Quyết định 331/QĐ-QLD 2022 Danh mục 70 thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại VN
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 331/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 331/QĐ-QLD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Tuấn Cường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/06/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục 70 thuốc lưu hành tại Việt Nam được công bố - Đợt 177
Ngày 23/6/2022, Cục Quản lý Dược ra Quyết định 331/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 70 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 177.
Theo đó, có 05 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam với hiệu lực 03 năm, gồm: Tenofovir 300 (Số đăng ký: VD3-175-22; Dạng bào chế: Viên nén); Atiazol 5mg (dạng viên nén bao phim đóng gói dưới dạng chai hoặc vỉ); Immotane; Imalotab và Imalova.
Đồng thời, công bố 65 thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành trong nước với hiệu lực 05 năm, cụ thể: Bidifolin MR 5mg (Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên); Nereid (bào chế dạng Dung dịch tiêm truyền); Omeprazole 40 mg (Bột đông khô pha tiêm);…
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 331/QĐ-QLD tại đây
tải Quyết định 331/QĐ-QLD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Số: 331/QĐ-QLD | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ Hà Nội, ngày 23 tháng 06năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành danh mục 70 thuốc sản xuất trong nướcđược cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 177
_________
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 70 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 177, cụ thể:
1.Danh mục 65 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-... -22 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
2.Danh mục 05 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-...-22 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2.Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1.Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2.Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3.Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4.Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiệntheođúngquyđịnh tại Công văn số5853/QLD-CLngày19/4/2019của Cục Quản lý Dược về việc kiểmtrachất lượng nguyên liệu làm thuốc nhómsartanđối với các thuốc thuộcdanhmục tại Điều1có chứa dược chất thuộc nhómsartan.
5.Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốctheo quyđịnh tại Thông tư số01/2018/TT-BYTngày18/01/2018của Bộ trưởng BộYtếquyđịnhghinhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốctrongthời hạn06tháng kể từ ngày kýbanhành Quyết định này,theohình thứcthayđổi, bổsunggiấy đăng ký lưu hành thuốcquyđịnh tại Thông tư số32/2018/TT-BYTngày12/11/2018của Bộ trưởng BộYtếquyđịnh việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc và Thông tư số29/2020/TT-BYTngày31/12/2020của Bộ trưởng BộYtế sửa đổi, bổsungvà bãi bỏ một số văn bảnquyphạm pháp luậtdoBộ trưởng BộYtếbanhành, liên tịchbanhành.
6.Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiệntheođúng cácquyđịnh hiện hành về thuốc kê đơn,theodõiantoàn, hiệu quả, tác dụng khôngmongmuốn của thuốc trên người ViệtNamvà tổng hợp, báo cáotheo quyđịnh tại Điều5Thông tư số32/2018/TT-BYTngày12/11/2018của Bộ trưởng BộYtếquyđịnh việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Phụ lụcII banhành kèm theo Quyết định này (giấy đăng ký lưu hành có ký hiệu VD3-...-22).
7.Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
8.Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: -Như Điều 4; -TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c); -Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; -Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; -Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính; -Bảo hiểm xã hội Việt Nam; -Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT; -Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; -Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; -Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website; - Lưu: VT, ĐKT. |
|
Phụ lụcI
DANHMỤC65THUỐC SẢN XUẤTTRONGNƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝLƯU HÀNH TẠI VIỆTNAMHIỆU LỰC05NĂM-ĐỢT177
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 331/QĐ-QLD ngày23tháng06 năm 2022của Cục Quản lý Dược)
______________
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)(Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)
1.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)(Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Bidifolin MR 5mg | Felodipin 5mg | Viên nén bao phim giải phóng kéo dài | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-35645-22 |
2 | Terlipressin Bidiphar 0,12mg/ml | Mỗi 8,5ml chứa: Terlipressin acetat (tương đương Terlipressin 0,85mg) 1mg | Dung dịch tiêm | 24 tháng | TCCS | Hộp 01 ống, 05 ống, 10 ống, 20 ống x 8,5ml | VD-35646-22 |
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam(Đ/c: 270A Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie(Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Datviron | Benfotiamin 150mg | Viên nén bao đường | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-35647-22 |
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie(Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie(Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
4 | Cinnarizin 25mg | Cinnarizin 25 mg | Viên nén | 36tháng | TCCS | Hộp1, 3, 10, 25vỉx 10viên; hộp3, 5,10vỉx 25viên; Hộp3, 5,10vỉx 30viên | VD-35648-22 |
5 | Propranolol 40 | Propranolol hydrochlorid 40mg | Viên nén | 36tháng | TCCS | Chai 50, 100, 200viên; Hộp1, 3, 5, 10vỉx 10viên | VD-35649-22 |
4.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược HậuGiang(Đ/c:288 BisNguyễn Văn Cừ, PhườngAnHoà, QuậnNinhKiều, Thành phố Cần Thơ-ViệtNam)
4.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược HậuGiang - Chinhánh nhà máy dược phẩmDHGtại HậuGiang(Đ/c: LôB2 - B3, KCNTân Phú Thạnh- giaiđoạn1,xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu ThànhA,Tỉnh HậuGiang -ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
6 | BIGINOL 5 | Bisoprolol fumarat 5 mg | Viên nénbao phim | 24tháng | TCCS | Hộp3vỉx 10viên | VD-35650-22 |
5.Côngtyđăng ký: CôngtyCổ phần dượcMedipharco(Đ/c: Số8,Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh,TP.Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế-ViệtNam)
5.1Nhà sản xuất: CôngtyCổ phần dượcMedipharco(Đ/c: Số8,Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh,TP.Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế-ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký | |||
7 | Cilnidipin 5 | Cilnidipin 5mg | Viên nénbao phim | 36tháng | TCCS | Hộp03vỉ,10vỉx 10viên; Hộp05vỉ,10vỉx 30viên | VD-35651-22 | |||
8 | Rosuvastatin 20 | Rosuvastatin(dưới dạngRosuvastatin calci) 20mg | Viên nénbao phim | 36tháng | TCCS | Hộp3vỉx 10viên | VD-35652-22 | |||
