Thông tư 50/2014/TT-BYT phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 50/2014/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 50/2014/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/12/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 50/2014/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 50/2014/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2014 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VIỆC PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT VÀ ĐỊNH MỨC NHÂN LỰC TRONG TỪNG CA PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật.
Việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật dựa trên các điều kiện sau đây:
Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật là căn cứ để cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chi trả chế độ phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật và các kỹ thuật tương đương phẫu thuật, thủ thuật theo Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức và cá nhân phản ánh kịp thời về Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế để hướng dẫn và giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC SỐ 1
BẢNG ĐỊNH MỨC NHÂN LỰC TỐI ĐA TRONG THỰC HIỆN PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
(Ban hành kèm Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Loại phẫu thuật
Chuyên khoa |
Định mức nhân lực tối đa thực hiện 01 ca phẫu thuật |
|||
Loại đặc biệt |
Loại I |
Loại II |
Loại III |
||
1. |
Hồi sức, cấp cứu và chống độc |
8 |
7 |
6 |
5 |
2 (PTV) chính 5 phụ 1 giúp việc |
2 (PTV) chính 4 phụ 1 giúp việc |
1 (PTV) chính 4 phụ 1 giúp việc |
1 (PTV) chính 3 phụ 1 giúp việc |
||
2. |
Nội khoa |
8 |
7 |
6 |
5 |
2 (PTV) chính 5 phụ 1 giúp việc |
2 (PTV) chính 4 phụ 1 giúp việc |
1 (PTV) chính 4 phụ 1 giúp việc |
1(PTV) chính 3 Phụ 1 giúp việc |
||
3. |
Nhi khoa |
8 |
6 |
6 |
6 |
1 PTV chính 4 Phụ 1 Gây mê chính 1 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 3 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 PTV chính 3 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 PTV chính 3 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
||
4. |
Lao (ngoại lao) |
8 |
7 |
6 |
5 |
1 PTV chính 4 Phụ 1 Gây mê chính 1 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 3 Phụ 1 Gây mê chính 1 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 3 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 PTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
||
5. |
Da liễu |
8 |
6 |
5 |
3 |
1 PTV chính 4 Phụ 1 Gây mê chính 1 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 1 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 PTV chính 1 Phụ 1 Gây mê chính |
||
6. |
Nội tiết |
7 |
6 |
6 |
6 |
1 PTV chính 3 Phụ 1 Gây mê chính 1 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 1 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 1 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 1 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
||
7. |
Ngoại khoa |
8 |
8 |
7 |
7 |
1 PTV chính 3 Phụ 1 Gây mê chính 2 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 3 Phụ 1 Gây mê chính 2 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 2 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 2 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
||
8. |
Bỏng |
8 |
7 |
7 |
6 |
1 PTV chính 3 Phụ 1 Gây mê chính 2 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 2 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 2 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 1 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
||
9. |
Ung bướu |
7 |
7 |
5 |
5 |
1 PTV chính 3 Phụ 1 Gây mê chính 1 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 3 Phụ 1 Gây mê chính 1 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 PTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
||
10. |
Phụ sản |
8 |
6 |
6 |
6 |
1 PTV chính 4 Phụ 1 Gây mê chính 1 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 3 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 PTV chính 3 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 PTV chính 3 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
||
11. |
Mắt |
6 |
6 |
5 |
5 |
1 PTV chính 3 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 PTV chính 3 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 PTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 PTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
||
12. |
Tai Mũi Họng |
8 |
6 |
6 |
6 |
1 PTV chính 4 phụ 1 Gây mê chính 1 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 2 phụ 1 Gây mê chính 1 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 2 phụ 1 Gây mê chính 1 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 2 phụ 1 Gây mê chính 1 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
||
13. |
Răng Hàm Mặt |
8 |
7 |
7 |
6 |
1 PTV chính 4 Phụ 1 Gây mê chính 1 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 3 Phụ 1 Gây mê chính 1 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 3 Phụ 1 Gây mê chính 1 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 3 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc
|
||
14. |
Điện quang |
|
6 |
|
|
|
1 (PTV) Chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 1 Phụ gây mê 1 Vận hành máy |
|
|
||
15. |
Nội soi, chẩn đoán can thiệp |
6 |
5 |
4 |
4 |
1 PTV Chính 3 phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 PTV Chính 2 phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 PTV Chính 1 phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 PTV Chính 1 phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
||
16. |
Vi phẫu |
15 |
15 |
|
|
(2 kíp):
2 PTV chính 8 Phụ 1 Gây mê chính 2 Phụ gây mê 2 Giúp việc |
(2 kíp):
2 PTV chính 8 Phụ 1 Gây mê chính 2 Phụ gây mê 2 Giúp việc |
|
|
||
17. |
Phẫu thuật nội soi |
9 |
9 |
8 |
8 |
1 PTV chính 4 phụ 1 Gây mê chính 2 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 4 phụ 1 Gây mê chính 2 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 3 phụ 1 Gây mê chính 2 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 3 phụ 1 Gây mê chính 2 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
||
18. |
Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ |
7 |
7 |
6 |
5 |
1 PTV chính 3 PTV phụ 1 Gây mê chính 1 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 3 PTV phụ 1 Gây mê chính 1 Phụ gây mê 1 Giúp việc |
1 PTV chính 3 PTV phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 PTV chính 3 PTV phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
Bảng định mức nhân lực tối đa trong thực hiện thủ thuật
STT |
Loại thủ thuật
Chuyên khoa |
Định mức nhân lực tối đa thực hiện 01 ca thủ thuật |
|||
Loại đặc biệt |
Loại I |
Loại II |
Loại III |
||
1. |
Hồi sức, cấp cứu và chống độc |
6 |
4 |
3 |
2
|
1 TTV chính 3 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 1 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 1 phụ 1 giúp việc |
1 TTV chính 1 phụ |
||
2. |
Nội khoa |
6 |
4 |
3 |
2 |
1 TTV chính 3 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 1 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 1 phụ 1 giúp việc |
1 TTV chính 1 phụ |
||
3. |
Nhi khoa |
4 |
3 |
3 |
3 |
1 TTV chính 2 Phụ 1 Giúp việc |
1 TTV chính 2 Phụ
|
1 TTV chính 2 Phụ
|
1 TTV chính 2 Phụ
|
||
4. |
Lao (ngoại lao) |
|
4 |
|
|
|
1 TTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính |
|
|
||
5. |
Da liễu |
5 |
4 |
2 |
2 |
1 TTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 1 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 1 phụ |
1 TTV chính 1 phụ |
||
6. |
Tâm thần |
|
3 |
2 |
1 |
|
1 TTV chính 1 Phụ 1 Gây mê chính |
1 TTV chính 1 phụ |
1 TTV chính
|
||
7. |
Nội tiết |
4 |
4 |
3 |
2 |
1 TTV chính 1 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 1 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 1 Phụ 1 Gây mê chính |
1 TTV chính 1 Phụ
|
||
8. |
Y học cổ truyền |
|
3 |
3 |
2 |
|
1 TTV chính 2 Phụ
|
1 TTV chính 2 Phụ
|
1 TTV chính 1 Phụ
|
||
9. |
Gây mê hồi sức |
4 |
4 |
2 |
2 |
1 TTV chính 2 Phụ 1 Giúp việc |
1 TTV chính 2 Phụ 1 Giúp việc |
1 TTV chính 1 Phụ
|
1 TTV chính 1 Phụ
|
||
10. |
Ngoại khoa |
5 |
5 |
3 |
3 |
1 TTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 1 Phụ 1 Gây mê chính |
1 PTV chính 1 Phụ 1 Gây mê chính |
||
11. |
Bỏng |
5 |
5 |
4 |
3 |
1 TTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 1 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 1 Phụ 1 Gây mê chính
|
||
12. |
Ung bướu |
3 |
2 |
2 |
2 |
1 TTV chính 1 Phụ 1 Gây mê chính |
1 TTV chính 1 Phụ |
1 TTV chính 1 Phụ |
1 TTV chính 1 Phụ |
||
13. |
Phụ sản |
4 |
3 |
3 |
3 |
1 TTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính |
1 TTV chính 2 Phụ
|
1 TTV chính 2 Phụ
|
1 TTV chính 2 Phụ
|
||
14. |
Mắt |
5 |
5 |
4 |
3 |
1 TTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 1 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 1 Phụ 1 Giúp việc |
||
15. |
Tai Mũi Họng |
5 |
3 |
3 |
3 |
1 TTV chính 1 Phụ 1 Gây mê 1 Giúp việc |
1 TTV chính 2 Phụ
|
1 TTV chính 2 Phụ
|
1 TTV chính 2 Phụ
|
||
16. |
Răng Hàm Mặt |
5 |
5 |
4 |
4 |
1 TTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 2 Phụ 1 Giúp việc |
1 TTV chính 2 Phụ 1 Giúp việc |
||
17. |
Phục hồi chức năng |
3 |
3 |
2 |
1 |
1 TTV chính 1 Phụ 1 Giúp việc |
1 TTV chính 1 Phụ 1 Giúp việc |
1 TTV chính 1 Phụ |
1 TTV chính |
||
18. |
Điện quang |
5 |
4 |
3 |
2 |
1 TTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 1 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 1 Phụ 1 Gây mê chính
|
1 TTV chính 1 Phụ
|
||
19. |
Y Học hạt nhân |
5 |
4 |
3 |
|
2 TTV chính 3 Phụ |
2 TTV chính 2 Phụ |
2 TTV chính 2 Phụ |
|
||
20. |
Nội soi, chẩn đoán can thiệp |
6 |
5 |
4 |
3 |
1 TTV chính 3 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 1 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 1 Phụ 1 Gây mê chính |
||
21. |
Thăm dò chức năng |
4 |
3 |
3 |
2 |
1 TTV chính 1 phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 2 phụ |
1 TTV chính 2 phụ |
1 TTV chính 1 phụ |
||
22. |
Huyết học - truyền máu |
4 |
4 |
3 |
2 |
1 TTV chính 2 Phụ 1 Giúp việc |
1 TTV chính 2 Phụ 1 Giúp việc |
1 TTV chính 2 Phụ
|
1 TTV chính 1 Phụ
|
||
23. |
Giải phẫu bệnh và tế bào bệnh học |
|
3 |
2 |
2 |
|
1 TTV chính 2 Phụ |
1 TTV chính 1 Phụ |
1 TTV chính 1 Phụ |
||
24. |
Tạo hình thẩm mỹ |
5 |
5 |
4 |
4 |
1 TTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 2 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 1 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
1 TTV chính 1 Phụ 1 Gây mê chính 1 Giúp việc |
Ghi chú: - Viết tắt trong bảng: PTV = Phẫu thuật viên = Người mổ; Phụ = Phụ mổ (bao gồm PTV phụ mổ, dụng cụ viên, vận hành hệ thống máy liên quan đến phẫu thuật, thủ thuật như hệ thống máy nội soi, các máy về điện quang, về y học hạt nhân…); Gây mê = Gây mê/gây tê; TTV = Thủ thuật viên= Người làm thủ thuật
- Thực hiện thủ thuật của chuyên khoa Gây mê hồi sức: Nếu thực hiện thủ thuật độc lập thì tính định mức nhân lực theo bảng trên, nếu nằm trong quy trình của ca phẫu thuật, thủ thuật của chuyên khoa khác thì được tính trong định mức nhân lực của chuyên khoa khác.
- Trường hợp thực hiện ca thủ thuật theo quy định có gây tê nhưng bác sĩ hoặc điều dưỡng, kỹ thuật viên tham gia làm thủ thuật thực hiện cả việc gây tê thì bồi dưỡng thủ thuật không tính tiền bồi dưỡng cho vị trí nhân lực gây tê