Thông tư 21/2023/TT-BYT khung giá dịch vụ khám chữa bệnh trong các cơ sở Nhà nước
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 21/2023/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 21/2023/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Đức Luận |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 17/11/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Khung giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám bệnh của Nhà nước
Ngày 17/11/2023, Bộ Y tế đã ban hành Thông tư 21/2023/TT-BYT quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp.
1. Các chi phí trực tiếp tính trong mức giá khám bệnh gồm có:
- Chi phí về quần áo, mũ, khẩu trang, ga, gối, đệm, chiếu, văn phòng phẩm, găng tay, bông, găng, cồn, gạc, nước muối rửa và các vật tư tiêu hao khác phục vụ công tác khám bệnh;
- Chi phí về điện; nước; nhiên liệu; xử lý chất thải sinh hoạt, chất thảu y tế; giặt, là, sấy, rửa, tiệt trùng đồ vải, dụng cụ thăm khám;…
- Chi phí tu, bảo dưỡng nhà cửa, trang thiết bị, mua sắm thay thế các tài sản, công cụ, dụng cụ như: điều hòa, máy tính, máy in, máy hút ẩm, quạt, bàn, ghế, giường, tủ, đèn chiếu sáng, các bộ dụng cụ, công cụ cần thiết khác trong quá trình khám bệnh.
2. Khung giá dịch vụ khám bệnh như sau:
- Bệnh viện hạng đặc biệt: 42.100 đồng;
- Bệnh viện hạng I: 42.100 đồng;
- Bệnh viện hạng II: 37.500 đồng;
- Bệnh viện hạng III: 33.200 đồng;
- Bệnh viện hàng IV: 30.100 đồng.
3. Người bệnh đến khám bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, đã được khám bệnh, cấp thuốc về điều trị nhưng sau đó có biểu hiện bất thường, đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó để khám lại ngay trong ngày hôm đó và được tiếp tục thăm khám thì lần khám này được coi như là lần khám thứ 02 trở đi trong một ngày.
4. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải điều phối, bố trí nhân lực, số bàn khám bệnh theo yêu cầu để bảo đảm chất lượng khám bệnh. Đối với các bàn khám khám trên 65 lượt khám/01 ngày: cơ quan bảo hiểm xã hội chỉ thanh toán bằng 50% mức giá khám bệnh từ lượt khám thứ 66 trở lên của bàn khám đó.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Thông tư 21/2023/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 21/2023/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán
chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp
___________
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH12 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.
Thông tư này quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (dịch vụ thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và dịch vụ không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu) trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.
Khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bao gồm:
Khung giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư này được xây dựng trên cơ sở chi phí trực tiếp và tiền lương để bảo đảm cho việc khám bệnh, chăm sóc, điều trị người bệnh và thực hiện các dịch vụ kỹ thuật y tế; cụ thể như sau:
- Trường hợp được cấp giấy phép hoạt động bệnh viện hoặc thuộc trường hợp quy định tại khoản 12 Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;
- Trường hợp chỉ làm nhiệm vụ cấp cứu, khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV. Đối với trường hợp được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. Số ngày được thanh toán tối đa 03 ngày/người/đợt điều trị. Không thanh toán tiền khám bệnh trong trường hợp đã thanh toán tiền giường lưu.
- Mức giá khám bệnh: áp dụng mức giá của trạm y tế xã. Mức giá các dịch vụ kỹ thuật bằng 70% mức giá của các dịch vụ tại Phụ lục III;
- Đối với các trạm y tế được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV.
Số lần và giá khám bệnh trong một số trường hợp được xác định như sau:
- Người bệnh nặng đang điều trị nội trú mà tình trạng bệnh chưa thuyên giảm, tử vong hoặc diễn biến nặng lên nhưng gia đình xin về hoặc chuyển viện lên tuyến trên;
- Người bệnh đã được điều trị tại tuyến trên qua giai đoạn cấp cứu nhưng vẫn cần tiếp tục điều trị nội trú được chuyển về tuyến dưới hoặc sang cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác;
Ví dụ: khoa Nhi có giường hồi sức cấp cứu nhi, các khoa sơ sinh hoặc chăm sóc đặc biệt đối với trẻ sơ sinh thiếu tháng.
Ví dụ: Tại Bệnh viện A được phê duyệt thực hiện phẫu thuật loại đặc biệt: Nếu Bệnh viện được xếp hạng III thì được áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1 của bệnh viện hạng III; nếu Bệnh viện được xếp hạng IV hoặc chưa xếp hạng thì được áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1 của bệnh viện hạng IV.
Các dịch vụ kỹ thuật chỉ có tên tại chuyên khoa nhi nhưng thực hiện cho người bệnh trên 16 tuổi: áp dụng mức giá dịch vụ kỹ thuật như đối với mức giá đã được quy định tại chuyên khoa nhi.
Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ Y TẾ |
Phụ lục I |
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
STT |
Cơ sở y tế |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt |
42.100 |
45.900 |
|
2 |
Bệnh viện hạng I |
42.100 |
45.900 |
|
3 |
Bệnh viện hạng II |
37.500 |
41.000 |
|
4 |
Bệnh viện hạng III |
33.200 |
35.800 |
|
5 |
Bệnh viện hạng IV |
30.100 |
32.700 |
|
6 |
Trạm y tế xã |
30.100 |
32.700 |
|
7 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). |
200.000 |
230.200 |
|
8 |
Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
160.000 |
184.200 |
|
9 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
160.000 |
184.200 |
|
10 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) |
450.000 |
515.400 |
|
BỘ Y TẾ |
Phụ lục II |
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế)
Số TT |
Các loại dịch vụ |
Bệnh viện hạng Đặc biệt |
Bệnh viện hạng I |
Bệnh viện hạng II |
Bệnh viện hạng III |
Bệnh viện hạng IV |
|||||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||||
1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc |
867.500 |
918.800 |
786.300 |
829.400 |
673.900 |
709.200 |
|
|
|
|
2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu |
509.400 |
536.900 |
474.700 |
500.000 |
359.200 |
380.400 |
312.200 |
330.700 |
279.400 |
295.000 |
3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) |
273.100 |
284.300 |
255.300 |
265.600 |
212.600 |
220.000 |
198.000 |
202.500 |
176.900 |
180.800 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
273.100 |
284.300 |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
247.200 |
257.400 |
229.200 |
238.300 |
182.700 |
188.200 |
171.600 |
176.100 |
152.800 |
156.700 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
247.200 |
257.400 |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
209.200 |
216.700 |
193.800 |
200.400 |
147.600 |
152.800 |
138.600 |
142.500 |
128.200 |
131.800 |
4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
374.500 |
394.900 |
339.000 |
356.300 |
287.500 |
301.300 |
|
|
|
|
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
374.500 |
394.900 |
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
334.800 |
352.200 |
308.500 |
324.100 |
252.100 |
263.100 |
225.200 |
233.900 |
204.000 |
210.700 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
334.800 |
352.200 |
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
291.900 |
305.800 |
270.500 |
383.100 |
224.700 |
234.000 |
199.600 |
207.000 |
177.200 |
183.200 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
291.900 |
305.800 |
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
262.300 |
274.800 |
242.100 |
253.200 |
192.100 |
200.200 |
168.100 |
174.700 |
153.100 |
158.500 |
5 |
Ngày giường trạm y tế xã |
64.100-65.900 |
|||||||||
6 |
Ngày giường bệnh ban ngày |
Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. |
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.
BỘ Y TẾ |
Phụ lục III |
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
STT |
STT |
Mã dịch vụ |
Tên dịch vụ |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
A |
A |
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
I |
I |
|
Siêu âm |
|
|
|
1 |
1 |
04C1.1.3 |
Siêu âm |
49.300 |
52.000 |
|
2 |
2 |
03C4.1.3 |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
81.300 |
89.100 |
|
3 |
3 |
|
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
186.000 |
210.000 |
|
4 |
4 |
03C4.1.1 |
Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu |
233.000 |
259.000 |
|
5 |
5 |
03C4.1.6 |
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm |
268.000 |
299.000 |
|
6 |
6 |
03C4.1.5 |
Siêu âm tim gắng sức |
598.000 |
679.000 |
|
7 |
7 |
04C1.1.4 |
Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME) |
468.000 |
529.000 |
Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. |
8 |
8 |
04C1.1.5 |
Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản |
816.000 |
930.000 |
|
9 |
9 |
04C1.1.6 |
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR |
2.023.000 |
2.307.000 |
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. |
II |
II |
|
Chụp X-quang thường |
|
|
|
10 |
10 |
|
Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) |
53.200 |
58.600 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
11 |
11 |
|
Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) |
59.200 |
65.500 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
12 |
12 |
|
Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) |
59.200 |
65.500 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
13 |
13 |
|
Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) |
72.200 |
80.500 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
14 |
|
|
Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp |
14.200 |
15.400 |
|
15 |
14 |
03C4.2.2.1 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) |
67.200 |
74.700 |
|
16 |
15 |
03C4.2.1.7 |
Chụp Angiography mắt |
217.000 |
247.000 |
|
17 |
16 |
04C1.2.5.33 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
104.000 |
117.000 |
|
18 |
17 |
04C1.2.5.34 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang |
119.000 |
134.000 |
|
19 |
18 |
04C1.2.5.35 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
159.000 |
180.000 |
|
20 |
19 |
03C4.2.5.10 |
Chụp mật qua Kehr |
255.000 |
281.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
21 |
20 |
04C1.2.5.30 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
554.000 |
625.000 |
|
22 |
21 |
04C1.2.5.31 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
544.000 |
614.000 |
|
23 |
22 |
03C4.2.5.11 |
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang |
221.000 |
242.000 |
|
24 |
23 |
04C1.2.6.36 |
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
386.000 |
432.000 |
|
25 |
24 |
03C4.2.5.12 |
Chụp X - quang vú định vị kim dây |
401.000 |
449.000 |
Chưa bao gồm kim định vị. |
26 |
25 |
03C4.2.5.13 |
Lỗ dò cản quang |
421.000 |
472.000 |
|
27 |
26 |
03C4.2.5.15 |
Mammography (1 bên) |
97.200 |
109.000 |
|
28 |
27 |
04C1.2.6.37 |
Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
416.000 |
466.000 |
|
III |
III |
|
Chụp X-quang số hóa |
|
|
|
29 |
28 |
04C1.2.6.51 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
68.300 |
76.100 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
30 |
29 |
04C1.2.6.52 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
100.000 |
112.000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
31 |
30 |
04C1.2.6.53 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
125.000 |
141.000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
32 |
|
|
Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp |
20.700 |
22.200 |
|
33 |
31 |
04C1.2.6.54 |
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa |
426.000 |
478.000 |
|
34 |
32 |
04C1.2.6.55 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa |
624.000 |
706.000 |
|
35 |
33 |
04C1.2.6.56 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa |
579.000 |
654.000 |
|
36 |
34 |
04C1.2.6.57 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa |
239.000 |
262.000 |
|
37 |
35 |
04C1.2.6.58 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
239.000 |
262.000 |
|
38 |
36 |
04C1.2.6.59 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa |
279.000 |
309.000 |
|
39 |
37 |
04C1.2.6.60 |
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa |
536.000 |
604.000 |
|
40 |
38 |
|
Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) |
959.000 |
1.091.000 |
|
41 |
39 |
|
Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp |
401.000 |
449.000 |
Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng. |
IV |
IV |
|
Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ |
|
|
|
42 |
40 |
04C1.2.6.41 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang |
532.000 |
604.000 |
|
43 |
41 |
04C1.2.6.42 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang |
643.000 |
731.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
44 |
42 |
04C1.2.6.63 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang |
1.712.000 |
1.961.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
45 |
43 |
04C1.2.63 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang |
1.461.000 |
1.669.000 |
|
46 |
44 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang |
3.467.000 |
3.978.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
47 |
45 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang |
3.154.000 |
3.608.000 |
|
48 |
46 |
04C1.2.6.64 |
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang |
3.004.000 |
3.442.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
49 |
47 |
|
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang |
2.748.000 |
3.149.000 |
|
50 |
48 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang |
6.694.000 |
7.689.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
51 |
49 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang |
6.665.000 |
7.649.000 |
|
52 |
50 |
04C1.2.6.61 |
Chụp PET/CT |
19.913.000 |
22.800.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang |
53 |
51 |
04C1.2.6.62 |
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị |
20.729.000 |
23.699.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang |
54 |
52 |
04C1.2.6.43 |
Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA) |
5.686.000 |
6.469.000 |
|
55 |
53 |
04C 1.2.6.44 |
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA |
6.026.000 |
6.841.000 |
|
56 |
54 |
04C 1.2.6.45 |
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA |
6.926.000 |
7.877.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
57 |
55 |
04C1.2.6.46 |
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA |
9.176.000 |
10.468.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. |
58 |
56 |
|
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm |
7.926.000 |
9.029.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). |
59 |
57 |
04C1.2.6.48 |
Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA |
9.776.000 |
11.159.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). |
60 |
58 |
04C1.2.6.47 |
Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA |
9.226.000 |
10.525.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). |
61 |
59 |
04C1.2.6.50 |
Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. |
2.213.000 |
2.451.000 |
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ |
62 |
60 |
|
Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner |
1.206.000 |
1.369.000 |
