Thông báo 724/TB-UBND Hà Nội 2021 đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19
Xem có chú thích thay đổi nội dung
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ______ Số: 724/TB-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2021 |
Thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”; Quyết định số 4800/QĐ-BYT ngày 12/10/2021 của Bộ Y tế về việc ban hành hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11 tháng 10 năm 2021 của chính phủ ban hành quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”.
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 18073/TTr-SYT ngày 29/10/2021, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội thông báo cấp độ dịch trên địa bàn Thành phố với các tiêu chí 1 (về tỷ lệ mắc mới tại cộng đồng/dân số/thời gian) tiêu chí 2 (về Độ bao phủ vắc xin) như sau:
Quy mô |
Cấp độ dịch |
|||
Cấp độ 1 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 3 |
Cấp độ 4 |
|
Cấp tỉnh |
|
X |
|
|
Cấp quận, huyện, thị xã |
0 |
30 |
0 |
0 |
Cấp xã, phường |
332 |
245 |
2 |
0 |
(Đính kèm phụ lục đánh giá chi tiết)
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Chử Xuân Dũng |
Phụ lục
Đánh giá cấp độ dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội
*Tiêu chí 2: Độ bao phủ vắc xin phòng COVID-19 tại Hà Nội:
(Ban hành kèm theo Thông báo số 724/TB-UBND ngày 29/10/2021 của UBND Thành phố)
- Tỷ lệ người từ 18 tuổi trở lên được tiêm ít nhất 01 liều vắc xin phòng COVID-19: 98% (Đã đạt tỷ lệ tối thiểu là 70%)
- Tỷ lệ người từ 65 tuổi trở lên được tiêm đủ liều vắc xin phòng COVID-19: 48,5% (Chưa đạt tỷ lệ tối thiểu là 80%).
1. Cấp độ dịch theo quận, huyện, thị xã
ST T |
Quận, huyện, thành phố |
Dân số |
Số ca mắc trong cộng đồng 14 ngày qua |
số ca mắc cộng đồng/100.000 dân/tuần |
cấp độ dịch |
1 |
Ba Đình |
226.300 |
1 |
0 |
2 |
2 |
Ba Vì |
306.500 |
0 |
0 |
2 |
3 |
Bắc Từ Liêm |
358.700 |
1 |
0 |
2 |
4 |
Cầu Giấy |
294.700 |
1 |
0 |
2 |
5 |
Chương Mỹ |
347.200 |
0 |
0 |
2 |
6 |
Đan Phượng |
183.300 |
1 |
0 |
2 |
7 |
Đông Anh |
411.700 |
0 |
0 |
2 |
8 |
Đống Đa |
378.100 |
1 |
0 |
2 |
9 |
Gia Lâm |
293.100 |
0 |
0 |
2 |
10 |
Hà Đông |
425.900 |
3 |
0 |
2 |
11 |
Hai Bà Trưng |
298.700 |
1 |
0 |
2 |
12 |
Hoài Đức |
275.200 |
0 |
0 |
2 |
13 |
Hoàn Kiếm |
140.600 |
0 |
0 |
2 |
14 |
Hoàng Mai |
534.600 |
10 |
1 |
2 |
15 |
Long Biên |
338.600 |
6 |
1 |
2 |
16 |
Mê Linh |
253.800 |
16 |
3 |
2 |
17 |
Mỹ Đức |
207.100 |
0 |
0 |
2 |
18 |
Nam Từ Liêm |
283.700 |
1 |
0 |
2 |
19 |
Phú Xuyên |
229.900 |
0 |
0 |
2 |
20 |
Phúc Thọ |
192.900 |
0 |
0 |
2 |
21 |
Quốc Oai |
202.200 |
33 |
8 |
2 |
22 |
Sóc Sơn |
356.700 |
0 |
0 |
2 |
23 |
Sơn Tây |
154.700 |
1 |
0 |
2 |
24 |
Tây Hồ |
166.700 |
2 |
1 |
2 |
25 |
Thạch Thất |
224.600 |
0 |
0 |
2 |
26 |
Thanh Oai |
223.300 |
6 |
1 |
2 |
27 |
Thanh Trì |
289.500 |
0 |
0 |
2 |
28 |
Thanh Xuân |
291.900 |
0 |
0 |
2 |
29 |
Thường Tín |
262.400 |
0 |
0 |
2 |
30 |
Ứng Hòa |
214.700 |
0 |
0 |
2 |
|
Toàn thành phố |
8367.300 |
84 |
1 |
2 |
2. Cấp độ dịch theo xã, phường, thị trấn
Trong vòng 14 ngày gần đây có 2 xã, thị trấn ghi nhận nhiều ca bệnh trong cộng đồng: TT Quốc Oai, huyện Quốc Oai và xã Tiến Thắng, huyện Mê Linh. Đánh giá cấp độ dịch cụ thể của 2 xã, thị trấn như sau:
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Quận, huyện, thị xã |
Dân số |
Số ca mắc trong cộng đồng 14 ngày qua |
Số ca mắc cộng đồng/100.000 dân/tuần |
Cấp độ dịch |
1 |
TT Quốc Oai |
Quốc Oai |
16.058 |
26 |
81 |
3 |
2 |
Tiến Thắng |
Mê Linh |
15.776 |
16 |
51 |
3 |
Bảng đánh giá cấp độ dịch của toàn bộ 579 xã, phường, thị trấn của thành phố Hà Nội cụ thể như sau:
Số xã cấp độ 3: 02
Số xã cấp độ 2: 245
Số xã cấp độ 1: 332
STT |
Quận, huyện |
Xã, phường |
Cấp độ |
||
1 |
Ba Đình |
Cống Vị |
2 |
||
2 |
Ba Đình |
Điện Biên |
2 |
||
3 |
Ba Đình |
Đội Cán |
2 |
||
4 |
Ba Đình |
Giảng Võ |
1 |
||
5 |
Ba Đình |
Kim Mã |
2 |
||
6 |
Ba Đình |
Liễu Giai |
2 |
||
7 |
Ba Đình |
Ngọc Hà |
2 |
||
8 |
Ba Đình |
Ngọc Khánh |
1 |
||
9 |
Ba Đình |
Nguyễn Trung Trực |
2 |
||
10 |
Ba Đình |
Phúc Xá |
2 |
||
11 |
Ba Đình |
Quán Thánh |
1 |
||
12 |
Ba Đình |
Thành Công |
2 |
||
13 |
Ba Đình |
Trúc Bạch |
2 |
||
14 |
Ba Đình |
Vĩnh Phúc |
2 |
||
15 |
Ba Vì |
Ba Trại |
1 |
||
16 |
Ba Vì |
Ba Vì |
1 |
||
17 |
Ba Vì |
Cẩm Lĩnh |
1 |
||
18 |
Ba Vì |
Cam Thượng |
2 |
||
19 |
Ba Vì |
Châu Sơn |
1 |
||
20 |
Ba Vì |
Chu Minh |
1 |
||
21 |
Ba Vì |
Cổ Đô |
1 |
||
22 |
Ba Vì |
Đông Quang |
1 |
||
23 |
Ba Vì |
Đồng Thái |
1 |
||
24 |
Ba Vì |
Khánh Thượng |
1 |
||
25 |
Ba Vì |
Minh Châu |
1 |
||
26 |
Ba Vì |
Minh Quang |
1 |
||
27 |
Ba Vì |
Phong Vân |
2 |
||
28 |
Ba Vì |
Phú Châu |
1 |
||
29 |
Ba Vì |
Phú Cường |
1 |
||
30 |
Ba Vì |
Phú Đông |
1 |
||
31 |
Ba Vì |
Phú Phương |
1 |
||
32 |
Ba Vì |
Phú Sơn |
1 |
||
33 |
Ba Vì |
Sơn Đà |
1 |
||
34 |
Ba Vì |
Tản Hồng |
1 |
||
35 |
Ba Vì |
Tản Lĩnh |
1 |
||
36 |
Ba Vì |
Tây Đằng |
1 |
||
37 |
Ba Vì |
Thái Hòa |
1 |
||
38 |
Ba Vì |
Thuần Mỹ |
1 |
||
39 |
Ba Vì |
Thụy An |
1 |
||
40 |
Ba Vì |
Tiên Phong |
1 |
||
41 |
Ba Vì |
Tòng Bạt |
1 |
||
42 |
Ba Vì |
Vân Hòa |
1 |
||
43 |
Ba Vì |
Vạn Thắng |
1 |
||
44 |
Ba Vì |
Vật Lại |
1 |
||
45 |
Ba Vì |
Yên Bài |
1 |
||
46 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
2 |
||
47 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
2 |
||
48 |
Bắc Từ Liêm |
Đông Ngạc |
2 |
||
49 |
Bắc Từ Liêm |
Đức Thắng |
2 |
||
50 |
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
2 |
||
51 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
2 |
||
52 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
2 |
||
53 |
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
2 |
||
54 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
1 |
||
55 |
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
2 |
||
56 |
Bắc Từ Liêm |
Thuỵ Phương |
1 |
||
57 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
2 |
||
58 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Tảo |
1 |
||
59 |
Cầu Giấy |
Dịch Vọng |
1 |
||
60 |
Cầu Giấy |
Dịch Vọng Hậu |
2 |
||
61 |
Cầu Giấy |
Mai Dịch |
2 |
||
62 |
Cầu Giấy |
Nghĩa Đô |
2 |
||
63 |
Cầu Giấy |
Nghĩa Tân |
1 |
||
64 |
Cầu Giấy |
Quan Hoa |
2 |
||
65 |
Cầu Giấy |
Trung Hoà |
2 |
||
66 |
Cầu Giấy |
Yên Hoà |
2 |
||
67 |
Chương Mỹ |
Chúc Sơn |
1 |
||
68 |
Chương Mỹ |
Đại Yên |
2 |
||
69 |
Chương Mỹ |
Đồng Lạc |
1 |
||
70 |
Chương Mỹ |
Đống Phú |
1 |
||
71 |
Chương Mỹ |
Đông Phương Yên |
1 |
||
72 |
Chương Mỹ |
Đông Sơn |
2 |
||
73 |
Chương Mỹ |
Hoà Chính |
1 |
||
74 |
Chương Mỹ |
Hoàng Diệu |
1 |
||
75 |
Chương Mỹ |
Hoàng Văn Thụ |
1 |
||
76 |
Chương Mỹ |
Hồng Phong |
1 |
||
77 |
Chương Mỹ |
Hợp Đồng |
1 |
||
78 |
Chương Mỹ |
Hữu Văn |
1 |
||
79 |
Chương Mỹ |
Lam Điền |
1 |
||
80 |
Chương Mỹ |
Mỹ Lương |
1 |
||
81 |
Chương Mỹ |
Nam Phương Tiến |
1 |
||
82 |
Chương Mỹ |
Ngọc Hoà |
1 |
||
83 |
Chương Mỹ |
Phú Nam An |
1 |
||
84 |
Chương Mỹ |
Phú Nghĩa |
1 |
||
85 |
Chương Mỹ |
Phụng Châu |
2 |
||
86 |
Chương Mỹ |
Quảng Bị |
1 |
||
87 |
Chương Mỹ |
Tân Tiến |
1 |
||
88 |
Chương Mỹ |
Thanh Bình |
1 |
||
89 |
Chương Mỹ |
Thượng Vực |
1 |
||
90 |
Chương Mỹ |
Thuỵ Hương |
2 |
||
91 |
Chương Mỹ |
Thủy Xuân Tiên |
2 |
||
92 |
Chương Mỹ |
Tiên Phương |
1 |
||
93 |
Chương Mỹ |
Tốt Động |
1 |
||
94 |
Chương Mỹ |
Trần Phú |
1 |
||
95 |
Chương Mỹ |
Trung Hoà |
1 |
||
96 |
Chương Mỹ |
Trường Yên |
1 |
||
97 |
Chương Mỹ |
Văn Võ |
1 |
||
98 |
Chương Mỹ |
Xuân Mai |
2 |
||
99 |
Đan Phượng |
Đan Phượng |
1 |
||
100 |
Đan Phượng |
Đồng Tháp |
1 |
||
101 |
Đan Phượng |
Hạ Mỗ |
1 |
||
102 |
Đan Phượng |
Hồng Hà |
1 |
||
103 |
Đan Phượng |
Liên Hà |
1 |
||
104 |
Đan Phượng |
Liên Hồng |
1 |
||
105 |
Đan Phượng |
Liên Trung |
1 |
||
106 |
Đan Phượng |
Phùng |
2 |
||
107 |
Đan Phượng |
Phương Đình |
1 |
||
108 |
Đan Phượng |
Song Phượng |
2 |
||
109 |
Đan Phượng |
Tân Hội |
2 |
||
110 |
Đan Phượng |
Tân Lập |
2 |
||
111 |
Đan Phượng |
Thọ An |
1 |
||
112 |
Đan Phượng |
Thọ Xuân |
1 |
||
113 |
Đan Phượng |
Thượng Mỗ |
1 |
||
114 |
Đan Phượng |
Trung Châu |
2 |
||
115 |
Đông Anh |
Bắc Hồng |
1 |
||
116 |
Đông Anh |
Cổ Loa |
1 |
||
117 |
Đông Anh |
Đại Mạch |
2 |
||
118 |
Đông Anh |
TT Đông Anh |
2 |
||
119 |
Đông Anh |
Đông Hội |
2 |
||
120 |
Đông Anh |
Dục Tú |
1 |
||
121 |
Đông Anh |
Hải Bối |
2 |
||
122 |
Đông Anh |
Kim Chung |
2 |
||
123 |
Đông Anh |
Kim Nỗ |
2 |
||
124 |
Đông Anh |
Liên Hà |
1 |
||
125 |
Đông Anh |
Mai Lâm |
1 |
||
126 |
Đông Anh |
Nam Hồng |
2 |
||
127 |
Đông Anh |
Nguyên Khê |
2 |
||
128 |
Đông Anh |
Tàm Xá |
1 |
||
129 |
Đông Anh |
Thuỵ Lâm |
2 |
||
130 |
Đông Anh |
Tiên Dương |
2 |
||
131 |
Đông Anh |
Uy Nỗ |
2 |
||
132 |
Đông Anh |
Vân Hà |
2 |
||
133 |
Đông Anh |
Vân Nội |
2 |
||
134 |
Đông Anh |
Việt Hùng |
2 |
||
135 |
Đông Anh |
Vĩnh Ngọc |
2 |
||
136 |
Đông Anh |
Võng La |
2 |
||
137 |
Đông Anh |
Xuân Canh |
1 |
||
138 |
Đông Anh |
Xuân Nộn |
2 |
||
139 |
Đống Đa |
Cát Linh |
2 |
||
140 |
Đổng Đa |
Hàng Bột |
2 |
||
141 |
Đống Đa |
Khâm Thiên |
2 |
||
142 |
Đống Đa |
Khương Thượng |
2 |
||
143 |
Đống Đa |
Kim Liên |
2 |
||
144 |
Đống Đa |
Láng Hạ |
2 |
||
145 |
Đống Đa |
Láng Thượng |
2 |
||
146 |
Đống Đa |
Nam Đồng |
2 |
||
147 |
Đống Đa |
Ngã Tư Sở |
2 |
||
148 |
Đống Đa |
Ô Chợ Dừa |
2 |
||
149 |
Đống Đa |
Phương Liên |
2 |
||
150 |
Đổng Đa |
Phương Mai |
2 |
||
151 |
Đống Đa |
Quang Trung |
2 |
||
152 |
Đống Đa |
Quốc Tử Giám |
2 |
||
153 |
Đống Đa |
Thịnh Quang |
2 |
||
154 |
Đống Đa |
Thổ Quan |
2 |
||
155 |
Đống Đa |
Trung Liệt |
2 |
||
156 |
Đống Đa |
Trung Phụng |
2 |
||
157 |
Đống Đa |
Trung Tự |
2 |
||
158 |
Đống Đa |
Văn Chương |
2 |
||
159 |
Đống Đa |
Văn Miếu |
2 |
||
160 |
Gia Lâm |
Bát Tràng |
2 |
||
161 |
Gia Lâm |
Cổ Bi |
1 |
||
162 |
Gia Lâm |
Đa Tốn |
2 |
||
163 |
Gia Lâm |
Đặng Xá |
2 |
||
164 |
Gia Lâm |
Đình Xuyên |
1 |
||
165 |
Gia Lâm |
Đông Dư |
2 |
||
166 |
Gia Lâm |
Dương Hà |
1 |
||
167 |
Gia Lâm |
Dương Quang |
1 |
||
168 |
Gia Lâm |
Dương Xá |
1 |
||
169 |
Gia Lâm |
Kiêu Kỵ |
1 |
||
170 |
Gia Lâm |
Kim Lan |
1 |
||
171 |
Gia Lâm |
Kim Sơn |
2 |
||
172 |
Gia Lâm |
Lệ Chi |
1 |
||
173 |
Gia Lâm |
Ninh Hiệp |
1 |
||
174 |
Gia Lâm |
Phù Đổng |
1 |
||
175 |
Gia Lâm |
Phú Thị |
1 |
||
176 |
Gia Lâm |
Trâu Quỳ |
1 |
||
177 |
Gia Lâm |
Trung Mầu |
1 |
||
178 |
Gia Lâm |
TT Yên Viên |
1 |
||
179 |
Gia Lâm |
Văn Đức |
1 |
||
180 |
Gia Lâm |
Xã Yên Viên |
2 |
||
181 |
Gia Lâm |
Yên Thường |
1 |
||
182 |
Hà Đông |
Biên Giang |
1 |
||
183 |
Hà Đông |
Đồng Mai |
1 |
||
184 |
Hà Đông |
Dương Nội |
2 |
||
185 |
Hà Đông |
Hà Cầu |
2 |
||
186 |
Hà Đông |
Kiến Hưng |
2 |
||
187 |
Hà Đông |
La Khê |
2 |
||
188 |
Hà Đông |
Mộ Lao |
2 |
||
189 |
Hà Đông |
Nguyễn Trãi |
1 |
||
190 |
Hà Đông |
Phú La |
2 |
||
191 |
Hà Đông |
Phú Lãm |
1 |
||
192 |
Hà Đông |
Phú Lương |
1 |
||
193 |
Hà Đông |
Phúc La |
2 |
||
194 |
Hà Đông |
Quang Trung |
2 |
||
195 |
Hà Đông |
Vạn Phúc |
2 |
||
196 |
Hà Đông |
Văn Quán |
2 |
||
197 |
Hà Đông |
Yên Nghĩa |
2 |
||
198 |
Hà Đông |
Yết Kiêu |
1 |
||
199 |
Hai Bà Trưng |
Bạch Đằng |
2 |
||
200 |
Hai Bà Trưng |
Bách Khoa |
2 |
||
201 |
Hai Bà Trưng |
Bạch Mai |
2 |
||
202 |
Hai Bà Trưng |
Cầu Dền |
1 |
||
203 |
Hai Bà Trưng |
Đống Mác |
2 |
||
204 |
Hai Bà Trưng |
Đồng Nhân |
1 |
||
205 |
Hai Bà Trưng |
Đồng Tâm |
2 |
||
206 |
Hai Bà Trưng |
Lê Đại Hành |
2 |
||
207 |
Hai Bà Trưng |
Minh Khai |
2 |
||
208 |
Hai Bà Trưng |
Nguyễn Du |
2 |
||
209 |
Hai Bà Trưng |
Phạm Đình Hổ |
2 |
||
210 |
Hai Bà Trưng |
Phổ Huế |
2 |
||
211 |
Hai Bà Trưng |
Quỳnh Lôi |
2 |
||
212 |
Hai Bà Trưng |
Quỳnh Mai |
2 |
||
213 |
Hai Bà Trưng |
Thanh Lương |
2 |
||
214 |
Hai Bà Trưng |
Thanh Nhàn |
2 |
||
215 |
Hai Bà Trưng |
Trương Định |
2 |
||
216 |
Hai Bà Trưng |
Vĩnh Tuy |
2 |
||
217 |
Hoài Đức |
An Khánh |
2 |
||
218 |
Hoài Đức |
An Thượng |
2 |
||
219 |
Hoài Đức |
Cát Quế |
1 |
||
220 |
Hoài Đức |
Đắc Sở |
1 |
||
221 |
Hoài Đức |
Di Trạch |
1 |
||
222 |
Hoài Đức |
Đông la |
1 |
||
223 |
Hoài Đức |
Đức Giang |
1 |
||
224 |
Hoài Đức |
Đức Thượng |
1 |
||
225 |
Hoài Đức |
Dương Liễu |
1 |
||
226 |
Hoài Đức |
Kim Chung |
1 |
||
227 |
Hoài Đức |
La Phù |
2 |
||
228 |
Hoài Đức |
Lại Yên |
1 |
||
229 |
Hoài Đức |
Minh Khai |
1 |
||
230 |
Hoài Đức |
Sơn Đồng |
2 |
||
231 |
Hoài Đức |
Song Phương |
1 |
||
232 |
Hoài Đức |
Thị Trấn Trôi |
2 |
||
233 |
Hoài Đức |
Tiền Yên |
1 |
||
234 |
Hoài Đức |
Vân Canh |
1 |
||
235 |
Hoài Đức |
Vân Côn |
1 |
||
236 |
Hoài Đức |
Yên Sở |
2 |
||
237 |
Hoàn Kiếm |
Chương Dương |
2 |
||
238 |
Hoàn Kiếm |
Cửa Đông |
1 |
||
239 |
Hoàn Kiếm |
Cửa Nam |
1 |
||
240 |
Hoàn Kiếm |
Đồng Xuân |
2 |
||
241 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Bạc |
1 |
||
242 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Bài |
2 |
||
243 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Bồ |
1 |
||
244 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Bông |
2 |
||
245 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Buồm |
2 |
||
246 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Đào |
1 |
||
247 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Gai |
1 |
||
248 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Mã |
2 |
||
249 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Trống |
2 |
||
250 |
Hoàn Kiếm |
Lý Thái Tổ |
1 |
||
251 |
Hoàn Kiếm |
Phan Chu Trinh |
2 |
||
252 |
Hoàn Kiếm |
Phúc Tân |
2 |
||
253 |
Hoàn Kiếm |
Trần Hưng Đạo |
1 |
||
254 |
Hoàn Kiếm |
Tràng Tiền |
1 |
||
255 |
Hoàng Mai |
Đại Kim |
2 |
||
256 |
Hoàng Mai |
Định Công |
2 |
||
257 |
Hoàng Mai |
Giáp Bát |
2 |
||
258 |
Hoàng Mai |
Hoàng Liệt |
2 |
||
259 |
Hoàng Mai |
Hoàng Văn Thụ |
2 |
||
260 |
Hoàng Mai |
Lĩnh Nam |
2 |
||
261 |
Hoàng Mai |
Mai Động |
2 |
||
262 |
Hoàng Mai |
Tân Mai |
2 |
||
263 |
Hoàng Mai |
Thanh Trì |
1 |
||
264 |
Hoàng Mai |
Thịnh Liệt |
2 |
||
265 |
Hoàng Mai |
Trần Phú |
2 |
||
266 |
Hoàng Mai |
Tương Mai |
2 |
||
267 |
Hoàng Mai |
Vĩnh Hưng |
2 |
||
268 |
Hoàng Mai |
Yên Sở |
2 |
||
269 |
Long Biên |
Bồ Đề |
2 |
||
270 |
Long Biên |
Cự Khối |
1 |
||
271 |
Long Biên |
Đức Giang |
2 |
||
272 |
Long Biên |
Gia Thuỵ |
2 |
||
273 |
Long Biên |
Giang Biên |
2 |
||
274 |
Long Biên |
Long Biên |
2 |
||
275 |
Long Biên |
Ngọc Lâm |
2 |
||
276 |
Long Biên |
Ngọc Thuỵ |
2 |
||
277 |
Long Biên |
Phúc Đồng |
2 |
||
278 |
Long Biên |
Phúc Lợi |
2 |
||
279 |
Long Biên |
Sài Đồng |
1 |
||
280 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
2 |
||
281 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
2 |
||
282 |
Long Biên |
Việt Hưng |
2 |
||
283 |
Mê Linh |
Chi Đông |
1 |
||
284 |
Mê Linh |
Chu Phan |
2 |
||
285 |
Mê Linh |
Đại Thịnh |
1 |
||
286 |
Mê Linh |
Hoàng Kim |
2 |
||
287 |
Mê Linh |
Kim Hoa |
2 |
||
288 |
Mê Linh |
Liên Mạc |
2 |
||
289 |
Mê Linh |
Mê Linh |
1 |
||
290 |
Mê Linh |
Quang Minh |
1 |
||
291 |
Mê Linh |
Tam Đồng |
1 |
||
292 |
Mê Linh |
Thạch Đà |
1 |
||
293 |
Mê Linh |
Thanh Lâm |
2 |
||
294 |
Mê Linh |
Tiền Phong |
2 |
||
295 |
Mê Linh |
Tiến Thắng |
3 |
||
296 |
Mê Linh |
Tiến Thịnh |
1 |
||
297 |
Mê Linh |
Tráng Việt |
1 |
||
298 |
Mê Linh |
Tự Lập |
1 |
||
299 |
Mê Linh |
Vạn Khê |
2 |
||
300 |
Mê Linh |
Vạn Yên |
1 |
||
301 |
Mỹ Đức |
An Mỹ |
2 |
||
302 |
Mỹ Đức |
An Phú |
1 |
||
303 |
Mỹ Đức |
An Tiến |
1 |
||
304 |
Mỹ Đức |
Bột Xuyên |
1 |
||
305 |
Mỹ Đức |
Đại Hưng |
1 |
||
306 |
Mỹ Đức |
Đại Nghĩa |
1 |
||
307 |
Mỹ Đức |
Đốc Tín |
1 |
||
308 |
Mỹ Đức |
Đồng Tâm |
1 |
||
309 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
1 |
||
310 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
1 |
||
311 |
Mỹ Đức |
Hợp Tiến |
1 |
||
312 |
Mỹ Đức |
Hùng Tiến |
1 |
||
313 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
2 |
||
314 |
Mỹ Đức |
Lê Thanh |
1 |
||
315 |
Mỹ Đức |
Mỹ Thành |
2 |
||
316 |
Mỹ Đức |
Phù Lưu Tế |
1 |
||
317 |
Mỹ Đức |
Phúc Lâm |
2 |
||
318 |
Mỹ Đức |
Phùng Xá |
1 |
||
319 |
Mỹ Đức |
Thượng Lâm |
1 |
||
320 |
Mỹ Đức |
Tuy Lai |
1 |
||
321 |
Mỹ Đức |
Vạn Kim |
1 |
||
322 |
Mỹ Đức |
Xuy Xá |
1 |
||
323 |
Nam Từ Liêm |
Cầu Diễn |
2 |
||
324 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
2 |
||
325 |
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì |
2 |
||
326 |
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 1 |
2 |
||
327 |
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 2 |
2 |
||
328 |
Nam Từ Liêm |
Phú Đô |
2 |
||
329 |
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
2 |
||
330 |
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ |
1 |
||
331 |
Nam Từ Liêm |
Trung Văn |
2 |
||
332 |
Nam Từ Liêm |
Xuân Phương |
2 |
||
333 |
Phú Xuyên |
Bạch Hạ |
1 |
||
334 |
Phú Xuyên |
Châu Can |
1 |
||
335 |
Phú Xuyên |
Chuyên Mỹ |
1 |
||
336 |
Phú Xuyên |
Đại Thắng |
1 |
||
337 |
Phú Xuyên |
Đại Xuyên |
1 |
||
338 |
Phú Xuyên |
Hoàng Long |
2 |
||
339 |
Phú Xuyên |
Hồng Minh |
1 |
||
340 |
Phú Xuyên |
Hồng Thái |
1 |
||
341 |
Phú Xuyên |
Khai Thái |
1 |
||
342 |
Phú Xuyên |
Minh Tân |
1 |
||
343 |
Phú Xuyên |
Nam Phong |
1 |
||
344 |
Phú Xuyên |
Nam Tiến |
1 |
||
345 |
Phú Xuyên |
Nam Triều |
1 |
||
346 |
Phú Xuyên |
Phú Minh |
1 |
||
347 |
Phú Xuyên |
Phú Túc |
1 |
||
348 |
Phú Xuyên |
Phú Xuyên |
1 |
||
349 |
Phú Xuyên |
Phú Yên |
1 |
||
350 |
Phú Xuyên |
Phúc Tiến |
1 |
||
351 |
Phú Xuyên |
Phượng Dực |
1 |
||
352 |
Phú Xuyên |
Quang Lãng |
1 |
||
353 |
Phú Xuyên |
Quang Trung |
1 |
||
354 |
Phú Xuyên |
Sơn Hà |
2 |
||
355 |
Phú Xuyên |
Tân Dân |
1 |
||
356 |
Phú Xuyên |
Tri Thủy |
1 |
||
357 |
Phú Xuyên |
Tri Trung |
1 |
||
358 |
Phú Xuyên |
Văn Hoàng |
2 |
||
359 |
Phú Xuyên |
Vân Từ |
2 |
||
360 |
Phúc Thọ |
Hát Môn |
1 |
||
361 |
Phúc Thọ |
Hiệp Thuận |
2 |
||
362 |
Phúc Thọ |
Liên Hiệp |
1 |
||
363 |
Phúc Thọ |
Long Xuyên |
1 |
||
364 |
Phúc Thọ |
Ngọc Tảo |
1 |
||
365 |
Phúc Thọ |
Phúc Hoà |
1 |
||
366 |
Phúc Thọ |
Thị Trấn Phúc Thọ |
1 |
||
367 |
Phúc Thọ |
Phụng Thượng |
1 |
||
368 |
Phúc Thọ |
Sen Phương |
1 |
||
369 |
Phúc Thọ |
Tam Hiệp |
1 |
||
370 |
Phúc Thọ |
Tam Thuấn |
1 |
||
371 |
Phúc Thọ |
Thanh Đa |
1 |
||
372 |
Phúc Thọ |
Thọ Lộc |
1 |
||
373 |
Phúc Thọ |
Thượng Cốc |
1 |
||
374 |
Phúc Thọ |
Tích Giang |
1 |
||
375 |
Phúc Thọ |
Trạch Mỹ Lộc |
1 |
||
376 |
Phúc Thọ |
Vân Hà |
1 |
||
377 |
Phúc Thọ |
Vân Nam |
1 |
||
378 |
Phúc Thọ |
Vân Phúc |
1 |
||
379 |
Phúc Thọ |
Võng Xuyên |
1 |
||
380 |
Phúc Thọ |
Xuân Đình |
1 |
||
381 |
Quốc Oai |
Cấn Hữu |
2 |
||
382 |
Quốc Oai |
Cộng hoà |
1 |
||
383 |
Quốc Oai |
Đại thành |
1 |
||
384 |
Quốc Oai |
Đồng quang |
1 |
||
385 |
Quốc Oai |
Đông xuân |
1 |
||
386 |
Quốc Oai |
Đông yên |
1 |
||
387 |
Quốc Oai |
Hoà thạch |
1 |
||
388 |
Quốc Oai |
Liệp Tuyết |
1 |
||
389 |
Quốc Oai |
Nghĩa hương |
1 |
||
390 |
Quốc Oai |
Ngọc liệp |
1 |
||
391 |
Quốc Oai |
Ngọc mỹ |
1 |
||
392 |
Quốc Oai |
Phú cát |
1 |
||
393 |
Quốc Oai |
Phú mãn |
1 |
||
394 |
Quốc Oai |
Phượng cách |
2 |
||
395 |
Quốc Oai |
Quốc Oai |
3 |
||
396 |
Quốc Oai |
Sài sơn |
2 |
||
397 |
Quốc Oai |
Tân hoà |
1 |
||
398 |
Quốc Oai |
Tân phú |
1 |
||
399 |
Quốc Oai |
Thạch thán |
2 |
||
400 |
Quốc Oai |
Tuyết nghĩa |
2 |
||
401 |
Quốc Oai |
Yên sơn |
1 |
||
402 |
Sóc Sơn |
Bắc Phú |
1 |
||
403 |
Sóc Sơn |
Bắc Sơn |
1 |
||
404 |
Sóc Sơn |
Đông Xuân |
1 |
||
405 |
Sóc Sơn |
Đức Hoà |
1 |
||
406 |
Sóc Sơn |
Hiền Ninh |
2 |
||
407 |
Sóc Sơn |
Hồng Kỳ |
1 |
||
408 |
Sóc Sơn |
Kim Lũ |
1 |
||
409 |
Sóc Sơn |
Mai Đình |
2 |
||
410 |
Sóc Sơn |
Minh Phú |
1 |
||
411 |
Sóc Sơn |
Minh Trí |
1 |
||
412 |
Sóc Sơn |
Nam Sơn |
1 |
||
413 |
Sóc Sơn |
Phú Cường |
2 |
||
414 |
Sóc Sơn |
Phù Linh |
1 |
||
415 |
Sóc Sơn |
Phù Lỗ |
1 |
||
416 |
Sóc Sơn |
Phú Minh |
2 |
||
417 |
Sóc Sơn |
Quang Tiến |
1 |
||
418 |
Sóc Sơn |
Sóc Sơn |
1 |
||
419 |
Sóc Sơn |
Tân Dân |
1 |
||
420 |
Sóc Sơn |
Tân Hưng |