Quyết định 585/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 26 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 29

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 585/QĐ-QLD

Quyết định 585/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 26 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 29
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý DượcSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:585/QĐ-QLDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Quốc Cường
Ngày ban hành:03/11/2015Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BY TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

S: 585/QĐ-QLD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
---------------

Hà Nội, ngày03tháng11năm 2015

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 26 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ

ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 29

--------------------------------

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

 

 

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/2013/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tếquy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tếquy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 26 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 29.

Điều 2.Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu QLVX-...-15, QLSP-...-15 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế nêu tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
-Như điu 4;
-
BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (đb/c);
-
TT. Lê Quang Cường, TT. Nguyễn Thanh Long(để b/c);
-
Vụ Pháp chế, Cục Y tế dự phòng, Cục Quản lý,khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Ytế,CụcKHCN&ĐT; Văn phòng NRA Bộ Y tế;
-
Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Kiểm định quốc gia vc xin và sinh phẩm y tế;
-
Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
-Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và Mỹ phẩm- Cục QLD;
-Lưu: VP, KDD, QLCL, ĐKT (4 bn).

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC

26 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 29
Ban hành kèm theo qu
yết định số:585/QĐ-QLD, ngày03/11/2015

 

 

1. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd.(Địa chỉ: Flat/RM 1401A&B 14/F & 27/F, Caroline Centre, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)

1.1.Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Corp(Địa chỉ: 770, Sumneytown Pike, West Point, PA 19486, USA;Cơ sở đóng gói thcấp: Merck Sharp & Dohme B.V(Waarderweg, 39, 2031 BN, Haarlem, The Netherland);

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

1

Gardasil

Vắc xin tái tổ hp tứ giá phòng vi-rút HPV ở người týp 6,11,16,18.

Mỗi liều 0,5 ml chứa 20 mcgprotein L1HPV6, 40 mcg protein L1HPV11, 40 mcg protein L1HPV16, 20 mcg protein L1HPV18

Dịch treo vô khuẩn

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ vắc xin đơn liều; Hộp 10 lọ vắc xin đơn liều

QLVX-883-15

1.2.Nhà sản xuất: Vetter Pharma-Fertigung GmbH & Co.KG(Địa chỉ: Schutzenstrasse 87, 88212, Ravensburg, Germany); Cơ sở đóng gói:Organon (Ireland) Ltd., (Địa chỉ: Drynam Road, Swords Co.Dublin, Ireland).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

2

Puregon

Follitropin beta

600 IU/0,72 ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp chứa 1 ống cartridge puregon và 2 góix3 kim tiêm đdùng với bút tiêm Puregon

QLSP-884-15

3

Puregon

Follitropin beta

300 IU/0,36 ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp chứa 1 ống cartridge puregon và 2 góix3 kim tiêm để dùng với bút tiêm Puregon

QLSP-885-15

2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Đông Phương(Địa chỉ: 119 đường số 41, phường Tân Quy, Quận 7, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

2.1.Nhà sản xuất: Samchundang Pharm. Co., Ltd(Địa chỉ: 71, Jeyakgongdan-2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

4

Biolacto

Mi viên nang chứa 300 mgLactobacillus acidophilus(tương đương 108vi khuẩn sống)

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Lọ 30 viên nang cứng

QLSP-886-15

3. Công ty đăng ký: Novo NordiskA/S(Đc: Novo Allé, DK-2880 Bagsvœrd, Đan Mạch)

3.1.Nhà sản xuất: Novo Nordisk A/S(Đc: Novo Allé, DK-2880 Bagsvœrd, Đan Mạch)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

5

Insulatard®Penfill 100 IU/ml

Insulin human (rDNA) 300IU/3 ml (10,5 mg)

Hn dịch tiêm

30 tháng

NSX

Hộp 5ngx3 ml

QLSP-887-15

6

Mixtard®30 Penfill 100IU/ml

Insulin human (rDNA) 300 IU/3 ml (10,5 mg) (30% insulin hòa tan và 70% insulin isophane)

Hn dịch tiêm

30 tháng

NSX

Hộp 5ngx3 ml

QLSP-888-15

7

Actrapid®Penfill 100 IU/ml

Insulin human (rDNA) 300 IU/3 ml (10,5 mg)

Dung dịch tiêm

30 tháng

NSX

Hộp 5ngx3 ml

QLSP-889-15

4. Công ty đăng ký: Merck KGaA(Đc:Frankfurter Strabe 250, 64293 Darmstadt, Germany)

4.1.Nhà sản xuất: Merck Serono S.A.(Đc:Aubonne branch, Zone Industrielle de I’Ouriettaz, 1170 Aubonne, Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

8

Gonal-f®

Follitropin alfa (Follitropin alfa 75 IU (5,5 mg)

Bột và dung môi pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột và 1 ống tiêm chứa 1 ml dung môi pha tiêm

QLSP-890-15

9

Gonal-f®

Follitropin alfa (Follitropin alfa 300 IU(22 mg/ 0,5 ml)

Dung dịch tiêm pha sẵn trong bút

24 tháng

NSX

Hộp 1 ống (cartridge) chứa trong 1 bút có sẵn dung dịch tiêm và 8 kim để dùng với bút tiêm

QLSP-891-15

5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi - Aventis Việt Nam(Đc: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, T.p. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

5.1.Nhà sản xuất: Sanofi Winthrop Industrie(Đc:180, rue Jean Jaures, 94702 Maisons Alfort Cedex, France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

10

Lovenox®

Enoxaparin natri (4000 anti-Xa IU/0,4 ml tương đương 40 mg/0,4 ml)

Dung dịch tiêm đóng sẵn trong bơm tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 2 bơm tiêm đóng sẵn 0,4 ml

QLSP-892-15

11

Lovenox®

Enoxaparin natri (6000 anti-Xa IU/0,6 ml tương đương 60 mg/0,6 ml)

Dung dịch tiêm đóng sẵn trong bơm tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 2 bơm tiêm đóng sẵn 0,6 ml

QLSP-893-15

6.Công ty đăng ký:F.Hoffmann-La Roche Ltd(Đc: Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel, Switzerland)

6.1.Nhà sản xuất: Roche Diagnostic GmbH(Đc: Sandhofer Strasse 116 68305 Mannheim, Germany)

Cơ sở đóng gói thứ cấp: F.Hoffmann-La Roche Ltd.(Đ/c: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Switzeland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

12

Herceptin®

Trastuzumab 150 mg

Bột đông khô đpha dung dịch truyền

48 tháng

NSX

Hộp 1 lọ chứa 150 mg trastuzumab

QLSP-894-15

7.Công ty đăng ký: Bioton S.A(Địa chỉ: 5 Staroścska St., 02-516 Warsaw - Poland)

7.1.Nhà sản xuất:Bioton S.A(Địa chỉ: Macierzysz, 12 Poznańska Str., 05-850 Ozarów Mazowiecki - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

13

SCILIN M30 (30/70)

Recombinant human insulin -100IU/ml (30% solube insulin & 70% isophane insulin)

Hỗn dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ10ml; Hộp 5 catridgesx3ml

QLSP-895-15

8.Công ty đăng ký: Eli Lilly Asia, Inc - Thailand Branch(Địa chỉ: 87/2 9thFloor, CRC Tower, All Season Place, Wireless road Lumpini, Phatumwan, Bangkok10330 - Thailand)

8.1.Nhà sản xuất: Eli Lilly and Company(Địa chỉ: Lilly Corporate Center, Indianapolis, Indiana 46285, Mỹ)

Cơ sở đóng gói, dán nhãn và xuất xưởng: Lilly S.A(Địa chỉ: Avda, dela Industria 30, 28108 Alcobendas (Madrid), Tây Ban Nha)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

14

HUMULIN®70/30

Insulin người (30% Insulin hòa tan + 70% Insulin Isophan) 1000 UI/10ml

Hỗn dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọx10ml

QLSP-896-15

15

HUMULIN®R

Insulin người (Insulin hòa tan) 1000Ul/10ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọx 10ml

QLSP-897-15

16

HUMULIN®N

Insulin người (Insulin isophan) 1000Ul/10ml

Hn dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọx 10ml

QLSP-898-15

9.Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Đông Á(Địa chỉ: s13, lô13A, phố Trung Hòa,Cầu Giấy, Hà Nội-Việt Nam)

9.1.Nhà sản xuất: Dong- A ST Co., Ltd(Địa chỉ: 493, Nongong-ro, Nongong-eup, Dalseong-gun, Daegu, Korea (N-dong, B-dong Section 2)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

17

LEUCOSTIM

Recombinant Human G-CFS (Filgrastim) 300mcg/1,2ml

Dung dịch tiêmtruyền

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọx 1,2ml

QLSP-899-15

10.Công ty đăng ký: Grifols Asia Pacific Pte Ltd(Địa chỉ: 501Orchard Road, #20-01 Wheelock Place, Singapore 238880)

10.1.Nhà sản xuất: Grifols Biologicals lnc.(Địa chỉ: 5555 Valley Boulevard Los Angeles, CA 90032, USA)

