Quyết định 5958/QĐ-BYT 2021 công bố Danh mục TTHC được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 5958/QĐ-BYT

Quyết định 5958/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:5958/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Xuân Tuyên
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/12/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa

Ngày 31/12/2021, Bộ Y tế ban hành Quyết định 5958/QĐ-BYT về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa.

Theo đó, có 52 thủ tục hành chính của lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa như: điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền Bộ Y tế; cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế;…

Đáng chú ý, trong lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế có thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế cũng như thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đối với trang thiết bị y tế loại C, D phục vụ phòng, chống dịch COVID trong trường hợp cấp bách được tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa.

Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/01/2022.

Xem chi tiết Quyết định 5958/QĐ-BYT tại đây

tải Quyết định 5958/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 5958/QĐ-BYT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 5958/QĐ-BYT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
____________

Số: 5958/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế được Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả tại Bộ phận Một cửa

________________

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 63/2010/NĐ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính Phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế được Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả tại Bộ phận Một cửa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2022.

Điều 3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Bộ; Thủ trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra Bộ và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Đ/c Bộ trưởng (để b/c);
- Các Đ/c Thứ trưởng;
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ;
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Bộ Y tế;
- Lưu: VT, VPB6.

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Xuân Tuyên

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ Y TẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5958/QĐ-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2021)

 

STT

TTHC

Tên thủ tục hành chính

Đơn vị giải quyết

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Dịch vụ trực tuyến mức độ 4

Bưu chính công ích

Lĩnh vực Dân số - Sức khỏe sinh sản

1

1.003448

Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm

Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

2

1.003437

Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo

Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

Lĩnh vực Tổ chức cán bộ

1

2.000704

Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Vụ Tổ chức cán bộ

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

2

1.001545

Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Vụ Tổ chức cán bộ

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

Lĩnh vực Hợp tác quốc tế

1

1.001524

Xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ

Vụ Hợp tác Quốc tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

2

1.001439

Xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế

Vụ Hợp tác Quốc tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

1

1.010467

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế (B-BYT- 263475-TT)

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

2

1.009814

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

3

1.009813

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế khi thay đổi địa điểm

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

4

1.008085

Cấp giấy chứng nhận cơ sở giáo dục đủ điều kiện được kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

5

1.008068

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Môi trường y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

6

1.003689

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

7

1.003672

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

8

1.003642

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

9

1.003627

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

10

1.003610

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ, ngành

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

11

1.003599

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

12

1.003535

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

13

1.003515

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

14

1.003491

Cấp giấy phép hoạt động đối với Bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

15

1.003433

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

16

1.003427

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Bộ Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

17

1.003354

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

18

1.003349

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

19

1.003311

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

20

2.001373

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

21

1.003299

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

22

1.003291

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

23

1.003282

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

24

1.003125

Cấp giấy phép hoạt động ngân hàng mô

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

25

1.002587

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

26

1.002418

Phê duyệt chương trình hỗ trợ thuốc miễn phí một phần không thuộc khoản viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

Vụ Bảo hiểm y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

27

2.001001

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

28

1.001850

Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT- BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

29

1.001835

Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

30

1.001808

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

31

1.001794

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

32

2.000804

Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

33

1.001780

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

34

1.001779

Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

35

1.001749

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

36

1.001728

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

37

1.001713

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

38

1.001705

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ, ngành khác

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

39

1.001690

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Y, dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

40

1.001672

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

41

1.001377

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

42

1.001375

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý Y dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

43

1.001203

Thừa nhận tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

44

1.001165

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

45

1.001144

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

46

1.001129

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

47

1.001096

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

48

1.000979

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Bộ Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

49

2.000447

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

50

2.000439

Cho phép cơ sở y tế hoạt động lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

51

2.000434

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

52

1.000877

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám chữa bệnh

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

1

1.008435

Cấp, Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) thực phẩm bảo vệ sức khỏe