Chưa bao gồm ống dẫn lưu các loại; bộ kim chọc, kim đốt, kim định vị, thuốc gây xơ, dây dẫn các loại. |
63 |
61 |
04C1.2.6.50 |
Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA |
3.726.000 |
4.193.000 |
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, Stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. |
64 |
62 |
03C2.1.56 |
Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner |
1.786.000 |
2.012.000 |
Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. |
65 |
63 |
03C2.1.57 |
Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm |
1.286.000 |
1.436.000 |
Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. |
66 |
64 |
04C 1.2.6.49 |
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) |
3.226.000 |
3.618.000 |
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng |
67 |
65 |
03C4.2.5.2 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang |
2.227.000 |
2.553.000 |
|
68 |
66 |
03C4.2.5.1 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang |
1.322.000 |
1.513.000 |
|
69 |
67 |
|
Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô |
8.691.000 |
9.983.000 |
|
70 |
68 |
|
Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng |
3.191.000 |
3.651.000 |
|
V |
V |
|
Một số kỹ thuật khác |
|
|
|
71 |
69 |
|
Đo mật độ xương 1 vị trí |
84.800 |
95.400 |
Bằng phương pháp DEXA |
72 |
70 |
|
Đo mật độ xương 2 vị trí |
144.000 |
163.000 |
Bằng phương pháp DEXA |
73 |
|
|
Đo mật độ xương |
22.800 |
25.000 |
Bằng phương pháp siêu âm |
B |
B |
|
CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI |
|
|
|
74 |
71 |
|
Bơm rửa khoang màng phổi |
227.000 |
251.000 |
|
75 |
72 |
03C1.51 |
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) |
479.000 |
541.000 |
|
76 |
73 |
|
Bơm Streptokinase vào khoang màng phổi |
1.027.000 |
1.172.000 |
|
77 |
74 |
04C2.108 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
498.000 |
557.000 |
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. |
78 |
75 |
04C3.1.142 |
Cắt chỉ |
35.600 |
38.600 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
79 |
76 |
|
Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng |
166.000 |
185.000 |
Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson. |
80 |
77 |
04C2.69 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
143.000 |
159.000 |
|
81 |
78 |
04C2.112 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
183.000 |
205.000 |
|
82 |
79 |
04C2.71 |
Chọc hút khí màng phổi |
150.000 |
167.000 |
|
83 |
80 |
04C2.70 |
Chọc rửa màng phổi |
214.000 |
239.000 |
|
84 |
81 |
03C1.4 |
Chọc dò màng tim |
259.000 |
288.000 |
|
85 |
82 |
03C1.74 |
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm |
184.000 |
206.000 |
Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút. |
86 |
83 |
03C1.1 |
Chọc dò tủy sống |
114.000 |
125.000 |
Chưa bao gồm kim chọc dò. |
87 |
84 |
|
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp |
170.000 |
192.000 |
|
88 |
85 |
|
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
228.000 |
257.000 |
|
89 |
86 |
04C2.67 |
Chọc hút hạch hoặc u |
116.000 |
128.000 |
|
90 |
87 |
04C2.121 |
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm |
159.000 |
177.000 |
|
91 |
88 |
04C2.122 |
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
743.000 |
845.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng. |
92 |
89 |
04C2.68 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
116.000 |
128.000 |
|
93 |
90 |
04C2.111 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
158.000 |
176.000 |
|
94 |
91 |
04C2.115 |
Chọc hút tủy làm tủy đồ |
537.000 |
612.000 |
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần. |
95 |
92 |
04C2.114 |
Chọc hút tủy làm tủy đồ |
135.000 |
150.000 |
Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. |
96 |
93 |
|
Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay) |
2.367.000 |
2.719.000 |
|
97 |
94 |
04C2.98 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
607.000 |
689.000 |
|
98 |
95 |
|
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
697.000 |
786.000 |
|
99 |
96 |
|
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính |
1.218.000 |
1.386.000 |
|
100 |
97 |
03C1.58 |
Đặt catheter động mạch quay |
557.000 |
631.000 |
|
101 |
98 |
03C1.59 |
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục |
1.379.000 |
1.577.000 |
|
102 |
99 |
03C1.57 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng |
664.000 |
755.000 |
|
103 |
100 |
04C2.104 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng |
1.137.000 |
1.299.000 |
|
104 |
101 |
04C2.103 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng |
1.137.000 |
1.299.000 |
Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. |
105 |
102 |
|
Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu |
6.846.000 |
7.851.000 |
|
106 |
101 |
04C2.106 |
Đặt nội khí quản |
579.000 |
657.000 |
|
107 |
103 |
|
Đặt sonde dạ dày |
94.300 |
104.000 |
|
108 |
104 |
03C1.52 |
Đặt sonde JJ niệu quản |
929.000 |
1.059.000 |
Chưa bao gồm Sonde JJ. |
109 |
105 |
03C1.32 |
Đặt stent thực quản qua nội soi |
1.178.000 |
1.327.000 |
Chưa bao gồm stent. |
110 |
106 |
|
Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim |
3.255.000 |
3.555.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim. |
111 |
107 |
|
Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch |
2.073.000 |
2.345.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu, dây dẫn và ống thông điều trị laser. |
112 |
108 |
|
Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio |
1.973.000 |
2.230.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF. |
113 |
109 |
|
Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi |
207.000 |
228.000 |
Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi. |
114 |
110 |
03C1.56 |
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng |
2.332.000 |
2.675.000 |
Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc. |
115 |
111 |
|
Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục |
188.000 |
214.000 |
|
116 |
112 |
|
Hút dịch khớp |
120.000 |
133.000 |
|
117 |
113 |
|
Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm |
132.000 |
146.000 |
|
118 |
114 |
|
Hút đờm |
12.200 |
13.100 |
|
119 |
115 |
04C2.119 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
968.000 |
1.093.000 |
Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire. |
120 |
116 |
04C2.79 |
Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) |
574.000 |
650.000 |
|
121 |
117 |
04C2.78 |
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) |
988.000 |
1.116.000 |
|
122 |
118 |
03C1.71 |
Lọc máu liên tục (01 lần) |
2.248.000 |
2.556.000 |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
123 |
119 |
03C1.72 |
Lọc tách huyết tương (01 lần) |
1.672.000 |
1.893.000 |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
124 |
120 |
04C2.99 |
Mở khí quản |
734.000 |
832.000 |
|
125 |
121 |
04C2.120 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
384.000 |
432.000 |
|
126 |
122 |
|
Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản |
101.000 |
111.000 |
|
127 |
123 |
03C1.39 |
Nội soi lồng ngực |
1.009.000 |
1.131.000 |
|
128 |
124 |
|
Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất |
5.036.000 |
5.775.000 |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
129 |
125 |
|
Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi |
5.814.000 |
6.671.000 |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
130 |
126 |
03C1.45 |
Niệu dòng đồ |
65.000 |
70.300 |
|
131 |
127 |
|
Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết |
1.778.000 |
2.032.000 |
|
132 |
128 |
|
Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết |
1.478.000 |
1.687.000 |
|
133 |
129 |
|
Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản |
3.278.000 |
3.759.000 |
|
134 |
130 |
04C2.96 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
768.000 |
872.000 |
|
135 |
131 |
04C2.116 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
1.159.000 |
1.311.000 |
|
136 |
132 |
04C2.117 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
2.618.000 |
2.984.000 |
|
137 |
133 |
|
Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần |
2.878.000 |
3.284.000 |
|
138 |
134 |
04C2.88 |
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết |
455.000 |
505.000 |
Đã bao gồm chi phí Test HP |
139 |
|
|
Nội soi dạ dày làm Clo test |
302.000 |
340.000 |
|
140 |
135 |
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
255.000 |
284.000 |
|
141 |
136 |
04C2.90 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
430.000 |
476.000 |
|
142 |
137 |
04C2.89 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
322.000 |
356.000 |
|
143 |
138 |
04C2.92 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
302.000 |
338.000 |
|
144 |
139 |
04C2.91 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
198.000 |
220.000 |
|
145 |
140 |
03C1.25 |
Nội soi dạ dày can thiệp |
753.000 |
845.000 |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) |
146 |
141 |
03C4.2.4.2 |
Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP) |
2.693.000 |
3.088.000 |
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. |
147 |
142 |
04C2.85 |
Nội soi ổ bụng |
854.000 |
958.000 |
|
148 |
143 |
04C2.86 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
1.023.000 |
1.142.000 |
|
149 |
144 |
03C1.36 |
Nội soi ống mật chủ |
178.000 |
195.000 |
|
150 |
145 |
|
Nội soi siêu âm chẩn đoán |
1.176.000 |
1.344.000 |
|
151 |
146 |
|
Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ |
2.921.000 |
3.342.000 |
|
152 |
147 |
03C1.40 |
Nội soi tiết niệu có gây mê |
872.000 |
983.000 |
|
153 |
148 |
04C2.101 |
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản |
943.000 |
1.070.000 |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
154 |
149 |
04C2.94 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết |
675.000 |
754.000 |
|
155 |
150 |
04C2.93. |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
543.000 |
610.000 |
|
156 |
151 |
04C2.118 |
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp |
712.000 |
804.000 |
|
157 |
152 |
04C2.95 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục |
915.000 |
1.035.000 |
|
158 |
153 |
|
Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch |
1.360.000 |
1.558.000 |
|
159 |
154 |
|
Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo |
1.384.000 |
1.582.000 |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo. |
160 |
155 |
|
Nối thông động- tĩnh mạch |
1.160.000 |
1.328.000 |
|
161 |
156 |
04C2.74 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái |
252.000 |
280.000 |
|
162 |
157 |
03C1.31 |
Nong thực quản qua nội soi |
2.312.000 |
2.631.000 |
|
163 |
158 |
04C2.73 |
Rửa bàng quang |
209.000 |
231.000 |
Chưa bao gồm hóa chất. |
164 |
159 |
03C1.5 |
Rửa dạ dày |
131.000 |
140.000 |
|
165 |
160 |
030.54 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín |
601.000 |
681.000 |
|
166 |
161 |
|
Rửa phổi toàn bộ |
8.428.000 |
9.486.000 |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
167 |
162 |
030.55 |
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá |
849.000 |
962.000 |
|
168 |
163 |
|
Rút máu để điều trị |
256.000 |
278.000 |
|
169 |
164 |
|
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe |
184.000 |
207.000 |
|
170 |
165 |
|
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe |
620.000 |
694.000 |
Chưa bao gồm ống thông. |
171 |
166 |
|
Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng |
568.000 |
645.000 |
|
172 |
167 |
030.21 |
Sinh thiết cơ tim |
1.822.000 |
2.048.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. |
173 |
168 |
04C2.80 |
Sinh thiết da hoặc niêm mạc |
130.000 |
146.000 |
|
174 |
169 |
|
Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
1.025.000 |
1.160.000 |
|
175 |
170 |
|
Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm |
847.000 |
958.000 |
|
176 |
171 |
|
Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
1.926.000 |
2.195.000 |
|
177 |
172 |
|
Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
1.726.000 |
1.965.000 |
|
178 |
173 |
04C2.81 |
Sinh thiết hạch hoặc u |
273.000 |
304.000 |
|
179 |
174 |
04C2.110 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
1.128.000 |
1.277.000 |
|
180 |
175 |
04C2.83 |
Sinh thiết màng phổi |
442.000 |
499.000 |
|
181 |
176 |
|
Sinh thiết móng |
335.000 |
364.000 |
|
182 |
177 |
04C2.84 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng |
628.000 |
706.000 |
|
183 |
178 |
04C2.82 |
Sinh thiết tủy xương |
253.000 |
281.000 |
Chưa bao gồm kim sinh thiết. |
184 |
179 |
04C2.113 |
Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết |
1.383.000 |
1.582.000 |
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần. |
185 |
180 |
|
Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay). |
2.689.000 |
3.085.000 |
|
186 |
181 |
03C1.20 |
Sinh thiết vú |
168.000 |
183.000 |
|
187 |
182 |
|
Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic |
1.578.000 |
1.801.000 |
|
188 |
183 |
030.30 |
Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng |
663.000 |
748.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
189 |
184 |
03C1.28 |
Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu |
605.000 |
671.000 |
Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu. |
190 |
185 |
03C1.22 |
Soi khớp có sinh thiết |
513.000 |
578.000 |
|
191 |
186 |
03C1.23 |
Soi màng phổi |
474.000 |
516.000 |
|
192 |
187 |
03C1.67 |
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp |
915.000 |
1.027.000 |
|
193 |
188 |
03C1.27 |
Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp |
783.000 |
871.000 |
|
194 |
189 |
03C1.26 |
Soi ruột non |
669.000 |
744.000 |
|
195 |
190 |
03C1.24 |
Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun |
456.000 |
500.000 |
Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun. |
196 |
191 |
03C1.29 |
Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ |
258.000 |
284.000 |
|
197 |
192 |
03C1.62 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
1.008.000 |
1.144.000 |
|
198 |
193 |
03C1.61 |
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim |
522.000 |
582.000 |
|
199 |
194 |
04C2.107 |
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE) |
1.528.000 |
1.738.000 |
Chưa bao gồm catheter. |
200 |
195 |
04C2.123 |
Thận nhân tạo cấp cứu |
1.565.000 |
1.781.000 |
Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. |
201 |
196 |
04C2.76 |
Thận nhân tạo chu kỳ |
567.000 |
643.000 |
Quả lọc dây máu dùng 6 lần. |
202 |
197 |
04C3.1.149 |
Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu |
67.500 |
74.300 |
|
203 |
|
|
Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu |
3.447.000 |
3.953.000 |
Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần. |
204 |
198 |
04C3.1.150 |
Tháo bột khác |
56.000 |
61.700 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
205 |
199 |
|
Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính |
258.000 |
286.000 |
Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. |
206 |
200 |
04C3.1.143 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm |
60.000 |
67.000 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. |
207 |
201 |
04C3.1.144 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm |
85.000 |
95.600 |
|
208 |
201 |
04C3.1.145 |
Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
85.000 |
95.600 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. |
209 |
202 |
04C3.1.145 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm |
115.000 |
130.000 |
|
210 |
203 |
04C3.1.146 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng |
139.000 |
156.000 |
|
211 |
204 |
04C3.1.147 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
184.000 |
208.000 |
|
212 |
205 |
04C3.1.148 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
253.000 |
280.000 |
|
