theo địa bàn phường, xã trên toàn quốc được cập nhật trên phần mềm Giám sát thuộc Hệ thống thông tin giám định BHYT).
2. Về liên thông dữ liệu khám, chữa bệnh tại các cơ sở điều trị Covid-19
Các cơ sở khám, chữa bệnh thực hiện việc liên thông, trích chuyển dữ liệu theo quy định tại Thông tư số 48/2017/TT-BYT ngày 28/12/2017 của Bộ Y tế, trường hợp chậm gửi dữ liệu do điều kiện khách quan, bất khả kháng thực hiện theo quy định tại Điều 8 Thông tư này. Lưu ý một số điểm sau:
a) Về mã cơ sở khám, chữa bệnh, mã khoa khi trích chuyển dữ liệu tại cơ sở khám, chữa bệnh tiếp nhận, điều trị người bệnh nhiễm SARS-CoV-2:
- Cơ sở khám, chữa bệnh BHYT chuyển đổi công năng một phần hoặc hoàn toàn thành cơ sở điều trị Covid-19 tiếp tục sử dụng mã cơ sở khám, chữa bệnh, mã khoa đã được cấp. Trường hợp tổ chức lại các khoa phòng hoặc thành lập mới khu điều trị Covid-19: sử dụng mã khoa “K99”, tên khoa: “Khoa điều trị Covid-19”.
- Bệnh viện dã chiến được thành lập trực thuộc cơ sở khám, chữa bệnh BHYT hoặc bệnh viện dã chiến độc lập: đề nghị Sở Y tế cấp mã cơ sở khám, chữa bệnh riêng để thuận tiện trong việc tổng hợp chi phí khám, chữa bệnh, thanh quyết toán theo quy định hiện hành. Trường hợp chưa được cấp mã, BHXH tỉnh chủ động xác định mã tạm thời cho bệnh viện dã chiến (2 ký tự đầu là mã tỉnh, 3 ký tự tiếp theo là số thứ tự kế tiếp trong danh mục bệnh viện), thông báo với Sở Y tế và cơ sở khám, chữa bệnh. Bệnh viện dã chiến sử dụng mã khoa tương ứng với các khoa được thành lập theo quy định tại Bảng 7 ban hành kèm theo Quyết định 4210/QĐ- BYT, trường hợp không tổ chức riêng các khoa thì sử dụng mã “K99”.
b) Về ghi mã bệnh đối với người bệnh nhiễm SARS-CoV-2: chỉ tiêu số 14 (MA_BENH) ghi U07.1, các bệnh kèm theo ghi mã bệnh tại chỉ tiêu số 15 (MA_BENHKHAC) trong Bảng 1 ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ- BYT của Bộ Y tế.
c) Về mã hóa và ghi thông tin tại chỉ tiêu số 24 Bảng 2, chỉ tiêu số 25 Bảng 3 Quyết định số 4210/QĐ-BYT (MA_BAC_SI) đối với nhân viên y tế được tăng cường từ nơi khác đến, khi chỉ định hoặc thực hiện dịch vụ để điều trị cho người bệnh nhiễm SARS-CoV-2:
- Trường hợp nhân viên y tế đến từ cơ sở khám, chữa bệnh BHYT khác: sau số chứng chỉ hành nghề ghi bổ sung ký tự C và mã cơ sở khám, chữa bệnh nơi nhân viên y tế đăng ký hành nghề, cách nhau bằng dấu chấm.
- Trường hợp nhân viên y tế đã nghỉ hưu hoặc làm việc tại cơ sở y tế không được cấp mã cơ sở khám, chữa bệnh BHYT: sau số chứng chỉ hành nghề ghi bổ sung mã định danh y tế (hay mã số BHXH) của nhân viên y tế theo hướng dẫn tại Quyết định số 2153/QĐ-BYT ngày 25/5/2020 của Bộ Y tế, cách nhau bằng dấu chấm.
Ví dụ: Bác sĩ Nguyễn Văn A có số chứng chỉ hành nghề “020984/BYT- CCHN”, đăng ký hành nghề tại Bệnh viện Bạch Mai (mã cơ sở khám, chữa bệnh là: 01929), đến khám, chữa bệnh tại bệnh viện dã chiến, ghi: “020984/BYT- CCHN.C01929”; Nếu bác sỹ Nguyễn Văn A đã nghỉ hưu, số sổ BHXH là 0123456789, ghi “020984/BYT-CCHN.0123456789”.
d) Về ghi thông tin trong trường hợp người bệnh đến khám, chữa bệnh ngoài nơi đăng ký ban đầu, được hưởng quyền lợi như đi khám, chữa bệnh đúng tuyến do cơ sở khám, chữa bệnh BHYT nơi đăng ký ban đầu tạm dừng tiếp nhận khám, chữa bệnh BHYT:
- Chỉ tiêu số 16 (MA_LYDO_VAOVIEN) ghi số 1.
- Chỉ tiêu số 17 (MA_NOI_CHUYEN) ghi mã cơ sở khám, chữa bệnh nơi người bệnh đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu.
đ) Về ghi thông tin để xác định nguồn chi trả đối với thuốc, vật tư y tế và các dịch vụ y tế sử dụng cho người bệnh:
- Đối với khoản chi thuộc phạm vi chi trả của ngân sách Nhà nước: ghi số tiền được ngân sách chi trả vào chỉ tiêu số 22 Bảng 2 hoặc chỉ tiêu số 18 Bảng 3 (T_NGUONKHAC) theo hướng dẫn tại Quyết định số 4210/QĐ-BYT.
- Đối với khoản chi thuộc phạm vi chi trả của quỹ BHYT: ghi số tiền theo phạm vi quyền lợi hưởng BHYT của người bệnh được quỹ BHYT chi trả vào chỉ tiêu số 20 Bảng 2 hoặc chỉ số 20 Bảng 3 (T_BHTT) theo hướng dẫn tại Quyết định số 4210/QĐ-BYT.
Để thuận tiện cho cơ sở khám, chữa bệnh trong việc mã hóa dữ liệu, BHXH các tỉnh cung cấp Phụ lục 1 (tổng hợp các hướng dẫn hiện hành về mã hóa xét nghiệm, vật tư y tế chẩn đoán Covid-19, mã hóa khi cấp phát thuốc điều trị bệnh dài ngày) và Phụ lục 2 (mã hóa các dịch vụ y tế được ngân sách nhà nước chi trả dựa trên phác đồ điều trị người bệnh Covid-19 ban hành theo Quyết định số 3416/QĐ-BYT ngày 14/7/2021 của Bộ Y tế) để các cơ sở khám, chữa bệnh tham khảo, xác định nguồn chi trả theo đúng quy định.
Đề nghị BHXH các tỉnh khẩn trương thực hiện, nếu có vướng mắc kịp thời báo cáo về BHXH Việt Nam để được hướng dẫn giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 1:
BẢNG TỔNG HỢP HƯỚNG DẪN HIỆN HÀNH VỀ MÃ HÓA XÉT NGHIỆM, VẬT TƯ Y TẾ CHẨN ĐOÁN COVID-19, MÃ HÓA KHI CẤP PHÁT THUỐC ĐIỀU TRỊ DÀI NGÀY
(Ban hành kèm theo Công văn số ………/BHXH-GĐĐT ngày ……… tháng 8 năm 2021 của BHXH Việt Nam)
TT | Trường hợp áp dụng | Mã hóa dữ liệu | Căn cứ |
| |||
Dữ liệu đề nghị thanh toán (XML) | Danh mục |
|
| ||||
Bảng | Chỉ tiêu | Diễn giải |
|
|
| ||
A | Chẩn đoán xác định người bệnh mắc COVID-19 Công văn số 1062/KCB-NV ngày 14/8/2020 của Cục quản lý khám, chữa bệnh - Bộ Y tế |
| |||||
1 | Chẩn đoán xác định người bệnh mắc COVID-19 | Bảng 1 | MA_BENH | Ghi mã bệnh chính là 'U07.1' |
| Mục 2 |
|
B | KCB BHYTtrong thời gian cách ly y tế tập trung và một số trường hợp khác trong thời gian dịch bệnh COVID-19 theo CV 6373/BYT-BH |
| |||||
1 | Trường hợp cơ sở KCB cấp giấy hẹn khám lại cho người bệnh (đang cư trú, sinh sống, công tác, học tập trên địa bàn tỉnh khác) thực hiện chuyển thuốc, VTYT đến cơ sở KCB nơi tiếp nhận điều trị người bệnh hoặc đến Sở Y tế trên địa bàn nới người bệnh cư trú, sinh sống, làm việc, học tập để Sở Y tế làm nhiệm vụ điều tiết chuyển thuốc, VTYT đến cơ sở KCB được lựa chọn trên địa bàn tỉnh | Bảng 1 | MA_NOI_CHUYEN | Mã nơi chuyển: 'XXXXX' (XXXXX là mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi cấp Giấy hẹn khám lại); |
| Điểm d Mục 1.3 Khoản 2 và điểm d Mục 2.1 Khoản 2 Phần I |
|
TEN_BENH | Tên bệnh: “khám bệnh, chữa bệnh, cấp thuốc theo Giấy hẹn khám lại và hướng dẫn điều trị của ... ("..." là tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã cấp Giấy hẹn khám lại)”. |
|
| ||||
Bảng 2 | MA_THUOC | Mã thuốc: MA_THUOC.K.XXXXX (trong đó XXXXX là mã cơ sở KCB nơi chuyển thuốc) |
|
| |||
TT_THAU | Thông tin thầu: XXXX.YY.Z (XXXX: số quyết định trúng thầu, YY: gói thầu, Z: nhóm thầu) |
|
| ||||
Bảng 3 | MA_VAT_TU | Mã vật tư: MA_VAT_TU.K.XXXXX (trong đó XXXXX là mã cơ sở KCB nơi chuyển VTYT) |
|
| |||
TT_THAU | Thông tin thầu: XXXX.YY.Z (XXXX: số quyết định trúng thầu, YY: gói thầu, Z: nhóm thầu) |
|
| ||||
2 | Trường hợp người bệnh ủy quyền cho người đại diện đến nhận thuốc | Bảng 1 | MA_LOAI_KCB | Mã loại KCB: 7 (Nhận thuốc theo hẹn; không khám bệnh) |
| Điểm đ Mục 4.1 Khoản 4 Phần I |
|
3 | Trường hợp người bệnh đang được cấp phát thuốc định kỳ để điều trị HIV/AIDS hoặc điều trị bệnh lao | Bảng 1 | MA_LOAI_KCB | Mã loại KCB: 7 (Nhận thuốc theo hẹn; không khám bệnh) |
| Điểm d Mục 5.2 Khoản 5 Phần I |
|
MA_LYDO_VVIEN | Mã lý do vào viện 7 (Lĩnh thuốc ngoài viện do trường hợp bất khả kháng) |
|
| ||||
4 | Trường hợp người bệnh đang điều trị nội trú tại cơ sở KCB được giao phòng, chống dịch, phân luồng, cách ly bệnh nhân; hoặc tại cơ sở KCB khác có chỉ định chuyển tuyến nhưng do tình hình dịch bệnh không chuyển được người bệnh lên tuyến trên. | Bảng 2 | MA_THUOC | Mã thuốc MA_THUOC.SC2 (trong đó SC2 là viết tắt của SARS-CoV-2) |
| Điểm d mục 2.2 khoản 2 Phần II |
|
C | Mã hóa xét nghiệm COVID-19 theo Công văn số 5825/BYT-BH; 6459/BYT-BH |
| |||||
1 | Xét nghiệm nhanh (Test nhanh SARS-CoV-2) |
| |||||
1.1 | Trước ngày 1/7/2021 | Bảng 3 | MA_DICH_VU | Mã dịch vụ: 24.0108.1720 | Mã dịch vụ: 24.0108.1720 | Điểm a Mục 1 |
|
TEN_DICH_VU | Tên dịch vụ: "Vi rút test nhanh" | Tên dịch vụ: "Vi rút test nhanh" |
| ||||
DON_GIA | Đơn giá ghi 238.000 | Đơn giá ghi 238.000 |
| ||||
1.2 | Từ ngày 1/7/2021 | Bảng 3 | MA_VAT_TU | a) Test xét nghiệm nhanh kháng nguyên Mã vật tư: 'KN.SYYYY.ZZZZ.24.0108.1720' (đối với sinh phẩm chuẩn đoán được BYT cấp SĐK lưu hành; YYYY là năm, ZZZZ là số trong số đăng ký) hoặc Mã vật tư: 'KN.GYYYY.ZZZZ.24.0108.1720 (đối với sinh phẩm chẩn đoán được BYT cấp giấy phép nhập khẩu; YYYY là năm, ZZZZ là số trong số giấy phép NK); b) Test xét nghiệm nhanh kháng thể Mã vật tư: 'KT.SYYYY.ZZZZ.24.0108.1720' (đối với sinh phẩm chẩn đoán được Bộ Y tế cấp số đăng ký lưu hành) hoặc Mã vật tư:'KT.GYYYY.ZZZZ.24.0108.1720' (đối với sinh phẩm chẩn đoán được Bộ Y tế cấp giấy phép nhập khẩu) |
| Điểm b Mục 1 |
|
TEN_VAT_TU | Tên vật tư ghi tên thương mại của sinh phẩm |
|
| ||||
DON_GIA | Đơn giá ghi đơn giá theo KQTT |
|
| ||||
TT_THAU | Thông tin thầu: XXXX.YY.Z (trong đó XXXX là năm ban hành QĐ, YY là số gói thầu, Z là số QĐ trúng thầu) |
|
| ||||
2 | Xét nghiệm kháng nguyên phát hiện SARS-CoV-2 trên máy miễn dịch |
| |||||
2.1 | Trường hợp cơ sở KCB lấy mẫu đơn và gửi mẫu xét nghiệm cho đơn vị khác thực hiện |
| |||||
a | Lấy mẫu xét nghiệm | Bảng 3 | MA_DICH_VU | Mã dịch vụ: 24.0110.1717.SC2.B1 | Mã dịch vụ: 24.0110.1717.SC2.B1 | Điểm a Mục 2 |
|
TEN_DICH_VU | Tên dịch vụ 'Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm mẫu đơn' | Tên dịch vụ 'Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm mẫu đơn' |
| ||||
DON_GIA | Đơn giá ghi 100.000 | Đơn giá ghi 100.000 |
| ||||
SO_LUONG | Số lượng ghi 1 |
|
| ||||
b | Test kháng nguyên (sinh phẩm chẩn đoán) | Bảng 3 | MA_VAT_TU | Mã vật tư: 'KN.SYYYY.ZZZZ.24.0110.1717.K.XXXX' (đối với sinh phẩm chuẩn đoán được BYT cấp SĐK lưu hành; YYYY là năm, ZZZZ là số trong số đăng ký; XXXX là mã cơ sở thực hiện xét nghiệm) hoặc Mã vật tư 'KN.GYYYY.ZZZZ.24.0110.1717.K.XXXX' (đối với sinh phẩm chẩn đoán được BYT cấp giấy phép nhập khẩu; YYYY là năm, ZZZZ là số trong số giấy phép NK; XXXX là mã cơ sở thực hiện xét nghiệm) |
| Điểm b Mục 2 |
|
TEN_VAT_TU | Tên vật tư ghi tên thương mại của sinh phẩm |
|
| ||||
DON_GIA | Đơn giá theo KQTT |
|
| ||||
SO_LUONG | Số lượng ghi 1 |
|
| ||||
TT_THAU | Thông tin thầu: XXXX.YY.Z (trong đó XXXX là năm ban hành QĐ, YY là số gói thầu, Z là số QĐ trúng thầu) |
|
| ||||
3 | Xét nghiệm Real-Time PCR |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Xét nghiệm tại cơ sở KCB | Bảng 3 | MA_DICH_VU | Mã dịch vụ: '24.0235.1719.SC2' | Mã dịch vụ: '24.0235.1719.SC2' |
|
|
TEN_DICH_VU | Tên dịch vụ: 'Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime-PCR' | Tên dịch vụ: 'Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime-PCR' |
|
| |||
3.2 | Trường hợp cơ sở KCB lấy mẫu đơn và gửi mẫu xét nghiệm cho đơn vị khác thực hiện |
| |||||
a | Lấy mẫu xét nghiệm tại cơ sở KCB | Bảng 3 | MA_DICH_VU | Mã dịch vụ: '24.0235.1719.SC2.B1' | Mã dịch vụ: '24.0235.1719.SC2.B1' |
|
|
TEN_DICH_VU | Tên dịch vụ: 'Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm mẫu đơn' | Tên dịch vụ: 'Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm mẫu đơn' |