9 | Simvastatin 10 | Simvastatin 10mg | Viên nénbao phim | 36tháng | TCCS | Hộp03vỉ,05vỉ,10vỉ,50vỉ,100vỉx 10viên | VD-35653-22 | |||
10 | Simvastatin 20 | Simvastatin 20mg | Viên nénbao phim | 36tháng | TCCS | Hộp03vỉ,05vỉ,10vỉ,50vỉ,100vỉx 10viên | VD-35654-22 | |||
11 | Simvastatin 40 | Simvastatin 40mg | Viên nénbao phim | 36tháng | TCCS | Hộp03vỉ,05vỉ,10vỉ,50vỉ,100vỉx 10viên | VD-35655-22 | |||
12 | Simvastatin 5 | Simvastatin 5mg | Viên nénbao phim | 36tháng | TCCS | Hộp03vỉ,05vỉ,10vỉ,50vỉ,100vỉx 10viên | VD-35656-22 | |||
6.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmAmpharco U.S.A(Đ/c:KCNNhơn Trạch3,xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh ĐồngNai -ViệtNam)
6.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩmAmpharco U.S.A(Đ/c:KCNNhơn Trạch3,xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh ĐồngNai -ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
13 | LercaAPC 10 | Lercanidipin hydroclorid 10 mg | Viên nénbao phim | 36tháng | TCCS | Hộp1vỉ,3vỉ, 10vỉx 10viên | VD-35657-22 |
7.Côngtyđăng ký: CôngtyCổ phần Dược phẩmAnThiên(Đ/c:314BôngSao,Phường5,Quận8, TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)
7.1.Nhà sản xuất: CôngtyCổ phần Dược phẩmAnThiên(Đ/c: LôC16,đường số9, KhuCông nghiệp Hiệp Phước, huyện Nhà Bè,TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
14 | A.T Ketoprofen 100 mg/2 ml | Ketoprofen 100mg/2ml | Dungdịch tiêm | 24tháng | TCCS | Hộp5ống,10ống,20ốngx 2 ml | VD-35658-22 |
15 | Amalgel 500 mg | Almagate 500mg | Viên nénnhai | 36tháng | TCCS | Hộp1vỉ,2vỉ,3vỉ, 5vỉ, 10vỉx 10viên | VD-35659-22 |
16 | Nereid | Nimodipine 10mg/50ml | Dungdịch tiêm truyền | 36tháng | TCCS | Hộp1lọ,10lọx 50 ml | VD-35660-22 |
17 | Tiyas | Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg | Viên nénbao phim | 36tháng | TCCS | Hộp3vỉ,6vỉ,10vỉx 10viên;Hộp1 chai 30viên,60viên,100viên | VD-35661-22 |
8.Côngtyđăng ký: CôngtyCổ phần Dược phẩmBostonViệtNam(Đ/c: Số43đường số8, KCNViệtNam - Singapore,phường Bình Hòa, thành phố ThuậnAn,tỉnh Bình Dương-ViệtNam)
8.1.Nhà sản xuất: CôngtyCổ phần Dược phẩmBostonViệtNam(Đ/c: Số43đường số8, KCNViệtNam - Singapore,phường Bình Hòa, thành phố ThuậnAn,tỉnh Bình Dương-ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
18 | Bosditen 30 Sachet | Mỗi gói0,9gchứa:Cefditoren(dưới dạngCefditoren pivoxil 36,76mg) 30 mg | Cốmphahỗn dịch uống | 36tháng | TCCS | Hộp12, 20, 21, 24, 30góix 0,9g | VD-35662-22 |
19 | Boszapin 10 ODT | Olanzapin 10 mg | Viên nén phân tántrongmiệng | 36tháng | TCCS | Hộp3, 5,10vỉx 10viên | VD-35663-22 |
20 | Prizil 250 sachet | Mỗi gói3gchứa:Cefprozil(dưới dạngCefprozil monohydrat) 250 mg | Cốmphahỗn dịch uống | 36tháng | TCCS | Hộp10, 14, 20, 24, 30góix 3g | VD-35664-22 |
21 | Prizil 500 | Cefprozil(dưới dạngCefprozil monohydrat) 500 mg | Viên nénbao phim | 36tháng | TCCS | Hộp1, 2, 3, 5, 10vỉx 10viên | VD-35665-22 |
9.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmCPC1Hà Nội(Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín,Tp.Hà Nội-ViệtNam)
9.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần Dược phẩmCPC1Hà Nội(Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín,Tp.Hà Nội-ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
22 | BFS-Calci Gluconat 10% | Calci gluconat(dưới dạngCalci gluconat monohydrat) 10% | Dungdịch tiêm | 24tháng | BP 2018 | Hộp2lọ,10lọ, 50lọx 10ml | VD-35666-22 |
10.Côngtyđăng ký: CôngtyCổ phần Dược phẩm Dược liệuPharmedic(Đ/c:367Nguyễn Trãi, phường Nguyễn CưTrinh,Quận1, TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)
10.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩm dược liệuPharmedic(Đ/c:1/67Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Quận12, TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
23 | Povidone 7,5% | Povidon iod 7,5% | Dungdịch dùng ngoài | 24tháng | TCCS | Chai 500 ml, 800 ml;Bình5lít | VD-35667-22 |
11.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmImexpharm(Đ/c: Số04,đường30/4,Phường1, Tp. CaoLãnh, Tỉnh Đồng Tháp-ViệtNam)
11.1.Nhà sản xuất:Chinhánh côngtycổ phần dược phẩmImexpharmNhà máy khángsinhcông nghệcaoVĩnh Lộc(Đ/c: LôB15/I-B16/Iđường2A, khucông nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình hưng HòaB,quận Bình Tân,Tp.Hồ ChíMinh -ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
24 | Momencef MD 375 mg/7,5 ml | Mỗi10gchứa Sultamicilin 5000 mg | Thuốc bộtpha dungdịch uống | 24tháng | TCCS | Hộp1 chai x 10 g | VD-35668-22 |
11.2.Nhà sản xuất:Chinhánh Côngty CPDPImexpharm-Nhà máy công nghệcaoBình Dương(Đ/c: Số21,đường số4, khucông nghiệp ViệtNam-Singapore II,phường Hòa Phú,Tp.Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương-ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
25 | Amikacin 1 g/4 ml | Amikacin(dưới dạngAmikacin sulfat) 1 g/4 ml | Dungdịch tiêm | 24tháng | DĐVN hiện hành | Hộp1lọ,5lọ, 10lọx 4 ml | VD-35669-22 |
26 | Amikacin 500mg/2ml | Amikacin(dưới dạngAmikacin sulfat) 500mg/2ml | Dungdịch tiêm | 24tháng | DĐVN hiện hành | Hộp1lọ,5lọ, 10lọx 2 ml | VD-35670-22 |
27 | Omeprazole 40 mg | Omeprazol(dưới dạngOmeprazol natri) 40mg | Bột đông khôphatiêm | 24tháng | TCCS | Hộp1lọ,5lọ, 10lọ | VD-35671-22 |
12.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩm Khánh Hòa(Đ/c:74Đường Thống Nhất,P.Vạn Thắng,TP. Nha Trang,tỉnh Khánh Hòa-ViệtNam)
12.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩm Khánh Hòa(Đ/c: Đường2tháng4,khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa,TP. Nha Trang,tỉnh Khánh Hòa-ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
28 | Rabeprazol 20mg | Rabeprazol natri 20 mg | Viên nénbao phim tan trongruột | 36tháng | TCCS | Hộp3vỉ,10vỉx 10viên | VD-35672-22 |
13.Côngtyđăng ký: CôngtyCổ phần Dược phẩmOtsukaViệtNam(Đ/c:Chinhánh CôngtyCổ phần Dược phẩmOtsukaViệtNamtạiKhucông nghiệpLongBình(Amata),địa chỉ: Lô512,đường số13, Khucông nghiệpLongBình(Amata),PhườngLongBình,TP.Biên Hòa, tỉnh ĐồngNai -ViệtNam)
13.1.Nhà sản xuất: CôngtyCổ phần Dược phẩmOtsukaViệtNam(Đ/c:Chinhánh CôngtyCổ phần Dược phẩmOtsukaViệtNamtạiKhucông nghiệpLongBình(Amata),địa chỉ: Lô512,đường số13, Khucông nghiệpLongBình(Amata),PhườngLongBình,TP.Biên Hòa, tỉnh ĐồngNai -ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
29 | Sodium chloride 0,9% | Sodium chloride 0,9% | Dungdịch tiêm truyền tĩnh mạch | 30tháng | JP 17 | Thùng20túi 500ml | VD-35673-22 |
14.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmSaVi(Đ/c: LôZ 01-02-03a KCN trong KCXTân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận7, Tp. HCM -ViệtNam -ViệtNam)
14.1Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩmSaVi(Đ/c: LôZ 01-02-03a KCN trong KCXTân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận7, Tp. HCM -ViệtNam -ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
30 | Argibu 200 | Dexibuprofen 200 mg | Viên nénbao phim | 36tháng | TCCS | Hộp03vỉx 10viên | VD-35674-22 |
31 | Savcardol 5 | Amlodipin(dưới dạngAmlodipin besilat) 5 mg | Viên nén | 36tháng | USP 41 | Hộp3vỉx 10viên | VD-35675-22 |
15.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmTipharco(Đ/c: Lô08, 09cụm công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường9, TP.MỹTho,tỉnh TiềnGiang -ViệtNam)
15.1Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩmTipharco(Đ/c:15ĐốcBinhKiều, phường2,thành phố MỹTho,tỉnh TiềnGiang -ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
32 | BBcelat | Mỗi gói1,2gchứa:Sultamicilin(dưới dạngSultamicilin tosilat dihydrat 337,5mg) 250mg | Thuốc cốmphahỗn dịch uống | 36tháng | TCCS | Hộp12góix 1,2g | VD-35676-22 |
16.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmTrungươngI - Pharbaco(Đ/c: số160Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội-ViệtNam)
16.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩmTrungươngI - Pharbaco(Đ/c: Thôn Thạch Lỗi, xãThanhXuân, huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội-ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
33 | Amikacin 1000mg/4ml | Amikacin(dưới dạngAmikacin sulfat) 1000mg /4ml | Dungdịch tiêm | 24tháng | DĐVNV | Hộp01vỉx 5ốngx 4ml | VD-35677-22 |
34 | Gludazim | Tinidazol 400mg /100ml | Dungdịch tiêm truyền | 24tháng | TCCS | Hộp1lọ,20lọx 100ml | VD-35678-22 |
35 | Pharbarelin 300 | Pregabalin 300mg | Viênnangcứng | 24tháng | TCCS | Hộp3vỉx 10viên | VD-35679-22 |
17.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmtrungươngVIDIPHA(Đ/c:184/2Lê Văn Sỹ, Phường10, Q.Phú Nhuận,TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)
17.1.Nhà sản xuất:Chinhánh côngtycổ phần dược phẩmTrungươngVidiphaBình Dương(Đ/c:Khuphố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương-ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
36 | Ancorixib 60 | Etoricoxib 60mg | Viên nénbao phim | 36tháng | TCCS | Hộp3, 10, 20vỉx 10viên;Chai 100viên | VD-35680-22 |
37 | Bisprovidi 2,5 | Bisoprolol fumarate 2,5mg | Viên nénbao phim | 24tháng | TCCS | Hộp3, 10vỉx 10viên | VD-35681-22 |
18.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược phẩmVimedimex 2(Đ/c: Lô đấtN2,đườngTS 6, KCNTiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện TiênDu,tỉnh BắcNinh -ViệtNam)
18.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược phẩmVimedimex 2(Đ/c: Lô đấtN2,đườngTS 6, KCNTiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện TiênDu,tỉnh BắcNinh -ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
38 | Methyldopa-VMG 250 | Methyldopa(dưới dạngMethyldopa hydrat) 250 mg | Viên nénbao phim | 24tháng | TCCS | Hộp3vỉx 10viên | VD-35682-22 |
39 | Rosuvastatin-VMG 10 | Rosuvastatin(dưới dạngRosuvastatin calci) 10 mg | Viên nénbao phim | 36tháng | TCCS | Hộp3vỉx 10viên | VD-35683-22 |
19.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dượcTrungƯơng3.(Đ/c: Số115NgôGiaTự, Phường Hải Châu1,Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng-ViệtNam)
19.1Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dượcTrungƯơng3.(Đ/c: Số115NgôGiaTự, Phường Hải Châu1,Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng-ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
40 | Cetecoamlocen | Amlodipin(dưới dạngAmlodipin besilat 6,93mg) 5mg | Viênnangcứng | 36tháng | TCCS | Hộp3vỉx 10viên | VD-35684-22 |
20.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần dược vật tưytế HàNam(Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông,DuyTiên, HàNam -ViệtNam)