Cục An toàn thực phẩm

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

2

1.006424

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe

Cục An toàn thực phẩm

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

3

1.005438

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế

Cục An toàn thực phẩm

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

4

1.003332

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Cục An toàn thực phẩm

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

5

1.002484

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế

Cục An toàn thực phẩm

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

6

1.002458

Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS)

Cục An toàn thực phẩm

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

7

2.001024

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn theo quy định tại Điểm C Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ)

Cục An toàn thực phẩm

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

8

2.001017

Xác nhận nội dung quảng cáo đối với các sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đến Bộ Y tế theo quy định tại Khoản 1 Điều 27 của Nghị định 15/2018/NĐ-CP )

Cục An toàn thực phẩm

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

9

2.000948

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Cục An toàn thực phẩm

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

10

1.002158

Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Cục An toàn thực phẩm

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

11

1.002122

Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Cục An toàn thực phẩm

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

12

1.001872

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn theo quy định tại Điểm C Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ)

Cục An toàn thực phẩm

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

13

1.001422

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định

Cục An toàn thực phẩm

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

14

1.001411

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định

Cục An toàn thực phẩm

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

15

1.000089

Cấp giấy chứng nhận y tế (HC) đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm

Cục An toàn thực phẩm

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

16

1.000074

Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc lá

Cục An toàn thực phẩm

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

17

1.000068

Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên thứ nhất)

Cục An toàn thực phẩm

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

18

1.000056

Cấp Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá

Cục An toàn thực phẩm

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

19

1.000044

Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá

Cục An toàn thực phẩm

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

20

2.000014

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005

Cục An toàn thực phẩm

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

21

2.000008

Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005

Cục An toàn thực phẩm

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

Lĩnh vực Y tế dự phòng

I. Phòng chống HIV-AIDS

1

1.006420

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Phòng, chống HIV/AIDS

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

2

1.005685

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.

Cục Phòng, chống HIV/AIDS

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

3

1.006421

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Phòng, chống HIV/AIDS

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

4

1.004607

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Cục Phòng, chống HIV/AIDS

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

5

1.004564

Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Cục Phòng, chống HIV/AIDS

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

II. Môi trường y tế

1

1.005033

Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để nghiên cứu

Cục Quản lý Môi trường y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

2

1.004070

Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Cục Quản lý Môi trường y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

3

1.004062

Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Cục Quản lý Môi trường y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

4

1.004027

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Môi trường y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

6

1.003914

Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Cục Quản lý Môi trường y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

7

1.003842

Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Cục Quản lý Môi trường y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

8

1.003796

Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Cục Quản lý Môi trường y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

9

1.003771

Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên thương mại của chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Cục Quản lý Môi trường y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

10

1.003749

Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Cục Quản lý Môi trường y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

11

1.003707

Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Cục Quản lý Môi trường y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

12

1.003673

Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, chỉ tiêu chất lượng, phương pháp sử dụng chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Cục Quản lý Môi trường y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

13

1.003616

Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Cục Quản lý Môi trường y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

14

1.003601

Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Cục Quản lý Môi trường y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

15

1.003565

Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ

Cục Quản lý Môi trường y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

16

1.002963

Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng

Cục Quản lý Môi trường y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

17

1.002957

Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu

Cục Quản lý Môi trường y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

19

1.002564

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Cục Quản lý Môi trường y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

21

1.001189

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Cục Quản lý Môi trường y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

22

1.001178

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

Cục Quản lý Môi trường y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

23

1.001114

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Cục Quản lý Môi trường y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

III. Y tế dự phòng

1

2.001089

Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III

Cục Y tế dự phòng

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

2

2.001080

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn

Cục Y tế dự phòng

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

3

2.001072

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất

Cục Y tế dự phòng

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

4

2.001060

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm

Cục Y tế dự phòng

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

Lĩnh vực Đào tạo và nghiên cứu khoa học

1

1.010545

Phê duyệt kết quả nghiên cứu lâm sàng trang thiết bị y tế

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

2

1.010544

Phê duyệt thay đổi đề cương nghiên cứu lâm sàng trang thiết bị y tế

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

3

1.010543

Phê duyệt nghiên cứu lâm sàng trang thiết bị y tế

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

4

1.004565

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế, thuộc các bộ, ngành trung ương trừ Bộ Quốc phòng, Bộ Công an