|
| |||
DON_GIA | Đơn giá: 117.800 | Đơn giá: 117.800 |
|
| |||
SO_LUONG | Số lượng ghi 1 |
|
|
| |||
b | Xét nghiệm mẫu đơn tại đơn vị khác | Bảng 3 | MA_DICH_VU | Mã dịch vụ: '24.0235.1719.SC2.X1.K.XXXXX' (trong đó XXXXX: mã cơ sở KCB thực hiện XN) | Mã dịch vụ: '24.0235.1719.SC2. X1.K.XXXXX |
|
|
TEN_DICH_VU | Tên dịch vụ: 'Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR' | Tên dịch vụ: 'Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR' |
|
| |||
SO_LUONG | Số lượng ghi 1 |
|
|
| |||
3.3 | Trường hợp cơ sở KCB lấy mẫu gộp |
| |||||
a | Lấy mẫu xét nghiệm tại cơ sở KCB | Bảng 3 | MA_DICH_VU | Mã dịch vụ:'24.0235.1719.SC2.BN' | Mã dịch vụ: '24.0235.1719.SC2. BN' |
|
|
TEN_DICH_VU | Tên dịch vụ: 'Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm mẫu gộp' | Tên dịch vụ: 'Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm mẫu gộp' |
|
| |||
DON_GIA | Đơn giá ghi 100.000 | Đơn giá ghi 100.000 |
|
| |||
SO_LUONG | Số lượng ghi 1 |
|
|
| |||
b | Xét nghiệm gộp mẫu tại đơn vị lấy mẫu | Bảng 3 | MA_DICH_VU | Mã dịch vụ: '24.0235.1719.SC2.XN' | Mã dịch vụ: '24.0235.1719.SC2. XN' |
|
|
TEN_DICH_VU | Tên dịch vụ: 'Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR' | Tên dịch vụ: 'Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR' |
|
| |||
DON_GIA | Đơn giá ghi 117.800 đồng (Công văn số 6459/BYT-BH) | Đơn giá ghi 117.800 đồng |
|
| |||
SO_LUONG | Số lượng ghi 1/số mẫu gộp (1 chia cho số lượng gộp mẫu) |
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
BẢNG MÃ HÓA CÁC DỊCH VỤ Y TẾ ĐƯỢC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHI TRẢ DỰA TRÊN PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NGƯỜI BỆNH COVID-19 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3416/QĐ-BYT NGÀY 14/7/2021 CỦA BỘ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Công văn số /BHXH-GĐĐT ngày tháng 8 năm 2021 của BHXH Việt Nam)
TT | Nội dung tại Quyết định 16/QĐ-BYT | Tên dịch vụ y tế | Mã dịch vụ |
I | II. CHẨN ĐOÁN |
|
|
1 | 2. Xét nghiệm cận lâm sàng |
|
|
1.1 | Số lượng bạch cầu trong máu có thể bình thường hoặc giảm; số lượng bạch cầu lympho thường giảm, đặc biệt nhóm diễn biến nặng. | Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 22.0119.1368 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) | 22.0120.1370 | ||
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | 22.0121.1369 | ||
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động) | 22.0122.1367 | ||
1.2 | - Protein C phản ứng (CRP) bình thường hoặc tăng, procalcitonin (PCT) thường bình thường hoặc tăng nhẹ. Một số trường hợp có thể tăng nhẹ ALT, AST, CK, LDH. - Trong các trường hợp diễn biến nặng có các biểu hiện suy chức năng các cơ quan, rối loạn đông máu, tăng D-dimer, rối loạn điện giải và toan kiềm. | Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen) | 22.0045.1247 |
Định lượng hoạt tính Protein C (Protein Activity) | 22.0047.1247 | ||
Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu] | 23.0050.1484 | ||
Định lượng CRP | 23.0228.1483 | ||
Phản ứng CRP | 23.0244.1544 | ||
Định lượng Pro-calcitonin [Máu] | 23.0130.1549 | ||
Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] | 23.0020.1493 | ||
Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] | 23.0019.1493 | ||
Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) [Máu] | 23.0042.1482 | ||
Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) [Máu] | 23.0111.1534 | ||
Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu] | 23.0009.1493 | ||
Định lượng Albumin [Máu] | 23.0007.1494 | ||
Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] | 23.0025.1493 | ||
Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] | 23.0026.1493 | ||
Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] | 23.0027.1493 | ||
Định lượng Urê máu [Máu] | 23.0166.1494 | ||
Định lượng Creatinin (máu) | 23.0051.1494 | ||
Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] | 23.0058.1487 | ||
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | 23.0206.1596 | ||
Định lượng proBNP (NT-proBNP) [Máu] | 23.0121.1548 | ||
Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | 01.0298.1466 | ||
Định lượng Troponin T [Máu] | 23.0159.1569 | ||
Định lượng Troponin Ths [Máu] | 23.0160.1569 | ||
Định lượng Troponin I [Máu] | 23.0161.1569 | ||
Siêu âm tim, màng tim qua thực quản | 18.0050.0008 | ||
Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực | 18.0049.0004 | ||
Siêu âm tim, mạch máu có cản âm | 18.0051.0005 | ||
Siêu âm tim tại giường | 03.2820.0004 | ||
Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu tại giường | 02.0443.0008 | ||
Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu | 03.0015.0008 | ||
Siêu âm tim qua thực quản | 02.0117.0008 | ||
Siêu âm tim qua đường thực quản | 03.4250.0008 | ||
Siêu âm tim Doppler tại giường | 03.4249.0004 | ||
Siêu âm tim Doppler | 03.4248.0004 | ||
Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 01.0018.0004 | ||
Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 02.0119.0004 | ||
Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 03.0041.0004 | ||
Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 09.0151.0004 | ||
Siêu âm tim cản âm cấp cứu tại giường | 02.0444.0005 | ||
Siêu âm tim cản âm | 02.0115.0005 | ||
Siêu âm tim 4D | 02.0116.0007 | ||
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ, Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động | 22.0001.1352 | ||
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ, Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động | 22.0002.1352 | ||
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ, Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công | 22.0003.1351 | ||
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động | 22.0005.1354 | ||
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động. | 22.0006.1354 | ||
Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động | 22.0008.1353 | ||
Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động | 22.0009.1353 | ||
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động | 22.0011.1254 | ||
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động | 22.0012.1254 | ||
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động | 22.0013.1242 | ||
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động | 22.0014.1242 | ||
Thời gian máu đông | 22.9000.1349 | ||
Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) | 22.0021.1219 | ||
Định lượng D-Dimer | 22.0023.1239 | ||
Định lượng D-Dimer [Máu] | 23.0054.1239 | ||
Định lượng D-Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang | 22.0570.1238 | ||
Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | 01.0299.1239 | ||
Xét nghiệm Khí máu [Máu] | 23.0103.1531 | ||
Khí máu - điện giải trên máy I-STAT-1 - ABBOTT | 02.0621.1531 | ||
2 | 3. X-quang và chụp cắt lớp (CT) phổi | Chụp Xquang ngực thẳng [thẳng và nghiêng] | 18.0119.0029 |
Chụp Xquang ngực thẳng [thẳng và nghiêng] | 18.0119.0013 | ||
Chụp Xquang ngực thẳng | 18.0119.0012 | ||
Chụp Xquang ngực thẳng | 18.0119.0028 | ||
Chụp Xquang ngực thẳng | 18.0119.0010 | ||
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | 18.0120.0012 | ||
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | 18.0120.0028 | ||
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | 18.0120.0010 | ||
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | 18.0123.0012 | ||
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | 18.0123.0028 | ||
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | 18.0123.0010 | ||
Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u (từ ≥ 256 dãy) | 18.0212.0047 | ||
Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 64- 128 dãy) | 18.0202.0043 | ||
Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 1- 32 dãy) | 18.0193.0040 | ||
Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ ≥ 256 dãy) | 18.0211.0047 | ||
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) | 1.802.000.043 | ||
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 18.0191.0040 | ||
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy) | 18.0209.0047 | ||
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) | 18.0201.0042 | ||
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 18.0192.0041 | ||
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy) | 18.0210.0046 | ||
Adipiodon (meglumin) | 40.632 | ||
Amidotrizoat | 40.633 | ||
Ethyl ester của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện | 40.636 | ||
Gadobenic acid (dimeglumin) | 40.637 | ||
Gadobutrol | 40.638 | ||
Gadoteric acid | 40.641 | ||
Iobitridol | 40.642 | ||
Iodixanol | 40.30.647 | ||
Iohexol | 40.644 | ||
Iopamidol | 40.645 | ||
Iopromid acid | 40.646 | ||
Ioxitalamat natri + ioxitalamat meglumin | 40.647 | ||
Muối natri và meglumin của acid ioxaglic | 40.648 | ||
3 | 4. Xét nghiệm chẩn đoán căn nguyên |
| |
3.1 | Kỹ thuật real-time RT-PCR | Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime-PCR | 24.0235.1719.SC2 |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR | 24.0235.1719.SC2.X1 | ||
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR | 24.0235.1719.SC2.XN | ||
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm mẫu đơn | 24.0235.1719.SC2.B1 | ||
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm mẫu gộp | 24.0235.1719.SC2.BN | ||
3.2 | Kỹ thuật Xpert XPRESS trên hệ thống GeneXpert (RT- PCR khép kín) | Kỹ thuật Xpert XPRESS trên hệ thống GeneXpert (RT- PCR khép kín) | Chưa có mã |
3.3 | Giải trình tự gene từ các mẫu bệnh phẩm | Xét nghiệm giải trình tự gen trên hệ thống Miseq | 22.0449.1290 |
Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự thế hệ 1 (cho mỗi đoạn gen < 1kb) | 22.0641.1291 | ||
Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 2 | 22.0647.1290 | ||
Virus giải trình tự gene | 24.0116.1721 | ||
3.4 | Test nhanh để tìm kháng nguyên SARS-CoV-2 và/hoặc kỹ thuật LAMP (khuếch đại đẳng nhiệt qua trung gian vòng lặp: Loop-mediated Isothermal Amplification)… để phát hiện vật liệu di truyền của SARS- CoV-2. | Vi rút test nhanh | 24.0108.1720 |
Test xét nghiệm nhanh kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 | KN.SYYYY.ZZZ Z.24.0108.1720 | ||
Test xét nghiệm nhanh kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 | KN.GYYYY.ZZ ZZ.24.0108.1720 | ||
Test xét nghiệm nhanh kháng thể kháng vi rút SARS-CoV-2 | KT.SYYYY.ZZZ Z.24.0108.1720 | ||
Test xét nghiệm nhanh kháng thể kháng vi rút SARS-CoV-2 | KT.GYYYY.ZZZ Z. 24.0108.1720 | ||
Test kháng nguyên (sinh phẩm chẩn đoán) phát hiện SARS-CoV-2 trên máy miễn dịch của mẫu gộp | KN.SYYYY.ZZZ Z.24.0110.1717 | ||
Test kháng nguyên (sinh phẩm chẩn đoán) phát hiện SARS-CoV-2 trên máy miễn dịch của mẫu gộp | KN.GYYYY.ZZ ZZ.24.0110.1717 | ||
II | IV. PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ LÂM SÀNG | ||
1 | 1. Không triệu chứng | ||
2 | 2. Mức độ nhẹ: Viêm đường hô hấp trên cấp tính | ||
3 | 3. Mức độ vừa: Viêm phổi: Hình ảnh X-quang, siêu âm hoặc CT phổi thấy hình ảnh viêm phổi kẽ hoặc phát hiện các biến chứng. | Các dịch vụ Xquang và CT phổi mã hóa như Mục 2 Phần I Phụ lục này |
|
Siêu âm màng phổi cấp cứu | 01.0092.0001 | ||
Siêu âm màng phổi cấp cứu | 02.0063.0001 | ||
Siêu âm màng phổi | 03.0070.0001 | ||
Siêu âm màng phổi | 18.0011.0001 | ||
4 | 4. Mức độ nặng - Viêm phổi nặng: Chẩn đoán dựa vào lâm sàng, chụp X-quang phổi để xác định các biến chứng. | Các dịch vụ Xquang phổi mã hóa như Mục 2 Phần I Phụ lục này |
|
5 | 5. Mức độ nguy kịch |
|
|
5.1 | 5.1. Hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) | ||
a | X-quang, CT scan hoặc siêu âm phổi: | Các dịch vụ Xquang và CT phổi mã hóa như Mục 2 Phần I Phụ lục này |
|
Các dịch vụ Siêu âm phổi mã hóa như Mục 3 Phần I Phụ lục này |
| ||
b | Đánh giá khách quan (siêu âm tim) để loại trừ phù phổi do áp lực thủy tĩnh nếu không thấy các yếu tố nguy cơ. | Các dịch vụ Siêu âm tim mã hóa như Điểm 1.2 Mục 1 Phần I Phụ lục này |
|
5.2 | 5.2. Nhiễm trùng huyết (sepsis): Xét nghiệm có rối loạn đông máu, giảm tiểu cầu, nhiễm toan, tăng lactate, tăng bilirubine… | Các xét nghiệm Tổng phân tích tế bào máu mã hóa như Điểm 1.1 Mục 1 Phần I Phụ lục này |
|
Các xét nghiệm Rối loạn đông máu mã hóa như Điểm 1.2 Mục 1 Phần I Phụ lục này |
| ||
Xét nghiệm Khí máu [Máu] | 23.0103.1531 | ||
Khí máu - điện giải trên máy I-STAT-1 - ABBOTT | 02.0621.1531 | ||
Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] | 23.0058.1487 | ||
Đo lactat trong máu | 01.0287.1532 | ||
Đo lactat trong máu | 03.0216.1532 | ||
Định lượng Lactat (Acid Lactic) [Máu] | 23.0104.1532 | ||
Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) [Máu] | 23.0111.1534 | ||
Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] | 23.0025.1493 | ||
Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] | 23.0026.1493 | ||
Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] | 23.0027.1493 | ||
Các xét nghiệm khác để chẩn đoán nhiễm trùng huyết | NA | ||
5.3 | 5.3. Sốc nhiễm trùng |
|
|
5.4 | 5.4. Các biến chứng nặng- nguy kịch khác | ||
6 | 6. Hội chứng viêm hệ thống liên quan tới Covid-19 ở trẻ em | ||
6.1 | 3) Suy giảm chức năng tim, tổn thương màng tim, viêm màng ngoài tim, bất thường mạch vành xác định qua siêu âm, tăng proBNP, Troponin; | Định lượng proBNP (NT-proBNP) [Máu] | 23.0121.1548 |
Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | 01.0298.1466 | ||
Định lượng Troponin T [Máu] | 23.0159.1569 | ||
Định lượng Troponin Ths [Máu] | 23.0160.1569 | ||
Định lượng Troponin I [Máu] | 23.0161.1569 | ||
Các dịch vụ Siêu âm tim mã hóa như Điểm 1.2 Mục 1 Phần I Phụ lục này |
| ||
6.2 | 4) Rối loạn đông máu (PT, APTT, D-Dimer cao); Rối loạn tiêu hóa cấp tính (ỉa chảy, đau bụng, nôn) VÀ có tăng các markers viêm (CRP, máu lắng, procalcitonin) | Các xét nghiệm Rối loạn đông máu mã hóa như Điểm 1.2 Mục 1 Phần I Phụ lục này |
|
Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | 01.0299.1239 | ||
Định lượng D-Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang | 22.0570.1238 | ||
Định lượng D-Dimer [Máu] | 23.0054.1239 | ||
Định lượng D-Dimer | 22.0023.1239 | ||
Phản ứng CRP | 23.0244.1544 | ||
Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu] | 23.0050.1484 | ||
Định lượng CRP | 23.0228.1483 | ||
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 22.0142.1304 | ||
Máu lắng (bằng máy tự động) | 22.0143.1303 | ||
Định lượng Pro-calcitonin [Máu] | 23.0130.1549 | ||
III | VI. XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN | ||
1 | Xét nghiệm xác định vi rút bằng kỹ thuật realtime RT- PCR. | Các xét nghiệm xác định vi rút bằng kỹ thuật realtime RT- PCR mã hóa như Điểm 3.1 Mục 3 Phần I Phụ lục này |
|
2 | Cấy máu nếu nghi ngờ hoặc có nhiễm trùng huyết, nên cấy máu trước khi dùng kháng sinh. Cần xét nghiệm các căn nguyên vi khuẩn, vi rút khác nếu có các dấu hiệu lâm sàng nghi ngờ. | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | 24.0003.1715 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động | 24.0004.1716 | ||
Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động | 24.0005.1716 | ||
Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh | 24.0010.1692 | ||
3 | Cần thực hiện đầy đủ các xét nghiệm cận lâm sàng và thăm dò thường quy tùy từng tình trạng người bệnh để chẩn đoán, tiên lượng, và theo dõi người bệnh. | Xét nghiệm Tổng phân tích tế bào máu mã hóa như Điểm 1.1 Mục 1 Phần I Phụ lục này |
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 22.0142.1304 | ||
Máu lắng (bằng máy tự động) | 22.0143.1303 | ||
Định lượng Glucose [Máu] | 23.0075.1494 | ||
Định lượng Urê máu [Máu] | 23.0166.1494 | ||
Định lượng Creatinin (máu) | 23.0051.1494 | ||
Định lượng Acid Uric [Máu] | 23.0003.1494 | ||
Định lượng Albumin [Máu] | 23.0007.1494 | ||
Định lượng Protein toàn phần [Máu] | 23.0133.1494 | ||
Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] | 23.0058.1487 | ||
Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] | 23.0019.1493 | ||
Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] | 23.0020.1493 | ||
Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) | 23.0041.1506 | ||
Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] | 23.0158.1506 | ||
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 23.0084.1506 | ||
Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 23.0112.1506 | ||
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | 23.0206.1596 | ||
Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 01.0002.1778 | ||
Điện tim thường | 02.0085.1778 | ||
Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 03.0044.1778 | ||
Điện tim thường | 21.0014.1778 | ||
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | 01.0239.0001 | ||
Siêu âm ổ bụng | 02.0314.0001 | ||
Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | 18.0015.0001 | ||
Các dịch vụ Xquang phổi mã hóa như Mục 2 Phần I Phụ lục này |
| ||
Các xét nghiệm cận lâm sàng và thăm dò thường quy tùy từng tình trạng người bệnh để chẩn đoán, tiên lượng, và theo dõi người bệnh | NA | ||
IV | VIII. ĐIỀU TRỊ |
|
|
1 | 1. Nguyên tắc điều trị chung: Phân loại người bệnh và xác định nơi điều trị theo các mức độ nghiêm trọng của bệnh |
|
|
2 | 2. Các biện pháp theo dõi và điều trị chung |
|
|
2.1 | Hạ sốt nếu sốt cao, có thể dùng paracetamol | Paracetamol (acetaminophen) | 40.48 |
Paracetamol + codein phosphat | 40.50 | ||
Paracetamol + chlorpheniramin | 40.49 | ||
Paracetamol + chlorpheniramin + dextromethorphan | 40.30.65 | ||
Paracetamol + chlorpheniramin + pseudoephedrin | 40.53 | ||
Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrin | 40.30.66 | ||
Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrine + dextromethorphan | 40.30.70 | ||
Paracetamol + diphenhydramin | 40.30.59 | ||
2.2 | Giảm ho bằng các thuốc giảm ho thông thường nếu cần thiết. | Ambroxol | 40.988 |
Bromhexin hydroclorid | 40.989 | ||
Carbocistein | 40.990 | ||
Carbocistein + promethazin | 40.30.964 | ||
Codein + terpin hydrat | 40.992 | ||
Codein camphosulphonatsulfogaiacol + cao mềm grindelia | 40.991 | ||
Dextromethorphan | 40.993 | ||
Eprazinon | 40.995 | ||
Fenspirid | 40.997 | ||
N-acetylcystein | 40.998 | ||
3 | 3. Điều trị suy hô hấp |
|
|
3.1 | 3.1. Liệu pháp ô xy và theo dõi | Oxy dược dụng | 40.17 |
3.1 | 3.2. Điều trị suy hô hấp nguy kịch & ARDS |
|
|
a | Khi tình trạng giảm ô xy máu không được cải thiện bằng các biện pháp thở ô xy, SpO2 ≤ 92%, hoặc/và gắng sức hô hấp: có thể cân nhắc chỉ định thở ô xy dòng cao qua gọng mũi (High Flow Nasal Oxygen), CPAP, hoặc thở máy không xâm nhập BiPAP. - Cần theo dõi chặt chẽ người bệnh để phát hiện các dấu hiệu thất bại để có can thiệp kịp thời. Nếu tình trạng thiếu ô xy không cải thiện với các biện pháp hỗ trợ hô hấp không xâm nhập, Cần đặt ống nội khí quản và thở máy xâm nhập. | Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP) | 03.0082.0209 |
Thở máy bằng xâm nhập | 03.0058.0209 | ||
Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ | 01.0153.0297 | ||
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế] | 01.0133.0209 | ||
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV [giờ theo thực tế] | 01.0136.0209 | ||
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế] | 01.0137.0209 | ||
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế] | 01.0134.0209 | ||
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA [giờ theo thực tế] | 01.0140.0209 | ||
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO [giờ theo thực tế] | 01.0141.0209 | ||
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] | 01.0138.0209 | ||
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV [giờ theo thực tế] | 01.0139.0209 | ||
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế] | 01.0135.0209 | ||
Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế] | 01.0132.0209 | ||
Thở máy với tần số cao (HFO) | 03.0054 | ||
Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển | 01.0144.0209 | ||
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] | 01.0130.0209 | ||
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [giờ theo thực tế] | 01.0131.0209 | ||
Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế] | 01.0128.0209 | ||
Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure) | 01.0142.0209 | ||
Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [giờ theo thực tế] | 01.0129.0209 | ||
Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản | 03.0083.0209 | ||
Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) | 13.0187.0209 | ||
Thay ống nội khí quản | 01.0077.1888 | ||
Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản | 03.0083.0209 | ||
Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC) | 01.0070.1888 | ||
Đặt ống nội khí quản | 01.0066.1888 | ||
Đặt ống nội khí quản | 03.0077.1888 | ||
Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube | 01.0068.0298 | ||
Đặt nội khí quản 2 nòng | 01.0067.1888 | ||
Đặt nội khí quản 2 nòng | 02.0017.1888 | ||
Đặt nội khí quản 2 nòng | 03.0099.1888 | ||
Đặt nội khí quản | 15.0219.1888 | ||
b | Tránh ngắt kết nối người bệnh khỏi máy thở dẫn tới mất PEEP và xẹp phổi. Nên sử dụng hệ thống hút nội khí quản kín. | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | 01.0054.0114 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) | 01.0055.0114 | ||
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) | 01.0056.0300 | ||
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần | 03.0091.0300 | ||
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín | 03.0092.0299 | ||
Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. | 03.0076.0114 | ||
c | Cần đảm bảo an thần, giảm đau thích hợp khi thở máy. Trong trường hợp ARDS vừa - nặng, có thể dùng thuốc giãn cơ, nhưng không nên dùng thường quy. | Diazepam | 40.933 |
Fentanyl | 40.34 | ||
Morphin (hydroclorid, sulfat) | 40.43 | ||
Morphin sulfat | 40.44 | ||
Midazolam | 40.15 | ||
Atracurium besylat | 40.826 | ||
Rocuronium bromid | 40.838 | ||
Vecuronium bromid | 40.843 | ||
Propofol | 40.21 | ||
d | Trường hợp thiếu ô xy nặng, dai dẳng, thất bại với các biện pháp điều trị thông thường, cân nhắc chỉ định và sử dụng các kỹ thuật trao đổi ô xy qua màng ngoài cơ thể (ECMO) cho từng trường hợp cụ thể và thực hiện ở những nơi có đủ điều kiện triển khai kỹ thuật này. | Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ | 01.0049.0290 |
Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ | 01.0049.0291 | ||
Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ | 01.0049.0292 | ||
Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ | 01.0049.0293 | ||
Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ | 01.0048.0290 | ||
Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ | 01.0048.0291 | ||
Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ | 01.0048.0292 | ||
Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ | 01.0048.0293 | ||
Tim phổi nhân tạo (ECMO) | 03.0004.0290 | ||
Tim phổi nhân tạo (ECMO) | 03.0004.0292 | ||
Tim phổi nhân tạo (ECMO) | 03.0004.0293 | ||
Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở trẻ em | 10.0206.0290 | ||
Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở trẻ em | 10.0206.0291 | ||
Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở trẻ em | 10.0206.0292 | ||
Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở trẻ em | 10.0206.0293 | ||
Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở người lớn | 10.0242.0290 | ||
Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở người lớn | 10.0242.0291 | ||
Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở người lớn | 10.0242.0292 | ||
Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở người lớn | 10.0242.0293 | ||
Hỗ trợ hô hấp- tuần hoàn bằng màng trao đổi oxy ngoài cơ thể (ECMO) | 03.4177.0292 | ||
Hỗ trợ hô hấp bằng màng trao đổi oxy ngoài cơ thể (ECMO) | 03.4176.0292 | ||
Gây mê rút canuyn ECMO | 03.4186.1894 | ||
Gây mê đặt canuyn ECMO | 03.4185.1894 | ||
Chạy máy ECMO mỗi 12h/lần | 03.4175.0292 | ||
Bộ tim phổi nhân tạo ECMO trong hồi sức cấp cứu | N07.01.212 | ||
4 | 4. Điều trị sốc nhiễm trùng |
|
|
4.1 | 4.1. Hồi sức dịch |
|
|
| Sử dụng dịch tinh thể đẳng trương như nước muối sinh lý hay Ringer lactat. Tránh dùng các dung dịch tinh thể nhược trương, dung dịch Haes-steril, Gelatin để hồi sức dịch. | Ringer lactat | 40.1026 |
Natri clorid | 40.1021 | ||
4.2 | 4.2. Thuốc vận mạch |
|
|
a | Nếu tình trạng huyết động, tưới máu không cải thiện, cần cho thuốc vận mạch sớm. | Nor-epinephrin (Nor- adrenalin) | 40.119 |
Dobutamin | 40.533 | ||
Dopamin hydroclorid | 40.534 | ||
b | Sử dụng đường truyền tĩnh mạch trung tâm để truyền các thuốc vận mạch. Nếu không có đường truyền tĩnh mạch trung tâm, có thể dùng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên hoặc truyền trong xương. Theo dõi các dấu hiệu vỡ mạch và hoại tử. | Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) | 01.0012.0298 |
c | Có thể sử dụng các biện pháp thăm dò huyết động xâm nhập hoặc không xâm nhập tùy điều kiện tại mỗi cơ sở để đánh giá và theo dõi tình trạng huyết động để điều chỉnh dịch và các thuốc vận mạch theo tình trạng người bệnh. | Thăm dò huyết động theo phương pháp PiCCO | 01.0023.0097 |
Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz | 21.0005.1774 | ||
Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM | 01.0025.0004 | ||
Đo cung lượng tim bằng máy đo điện tử cao cấp (pha loãng nhiệt) | 03.0006.1774 | ||
4.3 | 4.3. Cấy máu và dùng thuốc kháng sinh phổ rộng theo kinh nghiệm sớm trong vòng một giờ xác định sốc nhiễm trùng. | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | 24.0003.1715 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động | 24.0004.1716 | ||
Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động | 24.0005.1716 | ||
Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh | 24.0010.1692 | ||
Nhóm thuốc Kháng sinh | Từ 40.154 đến 40.316; 40.30.247 | ||
4.4 | 4.4. Kiểm soát đường máu, can xi máu, albumin máu, (truyền albumin khi nồng độ albumin < 30 g/L, giữ albumin máu ≥ 35 g/L). | Albumin | 40.455 |
Định lượng Calci toàn phần [Máu] | 23.0029.1473 | ||
Định lượng Calci ion hoá [Máu] | 23.0030.1472 | ||
Định lượng Albumin [Máu] | 23.0007.1494 | ||
4.5 | 4.5. Trường hợp có các yếu tố nguy cơ suy thượng thận cấp, hoặc sốc phụ thuộc catecholamine: có thể cho hydrocorticone liều thấp | Hydrocortison | 40.772 |
4.6 | 4.6. Truyền khối hồng cầu khi cần | Khối hồng cầu | Từ 2.1 đến 2.8 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | 22.0279.1269 | ||
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) | 22.0280.1269 | ||
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) | 22.0283.1269 | ||
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) | 22.0284.1270 | ||
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) | 22.0290.1275 | ||
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 22.0289.1275 | ||
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ | 22.0293.1274 | ||
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên hệ thống máy tự động hoàn toàn | 22.0294.1273 | ||
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) | 22.0291.1280 | ||
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) | 22.0292.1280 | ||
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu | 22.0285.1267 | ||
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu | 22.0287.1272 | ||
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | 22.0279.1269 | ||
Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu | 22.0502.1267 | ||
Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu | 22.0502.1268 | ||
Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) | 22.0274.1326 | ||
Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) | 22.0275.1327 | ||
Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 22.0276.1327 | ||
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) | 22.0268.1330 | ||
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) | 22.0269.1329 | ||
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 22.0270.1329 | ||
Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật ống nghiệm) | 22.0259.1339 | ||
Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) | 22.0260.1340 | ||
Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 22.0261.1340 | ||
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn từ trên máy tự động) | 22.0309.1305 | ||
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) | 22.0308.1306 | ||
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) | 22.0306.1306 | ||
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 22.0307.1306 | ||
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn từ trên máy tự động) | 22.0305.1307 | ||
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) | 22.0304.1306 | ||
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) | 22.0302.1306 | ||
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 22.0303.1306 | ||
5 | 5. Điều trị hỗ trợ chức năng các cơ quan |
|
|
5.1 | Hỗ trợ chức năng thận: |
|
|
a | Đảm bảo huyết động, cân bằng nước và điện giải, thuốc lợi tiểu khi cần thiết | Khí máu - điện giải trên máy I-STAT-1 - ABBOTT | 02.0621.1531 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] | 23.0058.1487 | ||
Điện giải (Na, K, Cl) (niệu) | 23.0172.1580 | ||
Furosemid | 40.659 | ||
Furosemid + spironolacton | 40.30.661 | ||
Hydroclorothiazid | 40.660 | ||
Spironolacton | 40.661 | ||
Natri clorid + natri bicarbonat + kali clorid + dextrose khan | 40.728 | ||
Nhóm dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng acid-base và các dung dịch tiêm truyền khác | Từ 40.1005 đến 40.1028; 40.30.981; 40.30.995 | ||
b | Nếu tình trạng suy thận nặng, suy chức năng đa cơ quan và/hoặc có quá tải dịch, chỉ định áp dụng các biện pháp thận thay thế như lọc máu liên tục, lọc máu ngắt quãng, hoặc thẩm phân phúc mạc tùy điều kiện của cơ sở điều trị. | Siêu lọc máu tái hấp phụ phân tử (gan nhân tạo) (MARS) | 03.0121.0110 |
Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. | 02.0235.0118 | ||
Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF) | 02.0234.0118 | ||
Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng | 01.0183.0118 | ||
Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn | 01.0182.0118 | ||
Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) | 01.0181.0118 | ||
Lọc máu thay huyết tương | 09.0132.0119 | ||
Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) | 01.0313.0118 | ||
Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD) | 01.0177.0118 | ||
Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. | 01.0186.0118 | ||
Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng | 01.0179.0118 | ||
Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn | 01.0178.0118 | ||
Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS | 01.0185.0118 | ||
Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) | 01.0176.0118 | ||
Lọc máu liên tục (CRRT) | 03.0114.0118 | ||
Lọc máu liên tục | 09.0130.0118 | ||
Lọc máu liên tục | 22.0507.0118 | ||
Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan nhân tạo - MARS) | 01.0200.0110 | ||
Lọc máu hấp phụ cytokine với quả lọc pmx (polymicin b) | 01.0332.0118 | ||
Lọc máu hấp phụ bilirubin trong điều trị suy gan cấp | 01.0349.0195 | ||
Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin | 01.0191.0195 | ||
Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch (FAV) | 01.0337.0195 | ||
Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) | 01.0173.0195 | ||
Dung dịch lọc máu liên tục (có hoặc không có chống đông bằng citrat; có hoặc không có chứa lactat) | 40.929 | ||
Bộ lọc màng bụng cấp cứu sử dụng một lần các loại, các cỡ | N07.02.010 | ||
Bộ lọc màng bụng, bộ thẩm phân phúc mạc (bao gồm: catheter chuyên dụng, đầu nối titanium, hệ thống dây nối) | N07.02.020 | ||
Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn các loại, các cỡ | N07.02.040 | ||
Quả lọc và hệ thống dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục các loại, các cỡ | N07.02.050 | ||
Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục các loại, các cỡ | N07.02.060 | ||
Lọc màng bụng cấp cứu liên tục | 01.0188.0117 | ||
Lọc màng bụng cấp cứu liên tục | 01.0188.0116 | ||
Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24h | 02.0203.0116 | ||
Lọc màng bụng liên tục 24 h bằng máy | 02.0206.0117 | ||
Lọc màng bụng cấp cứu | 03.0118.0117 | ||
Dung dịch lọc màng bụng | 40.927 | ||
c | Hỗ trợ chức năng gan: nếu có suy gan | Các thuốc hỗ trợ chức năng gan | NA |
6 | 6. Các biện pháp điều trị khác |
|
|
6.1 | 6.1. Corticosteroids toàn thân | Methyl prednisolon | 40.775 |
Hydrocortison | 40.772 | ||
Prednisolon acetat (natri phosphate) | 40.776 | ||
Prednison | 40.778 | ||
Dexamethason | 40.766 | ||
Dexamethason | 40.765 | ||
6.2 | 6.2. Điều trị và dự phòng rối loạn đông máu | ||
a | Theo dõi, đánh giá lâm sàng và xét nghiệm (PT, APTT, FiB, INR, D-Dimer, …), phân tầng nguy cơ huyết khối tĩnh mạch. | Các xét nghiệm Rối loạn đông máu mã hóa như Điểm 1.2 Mục 1 Phần I Phụ lục này |
|
Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) | 22.0021.1219 | ||
Định lượng D-Dimer | 22.0023.1239 | ||
Các xét nghiệm khác để theo dõi, đánh giá lâm sàng, phân tầng nguy cơ huyết khối tĩnh mạch | NA | ||
b | Điều chỉnh rối loạn đông máu: truyền tiểu cầu, plasma tươi, các yếu tố đông máu nếu cần thiết. | Khối tiểu cầu | Từ 6.1 đến 6.4 |
Huyết tương tươi | Từ 3.1 đến 3.6 | ||
Các xét nghiệm truyền máu mã hóa như Điểm 4.6 Mục 4 Phần IV Phụ lục này |
| ||
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 22.0286.1268 | ||
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 22.0288.1271 | ||
Các yếu tố đông máu | NA | ||
c | 6.2.1. Đối với trường hợp (F0) không làm được xét nghiệm và người bệnh mức độ vừa, nặng, nguy kịch được chỉ định điều trị dự phòng rối loạn đông máu ngay | Enoxaparin (natri) | 40.443 |
Heparin (natri) | 40.445 | ||
d | 6.2.2. Đối với trường hợp làm được xét nghiệm |
|
|
| a) Người lớn: chỉ định Enoxaparin | Enoxaparin (natri) | 40.443 |
| b) Trẻ em: Enoxaparine tiêm dưới da |
|
|
| - Nguy cơ huyết khối tĩnh mạch cao: (trẻ trong tình trạng nặng, nguy kịch tình trạng tăng đông, tăng viêm, D-Dimer > 1500 ng/ml hoặc > 3 lần giới hạn trên giá trị bình thường, Feritin >500 ng/ml, CRP > 150mg/L, hoặc có tiền sử bị huyết khối) | Định lượng Ferritin | 22.0116.1514 |
Định lượng Ferritin [Máu] | 23.0063.1514 | ||
| Theo dõi Anti-Xa, đích của Anti-Xa: 0.5-1.0 UI/ml | Định lượng Anti Xa | 22.0051.1256 |
| Bệnh nhân đang sử dụng các thuốc chống đông dự phòng đường uống (ví dụ warfarin), chuyển sang heparin không phân đoạn hoặc heparin trọng lượng phân tử thấp. | Heparin (natri) | 40.445 |
| * Theo dõi bệnh nhân COVID-19 nếu có các dấu hiệu nghi ngờ tắc mạch như đột quỵ, tắc mạch sâu, nhồi máu phổi, hội chứng vành cấp. Nếu có các dấu hiệu nghi ngờ, cần áp dụng các biện pháp chẩn đoán và điều trị thích hợp. | Các xét nghiệm, thăm dò chức năng, thuốc để chẩn đoán và điều trị đột quỵ, tắc mạch sâu, nhồi máu phổi, hội chứng vành cấp | NA |
6.3 | 6.3. Lọc máu ngoài cơ thể |
|
|
| Các trường hợp ARDS nặng và/hoặc sốc nhiễm trùng nặng không đáp ứng hoặc đáp ứng kém với các biện pháp điều trị thường. Cân nhắc sử dụng các biện pháp lọc máu liên tục ngoài cơ thể bằng các loại quả lọc có khả năng hấp phụ cytokines. | Các dịch vụ Lọc máu liên tục ngoài cơ thể mã hóa như ý b Điểm 5.1 Mục 5 Phần IV Phụ lục này | 03.0121.0110 |
6.4 | 6.4. Immunoglobuline truyền tĩnh mạch (IVIG) | Immune globulin | 40.821 |
6.5 | 6.5. Thuốc kháng sinh | Nhóm thuốc Kháng sinh | Từ 40.154 đến 40.316; 40.30.247 |
6.6 | 6.6. Thuốc kháng vi rút: Đã có nhiều thuốc được thử nghiệm nhưng chưa có hiệu quả rõ ràng. Khi được khuyến cáo, Bộ Y tế sẽ cho phép sử dụng. | Thuốc kháng virut | Chưa có mã |
6.7 | 6.7. Kháng thể đơn dòng: Đang trong quá trình thử nghiệm, nếu có thuốc Tocilizumab hoặc REGEN-COV 2 (Kháng thể đơn dòng kép gồm Casirivimab 600mg và Imdevimab 600 mg) đề nghị báo cáo Hội đồng chuyên môn của Bộ Y tế để xin ý kiến đối với các trường hợp cụ thể. | Tocilizumab | 40,75 |
REGEN-COV 2 (Kháng thể đơn dòng kép gồm Casirivimab 600mg và Imdevimab 600 mg) | Chưa có mã | ||
6.8 | 6.8. Phục hồi chức năng và chăm sóc dinh dưỡng | ||
a | - Cân nhắc điều trị phục hồi chức năng hô hấp sớm, chế độ dinh dưỡng đầy đủ Calo và các vitamin thiết yếu cho các người bệnh. | Tập các kiểu thở | 17.0073.0277 |
Vận động trị liệu hô hấp | 01.0085.0277 | ||
Vận động trị liệu hô hấp | 02.0068.0277 | ||
Nhóm thuốc vitamin | NA | ||
b | Đảm bảo cân bằng nước, điện giải | Nhóm dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng acid-base và các dung dịch tiêm truyền khác | Từ 40.1005 đến 40.1028; 40.30.981; 40.30.995 |
Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người bệnh các loại, các cỡ | N03.01.010 | ||
Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các loại, các cỡ | N03.01.020 | ||
Bơm tiêm truyền áp lực các loại, các cỡ | N03.01.030 | ||
Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động các loại, các cỡ | N03.01.040 | ||
Bơm tiêm dùng nhiều lần các loại, các cỡ | N03.01.050 | ||
Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ | N03.01.070 | ||
Bơm tiêm máy bơm các loại, các cỡ | N03.01.080 | ||
Kim cánh bướm các loại, các cỡ | N03.02.020 | ||
Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ | N03.02.070 | ||
Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ | N03.02.080 | ||
Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc không có heparin) các loại, các cỡ | N03.02.090 | ||
Dây dẫn, dây truyền dịch các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, bộ phân phối, cổng chia, ống nối đi kèm) | N03.05.010 | ||
Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ | N03.05.030 | ||
Các loại vật tư y tế khác thanh toán riêng ngoài giá giường bệnh, dịch vụ kỹ thuật | NA | ||
6.9 | 6.9. Phát hiện và xử trí các biểu hiện thần kinh và tâm thần. | Các dịch vụ cận lâm sàng, thuốc phát hiện và xử trí các biểu hiện thần kinh và tâm thần | NA |
7 | 7. Dự phòng biến chứng |
|
|
| 7.3. Viêm loét dạ dày do stress và xuất huyết tiêu hóa: Dùng thuốc kháng H2 hoặc ức chế bơm proton cho những người bệnh có nguy cơ xuất huyết tiêu hóa như thở máy ≥ 48 giờ, rối loạn đông máu, điều trị thay thế thận, có bệnh gan, nhiều bệnh nền kèm theo, và suy chức năng đa cơ quan. | Bismuth | 40.664 |
Cimetidin | 40.665 | ||
Esomeprazol | 40.678 | ||
Famotidin | 40.666 | ||
Lansoprazol | 40.668 | ||
Nizatidin | 40.676 | ||
Omeprazol | 40.677 | ||
Pantoprazol | 40.679 | ||
Rabeprazol | 40.680 | ||
Ranitidin | 40.681 | ||
Ranitidin + bismuth + sucralfat | 40.682 |
Ghi chú: Ký hiệu “NA” ở cột “Mã dịch vụ” do cơ sở khám, chữa bệnh tự xác định tùy thuộc Thuốc, dịch vụ kỹ thuật, vật tư y tế thực tế cơ sở khám, chữa bệnh chỉ định sử dụng cho người bệnh