20.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dược vật tưytế HàNam(Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông,DuyTiên, HàNam -ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
41 | Lopecol | Mỗi10 mlchứa: Levodropropizin 60 mg | Sirô | 24tháng | TCCS | Hộp1lọ60 ml, 100 ml, 120 ml;Hộp20ống,30ống,40ốngx 10 ml | VD-35685-22 |
21.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phần hoá-dược phẩmMekophar(Đ/c:297/5Lý Thường Kiệt, Phường15,Quận11, Tp.Hồ ChíMinh -ViệtNam)
21.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần hoá-dược phẩmMekophar(Đ/c:297/5Lý Thường Kiệt, Phường15,Quận11, Tp.Hồ ChíMinh -ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
42 | Aciclovir MKP 200 | Aciclovir 200mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp01vỉx 25viên | VD-35686-22 |
22.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phầnPymepharco(Đ/c:166 - 170Nguyễn Huệ, Thành phốTuyHoà, tỉnh Phú Yên-ViệtNam)
22.1Nhà sản xuất: Côngtycổ phầnPymepharco(Đ/c:166 - 170Nguyễn Huệ, Thành phốTuyHoà, Tỉnh Phú Yên-ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
43 | Pyme Diapro MR 60 | Gliclazid 60 mg | Viên nén phóng thích có kiểm soát | 36 tháng | TCCS | Hộp3vỉx 10viên; Hộp2vỉx 15viên | VD-35687-22 |
22.2Nhà sản xuất: Nhà máyStadaViệtNam(Đ/c:189Hoàng Văn Thụ, phường9, Tp. TuyHòa, tỉnh Phú Yên-ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
44 | Levofloxacin Stada 250 mg | Levofloxacin(dưới dạngLevofloxacin hemihydrat) 250 mg | Viên nénbao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp3vỉx 4viên | VD-35688-22 |
45 | Levofloxacin Stada 500 mg | Levofloxacin(dưới dạngLevofloxacin hemihydrat) 500 mg | Viên nénbao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp2vỉx 4viên | VD-35689-22 |
46 | Rabeprazole Stada 20 mg | Rabeprazol natri 20 mg | Viên nénbao tan trongruột | 36 tháng | TCCS | Hộp1vỉx 14viên | VD-35690-22 |
47 | Rosuvastatine Stada 10 mg | Rosuvastatin(dưới dạngRosuvastatin calci) 10 mg | Viên nénbao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp2vỉx 14viên | VD-35691-22 |
48 | Rosuvastatine Stada 5 mg | Rosuvastatin(dưới dạngRosuvastatin calci) 5 mg | Viên nénbao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp2vỉx 14viên | VD-35692-22 |
23.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phầnSamedco(Đ/c:666/10/1đường3/2,phường14,quận10, TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)
23.1.Nhà sản xuất: Côngtycổ phần dượcEnlie(Đ/c: ĐườngNA6, KCNMỹ Phước2,phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương-ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
49 | Flecain | Fluvoxamin maleat 100mg | Viên nénbao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp3vỉx 10 viên | VD-35693-22 |
24.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phầnSPM(Đ/c: Lô51-Đường số2- KCNTân Tạo-P.Tân TạoA, Q.Bình Tân-TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)
24.1Nhà sản xuất: Côngtycổ phầnSPM(Đ/c: Lô51-Đường số2- KCNTân Tạo-P.Tân TạoA, Q.Bình Tân-TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
50 | Ticagrelor SPM 90 | Ticagrelor 90 mg | Viên nénbao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp3, 6vỉx 10viên; Hộp1, 3, 6vỉx 14viên | VD-35694-22 |
25.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phầnTraphaco(Đ/c:75Phố YênNinh,Phường Quán Thánh, QuậnBaĐình, Thành Phố Hà Nội-ViệtNam)
25.1Nhà sản xuất: Côngty TNHH TraphacoHưng Yên(Đ/c: Thôn Bình Lương, xã TânQuang,huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên-ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
51 | Azizi | Azithromycin(dưới dạngAzithromycin dihydrat) 500mg | Viên nénbao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp1vỉx 3viên | VD-35695-22 |
52 | REBAMIPID 100 mg | Rebamipid 100mg | Viên nénbao phim | 30 tháng | TCCS | Hộp1vỉ,2vỉ,3vỉ,5vỉ,10vỉx 10viên | VD-35696-22 |
26.Côngtyđăng ký: CôngtyCổ phầnTrust FarmaQuốc tế(Đ/c:36Đại lộ Hữu Nghị,Khucông nghiệp ViệtNam - Singapore, P.Bình Hòa, Thành phố ThuậnAn,tỉnh Bình Dương-ViệtNam)
26.1Nhà sản xuất: CôngtyCổ phầnTrust FarmaQuốc tế(Đ/c:36Đại lộ Hữu Nghị,Khucông nghiệp ViệtNam - Singapore, P.Bình Hòa, Thành phố ThuậnAn,tỉnh Bình Dương-ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
53 | Rinedif 250 Sac | Mỗi gói2gchứa: Cefdinir 250 mg | Bộtphahỗn dịch uống | 36 tháng | USP41 | Hộp30góix 2g | VD-35697-22 |
27.Côngtyđăng ký: Côngtycổ phầnUS Pharma USA(Đ/c: LôB1-10,ĐườngD2, Khucông nghiệp Tây Bắc CủChi,Tp.Hồ ChíMinh -ViệtNam)
27.1Nhà sản xuất: Côngtycổ phầnUS Pharma USA(Đ/c: LôB1-10,ĐườngD2, Khucông nghiệp Tây Bắc CủChi,Tp.Hồ ChíMinh -ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
54 | Livimax 300 | Acid ursodeoxycholic 300 mg | Viên nénbao phim | 36tháng | TCCS | Hộp3vỉ,5vỉ,10vỉx 10viên;Chai 50viên,100viên,200viên | VD-35698-22 |
28.Côngtyđăng ký: Côngtydược phẩm và thương mại Phương Đông- (TNHH)(Đ/c:TS 509,tờ bản đồ số01,cụmCNHạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh,Tp.BắcNinh,tỉnh BắcNinh -ViệtNam)
28.1.Nhà sản xuất: Côngtydược phẩm và thương mại Phương Đông- (TNHH)(Đ/c:TS 509,tờ bản đồ số01,cụmCNHạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh,Tp.BắcNinh,tỉnh BắcNinh -ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
55 | Orthobii-ParaIbu | Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg | Viên nénbao phim | 36tháng | TCCS | Hộp5vỉ,10vỉx 10viên. | VD-35699-22 |
29.Côngtyđăng ký: CôngtyLiêndoanh Meyer-BPC(Đ/c:6A3,quốc lộ60,phường Phú Tân, thành phố BếnTre -ViệtNam)
29.1Nhà sản xuất: CôngtyLiêndoanh Meyer-BPC(Đ/c:6A3,quốc lộ60,phường Phú Tân, thành phố BếnTre -ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
56 | Meyeripin 5 | Cilnidipin 5 mg | Viên nénbao phim | 36tháng | TCCS | Hộp3vỉ,10vỉx 10viên | VD-35700-22 |
57 | Mycemol | Paracetamol 500 mg; Methocarbamol 400 mg | Viên nén | 36tháng | TCCS | Hộp3vỉ,10vỉx 10viên | VD-35701-22 |
58 | Nebizide 5/12,5 | Nebivolol(dưới dạngNebivolol hydrochlorid) 5 mg; Hydroclorothiazid | Viên nénbao phim | 36tháng | TCCS | Hộp3vỉ,10vỉx 10viên | VD-35702-22 |
30.Côngtyđăng ký: Côngty TNHH BRV Healthcare(Đ/c:Khu A,số18,đường số09,ấp2A,xã Tân Thạnh Tây, huyện CủChi, Tp.Hồ ChíMinh -ViệtNam)
30.1Nhà sản xuất: Côngty TNHH BRV Healthcare(Đ/c:Khu A,số18,đường số09,ấp2A,xã Tân Thạnh Tây, huyện CủChi, Tp.Hồ ChíMinh -ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
59 | Bivotzi 40/12.5 | Telmisartan 40 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg | Viên nén | 36tháng | TCCS | Hộp3vỉx 10viên,6vỉx 10viên | VD-35703-22 |
60 | Xinorli 120 | Orlistat(dưới dạngOrlistat pellets 50% 240 mg) 120 mg | Viênnangcứng | 24 tháng | TCCS | Hộp3vỉx10viên | VD-35704-22 |
61 | Xinorli 60 | Orlistat(dưới dạngOrlistat pellet 50% w/w 120 mg) 60 mg | Viênnangcứng | 24 tháng | TCCS | Hộp3vỉx 10viên | VD-35705-22 |
31.Côngtyđăng ký: Côngty TNHHDược phẩmAllomed(Đ/c: LôA-1H-CN, KCNMỹ Phước3,Phường Chánh Phú Hòa,T.XBến Cát, Tỉnh Bình Dương-ViệtNam)
31.1Nhà sản xuất: Côngty TNHHDược phẩmAllomed(Đ/c: LôA-1H-CN, KCNMỹ Phước3,Phường Chánh Phú Hòa,T.XBến Cát, Tỉnh Bình Dương-ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
62 | Vidulorata 5mg/5ml | Loratadin 5mg/5ml | Dungdịch uống | 36tháng | TCCS | Hộp10vỉx 5ốngx 5 ml | VD-35706-22 |
32.Côngtyđăng ký: Côngty TNHHLiênDoanh Stellapharm (Stellapharm J.V.Co., Ltd.)(Đ/c:K63/1Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa2,xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn,tp.Hồ ChíMinh -ViệtNam)
32.1.Nhà sản xuất: Côngty TNHHLiênDoanh Stellapharm - chinhánh1(Đ/c: Số40đại lộ tựdo, khucông nghiệp ViệtNam - Singapore,phườngAnPhú, thị xã ThuậnAn,tỉnh Bình Dương-ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
63 | Gliptinestad 50 | Sitagliptin(dưới dạngSitagliptin phosphat | Viên nénbao phim | 24 tháng | USP42 | Hộp2vỉx 14viên | VD-35707-22 |
33.Côngtyđăng ký: Côngty TNHH sinhdược phẩmHera(Đ/c: LôA17 KCNTứ Hạ, Phường Tứ Hạ, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế-ViệtNam)
33.1Nhà sản xuất: Côngty TNHH sinhdược phẩmHera(Đ/c: LôA17 KCNTứ Hạ, Phường Tứ Hạ, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế-ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
64 | Biovacor | Pravastatin natri 30mg | Viên nén | 36tháng | USPhiện hành | Hộp3vỉx 10viên | VD-35708-22 |
65 | Bysvolol | Nebivolol(dưới dạngnebivolol hydroclorid) 2,5mg | Viên nén | 36tháng | TCCS | Hộp10vỉx 10viên | VD-35709-22 |
Phụ lụcII
DANHMỤC05THUỐC SẢN XUẤTTRONGNƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝLƯU HÀNH TẠI VIỆTNAMHIỆU LỰC03NĂM-ĐỢT177
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 331/QĐ-QLD ngày23tháng06năm 2022của Cục Quản lý Dược)
___________________
1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược Medipharco(Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược Medipharco(Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Tenofovir 300 | Tenofovir disoproxil fumarat 300mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọx 100 viên | VD3-175-22 |
2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên(Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên(Đ/c: Lô C16, đường số 9, Khu Công nghiệp Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | Atiazol 5mg | Aripiprazol 5mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 2, 3, 5, 10 vỉ x 10 viên;Hộp 1 chai 30,60, 100 viên | VD3-176-22 |
3. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và trang thiết bị y tế CT Pharma(Đ/c: 101/30 Thành Thái, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun(Đ/c: 521, khu phố An Lợi, phườngHoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Immotane | Tenofovir alafenamid (dướidạngTenofovir alafenamid fumarat) 25 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 3 vỉx 10viên | VD3-177-22 |
4.Côngtyđăng ký: Côngty TNHH sinhdược phẩmHera(Đ/c: LôA17 KCNTứ Hạ, Phường Tứ Hạ, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế-ViệtNam)
4.1Nhà sản xuất: Côngty TNHH sinhdược phẩmHera(Đ/c: LôA17 KCNTứ Hạ, Phường Tứ Hạ, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế-ViệtNam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
4 | Imalotab | Imatinib(dưới dạngimatinib mesilat) 40mg | Viên nénbao phim | 36tháng | TCCS | Hộp03vỉx 10viên | VD3-178-22 |
5 | Imalova | Imatinib(dưới dạngimatinib mesilat) 100mg | Viênnangcứng | 36tháng | TCCS | Hộp03vỉx 10viên | VD3-179-22 |