213 |
206 |
|
Thay canuyn mở khí quản |
253.000 |
286.000 |
|
214 |
207 |
04C2.72 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
96.000 |
107.000 |
|
215 |
208 |
|
Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú |
505.000 |
579.000 |
|
216 |
209 |
04C2.105 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
583.000 |
650.000 |
|
217 |
210 |
04C2.65 |
Thông đái |
94.300 |
104.000 |
|
218 |
211 |
04C2.66 |
Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn |
85.900 |
95.500 |
|
219 |
212 |
|
Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) |
12.800 |
13.500 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. |
220 |
213 |
|
Tiêm khớp |
96.200 |
106.000 |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
221 |
214 |
|
Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm |
138.000 |
154.000 |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
222 |
215 |
|
Truyền tĩnh mạch |
22.800 |
25.000 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. |
223 |
216 |
04C3.1.151 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm |
184.000 |
207.000 |
|
224 |
217 |
04C3.1.152 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm |
248.000 |
276.000 |
|
225 |
218 |
04C3.1.153 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm |
268.000 |
299.000 |
|
226 |
219 |
04C3.1.154 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm |
323.000 |
356.000 |
|
C |
C |
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
227 |
220 |
03C1DY.2 |
Bàn kéo |
47.600 |
53.200 |
|
228 |
221 |
04C2.DY139 |
Bó Farafin |
43.700 |
49.200 |
|
229 |
222 |
|
Bó thuốc |
53.100 |
58.800 |
|
230 |
223 |
03C1DY.3 |
Bồn xoáy |
17.500 |
19.000 |
|
231 |
224 |
04C2.DY125 |
Châm (có kim dài) |
76.400 |
84.400 |
|
232 |
|
|
Châm (kim ngắn) |
69.400 |
76.300 |
|
233 |
225 |
03C1DY.8 |
Chẩn đoán điện |
38.500 |
42.300 |
|
234 |
226 |
03C1DY 29 |
Chẩn đoán điện thần kinh cơ |
63.300 |
68.600 |
|
235 |
227 |
04C2.DY124 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
148.000 |
166.000 |
|
236 |
228 |
04C2.DY140 |
Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
36.100 |
41.100 |
|
237 |
229 |
|
Đặt thuốc y học cổ truyền |
47.500 |
52.900 |
|
238 |
230 |
04C2.DY126 |
Điện châm (có kim dài) |
78.400 |
86.700 |
|
239 |
|
|
Điện châm (kim ngắn) |
71.400 |
78.600 |
|
240 |
231 |
04C2.DY130 |
Điện phân |
46.700 |
52.600 |
|
241 |
232 |
04C2.DY138 |
Điện từ trường |
39.700 |
44.500 |
|
242 |
233 |
03C1DY.20 |
Điện vi dòng giảm đau |
29.500 |
33.300 |
|
243 |
234 |
04C2.DY134 |
Điện xung |
42.700 |
48.000 |
|
244 |
235 |
03C1DY.25 |
Giác hơi |
34.500 |
38.500 |
|
245 |
236 |
03C1DY.1 |
Giao thoa |
29.500 |
33.300 |
|
246 |
237 |
04C2.DY129 |
Hồng ngoại |
37.300 |
41.100 |
|
247 |
238 |
04C2.DY141 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
48.700 |
53.000 |
|
248 |
239 |
|
Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) |
341.000 |
387.000 |
|
249 |
240 |
|
Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống |
209.000 |
235.000 |
|
250 |
241 |
|
Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình |
52.500 |
57.000 |
|
251 |
242 |
|
Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống |
152.000 |
170.000 |
|
252 |
243 |
04C2.DY132 |
Laser châm |
49.100 |
55.000 |
|
253 |
244 |
03C1DY.32 |
Laser chiếu ngoài |
34.900 |
39.400 |
|
254 |
245 |
03C1DY.33 |
Laser nội mạch |
55.300 |
62.200 |
|
255 |
246 |
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền |
110.000 |
122.000 |
|
256 |
247 |
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền |
110.000 |
122.000 |
|
257 |
248 |
|
Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền |
110.000 |
122.000 |
|
258 |
249 |
|
Ngâm thuốc y học cổ truyền |
51.400 |
57.400 |
|
259 |
250 |
|
Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ |
1.088.000 |
1.219.000 |
Chưa bao gồm thuốc |
260 |
251 |
03C1DY.17 |
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ |
38.100 |
39.600 |
|
261 |
252 |
|
Sắc thuốc thang (1 thang) |
13.100 |
14.600 |
Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. |
262 |
253 |
04C2.DY137 |
Siêu âm điều trị |
46.700 |
52.800 |
|
263 |
254 |
04C2.DY131 |
Sóng ngắn |
37.200 |
40.800 |
|
264 |
255 |
03C1DY.35 |
Sóng xung kích điều trị |
65.200 |
72.000 |
|
265 |
256 |
03C1DY.5 |
Tập do cứng khớp |
49.500 |
53.600 |
|
266 |
257 |
03C1DY.6 |
Tập do liệt ngoại biên |
32.300 |
33.800 |
|
267 |
258 |
03C1DY.4 |
Tập do liệt thần kinh trung ương |
45.300 |
49.100 |
|
268 |
259 |
03C1DY.19 |
Tập dưỡng sinh |
27.300 |
28.400 |
|
269 |
260 |
|
Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) |
66.100 |
70.300 |
|
270 |
261 |
03C1DY.11 |
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
12.500 |
13.200 |
|
271 |
262 |
|
Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) |
308.000 |
349.000 |
|
272 |
263 |
|
Tập nuốt (có sử dụng máy) |
163.000 |
183.000 |
|
273 |
264 |
|
Tập nuốt (không sử dụng máy) |
134.000 |
149.000 |
|
274 |
265 |
|
Tập sửa lỗi phát âm |
112.000 |
123.000 |
|
275 |
266 |
04C2.DY136 |
Tập vận động đoạn chi |
45.700 |
49.600 |
|
276 |
267 |
04C2.DY135 |
Tập vận động toàn thân |
51.400 |
55.200 |
|
277 |
268 |
|
Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
30.600 |
33.800 |
|
278 |
269 |
03C1DY.13 |
Tập với hệ thống ròng rọc |
12.500 |
13.200 |
|
279 |
270 |
03C1DY.12 |
Tập với xe đạp tập |
12.500 |
13.200 |
|
280 |
271 |
04C2.DY127 |
Thủy châm |
70.100 |
77.200 |
Chưa bao gồm thuốc. |
281 |
272 |
03C1DY.14 |
Thủy trị liệu |
64.200 |
71.500 |
|
282 |
273 |
|
Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động |
2.825.000 |
3.203.000 |
Chưa bao gồm thuốc |
283 |
274 |
|
Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ |
1.195.000 |
1.342.000 |
Chưa bao gồm thuốc |
284 |
275 |
04C2.DY133 |
Tử ngoại |
36.300 |
39.900 |
|
285 |
276 |
03C1DY.16 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình |
31.100 |
34.900 |
|
286 |
277 |
03C1DY.15 |
Vật lý trị liệu hô hấp |
31.100 |
34.900 |
|
287 |
278 |
03C1DY.18 |
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động |
31.100 |
34.900 |
|
288 |
279 |
03C1DY.30 |
Xoa bóp áp lực hơi |
31.100 |
34.900 |
|
289 |
280 |
04C2.DY128 |
Xoa bóp bấm huyệt |
69.300 |
76.400 |
|
290 |
281 |
03C1DY.21 |
Xoa bóp bằng máy |
32.300 |
33.800 |
|
291 |
282 |
03C1DY.22 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay |
45.200 |
49.000 |
|
292 |
283 |
03C1DY.23 |
Xoa bóp toàn thân |
55.800 |
59.700 |
|
293 |
284 |
|
Xông hơi thuốc |
45.600 |
50.100 |
|
294 |
285 |
|
Xông khói thuốc |
40.600 |
44.400 |
|
295 |
286 |
|
Xông thuốc bằng máy |
45.600 |
50.100 |
|
|
|
|
Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác |
|
|
|
296 |
287 |
|
Thủ thuật loại I |
142.000 |
154.000 |
|
297 |
288 |
|
Thủ thuật loại II |
74.700 |
81.800 |
|
298 |
289 |
|
Thủ thuật loại III |
42.800 |
47.400 |
|
D |
D |
|
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
I |
I |
|
HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
|
|
299 |
290 |
|
Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) |
5.367.000 |
6.035.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. |
300 |
291 |
|
Thay dây, thay tim phổi (ECMO) |
1.558.000 |
1.739.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. |
301 |
292 |
|
Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ |
1.404.000 |
1.519.000 |
Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện. |
302 |
293 |
|
Kết thúc và rút hệ thống ECMO |
2.536.000 |
2.839.000 |
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
303 |
294 |
|
Phẫu thuật loại đặc biệt |
3.334.000 |
3.724.000 |
|
304 |
295 |
|
Phẫu thuật loại I |
2.265.000 |
2.522.000 |
|
305 |
296 |
|
Phẫu thuật loại II |
1.351.000 |
1.502.000 |
|
306 |
297 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
1.310.000 |
1.440.000 |
|
307 |
298 |
|
Thủ thuật loại I |
807.000 |
890.000 |
|
308 |
299 |
|
Thủ thuật loại II |
485.000 |
536.000 |
|
309 |
300 |
|
Thủ thuật loại III |
337.000 |
371.000 |
|
II |
II |
|
NỘI KHOA |
|
|
|
310 |
301 |
DƯ-MDLS |
Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ |
1.444.000 |
1.617.000 |
|
311 |
302 |
DƯ-MDLS |
Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn |
919.000 |
1.028.000 |
|
312 |
303 |
DƯ-MDLS |
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày) |
2.401.000 |
2.739.000 |
|
313 |
304 |
DƯ-MDLS |
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng) |
5.175.000 |
5.895.000 |
|
314 |
305 |
DƯ-MDLS |
Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên) |
296.000 |
335.000 |
|
315 |
306 |
DƯ-MDLS |
Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu. |
167.000 |
186.000 |
|
316 |
307 |
DƯ-MDLS |
Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm |
530.000 |
602.000 |
|
317 |
308 |
DƯ-MDLS |
Test hồi phục phế quản |
179.000 |
200.000 |
|
318 |
309 |
DƯ-MDLS |
Test huyết thanh tự thân |
688.000 |
775.000 |
|
319 |
310 |
DƯ-MDLS |
Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine |
893.000 |
1.015.000 |
|
320 |
311 |
DƯ-MDLS |
Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn |
858.000 |
970.000 |
|
321 |
312 |
DƯ-MDLS |
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa |
337.000 |
385.000 |
|
322 |
313 |
DƯ-MDLS |
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh) |
383.000 |
435.000 |
|
323 |
314 |
DƯ-MDLS |
Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh |
482.000 |
549.000 |
|
324 |
315 |
DƯ-MDLS |
Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh |
395.000 |
449.000 |
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
325 |
316 |
|
Phẫu thuật loại I |
1.625.000 |
1.822.000 |
|
326 |
317 |
|
Phẫu thuật loại II |
1.132.000 |
1 268.000 |
|
327 |
318 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
853.000 |
956.000 |
|
328 |
319 |
|
Thủ thuật loại I |
615.000 |
677.000 |
|
329 |
320 |
|
Thủ thuật loại II |
336.000 |
372.000 |
|
330 |
321 |
|
Thủ thuật loại III |
170.000 |
189.000 |
|
III |
III |
|
DA LIỄU |
|
|
|
331 |
322 |
|
Chụp và phân tích da bằng máy |
211.000 |
237.000 |
|
332 |
323 |
|
Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da |
208.000 |
228.000 |
|
333 |
324 |
|
Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn |
350.000 |
387.000 |
|
334 |
325 |
|
Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân |
264.000 |
283.000 |
|
335 |
326 |
|
Điều trị hạt cơm bằng Plasma |
382.000 |
419.000 |
|
336 |
327 |
|
Điều trị một số bệnh da bằng Tractional, Intracell |
1.381.000 |
1.490.000 |
|
337 |
328 |
|
Điều trị một số bệnh da bằng IPL |
477.000 |
528.000 |
|
338 |