Thông tư 77/2009/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm tra nhà nước chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 77/2009/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 77/2009/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/12/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 77/2009/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP Số: 77/2009/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2009 |
THÔNG TƯ
Quy định về kiểm tra nhà nước chất lượng
thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ;
Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 7 năm 2001;
Căn cứ Điều lệ về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn trình tự, thủ tục kiểm tra nhà nước chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Các Tổ chức đánh giá sự phù hợp sau đây được hoạt động kiểm định chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu:
Căn cứ kiểm tra chất lượng thuốc bảo vệ thực vật là quy chuẩn kỹ thuật quèc gia (QCVN), tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), các tiêu chuẩn cơ sở (TC) của Cục Bảo vệ thực vật (nếu không có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc gia). Trong trường hợp không có các căn cứ trên thì áp dụng theo các tài liệu quốc tế, khu vực và các nhà sản xuất thuốc bảo vệ thực vật đó.
Sau khi được tạm thời thông quan, tổ chức, cá nhân nhập khẩu phải thực hiện việc kiểm tra chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu theo trình tự, thủ tục quy định tại Điều 7 của Thông tư này và chỉ được chính thức thông quan khi hàng hóa đáp ứng yêu cầu tại khoản 1 của Điều này.
TRÌNH TỰ VÀ THỦ TỤC KIỂM TRA
- Hợp đồng mua bán;
- Giấy phép nhập khẩu (Đối với thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng);
- Danh mục hàng hoá kèm theo (packing list): Ghi rõ số lượng đăng ký, mã hiệu của từng lô hàng (batch No);
- Hoá đơn hàng hoá;
- Vận đơn;
- Giấy chứng nhận xuất xứ;
- Các tài liệu khác có liên quan đến chất lượng của lô hàng (nếu có).
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu tiến hành theo các bước sau:
Chi phí phục vụ kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu được thực hiện theo quy định tại Điều 37 Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
Mức phí quy định tại Thông tư số 110/2003/TT-BTC ngày 17/11/2003 của Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp và quản lý phí, lệ phí bảo vệ, kiểm dịch thực vật và quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
TÁI KIỂM TRA, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật vi phạm các quy định của Thông tư này và các văn bản liên quan khác thì bị xử phạt theo quy định về xử lý vi phạm trong lĩnh vực đo lường và chất lượng hàng hoá và các quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành, thay thế Quyết định số 124/2001/QĐ-BNN ngày 26/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về việc ban hành Quy định về kiểm tra nhà nước chất lượng thuốc bảo vệ thực vật xuất khẩu, nhập khẩu
Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh bằng văn bản về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Bảo vệ thực vật) để kịp thời xử lý./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1:
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 77/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 12 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC
CHẤT LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NHẬP KHẨU
(Có giá trị đến ngày ...... tháng .......năm ......)
Kính gửi: Tổ chức đánh giá sự phù hợp
Địa chỉ: …………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………Fax: …………………………
Tổ chức, cá nhân: …………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………………Fax: ……………………………………
Đăng ký kiểm tra chất lượng thuốc bảo vệ thực vật sau:
STT |
Tên hàng |
Mã số |
Xuất xứ |
Lượng hàng |
Đơn vị tính |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký kiểm tra lô hàng nói trên tại địa điểm (địa điểm, sơ đồ kho lưu chứa thuốc bảo vệ thực vật để kiểm tra):
Hồ sơ kèm theo gồm có:
- Hợp đồng số: - Hóa đơn số: - Vận đơn số: |
- Lược khai hàng hóa số: - Giấy CNCL/ATVS số: - Giấy chứng nhận xuất xứ: |
Giấy phép nhập khẩu (đối với thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng): |
Chúng tôi xin cam đoan và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật:
1. Giữ nguyên trạng hàng hóa tại địa điểm đăng ký trên và xuất trình hàng hóa cùng hồ sơ Hải quan để ..... (Tên tổ chức đánh giá sự phù hợp) thực hiện việc kiểm tra chất lượng lô hàng này.
2. Chỉ đưa hàng hóa vào gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán, sử dụng khi được … (Tên tổ chức đánh giá sự phù hợp) cấp thông báo chứng nhận lô hàng đạt yêu cầu chất lượng.
TÊN TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP Vào sổ đăng ký số: ........., ngày ....... tháng ....... năm ......... (Ký tên, đóng dấu) |
........., ngày ....... tháng ....... năm ......... TỔ CHỨC NHẬP KHẨU (Đại diện tổ chức ) (Ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục 2:
MẪU BIÊN BẢN LẤY MẪU THUỐC BVTV
(Ban hành kèm theo Thông tư số 77/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 12 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
(Tên cơ quan chủ quản) TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP Số ….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
BIÊN BẢN LẤY MẪU
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Theo giấy đăng ký kiểm tra:.................................. .........Ngày ......./........./.........
Tên chủ hàng:.....................................................................................................................
Nơi lấy mẫu:.......................................................................................................................
Thời gian lấy mẫu:.......................................................................................................................
Tên người lấy mẫu: ..........................................................................................................
1. Quy định về lấy mẫu:
TT |
Tên thuốc (tên hoạt chất thuốc) bảo vệ thực vật |
Cỡ lô (kg) |
Số lượng mẫu lấy để kiểm tra (g,l) |
Phương pháp lấy mẫu |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
2. Đặc điểm lô hàng:
Ký mã hiệu:......................................................Ngày sản xuất:...................................
Quy cách đóng gói:.....................................................................................................
....................................................................................................................................
Tình trạng mẫu:...........................................................................................................
3. Các chỉ tiêu yêu cầu kiểm tra/thử nghiệm:.............................................................
Biên bản này được lập thành 02 bản có giá trị như nhau, đã được các bên thông qua, mỗi bên giữ 01 bản.
Đại diện tổ chức, cá nhân (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người lấy mẫu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Phụ lục 3:
MẪU BIÊN BẢN VI PHẠM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 77/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 12 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
(Tên cơ quan chủ quản) TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP Số ….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
BIÊN BẢN
về việc vi phạm quy định kiểm tra nhà nước về chất lượng
thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu
Ngày........tháng.......năm........
Tên tôi là:.....................................................Chức vụ:..............................................
Khi kiểm tra lô hàng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu tại:.....................................
Theo Giấy đăng ký kiểm tra về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu số ........................... ngày..........tháng.........năm.............
Của tổ chức, cá nhân nhập khẩu:................................................................................
Địa chỉ:......................................................................................................................
Đã có hành vi, vi phạm quy định kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu.
Nội dung vi phạm: Đánh dấu ( x ) vào ô vi phạm.
Lô hàng không để đúng vào kho đã đăng ký với cơ quan kiểm tra nhà nước
Lô hàng không đúng với hồ sơ hải quan (tên hàng, số lượng...)
Lô hàng không còn nguyên trạng.
Lô hàng đã đưa vào sử dụng (toàn bộ, một phần....)
Các vi phạm khác ( nêu rõ):..................................................................................
Ý kiến của người vi phạm:.........................................................................................
Biên bản này lập tại:....................................và được lập thành 03 bản (01 bản do tổ chức đánh giá sự phù hợp giữ: 01 bản do chủ hàng giữ: 01 bản chuyển cho Cục Bảo vệ thực vật).
Đại diện tổ chức, cá nhân ký, ghi rõ họ tên) |
Người lập biên bản (ký, ghi rõ họ tên) |
Phụ lục 4:
MẪU THÔNG BÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC CHẤT LƯỢNG
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 77/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 12 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TÊN LOGO TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP Số:.................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày … tháng … năm …. |
THÔNG BÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC
CHẤT LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NHẬP KHẨU
CERTIFICATE OF QUALITY CONTROL FOR IMPORT PESTICIDE
Tên hàng/Name of goods:……………………………………………………………
Mã số hàng hóa/Code of goods: …………………………………………………………
Ký/Nhãn hiệu hàng hóa/Goods marking: …………………………………………………………
Số lượng, trọng lượng/ Quantity/ volum: …………………………………………………………
Thuộc tờ khai hải quan số/ Goods deeleration number: …………………………………………
ngày/date: …………………………………………………………
Đã làm thủ tục hải quan tại hải quan/Customs office: ……………………………………………
Hợp đồng số/Contract number: …………………………………………………………
Phiếu đóng gói số/ Packing list number: …………………………………………………………
Hóa đơn số/ Invoice number: …………………………………………………………
Giấy chứng nhận xuất xứ số/ Certificate of origin: ……………………………………………
Vận đơn số/ BL number: …………………………………………………………
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu/ importer: …………………………………………………………
Địa chỉ/ address. phone. fax: …………………………………………………………
Giấy đăng ký kiểm tra số/ Registration number of quality control: ……………………………
Ngày lấy mẫu kiểm tra/ Date of control: …………………………………………………………
Tại địa điểm/ Location of control: …………………………………………………………
Căn cứ kiểm tra/ Specification for control: …………………………………………………………
KẾT QUẢ KIỂM TRA/CONTROL RESULT…………………………………………
- Lô hàng đạt yêu cầu chất lượng nhập khẩu/the goods are foud: to be comformity with quality requyrement for import.
- Lô hàng không đạt yêu cầu chất lượng nhập khẩu/the goods are not foud to be comformity with quality requyrement for import.
Nơi nhận/sent to: |
TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP (Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 5:
MẪU BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 77/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 12 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
(Tên cơ quan chủ quản) TÊN TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP Số …../BC- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NHẬP KHẨU
(Số liệu ........... năm 200 ..... tính từ ngày ...... đến ngày ....)
Kính gửi: …………………………………….
1. Tổng số lô hàng đã đăng ký kiểm tra: ........................ lô, trong đó:
- Số lô đã qua kiểm tra đạt yêu cầu: ..........................lô (chi tiết xem bảng 1)
- Số lô không đạt yêu cầu: ........................................ lô (chi tiết xem bảng 2)
2. Tình hình khiếu nại: (lô hàng, doanh nghiệp nhập khẩu, tình hình khiếu nại và giải quyết ...)
3. Kiến nghị
BẢNG 1. Kết quả kiểm tra chất lượng các lô hàng đạt yêu cầu nhập khẩu
TT |
Tên thuốc BVTV |
Tổng số (lô) |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Nguồn gốc xuất xứ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 2. Kết quả kiểm tra chất lượng các lô hàng không đạt yêu cầu nhập khẩu
TT |
Số hồ sơ |
Tên người nhập khẩu |
Địa chỉ ĐT/fax |
Tên thuốc BVTV |
Số lượng |
Xuất xứ |
Lý do không đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP (Ký tên, đóng dấu) |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây