Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
So sánh VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Thông tư 50/2014/TT-BYT phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực

Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 50/2014/TT-BYT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Nguyễn Thị Xuyên
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
26/12/2014
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT THÔNG TƯ 50/2014/TT-BYT

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Thông tư 50/2014/TT-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 50/2014/TT-BYT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 50/2014/TT-BYT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
--------

Số: 50/2014/TT-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2014

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VIỆC PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT VÀ ĐỊNH MỨC NHÂN LỰC TRONG TỪNG CA PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Đang theo dõi

1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo 26 chuyên khoa, chuyên ngành.

Đang theo dõi

2. Quy định định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật.

Đang theo dõi

Điều 2. Điều kiện phân loại phẫu thuật, thủ thuật

Việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật dựa trên các điều kiện sau đây:

Đang theo dõi

1. Mức độ khó và phức tạp của phẫu thuật, thủ thuật.

Đang theo dõi

2. Mức độ nguy hiểm đối với tính mạng của người bệnh.

Đang theo dõi

3. Yêu cầu về phương tiện, dụng cụ, trang thiết bị y tế sử dụng cho phẫu thuật, thủ thuật.

Đang theo dõi

4. Yêu cầu về số người tham gia phẫu thuật, thủ thuật.

Đang theo dõi

5. Thời gian thực hiện phẫu thuật, thủ thuật.

Đang theo dõi

Điều 3. Phân loại mức độ phẫu thuật, thủ thuật

Đang theo dõi

1. Phẫu thuật, thủ thuật loại đặc biệt

Đang theo dõi

a) Phẫu thuật, thủ thuật rất phức tạp về bệnh lý, rất nguy hiểm đến tính mạng người bệnh, đòi hỏi người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao, phần lớn được thực hiện ở các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến trung ương.

Đang theo dõi

b) Yêu cầu phải có phương tiện, dụng cụ, trang thiết bị y tế chuyên dụng.

Đang theo dõi

c) Yêu cầu có số người tham gia phẫu thuật, thủ thuật theo quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư này.

Đang theo dõi

d) Thời gian thực hiện kỹ thuật trung bình từ 3 đến 4 giờ hoặc lâu hơn.

Đang theo dõi

2. Phẫu thuật, thủ thuật loại I

Đang theo dõi

a) Phẫu thuật, thủ thuật khá phức tạp về bệnh lý, nguy hiểm đến tính mạng người bệnh, đòi hỏi người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao, phần lớn được thực hiện ở các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến trung ương và tuyến tỉnh.

Đang theo dõi

b) Yêu cầu phải có phương tiện, dụng cụ, trang thiết bị y tế chuyên dụng.

Đang theo dõi

c) Yêu cầu có số người tham gia phẫu thuật, thủ thuật theo quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư này.

Đang theo dõi

d) Thời gian thực hiện kỹ thuật trung bình từ 2 đến 3 giờ hoặc lâu hơn.

Đang theo dõi

3. Phẫu thuật, thủ thuật loại II

Đang theo dõi

a) Những phẫu thuật, thủ thuật phần lớn được thực hiện ở các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến trung ương, tuyến tỉnh và một số cơ sở tuyến huyện, mức độ nguy hiểm đến tính mạng người bệnh ít hơn loại I.

Đang theo dõi

b) Yêu cầu phương tiện, dụng cụ, trang thiết bị y tế thông dụng.

Đang theo dõi

c) Yêu cầu có số người tham gia phẫu thuật, thủ thuật theo quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư này.

Đang theo dõi

d) Thời gian thực hiện kỹ thuật trung bình từ 1 đến 3 giờ hoặc lâu hơn.

Đang theo dõi

4. Phẫu thuật, thủ thuật loại III

Đang theo dõi

a) Những phẫu thuật, thủ thuật phần lớn được thực hiện ở các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến huyện, mức độ nguy hiểm đến tính mạng người bệnh ít hơn loại II.

Đang theo dõi

b) Yêu cầu phương tiện, dụng cụ, trang thiết bị y tế thông dụng.

Đang theo dõi

c) Yêu cầu có số người tham gia phẫu thuật, thủ thuật theo quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư này.

Đang theo dõi

d) Thời gian thực hiện kỹ thuật trung bình từ 1 đến 2 giờ hoặc lâu hơn.

Đang theo dõi

Điều 4. Áp dụng Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật

Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật là căn cứ để cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chi trả chế độ phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật và các kỹ thuật tương đương phẫu thuật, thủ thuật theo Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch.