Cơ sở đóng gói: Grifols Biologicals Inc.(Địa chỉ: 13111Temple Avenue City ofIndustry, CA 91746, USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

18

Albutein®20%

Human Albumin 9,5 - 10,5g trong 50ml; 19,0- 21,0g trong100ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 chaix50ml; Hộp 1 chaix 100ml

QLSP-900-15

11. Công ty đăng ký: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd.(Đc: 21, Yongso 2-gil,Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Hàn Quốc)

11.1.Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd.(Đc: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - HànQuc)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

19

Thymmos capsule

Thymomodulin 80mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉx10 viên nangcứng

QLSP-901-15

12.Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tân Thịnh(Đc: s9, ngõ 63 - đường Vũ Trọng Phụng - phường Thanh Xuân Trung - Quận Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

12.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội(Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương - huyện Thường Tín-Hà Nội-Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

20

DOMUVAR

Bào tửBacillus Subtilis 2 x109CFU/5ml

Hn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉx5ng nhựax5ml/ống;

Hộp 4 vỉx5 ống nhựa X 5ml/ống;

Hộp 6 vỉx5 ống nhựax5ml/ống;

Hộp 8 vỉx5 ống nhựax5ml/ng;

QLSP-902-15

21

PROGERMILA

Bào tửBacillus Clausii 2x 109CFU/5ml

Hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉx5ng nhựax5ml/ống;

Hộp 4 vỉx5 ống nhựax5ml/ống;

Hộp 6 vỉx5 ống nhựax5ml/ống;

Hộp 8 vỉx5ng nhựax5ml/ống;

QLSP-903-15

13.Công ty đăng ký: Công tycphần dược phẩm Duy Tân(Đc: 22 Hồ Biu Chánh,P.11, Quận PhúNhuận, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

13.1.Nhà sản xuất (lọ thuốc và ống dung môi nước pha tiêm):Instituto Biologico Contemporaneo S.A.(Đ/c: Chivilcoy 304 and Bogota 3921/25 (Zip codeC1407ESM) of the city of Buenos Aires - Argentina)

Nhà đóng gói (lọ thuốc và ống dung môi nước pha tiêm): Laboratorio Pablo Cassara S.R.L.(Đ/c: Carhue 1096 (Zip code: C1408GBV), of the City of Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

22

INTERFERON ALFA 2b CASSARA

rHu Interferon alfa 2b 3MIU/lọ

Bột đông khô pha tiêm

Lọ bột: 24 tháng; Ống dung môi: 36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ thuốc + 1 ống dung môi x1ml

QLSP-904-15

14.Công ty đăng ký:Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp(Đ/c: số 11B phố Hoa Bằng, phường Yên Hòa, quậnCầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

14.1.Nhà sản xuất hoạt chất: Bio Products Laboratorylimited(Đ/c:Dagger Lane, Elstree, Hertfordshire, WD6 3BX, Anh)

Nhà sản xuất nước cất pha tiêm: Hameln Pharmaceuticals GmbH(Đ/c: Langes Feld13,31789 Hameln, Lower Saxony - Đức)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

23

REPLENINE - VF

Yếu tđông máu IX-500 IU

Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm + 1 lọ nước cất pha tiêm + 1 kim tiêm

QLSP-905-15

15. Công ty đăng ký: Tedis(Địa chỉ: 8, bis rue Colbert - ZAC Montavas 91320 Wissous - Pháp)

15.1.Nhà sản xuất: Aptalis Pharma S.A.S(Đ/c: Route de Bû, la Prévôté - 78550 Houdan - Pháp)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

24

LACTEOL®340mg

Vi khun bt hoạtLactobacillus LB (Lactobacillusfermentum và Lactobacillus delbrueckii)- 10 tỷ

Môi trường nuôi cấy lên men trung tính 160mg

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 10 gói; mỗi gói chứa 800mg bột

QLSP-906-15

16. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited(Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 road, Praeksa, Mueang, Samutprakan10280 - Thái Lan)

16.1.Nhà sản xuất: M/s. Biocon Limited(Đ/c: Plot No. 2-4, Phase-IV, Bommasandra JiganiLink Road, Bommasandra Post, Bangalore-560 099 - Ấn Độ)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

25

INSUNOVA®- G

Insulin Glargine (rDNA origin) - 100 IU/ml

Dung dịch tiêm

18 tháng

NSX

Hộp chứa 3 ống thuốcx3ml

QLSP-907-15

26

INSUNOVA®-G

Insulin Glargine (rDNA origin) - 100 IU/ml

Dung dịch

18tháng

NSX

Hộp chứa 1 lọx 10ml; Hộp chứa 1 lọ x 5ml

QLSP-908-15

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi