Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5945:1995 Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5945:1995

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5945:1995 Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải
Số hiệu:TCVN 5945:1995Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp, Tài nguyên-Môi trường
Ngày ban hành:25/06/2002Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5945:1995

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5945:1995

NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP - TIÊU CHUẨN THẢI

Industrial waste water - Standard for discharge.

1.Phạm vi áp dụng

1.1.Tiêu  chuẩn  này  quy  định  giá  trị  giới  hạn  các  thông  số  và  nồng  độ  các  chất  thành phần trong Nước thải của các cơ cở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch về... (gọi chung là Nước thải công nghiệp).

1.2.Tiêu chuẩn này dùng để kiểm soát chất l|ợng Nước thải công nghiệp tr|ớc khi đổ vào các vực n|ớc.

2.Giá trị giới hạn

2.1.Giá  trị  giới  hạn  các  thông  số  và  nồng  độ  các  chất  thành  phần  của  Nước thải  công nghiệp khi đổ vào các vực Nước phải phù hợp với quy định trong bảng1.

2.2.Đối với Nước thải của một số ngành công nghiệp đặc thù, giá trị các thông số và nồng độ các chất thành phần được quy định trong các tiêu chuẩn riêng.

2.3.Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất thành phần bằng hoặc  nhỏ  hơn  giá  trị  quy  định  trong  cột  A  có  thể  đổ  vào  các  vực  Nước dùng  làm nguồn cấp Nước sinh hoạt.

2.4.Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất thành phần nhỏ hơn hoặc bằng giá trị quy định trong cột B chỉ được đổ vào các vực Nước dùng cho các mục đích giao thông thuỷ, tưới tiêu, bơi lội, nuôi thuỷ sản, trồng trọt...

2.5.Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất thành phần lớn hơn giá trị quy định trong cột B nh|ng không v|ợt quá giá trị quy định trong cột C chỉ được phép đổ vào các nơi được quy định.

2.6.Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất thành phần lớn hơn giá trị quy định trong cột C thì không được phép thải ra môi trường .

2.7.Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể được quy định trong các TCVN tương ứng.

Bảng 1 - Nước thải công nghiệp - Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ chất ô nhiễm

 

 

Thứ tự

 

Thông số

 

Đơn vị

Giá trị giới hạn

 

A

B

C

 

1

2

3

4

5

6

 

1

2

3

4

5

6

7

8

Nhiệt độ pH

0

BOD5  (20 C)

COD

Chất rắn lơ lửng

Asen

Cadmi

 Chì

0C

 

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mgìl

40

6 đến 9

20

50

50

0,05

0,01

0,1

40

5,5 đến 9

50

100

100

0,1

0,02

0,5

45

5 đến 9

100

400

200

0,5

0,5

1

 

 

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

Clo dư

 Crom VI

Crom III

Dầu mỡ khoáng

Dầu động thực vật

Đồng

Kẽm

Mangan

Niken

Phốt pho hữu cơ

Phốt pho tổng số

Sắt

Tetracloetylen

Thiếc

Thuỷ ngân

Tổng Nitơ

Tricloetylen

Amoniac (tính theo N)

Florua

Phenola

Sulfua

Xianua

Coliform

Tổng hoạt độ phóng xạ D

Tổng hoạt độ phóng xạ E

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mgl

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mgl

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

MNP/100ml

BVg/l

Bq/l

1

0,05

0,2

KPHD

5

0,2

1

0,2

0,2

0,2

4

1

0,02

0,2

0,005

30

0,5

0,1

1

0,001

0,2

0,05

5000

0,1

1,0

2

0,1

1

1

10

1

1

1

1

0,5

6

5

0,1

1

0,005

60

0,3

1

2

0,05

0,5

0,1

10000

0,1

1,0

2

0,5

2

5

30

5

5

5

2

1

8

10

0,1

5

0,01

60

0,3

10

5

1

1

0,2

-

-

-

 

             

Chú thích: KPHĐ - không phát hiện đ|ợc

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi