Thông tư 20/2021/TT-BYT quy định quản lý chất thải y tế trong phạm vi khuôn viên cơ sở y tế
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 20/2021/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 20/2021/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Trường Sơn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/11/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Các biện pháp giảm thiểu phát sinh chất thải y tế trong khuôn viên cơ sở y tế
Cụ thể, tần suất thu gom chất thải lây nhiễm từ nơi phát sinh về khu lưu giữ chất thải trong khuôn viên cơ sở y tế tối thiểu một lần một ngày. Đối với các cơ sở y tế có lượng chất thải lây nhiễm phát sinh dưới 05 kg trong một ngày, chất thải lây nhiễm được thu gom với tần suất tối thiểu một lần một ngày, chất thải lây nhiễm sắc nhọn được thu gom tối thiểu là một lần một tháng.
Bên cạnh đó, đối với chất thải lây nhiễm phát sinh tại cơ sở y tế, thời gian lưu giữ không quá 02 ngày trong điều kiện bình thường; trường hợp lưu giữ chất thải lây nhiễm trong thiết bị bảo quản lạnh ở nhiệt độ dưới 8oC, thời gian lưu giữ tối đa không quá 07 ngày. Đối với các cơ sở y tế ở vùng sâu, vùng xa, miền núi, hải đảo không có biện pháp xử lý phù hợp thì chất thải lây nhiễm sắc nhọn được lưu giữ an toàn trong bể bê tông trong khuôn viên cơ sở y tế sau khi đã xử lý tiệt khuẩn chất thải và phải có biển cảnh báo tại khu vực lưu giữ chất thải.
Ngoài ra, cơ sở y tế phải thực hiện các biện pháp sau để giảm thiểu phát sinh chất thải y tế: Mua sắm, lắp đặt, sử dụng vật tư, thiết bị, dụng cụ, thuốc, hóa chất và các nguyên, vật liệu phù hợp với nhu cầu sử dụng; Đổi mới thiết bị, quy trình trong hoạt động chuyên môn y tế; Có biện pháp, lộ trình và thực hiện hạn chế sử dụng sản phẩm nhựa sử dụng một lần,….
Thông tư có hiệu lực từ ngày 10/01/2022.
Xem chi tiết Thông tư 20/2021/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 20/2021/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 20/2021/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2021 |
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về quản lý chất thải y tế trong phạm vi khuôn viên cơ sở y tế.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này áp dụng đối với cơ sở y tế bao gồm cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có giấy phép hoạt động theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng, cơ sở đào tạo khối ngành sức khỏe, cơ sở nghiên cứu, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định, thử nghiệm y, dược và có phát sinh chất thải y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài có hoạt động liên quan đến quản lý chất thải y tế trên lãnh thổ Việt Nam.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
PHÂN ĐỊNH, PHÂN LOẠI, THU GOM, LƯU GIỮ, GIẢM THIỂU, TÁI CHẾ, BÀN GIAO CHẤT THẢI Y TẾ
Cơ sở y tế phải thực hiện các biện pháp giảm thiểu phát sinh chất thải y tế sau đây:
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ HỒ SƠ QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ
Cơ sở y tế phải lưu giữ tại cơ sở các hồ sơ sau đây:
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: - Uỷ ban Xã hội của Quốc hội (để giám sát); - Văn phòng Chính phủ (Phòng Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ); - Bộ trưởng Nguyễn Thanh Long (để báo cáo); - Các Thứ trưởng Bộ Y tế; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL); - Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y tế; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở Y tế, Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế; - Lưu: VT, PC, MT. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trường Sơn |
Phụ lục số 01
DANH MỤC CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG ĐƯỢC PHÉP THU GOM PHỤC VỤ MỤC ĐÍCH TÁI CHẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2021/TT-BYT ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
______________
TT |
Loại chất thải |
Yêu cầu |
I |
Chất thải là vật liệu giấy |
|
1 |
Giấy, báo, bìa, thùng các-tông, vỏ hộp thuốc và các vật liệu giấy |
Không thấm, dính, chứa máu của cơ thể, vi sinh vật gây bệnh hoặc không có yếu tố nguy hại khác vượt ngưỡng chất thải nguy hại |
II |
Chất thải là vật liệu nhựa |
|
1 |
Các chai nhựa đựng thuốc, hóa chất không thuộc nhóm gây độc tế bào hoặc không có cảnh báo nguy hại từ nhà sản xuất. |
Không thấm, dính, chứa máu của cơ thể, không chứa vi sinh vật gây bệnh |
2 |
Các chai nước giải khát bằng nhựa và các sản phẩm bằng nhựa khác sử dụng trong hoạt động sinh hoạt thường ngày |
Không thải ra từ khu vực cách ly, điều trị người mắc bệnh truyền nhiễm nguy hiểm nhóm A, nhóm B |
3 |
Các chai dịch truyền nhựa, dây truyền dịch, bơm tiêm nhựa (không bao gồm đầu sắc nhọn), vật liệu nhựa khác |
Không thấm, dính, chứa máu của cơ thể, không chứa vi sinh vật gây bệnh, không chứa yếu tố nguy hại |
4 |
Các chai dịch truyền nhựa, dây truyền dịch, bơm tiêm nhựa (không bao gồm đầu sắc nhọn), vật liệu nhựa khác đã xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Không chứa yếu tố nguy hại |
III |
Chất thải là vật liệu kim loại |
|
1 |
Các chai, lon nước giải khát và các vật liệu kim loại khác sử dụng trong hoạt động sinh hoạt thường ngày |
Không thải ra từ khu vực cách ly, điều trị người mắc bệnh truyền nhiễm nguy hiểm nhóm A, nhóm B |
IV |
Chất thải là vật liệu thủy tinh |
|
|
Các vỏ chai, lọ, lọ thuốc thủy tinh thải bỏ |
Không dính, chứa các loại thuốc, hóa chất thuộc nhóm gây độc tế bào hoặc có cảnh báo nguy hại từ nhà sản xuất; không thấm, dính, chứa máu của cơ thể, không chứa vi sinh vật gây bệnh |
Phụ lục số 02
BIỂU TƯỢNG TRÊN BAO BÌ, DỤNG CỤ, THIẾT BỊ LƯU CHỨA CHẤT THẢI Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2021/TT-BYT ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
________________
Ghi chú:
Trình bày, thiết kế và màu sắc của dấu hiệu cảnh báo chất thải y tế nguy hại áp dụng theo các quy định trong TCVN 5053 : 1990
Phụ lục số 03
YÊU CẦU KỸ THUẬT KHU LƯU GIỮ CHẤT THẢI TẠI CƠ SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2021/TT-BYT ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
___________________
A. Đối với hình thức tổ chức cơ sở khám, chữa bệnh là bệnh viện và cơ sở y tế thực hiện xử lý chất thải y tế theo mô hình cụm cơ sở y tế:
1. Khu vực lưu giữ chất thải có biển cảnh báo; có mái che cho khu vực lưu giữ; nền đảm bảo không bị ngập lụt, tránh được nước mưa chảy tràn từ bên ngoài vào, không bị chảy tràn chất lỏng ra bên ngoài khi có sự cố rò rỉ, đổ tràn; có hệ thống thu gom nước thải;
2. Trong khu lưu giữ phải phân chia các ô hoặc có dụng cụ, thiết bị lưu giữ riêng cho từng loại chất thải hoặc nhóm chất thải có cùng tính chất và có tên loại chất thải, mã số chất thải nguy hại (CTNH) (đối với chất thải y tế nguy hại), biểu tượng theo quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư với kích thước phù hợp, dễ nhận biết. Các chất thải khác nhau nhưng cùng áp dụng một phương pháp xử lý được lưu giữ trong cùng một dụng cụ, thiết bị lưu chứa.
3. Có vật liệu hấp thụ (như cát khô hoặc mùn cưa) và xẻng để sử dụng trong trường hợp rò rỉ, đổ tràn chất thải y tế nguy hại ở dạng lỏng.
4. Có thiết bị phòng cháy chữa cháy theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền về phòng cháy chữa cháy.
5. Dụng cụ, thiết bị lưu chứa chất thải phải thường xuyên vệ sinh sạch sẽ và khử khuẩn.
6. Có vòi nước, dung dịch vệ sinh, khử khuẩn.
B. Đối với các cơ sở y tế khác
1. Vị trí lưu giữ chất thải có biển cảnh báo; có thùng, dụng cụ, thiết bị lưu giữ riêng có nắp đậy kín cho từng loại chất thải phát sinh hoặc nhóm chất thải có cùng tính chất và có tên loại chất thải, mã số CTNH (đối với chất thải y tế nguy hại), biểu tượng theo quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư với kích thước phù hợp, dễ nhận biết.
2. Các chất thải khác nhau nhưng cùng áp dụng một phương pháp xử lý được lưu giữ trong cùng một dụng cụ, thiết bị lưu chứa.
3. Dụng cụ, thiết bị lưu chứa chất thải phải thường xuyên vệ sinh sạch sẽ và khử khuẩn.
Phụ lục số 04
MẪU SỔ BÀN GIAO CHẤT THẢI ĐÃ KHỬ KHUẨN ĐẠT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MÔI TRƯỜNG PHỤC VỤ MỤC ĐÍCH TÁI CHẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2021/TT-BYT ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
________________
I. Bìa sổ
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ SỞ Y TẾ ___________
SỔ BÀN GIAO CHẤT THẢI ĐÃ KHỬ KHUẨN ĐẠT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MÔI TRƯỜNG PHỤC VỤ MỤC ĐÍCH TÁI CHẾ
.........., ngày ..... tháng ....... năm ........
|
II. Nội dung ghi trong Sổ
Ngày, tháng, năm bàn giao chất thải |
Lượng chất thải bàn giao (kg) |
Tổng số (kg) |
Người giao (ký ghi rõ họ và tên) |
Người nhận (ký ghi rõ họ và tên) |
|||
Đơn vị tính |
Số lượng |
Trọng lượng/túi, hộp, thùng, kiện |
Mẻ số |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(3)x(4) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
Ghi chú:
(2) Đơn vị tính là túi hoặc hộp hoặc thùng hoặc kiện.
Phụ lục số 05
MẪU SỔ NHẬT KÝ VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH, THIẾT BỊ, HỆ THỐNG XỬ LÝ CHẤT THẢI Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2021/TT-BYT ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
________________
I. Nhật ký vận hành lò đốt
TT |
Thời điểm bắt đầu (giờ/ngày/tháng/năm) |
Ghi chép về nhiệt độ và các bất thường trong quá trình đốt |
Thời điểm kết thúc (giờ/ngày/ tháng/năm) |
Lượng chất thải đốt (kg) |
Nhận xét về quá trình đốt và kết quả đốt |
Người vận hành |
1 |
Mẻ số... |
|
|
|
|
|
2 |
Mẻ số... |
|
|
|
|
|
|
Cộng ngày |
|
|
|
|
|
II. Nhật ký vận hành thiết bị xử lý chất thải rắn lây nhiễm bằng công nghệ không đốt
Ngày tháng năm |
Thông tin |
Giờ khử khuẩn |
Chế độ khử khuẩn |
Số lượng chất thải/mẻ (kg) |
Cán bộ vận hành (Ký, ghi rõ họ tên) |
|
Nhiệt độ (°C) |
Thời gian (phút) |
|||||
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
||
|
Mẻ số... |
|
|
|
|
|
|
Mẻ số... |
|
|
|
|
|
|
Cộng ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Nhật ký vận hành hệ thống xử lý nước thải
Ngày tháng năm |
Thời điểm bắt đầu vận hành hệ thống |
Ghi chép tình trạng hoạt động của hệ thống và các dấu hiệu bất thường |
Thời điểm ngừng vận hành |
Khử trùng nước thải |
Bảo trì, bảo dưỡng/ sửa chữa, thay thế |
Lưu lượng nước thải xử lý |
Người vận hành |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột (2), (4) Không cần ghi nếu là hệ thống vận hành tự động.
- Cột (5): Nếu áp dụng khử trùng bằng hóa chất thì cần ghi rõ loại và lượng hóa chất sử dụng. Nếu bằng phương pháp khác thì ghi tên phương pháp áp dụng.
- Cột (6): Ghi rõ bảo trì bảo dưỡng hoặc sửa chữa thay thế bộ phận nào; cá nhân, đơn vị thực hiện.
- Trường hợp cơ sở có từ 2 công trình, thiết bị, hệ thống xử lý chất thải y tế trở lên thì mỗi công trình, thiết bị, hệ thống xử lý chất thải y tế lập một sổ.
Phụ lục số 06
MẪU SỔ GIAO NHẬN CHẤT THẢI Y TẾ NGUY HẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2021/TT-BYT ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
________________
I. Mẫu bìa sổ
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ SỞ Y TẾ __________
SỔ GIAO NHẬN CHẤT THẢI Y TẾ NGUY HẠI
..... ngày .....tháng .....năm ...... |
II. Nội dung ghi trong sổ
Ngày tháng năm |
Lượng chất thải bàn giao (Kg) |
Người giao chất thải (Ký ghi rõ họ và tên) |
Người nhận chất thải (Ký ghi rõ họ và tên) |
|||||||
Chất thải lây nhiễm |
Chất thải nguy hại không lây nhiễm |
Tổng số |
||||||||
Sắc nhọn |
Không sắc nhọn |
Nguy cơ lây nhiễm cao |
Giải phẫu |
Chất thải .... |
Chất thải .... |
... |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tháng.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ giao nhận chất thải này được sử dụng thay thế cho chứng từ chất thải nguy hại đối với cơ sở y tế xử lý chất thải y tế theo mô hình cụm khi bàn giao chất thải; Đối với cơ sở y tế thuê đơn vị có giấy phép xử lý CTNH phù hợp để xử lý chất thải theo mô hình tập trung được sử dụng để theo dõi lượng chất thải bàn giao trong tháng làm cơ sở để xuất chứng từ chất thải nguy hại hàng tháng;
Sổ bàn giao chất thải được Chủ nguồn thải lập thành 02 sổ, Chủ nguồn thải giữ 01 sổ và Cơ sở xử lý chất thải giữ 01 sổ. Mỗi lần giao nhận chất thải giữa hai bên phải điền đầy đủ thông tin và ký nhận giữa hai bên vào 02 sổ để theo dõi, đối chiếu và quản lý;
- Không được tẩy xóa, sửa chữa các thông tin trong sổ.
Phụ lục số 07
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2021/TT-BYT ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
_____________
A. Mẫu báo cáo kết quả quản lý chất thải y tế định kỳ của cơ sở y tế
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN TÊN CƠ SỞ Y TẾ Số: ......./....... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày .... tháng .... năm ........ |
BÁO CÁO KẾT QUẢ QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ
(Kỳ báo cáo: từ ngày 15/12/20..... đến ngày 14/12/20......)
Kính gửi: Sở Y tế...
Phan 1. Thông tin chung
1.1. Tên cơ sở y tế (Chủ nguồn thải): .................................................................................
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Mã số quản lý chất thải nguy hại (Số Chứng minh nhân dân/căn cước công dân đối với cá nhân):
Tên lãnh đạo đơn vị phụ trách : ...........................; chức vụ: ...........................
Tên khoa/phòng/bộ phận đầu mối: .....................................................................................
Tên người tổng hợp báo cáo: .............................................................................................
Điện thoại: ............................; Email: .....................................
1.2. Cơ sở phát sinh chất thải nguy hại (áp dụng đối với cơ sở y tế có từ 2 cơ sở trực thuộc trở lên và trình bày từng cơ sở)
Tên cơ sở (nếu có)
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
1.3. Số giường bệnh kế hoạch (nếu có): .................; Số giường bệnh thực kê: ........................
1.4. Tổng số cán bộ, nhân viên của cơ sở y tế: ...............; Số học sinh, sinh viên thực tập: ................
1.5. Tổng số lượt người đến khám, chữa bệnh: ...................; Trong đó: ngoại trú ............, nội trú: .................
1.6. Tổng lượng nước sử dụng trong kỳ báo cáo: .................m3.
Phần 2. Kết quả quản lý chất thải y tế tại cơ sở y tế trong kỳ báo cáo
2.1. Tình hình chung về quản lý chất thải y tế tại cơ sở y tế trong kỳ báo cáo:
2.1.1. Kết quả đào tạo, tập huấn, truyền thông, phổ biến pháp luật về quản lý chất thải y tế
a) Hoạt động đào tạo, tập huấn
TT |
Nhóm đối tượng được đào tạo, tập huấn |
Số người được đào tạo |
Lượt đào tạo |
1 |
Cán bộ lãnh đạo/quản lý |
|
|
2 |
Cán bộ chuyên trách quản lý chất thải y tế |
|
|
3 |
Nhân viên y tế |
|
|
4 |
Nhân viên thu gom, lưu giữ chất thải y tế |
|
|
5 |
Nhân viên vận hành hệ thống xử lý chất thải y tế |
|
|
Nhận xét, đánh giá:
b) Kết quả hoạt động truyền thông và phổ biến quy định về quản lý chất thải y tế
TT |
Nhóm đối tượng truyền thông, phổ biến pháp luật |
Nội dung |
Hình thức |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
Nhận xét, đánh giá:
2.1.2. Kết quả hoạt động thanh, kiểm tra
a) Hoạt động thanh tra, kiểm tra của cơ quan cấp trên
- Số lần được thanh tra, kiểm tra trong kỳ báo cáo: ............... lần.
- Kết quả thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính:
TT |
Tên cơ quan thực hiện thanh tra, kiểm tra |
Nội dung vi phạm (nếu có, ghi rõ) |
Kết quả khắc phục vi phạm |
|
Đã khắc phục |
Chưa khắc phục |
|||
I |
Thanh tra |
|||
|
... |
|
|
|
II |
Kiểm tra |
|||
|
.... |
|
|
|
III |
Xử lý vi phạm hành chính |
|||
|
... |
|
|
|
b) Hoạt động kiểm tra, giám sát của đơn vị
TT |
Tên đơn vị, bộ phận thực hiện kiểm tra, giám sát |
Nội dung vi phạm (nếu có, ghi rõ) |
Kết quả khắc phục vi phạm |
|
Đã khắc phục |
Chưa khắc phục |
|||
I |
Kiểm tra, giám sát |
|||
|
.... |
|
|
|
III |
Xử lý vi phạm |
|||
|
.... |
|
|
|
Nhận xét, đánh giá:
2.1.3. Kết quả quan trắc môi trường
TT |
Nội dung quan trắc |
Số lần quan trắc thực tế/quy định |
Chỉ tiêu không đạt |
Bản scan các Kết quả quan trắc kèm theo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá:
2.2. Thống kê chất thải y tế phát sinh và được xử lý tại cơ sở y tế trong kỳ báo cáo:
(Trường hợp có các cơ sở trực thuộc, thì ngoài thống kê chất thải y tế của cơ sở, cần thống kê lần lượt đối với từng cơ sở y tế trực thuộc theo bảng dưới đây)
TT |
Loại chất thải y tế |
Mã chất thải nguy hại |
Đơn vị tính |
Số lượng chất thải phát sinh |
Số lượng chất thải được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật |
Xử lý chất thải y tế |
|||
Chuyển giao cho đơn vị khác xử lý |
Tự xử lý tại cơ sở y tế |
||||||||
Số lượng |
Tên đơn vị chuyển giao |
Số lượng |
Hình thức/ Phương pháp xử lý) |
||||||
I |
Tổng lượng chất thải y tế nguy hại |
kg/năm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng lượng chất thải lây nhiễm: |
|
kg/năm |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chất thải lây nhiễm sắc nhọn |
|
kg/năm |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Chất thải lây nhiễm không sắc nhọn |
|
kg/năm |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Chất thải có nguy cơ lây nhiễm cao |
|
kg/năm |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Chất thải giải phẫu |
|
kg/năm |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng lượng chất thải nguy hại không lây nhiễm, gồm: |
|
kg/năm |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Hóa chất thải bỏ bao gồm hoặc có các thành phần nguy hại vượt ngưỡng |
|
kg/năm |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Dược phẩm thải bỏ thuộc nhóm gây độc tế bào hoặc có cảnh báo nguy hại từ nhà sản xuất |
|
kg/năm |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Vỏ chai, lọ đựng thuốc hoặc hoá chất, các dụng cụ dính thuốc hoặc hoá chất thuộc nhóm gây độc tế bào hoặc có cảnh báo nguy hại từ nhà sản xuất |
|
kg/năm |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Thiết bị y tế bị vỡ, hỏng, đã qua sử dụng thải bỏ có chứa thuỷ ngân, cadimi |
|
kg/năm |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Chất thải nguy hại không lây nhiễm dạng lỏng |
|
kg/năm |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Tổng lượng chất thải nguy hại khác |
|
kg/năm |
|
|
|
|
|
|
II |
Tổng lượng chất thải rắn thông thường |
kg/năm |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tổng lưu lượng nước thải |
m3/năm |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Nước thải y tế |
m3/năm |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Nước thải sinh hoạt |
m3/năm |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Hình thức/phương pháp tự xử lý chất thải y tế tại cơ sở y tế:
- Chất thải y tế nguy hại: KĐ (hấp ướt, vi sóng), C (Chôn lấp), LĐ (lò đốt 2 buồng), TC (đốt 1 buồng hoặc đốt thủ công), K (phương pháp khác);
Trường hợp một loại chất thải có áp dụng đồng thời trong kỳ báo cáo cả việc thuê xử lý và tự xử lý thì cần ghi rõ hình thức và phương pháp xử lý cho cho từng trường hợp cụ thể.
- Nước thải: HTXLNT (xử lý qua hệ thống xử lý nước thải), KT (Không xử lý bằng hệ thống xử lý nước thải, chỉ khử trùng nước thải trước khi xả ra môi trường), KXL (Không xử lý, thải thẳng ra môi trường).
2.3. Thống kê xử lý chất thải y tế theo mô hình cụm cơ sở y tế trong kỳ báo cáo (chỉ thực hiện đối với cơ sở y tế thực hiện xử lý chất thải y tế cho cụm cơ sở y tế):
TT |
Loại chất thải y tế |
Lượng chất thải y tế nhận từ các cơ sở y tế trong cụm (kg/năm) |
Phạm vi xử lý (ghi tên các cơ sở y tế trong cụm) |
.... |
|
|
|
2.4. Thống kê lượng chất thải nhựa trong năm
TT |
Loại chất thải nhựa |
Số lượng phát sinh (kg/năm) |
Số lượng chuyển giao để tái chế (kg/năm) |
Tên đơn vị nhận chuyển giao để tái chế |
1 |
Chất thải lây nhiễm |
|
|
|
2 |
Chất thải nguy hại không lây nhiễm |
|
|
|
3 |
Chất thải rắn thông thường: |
|
|
|
- |
Chất thải rắn thông thường từ sinh hoạt thường ngày |
|
|
|
- |
Chất thải rắn thông thường từ hoạt động chuyên môn y tế |
|
|
|
|
Tổng cộng(1+2+3) |
|
|
|
2.5. Thống kê nhân lực thực hiện quản lý chất thải y tế
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên ngành về môi trường được đào tạo |
Tham gia làm về quản lý chất thải |
Chứng chỉ đào tạo về quản lý chất thải/vận hành hệ thống |
||
Toàn thời gian |
Kiêm nhiệm |
Đối tượng được đào tạo |
Đơn vị cấp chứng chỉ |
|||||
I |
Cán bộ chuyên trách quản lý chất thải |
|||||||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhân viên vận hành hệ thống xử lý chất thải (nước thải, chất thải rắn, khí thải) |
|||||||
.... |
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Thống kê công trình/thiết bị xử lý chất thải y tế
TT |
Tên công trình, thiết bị |
Công nghệ xử lý |
Năm đưa vào vận hành |
Tình trạng hoạt động hiện nay |
Công suất xử lý theo thiết kế |
Công suất xử lý thực tế |
||
Hoạt động tốt |
Hoạt động không ổn định, quá tải |
Hỏng hoặc không hoạt động |
||||||
I |
Thiết bị xử lý chất thải rắn y tế |
|||||||
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Công trình, hệ thống xử lý nước thải y tế |
|||||||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 3. Kế hoạch quản lý chất thải y tế trong năm tiếp theo
Phần 4. Các vấn đề khác
Phần 5. Kết luận, kiến nghị
Nơi nhận:
|
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ |
B. Mẫu báo cáo kết quả quản lý chất thải y tế định kỳ của Sở Y tế
UBND TỈNH, TP SỞ Y TẾ Số: ........../............. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày ..... tháng ..... năm ....... |
BÁO CÁO KẾT QUẢ QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ NĂM ....
(Kỳ báo cáo: từ ngày 15/12/20..... đến ngày 14/12/20......)
Kính gửi: Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế;
Phần 1. Thông tin chung
1.1. Tên đơn vị báo cáo: ...................................................................................................
Địa chỉ: Điện thoại:
Tên lãnh đạo Sở Y tế phụ trách: ..............; chức vụ: ................................................
Tên phòng đầu mối: ...........................................................................................................
Tên người tổng hợp báo cáo: .............................................................................................
Điện thoại: .................................; Email: ...............................................
Phần 2. Kết quả hoạt động quản lý, chỉ đạo điều hành
1. Xây dựng kế hoạch năm về quản lý chất thải y tế, đào tạo, tập huấn, truyền thông, phổ biến pháp luật, kiểm tra, giám sát (liệt kê số hiệu văn bản, ngày ký, trích yếu văn bản).
2. Công tác chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra giám sát các cơ sở y tế thực hiện các quy định của pháp luật về quản lý chất thải y tế (liệt kê số hiệu văn bản, ngày ký, trích yếu văn bản).
Phần 3. Kết quả các hoạt động quản lý chất thải y tế trong kỳ báo cáo
3.1. Tình hình chung về hoạt động quản lý chất thải y tế trong kỳ báo cáo:
a) Thông tin về số lượng cơ sở y tế hiện có, số giường bệnh, số cơ sở y tế có đủ hồ sơ liên quan đến thủ tục môi trường, liên quan đến quản lý chất thải y tế:
TT |
Loại hình cơ sở y tế |
Tổng số cơ sở y tế trên địa bàn |
Tổng số giường bệnh (nếu có) |
I |
Cơ sở y tế công lập: |
||
1 |
Bệnh viện/Trung tâm y tế cấp huyện có chức năng khám, chữa bệnh |
|
|
2 |
Trạm y tế cấp xã |
|
|
3 |
Cơ sở khám, chữa bệnh khác |
|
|
4 |
Cơ sở y tế dự phòng |
|
|
5 |
Cơ sở đào tạo, nghiên cứu, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định, thử nghiệm y, dược |
|
|
II |
Cơ sở y tế ngoài công lập: |
||
1 |
Bệnh viện |
|
|
2 |
Cơ sở y tế tư nhân khác |
|
|
Nhận xét, đánh giá: ...........................................................................................................
b) Kết quả đào tạo, truyền thông, phổ biến pháp luật về quản lý chất thải y tế:
TT |
Loại hình cơ sở y tế |
Số cơ sở y tế được đào tạo, tập huấn |
Số cơ sở y tế thực hiện hoạt động truyền thông |
Số cơ sở y tế thực hiện hoạt động phổ biến pháp luật |
I |
Cơ sở y tế công lập: |
|||
1 |
Bệnh viện/Trung tâm y tế cấp huyện có chức năng khám, chữa bệnh |
|
|
|
2 |
Trạm y tế cấp xã |
|
|
|
3 |
Cơ sở khám, chữa bệnh khác |
|
|
|
4 |
Cơ sở y tế dự phòng |
|
|
|
5 |
Cơ sở đào tạo, nghiên cứu, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định, thử nghiệm y, dược |
|
|
|
II |
Cơ sở y tế ngoài công lập: |
|||
1 |
Bệnh viện |
|
|
|
2 |
Cơ sở y tế tư nhân khác |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Nhận xét: ..........................................................................................................................
c) Kết quả hoạt động thanh, kiểm tra
- Số lần tiến hành thanh tra, kiểm tra trong kỳ báo cáo: ..........lần.
- Kết quả thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính:
TT |
Loại hình cơ sở y tế |
Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra |
Số cơ sở có tồn tại, vi phạm |
Kết quả khắc phục tồn tại, vi phạm |
|
Số cơ sở đã khắc phục |
Số cơ sở chưa khắc phục |
||||
I |
Cơ sở y tế công lập: |
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện/Trung tâm y tế cấp huyện có chức năng khám, chữa bệnh |
|
|
|
|
2 |
Trạm y tế cấp xã |
|
|
|
|
3 |
Cơ sở khám, chữa bệnh khác |
|
|
|
|
4 |
Cơ sở y tế dự phòng |
|
|
|
|
5 |
Cơ sở đào tạo, nghiên cứu, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định, thử nghiệm y, dược |
|
|
|
|
II |
Cơ sở y tế ngoài công lập: |
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện |
|
|
|
|
2 |
Cơ sở khác |
|
|
|
|
d) Kết quả quan trắc môi trường
TT |
Loại hình cơ sở y tế |
Quan trắc nước thải |
Quan trắc khí thải |
Giám sát hiệu quả xử lý của thiết bị xử lý chất thải y tế |
||||||
Tổng số cơ sở thực hiện |
Số cơ sở thực hiện đúng quy định |
Số cơ sở có kết quả quan trắc đạt quy chuẩn |
Tổng số cơ sở thực hiện |
Số cơ sở thực hiện đúng quy định |
Số cơ sở có kết quả quan trắc đạt quy chuẩn |
Tổng số cơ sở thực hiện |
Số cơ sở thực hiện đúng quy định |
Số cơ sở có kết quả giám sát đạt quy chuẩn |
||
I |
Cơ sở y tế công lập: |
|||||||||
1 |
Bệnh viện/Trung tâm y tế cấp huyện có chức năng khám, chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cơ sở khác (ghi rõ tên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cơ sở y tế ngoài công lập: |
|||||||||
1 |
Bệnh viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cơ sở khác (ghi rõ tên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét: Đề nghị nêu rõ các nội dung sau:
- Nhận xét về việc chấp hành quy định về tần suất quan trắc, nội dung quan trắc, kết quả quan trắc;
- Nêu cụ thể tên các đơn vị không thực hiện đủ các nội dung quan trắc theo quy định. Lý do?
3.2. Thống kê chất thải y tế phát sinh và được xử lý trong kỳ báo cáo:
TT |
Loại hình cơ sở y tế |
Tổng số cơ gửi báo cáo |
Chất thải lây nhiễm (kg/năm) |
Chất thải nguy hại không lây nhiễm (kg/năm) |
Chất thải rắn thông thường (kg/năm) |
Nước thải y tế (m3/năm) |
||||
Tổng số lượng phát sinh |
Số lượng được xử lý đạt quy chuẩn |
Tổng số lượng phát sinh |
Số lượng được xử lý đạt quy chuẩn |
Tổng số lượng phát sinh |
Số lượng được xử lý |
Tổng lưu lượng phát sinh |
Số lưu lượng được xử lý đạt quy chuẩn |
|||
I |
Cơ sở y tế công lập: |
|||||||||
1 |
Bệnh viện/Trung tâm y tế cấp huyện có chức năng khám, chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm y tế cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cơ sở khám, chữa bệnh khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cơ sở y tế dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cơ sở đào tạo, nghiên cứu, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định, thử nghiệm y, dược |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cơ sở y tế ngoài công lập: |
|||||||||
1 |
Bệnh viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cơ sở khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá:
3.3. Tình hình hoạt động của cơ sở xử lý chất thải y tế cho cụm cơ sở y tế (nếu có)
TT |
Nội dung |
Địa điểm thực hiện |
Công suất xử lý (kg/h) |
Phạm vi thực hiện |
Đơn vị thu gom, vận chuyển |
1 |
Cụm.... |
|
|
|
|
2 |
Cụm.... |
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá:
3.4. Thống kê phát sinh chất thải nhựa
TT |
Loại hình cơ sở y tế |
Chất thải nhựa phát sinh từ sinh hoạt thường ngày |
Chất thải nhựa phát sinh từ hoạt động chuyên môn y tế |
||
Tổng lượng phát sinh (kg/năm) |
Số lượng chuyển giao để tái chế (kg/năm) |
Tổng lượng phát sinh (kg/năm) |
Số lượng chuyển giao để tái chế (kg/năm) |
||
I |
Cơ sở y tế công lập: |
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện/Trung tâm y tế cấp huyện có chức năng khám, chữa bệnh |
|
|
|
|
2 |
Trạm y tế cấp xã |
|
|
|
|
3 |
Cơ sở khám, chữa bệnh khác |
|
|
|
|
4 |
Cơ sở y tế dự phòng |
|
|
|
|
5 |
Cơ sở đào tạo, nghiên cứu, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định, thử nghiệm y, dược |
|
|
|
|
II |
Cơ sở y tế ngoài công lập: |
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện |
|
|
|
|
2 |
Cơ sở khác |
|
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II) |
|
|
|
|
3.5. Thống kê nhân lực thực hiện quản lý chất thải y tế
TT |
Loại hình cơ sở y tế |
Cán bộ chuyên trách quản lý chất thải y tế |
Nhân viên vận hành thiết bị, hệ thống xử lý chất thải y tế |
||||||
Số lượng |
Có chuyên ngành đào tạo về môi trường hoặc được cấp chứng chỉ đào tạo về quản lý chất thải y tế |
Thời gian làm việc |
Số lượng |
Có chuyên ngành đào tạo về môi trường và được tập huấn về vận hành thiết bị, công trình xử lý chất thải y tế |
Thời gian làm việc |
||||
Toàn thời gian |
Kiêm nhiệm |
Toàn thời gian |
Kiêm nhiệm |
||||||
I |
CSYT công lập: |
||||||||
1 |
Bệnh viện/Trung tâm y tế cấp huyện có chức năng khám, chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cơ sở khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CSYT ngoài công lập: |
||||||||
1 |
Bệnh viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cơ sở khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5. Thống kê công trình, hệ thống, thiết bị xử lý chất thải y tế
TT |
Loại hình cơ sở y tế |
Hệ thống xử lý nước thải |
Thiết bị xử lý chất thải rắn y tế |
||||||
Số lượng |
Tình trạng hoạt động hiện nay |
Số lượng |
Tình trạng hoạt động hiện nay |
||||||
Hoạt động tốt |
Hoạt động không ổn định, quá tải |
Hỏng hoặc không hoạt động |
Hoạt động tốt |
Hoạt động không ổn định, quá tải |
Hỏng hoặc không hoạt động |
||||
I |
Cơ sở y tế công lập: |
||||||||
1 |
Bệnh viện/Trung tâm y tế cấp huyện có chức năng khám, chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm y tế cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cơ sở khám, chữa bệnh khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cơ sở y tế dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cơ sở đào tạo, nghiên cứu, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định, thử nghiệm y, dược |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cơ sở y tế ngoài công lập: |
||||||||
1 |
Bệnh viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cơ sở khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 4. Kế hoạch quản lý chất thải y tế trong năm tiếp theo
Phần 5. Các vấn đề khác
Phần 6. Kết luận, kiến nghị
Nơi nhận: - ...... |
GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ (Ký, ghi họ tên, đóng dấu) |