Trang /
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7382:2004 Nước thải bệnh viện - Tiêu chuẩn thải
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7382:2004
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7382:2004 Chất lượng nước - Nước thải bệnh viện - Tiêu chuẩn thải
Số hiệu: | TCVN 7382:2004 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Tài nguyên-Môi trường | |
Năm ban hành: | 2004 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7382:2004
CHẤT LƯỢNG NƯỚC – NƯỚC THẢI BỆNH VIỆN – TIÊU CHUẨN THẢI
Water quality – Hospital wastewater – Discharge standard
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải bệnh viện trước khi thải ra môi trường
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với nước thải của các bệnh viện, nước thải của cơ sở chăm sóc y tế
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng bản mới nhất.
TCVN 4567 Nước thải – Phương pháp xác định hàm lượng Sunfua và Sunfat
TCVN 5945 Nước thải công nghiệp – tiêu chuẩn thải
TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984) Chất lượng nước – Xác định Amoni – Phương pháp chưng cất và chuẩn độ
TCVN 6001:1995 (ISO 5185:1989) Chất lượng nước – Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau 5 ngày – Phương pháp cấy và pha loãng
TCVN 6053:1995 (ISO 9696:1992) Chất lượng nước – Đo tổng độ phóng xạ anpha trong nước không mặn – Phương pháp nguồn dày
TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1988(E)) Chất lượng nước – Phương pháp xác định Nitrat – Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalisilic
TCVN 6187-1:1996 (ISO 9308-1:1990(E)) Chất lượng nước – Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và Escherichia – Phần 1: Phương pháp màng lọc
TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990(E)) Chất lượng nước – Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và Escherichia – Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác xuất cao nhất)
TCVN 6219:1995 (ISO 9697:1992) Chất lượng nước - Đo tổng độ phóng xạ beta trong nước không mặn
TCVN 6492:1999 (ISO 10523:1994) Chất lượng nước – Xác định pH
TCVN 6494-2:2000 (ISO 10304:1995) Chất lượng nước – Xác định anion hòa tan bằng sắc ký lỏng ion – Phần 2: xác định bromua, clorua, nitrat, nitrit, orthophosphate và sunfat trogn nước thải
TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997) Chất lượng nước – Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua các lọc sợi thủy tinh
SMEWW (Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater 20th Edition, Version 1,2,3 – American Pulic Health Association) (Phương pháp thử tiêu chuẩn cho nước và nước thải của hiệp hội sức khỏe cộng đồng Hoa Kỳ, tập 1,2,3 tái bản lần thứ 20)
3.Giá trị giới hạn
3.1. Giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải bệnh viện khi thải ra môi trường không được quá giới hạn trong bảng 1
3.2. Các thông số khác, có trong nước thải bệnh viện nhưng không quy định trong bảng 1 của tiêu chuẩn này, áp dụng theo TCVN 5945
3.3. Nước thải bệnh viện phải được xử lý và tiệt khuẩn trước khi thải ra môi trường
3.4. Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính kết quả được quy định trong các TCVN tương ứng (xem bảng 1).
Bảng 1- Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ chất ô nhiễm
Thông số | Đơn vị | Giá trị giới hạn | Phương pháp xác định | |
Mức I | Mức II | |||
1. pH |
| 6,5 -8,5 | 6,5 -8,5 | TCVN 6492: 1999 (ISO 10523: 1994) |
2. Chất rắn lơ lửng | mg/l | 50 | 100 | TCVN 6625: 2000 (ISO 11923: 1997) |
3. BOD5 (20oC) | mg/l | 20 | 30 | TCVN 6001: 1995 (ISO 5815: 1989) |
4. Sunfua (S2-, tính theo H2S) | mg/l | 1,0 | 1,0 | TCVN 4567: 1988 Hoặc SMEWW 4500 – S2- |
5. Amoni (NH4+, tính theo N) | mg/l | 10 | 10 | TCVN 5988: 1995 (ISO 5664: 1984) |
6. Nitrat (NO3-, tính theo N) | mg/l | 30 | 30 | TCVN 6180: 1996 (ISO 7890-3: 1988 (E)) |
7. Dầu mỡ động thực vật | mg/l | 5 | 10 | SMEWW 5520 - B |
8. Octophosphat- (PO43-, tính theo PO43-) | mg/l | 4 | 6 | TCVN 6494 -2:2000 (ISO 10304-2:1995) |
9. Tổng coliforms | MPN/ 100 ml | 1000 | 5000 | TCVN 6187-1: 1996 (ISO 9308-1:1990 (E)) Hoặc TCVN 6187 – 2: 1996 (ISO 9308-2:1990 (E)) |
10. Vi khuẩn gây bệnh đường ruột Salmonella Shigella Vibro cholera |
|
KPHĐ KPHĐ KPHĐ |
KPHĐ KPHĐ KPHĐ |
SMEWW 9260 B SMEWW 9260 E SMEWW 9260 H |
11. Tổng hoạt độ phóng xạ a | Bq/l | 0,1 | 0,1 | TCVN 6053: 1995 (ISO 9696: 1992) |
12. Tổng hoạt độ phóng xạ b | Bq/l | 1,0 | 1,0 | TCVN 6219: 1995 (ISO 9697: 1992) |
KPHĐ – Không phát hiện được. Mức I: Nước thải bệnh viện đổ vào các thủy vực với các mục đích sử dụng khác nhau. Mức II: Nước thải bệnh viện đổ vào nơi chỉ định, hệ thống thoát nước thành phố. MPN/100ml (Most Probable Number per 100 milliliters): Số có xác suất cao nhất trong 100ml |
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.