Đang theo dõi

Điều 5. Định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật

Đang theo dõi

1. Số người tham gia tối đa cho một ca phẫu thuật hoặc thủ thuật được tính dựa trên phân loại phẫu thuật, thủ thuật và theo từng chuyên khoa theo quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư này.

Đang theo dõi

2. Trường hợp ca phẫu thuật, thủ thuật khó, phức tạp như ghép mô, bộ phận cơ thể người, phẫu thuật tim hở và các phẫu thuật, thủ thuật khác cần nhiều kíp tham gia và cần có số người tham gia vượt quá quy định tại Khoản 1 Điều này thì Thủ trưởng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xem xét, quyết định. Việc chi trả chế độ phụ cấp phẫu thuật phải căn cứ vào số lượng người thực tế tham gia và theo định mức quy định cho từng vị trí.

Đang theo dõi

3. Việc phân công công việc cụ thể cho từng người trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật do Thủ trưởng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quyết định.

Đang theo dõi

Điều 6. Hiệu lực thi hành

Đang theo dõi

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 2 năm 2015.

Đang theo dõi

2. Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật và Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/QĐ-TTg ngày 30/7/2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Đang theo dõi

Điều 7. Trách nhiệm thi hành

Đang theo dõi

1. Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan chỉ đạo, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện Thông tư này đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Đang theo dõi

2. Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế Bộ, ngành có trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện Thông tư này đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý.

Đang theo dõi

3. Thủ trưởng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh căn cứ Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật có trách nhiệm thực hiện việc chi trả chế độ phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật cho người thực hiện phẫu thuật, thủ thuật và các kỹ thuật tương đương phẫu thuật, thủ thuật theo Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch.

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức và cá nhân phản ánh kịp thời về Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế để hướng dẫn và giải quyết./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX; Công báo, Cổng TTĐTCP);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- Bộ trưởng BYT (để b/cáo);
- Các Thứ trưởng BYT (để biết);
- BHXH Việt Nam;
- UBND các tỉnh, Tp trực thuộc Trung ương;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, VP Bộ, Thanh tra Bộ;
- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc BYT;
- Các trường đại học Y - Dược, Học viện Y - Dược;
- Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Y tế các Bộ, ngành;
- BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KCB (03b), PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




 


Nguyễn Thị Xuyên

PHỤ LỤC SỐ 1

BẢNG ĐỊNH MỨC NHÂN LỰC TỐI ĐA TRONG THỰC HIỆN PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
(Ban hành kèm Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Loại phẫu thuật

 

Chuyên khoa

Định mức nhân lực tối đa thực hiện 01 ca phẫu thuật

Loại đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.              

Hồi sức, cấp cứu và chống độc

8

7

6

5

2 (PTV) chính

5 phụ

1 giúp việc

2 (PTV) chính

4 phụ

1 giúp việc

1 (PTV) chính

4 phụ

1 giúp việc

1 (PTV) chính

3 phụ

1 giúp việc

2.              

Nội khoa

8

7

6

5

2 (PTV) chính

5 phụ

1 giúp việc

2 (PTV) chính

4 phụ

1 giúp việc

1 (PTV) chính

4 phụ

1 giúp việc

1(PTV) chính

3 Phụ

1 giúp việc

3.              

Nhi khoa

8

6

6

6

1 PTV chính

4 Phụ

1 Gây mê chính

1 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

3 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 PTV chính

3 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 PTV chính

3 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

4.              

Lao (ngoại lao)

8

7

6

5

1 PTV chính

4 Phụ

1 Gây mê chính

1 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

3 Phụ

1 Gây mê chính

1 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

3 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 PTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

5.              

Da liễu

8

6

5

3

1 PTV chính

4 Phụ

1 Gây mê chính

1 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

1 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 PTV chính

1 Phụ

1 Gây mê chính

6.              

Nội tiết

7

6

6

6

1 PTV chính

3 Phụ

1 Gây mê chính

1 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

1 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

1 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

1 Phụ gây mê

1 Giúp việc

7.              

Ngoại khoa

8

8

7

7

1 PTV chính

3 Phụ

1 Gây mê chính

2 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

3 Phụ

1 Gây mê chính

2 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

2 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

2 Phụ gây mê

1 Giúp việc

8.              

Bỏng

8

7

7

6

1 PTV chính

3 Phụ

1 Gây mê chính

2 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

2 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

2 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

1 Phụ gây mê

1 Giúp việc

9.              

Ung bướu

7

7

5

5

1 PTV chính

3 Phụ

1 Gây mê chính

1 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

3 Phụ

1 Gây mê chính

1 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 PTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

10.           

Phụ sản

8

6

6

6

1 PTV chính

4 Phụ

1 Gây mê chính

1 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

3 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 PTV chính

3 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 PTV chính

3 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

11.           

Mắt

6

6

5

5

1 PTV chính

3 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 PTV chính

3 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 PTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 PTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

12.           

Tai Mũi Họng

8

6

6

6

1 PTV chính

4 phụ

1 Gây mê chính

1 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

2 phụ

1 Gây mê chính

1 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

2 phụ

1 Gây mê chính

1 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

2 phụ

1 Gây mê chính

1 Phụ gây mê

1 Giúp việc

13.           

Răng Hàm Mặt

8

7

7

6

1 PTV chính

4 Phụ

1 Gây mê chính

1 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

3 Phụ

1 Gây mê chính

1 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

3 Phụ

1 Gây mê chính

1 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

3 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

 

14.           

Điện quang

 

6

 

 

 

1 (PTV) Chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

1 Phụ gây mê

1 Vận hành máy

 

 

15.           

Nội soi, chẩn đoán can thiệp

6

5

4

4

1 PTV Chính

3 phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 PTV Chính

2 phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 PTV Chính

1 phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 PTV Chính

1 phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

16.           

Vi phẫu

15

15

 

 

(2 kíp):

 

2 PTV chính

8 Phụ

1 Gây mê chính

2 Phụ gây mê

2 Giúp việc

(2 kíp):

 

2 PTV chính

8 Phụ

1 Gây mê chính

2 Phụ gây mê

2 Giúp việc

 

 

17.           

Phẫu thuật nội soi

9

9

8

8

1 PTV chính

4 phụ

1 Gây mê chính

2 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

4 phụ

1 Gây mê chính

2 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

3 phụ

1 Gây mê chính

2 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

3 phụ

1 Gây mê chính

2 Phụ gây mê

1 Giúp việc

18.           

Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ

7

7

6

5

1 PTV chính

3 PTV phụ

1 Gây mê chính

1 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

3 PTV phụ

1 Gây mê chính

1 Phụ gây mê

1 Giúp việc

1 PTV chính

3 PTV phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 PTV chính

3 PTV phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

Bảng định mức nhân lực tối đa trong thực hiện thủ thuật

STT

Loại thủ thuật

 

Chuyên khoa

Định mức nhân lực tối đa thực hiện 01 ca thủ thuật

Loại đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.              

Hồi sức, cấp cứu và chống độc

6

4

3

2

 

1 TTV chính

3 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

1 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

1 phụ

1 giúp việc

1 TTV chính

1 phụ

2.              

Nội khoa

6

4

3

2

1 TTV chính

3 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

1 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

1 phụ

1 giúp việc

1 TTV chính

1 phụ

3.              

Nhi khoa

4

3

3

3

1 TTV chính

2 Phụ

1 Giúp việc

1 TTV chính

2 Phụ

 

1 TTV chính

2 Phụ

 

1 TTV chính

2 Phụ

 

4.              

Lao (ngoại lao)

 

4

 

 

 

1 TTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

 

 

5.              

Da liễu

5

4

2

2

1 TTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

1 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

1 phụ

1 TTV chính

1 phụ

6.              

Tâm thần

 

3

2

1

 

1 TTV chính

1 Phụ

1 Gây mê chính

1 TTV chính

1 phụ

1 TTV chính

 

7.              

Nội tiết

4

4

3

2

1 TTV chính

1 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

1 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

1 Phụ

1 Gây mê chính

1 TTV chính

1 Phụ

 

8.              

Y học cổ truyền

 

3

3

2

 

1 TTV chính

2 Phụ

 

1 TTV chính

2 Phụ

 

1 TTV chính

1 Phụ

 

9.              

Gây mê hồi sức

4

4

2

2

1 TTV chính

2 Phụ

1 Giúp việc

1 TTV chính

2 Phụ

1 Giúp việc

1 TTV chính

1 Phụ

 

1 TTV chính

1 Phụ

 

10.           

Ngoại khoa

5

5

3

3

1 TTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

1 Phụ

1 Gây mê chính

1 PTV chính

1 Phụ

1 Gây mê chính

11.           

Bỏng

5

5

4

3

1 TTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

1 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

1 Phụ

1 Gây mê chính

 

12.           

Ung bướu

3

2

2

2

1 TTV chính

1 Phụ

1 Gây mê chính

1 TTV chính

1 Phụ

1 TTV chính

1 Phụ

1 TTV chính

1 Phụ

13.           

Phụ sản

4

3

3

3

1 TTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

1 TTV chính

2 Phụ

 

1 TTV chính

2 Phụ

 

1 TTV chính

2 Phụ

 

14.           

Mắt

5

5

4

3

1 TTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

1 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

1 Phụ

1 Giúp việc

15.           

Tai Mũi Họng

5

3

3

3

1 TTV chính

1 Phụ

1 Gây mê

1 Giúp việc

1 TTV chính

2 Phụ

 

1 TTV chính

2 Phụ

 

1 TTV chính

2 Phụ

 

16.           

Răng Hàm Mặt

5

5

4

4

1 TTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

2 Phụ

1 Giúp việc

1 TTV chính

2 Phụ

1 Giúp việc

17.           

Phục hồi chức năng

3

3

2

1

1 TTV chính

1 Phụ

1 Giúp việc

1 TTV chính

1 Phụ

1 Giúp việc

1 TTV chính

1 Phụ

1 TTV chính

18.           

Điện quang

5

4

3

2

1 TTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

1 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

1 Phụ

1 Gây mê chính

 

1 TTV chính

1 Phụ

 

19.           

Y Học hạt nhân

5

4

3

 

2 TTV chính

3 Phụ

2 TTV chính

2 Phụ

2 TTV chính

2 Phụ

 

20.           

Nội soi, chẩn đoán can thiệp

6

5

4

3

1 TTV chính

3 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

1 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

1 Phụ

1 Gây mê chính

21.           

Thăm dò chức năng

4

3

3

2

1 TTV chính

1 phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

2 phụ

1 TTV chính

2 phụ

1 TTV chính

1 phụ

22.           

Huyết học - truyền máu

4

4

3

2

1 TTV chính

2 Phụ

1 Giúp việc

1 TTV chính

2 Phụ

1 Giúp việc

1 TTV chính

2 Phụ

 

1 TTV chính

1 Phụ

 

23.           

Giải phẫu bệnh và tế bào bệnh học

 

3

2

2

 

1 TTV chính

2 Phụ

1 TTV chính

1 Phụ

1 TTV chính

1 Phụ

24.           

Tạo hình thẩm mỹ

5

5

4

4

1 TTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

2 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

1 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

1 TTV chính

1 Phụ

1 Gây mê chính

1 Giúp việc

Ghi chú: - Viết tắt trong bảng: PTV = Phẫu thuật viên = Người mổ; Phụ = Phụ mổ (bao gồm PTV phụ mổ, dụng cụ viên, vận hành hệ thống máy liên quan đến phẫu thuật, thủ thuật như hệ thống máy nội soi, các máy về điện quang, về y học hạt nhân…); Gây mê = Gây mê/gây tê; TTV = Thủ thuật viên= Người làm thủ thuật

- Thực hiện thủ thuật của chuyên khoa Gây mê hồi sức: Nếu thực hiện thủ thuật độc lập thì tính định mức nhân lực theo bảng trên, nếu nằm trong quy trình của ca phẫu thuật, thủ thuật của chuyên khoa khác thì được tính trong định mức nhân lực của chuyên khoa khác.

- Trường hợp thực hiện ca thủ thuật theo quy định có gây tê nhưng bác sĩ hoặc điều dưỡng, kỹ thuật viên tham gia làm thủ thuật thực hiện cả việc gây tê thì bồi dưỡng thủ thuật không tính tiền bồi dưỡng cho vị trí nhân lực gây tê

Đang theo dõi
Đang theo dõi
Đang theo dõi
Đang theo dõi
Đang theo dõi
Đang theo dõi
Đang theo dõi
Đang theo dõi
Đang theo dõi
Đang theo dõi
Đang theo dõi
Đang theo dõi
Đang theo dõi
Đang theo dõi
Đang theo dõi
Đang theo dõi
Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Thông tư 50/2014/TT-BYT của Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Thông tư 50/2014/TT-BYT

01

Quyết định 73/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch

02

Nghị định 63/2012/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế

03

Quyết định 1904/1998/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật

04

Quyết định 2590/2004/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30/7/2003 quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành Y tế

05

Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×