Quyết định 158/QĐ-QLD 2023 sửa đổi thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 158/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 158/QĐ-QLD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Lâm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/03/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Sửa đổi thông tin 33 thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam
Ngày 10/3/2023, Cục Quản lý Dược đã ban hành Quyết định 158/QĐ-QLD về việc sửa đổi thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược.
Theo đó, ban hành kèm theo Quyết định này thông tin sửa đổi của 33 thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam.
Cụ thể, sửa đổi thông tin dạng bào chế của thuốc Pancrezym được đăng ký bởi Công ty cổ phần dược phẩm Phong phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm từ dạng viên nén sang viên nén bao phím; sửa đổi thông tin quy cách đóng gói của thuốc Prazopro 20 được đăng ký bởi Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm từ hộp 2 vỉ x 7 viên; hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên sang hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên.
Ngoài ra, sửa đổi thông tin về địa chỉ sản xuất của thuốc PRUNITIL được đăng ký bởi Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa từ Đường 2 tháng 4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa thành Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa; sửa đổi thông tin về tiêu chuẩn chất lượng của thuốc Glimepiride 4mg từ DĐVN IV thành DĐVN V…
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 158/QĐ-QLD tại đây
tải Quyết định 158/QĐ-QLD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC __________ Số: 158/QĐ-QLD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _________________ Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
_________________________
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾTĐỊNH:
Điều 1.Sửa đổi một số thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Các thông tin khác của thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này không thay đổi.
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: -Như Điều 3; -BT. Đào Hồng Lan (đểb/c); -TTr. Đỗ Xuân Tuyên (đểb/c); -Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c); -Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CôngAn; -Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan -Bộ Tài chính; -Bảo hiểm xã hội Việt Nam; -Bộ Y tế: VụPC,Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; -Viện KN thuốcTW,Viện KN thuốctP.HCM; -Tổng Công ty Dược Việt Nam; -Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT; -Các phòng Cục QLD:QLGT, QLKDD, QLCLT,PCTTra, VP Cục;WebsiteCục QLD; - Lưu: VT, ĐKT. | KT. CỤC TRƯỞNG PHÓCỤCTRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm |
Phụ lục
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAMBAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP, GIAHẠNGIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số:158/QĐ-QLD ngày10 tháng03 năm 2023 của Cục Quản lý Dược)
________________________________
ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 162
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
1 | Pancrezym | Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm | VD-30202-18 | Dạng bào chế | Viên nén | Viên nén bao phim |
2. Quyết định số 652/QĐ-QLD ngày 23/10/2019 của Cục Quản lý Dược về việc ban hànhdanh mục 775 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 166
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
2 | Prazopro20 | Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm | VD-33622-19 | Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
3 | Ebrasun | Công ty TNHH Dược phẩm Sun Rise | VD-33869-19 | Tên thuốc | Ebrasun | Ebarsun |
3.Quyết định số 654/QĐ-QLD ngày 21/12/2020 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng kýlưu hành tại Việt Nam - Đ ợt167bổsunglần1
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
4 | SaVi Toux 100 | Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi | VD-34580-20 | Tên thuốc | SaVi Toux 100 | SaVi●Toux 100 |
4. Quyết định số 652/QĐ-QLD ngày 21/12/2020 của Cục Quản lý Dược về việc ban hànhdanh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng kýlưu hành tại Việt Nam - Đợt 168
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
5 | Betahistine dihydrochloride16 | Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi | VD-34724-20 | Hàm lượng hoạt chất | Betahistin dihydrochlorid 8mg | Betahistin dihydrochlorid 16mg |
6 | Creamec 10/100 | Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi | VD-34729-20 | Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên |
7 | Unvirex 250 | Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi | VD-34738-20 | Hoạt chất | Natri divalproat tương đươngacid valproic250mg | Natridivalproextương đươngacid valproic250mg |
8 | Spiramicin savi 1.5M | Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi | VD-34735-20 | Tên thuốc | Spiramicin savi 1.5M | SpiramycinSavi 1.5M |
5. Quyết định số 383/QĐ-QLD ngày 23/06/2021 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 99 thuốc hóa dược sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 169 (bổ sung)
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
9 | Tabised 110 | Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi | VD-35210-21 | Hoạt chất | Dabigatran (dưới dạng Dabigatran etexilatemesilate317.1mg) 110mg | Dabigatran etexilat 110mg (dưới dạng vi hạt dabigatran etexilat mesylat 40%) |
10 | Tabised 150 | Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi | VD-35211-21 | Hoạt chất | Dabigatran (dưới dạng Dabigatran etexilatemesilate432.4mg) 150mg | Dabigatran etexilat 150mg (dưới dạng vi hạt dabigatran etexilat mesylat 40%) |
11 | Tabised 75 | Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi | VD-35212-21 | Hoạt chất | Dabigatran (dưới dạng Dabigatran etexilatemesilate216.2mg) 75mg | Dabigatran etexilat 75mg (dưới dạng vi hạt dabigatran etexilat mesylat 40%) |
6. Quyết định số 513/QĐ-QLD ngày 01/09/2021 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 71 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăngký lưuhành tại Việt Nam - Đợt 170 bổ sung
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
12 | SaViTenofovir 300 | Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi | VD-35348-21 | Dạng bào chế | Viên nén bao phim | Viên nén dài bao phim |
7. Quyết định số 686/QĐ-QLD ngày 30/11/2021 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 26 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăngký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 172 bổ sung
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
13 | Bổ thận NLP | Công ty TNHH dược mỹ phẩm Ngọc Lan | VD-35530-21 | Hoạt chất | Cao đặc dược liệu tương đương (Cao ban long 300mg; Viễn chí 16mg; Đỗ trọng 24mg; Nhục thung dung 24mg;Cẩu tích 30mg; Trạch tả 30mg; Bạch truật 36mg; Thỏ ty tử 40mg; Câu kỷ tử 40mg; Hà thủ ô đỏ 45mg; Tục đoạn 58mg; Bách hợp 60mg; Thục địa 240mg) 300mg; Nhung hươu 2,4mg; Nhân sâm 7,2mg; Cam thảo 5mg; Đảng sâm 24mg; Xuyên khung 28mg; Bạch linh 40mg; Đương quy 40mg; Ba kích 60mg; Hoài sơn 76mg; Liên nhục 88mg | Cao đặc dược liệu tương đương (Cao ban long 7,2mg; Viễn chí 16mg; Đỗ trọng 24mg; Nhục thung dung 24mg;Cẩu tích 30mg; Trạch tả 30mg;Bạch truật 36mg; Thỏ ty tử 40mg; Câu kỷ tử 40mg; Hà thủ ô đỏ 45mg; Tục đoạn 58mg; Bách hợp 60mg; Thục địa 240mg) 300mg; Nhung hươu 2,4mg; Nhân sâm 7,2mg; Cam thảo 5mg; Đảng sâm 24mg; Xuyên khung 28mg; Bạch linh 40mg; Đương quy 40mg; Ba kích 60mg; Hoài sơn 76mg; Liên nhục 88mg |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
14 | SaViPamol Codeine | Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi | VD-20811-14 | Quy cách đóng gói | Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên | Hộp 4 vỉ xé x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên |
15 | SaVi C 500 | Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi | VD-23653-15 | Quy cách đóng gói | Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên | Hộp 2 túi nhôm x 5 vỉ x 10 viên |
16 | SaVi LosartanPlusHCT 50/12.5 | Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi | VD-20810-14 | Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai 250 viên |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
17 | SaVi Carvedilol | Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
| VD-23654-15 | Tên thuốc | SaVi Carvedilol | SaVi Carvedilol 6,25 |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
18 | SaViRisone 35 | Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi | VD-24277-16 | Quy cách đóng gói | Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 3 vỉ x 4 viên | Hộp 1 vỉ xé x 4 viên; Hộp 3 vỉ xé x 4 viên |
10. Quyết định số 331/QĐ-QLD ngày 23/6/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hànhdanh mục 70 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăngký lưuhành tại Việt Nam - Đợt 177
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
19 | BFS-Calci Gluconat 10% | Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội | VD-35666-22 | Quy cách đóng gói | Hộp 2 lọ, 10 lọ, 50 lọ x 10 ml | Hộp 10 lọ, 20 lọ, 50 lọ x 10ml |
11.Quyết định số 527/QĐ-QLD ngày 09/9/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hànhdanhmục53thuốc sản xuấttrongnước được cấp giấy đăngký lưuhành tại Việt Nam-Đợt 178 bổ sung
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
20 | PRUNITIL | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa | VD-35733-22 | Địa chỉ cơ sở sản xuất | Đường 2 tháng 4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Đường 2/4, khóm Đông Bắc, Phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa |
12. Quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấyđăng ký lưu hành tại ViệtNam - Đợt 179
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
21 | Glimepiride 4mg | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa | VD-35817-22 | Tiêu chuẩn chất lượng | DĐVN IV | DĐVN V |
13. Quyết định số 794/QĐ-QLD ngày 09/12/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấyđăng ký lưu hành tại ViệtNam - Đợt 179 bổ sung
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
22 | SaVi Eprazinone50 | Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi | VD-21352-14 | Hoạt chất | EprazinonHCl 50mg | Eprazinondihydrochlorid 50mg |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
23 | Nitidine | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông-(TNHH) | VD-35957-22 | Hoạt chất - hàm lượng | Nizatidin15mg | Nizatidin15mg/ml |
15. Quyết định số831/QĐ-QLD ngày 21/12/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 10 thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 180
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
24 | Ceragon | Công ty cổ phần dược phẩm VCP | VD-35973-22 | Hoạt chất - hàm lượng | Cao khô lá bạch quả (ExtractumFolii Ginkgo siccus)(tương đương với không dưới 1,20mgflavonoidtoàn phần) 5mg; Cao khô rễ đinh lăng 12,5:1 (ExtractumRadixPolysciacis siccum) (tương đương với 750mg rễ đinh lăng) 60mgflavonoidtoàn phần) 5mg; Cao khô rễ đinh lăng 12,5 :1 (Extractum Radix Polysciacis siccum) (tương đương với 750mg rễ đinh lăng) 60mg | Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) (hàm lượngflavonoidtoàn phần 24%) 5mg; Cao khô rễ đinh lăng 12,5:1 (ExtractumRadix Polysciacis siccum)(tương đương với750mgrễ đinh lăng)60mg |
16. Quyết định số 832/QĐ-QLD ngày 21/12/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 125 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại ViệtNam - Đợt 181
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
25 | Clopirin 75/75 | Công ty TNHH Dược phẩm BVPharma | VD-36071-22 | Quy cách đóng gói | Hộp 1 vỉ x 10 viên | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên |
26 | Clopirin 75/100 | Công ty TNHH Dược phẩm BVPharma | VD-36070-22 | Hàm lượng hoạt chất | Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrelbisulfat 97,86mg) 7mg;Acetyl salicylic acid (Aspirin) 100mg | Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrelbisulfat 97,86mg) 75mg;Acetyl salicylic acid (Aspirin) 100mg |
17.Quyết định số 833/QĐ-QLD ngày 21/12/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 137 thuốc sản xuất trong nước được gia hạngiấy đăng ký lưu hành tạiViệt Nam - Đợt 181
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
27 | SaViPamol 500 Effervescent | Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi | VD-17945-12 | Quy cách đóng gói | Hộp 4 vỉ x 4 viên | Hộp 4 vỉ xé x 4 viên |
28 | Furostad | Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm | VD-23988-15 | Hoạt chất | Fusidic acid100mg vàBetamethasone valerate5mg/5g;Fusidic acid 200mgvàBetamethasone valerate 10mg/10g | Fusidic acid 100mg và Betamethasone (valerate) 5mg/5g; Fusidic acid 200mg và Betamethasone (valerate) 10mg/10g |
29 | Metronidazol Kabi | Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam | VD-26377-17 | Quy cách đóng gói | Hộp 1 Chai nhựa x 10ml;Hộp1 chaithủytinh x 100ml;Hộp48 chainhựax 100ml;Hộp48 chaithủy tinh x 100ml | Hộp 1 chai nhựa x 100ml; Hộp 1 chai thủy tinh x 100ml; Hộp 48 chai nhựa x 100ml; Hộp 48 chai thủy tinh x 100ml |
18. Quyết định số 855/QĐ-QLD ngày 30/12/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 180 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại ViệtNam - Đợt 182
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
30 | MITIPREDNI 10mg ODT | Công tyTNHHThương mại dược phẩm Minh Tín | VD-36255-22 | Tên thuốc | MITIPREDNI 10mg ODT | MITIPRENI 10mg ODT |
31 | ONDATIL 4 mg/5ml | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên | VD-36210-22 | Quy cách đóng gói | Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml;Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml;Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 50 gói x 10 ml; Hộp 1 chai 30 ml; Hộp 1 chai | Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai 30ml;Hộp 1 chai 60ml; Hộp 1 chai 100ml |
32 | Uphadoxim 100 | Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 | VD-36154-22 | Tuổi thọ (tháng) | 24 | 36 |
33 | Uphadoxim 200 | Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 | VD-36155-22 | Tuổi thọ (tháng) | 24 | 36 |