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

5

1.004553

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

6

1.002342

Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt thử thuốc trên lâm sàng

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

7

1.002319

Đăng ký nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

8

1.002316

Đánh giá lần đầu việc đáp ứng Thực hành tốt thử thuốc trên lâm sàng đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

9

1.002290

Phê duyệt nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

10

1.002274

Phê duyệt thay đổi đề cương nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

11

1.002262

Phê duyệt kết quả thử thuốc trên lâm sàng

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

12

1.001960

Phê duyệt chương trình huấn luyện sơ cấp cứu

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

13

1.001587

Đăng ký lần đầu đối với tổ chức hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động hỗ trợ hành chính nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

14

2.000711

Chấp thuận thay đổi, bổ sung người đại diện theo pháp luật, người phụ trách chuyên môn; tên, địa chỉ trụ sở hoặc thông tin liên lạc hành chính của tổ chức hỗ trợ nghiên cứu

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

15

1.001012

Đăng ký lần đầu đối với tổ chức hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động giám sát nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

16

1.000996

Đăng ký lần đầu đối với tổ chức hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động kiểm tra nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

17

2.000452

Đăng ký lần đầu đối với tổ chức hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động xét nghiệm nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

18

2.000003

Đăng ký lần đầu đối với tổ chức hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động phân tích thống kê và quản lý dữ liệu nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

Lĩnh vực Dược phẩm

1

1.010165

Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành vắc xin phòng Covid-19 chuyển giao công nghệ.

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

2

1.010161

Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành vắc xin Covid- 19 - (Bao gồm cả vắc xin chuyển giao công nghệ, đóng gói thứ cấp)

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

3

1.010166

Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành vắc xin phòng Covid-19 đóng gói thứ cấp đối với vắc xin chưa có giấy đăng lý lưu hành tại Việt Nam hoặc có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam đã hết hiệu lực

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

4

1.010143

Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành vắc xin phòng Covid-19

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

5

1.010144

Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành vắc xin phòng Covid-19 (bao gồm cả vắc xin chuyển giao công nghệ, đóng gói thứ cấp tại Việt Nam)

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

6

1.008448

Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại các điểm d, đ, e khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

7

1.008447

Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

8

1.008446

Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

9

1.008445

Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

10

1.008444

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược.

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

11

1.008443

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

12

2.002315

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược với phạm vi thử tương đương sinh học của thuốc

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

13

1.008442

Đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại các điểm đ, e hoặc g khoản 2 Điều 11 Thông tư 35/2018/TT-BYT.

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

14

1.008441

Đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm h khoản 2 Điều 11 Thông tư 35/2018/TT-BYT.

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

15

1.008439

Đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 2 Điều 11 Thông tư 35/2018/TT-BYT

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

16

1.008440

Đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại các điểm c hoặc d khoản 2 Điều 11 hoặc trường hợp cơ sở sản xuất sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc vô trùng có thay đổi thuộc điểm đ khoản Khoản 2 Điều 11 Thông tư 35/2018/TT-BYT.

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

17

1.008437

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc của cơ sở không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

18

1.008438

Đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm a Khoản 2 Điều 11 Thông tư 35/2018/TT-BYT

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

19

1.008226

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược.

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

20

1.008228

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược.

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

21

1.008227

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc của cơ sở không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

22

1.004620

Kê khai lại giá thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

23

1.004618

Bổ sung, thay đổi thông tin của thuốc đã kê khai, kê khai lại trong trường hợp có thay đổi so với thông tin đã được công bố nhưng giá thuốc không đổi

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

24

1.004609

Cấp phép nhập khẩu dược chất, bán thành phẩm thuốc, dược liệu, bán thành phẩm dược liệu để làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu thuốc,trừ nguyên liệu phải kiểm soát đặc biệt

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

25

1.004608

Cấp phép nhập khẩu dược chất, bán thành phẩm thuốc, dược liệu, bán thành phẩm dược liệu để sản xuất thuốc xuất khẩu, trừ nguyên liệu phải kiểm soát đặc biệt

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

26

1.004601

Cấp phép nhập khẩu dược chất, bán thành phẩm thuốc, dược liệu, bán thành phẩm dược liệu để sản xuất thuốc đáp ứng nhu cầu quốc phòng, an ninh, đáp ứng nhu cầu phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, trừ nguyên liệu phải kiểm soát đặc biệt

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

27

1.004597

Cấp phép nhập khẩu tá dược, vỏ nang, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc, chất chuẩn

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

28

1.004590

Cấp phép nhập khẩu dược liệu không sử dụng làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu thuốc, tham gia trưng bày tại triển lãm, hội chợ, sản xuất thuốc xuất khẩu, sản xuất thuốc phục vụ yêu cầu quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

29

1.004589

Đánh giá việc đáp ứng thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu thuốc là dược chất theo hình thức công nhận, thừa nhận kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước về dược

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

30

1.004582

Đánh giá việc đáp ứng thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc là dược chất theo hình thức thẩm định hồ sơ liên quan đến điều kiện sản xuất và kiểm tra tại cơ sở sản xuất

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

31

1.004570

Đánh giá việc đáp ứng thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất nguyên liệu làm thuốc là tá dược, vỏ nang tại nước ngoài khi đăng ký, lưu hành tại Việt Nam

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

32

1.004559

Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

33

1.004556

Cấp phép nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

34

1.004547

Cấp phép nhập khẩu thuốc phục vụ cho chương trình y tế của Nhà nước

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

35

1.004543

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức phát hành tài liệu thông tin thuốc

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

36

1.004534

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức thi

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

37

1.004533

Cấp phép nhập khẩu thuốc có cùng tên thương mại, thành phần hoạt chất, hàm lượng hoặc nồng độ, dạng bào chế với biệt dược gốc có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, được sản xuất bởi chính nhà sản xuất biệt dược gốc hoặc bởi nhà sản xuất được ủy quyền, có giá thấp hơn so với thuốc biệt dược gốc lưu hành tại Việt Nam

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

38

1.004523

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức thi trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

39

1.004522

Cấp phép nhập khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

40

1.004517

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thông qua phương tiện tổ chức hội thảo, hội nghị, sự kiện giới thiệu thuốc

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

41

1.004513

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức thi

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

42

1.004511

Dược phẩm Cấp phép nhập khẩu thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất để trưng bày tại các triển lãm, hội chợ liên quan đến y, dược, thiết bị y tế

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

43

1.004505

Cấp phép nhập khẩu thuốc dùng cho mục đích thử lâm sàng, thử tương đương sinh học, đánh giá sinh khả dụng tại Việt Nam, làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

44

1.004501

Cấp phép nhập khẩu thuốc hiếm

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

45

1.004495

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức thi

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

46

1.004491

Kê khai giá thuốc sản xuất trong nước hoặc thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

47

1.004483

Cấp phép nhập khẩu thuốc sử dụng cho mục đích cấp cứu, chống độc mà không có cùng hoạt chất và đường dùng với thuốc đang lưu hành tại Việt Nam, vắc xin dùng cho một số trường hợp đặc biệt với số lượng sử dụng hạn chế do Bộ trưởng Bộ Y tế quyết định trên cơ sở có dữ liệu đạt yêu cầu về chất lượng, hiệu quả, độ an toàn

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

48

1.004482

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc)

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

49

1.004476

Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

50

1.004472

Cấp phép nhập khẩu thuốc đáp ứng nhu cầu cấp bách cho quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

51

1.004469

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình cơ sở kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc)

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

52

1.004463

Cấp phép nhập khẩu thuốc có chứa dược chất đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam nhưng chưa đáp ứng đủ nhu cầu điều trị,thuốc có chứa dược liệu đã từng sử dụng làm thuốc tại Việt Nam nhưng chưa đáp ứng đủ nhu cầu điều trị

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

53

1.004454

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc)

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

54

1.004406

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc)

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

55

1.004405

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Áp dụng với cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc)

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

56

1.004404

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

57

1.004402

Cho phép mua nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

58

1.004401

Cho phép cơ sở sản xuất nhượng lại nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

59

1.004400

Cấp phép xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

60

1.004397

Cấp phép xuất khẩu thuốc phóng xạ; thuốc và dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc độc; nguyên liệu độc làm thuốc

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

61

1.004390

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt để viện trợ, viện trợ nhân đạo

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

62

1.004388

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt đã được cấp phép nhập khẩu để phục vụ hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo nhưng không sử dụng hết

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

63

1.003944

Cấp phép xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất để tham gia trưng bày tại triển lãm, hội chợ

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

64

1.003931

Cấp phép xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất cho mục đích thử lâm sàng, thử tương đương sinh học, đánh giá sinh khả dụng, làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, làm mẫu đăng ký

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

65

1.003902

Cấp phép xuất khẩu thuốc phóng xạ, thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc và dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực cho mục đích thử lâm sàng, thử tương đương sinh học, đánh giá sinh khả dụng, làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, làm mẫu đăng ký

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

66

1.003873

Cấp phép xuất khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc được phép xuất khẩu không cần giấy phép của Bộ Y tế theo quy định tại khoản 5 Điều 60 của Luật dược mà cơ sở có nhu cầu cấp giấy phép xuất khẩu

Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

67

1.003355

Thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Thuộc thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo cho cơ quan quản lý

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

68

1.003350

Thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong trường hợp cơ sở sản xuất hoặc cơ sở đăng ký thuốc, nguyên liệu làm thuốc đề nghị thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

69

1.003136

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phòng thí nghiệm

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

70

1.003068

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 04/2018/TT-BYT

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

71

1.002397

Cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc hóa dược mới, vắc xin, sinh phẩm

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

72

1.002379

Cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc Generic

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

73

1.002369

Cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc dược liệu

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

74

1.002355

Cấp giấy đăng ký lưu hành nguyên liệu làm thuốc

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

75

1.002333

Cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc chuyển giao sản xuất tại Việt Nam trường hợp thuốc trước chuyển giao đã có Giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

76

1.002307

Cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc thực hiện công đoạn đóng gói thứ cấp tại Việt Nam đối với trường hợp đã có Giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

77

1.002278

Cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc chuyển giao sản xuất tại Việt Nam trường hợp thuốc trước chuyển giao chưa có Giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

78

1.002189

Gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

79

2.000952

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phòng thí nghiệm đối với cơ sở kinh doanh dược

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

80

1.002116

Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam còn hiệu lực (thuốc thành phẩm hóa dược, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế) - Thuốc chưa thực hiện theo ACTD

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

81

1.002112

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

82

2.000917

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phòng thí nghiệm đối với cơ sở thử nghiệm không vì mục đích thương mại

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

83

2.000898

Công bố cơ sở giáo dục kiểm tra ngôn ngữ trong hành nghề dược

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

84

1.002038

Thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Thuộc thay đổi lớn

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

85

1.001922

Thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc thuộc thay đổi nhỏ cần phê duyệt

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

86

1.001396

Cung cấp thuốc phóng xạ

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

87

1.001188

Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc từ dược liệu trừ thuốc đông y)

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

88

1.001169

Đăng ký thuốc gia công để xuất khẩu (không lưu hành ở Việt Nam)

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

89

1.001137

Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thành phẩm hóa dược, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế): thuốc mới

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

90

1.001111

Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thành phẩm hóa dược, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế) - Thuốc đăng ký lần đầu chưa thực hiện theo ACTD

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

91

1.000872

Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc từ dược liệu trừ thuốc đông y)

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

92

2.000413

Đăng ký lại thuốc gia công (thành phẩm hóa dược, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế)-thuốc đăng ký gia công lần đầu đã thực hiện theo ACTD

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

93

2.000399

Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thành phẩm hóa dược, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế): Generic

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

94

2.000360

Đăng ký thuốc gia công của thuốc đó có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam còn hiệu lực (thuốc từ dược liệu trừ thuốc đông y)

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

95

2.000349

Đăng ký thuốc gia công của thuốc đó có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam còn hiệu lực (thuốc thành phẩm hóa dược, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế) - Thuốc đó thực hiện theo ACTD

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

Lĩnh vực Mỹ phẩm

1

1.002257

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đáp ứng các nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (CGMP-ASEAN)

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

2

1.002238

Xác nhận Đơn hàng nhập khẩu mỹ phẩm dùng cho nghiên cứu, kiểm nghiệm

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

3

1.002088

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

Lĩnh vực Y dược cổ truyền

1

1.009406

Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Bộ Y tế và y tế Bộ, Ngành

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

2

1.008398

Cấp lại Giấy chứng nhận dược liệu đạt GACP trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

3

1.008397

Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên (GACP)

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

4

1.008396

Đánh giá định kì việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên (GACP)

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

5

1.008395

Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên (GACP)

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

6

1.005039

Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành dược liệu

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

7

1.004573

Đánh giá việc đáp ứng thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất nguyên liệu làm thuốc là dược liệu

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

8

1.004548

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc (trừ trường hợp quảng cáo thuốc theo phương tiện tổ chức hội thảo, hội nghị, sự kiện giới thiệu thuốc)

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

9

1.004393

Cấp phép xuất khẩu dược liệu thuộc danh mục loài, chủng loại dược liệu quý, hiếm, đặc hữu phải kiểm soát

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

10

1.003937

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

11

1.003892

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản dược liệu

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

12

1.003837

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản dược liệu/Thay đổi địa điểm, điều kiện kinh doanh

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

13

1.003756

Cấp phép nhập khẩu thuốc có chứa dược chất chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, thuốc có chứa dược liệu lần đầu sử dụng tại Việt Nam

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

14

1.002482

Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

15

2.001045

Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

16

1.002465

Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền (Đối với hồ sơ đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền có nội dung thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BYT)

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

17

1.002457

Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành dược liệu

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

18

1.002447

Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành dược liệu (Đối với hồ sơ đăng ký lưu hành dược liệu có nội dung thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II.1 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BYT)

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

19

1.002437

Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành dược liệu (Đối với hồ sơ đăng ký lưu hành dược liệu có nội dung thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BYT)

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

20

1.002422

Thủ tục thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

21

2.001010

Thủ tục đề nghị khắc phục thuốc cổ truyền bị thu hồi

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

22

1.002324

Thủ tục đề nghị tái xuất thuốc cổ truyền bị thu hồi

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

23

2.000971

Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền trong nước phải thử lâm sàng

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

24

2.000964

Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền trong nước miễn thử lâm sàng hoặc miễn một số giai đoạn thử thuốc trên lâm sàng

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

25

2.000945

Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền nhập khẩu phải thử lâm sàng

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

26

1.002148

Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền nhập khẩu miễn thử lâm sàng hoặc miễn một số giai đoạn thử thuốc trên lâm sàng

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

27

1.002085

Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

28

2.000903

Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành trước ngày Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 có hiệu lực

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

29

1.001984

Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền ( có nội dung thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BYT)

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

30

1.001890

Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền ( có nội dung thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II.1 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BYT)

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

31

1.001599

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 2, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

32

1.001572

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 3, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

33

1.001561

Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

34

1.000035

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản dược liệu

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

35

1.000027

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản dược liệu

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

 

 

Lĩnh vực Thi đua khen thưởng

 

 

 

 

1

1.009346

Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng

Cục Y tế dự phòng

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

 

x

2

1.009249

Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

 

x

3

1.003345

Tặng thưởng Cờ Thi đua của Bộ Y tế

Vụ truyền thông và thi đua khen thưởng

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

 

x

4

1.003335

Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho cá nhân thuộc lĩnh vực y tế

Vụ truyền thông và thi đua khen thưởng

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

 

x

5

1.003321

Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể thuộc lĩnh vực y tế

Vụ truyền thông và thi đua khen thưởng

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

 

x

6

1.002716

Đề nghị xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân, Thầy thuốc Ưu tú”

Vụ truyền thông và thi đua khen thưởng

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

 

x

7

1.001685

Tặng thưởng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Y tế cho cá nhân

Vụ truyền thông và thi đua khen thưởng

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

 

x

8

1.001657

Tặng thưởng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Y tế cho tập thể

Vụ truyền thông và thi đua khen thưởng

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

 

x

9

1.001597

Tặng Kỷ niệm chương "Vì sức khỏe nhân dân''

Vụ truyền thông và thi đua khen thưởng

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

 

x

10

1.001566

Tặng Kỷ niệm chương ''Vì sự nghiệp dân số''

Vụ truyền thông và thi đua khen thưởng

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

 

x

Lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế

1

1.010542

Công bố nồng độ, hàm lượng trong nguyên liệu sản xuất trang thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất.

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

2

1.010541

Cấp khẩn cấp số lưu hành mới đối với trang thiết bị y tế loại C, D phục vụ cho phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa trong trường hợp cấp bách

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

3

1.010229

Cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đối với trang thiết bị y tế loại C, D phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 trong trường hợp cấp bách

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

4

1.010228

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại B phục vụ phòng chống dịch Covid-19 trong trường hợp cấp bách

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

5

1.003925

Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế thuộc loại C, D đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

6

1.003844

Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

7

1.002991

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

8

1.002981

Công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

9

1.002971

Tiếp tục cho lưu hành trang thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu trang thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

10

1.002949

Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế loại C, D là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

11

1.002830

Đăng ký thay đổi sinh phẩm chẩn đoán in vitro

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

12

1.002824

Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam(sinh phẩm chẩn đoán)

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

13

1.002631

Gia hạn giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

14

1.002599

Điều chỉnh nội dung của giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế có thay đổi về hãng, nước sản xuất trang thiết bị y tế

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

15

1.002568

Đăng ký gia hạn sinh phẩm chẩn đoán invitro

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

16

1.002512

Đăng ký lại sinh phẩm chẩn đoán in vitro (bao gồm bán thành phẩm)

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

17

1.002489

Đăng ký lần đầu và đăng ký thay đổi khác phải nộp lại hồ sơ như đăng ký lần đầu đối với bán thành phẩm sinh phẩm chẩn đoán in vitro

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

18

1.002459

Đăng ký lần đầu và đăng ký thay đổi khác phải nộp lại hồ sơ như đăng ký lần đầu đối với sinh phẩm chẩn đoán in vitro (trừ bán thành phẩm)

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

19

1.002402

Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế khác thuộc loại C, D

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

20

1.002301

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định trang thiết bị y tế

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

21

1.002294

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định trang thiết bị y tế

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

22

1.002155

Cấp mới số lưu hành trang thiết bị y tế thuộc loại C, D thuộc trường hợp cấp nhanh

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

23

1.002151

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định trang thiết bị y tế

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

24

1.001387

Cấp lại giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế áp dụng trong trường hợp giấy phép nhập khẩu còn hiệu lực nhưng bị mất hoặc bị hỏng

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

25

1.001385

Điều chỉnh nội dung của giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế có thay đổi về tên của tổ chức, cá nhân nhập khẩu hoặc tên của trang thiết bị y tế nhập khẩu

Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

26

2.000388

Đăng ký thuốc gia công của thuốc đó có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam còn hiệu lực (sinh phẩm chẩn đoán)

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

27

2.000320

Đăng ký lại thuốc gia công (sinh phẩm chẩn đoán, bao gồm bán thành phẩm)

Cục Quản lý Dược

Bộ phận Một cửa Bộ Y tế

x

x

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi