Quyết định 3005/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về y tế tính đến ngày 31/12/2013
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3005/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3005/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Kim Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/08/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3005/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 3005/QĐ-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng 08 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
VỀ Y TẾ TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2013
-------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 2 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục, Chánh thanh tra Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI HỆ THỐNG HÓA TÍNH ĐẾN 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3005/QĐ-BYT ngày 13/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
TT |
Hình thức văn bản/ |
Số, ký hiệu/ Ngày ban hành |
Trích yếu nội dung |
1. |
Luật |
55/2010/QH12 |
An toàn thực phẩm |
2. |
Nghị định |
58/2002/NĐ-CP |
Ban hành Điều lệ bảo vệ thực vật, Điều lệ kiểm dịch thực vật và Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
3. |
Nghị định |
163/2005/NĐ-CP |
Về sản xuất và cung ứng muối iốt cho người ăn |
4. |
Nghị định |
163/2004/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm |
5. |
Nghị định |
21/2006/NĐ-CP |
Về kinh doanh và sử dụng các sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ |
6. |
Nghị định |
02/2007/NĐ-CP |
Về kiểm dịch thực vật |
7. |
Nghị định |
119/2007/NĐ-CP |
Về sản xuất và kinh doanh thuốc lá |
8. |
Nghị định |
79/2008/NĐ-CP |
Quy định hệ thống tổ chức quản lý, thanh tra và kiểm nghiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm |
9. |
Nghị định |
69/2010/NĐ-CP |
Về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen. |
10. |
Nghị định |
108/2011/NĐ-CP |
Sửa đổi một số điều của Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen |
11. |
Nghị định |
38/2012/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm |
12. |
Nghị định |
94/2012/NĐ-CP |
Về sản xuất, kinh doanh rượu |
13. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
21/2001/QĐ-TTg |
Phê duyệt Chiến lược quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2001 - 2010 |
14. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
154/2006/QĐ-TTg |
Phê duyệt Đề án “Quản lý Nhà nước về dược phẩm; an toàn vệ sinh thực phẩm, mỹ phẩm giai đoạn 2006 - 2015” |
15. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
149/2007/QĐ-TTg |
Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2006 - 2010 |
16. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
48/2005/QĐ-TTg |
Thành lập Ban Chỉ đạo liên ngành về vệ sinh an toàn thực phẩm |
17. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
619/CT-TTg |
Biện pháp cấp bách kiểm tra sữa tươi tiêu dùng trong nước. |
18. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
08/1999/CT-TTg |
Tăng cường công tác bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm |
19. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
06/2007/CT-TTg |
Triển khai các biện pháp cấp bách bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm |
20. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
505/BYT-QĐ |
Ban hành 27 tiêu chuẩn vệ sinh |
21. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1057/BYT-QĐ |
Ban hành 07 tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm |
22. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1369/BYT-QĐ |
Giao trách nhiệm kiểm tra Nhà nước về chất lượng đối với thực phẩm nhập khẩu |
23. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1845/1999/QĐ-BYT |
Quy định trách nhiệm của các Vụ, Cục, Viện về công tác quản lý chất lượng vệ sinh, an toàn thực phẩm |
24. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4196/1999/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định vè chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm” |
25. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
24/2000/QĐ-BYT |
Giao nhiệm vụ cho Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm cấp đăng ký chất lượng thực phẩm và giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm. |
26. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
305/2000/QĐ-BYT |
Bổ sung chất tạo ngọt Sucralose vào Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 |
27. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
417/2000/QĐ-BYT |
Ban hành “Thường qui kỹ thuật định tính và bán định lượng Formaldehyde trong bánh phở và các sản phẩm thực phẩm liên quan”. |
28. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3199/2000/QĐ-BYT |
Ban hành “Tiêu chuẩn cơ sở đạt vệ sinh an toàn thức ăn đường phố”. |
29. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3390/2000/QĐ-BYT |
Ban hành “Thường qui kỹ thuật định tính và bán định lượng Natri Borat và Acid Boric trong thực phẩm”. |
30. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3512/2000/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định về vệ sinh an toàn đối với bia hơi và rượu lên men độ cồn thấp”. |
31. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
883/2001/QĐ-BYT |
Ban hành “Thường qui kỹ thuật xác định phẩm dùng trong thực phẩm”. |
32. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3339/2001/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định về vệ sinh đối với một số loại bao bì bằng chất dẻo dùng để bao gói, chứa đựng thực phẩm”. |
33. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3347/2001/QĐ-BYT |
Ban hành “Thường qui kỹ thuật định lượng Trực khuẩn mủ xanh - Pseudomonas aeruginosa - trong thực phẩm” |
34. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3348/2001/QĐ-BYT |
Ban hành “Thường qui kỹ thuật định lượng Clostridium perfringens trong thực phẩm”. |
35. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3349/2001/QĐ-BYT |
Ban hành “Thường qui kỹ thuật định lượng Vibrio parahaemolyticus trong thực phẩm” |
36. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3350/2001/QĐ-BYT |
Ban hành “Thường qui kỹ thuật định lượng Bacillus cereus trong thực phẩm” |
37. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3351/2001/QĐ-BYT |
Ban hành “Thường qui kỹ thuật định lượng Streptococcus paecalis trong thực phẩm”. |
38. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3742/2001/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm”. |
39. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4128/2001/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại các nhà ăn, bếp ăn tập thể và cơ sở kinh doanh chế biến suất ăn sẵn”. |
40. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5432/2001/QĐ-BYT |
Ban hành “Thường qui kỹ thuật định tính và bán định lượng độc tố vi nấm Aflatoxin”. |
41. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5431/2001/QĐ-BYT |
Ban hành “Thường qui kỹ thuật xác định một số hóa chất bảo vệ thực vật nhóm lân hữu cơ bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng và phương pháp sắc ký khí”. |
42. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
928/2002/QĐ-BYT |
Ban hành ‘‘Quy định về điều kiện bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng phụ gia thực phẩm” |
43. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1052/2002/QĐ-BYT |
Ban hành “Thường quy kiểm tra nhanh chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm” |
44. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2129/2002/QĐ-BYT |
Ban hành “Thường quy kỹ thuật định lượng ASEN trong thực phẩm”. |
45. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2130/2002/QĐ-BYT |
Ban hành “Thường quy kỹ thuật định lượng Kẽm (ZN) trong thực phẩm” |
46. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2131/2002/QĐ-BYT |
Ban hành “Thường quy kỹ thuật định lượng Đồng (Cu) trong thực phẩm” |
47. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2132/2002/QĐ-BYT |
Ban hành “Thường quy kỹ thuật định lượng Chì (Pb) trong thực phẩm” |
48. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2244/2002/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định điều kiện vệ sinh, an toàn đối với cơ sở chế biến thịt và sản phẩm thịt”. |
49. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4021/2003/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy trình đánh giá vệ sinh an toàn 20 chất phụ gia thực phẩm”. |
50. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5327/2003/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định về lấy mẫu thực phẩm và bệnh phẩm khi xảy ra ngộ độc thực phẩm”. |
51. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
6289/2003/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm”. |
52. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1283/2004/QĐ-BYT |
Ban hành Tiêu chuẩn ngành y tế: 52 TCN - TQTP 0006:2004 - Thường quy kỹ thuật xác định metanol trong rượu, cồn 52 TCN - TQTP 0007:2004 - Thường quy kỹ thuật xác định furfurol trong rượu, cồn |
53. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3072/2004/QĐ-BYT |
Cho phép áp dụng 12 thử nghiệm phát hiện nhanh ô nhiễm hóa học trong thực phẩm |
54. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3235/2004/QĐ-BYT |
Cho phép áp dụng trên thực địa 05 thử nghiệm kiểm tra nhanh chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
55. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3616/2004/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định vệ sinh an toàn đối với thực phẩm bảo quản bằng phương pháp chiếu xạ” |
56. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4282/2004/QĐ-BYT |
Quy định điều kiện bảo đảm vệ sinh, an toàn đối với cơ sở sản xuất, chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
57. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4871/2004/QĐ-BYT |
Ban hành Tiêu chuẩn ngành y tế: 52 TCN - TQTP 0007:2004 - Thường quy kỹ thuật xác định E.coli 0157 trong thực phẩm 52 TCN - TQTP 0007:2004 - Thường quy kỹ thuật định danh nấm mốc Aspergillus parasiticus, Aspergillus versicolor trong thực phẩm |
58. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
10/2005/QĐ-BYT |
Ban hành Tiêu chuẩn ngành Y tế |
59. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
11/2005/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định về hàm lượng 3-MCPD trong nước tương, xì dầu, dầu hào” |
60. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
31/2005/QĐ-BYT |
Ban hành tiêu chuẩn ngành y tế |
61. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
43/2005/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định yêu cầu kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm đối với người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm” |
62. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
45/2005/QĐ-BYT |
Giao Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Quảng Trị trách nhiệm kiểm tra nhà nước về chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm nhập khẩu. |
63. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
01/2006/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định chế độ báo cáo và mẫu báo cáo về vệ sinh an toàn thực phẩm'’ |
64. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
11/2006/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy chế cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao” |
65. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
08/2006/QĐ-BYT |
Ban hành tiêu chuẩn ngành y tế: - 52 TCN-TQTP 0013:2006 - Thường quy kỹ thuật xác định tổng số vi khuẩn Lactic trong thực phẩm; 52 - 52 TCN-TQTP 0014:2006 - Thường quy kỹ thuật phân lập và xác định Campylobacter trong thực phẩm. |
66. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
12/2006/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định phân cấp nhiệm vụ quản lý và tham gia quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm trong ngành y tế” |
67. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
39/2006/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy chế điều tra ngộ độc thực phẩm” |
68. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
02/2007/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định về vệ sinh an toàn đối với sản phẩm thuốc lá” |
69. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
19/2007/QĐ-BYT |
Chỉ định Trung tâm Y tế dự phòng thành phố Đà Nẵng thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm nhập khẩu tại cửa khẩu thành phố Đà Nẵng |
70. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
20/2007/QĐ-BYT |
Chỉ định Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Tây Ninh thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm nhập khẩu tại cửa khẩu tỉnh Tây Ninh |
71. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
21/2007/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định về điều kiện sức khỏe đối với những người tiếp xúc trực tiếp trong quá trình chế biến thực phẩm bao gói sẵn và kinh doanh thực phẩm ăn ngay”. |
72. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
22/2007/QĐ-BYT |
Chỉ định tổ chức thực hiện việc kiểm tra nhà nước về chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm nhập khẩu |
73. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
23/2007/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy chế kiểm tra nhà nước về chất lượng vệ sinh an toàn đối với thực phẩm nhập khẩu” |
74. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
46/2007/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm |
75. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
38/2008/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định mức giới hạn tối đa của melamine nhiễm chéo trong thực phẩm” |
76. |
Thông tư của Bộ Y tế |
04/1998/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện quản lý an toàn vệ sinh trong kinh doanh dịch vụ và phục vụ ăn uống. |
77. |
Thông tư của Bộ Y tế |
01/2000/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm. |
78. |
Thông tư của Bộ Y tế |
15/2000/TT-BYT |
Hướng dẫn ghi nhãn hàng thực phẩm. |
79. |
Thông tư của Bộ Y tế |
20/2001/TT-BYT |
Hướng dẫn quản lý các sản phẩm thuốc - thực phẩm |
80. |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/2004/TT-BYT |
Hướng dẫn việc quản lý các sản phẩm thực phẩm chức năng |
81. |
Thông tư của Bộ Y tế |
05/2007/TT-BYT |
Hướng dẫn về điều kiện và thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm nhập khẩu |
82. |
Thông tư của Bộ Y tế |
13/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn quản lý bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm. |
83. |
Thông tư của Bộ Y tế |
14/2010/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm” |
84. |
Thông tư của Bộ Y tế |
15/2010/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về acid folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm” |
85. |
Thông tư của Bộ Y tế |
16/2010/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm” |
86. |
Thông tư của Bộ Y tế |
17/2010/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung calci vào thực phẩm” |
87. |
Thông tư của Bộ Y tế |
18/2010/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất điều vị” |
88. |
Thông tư của Bộ Y tế |
19/2010/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thực phẩm - Chất làm ẩm” |
89. |
Thông tư của Bộ Y tế |
20/2010/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất tạo xốp” |
90. |
Thông tư của Bộ Y tế |
21/2010/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất chống đông” |
91. |
Thông tư của Bộ Y tế |
22/2010/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất giữ màu” |
92. |
Thông tư của Bộ Y tế |
23/2010/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất chống oxy hóa” |
93. |
Thông tư của Bộ Y tế |
24/2010/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất chống tạo bọt” |
94. |
Thông tư của Bộ Y tế |
25/2010/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất ngọt tổng hợp” |
95. |
Thông tư của Bộ Y tế |
26/2010/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất làm rắn chắc” |
96. |
Thông tư của Bộ Y tế |
27/2010/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu” |
97. |
Thông tư của Bộ Y tế |
28/2010/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất điều chỉnh độ acid” |
98. |
Thông tư của Bộ Y tế |
30/2010/TT -BYT 02/6/2010 |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng” |
99. |
Thông tư của Bộ Y tế |
31/2010/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột, phomat, chất bột từ sữa, nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai, đò uống không cồn” |
100. |
Thông tư của Bộ Y tế |
32/2010/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat” |
101. |
Thông tư của Bộ Y tế |
33/2010/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất béo từ sữa” |
102. |
Thông tư của Bộ Y tế |
34/2010/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai” |
103. |
Thông tư của Bộ Y tế |
35/2010/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn” |
104. |
Thông tư của Bộ Y tế |
41/2010/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men” |
105. |
Thông tư của Bộ Y tế |
44/2010/TT-BYT |
Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm |
106. |
Thông tư của Bộ Y tế |
45/2010/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn” |
107. |
Thông tư của Bộ Y tế |
01/2011/TT-BYT |
Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm |
108. |
Thông tư của Bộ Y tế |
02/2011/TT-BYT |
Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm hóa học trong thực phẩm |
109. |
Thông tư của Bộ Y tế |
03/2011/TT-BYT |
Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các chất được sử dụng để bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm |
110. |
Thông tư của Bộ Y tế |
04/2011/TT-BYT |
Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng (muối ăn bổ sung I ốt) |
111. |
Thông tư của Bộ Y tế |
05/2011/TT-BYT |
Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng (nước đá dùng liền) |
112. |
Thông tư của Bộ Y tế |
13/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn phân tuyến các nhiệm vụ, chỉ tiêu kiểm nghiệm và quy trình kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước về chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm trong ngành y tế |
113. |
Thông tư của Bộ Y tế |
14/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn chung lấy mẫu thực phẩm phục vụ thanh tra, kiểm tra chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm. |
114. |
Thông tư của Bộ Y tế |
17/2011/TT-BYT |
Ban hành quy định mức giới hạn nhiễm phóng xạ trong thực phẩm. |
115. |
Thông tư của Bộ Y tế |
18/2011/TT-BYT |
Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng |
116. |
Thông tư của Bộ Y tế |
28/2011/TT-BYT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT-BYT ngày 12 tháng 5 năm 2010 hướng dẫn quản lý bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm. |
117. |
Thông tư của Bộ Y tế |
34/2011/TT-BYT |
Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. |
118. |
Thông tư của Bộ Y tế |
44/2011/TT-BYT |
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc phạm vi dược phân công quản lý của Bộ Y tế. |
119. |
Thông tư của Bộ Y tế |
05/2012/TT-BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm |
120. |
Thông tư của Bộ Y tế |
15/2012/TT-BYT |
Quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm |
121. |
Thông tư của Bộ Y tế |
16/2012/TT-BYT |
Quy định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
122. |
Thông tư của Bộ Y tế |
19/2012/TT-BYT |
Hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
123. |
Thông tư của Bộ Y tế |
20/2012/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi” |
124. |
Thông tư của Bộ Y tế |
21/2012/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi” |
125. |
Thông tư của Bộ Y tế |
22/2012/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi” |
126. |
Thông tư của Bộ Y tế |
23/2012/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi” |
127. |
Thông tư của Bộ Y tế |
26/2012/TT-BYT |
Quy định cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
128. |
Thông tư của Bộ Y tế |
27/2012/TT-BYT |
Hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm |
129. |
Thông tư của Bộ Y tế |
30/2012/TT-BYT |
Quy định về điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, kinh doanh thức ăn đường phố |
130. |
Thông tư của Bộ Y tế |
11/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy đối với thực phẩm đã qua chế biến gói sẵn, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
131. |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn quảng cáo thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. |
132. |
Thông tư của Bộ Y tế |
24/2013/TT-BYT |
Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y. |
133. |
Chỉ thị của Bộ Y tế |
07/2001/CT-BY |
Tăng cường công tác nuôi dưỡng người bệnh và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong bệnh viện. |
134. |
Chỉ thị của Bộ Y tế |
02/CT-BYT |
Tăng cường phòng chống ngộ độc thực phẩm do thuốc bảo vệ thực vật, thuốc diệt chuột. |
135. |
Chỉ thị của Bộ Y tế |
05/2005/CT-BYT |
Về việc tăng cường công tác bảo đảm vệ sinh an toàn thức ăn đường phố |
136. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Thủy sản |
15/2001/TTLT-YT-TS |
Về việc phối hợp trong phòng chống ngộ độc cá nóc |
137. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Công nghiệp |
16/2005/TTLT-BYT-BCN |
Hướng dẫn phân công, phối hợp thực hiện chức năng quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm |
138. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ thương mại |
18/2005/TTLT-BYT-BTM |
Về quan hệ phối hợp trong việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm |
139. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Thủy sản |
24/2005/TTLT-BYT-BTS |
Hướng dẫn phân công, phối hợp quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm thủy sản |
140. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp |
01/2006/TTLT-BYT- BNN |
Phân công thực hiện chức năng quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm |
141. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Thương mại, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban dân số gia đình trẻ em |
10/2006/TTLT-BYT-BTM- BVHTT-UBDSGĐTE |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 21/2006/NĐ-CP ngày 27/02/2006 của Chính phủ về kinh doanh và sử dụng các sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ |
142. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
08/2008/TTLT-BYT-BGDĐT |
Hướng dẫn công tác bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong các cơ sở giáo dục |
143. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công thương |
20/2013/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT |
Quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
2. LĨNH VỰC BẢO HIỂM Y TẾ
TT |
Hình thức văn bản/ cơ quan ban hành |
Số, ký hiệu / Ngày ban hành |
Trích yếu nội dung |
1. |
Luật |
25/2008/QH12 |
Bảo hiểm y tế |
2. |
Nghị định |
299-HĐBT |
Ban hành điều lệ bảo hiểm y tế |
3. |
Nghị định |
47/CP |
Ban hành điều lệ bảo hiểm y tế |
4. |
Nghị định |
58/1998/NĐ-CP |
Ban hành điều lệ bảo hiểm y tế |
5. |
Nghị định |
63/2005/NĐ-CP |
Ban hành điều lệ bảo hiểm y tế |
6. |
Nghị định |
62/2009/NĐ-CP |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế |
7. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
20/2002/QĐ-TTg |
Chuyển Bảo hiểm Y tế Việt Nam sang Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
8. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
196/2005/QĐ-TTg |
Thành lập Vụ Bảo hiểm y tế thuộc Bộ Y tế |
9. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
627/1999/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Bảo hiểm y tế Việt Nam |
10. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
102/2002/QĐ-BYT |
Ban hành danh mục các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và các bệnh, nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán. |
11. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
177/2002/QĐ-BYT |
Ban hành Khung giá các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và ngày điều trị của các bệnh, nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng được Bảo hiểm y tế thanh toán |
12. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
6282/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Danh mục vật tư tiêu hao y tế được bảo hiểm xã hội (bảo hiểm y tế) thanh toán. |
13. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2756/2004/QĐ-BYT 13/8/2004 |
Về việc điều chỉnh hệ số xác định trần thanh toán chi phí khám chữa bệnh nội trú cho người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế. |
14. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
36/2005/QĐ-BYT |
Danh mục dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn được Bảo hiểm xã hội thanh toán. |
15. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
21/2008/QĐ-BYT |
Ban hành danh mục vật tư y tế tiêu hao, vật tư y tế thay thế trong khám bệnh, chữa bệnh |
16. |
Thông tư của Bộ Y tế |
17/1998/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện việc khám chữa bệnh, sử dụng quỹ khám chữa bệnh và thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế. |
17. |
Thông tư của Bộ Y tế |
10/2009/TT-BYT |
Hướng dẫn việc đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
18. |
Thông tư của Bộ Y tế |
11/2009/TT-BYT |
Ban hành Danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được Quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán |
19. |
Thông tư của Bộ Y tế |
31/2011/TT-BYT |
Ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được Quỹ bảo hiểm thanh toán |
20. |
Thông tư của Bộ Y tế |
10/2012/TT-BYT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11/7/2011 ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán |
21. |
Thông tư của Bộ Y tế |
27/2013/TT-BYT |
Ban hành Danh mục vật tư y tế thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế |
22. |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
12/TTLB-LĐTBXH-BYT-BTC |
Thống nhất thi hành điều lệ Bảo hiểm Y tế ban hành kèm theo Nghị định số 299-HĐBT ngày 15-8-1992 của Hội đồng Bộ trưởng |
23. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
01/TTLB |
Hướng dẫn chế độ thu, chi tài chính thuộc Quỹ bảo hiểm y tế |
24. |
Thông tư liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Y tế |
14/TTLB-BGDĐT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế học sinh |
25. |
Thông tư liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Y tế |
40/1998/TTLT-BGDĐT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế học sinh |
26. |
Thông tư liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
151/1998/TTLT-BTC-BYT |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính quỹ bảo hiểm y tế |
27. |
Thông tư liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
07/TTLT-BTC-BYT |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư liên tịch số 151/TTLT BTC - BYT ngày 20/11/1998 hướng dẫn chế độ quản lý tài chính Quỹ bảo hiểm xã hội |
28. |
Thông tư liên tịch Ban tổ chức cán bộ Chính phủ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
09/2002/TTLT-BTCCBCP-BLĐTBXH-BTC-BYT |
Hướng dẫn việc chuyển bảo hiểm y tế Việt Nam sang Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
29. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
09/2009/TTLT-BYT-BTC |
Hướng dẫn thực hiện Bảo hiểm y tế |
30. |
Thông tư liên tịch Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
25/2010/TTLT-BQP-BYT-BTC |
Hướng dẫn quản lý, tổ chức thực hiện Bảo hiểm y tế đối với người lao động trong quân đội và thân nhân quân nhân tại ngũ |
31. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
39/2011/TTLT-BYT-BTC |
Hướng dẫn thủ tục thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh đối với người tham gia bảo hiểm y tế bị tai nạn giao thông. |
32. |
Thông tư liên tịch Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
03/2012/TTLT-BQP-BYT-BTC |
Hướng dẫn bảo hiểm y tế đối với người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu và thân nhân người đang làm công tác cơ yếu |
33. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
11/2012/TTLT-BYT-BTC |
Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với thân nhân sỹ quan, hạ sỹ quan, chiến sỹ đang công tác trong Công an nhân dân. |
3. LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
TT |
Hình thức văn bản/ Cơ quan ban hành |
Số, ký hiệu / Ngày ban hành |
Trích yếu nội dung |
1. |
Luật |
81/2006/QH11 |
Cư trú |
2. |
Luật |
39/2009/QH12 |
Người cao tuổi |
3. |
Pháp lệnh |
06/2003/PL-UBTVQH11 |
Dân số |
4. |
Pháp lệnh |
08/2008/PLQH12 |
Sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số |
5. |
Nghị quyết của Hội đồng Chính phủ |
15/CP |
Về cải tiến tổ chức y tế địa phương, xây dựng hệ thống thực hiện công tác sinh đẻ kế hoạch từ trung ương đến cơ sở |
6. |
Nghị định |
193-HĐBT |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và chế độ làm việc của Ủy ban quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
7. |
Nghị định |
94/2002/NĐ-CP |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em |
8. |
Nghị định |
104/2003/NĐ-CP |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Dân số |
9. |
Nghị định |
36/2006/NĐ-CP |
Về tổ chức hoạt động của Thanh tra Dân số, Gia đình và Trẻ em |
10. |
Nghị định |
20/2010/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số. |
11. |
Nghị định |
90/2010/NĐ-CP |
Quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. |
12. |
Nghị định |
18/2011/NĐ-CP |
Sửa đổi Khoản 6 Điều 2 Nghị định 20/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số. |
13. |
Quyết định của Hội đồng bộ trưởng |
94/CP |
Về cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch |
14. |
Quyết định của Hội đồng bộ trưởng |
58/HĐBT |
Thành lập Ủy ban quốc gia dân số và sinh đẻ có kế hoạch |
15. |
Quyết định của Hội đồng bộ trưởng |
38/HĐBT |
Đổi tên Ủy ban Quốc gia dân số và sinh đẻ có kế hoạch và thay thế, bổ sung các thành viên của Ủy ban |
16. |
Quyết định của Hội đồng bộ trưởng |
214/HĐBT |
Kiện toàn Ủy ban Quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình |
17. |
Quyết định của Hội đồng Bộ trưởng |
162/HĐBT |
Về một số chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình |
18. |
Quyết định của Hội đồng bộ trưởng |
51-CT |
Về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ủy ban Quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
19. |
Chỉ thị của Hội đồng bộ trưởng |
265/CP |
Đẩy mạnh cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch |
20. |
Chỉ thị của Hội đồng Bộ trưởng |
29/HĐBT |
Về đẩy mạnh cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch trong 5 năm (1981 - 1985) |
21. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
315/QĐ |
Về chiến lược truyền thông dân số và kế hoạch hóa gia đình |
22. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
270/QĐ |
Phê duyệt Chiến lược Dân số và kế hoạch hóa gia đình đến năm 2000 |
23. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
735/TTg |
Phê duyệt đề án Dân số-Sức khỏe sinh sản |
24. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
37/TTg |
Về đẩy nhanh thực hiện Chiến lược Dân số đến năm 2000 |
25. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
326/TTg |
Về ngày dân số Việt Nam |
26. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
147/2000/QĐ-TTg |
Phê duyệt Chiến lược Dân số Việt Nam giai đoạn 2001-2010 |
27. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
136/2000/QĐ-TTg |
Phê duyệt chiến lược quốc gia về chăm sóc sức khỏe sinh sản giai đoạn 2001 - 2010 |
28. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
18/2002/QĐ-TTg |
Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình đến năm 2005 |
29. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
185/2003/QĐ-TTg |
Phê duyệt danh sách các ủy viên kiêm nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em |
30. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
190/2003/QĐ-TTg |
Về chính sách di dân thực hiện quy hoạch, bố trí dân cư giai đoạn 2003-2010 |
31. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
185/2003/QĐ-TTg |
Phê duyệt danh sách các ủy viên kiêm nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em |
32. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
09/2006/QĐ-TTg |
Ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 47-NQ/TW ngày 22/3/2005 của Bộ Chính trị về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình |
33. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
240/2006/QĐ-TTg |
Thực hiện chế độ bảo hiểm y tế tự nguyện đối với cán bộ dân số, gia đình và trẻ em ở xã, phường, thị trấn |
34. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
170/2007/QĐ-TTg |
Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2001-2010 |
35. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
94/2008/QĐ-TTg |
Về tổ chức Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 |
36. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
10/2001/CT-TTg |
Triển khai thực hiện Chiến lược Dân số Việt Nam giai đoạn 2001-2010 |
37. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
13/2007/CT-TTg |
Tăng cường thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 47-NQ/TW ngày 22/3/2005 của Bộ Chính trị về việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình |
38. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
23/2008/CT-TTg |
Tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình |
39. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
385/2001/QĐ-BYT |
Ban hành quy định nhiệm vụ kỹ thuật trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản tại các cơ sở y tế. |
40. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
02/2005/QĐ-DSGĐTE |
Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê dân số, gia đình và trẻ em |
41. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
03/2005/QĐ-DSGĐTE |
Ban hành chế độ ghi chép ban đầu và báo cáo thống kê chuyên ngành dân số, gia đình, trẻ em. |
42. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
01/2006/QĐ-DSGĐTE |
Ban hành chiến lược truyền thông giáo dục chuyển đổi hành vi về dân số, sức khỏe sinh sản, kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2006-2010. |
43. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
02/2007/QĐ-DSGĐTE |
Ban hành Tiêu chuẩn Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
44. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
220/BYT-QĐ |
Ban hành nhiệm vụ kỹ thuật trong công tác bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ em và kế hoạch hóa gia đình tại các tuyến y tế địa phương |
45. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
04/2003/CT-BYT |
Tăng cường chăm sóc trẻ sơ sinh nhằm giảm tỷ lệ tử vong sơ sinh |
46. |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4200/BYT/CB |
Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị 265/CP ngày 19/10/1978 của Hội đồng Chính phủ về việc đẩy mạnh cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch |
47. |
Thông tư của Ủy ban dân số gia đình và Trẻ em |
01/2000/TT-UB |
Hướng dẫn kế hoạch chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình năm 2000 |
48. |
Thông tư Liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
17-TT/LB |
Quy định chế độ cấp thuốc và bồi dưỡng cho nữ cán bộ, công nhân viên chức nhà nước đặt vòng tránh thụ thai và nạo phá thai |
49. |
Thông tư liên tịch Bộ Tư pháp, Bộ Văn hóa, Thể thao, Thường trực Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam |
03/2000/TTLT-BTP-VHTT-TTUBMTTQVN |
Xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của làng, bản, thôn, ấp, cụm dân cư về việc thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình |
50. |
Thông tư liên tịch Bộ Tư pháp, Bộ Văn hóa, Thể thao, Ban Thường trực Ủy ban trung ương mặt trận tổ quốc Việt Nam, Ủy ban Quốc gia Dân số và kế hoạch hóa gia đình |
04/2001/TTLT-BTP-BVHTT-BTTUBTƯMTTQVN-UBQGDS |
Hướng dẫn bổ sung Thông tư liên tịch số 03/2000/TTLT-BTP-VHTT-TTUBMTTQVN về xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của làng, bản, thôn, ấp, cụm dân cư về việc thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình |
51. |
Thông tư liên tịch Ủy ban Dân số gia đình và Trẻ em, Bộ Y tế |
02/2006/TTLT-UBDSGĐTE-BYT |
Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chiến dịch tăng cường tuyên truyền, vận động lồng ghép dịch vụ sức khỏe sinh sản/kế hoạch hóa gia đình đến vùng đông dân, vùng có mức sinh cao và vùng khó khăn |
52. |
Thông tư của Bộ Xây dựng |
39/BXD-XDCB-ĐT |
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 162-HĐBT ngày 18-10-1988 của Hội đồng Bộ trưởng về một số chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình |
53. |
Thông tư của Bộ Tài chính |
31-TC/TCĐN |
Hướng dẫn thủ tục giải ngân nguồn vốn đầu tư cho dự án dân số - sức khỏe gia đình và dự án hỗ trợ y tế quốc gia |
54. |
Thông tư của Bộ Tài chính |
17-TC/TCĐN |
Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với các dự án Dân số - Sức khỏe gia đình và hỗ trợ y tế quốc gia |
55. |
Quyết định của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em |
01/2002/QĐ-UBDSGĐTE |
Chiến lược tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai và phòng tránh HIV/AIDS giai đoạn 2002-2005 |
56. |
Thông tư Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em |
01/2003/TT-DSGĐTE |
Hướng dẫn thực hiện kế hoạch năm 2003 về chương trình mục tiêu quốc gia dân số kế hoạch hóa gia đình, sự nghiệp gia đình và bảo vệ chăm sóc trẻ em |
57. |
Quyết định của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em |
02/2003/QĐ-DSGĐTE |
Giao kế hoạch và dự án ngân sách chương trình mục tiêu quốc gia dân số kế hoạch hóa gia đình và sự nghiệp gia đình, bảo vệ chăm sóc trẻ em năm 2003 |
58. |
Thông tư của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em |
01/2004/TT-DSGĐTE |
Hướng dẫn thực hiện Kế hoạch năm 2004 về chương trình mục tiêu quốc gia dân số kế hoạch hóa gia đình |
59. |
Thông tư của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em |
01/2005/TT-DSGĐTE |
Hướng dẫn thực hiện Kế hoạch 2005 của Ủy ban Dân số, gia đình và Trẻ em hướng dẫn thực hiện kế hoạch năm 2005 chương trình mục tiêu quốc gia dân số kế hoạch hóa gia đình |
60. |
Thông tư của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em |
01/2006/TT-UBDSGĐTE |
Hướng dẫn quản lý hậu cần các phương tiện tránh thai |
4. LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM
TT |
Hình thức văn bản/ cơ quan ban hành |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
1. |
Luật |
34/2005/QH11 |
Dược |
2. |
Nghị định |
37/NQ-CP |
Về định hướng chiến lược công tác chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân thời gian 1996-2000 và chính sách quốc gia về thuốc của Việt Nam |
3. |
Nghị định |
80/2001/NĐ-CP |
Hướng dẫn việc kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy ở trong nước |
4. |
Nghị định |
58/2003/NĐ-CP |
Quy định về kiểm soát nhập khẩu, xuất khẩu, vận chuyển quá cảnh lãnh thổ Việt Nam chất ma túy, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần. |
5. |
Nghị định |
120/2004/NĐ-CP |
Về quản lý giá thuốc phòng, chữa bệnh cho người |
6. |
Nghị định |
79/2006/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược |
7. |
Nghị định |
17/2011/NĐ-CP |
Bổ sung, sửa tên chất, tên khoa học đối với một số chất thuộc Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01/10/2001 của Chính phủ và Nghị định số 163/2007/NĐ-CP ngày 12/11/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01/10/2001. |
8. |
Nghị định |
89/2012/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược |
9. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
600/QĐ-TTg |
Cho phép ngành y tế thu phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc và trang thiết bị y tế. |
10. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
71/2002/QĐ-TTg |
Quản lý thuốc chữa bệnh cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch |
11. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
108/2002/QĐ-TTg |
Phê duyệt “Chiến lược phát triển ngành Dược giai đoạn đến 2010” |
12. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
110/2005/QĐ-TTg |
Phê duyệt Kế hoạch “Dự trữ lưu thông thuốc quốc gia phục vụ công tác phòng bệnh, chữa bệnh cho nhân dân” |
13. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
154/2006/QĐ-TTg |
Phê duyệt Đề án “Quản lý Nhà nước về dược phẩm; an toàn vệ sinh thực phẩm, mỹ phẩm giai đoạn 2006 - 2015” |
14. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
43/2007/QĐ-TTg |
Phê duyệt Đề án “Phát triển công nghiệp Dược và xây dựng mô hình hệ thống cung ứng thuốc của Việt Nam giai đoạn 2007 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2020” |
15. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
151/2007/QĐ-TTg |
Ban hành quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký tại Việt Nam. |
16. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
81/2009/QĐ-TTg |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp hóa dược đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025 |
17. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
42/2013/QĐ-TTg |
Quy định về quản lý thuốc dùng cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch và sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 151/2007/QĐ-TTg ngày 12/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
18. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
251/BYT-QĐ |
Ban hành 7 tiêu chuẩn ngành y tế 52/TCN 333/84; 334/84; 335/84; 336/84; 337/84; 338/84; 339/84. |
19. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
76/BYT-QĐ |
Ban hành quy định về một số danh từ liên quan đến thuốc để sử dụng thống nhất trong cả nước. |
20. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1063/BYT-QĐ |
Ban hành 13 tiêu chuẩn ngành mới thay cho 13 tiêu chuẩn ngành cũ |
21. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1516/QĐ-BYT |
Áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc” của Hiệp hội các nước Đông Nam Á |
22. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2330/1997/QĐ-BYT |
Quy chế quản lý thuốc hướng tâm thần và danh mục thuốc hướng tâm thần. |
23. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2684/1998/QĐ-BYT |
Công bố 10 vắc xin, sinh phẩm miễn dịch được phép lưu hành tại Việt Nam. |
24. |
Quyết định của Bộ trưởng BộY tế |
1801/1999/QĐ-BYT |
Công bố 13 vắc xin, sinh phẩm miễn dịch nước ngoài được phép lưu hành tại Việt Nam. |
25. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2032/1999/QĐ-BYT |
Ban hành quy chế quản lý thuốc độc, Danh mục thuốc độc, Danh mục thuốc giảm độc |
26. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1570/2000/QĐ-BYT |
Triển khai áp dụng nguyên tắc thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc |
27. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2701/2001/QĐ-BYT |
Triển khai áp dụng nguyên tắc thực hành tốt bảo quản thuốc |
28. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3484/2001/QĐ-BYT |
Sửa đổi Điều 37 của Quy chế Thông tin quảng cáo thuốc và mỹ phẩm dùng cho người ban hành kèm theo Quyết định số 322/BYT-QĐ ngày 28/2/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
29. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3649/2001/QĐ-BYT |
Công bố danh sách bổ sung đợt 2 năm 2001 gồm 6 công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam |
30. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4945/2001/QĐ-BYT |
Công bố danh sách bổ sung đợt 3 năm 2001 gồm 05 doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam |
31. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
339/2002/QĐ-BYT |
Ban hành Danh mục các văcxin, sinh phẩm y học sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2002 |
32. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1906/2004/QĐ-BYT |
Quy định về nhập khẩu song song thuốc phòng bệnh, chữa bệnh |
33. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3886/2004/QĐ-BYT |
Triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới |
34. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
17/2005/QĐ-BYT |
Ban hành danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ V |
35. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
22/2005/QĐ-BYT |
Ban hành mẫu giấy phép đăng ký vắc xin, sinh phẩm y tế và giấy phép đăng ký công ty kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế |
36. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
30/2005/QĐ-BYT |
Sử dụng thuốc dự trữ lưu thông |
37. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3151/2005/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế quản lý thuốc dự trữ lưu thông |
38. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
04/2006/QĐ-BYT |
Ban hành Bản bổ sung Dược điển Việt Nam lần xuất bản thứ ba |
39. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06/2006/QĐ-BYT |
Hủy bỏ danh mục các hoạt chất, dạng bào chế không nhận hồ sơ đăng ký mới và đăng ký lại đối với thuốc nước ngoài |
40. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
10/2006/QĐ-BYT |
Giao nhiệm vụ quản lý giá thuốc và thành lập Phòng Quản lý giá thuốc thuộc Cục Quản lý Dược Việt Nam |
41. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
13/2006/QĐ-BYT |
Ban hành danh mục các vắc xin, sinh phẩm y tế sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2006 |
42. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
21/2006/QĐ-BYT |
Ban hành Dược thư quốc gia Việt Nam dùng cho tuyến y tế cơ sở lần xuất bản thứ nhất |
43. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
24/2006/QĐ-BYT |
Triển khai áp dụng và hướng dẫn thực hiện các nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm” của Hiệp hội các nước Đông Nam á |
44. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
41/2006/QĐ-BYT |
Điều chỉnh thời gian thực hiện Quy chế quản lý mỹ phẩm ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-BYT ngày 10/11/2006 |
45. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
09/2007/QĐ-BYT |
Ban hành Bản bổ sung Dược thư quốc gia Việt Nam lần xuất bản thứ nhất |
46. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
27/2007/QĐ-BYT |
Ban hành lộ trình triển khai áp dụng nguyên tác, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc” và nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc” |
47. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
41/2007/QĐ-BYT |
Ban hành Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
48. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
42/2007/QĐ-BYT |
Ủy quyền thực hiện chức năng quản lý mỹ phẩm cho Ban Quản lý Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo, tỉnh Quảng Trị |
49. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
47/2007/QĐ-BYT |
Triển khai áp dụng các nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên tắc Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc, nguyên tắc Thực hành tốt bảo quản thuốc và nguyên tắc Thực hành tốt phân phối thuốc đối với các cơ sở sản xuất, kiểm nghiệm, kinh doanh, phân phối, xuất khẩu, nhập khẩu, tồn trữ, bảo quản vắc xin và sinh phẩm y tế |
50. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
15/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định tạm thời nguyên tắc cơ bản để sản xuất thuốc từ dược liệu giai đoạn tới 31/12/2010 |
51. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
27/2008/QĐ-BYT |
Hủy bỏ Quyết định số 2032/1999/QĐ-BYT ngày 09 tháng 7 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế quản lý thuốc độc, danh mục thuốc độc và danh mục thuốc giảm độc và Quyết định số 3046/2001/QĐ-BYT ngày 12 tháng 7 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc bổ sung danh mục thuốc độc và danh mục thuốc giảm độc |
52. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
35/2008/QĐ-BYT |
Bãi bỏ Thông tư 06/BYT-TT ngày 05/4/1990 của Bộ Y tế quy định việc lấy mẫu, gửi mẫu kiểm tra chất lượng thuốc |
53. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
37/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Danh mục thuốc hiếm theo yêu cầu điều trị |
54. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
03/1998/CT-BYT |
Tăng cường công tác quản lý chất lượng thuốc. |
55. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
04/1998/BYT-CT |
Tăng cường sử dụng thuốc hợp lý, an toàn tiết kiệm tại các cơ sở khám chữa bệnh. |
56. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
02/1999/CT-BYT |
Tăng cường quản lý thuốc gây nghiện và thuốc hướng tâm thần. |
57. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06/2001/CT-BYT |
Tăng cường công tác quản lý và sử dụng thuốc sốt rét. |
58. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
03/2003/CT-BYT |
Thực hiện Thông tư liên tịch số 08/2003/TTLT-BYT-BTC ngày 25/7/2003 của Liên Bộ Y tế và Tài chính hướng dẫn việc kê khai giá, niêm yết giá thuốc phòng bệnh, chữa bệnh cho người |
59. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
05/2004/CT-BYT |
Chấn chỉnh công tác cung ứng, sử dụng thuốc trong bệnh viện |
60. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
01/2008/CT-BYT |
Đẩy mạnh việc triển khai thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt nhà thuốc - GPP tại các cơ sở bán lẻ thuốc |
61. |
Thông tư của Bộ Y tế |
12/BYT-TT |
Hướng dẫn thực hiện, triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc” của Hiệp hội các nước Đông Nam Á”. |
62. |
Thông tư của Bộ Y tế |
01/1999/TT-BYT |
Hướng dẫn về quản lý, sử dụng và giá vắc xin, sinh phẩm miễn dịch. |
63. |
Thông tư của Bộ Y tế |
02/1999/TT-BYT |
Hướng dẫn việc tổ chức bán thuốc chữa bệnh có trợ cước vận chuyển ở địa bàn miền núi, hải đảo, vùng đồng bào dân tộc. |
64. |
Thông tư của Bộ Y tế |
04/2000/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 11/1999/NĐ-CP ngày 3/3/1999 của Chính phủ về hàng hóa cấm lưu thông, dịch vụ, thương mại cấm thực hiện, hàng hóa, dịch vụ thương mại hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực vacxin sinh phẩm. |
65. |
Thông tư của Bộ Y tế |
14/2000/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 178/1999/QĐ-TTr ngày 30/08/1999 của Thủ tướng chính phủ đối với ghi nhãn hàng hóa vacxin, sinh phẩm miễn dịch. |
66. |
Thông tư của Bộ Y tế |
14/2001/TT-BYT |
Hướng dẫn ghi nhãn thuốc và nhãn mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp tới sức khỏe con người. |
67. |
Thông tư của Bộ Y tế |
17/2001/TT-BYT |
Hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam. |
68. |
Thông tư của Bộ Y tế |
19/2001/TT-BYT |
Hướng dẫn điều kiện nhập khẩu trực tiếp thuốc phòng và chữa bệnh cho người. |
69. |
Thông tư của Bộ Y tế |
10/2003/TT-BYT |
Hướng dẫn các Công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam |
70. |
Thông tư của Bộ Y tế |
06/2004/TT-BYT |
Hướng dẫn sản xuất gia công thuốc |
71. |
Thông tư của Bộ Y tế |
01/2007/TT-BYT |
Hướng dẫn việc quản lý thuốc chữa bệnh cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch |
72. |
Thông tư của Bộ Y tế |
02/2007/TT-BYT |
Hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược |
73. |
Thông tư của Bộ Y tế |
04/2008/TT-BYT |
Hướng dẫn ghi nhãn thuốc |
74. |
Thông tư của Bộ Y tế |
03/2009/TT-BYT |
Quy định về tổ chức, quản lý và hoạt động của chuỗi nhà thuốc GPP |
75. |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/2009/TT-BYT |
Ban hành Danh mục thuốc không kê đơn |
76. |
Thông tư của Bộ Y tế |
13/2009/TT-BYT |
Hướng dẫn hoạt động thông tin, quảng cáo thuốc |
77. |
Thông tư của Bộ Y tế |
14/2009/TT-BYT |
Hướng dẫn triển khai áp dụng các nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt trồng trọt và thu hái cây thuốc” theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới |
78. |
Thông tư của Bộ Y tế |
22/2009/TT-BYT |
Quy định việc đăng ký thuốc |
79. |
Thông tư của Bộ Y tế |
04/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn việc lấy mẫu thuốc để xác định chất lượng |
80. |
Thông tư của Bộ Y tế |
05/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn bảo mật dữ liệu thử nghiệm trong đăng ký thuốc |
81. |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn báo cáo số liệu nghiên cứu sinh khả dụng/tương đương sinh học trong đăng ký thuốc. |
82. |
Thông tư của Bộ Y tế |
09/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn việc quản lý chất lượng thuốc |
83. |
Thông tư của Bộ Y tế |
10/2010/TT- BYT |
Hướng dẫn các hoạt động liên quan đến thuốc gây nghiện |
84. |
Thông tư của Bộ Y tế |
11/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn các hoạt động liên quan đến thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc. |
85. |
Thông tư của Bộ Y tế |
12/2010/TT-BYT |
Ban hành Danh mục thuốc y học cổ truyền chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh. |
86. |
Thông tư của Bộ Y tế |
38/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện quy định quản lý nhà nước về dược, mỹ phẩm |
87. |
Thông tư của Bộ Y tế |
42/2010/TT-BYT |
Ban hành Danh mục hoạt chất thuốc và dược liệu được đăng ký quảng cáo trên phát thanh, truyền hình |
88. |
Thông tư của Bộ Y tế |
43/2010/TT-BYT |
Quy định lộ trình thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” GPP; địa bàn và phạm vi hoạt động của cơ sở bán lẻ thuốc |
89. |
Thông tư của Bộ Y tế |
47/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc. |
90. |
Thông tư của Bộ Y tế |
06/2011/TT-BYT |
Quy định về quản lý mỹ phẩm. |
91. |
Thông tư của Bộ Y tế |
15/2011/TT-BYT |
Quy định về tổ chức và hoạt động của cơ sở bán lẻ thuốc trong bệnh viện. |
92. |
Thông tư của Bộ Y tế |
16/2011/TT-BYT |
Quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu. |
93. |
Thông tư của Bộ Y tế |
22/2011/TT-BYT |
Quy định tổ chức và hoạt động của khoa dược bệnh viện. |
94. |
Thông tư của Bộ Y tế |
45/2011/TT-BYT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1570/2000/QĐ-BYT ngày 22/5/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc”;Quyết định số 2701/2001/QĐ-BYT ngày 29/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc”; Thông tư số 06/2004/TT-BYT ngày 28/5/2004 hướng dẫn sản xuất gia công thuốc; Quyết định 3886/2004/QĐ-BYT ngày 13/11/2004 của Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc” theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới; Thông tư số 13/2009/TT-BYT ngày 01/9/2009 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động thông tin quảng cáo thuốc; Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định về đăng ký thuốc; thông tư số 47/2010/TT-BYT ngày 29/12/2010 hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc |
95. |
Thông tư của Bộ Y tế |
46/2011/TT-BYT |
Ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”. |
96. |
Thông tư của Bộ Y tế |
47/2011/TT-BYT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 17/2001/TT-BYT ngày 01/08/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam và Thông tư 10/2003/TT-BYT ngày 16/12/2003 hướng dẫn các công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam. |
97. |
Thông tư của Bộ Y tế |
48/2011/TT-BYT |
Ban hành nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc”. |
98. |
Thông tư của Bộ Y tế |
03/2012/TT-BYT |
Hướng dẫn về thử thuốc trên lâm sàng |
99. |
Thông tư của Bộ Y tế |
11/2012/TT-BYT |
Hướng dẫn lập hồ sơ mời thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế |
100. |
Thông tư của Bộ Y tế |
14/2012/TT-BYT |
Quy định các nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm” và hướng dẫn triển khai, áp dụng |
101. |
Thông tư của Bộ Y tế |
33/2012/TT-BYT |
Ban hành Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc tại Việt Nam |
102. |
Thông tư của Bộ Y tế |
06/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện thí điểm quản lý giá thuốc bằng phương pháp thặng số bán buôn tối đa toàn chặng đối với các thuốc do ngân sách Nhà nước và bảo hiểm y tế chi trả |
103 |
Thông tư của Bộ Y tế |
10/2013/TT-BYT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược |
104 |
Thông tư của Bộ Y tế |
21/2013/TT-BYT |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thuốc và điều trị trong Bệnh viện |
105. |
Thông tư của Bộ Y tế |
23/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn hoạt động gia công thuốc |
106. |
Thông tư của Bộ Y tế |
37/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn lập hồ sơ mời thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế |
107. |
Thông tư của Bộ Y tế |
38/2013/TT-BYT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2010/TT-BYT ngày 29/12/2010 hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc |
108. |
Thông tư của Bộ Y tế |
39/2013/TT-BYT |
Quy định về quản lý thuốc chữa bệnh cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch |
109. |
Thông tư của Bộ Y tế |
45/2013/TT-BYT |
Ban hành danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần VI |
110. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
10/TTL-BYT-NNCNTP |
Quản lý thuốc dùng cho người và súc vật |
111. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Khoa học công nghệ |
11/2008/TTLT-BYT-BKHCN |
Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, công bố Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc và ban hành, xuất bản Dược điển Việt Nam |
112 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Công thương |
50/2011/TTLT-BYT-BTC-BCT |
Hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về giá thuốc dùng cho người. |
113 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế , Bộ Tài chính |
01/2012/TTLT-BYT-BTC |
Hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế |
114 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
36/2013/TTLT-BYT-BTC |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế |
5. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
TT |
Hình thức văn bản/ cơ quan ban hành |
Số, ký hiệu Ngày ban hành |
Trích yếu nội dung |
1. |
Luật |
64/2006/QH11 |
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người |
2. |
Nghị định |
178/2004/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh phòng, chống mại dâm |
3. |
Nghị định |
108/2007/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) |
4. |
Nghị định |
96/2012/NĐ-CP |
Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
5. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
61/2000/QĐ-TTg |
Thành lập Ủy ban quốc gia phòng chống AIDS và phòng chống tệ nạn ma túy, mại dâm |
6. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
190/2001/QĐ-TTg |
Phê duyệt Chương trình quốc gia phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS giai đoạn 2001-2005 |
7. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
215/2003/QĐ-TTg |
Chế độ đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng trực tiếp quản lý, giáo dục, chăm sóc, khám chữa bệnh hoặc đấu tranh với những đối tượng bị nhiễm HIV/AIDS |
8. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
265/2003/QĐ-TTg |
Về chế độ đối với người bị phơi nhiễm với HIV hoặc bị nhiễm HIV/AIDS do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
9. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
36/2004/QĐ-TTg |
Phê duyệt Chiến lược Quốc gia phòng, chống HIV/AIDS ở Việt Nam đến năm 2010 và tầm nhìn 2020 |
10. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
313/2005/QĐ-TTg |
Về một số chế độ đối với người nhiễm HIV/AIDS và những người trực tiếp quản lý, điều trị, chăm sóc người nhiễm HIV trong các cơ sở bảo trợ xã hội của Nhà nước |
11. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
60/2007/QĐ-TTg |
Thành lập Quỹ hỗ trợ người nhiễm HIV/AIDS |
12. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
96/2007/QĐ-TTg |
Quản lý, chăm sóc, tư vấn, điều trị cho người nhiễm HIV và phòng lây nhiễm HIV tại các cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng, cơ sở chữa bệnh, cơ sở bảo trợ xã hội, trại giam, trại tạm giam. |
13. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
120/2008/QĐ-TTg |
Quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
14. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
173/2008/QĐ-TTg |
Ban hành Quy định áp dụng các biện pháp cần thiết đáp ứng yêu cầu về thuốc kháng HIV trong trường hợp khẩn cấp |
15. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
84/2009/QĐ-TTg |
Phê duyệt kế hoạch hành động quốc gia vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS từ năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
16. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
61/2000/QĐ-TTg |
Thành lập Ủy ban quốc gia phòng chống AIDS và phòng chống tệ nạn ma túy, mại dâm |
17. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
02/2003/CT-TTg |
Tăng cường công tác phòng, chống HIV/AIDS |
18. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2691/2002/QĐ-BYT |
Ban hành “Thường quy giám sát các nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục ở Việt Nam” |
19. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3052/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Tiêu chuẩn phòng xét nghiệm được khẳng định các trường hợp HIV dương tính. |
20. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06/2005/QĐ-BYT |
Ban hành hướng dẫn, chẩn đoán và điều trị nhiễm HIV/AIDS |
21. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
12/2005/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định chuyên môn trong công tác xét nghiệm HIV để bảo đảm an toàn truyền máu” |
22. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
24/2005/QĐ-BYT |
Sửa đổi Thông tư số 09/2005/TT-BYT ngày 28/3/2005 về xác định người bị phơi nhiễm HIV hoặc bị nhiễm HIV do bị tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
23. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
20/2006/QĐ-BYT |
Phê duyệt Chương trình hành động Quốc gia về phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con giai đoạn 2006-2010 |
24. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
26/2006/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế báo cáo và biểu mẫu báo cáo hoạt động phòng, chống HIV/AIDS |
25. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
03/2007/QĐ-BYT |
Phê duyệt Chương trình hành động phòng, chống các nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục đến năm 2010 |
26. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
04/2007/QĐ-BYT |
Ban hành Danh mục các chỉ số theo dõi, đánh giá Chương trình phòng, chống HIV/AIDS Quốc gia |
27. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
07/2007/QĐ-BYT |
Phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về chăm sóc, hỗ trợ và điều trị cho người nhiễm HIV đến năm 2010 |
28. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
08/2007/QĐ-BYT |
Phê duyệt Chương trình hành động giám sát HIV/AIDS theo dõi, đánh giá chương trình |
29. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
16/2007/QĐ-BYT |
Phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về thông tin, giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng, chống HIV/AIDS đến năm 2010 |
30. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
33/2007/QĐ-BYT |
Phê duyệt Chương trình hành động tăng cường năng lực và hợp tác quốc tế trong phòng, chống HIV/AIDS ở Việt Nam đến năm 2010 |
31. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
34/2007/QĐ-BYT |
Phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV giai đoạn 2007 - 2010 |
32. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
28/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế báo cáo và biểu mẫu báo cáo hoạt động phòng, chống HIV/AIDS |
33. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
36/2008QĐ-BYT |
Phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về an toàn truyền máu dự phòng lây nhiễm HIV giai đoạn 2008 - 2010 |
34. |
Thông tư của Bộ Y tế |
09/2005/TT-BYT |
Hướng dẫn điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
35. |
Thông tư của Bộ Y tế |
12/2009/TT-BYT |
Bãi bỏ Quyết định số 06/2005/QĐ-BYT ngày 07/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc han hành “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị nhiễm HIV/AIDS” |
36. |
Thông tư của Bộ Y tế |
01/2010/TT-BYT |
Quy định trách nhiệm, trình tự thông báo kết quả xét nghiệm HIV dương tính |
37. |
Thông tư của Bộ Y tế |
40/2010/TT-BYT |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng tư vấn chuyên môn thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV, giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
38. |
Thông tư của Bộ Y tế |
09/2011/TT-BYT |
Điều kiện và phạm vi chuyên môn của cơ sở y tế điều trị bằng thuốc kháng HIV. |
39. |
Thông tư của Bộ Y tế |
33/2011/TT-BYT |
Quy định việc xét nghiệm HIV bắt buộc trong một số trường hợp cần thiết để chẩn đoán và điều trị cho người bệnh. |
40. |
Thông tư của Bộ Y tế |
06/2012/TT-BYT |
Quy định về điều kiện thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
41. |
Thông tư của Bộ Y tế |
09/2012/TT-BYT |
Hướng dẫn giám sát dịch tễ học HIV/AIDS và giám sát các nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục |
42. |
Thông tư của Bộ Y tế |
28/2012/TT-BYT |
Quy định “Danh mục bệnh mà người mắc bệnh đó không được lấy mô, bộ phận cơ thể để ghép cho người bệnh” |
43. |
Thông tư của Bộ Y tế |
12/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 96/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
44. |
Thông tư của Bộ Y tế |
15/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn bảo đảm chất lượng thực hiện kỹ thuật xét nghiệm HIV |
45. |
Thông tư của Bộ Y tế |
32/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn quản lý, theo dõi điều trị người nhiễm HIV và người phơi nhiễm với HIV |
46. |
Thông tư của Bộ Y tế |
42/2013/TT-BYT |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2013/TT-BYT ngày 24/5/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn bảo đảm chất lượng thực hiện kỹ thuật xét nghiệm HIV |
47. |
Thông tư liên tịch Bộ Văn hóa, Thể thao - Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Y tế |
02/TTLB-VHTT-GDĐT-YT |
Quy định việc giáo dục truyền thông trong phòng chống nhiễm HIV/AIDS. |
48. |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế |
14/2000/TTLT/BLĐTBXH-BYT |
Hướng dẫn quản lý, chăm sóc, tư vấn cho người nhiễm HIV/AIDS tại cơ sở chữa bệnh thuộc Ngành Lao đông, Thương binh và Xã hội |
49. |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế |
29/2000/TTLT-BLĐTBXH-BYT |
Quy định danh mục nghề, công việc người bị nhiễm HIV/AIDS không được làm |
50. |
Thông tư liên tịch Bộ Công an, Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
05/2003/TTLT/BCA-BTC-BYT |
Hướng dẫn quản lý, chăm sóc, điều trị, tư vấn người bị tạm giam, phạm nhân, trại viên, học sinh bị nhiễm HIV/AIDS trong nhà tạm giữ, trại tạm giam, trại giam, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng do Bộ Công an quản lý. |
51. |
Thông tư liên tịch Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
100/2003/TTLT-BQP-BTC-BYT |
Hướng dẫn công tác quản lý, chăm sóc, điều trị, tư vấn người bị tạm giam, phạm nhân nhiễm HIV/AIDS trong Nhà tạm giữ, Trại tạm giam, Trại giam do Bộ Quốc phòng quản lý |
52. |
Thông tư liên tịch Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính |
27/2004/TTLT-BQP-BTC |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 215/2003/QĐ-TTg ngày 24/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng trực tiếp làm công tác quản lý, giáo dục, chăm sóc, khám bệnh hoặc đấu tranh với những đối tượng bị nhiễm HIV/AIDS |
53. |
Thông tư liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
10/2005/TTLT-BYT-BTC |
Hướng dẫn thực hiện chế độ đối với người bị phơi nhiễm với HIV hoặc bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp quy định tại Quyết định số 265/2003/QĐ-TTg ngày 16/12/2003 của Thủ tướng Chính phủ |
54. |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động thương binh xã hội, Bộ Y tế |
32/2005/TTLT-BLĐTBXH-BYT |
Hướng dẫn phòng, chống lao, HIV/AIDS và các bệnh lây truyền qua đường tình dục tại trung tâm chữa bệnh, giáo dục, lao động xã hội |
55. |
Thông tư liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
117/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH |
Hướng dẫn về trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm |
56. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Công an |
03/2010/TTLT-BYT-BCA |
Quy định việc cấp, phát, quản lý và sử dụng Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV |
57. |
Thông tư liên tịch Bộ Thông tin, Truyền thông, Bộ Y tế |
20/2010/TTLT-BTTTT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện khoản 7 Điều 12 của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) về hướng dẫn việc ưu tiên về thời điểm, thời lượng phát sóng trên đài phát thanh, đài truyền hình; dung lượng và vị trí đăng trên báo in, báo điện tử đối với thông tin, giáo dục, truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS |
58. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Văn hóa thể thao du lịch, Bộ Công an, Bộ Lao động thương binh xã hội |
29/2013/TTLT-BYT-BVHTTDL-BCA-BLĐTBXH |
Hướng dẫn thực hiện biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV bằng bao cao su tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ lưu trú |
59. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
10/BYT-CT |
Tăng cường công tác phòng, chống nhiễm HIV/AIDS |
60. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
11/2001/CT-BYT |
Tăng cường công tác xét nghiệm phát hiện vi rút HIV |
6. LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH
TT |
Hình thức văn bản/ cơ quan ban hành |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
1. |
Luật |
21/LCT/HĐNN 8 |
Bảo vệ sức khỏe nhân dân |
2. |
Luật |
16/1999/QH10 |
Sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam |
3. |
Luật |
23/2000/QH10 |
Phòng, chống ma túy |
4. |
Luật |
75/2006/QH11 |
Hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác |
5. |
Luật |
02/2007/QH12 |
Phòng, chống bạo lực gia đình |
6. |
Luật |
11/2008/QH12 |
Hoạt động chữ thập đỏ |
7. |
Luật |
16/2008/QH12 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy |
8. |
Luật |
18/2008/QH12 |
Năng lượng nguyên tử |
9. |
Luật |
23/2008/QH12 13/11/2008 |
Giao thông đường bộ |
10. |
Luật |
37/2009/QH12 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật hình sự |
11. |
Luật |
40/2009/QH12 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
12. |
Luật |
51/2010/QH12 |
Người khuyết tật |
13. |
Luật |
53/2010/QH12 |
Thi hành án hình sự |
14. |
Luật |
05/2011/QH13 |
Cơ yếu |
15. |
Luật |
09/2012/QH13 |
Phòng, chống tác hại của thuốc lá |
16. |
Luật |
13/2012/QH13 |
Giám định tư pháp |
17. |
Pháp lệnh |
08/3/1993 |
Thi hành án phạt tù |
18. |
Pháp lệnh |
06/1998/PL-UBTVQH10 |
Người tàn tật |
19. |
Pháp lệnh |
07/2003/PL-UBTVQH11 |
Hành nghề y, dược tư nhân |
20. |
Pháp lệnh |
24/2004/PL-UBTVQH11 |
Giám định tư pháp |
21. |
Pháp lệnh |
26/2005/PL-UBTVQH11 |
Ưu đãi người có công với cách mạng |
22. |
Pháp lệnh |
01/2007/UBTVQH12 19/10/2007 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh thi hành án phạt tù |
23. |
Nghị định |
23/NĐ-HĐBT |
Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền dân tộc; Thuốc phòng bệnh, chữa bệnh; Điều lệ vệ sinh; Khám, chữa bệnh và phục hồi chức năng; Thanh tra Nhà nước về y tế |
24. |
Nghị định |
55/1999/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh về người tàn tật |
25. |
Nghị quyết của Chính phủ |
12/2000/NQ-CP |
Chính sách quốc gia phòng, chống tác hại của thuốc lá trong giai đoạn 2000 - 2010 |
26. |
Nghị định |
30/2002/ NĐ-CP |
Quy định và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh người cao tuổi |
27. |
Nghị định |
56/2002/ NĐ-CP |
Về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng |
28. |
Nghị định |
59/2002/NĐ-CP |
Về việc bãi bỏ một số giấy phép và thay thế một số giấy phép bằng phương thức quản lý khác |
29. |
Nghị định |
63/2002/NĐ-CP |
Quy định về khám bệnh, chữa bệnh cho thân nhân sĩ quan tại ngũ |
30. |
Nghị định |
103/2003/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh hành nghề y, dược tư nhân. |
31. |
Nghị định |
120/2003/NĐ-CP |
Sửa đổi Điều 9 của Nghị định số 30/2002/NĐ-CP ngày 26/3/2002 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh người cao tuổi. |
32. |
Nghị định |
54/2006/NĐ-CP |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
33. |
Nghị định |
153/2006/NĐ-CP |
Quy định về khám bệnh, chữa bệnh và tiêu chuẩn vật chất y tế đối với người đang làm công tác cơ yếu; thực hiện bảo hiểm y tế bắt buộc đối với thân nhân người đang làm công tác cơ yếu |
34. |
Nghị định |
56/2008/NĐ-CP |
Quy định về tổ chức, hoạt động của ngân hàng mô và Trung tâm điều phối quốc gia về ghép bộ phận cơ thể người |
35. |
Nghị định |
113/2008/NĐ-CP |
Về việc ban hành Quy chế trại giam |
36. |
Nghị định |
08/2009/NĐ-CP |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phòng, chống bạo lực gia đình |
37. |
Nghị định |
94/2010/NĐ-CP |
Quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng. |
38. |
Nghị định |
61/2011/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2001 của Chính phủ về chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh. |
39. |
Nghị định |
64/2011/NĐ-CP |
Quy định việc thi hành biện pháp bắt buộc chữa bệnh |
40. |
Nghị định |
87/2011/NĐ-CP |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
41. |
Nghị định |
102/2011/NĐ-CP |
Quy định về bảo hiểm trách nhiệm trong khám bệnh, chữa bệnh. |
42. |
Nghị định |
117/2011/NĐ-CP |
Quy định về tổ chức quản lý phạm nhân và chế độ ăn, mặc, ở, sinh hoạt, chăm sóc y tế đối với phạm nhân. |
43. |
Nghị định |
28/2012/NĐ-CP |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
44. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
26/2000/QĐ-TTg 23/02/2000 |
Về một số chế độ đối với người tham gia kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam |
45. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
43/2000/QĐ-TTg |
Về việc vận động và khuyến khích nhân dân hiến máu tình nguyện |
46. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
198/2001/QĐ-TTg |
Phê duyệt Chương trình An toàn truyền máu |
47. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
139/2002/QĐ-TTg |
Về việc khám, chữa bệnh cho người nghèo |
48. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
120/2004/QĐ-TTg |
Về một số chế độ đối với người tham gia kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam |
49. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
301/2005/QĐ-TTg |
Phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi Việt Nam giai đoạn 2005 - 2010 |
50. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
30/2008/QĐ-TTg |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới khám chữa bệnh đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
51. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
661/CT-TTg |
Về khám chữa bệnh ngay cho những người bị bệnh cấp cứu hoặc chấn thương ngoại |
52. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
91/CT-TTg |
Thanh toán bệnh phong vào năm 2000 |
53. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
16/2008/CT-TTg |
Về việc tổ chức triển khai thi hành Luật Phòng, chống bạo lực gia đình |
54. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
28/1993/BYT-QĐ |
Ban hành “Hướng dẫn thực hành điều trị” |
55. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
526/BYT-QĐ |
Ban hành chế độ trách nhiệm của y tá trong việc chăm sóc bệnh nhân tại Bệnh viện. |
56. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2088/1996/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định về y đức” |
57. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1613/1997/QĐ-BYT |
Ban hành Tiêu chuẩn phân loại sức khỏe để khám tuyển, khám định kỳ cho người lao động |
58. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1895/1997/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế bệnh viện |
59. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1904/1998/QĐ-BYT |
Danh mục phân loại phẫu thuật thủ thuật |
60. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1333/1999/QĐ-BYT |
Quy định mẫu Hồ sơ bệnh án |
61. |
Quyết định của Bộ trưởng BộY tế |
1351/1999/QĐ-BYT |
Ban hành “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật bệnh viện tập 1” |
62. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2526/1999/QĐ-BYT |
Ban hành tiêu chuẩn cụ thể phấn đấu về y đức |
63. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2079/2000/QĐ-BYT |
Ban hành bàn Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, dự phòng hội chứng viêm nhiều dây thần kinh có liên quan đến Vitamin B1. |
64. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3519/2000/QĐ-BYT 11/10/2000 |
Ban hành hướng dẫn chẩn đoán và xử trí cấp cứu 5 tai biến sản khoa |
65. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4590/2000/QĐ-BYT |
Ban hành hướng dẫn quy trình kỹ thuật bệnh viện tập 2 |
66. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4069/2001/QĐ-BYT |
Ban hành mẫu Hồ sơ bệnh án |
67. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4132/2001/QĐ-BYT |
Ban hành bản “Tiêu chuẩn sức khỏe người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới” |
68. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
264/2002/QĐ-BYT |
Quy định tiêu chuẩn loại trừ bệnh phong ở quy mô cấp tỉnh và cấp huyện |
69. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
354/2002/QĐ-BYT |
Ban hành bàn “Hướng dẫn chẩn đoán, xử trí và phòng ngộ độc cá Nóc” |
70. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1047/2002/QĐ-BYT |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới bệnh viện Việt Nam đến năm 2005 và 2010 |
71. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1613/2002/QĐ-BYT |
Phê duyệt Kế hoạch hành động quốc gia về tăng cường công tác Điều dưỡng - Hộ sinh, giai đoạn 2002-2010 |
72. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1893/2002/QĐ-BYT |
Phê duyệt Quy hoạch Phát triển mạng lưới phòng chống Ung thư tại Việt Nam đến năm 2010 |
73. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5047/2002/QĐ-BYT |
Ban hành hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh giun chỉ bạch huyết tại các cơ sở khám chữa bệnh và hướng dẫn tổ chức điều trị hàng loạt loại trừ bệnh giun chỉ bạch huyết tại cộng đồng. |
74. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1040/2003/QĐ-BYT |
Ban hành “Tài liệu hướng dẫn quy trình chống nhiễm khuẩn bệnh viện tập I” |
75. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1113/2003/QĐ-BYT |
Ban hành “Hướng dẫn tạm thời chẩn đoán, xử trí và phòng lây nhiễm hội chứng hô hấp cấp tính nặng (SARS) |
76. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1905/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Hướng dẫn chẩn đoán và xử trí bệnh viêm não cấp ở trẻ em |
77. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2446/2003/QĐ-BYT |
Ban hành tài liệu hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sốt rét |
78. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4701/2003/QĐ-BYT |
Ban hành quy định Bệnh viện đủ điều kiện thực hiện kỹ thuật ghép thận |
79. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5467/2003/QĐ-BYT |
Ban hành hướng dẫn áp dụng phương pháp điện châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma túy |
80. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1108/2004/QĐ-BYT |
Ban hành quy trình chăm sóc người bệnh tập II |
81. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1338/2004/QĐ-BYT |
Ban hành “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật rửa và sử dụng lại quả lọc thận” |
82. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1450/2004/QĐ-BYT |
Ban hành “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh sán lá gan nhỏ, sán lá phổi, sán dây và bệnh ấu trùng sán lợn” |
83. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1995/2004/QĐ-BYT |
Ban hành quy định việc cấp. quản lý, sử dụng giấy chứng nhận hiến máu tình nguyện và mẫu giấy chứng nhận hiến máu tình nguyện |
84. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2365/2004/QĐ-BYT |
Ban hành quy chế trang phục y tế |
85. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2824/2004/QĐ-BYT |
Ban hành phần mềm ứng dụng tin học trong quản lý báo cáo thống kê Bệnh viện và hồ sơ bệnh án “Medisoft2003” gồm hai phân hệ |
86. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3422/2004/QĐ-BYT |
Ban hành hướng dẫn chẩn đoán, xử trí và phòng lây nhiễm viêm phổi do vi rút |
87. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4293/2004/QĐ-BYT |
Bổ sung đối tượng được áp dụng tạm thời theo Tiêu chuẩn phân loại sức khỏe để khám tuyển, khám định kỳ cho người lao động ban hành kèm theo Quyết định số 1613/BYT-QĐ ngày 15/8/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
88. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
23/2005/QĐ-BYT |
Ban hành quy định phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh |
89. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
43/2006/QĐ-BYT |
Quy trình ghép thận từ người cho sống và quy trình kỹ thuật ghép gan từ người cho sông |
90. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06/2007/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế truyền máu |
91. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
32/2007/QĐ-BYT |
Ban hành quy định tiêu chuẩn lâm sàng, tiêu chuẩn cận lâm sàng và các trường hợp không áp dụng các tiêu chuẩn lâm sàng để xác định chết não |
92. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
35/2007/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định về điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự đối với cơ sở tiếp nhận và bảo quản xác của người hiến” |
93. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
43/2007/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế quản lý chất thải y tế |
94. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
01/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế cấp cứu, hồi sức tích cực và chống độc |
95. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
03/2008/QĐ-BYT |
Quy định điều kiện về tổ chức nhân lực, cơ sở vật chất, trang thiết bị và hồ sơ, thủ tục cấp giấy phép hoạt động của ngân hàng mô |
96. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
04/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế kê đơn thuốc trong điều trị ngoại trú |
97. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng tư vấn lấy, ghép bộ phận cơ thể không tái sinh ở người sống |
98. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
07/2008/QĐ-BYT |
Ban hành các mẫu đơn tự nguyện hiến, hủy đăng ký hiến mô, bộ phận cơ thể ở người sống, sau khi chết và hiến xác; các mẫu thẻ đăng ký hiến mô, bộ phận cơ thể người sau khi chết và hiến xác |
99. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
08/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định về điều kiện đối với cơ sở y tế lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và trình tự, thủ tục cho phép cơ sở y tế hoạt động |
100. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
09/2008/QĐ-BYT |
Ban hành danh mục bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học/dioxin |
101. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
12/2008/QĐ-BYT |
Ban hành “Tiêu chuẩn về kiến thức, kỹ năng của nhân viên y tế và trang thiết bị y tế trong chăm sóc chấn thương thiết yếu” |
102. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
13/2008/QĐ-BYT |
Ban hành hướng dẫn tư vấn, kiểm tra sức khỏe cho người đăng ký hiến mô, bộ phận cơ thể người sống, hiến mô, bộ phận cơ thể ở người sau khi chết và người đăng ký hiến xác |
103. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
20/2008/QĐ-BYT |
Ban hành tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam |
104. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
24/2008/QĐ-BYT |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của nhà thuốc bệnh viện. |
105. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
30/2008/QĐ-BYT |
Ban hành hướng dẫn chẩn đoán, xử trí và phòng lây nhiễm cúm A (H5N1) ở người |
106. |
Thông tư của Bộ Y tế |
14/BYT-TT |
Hướng dẫn việc tổ chức trạm y tế tại các xí nghiệp, cơ quan, trường học. |
107. |
Thông tư của Bộ Y tế |
12/BYT-TT |
Hướng dẫn xây dựng và phát triển công tác phục hồi chức năng. |
108. |
Thông tư của Bộ Y tế |
11/BYT-TT |
Xây dựng trạm y tế xã theo kế hoạch “Xoá xã trắng” |
109. |
Thông tư của Bộ Y tế |
17/BYT-TT |
Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị 661/TTg của Thủ tướng Chính phủ về khám chữa bệnh ngay cho những người bị cấp cứu hoặc chấn thương nặng. |
110. |
Thông tư của Bộ Y tế |
11/BYT-TT |
Hướng dẫn thực hiện chăm sóc người bệnh toàn diện và củng cố hệ thống y tá - Điều dưỡng trưởng. |
111. |
Thông tư của Bộ Y tế |
07/1997/TT-YT |
Hướng dẫn nội dung công tác chăm sóc sức khỏe ban đầu |
112. |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/1997/TT-YT |
Hướng dẫn “Tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của Hội đồng thuốc và điều trị ở bệnh viện”. |
113. |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/1999/TT-BYT 22/4/1999 |
Hướng dẫn phòng và cấp cứu sốc phản vệ |
114. |
Thông tư của Bộ Y tế |
09/2000/TT-BYT |
Hướng dẫn chăm sóc sức khỏe người lao động trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ |
115. |
Thông tư của Bộ Y tế |
16/2000/TT-BYT |
Hướng dẫn tiêu chuẩn, điều kiện, phạm vi hoạt động chuyên môn, hồ sơ, thủ tục, thẩm quyền thành lập cơ sở khám chữa bệnh bán công |
116. |
Thông tư của Bộ Y tế |
18/2000/TT-BYT |
Hướng dẫn về hồ sơ và qui trình giám định y khoa cho người lao động tham gia bảo hiểm xã hội |
117. |
Thông tư của Bộ Y tế |
23/2001/TT-BYT |
Hướng dẫn tạm thời việc tự nguyện hiến thi thể sau khi chết và việc tiếp nhận, bảo quản, sử dụng thi thể trong các Trường Đại học Y. |
118. |
Thông tư của Bộ Y tế |
01/TT-BYT |
Hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của các cơ sở khám chữa bệnh nhân đạo. |
119. |
Thông tư của Bộ Y tế |
13/2007/TT-BYT |
Hướng dẫn khám sức khỏe |
120. |
Thông tư của Bộ Y tế |
01/2009/TT-BYT |
Bãi bỏ Quyết định số 1536/2004/QĐ-BYT ngày 29/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành bản “Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị sốt Dengue và sốt xuất huyết Dengue” |
121. |
Thông tư của Bộ Y tế |
16/2009/TT-BYT |
Hướng dẫn việc tiếp nhận, chăm sóc y tế và thống kê, báo cáo đối với người bệnh là nạn nhân bạo lực gia đình tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
122. |
Thông tư của Bộ Y tế |
18/2009/TT-BYT |
Hướng dẫn tổ chức thực hiện công tác kiểm soát nhiễm khuẩn trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
123. |
Thông tư của Bộ Y tế |
07/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn việc giám định mức suy giảm khả năng lao động của người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
124. |
Thông tư của Bộ Y tế |
07/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn công tác điều dưỡng về chăm sóc người bệnh trong bệnh viện |
125. |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn về công tác dinh dưỡng, tiết chế trong bệnh viện |
126. |
Thông tư của Bộ Y tế |
23/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn sử dụng thuốc trong các cơ sở y tế có giường bệnh |
127. |
Thông tư của Bộ Y tế |
35/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện chăm sóc sức khỏe người cao tuổi |
128. |
Thông tư của Bộ Y tế |
41/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
129. |
Thông tư của Bộ Y tế |
13/2012/TT-BYT |
Hướng dẫn công tác gây mê - hồi sức |
130. |
Thông tư của Bộ Y tế |
28/2012/TT-BYT |
Quy định “Danh mục bệnh mà người mắc bệnh đó không được lấy mô, bộ phận cơ thể để ghép cho người bệnh” |
131. |
Thông tư của Bộ Y tế |
31/2012/TT-BYT |
Hướng dẫn hoạt động dược lâm sàng trong bệnh viện |
132. |
Thông tư của Bộ Y tế |
01/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện quản lý chất lượng xét nghiệm tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
133. |
Thông tư của Bộ Y tế |
02/2013/TT-BYT |
Quy định về việc phối hợp giữa các cơ sở y tế trong quản lý bệnh lao |
134. |
Thông tư của Bộ Y tế |
14/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn khám sức khỏe |
135. |
Thông tư của Bộ Y tế |
17/2013/TT-BYT |
Quy định tiêu chí và hướng dẫn kiểm tra, công nhận loại trừ bệnh phong ở quy mô cấp tỉnh và huyện |
136. |
Thông tư của Bộ Y tế |
19/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện quản lý chất lượng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại bệnh viện |
137. |
Thông tư của Bộ Y tế |
21/2013/TT-BYT |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng Thuốc và điều trị trong bệnh viện |
138. |
Thông tư của Bộ Y tế |
34/2013/TT-BYT |
Ban hành Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày |
139. |
Thông tư của Bộ Y tế |
35/2013/TT-BYT |
Quy định về thu hồi chứng chỉ hành nghề, giấy phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên môn của người hành nghề, cơ sở khám, chữa bệnh |
140. |
Thông tư của Bộ Y tế |
43/2013/TT-BYT |
Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh |
141. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
09/1992/BYT-CT |
Quy hoạch Phát triển mạng lưới phòng chống Ung thư tại Việt Nam đến năm 2010 |
142. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
16/1993/BYT-CT |
Điều động cán bộ y tế tuyến trên tăng cường xuống công tác tại các xã không có cán bộ y tế và xã thiếu cán bộ y tế |
143. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
11/1995/BYT-CT |
Củng cố công tác phục vụ người bệnh tại bệnh viện |
144. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
04/1996/BYT-CT |
Nâng cao y đức trong ngành y tế. |
145. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
07/1999/CT-BYT |
Tăng cường công tác chống nhiễm khuẩn ở bệnh viện |
146. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
03/2000/CT-BYT |
Tăng cường công tác cấp cứu tai nạn giao thông |
147. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
07/2001/CT-BYT |
Tăng cường công tác nuôi dưỡng người bệnh và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong bệnh viện. |
148. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
08/2001/CT-BYT |
Đẩy mạnh hoạt động phòng chống tác hại của thuốc lá trong ngành y tế. |
149. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
09/2001/CT-BYT |
Tăng cường y đức, nâng cao tinh thần thái độ phục vụ và chất lượng chăm sóc người bệnh tại các cơ sở y tế |
150. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
01/CT-BYT |
Đẩy mạnh công tác phòng chống ung thư trong các cơ sở y tế |
151. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
05/2003/CT-BYT |
Tăng cường công tác chăm sóc người bệnh toàn diện trong các bệnh viện |
152. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
02/2004/CT-BYT |
Tăng cường công tác phòng chống bệnh viêm phổi do vi rút |
153. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
05/2004/CT-BYT |
Chấn chỉnh công tác cung ứng, sử dụng thuốc trong bệnh viện |
154. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
09/2004/CT-BYT |
Tăng cường công tác chỉ đạo tuyến trong lĩnh vực khám chữa bệnh |
155. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06/2005/CT-BYT |
Tăng cường công tác chống nhiễm khuẩn bệnh viện |
156. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
03/2007/CT-BY |
Tăng cường công tác phục hồi chức năng |
157. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06/2007/CT-BYT |
Nâng cao chất lượng khám bệnh, chữa bệnh cho nhân dân |
158. |
Thông tư liên tịch Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Bộ Y tế |
11/TTLB-ĐH & THCN-YT |
Bổ sung và hướng dẫn thực hiện Thông tư liên bộ số 20/TTLB ngày 16/10/1971 về việc khám sức khỏe để tuyển sinh. |
159. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
377/TT-LB |
Kiện toàn hệ thống tổ chức giám định y khoa ở địa phương |
160. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
25/TT-LB |
Kiện toàn Hội đồng giám định y khoa Trung ương; và Hội đồng giám định y khoa các ngành thuộc Trung ương |
161. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
11/TTLB-YT-TC |
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 252/CT ngày 13/11/1981 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc sửa đổi chế độ ăn của người bệnh điều trị ở các bệnh viện, trạm y tế cơ sở có giường bệnh và Viện điều dưỡng |
162. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
30/TTLB-YT-TBXH |
Hướng dẫn tổ chức giám định lại sức lao động đối với công nhân, viên chức đã nghỉ việc hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng và quân nhân hưởng trợ cấp bệnh binh |
163. |
Thông tư liên tịch Bộ nội vụ, Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
06/TTLB-NV-YT-TBXH |
Quản lý những người bị bệnh tâm thần và bệnh phong |
164. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Tổng công đoàn Việt Nam |
33/TTLB-YT-TCĐVN |
Quy định về thời gian nghỉ việc được hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội thay lương đối với cán bộ, công nhân viên chức mắc các bệnh cần chữa dài ngày |
165. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
29/TTLB-YT-TC |
Sửa đổi chế độ ăn của người bệnh là công nhân viên chức Nhà nước tại Bệnh viện, nhà điều dưỡng |
166. |
Thông tư liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
18/TTLB-TC-YT |
Sửa đổi chế độ ăn cho người bệnh tại Bệnh viện, nhà điều dưỡng thuộc ngành y tế |
167. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng |
22/TTLB-YT-QP |
Hướng dẫn thi hành Chỉ thị số 109/CT ngày 19/4/1988 của Hội đồng Bộ trưởng về công tác y tế quân đội |
168. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
12/TTLB-YT-TC-NV-LĐTBXH |
Hướng dẫn chế độ ăn, mặc, ở, tổ chức phòng bệnh, chữa bệnh, phòng ngừa tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp cho phạm nhân |
169. |
Thông tư liên tịch Bộ Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế |
34-TT/LB |
Hướng dẫn việc xác định tỷ lệ mất sức lao động của người tàn tật tham gia lao động trong các cơ sở sản xuất, kinh doanh của thương, bệnh binh và người tàn tật |
170. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng |
03/TTLB-BYT-BQP |
Về việc kết hợp quân dân y cứu chữa và chăm sóc người bị tai nạn do các thảm họa gây ra |
171. |
Thông tư liên tịch Bộ Nội vụ, Bộ Y tế |
02/TTLB-BNV-BYT |
Hướng dẫn việc khám, chữa bệnh cho sỹ quan, hạ sỹ quan, chiến sỹ, công nhân viên chức công an tại các cơ sở khám chữa bệnh của dân y |
172. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
12/TTLB-YT-LĐTBXH |
Quy định về tiêu chuẩn thương tật và tiêu chuẩn bệnh tật mới |
173. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
16/TTLB-YT-LĐTBXH |
Hướng dẫn việc giám định thương tật cho thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
174. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Thể dục thể thao |
02/TTLB-YT-TDTT |
Hướng dẫn phối hợp y tế - thể dục thể thao trong chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân |
175. |
Thông tư liên tịch Bộ Nội vụ, Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng. Bộ Tài chính, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao |
03/TTLT |
Hướng dẫn việc áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh |
176. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
11/1999/TTLT-BYT-BHXH |
Hướng dẫn các cơ sở khám chữa bệnh cấp giấy chứng nhận nghỉ việc cho người bệnh tham gia bảo hiểm xã hội |
177. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Chữ thập đỏ |
01/1999/NQLT-BYT-CTĐ |
Phối hợp thực hiện các định hướng chiến lược về chăm sóc sức khỏe nhân dân từ nay đến 2000 và 2020 |
178. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
20/2000/TTLT-BLĐTBXH-BYT |
Hướng dẫn về việc giám định lại thương tật đối với người bị thương và giám định khả năng lao động đối với bệnh binh |
179. |
Thông tư liên tịch Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế |
171/TTLT-BQP-BYT |
Hướng dẫn kiểm tra sức khỏe sỹ quan dự bị và người dược tuyển chọn đi đào tạo sỹ quan dự bị |
180. |
Thông tư liên tịch Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
22/2003/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BYT-BTC |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2002/NĐ-CP ngày 18/6/2002 của Chính phủ quy định về khám bệnh, chữa bệnh cho thân nhân sĩ quan tại ngũ |
181. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính |
10/2004/TTLT-BYT-BLĐTBXH-BTC |
Hướng dẫn thực hiện khám và chứng nhận sức khỏe cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
182. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng |
02/2005/TTLT-BYT-BQP 16/3/2005 |
Hướng dẫn triển khai thực hiện Chỉ thị số 25/2004/CT-TTg ngày 29/6/2004 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác kết hợp quân - dân y chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân và bộ đội trong giai đoạn mới |
183. |
Thông tư liên tịch Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
02/2006/TTLT-BCA-BQP-BYT-TANDTC-VKSNDTC |
Hướng dẫn thi hành một số quy định của pháp luật về tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù đối với người đang chấp hành hình phạt tù bị bệnh nặng |
184. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
11/2006/TTLT-BYT-BTC 30/10/2006 |
Hướng dẫn việc khám sức khỏe định kỳ hàng quý cho người lao động tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ bị lợi dụng để hoạt động mại dâm |
185. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính |
17/2006/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BYT |
Hướng dẫn chế độ chăm sóc sức khỏe đối với người có công với cách mạng |
186. |
Thông tư liên tịch Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
135/2007/TTLT-BQP-BYT-BTC |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 153/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ quy định về khám bệnh, chữa bệnh và tiêu chuẩn vật chất về y tế đối với người đang làm công tác cơ yếu; thực hiện bảo hiểm y tế bắt buộc đối với thân nhân người đang làm công tác cơ yếu |
187. |
Thông tư liên tịch Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
01/2009/TT-BYT-BQP-BTC |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch 135/2007/TTLT-BQP-BYT-BTC thực hiện một số điều của Nghị định số 153/2006/NĐ-CP của Chính phủ quy định về khám bệnh, chữa bệnh và tiêu chuẩn vật chất về y tế đối với người đang làm công tác cơ yếu; thực hiện bảo hiểm y tế bắt buộc đối với thân nhân người đang làm công tác cơ yếu |
188. |
Thông tư liên tịch Bộ Công an, Bộ Y tế |
09/2009/TTLY-BCA-BYT |
Hướng dẫn khám sức khỏe để tuyển chọn công dân phục vụ có thời hạn trong, Công an nhân dân |
189. |
Thông tư liên tịch Bộ Công an - Bộ Y tế |
04/2010/TTLT-BCA-BYT |
Về hướng dẫn việc khám bệnh, chữa bệnh cho người bị tạm giữ, tạm giam, phạm nhân, trại viên cơ sở giáo dục, học sinh trường giáo dưỡng tại bệnh viện của nhà nước |
190. |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
25/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BYT |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 17/2006/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 21 tháng 11 năm 2006 và thay thế Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 12 tháng 4 năm 2007 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Y tế hướng dẫn chế độ chăm sóc sức khỏe đối với người có công với cách mạng |
191. |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế |
41/2010/TTLT-BLĐTBXH-BYT |
Hướng dẫn quy trình cai nghiện cho người nghiện ma túy tại các Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện |
192. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế - Bộ Quốc phòng |
36/2011/TTLT-BYT-BQP |
Hướng dẫn việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự |
193. |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế |
43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT |
Hướng dẫn cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. |
194. |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Công an |
03/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BCA |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng. |
195. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Giao thông vận tải |
18/2012/TTLT-BYT-BGTVT |
Quy định tiêu chuẩn sức khỏe của nhân viên hàng không và điều kiện đối với cơ sở y tế thực hiện việc khám sức khỏe cho nhân viên hàng không |
196. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
34/2012/TT-BYT-BLĐTBXH |
Quy định chi tiết việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện |
197. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH |
Quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp |
198. |
Chỉ thị của Bộ Xây dựng |
03/2004/CT-BXD |
Tăng cường hoạt động của mạng lưới y tế, chăm sóc và bảo vệ sức khỏe người lao động trong ngành Xây dựng |
199. |
Thông tư của Bộ Quốc phòng |
110/2009/TT-BQP |
Quy định về việc quản lý, điều trị và chế độ, chính sách đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng mắc bệnh tâm thần |
7. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO
TT |
Hình thức văn bản/ cơ quan ban hành |
Số/Ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
1. |
Luật |
38/2005/QH11 |
Giáo dục |
2. |
Luật |
50/2005/QH11 |
Sở hữu trí tuệ |
3. |
Luật |
68/2006/QH11 |
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật |
4. |
Luật |
76/2006/QH11 |
Dạy nghề |
5. |
Luật |
80/2006/QH11 |
Chuyển giao công nghệ |
6. |
Luật |
05/2007/QH12 |
Chất lượng sản phẩm hàng hóa |
7. |
Luật |
44/2009/QH12 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật giáo dục |
8. |
Luật |
08/2012/QH13 |
Giáo dục đại học |
9. |
Luật |
29/2013/QH13 |
Khoa học và công nghệ |
10. |
Nghị định |
75/2006/NĐ-CP |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục |
11. |
Nghị định |
31/2011/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục |
12. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
144/2003/QĐ-TTg |
Giao nhiệm vụ đào tạo thạc sỹ, tiến sỹ cho Trường đại học Răng - Hàm - Mặt |
13. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
44/2004/QĐ-TTg |
Giao nhiệm vụ đào tạo thạc sỹ cho Trường Đại học Y Hải Phòng |
14. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
204/2004/QĐ-TTg |
Giao nhiệm vụ đào tạo tiến sỹ cho Viện Dinh dưỡng - Bộ Y tế |
15. |
Thông tư của Bộ Y tế |
01/BYT-TT |
Hướng dẫn việc đào tạo và đào tạo liên tục cán bộ y tế |
16. |
Thông tư của Bộ Y tế |
05/2001/TT-BYT |
Hướng dẫn tuyển sinh Đại học Y - dược hệ tập trung 4 năm - năm 2001. |
17. |
Thông tư của Bộ Y tế |
07/2001/TT-BYT |
Hướng dẫn tuyển sinh Điều dưỡng (Y tế), Hộ sinh, Kỹ thuật Y học hệ vừa học vừa làm (tại chức cũ) bậc học cử nhân và cao đẳng, năm 2001. |
18. |
Thông tư của Bộ Y tế |
23/2001/TT-BYT |
Hướng dẫn tạm thời việc tự nguyện hiến thi thể sau khi chết và việc tiếp nhận, bảo quản, sử dụng thi thể trong các Trường Đại học Y |
19. |
Thông tư của Bộ Y tế |
06/2008/TT-BYT |
Hướng dẫn tuyển sinh đào tạo liên thông trình độ đại học, cao đẳng y, dược |
20. |
Thông tư của Bộ Y tế |
07/2008/TT-BYT |
Hướng dẫn công tác đào tạo liên tục đối với cán bộ y tế |
21. |
Thông tư của Bộ Y tế |
09/2008/TT-BYT |
Hướng dẫn việc kết hợp giữa các cơ sở đào tạo cán bộ y tế với các bệnh viện thực hành trong công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và chăm sóc sức khỏe nhân dân |
22. |
Thông tư của Bộ Y tế |
37/2010/TT-BYT |
Quy định về quản lý đề tài nghiên cứu khoa học và dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ Y tế |
23. |
Thông tư của Bộ Y tế |
44/2011/TT-BYT 06/12/2011 |
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc phạm vi được phân công quản lý của Bộ Y tế |
24. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
624/BYT-QĐ |
Ban hành quy chế đối với nghiên cứu sinh, thực tập sinh, lưu học sinh y dược các nước học tại Việt Nam. |
25. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1636/2001/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế đào tạo chuyên khoa cấp I sau đại học |
26. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1637/2001/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế đào tạo chuyên khoa cấp II sau đại học |
27. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5129/2002/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng đạo đức trong nghiên cứu Y sinh học |
28. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
23/2003/QĐ-BYT |
Ban hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành Hộ sinh |
29. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
24/2003/QĐ-BYT |
Ban hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành Điều dưỡng đa khoa |
30. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
25/2003/QĐ-BYT |
Ban hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành Điều dưỡng cộng đồng |
31. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
172/2003/QĐ-BYT |
Ban hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành đào tạo Y sĩ Y học cổ truyền |
32. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
173/2003/QĐ-BYT |
Ban hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành đào tạo Y sỹ đa khoa |
33. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
475/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo dược sỹ trung học |
34. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
476/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo kỹ thuật viên Dược |
35. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
531/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo kỹ thuật viên xét nghiệm y học dự phòng |
36. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
532/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo kỹ thuật viên xét nghiệm ký sinh trùng - côn trùng |
37. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
533/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo kỹ thuật viên xét nghiệm đa khoa |
38. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
759/2003/QĐ-BYT |
Ban hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành đào tạo kỹ thuật viên hình ảnh y học |
39. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
760/2003/QĐ-BYT |
Ban hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành đào tạo kỹ thuật viên phục hình răng |
40. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
761/2003/QĐ-BYT |
Ban hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành đào tạo kỹ thuật viên vật lý trị liệu - phục hồi chức năng. |
41. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1553/2003/QĐ-BYT |
Ban hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo Điều dưỡng Nha khoa |
42. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1554/2003/QĐ-BYT |
Ban hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo Điều dưỡng Gây mê hồi sức |
43. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4305/2003/QĐ-BYT |
Ban hành bằng tốt nghiệp chuyên khoa cấp I, bằng tốt nghiệp chuyên khoa cấp II và bằng tốt nghiệp nội trú bệnh viện trong lĩnh vực y tế |
44. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4306/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế cấp bằng tốt nghiệp chuyên khoa cấp I, bằng tốt nghiệp chuyên khoa cấp II, bằng tốt nghiệp nội trú bệnh viện trong lĩnh vực y tế |
45. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4838/2003/QĐ-BYT |
Ban hành chương trình khung giáo dục đại học hệ không chính quy cho một số ngành đào tạo thuộc nhóm ngành khoa học sức khỏe |
46. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
18/2005/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế cấp Chứng chỉ đào tạo Quản lý Điều dưỡng trong lĩnh vực y tế |
47. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
19/2006/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế đào tạo bác sỹ nội trú |
48. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
14/BYT-CT |
Đào tạo y tá, nữ hộ sinh, kỹ thuật viên trung học thành y tá, nữ hộ sinh, kỹ thuật viên đại học và bác sỹ |
49. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
15/BYT-CT |
Công tác tuyển sinh các trường y tế |
50. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
02/BYT-CT |
Đổi mới công tác đào tạo và bổ túc cán bộ y tế cơ sở |
51. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06/BYT-CT |
Tiếp tục đổi mới để nâng cao chất lượng đào tạo, đào tạo liên tục cán bộ y tế |
52. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
14/BYT-CT |
Giao nhiệm vụ đào tạo y tế cấp cao, hộ sinh cấp cứu, kỹ thuật viên y cao cấp cho trường Đại học Y Hà Nội và Cao đẳng y tế Nam Định |
53. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06/2006/CT-BYT |
Bảo đảm chất lượng đào tạo nhân lực y tế |
54. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06/2008/CT-BYT |
Tăng cường chất lượng đào tạo nhân lực y tế |
55. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Giáo dục |
23/TTLB-YT-GD |
Quy định nhiệm vụ, tổ chức thực hiện công tác nha học đường |
56. |
Thông tư liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
13/1999/TTLT-BGD&ĐT-BTC-BYT |
Hướng dẫn chế độ phục vụ y tế cho học sinh nước ngoài học tại Việt Nam |
57. |
Thông tư liên tịch Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Bộ Y tế |
2237/1999/TTLT-BKHCNMT-BYT |
Hướng dẫn việc thực hiện an toàn bức xạ trong y tế |
58. |
Thông tư liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ, Ủy ban dân tộc và Miền núi |
04/200/TTLT-BGD&ĐT-BTCCBCP-UBDT&MN |
Hướng dẫn tuyển sinh vào đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp theo chế độ cử tuyển. |
59. |
Thông tư liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Y tế |
30/2003/TTLT-BGDĐT-BYT |
Hướng dẫn việc chuyển đổi giữa các văn bằng và trình độ đào tạo sau đại học trong lĩnh vực y tế |
60. |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Y tế |
01/2006/TTLT-BLĐTBXH-BGD&ĐT-BYT |
Hướng dẫn công tác dạy văn hóa, giáo dục phục hồi hành vi, nhân cách cho người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy |
61. |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
23/2009/TT-BLĐTBXH |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề nhóm nghề sức khỏe và dịch vụ xã hội |
8. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
TT |
Hình thức văn bản/ |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
1. |
Luật |
11/2012/QH13 |
Giá |
2. |
Pháp lệnh |
38/2001/PL-UBTVQH |
Về phí và lệ phí |
3. |
Nghị định |
114/NĐ-CT |
Cho phép ngành y tế sử dụng ngoại tệ viện trợ và tự có |
4. |
Nghị định |
95/NĐ-CP |
Về thu một phần viện phí |
5. |
Nghị định |
33/NĐ-CP |
Sửa đổi khoản 1 điều 6 của NĐ số 95/CP ngày 27/8/1994 về thu một phần viện phí |
6. |
Nghị định |
06/2000/NĐ-CP |
Hợp tác đầu tư với nước ngoài trong lĩnh vực khám chữa bệnh, giáo dục đào tạo, nghiên cứu khoa học |
7. |
Nghị định |
57/2002/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí |
8. |
Nghị định |
103/2002/NĐ-CP |
Quy định chế độ đền bù và trợ cấp đối với cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ chức tham gia phòng, chống ma túy bị thiệt hại về tính mạng, sức khỏe, tài sản |
9. |
Nghị định |
05/2005/NQ-CP |
Về đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa và thể dục thể thao |
10. |
Nghị định |
43/2006/NĐ-CP |
Về chế độ tự chủ tài chính áp dụng cho đơn vị sự nghiệp có thu |
11. |
Nghị định |
69/2008/NĐ-CP |
Về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường |
12. |
Nghị định |
85/2012/NĐ-CP |
Về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập |
13. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
84/1998/QĐ-TTg |
Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia thanh toán một số bệnh xã hội và bệnh dịch nguy hiểm |
14. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
71/2001/QĐ-TTg |
Về các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2001 - 2005 |
15. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
225/2005/QĐ-TTg |
Phê duyệt Đề án “Nâng cấp bệnh viện huyện và bệnh viện đa khoa khu vực giai đoạn 2005 - 2008” |
16. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
25/2004/CT-TTg |
Tăng cường công tác kết hợp quân - dân y, chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân và bộ đội trong giai đoạn mới |
17. |
Quyết định của Bộ trưởng, Bộ Y tế |
1067/2000/QĐ-BYT |
Ban hành bản “Quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng Kế hoạch tổng hợp thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”. |
18. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1837/2000/QĐ-BYT |
Quy định việc quản lý tài chính đối với nguồn viện trợ không hoàn lại thuộc Bộ Y tế. |
19. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
370/2002/QĐ-BYT |
Ban hành “Chuẩn Quốc gia về y tế xã giai đoạn 2001 - 2010” |
20. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
379/2002/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế về thống kê Y tế |
21. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
992/2002/QĐ-BYT |
Ban hành bản “Quy định việc quản lý tài chính đối với nguồn viện trợ không hoàn lại thuộc Bộ Y tế” |
22. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1829/2002/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trong ngành y tế. |
23. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1833/2002/QĐ-BYT |
Ban hành phần mềm quản lý y tế cơ sở |
24. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
40/2006/QĐ-BYT |
Ban hành “Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành y tế” |
25. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
36/2007/QĐ-BYT |
Ban hành Quy trình thẩm định và phê duyệt các dự án đầu tư xây dựng công trình y tế sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
26. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
37/2007/QĐ-BYT |
Ban hành Quy trình quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình y tế sử dụng ngân sách nhà nước |
27. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
11/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) của Bộ Y tế |
28. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
32/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Hướng dẫn tạm thời phương pháp điều chỉnh giá và hợp đồng xây dựng do biến động giá nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu xây dựng thuộc các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do Bộ Y tế quản lý |
29. |
Thông tư của Bộ Y tế |
02/BYT-TT |
Hướng dẫn việc sử dụng ngoại tệ và mức tiền chỉ tiêu cho các lớp học và hội thảo trong ngành y tế do các tổ chức quốc tế đài thọ |
30. |
Thông tư của Bộ Y tế |
24/BYT-TT |
Quy định việc thu tiền một số mặt hàng viện trợ |
31. |
Thông tư của Bộ Y tế |
19/BYT-TT |
Hướng dẫn chế độ nhượng bán tài sản vật tư tại các đơn vị hành chính sự nghiệp trong ngành y tế |
32. |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/BYT-TT |
Hướng dẫn chế độ kiểm toán đối với các đơn vị bảo hiểm y tế |
33. |
Thông tư của Bộ Y tế |
09/BYT-TT |
Hướng dẫn tạm thời phương thức thanh toán và sử dụng chi phí khám chữa bệnh của Bảo hiểm y tế đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
34. |
Thông tư của Bộ Y tế |
10/BYT-TT |
Hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng quỹ khen thưởng quỹ hỗ trợ được trích từ nguồn thu một phần viện phí của các Bệnh viện. |
35. |
Thông tư của Bộ Y tế |
13/1997/TT-BYT |
Hướng dẫn việc quản lý, sử dụng, tính khấu hao tài sản cố định và danh mục các tài sản cố định quy định đặc biệt cho các đơn vị hành chính sự nghiệp trong ngành y tế |
36. |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/2000/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 73/1999/NĐ-CP của Chính phủ ngày 19/8/1999 về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao |
37. |
Thông tư của Bộ Y tế |
10/2001/TT-BYT |
Hướng dẫn việc đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực khám, chữa bệnh tại Việt Nam |
38. |
Thông tư của Bộ Y tế |
17/2005/TT-BYT |
Hướng dẫn chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị cho các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ Y tế |
39. |
Thông tư của Bộ Y tế |
15/2007/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về việc sử dụng tài sản để liên doanh, liên kết hoặc góp vốn liên doanh để mua sắm trang thiết bị phục vụ hoạt động dịch vụ của các cơ sở y tế công lập |
40. |
Thông tư của Bộ Y tế |
03/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn việc hạch toán ngân sách Nhà nước áp dụng cho các khoản viện trợ không hoàn lại do Bộ Y tế quản lý |
41. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
10-TT/LB |
Phân cấp quản lý tài chính đối với công tác sinh đẻ có kế hoạch, chống các bệnh xã hội, phòng và chống dịch, chống lụt bão và cấp cứu chiến thương ở địa phương |
42. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
21-TT/LB |
Quy định mức chi bình quân giường bệnh/năm áp dụng cho các bệnh viện huyện, tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương do ngành y tế quản lý |
43. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế |
22-TT/LB |
Quy định mức chi bình quân giường bệnh năm áp dụng cho các bệnh viện trung ương |
44. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
08-TT/LB |
Sửa đổi định mức chi bình quân giường bệnh/năm áp dụng cho các Bệnh viện thuộc tỉnh, thành phố và các ngành quản lý |
45. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
13-TT/LB |
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 72-CT ngày 25/3/1986 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về chế độ trợ cấp tiền thuốc và tiền ăn cho người bệnh tại các cơ sở y tế của Nhà nước. |
46. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
17-TT/LB |
Sửa đổi định mức chi bình quân giường bệnh/năm áp dụng cho các bệnh viện trung ương |
47. |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
22-TT/LB |
Sửa đổi chế độ chi tiêu cho công tác giám định y khoa |
48. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
27-TT/LB |
Hướng dẫn xây dựng quỹ sự nghiệp y tế xã, phường |
49. |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
30-TT/LB |
Về việc sửa đổi chế độ chi tiêu cho công tác giám định y khoa |
50. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
13-TT/LB |
Hướng dẫn việc sử dụng ngoại tệ viện trợ và tự có của ngành y tế |
51. |
Thông tư liên tịch của Bộ y tế, Ủy ban Quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
05-TT/LB |
Hướng dẫn việc ký hợp đồng trách nhiệm phần kinh phí thuộc ngân sách trung ương chi cho dịch vụ kế hoạch hóa gia đình |
52. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ |
14/TTLB-YT-TC-LĐTBXH-BVGCP |
Hướng dẫn thu một phần viện phí |
53. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ |
11/TTLB-YT-TC-LĐTBXH-BVGCP |
Sửa đổi một số điểm của Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 |
54. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Ban vật giá Chính phủ |
11/1998/TTLT/BYT-BTC-BVGCP 15/8/1998 |
Hướng dẫn chế độ quản lý, phân phối, sử dụng và cơ chế thu hồi vốn thuốc thiết yếu thuộc dự án Hỗ trợ y tế quốc gia và dự án Dân số - sức khỏe gia đình. |
55. |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
05/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC 29/1/1999 |
Hướng dẫn thực hiện khám chữa bệnh được miễn nộp một phần viện phí đối với người thuộc diện quy định tại Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ |
56. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
02/1998/TTLT-BYT-BTC 23/01/1998 |
Hướng dẫn sử dụng nguồn vốn viện trợ để lập Quỹ quay vòng thuốc thiết yếu |
57. |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
31/2000/TTLT-BTC-BYT |
Hướng dẫn việc thành lập và cơ chế quản lý tài chính đối với cơ sở khám chữa bệnh bán công |
58. |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
44/2002/TTLT-BTC-BYT |
Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính của Dự án Y tế nông thôn (sử dụng vốn vay của Ngân hàng phát triển châu á) |
59. |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
119/2002/TTLT-BTC-BYT |
Hướng dẫn nội dung chi và mức chi thường xuyên của Trạm y tế xã |
60. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng |
05/2003/TTLT-BYT-BQP |
Hướng dẫn công tác kết hợp quân, dân y trong phòng chống sốt rét |
61. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng |
02/2005/TTLT-BYT-BQP |
Hướng dẫn triển khai thực hiện Chỉ thị số 25/2004/CT-TTg ngày 29/6/2004 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác kết hợp quân - dân y chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân và bộ đội trong giai đoạn mới |
62. |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
78/2005/TTLT-BTC-BYT |
Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính và giải ngân Dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây nguyên” sử dụng vốn vay Ngân hàng phát triển Châu Á và nguồn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Thụy Điển |
63. |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính. Bộ Y tế |
88/2005/TTLT-BTC-BYT |
Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính và một số định mức chi tiêu của dự án “Phòng chống HIV/AIDS ở Việt Nam” do Ngân hàng thế giới viện trợ không hoàn lại |
64. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH |
Bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ y tế - Tài chính - Lao động Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí |
65. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
13/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí |
66. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
12/2007/TTLT-BYT-BTC |
Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với thuốc và thiết bị y tế thuộc Chương trình viện trợ khẩn cấp của tổng thống Hoa Kỳ (PEPFAR) cho phòng, chống HIV/AIDS |
67. |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
147/2007/TTIT-BTC-BYT |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS giai đoạn 2006-2010 |
68. |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
12/2008/TTLT-BTC-BYT |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2006-2010 |
69. |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
32/2008/TTLT-BTC-BYT |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2006-2010 |
70. |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
233/2009/TTLT-BTC-BYT |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển giai đoạn 2009- 2020 |
71. |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
36/2010/TTLT-BTC-BYT |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các dự án: phòng, chống sốt xuất huyết; phòng, chống bệnh đái tháo đường và phòng, chống bệnh tăng huyết áp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS giai đoạn 2006-2010 |
72. |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ Y tế |
98/2010/TTLT/BTC-NNPTNT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện cung cấp, trao đổi thông tin liên quan đến người nộp thuế, quản lý nhà nước về hải quan, nông nghiệp và y tế |
73. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
04/2012/TTLT-BYT-BTC |
Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước |
74. |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
163/2012/TTLT-BTC-BYT |
Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2012 - 2015 |
75. |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
20/2013/TTLT-BTC-BYT |
Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2012-2015 |
76. |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
67/2013/TTLT-BTC-BYT |
Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2012- 2015 |
77. |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
113/2013/TTLT-BTC-BYT |
Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia y tế giai đoạn 2012-2015 |
78. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
04/2001/CT-BYT |
Tăng cường công tác quản lý thu một phần viện phí trong các cơ sở khám, chữa bệnh công lập. |
79. |
Thông tư của Bộ Tài chính |
41/2000/TT-BTC |
Hướng dẫn quản lý tài chính đối với chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình, mục tiêu được áp dụng cơ chế của chương trình mục tiêu quốc gia |
80. |
Thông tư của Bộ Tài chính |
60/2002/TT-BTC |
Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với các cơ sở y tế khám, chữa bệnh nhân đạo thuộc Hội Chữ Thập đó Việt Nam |
81. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
103/2004/QĐ-BTC |
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm nghiệm thuốc, mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mỹ phẩm |
82. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
44/2005/QĐ-BTC |
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược |
83. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
80/2005/QĐ-BTC |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
84. |
Thông tư của Bộ Tài chính |
108/2005/TT-BTC |
Hướng dẫn cơ chế tài chính về dự trữ lưu thông thuốc quốc gia theo Quyết định số 110/2005/QĐ-TTg ngày 16/5/2005 của Thủ tướng Chính phủ |
85. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
57/2006/QĐ-BTC |
Sửa đổi mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh toàn thực phẩm tại Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
86. |
Thông tư của Bộ Tài chính |
14/2007/TT-BTC |
Hướng dẫn sử dụng kinh phí thực hiện công tác y tế trong các trường học |
87. |
Thông tư của Bộ Tài chính |
32/2007/TT-BTC |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003, Nghị định số 148/2004/NĐ-CP ngày 23/7/2004, Nghị định số 156/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng |
88. |
Thông tư của Bộ Tài chính |
101/2007/TT-BTC |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ người nhiễm HIV/AIDS |
89. |
Thông tư của Bộ Tài chính |
125/2007/TT-BTC |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện công tác quản lý, chăm sóc, tư vấn, điều trị cho người nhiễm HIV và phòng lây nhiễm HIV tại các cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng, cơ sở chữa bệnh, cơ sở bảo trợ xã hội, trại giam, trại tạm giam |
90. |
Thông tư của Bộ Tài chính |
115/2009/TT-BTC |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 119/2008/TT-BTC ngày 08/12/2008 hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư các dự án y tế đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ theo Nghị quyết số 18/2008/NQ-QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc hội khóa 12 |
91. |
Thông tư của Bộ Tài chính |
232/2009/TT-BTC |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới |
92. |
Thông tư của Bộ Tài chính |
128/2011/TT-BTC |
Hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng đối với các cơ sở y tế công lập |
93. |
Thông tư của Bộ Tài chính |
03/2013/TT-BTC |
Quy định quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn. điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh |
94. |
Thông tư liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
67/2013/TTLT-BTC-BYT |
Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2012-2015 |
95. |
Thông tư của Bộ Tài chính |
149/2013/TT-BTC |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lộ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm |
9. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG Y TẾ
TT |
Hình thức văn bản/ |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
1. |
Luật |
06/2007/QH12 |
Hóa chất |
2. |
Luật |
10/2012/QH13 |
Lao động |
3. |
Luật |
52/2005/QH11 |
Bảo vệ môi trường |
4. |
Nghị định |
59/2007/NĐ-CP |
Quy định về hoạt động quản lý chất thải rắn, quyền và nghĩa vụ của các chủ thể liên quan đến chất thải rắn |
5. |
Nghị định |
117/2007/NĐ-CP |
Về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch |
6. |
Nghị định |
108/2008/NĐ-CP |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất |
7. |
Nghị định |
104/2009/NĐ-CP |
Quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
8. |
Nghị định |
26/2011/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
9. |
Nghị định |
124/2011/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch |
10. |
Nghị định |
45/2013/NĐ-CP |
Quy định chi tiết Luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn vệ sinh lao động |
11. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
197/1998/QĐ-TTg |
Quản lý hóa chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực Ngành y tế |
12. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
197/2001/QĐ-TTg |
Phê duyệt chính sách quốc gia phòng chống tai nạn thương tích giai đoạn 2002 - 2010 |
13. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
200/CT-TTg |
Đảm bảo nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn. |
14. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
07/2000/CT-TTg |
Tăng cường giữ gìn trật tự, trị an và vệ sinh môi trường tại các địa điểm tham quan, du lịch |
15. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
120/2000/QĐ-BYT |
Ban hành qui trình khảo nghiệm hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
16. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1221/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định về vệ sinh trường học |
17. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1329/2002/QĐ-BYT |
Ban hành Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống |
18. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5090/2003/QĐ-BYT |
Ban hành mẫu giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm diện côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
19. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3733/2002/QĐ-BYT |
Ban hành Hai mươi mốt (21) tiêu chuẩn Vệ sinh lao động để áp dụng cho các cơ sở có sử dụng lao động. Năm (05) nguyên tắc và bảy (07) thông số vệ sinh lao động là những hướng dẫn cơ bản cho việc thiết kế hệ thống, vị trí lao động, máy móc, công cụ lao động và phân loại lao động. |
20. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
25/2006/QĐ-BYT |
Bổ sung biểu mẫu về tai nạn thương tích vào hệ thống biểu mẫu của Ngành Y tế |
21. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
26/2007/QĐ-BYT |
Bãi bỏ Quyết định số 1635/2004/QĐ-BYT ngày 11/5/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế chứng nhận danh hiệu Gia đình sức khỏe, Làng sức khỏe, Khu phố sức khỏe và Khu dân cư sức khỏe. |
22. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
43/2007/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế Quản lý chất thải y tế |
23. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
17/2008/QĐ-BYT |
Phê duyệt Chương trình hành động phòng, chống tai nạn, thương tích tại cộng đồng đến năm 2010 |
24. |
Thông tư của Bộ Y tế |
05/1999/TT-BYT |
Hướng dẫn việc khai báo đăng ký và cấp giấy chứng nhận được sử dụng các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về vệ sinh lao động. |
25. |
Thông tư của Bộ Y tế |
09/2000/TT-BYT |
Hướng dẫn chăm sóc sức khỏe người lao động trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ. |
26. |
Thông tư của Bộ Y tế |
12/2006/TT-BYT |
Hướng dẫn khám bệnh nghề nghiệp |
27. |
Thông tư của Bộ Y tế |
15/2006/TT-BYT |
Hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh nước sạch, nước ăn uống và nhà tiêu hộ gia đình |
28. |
Thông tư của Bộ Y tế |
02/2009/TT-BYT |
Hướng dẫn vệ sinh trong hoạt động mai táng và hỏa táng |
29. |
Thông tư của Bộ Y tế |
04/2009/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống” |
30. |
Thông tư của Bộ Y tế |
05/2009/TT-BYT |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt” |
31. |
Thông tư của Bộ Y tế |
36/2010/TT-BYT |
Bãi bỏ Quyết định số 29/2005/QĐ-BYT ngày 30/9/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
32. |
Thông tư của Bộ Y tế |
19/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động, sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp |
33. |
Thông tư của Bộ Y tế |
25/2011/TT-BYT |
Ban hành danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam. |
34. |
Thông tư của Bộ Y tế |
27/2011/TT-BYT |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - Điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh. |
35. |
Thông tư của Bộ Y tế |
29/2011/TT-BYT |
Quy định về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
36. |
Thông tư của Bộ Y tế |
40/2011/TT-BYT |
Bãi bỏ Quyết định 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành: Tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu. |
37. |
Thông tư của Bộ Y tế |
42/2011/TT-BYT |
Bổ sung bệnh nhiễm độc Cadimi nghề nghiệp, bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân, nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp vào danh mục bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm và hướng dẫn tiêu chuẩn chẩn đoán, giám định. |
38. |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/2012/TT-BYT |
Hướng dẫn việc vận chuyển hàng nguy hiểm trong lĩnh vực y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
39. |
Thông tư của Bộ Y tế |
31/2013/TT-BYT |
Quy định về quan trắc tác động môi trường từ hoạt động khám bệnh, chữa bệnh của bệnh viện |
40. |
Thông tư của Bộ Y tế |
44/2013/TT-BYT |
Bổ sung bệnh Bụi phổi - tale nghề nghiệp vào danh mục bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm và hướng dẫn chuẩn đoán, giám định |
41. |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Tổng liên đoàn lao động Việt Nam |
14/TTLT-LĐTBXH-YT-LĐLĐVN |
Hướng dẫn việc tổ chức thực hiện công tác bảo hộ lao động trong doanh nghiệp cơ sở sản xuất kinh doanh |
42. |
Thông tư liên tịch Bộ Nông nghiệp, Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
93/2007/TTLT/BNN-BYT-BGDĐT |
Hướng dẫn phân công phối hợp giữa ba ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, y tế, giáo dục và đào tạo trong việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2006-2010 |
43. |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế |
01/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT |
Hướng dẫn tổ chức thực hiện công tác an toàn - vệ sinh lao động trong cơ sở lao động |
44. |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế |
40/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT |
Quy định các điều kiện lao động có hại và danh mục công việc không được sử dụng lao động nữ, lao động nữ có thai hoặc đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi. |
45. |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế |
12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT |
Hướng dẫn khai báo, điều tra, thống kê và báo cáo tai nạn lao động |
46. |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế |
13/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT |
Hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại |
47. |
Thông tư liên tịch Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
27/2013/TTLT-BNNPTNT-BYT-BGDĐT |
Hướng dẫn phân công, phối hợp giữa ba ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường |
48. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
12/2001/CT-BYT |
Tổ chức thực hiện Tuần lễ quốc gia “An toàn - Vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ” hàng năm trong ngành y tế. |
49. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
07/2004/CT-BYT |
Tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện an toàn vệ sinh lao động, chăm sóc sức khỏe cho người lao động nông nghiệp |
50. |
Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
39/2010/TT-TNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
51. |
Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
27/2012/TT-TNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
52. |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
25/2013/TT-BLĐTBXH |
Hướng dẫn việc thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại |
53. |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
27/2013/TT-BLĐTBXH |
Quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
10. LĨNH VỰC SỨC KHỎE SINH SẢN
TT |
Hình thức văn bản/ |
Số/Ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
1. |
Luật |
22/2010/QH10 |
Hôn nhân và gia đình |
2. |
Luật |
25/2004/QH11 |
Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
3. |
Luật |
73/2006/QH11 |
Bình đẳng giới |
4. |
Nghị định |
12/2003/NĐ-CP |
Về sinh con theo phương pháp khoa học |
5. |
Nghị định |
70/2008/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bình đẳng giới |
6. |
Nghị định |
88/2008/NĐ-CP |
Xác định lại giới tính |
7. |
Nghị định |
48/2009/NĐ-CP |
Quy định về các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới |
8. |
Nghị định |
71/2011/NĐ-CP |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
9. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
224/1998/QĐ-TTg |
Bổ sung mục tiêu phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em vào Chương trình mục tiêu quốc gia thanh toán một số bệnh xã hội và bệnh dịch nguy hiểm |
10. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
136/2000/QĐ-TTg |
Phê duyệt chiến lược quốc gia về chăm sóc sức khỏe sinh sản giai đoạn 2001 - 2010 |
11. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
65/2005/QĐ-TTg |
Phê duyệt đề án “Chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em tàn tật nặng, trẻ em là nạn nhân của chất độc hóa học và trẻ em nhiễm HIV/AIDS dựa vào cộng đồng giai đoạn 2005 - 2010” |
12. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
312/2005/QĐ-TTg |
Phê duyệt các đề án thuộc Chương trình hành động phòng, chống tội phạm buôn bán phụ nữ, trẻ em từ năm 2005 đến năm 2010 |
13. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
84/2009/QĐ-TTg |
Phê duyệt kế hoạch hành động quốc gia vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
14. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
858/BYT-QĐ |
Quy định về danh mục thuốc thiết yếu, định mức sử dụng thuốc thiết yếu, tiêu chuẩn trang bị dụng cụ y tế và định mức dự trữ phương tiện tránh thai trong công tác BVSKBMTE/KHHGĐ |
15. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1267/BYT-QĐ |
Quy định chuẩn mực kỹ thuật triệt sản nam, triệt sản nữ và chuẩn mực vô khuẩn trong các dịch vụ kế hoạch hóa gia đình |
16. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
385/2001/QĐ-BYT |
Ban hành qui định nhiệm vụ kỹ thuật trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản tại các cơ sở y tế |
17. |
Thông tư của Bộ Y tế |
07/2003/TT-BYT |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 12/2003/NĐ-CP ngày 12/02/2003 của Chính phủ về sinh con theo phương pháp khoa học |
18. |
Thông tư của Bộ Y tế |
06/2009/TT-BYT |
Quy định về định mức thuốc thiết yếu và các vật tư tiêu hao trong các dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khỏe sinh sản |
19. |
Thông tư của Bộ Y tế |
29/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05/8/2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính |
20. |
Thông tư của Bộ Y tế |
12/2012/TT-BYT |
Ban hành Quy trình kỹ thuật thụ tinh nhân tạo và thụ tinh trong ống nghiệm |
21. |
Thông tư của Bộ Y tế |
17/2012/TT-BYT |
Quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh |
22. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
08/1999/CT-BYT |
Tăng cường triển khai hoạt động lồng ghép chăm sóc trẻ bệnh |
23. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
05/2001/CT-BYT |
Về việc triển khai thực hiện Chiến lược Quốc gia chăm sóc sức khỏe sinh sản giai đoạn 2001 - 2010. |
24. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
04/2003/CT-BYT |
Tăng cường chăm sóc trẻ sơ sinh nhằm giảm tỷ lệ tử vong sơ sinh |
11. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
TT |
Hình thức văn bản/ Cơ quan ban hành |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
1. |
Luật |
58/2010/QH12 |
Viên chức |
2. |
Nghị định |
49/2003/NĐ-CP |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế |
3. |
Nghị định |
171/2004/NĐ-CP |
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
4. |
Nghị định |
172/2004/NĐ-CP |
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
5. |
Nghị định |
54/2006/NĐ-CP |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
6. |
Nghị định |
77/2006/NĐ-CP |
Về tổ chức và hoạt động của Thanh tra y tế |
7. |
Nghị định |
114/2007/NĐ-CP |
Quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy |
8. |
Nghị định |
188/2007/NĐ-CP |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế |
9. |
Nghị định |
13/2008/NĐ-CP |
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
10. |
Nghị định |
14/2008/NĐ-CP |
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
11. |
Nghị định |
70/2008/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bình đẳng giới |
12. |
Nghị định |
79/2008/NĐ-CP |
Quy định hệ thống tổ chức quản lý, thanh tra và kiểm nghiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm |
13. |
Nghị định |
64/2009/NĐ-CP |
Chính sách đối với cán bộ, viên chức y tế công tác tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
14. |
Nghị định |
18/2010/NĐ-CP |
Về đào tạo, bồi dưỡng công chức |
15. |
Nghị định |
21/2010/NĐ-CP |
Về quản lý biên chế công chức |
16. |
Nghị định |
22/2010/NĐ-CP |
Sửa đổi bổ sung Điều 3 Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. |
17. |
Nghị định |
46/2010/NĐ-CP |
Quy định về thôi việc và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức. |
18. |
Nghị định |
56/2011/NĐ-CP |
Quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức công tác tại các cơ sở y tế công lập |
19. |
Nghị định |
36/2012/NĐ-CP |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ |
20. |
Nghị định |
63/2012/NĐ-CP |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế |
21. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
14/1999/QĐ-TTg |
Thành lập Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm thuộc Bộ Y tế |
22. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
26/2000/QĐ-TTg |
Về một số chế độ đối với người tham gia kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam |
23. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
97/2001/QĐ-TTg |
Bổ sung chế độ phụ cấp đối với công chức, viên chức ngành y tế |
24. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
25/2002/QĐ-TTg |
Về một số chế độ, chính sách đối với cán bộ làm việc tại các Cơ sở chữa bệnh được thành lập theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính ngày 06/7/1995 |
25. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
155/2003/QĐ-TTg |
Quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế. |
26. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
265/2003/QĐ-TTg |
Về chế độ đối với người bị phơi nhiễm với HIV hoặc bị nhiễm HIV/AIDS do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
27. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
24/2004/QĐ-TTg |
Thành lập Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
28. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
31/2004/QĐ-TTg |
Thành lập Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương |
29. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
182/2004/QĐ-TTg |
Về việc tính thời gian công tác để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ y tế xã, phường, thị trấn |
30. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
30/2005/QĐ-TTg |
Thành lập Học viện Y - Dược học cổ truyền Việt Nam |
31. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
181/2005/QĐ-TTg |
Quy định về phân loại, xếp hạng các tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập |
32. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
196/2005/QĐ-TTg |
Thành lập Vụ Bảo hiểm y tế |
33. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
276/2005/QĐ-TTg |
Quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, viên chức tại các cơ sở y tế của Nhà nước |
34. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
313/2005/QĐ-TTg |
Về một số chế độ đối với người nhiễm HIV/AIDS và những người trực tiếp quản lý, điều trị, chăm sóc người nhiễm HIV trong các cơ sở bảo trợ xã hội của Nhà nước |
35. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
18/2008/QĐ-TTg |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc Bộ Y tế |
36. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
46/2009/QĐ-TTg |
Quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức công tác tại Bệnh viện Hữu Nghị, Bệnh viện Thống Nhất, Bệnh viện C Đà Nẵng thuộc Bộ Y tế, các Phòng Bảo vệ sức khỏe Trung ương 1, 2, 2B, 3 và 5, Khoa A11 Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 và Khoa A11 Viện Y học cổ truyền Quân đội |
37. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
74/2009/QĐ-TTg |
Về chế độ bồi dưỡng giám định tư pháp |
38. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
75/2009/QĐ-TTg |
Về việc quy định chế độ phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, bản |
39. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
73/2011/QĐ-TTg |
Quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch |
40. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
17/2013/QĐ-TTg |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục DS-KHHGĐ thuộc Bộ Y tế |
41. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1000/BYT-QĐ |
Ban hành “Quy định tạm thời về chế độ đối với cán bộ đi hợp tác khoa học kỹ thuật y tế với nước ngoài |
42. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
532/BYT-QĐ |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động Trung tâm vệ sinh |
43. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1783/1998/QĐ-BYT |
Ban hành quy chế tuyển chọn và quản lý cán bộ, công chức đi công tác, học tập ở nước ngoài |
44. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
911/1999/QĐ-BYT |
Ban hành bản “Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trung tâm truyền thông - Giáo dục sức khỏe thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương” |
45. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
963/1999/QĐ-BYT |
Ban hành bản “Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” |
46. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
100/2000/QĐ-BYT |
Ban hành bản quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng Quản lý Dược thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
47. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
105/2000/QĐ-BYT |
Ban hành bản quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng Tổ chức cán bộ thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
48. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
645/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Viện Dược Liệu |
49. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
888/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Vacxin và Sinh phẩm số 1 |
50. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1067/2000/QĐ-BYT |
Ban hành bản “Quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng Kế hoạch tổng hợp thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”. |
51. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1947/2000/QĐ-BYT |
Ban hành các quy định tạm thời về phân cấp quản lý, bổ nhiệm, đánh giá cán bộ, công chức và tiêu chuẩn cán bộ lãnh đạo, quản lý khi xét duyệt bổ nhiệm. |
52. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2039/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Bản quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng Tài chính Kế toán thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
53. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2176/2000/QĐ-BYT |
Ban hành bản Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm, mỹ phẩm thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
54. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2258/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng Hành chính - Quản trị thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
55. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3051/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định nội dung, hình thức thi nâng ngạch một số chức danh chuyên môn ngành y tế |
56. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3192/2000/QĐ-BYT |
Ban hành bản Quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng Nghiệp vụ Y thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
57. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4510/2000/QĐ-BYT |
Ban hành bản Quy định chức năng nhiệm vụ của Thanh tra Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
58. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2503/2002/QĐ-BYT |
Ban hành bản “Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của bệnh viện Lao và Bệnh phổi trực thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” |
59. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4293/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Phòng khám đa khoa thuộc Trường Cao đẳng kỹ thuật Y tế I |
60. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1693/2004/QĐ-BYT |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Bệnh viện Nhi trung ương |
61. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1924/2004/QĐ-BYT |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của bệnh viện đa khoa trung ương Huế |
62. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2590/2004/QĐ-BYT |
Ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg ngày 30/7/2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế. |
63. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2964/2004/QĐ-BYT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các Vụ, Cục, Thanh tra. văn phòng Bộ Y tế |
64. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3325/2004/QĐ-BYT |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Bệnh viện Mắt Trung ương |
65. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3959/2004/QĐ-BYT |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Bệnh viện Răng - Hàm - Mặt Trung ương thành phố Hồ Chí Minh |
66. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4173/2004/QĐ-BYT |
Ban hành kỷ niệm chương “Vì sức khỏe nhân dân” và Quy chế xét tặng kỷ niệm chương “Vì sức khỏe nhân dân” |
67. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4175/2004/QĐ-BYT |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Bệnh viện Chợ Rẫy |
68. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4605/QĐ-BYT |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Bệnh viện Tâm thần trung ương I |
69. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4606/2004/QĐ-BYT |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Bệnh viện Tâm thần trung ương II |
70. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
26/2005/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế dự phòng huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh” |
71. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
49/2005/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định nội dung, hình thức thi tuyển viên chức y tế” |
72. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
02/2006/QĐ-BYT |
Về việc ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Nội tiết tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” |
73. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
03/2006/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định Chức năng, nhiệm vụ chuyên môn của Phòng khám - Quản lý sức khỏe thuộc Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
74. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
05/2006/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” |
75. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
07/2006/QĐ-BYT |
Ban hành quy định về nội dung, hình thức thi nâng ngạch viên chức chuyên môn ngành Y tế |
76. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
10/2006/QĐ-BYT |
Giao nhiệm vụ quản lý giá thuốc và thành lập Phòng Quản lý giá thuốc thuộc Cục Quản lý Dược Việt Nam |
77. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
16/2008/QĐ-BYT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Khám, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế |
78. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
41/2008/QĐ-BYT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Y tế |
79. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
46/2008/QĐ-BYT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ thuộc Bộ Y tế |
80. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
53/2008/QĐ-BYT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế |
81. |
Thông tư của Bộ Y tế |
15/1989/BYT-TT |
Quy định chức năng nhiệm vụ, tổ chức biên chế khoa Y học dân tộc trong viện, Bệnh viện Y học dân tộc |
82. |
Thông tư của Bộ y tế |
23/1989/BYT-TT |
Quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ và tổ chức biên chế của Bệnh viện y học cổ truyền dân tộc |
83. |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/1997/BYT-TT |
Hướng dẫn việc tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của Hội đồng thuốc và điều trị ở bệnh viện để thực hiện Chỉ thị 03/BYT-CT ngày 25/02/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc chấn chỉnh công tác cung ứng, quản lý và sử dụng thuốc tại bệnh viện |
84. |
Thông tư của Bộ y tế |
10/1999/TT-BYT |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của bệnh viện phục hồi chức năng thuộc các Bộ, ngành quản lý |
85. |
Thông tư của Bộ y tế |
15/2005/TT-BYT |
Hướng dẫn giải quyết thủ tục và quản lý công chức, viên chức y tế đi chuyên gia và lao động y tế với nước ngoài |
86. |
Thông tư của Bộ y tế |
23/2005/TT-BYT |
Hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế |
87. |
Thông tư của Bộ y tế |
07/2006/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các đơn vị sự nghiệp y tế thực hiện việc xếp hạng |
88. |
Thông tư của Bộ y tế |
03/2007/TT-BYT |
Sửa đổi khoản 3 Mục IV Thông tư số 23/2005/TT-BYT ngày 25/8/2005 của Bộ Y tế hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế |
89. |
Thông tư của Bộ y tế |
04/2007/TT-BYT |
Hướng dẫn tiêu chuẩn, điều kiện, trình tự, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần |
90. |
Thông tư của Bộ Y tế |
05/2008/TT-BYT |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức bộ máy dân số - kế hoạch hóa gia đình ở địa phương |
91. |
Thông tư của Bộ y tế |
23/2009/TT-BYT |
Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức kỹ thuật y học |
92. |
Thông tư của Bộ Y tế |
39/2010/TT-BYT |
Quy định tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ của nhân viên y tế thôn, bản |
93. |
Thông tư của Bộ y tế |
07/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn công tác điều dưỡng về chăm sóc người bệnh trong bệnh viện |
94. |
Thông tư của Bộ y tế |
08/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn về công tác dinh dưỡng, tiết chế trong bệnh viện |
95. |
Thông tư của Bộ y tế |
10/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn về biên chế của Trung tâm dân số - kế hoạch hóa gia đình huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
96. |
Thông tư của Bộ y tế |
12/2011/TT-BYT |
Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh |
97. |
Thông tư của Bộ y tế |
37/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của bệnh viện Y học cổ truyền tuyến tỉnh |
98. |
Thông tư của Bộ y tế |
07/2013/TT-BYT 08/03/2013 |
Quy định tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ của nhân viên y tế thôn, bản |
99. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
05-TT/LB |
Hướng dẫn thi hành một số chế độ phụ cấp đối với cán bộ nhân viên ngành y tế. |
100. |
Thông tư liên tịch Bộ Tài chính, Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Bộ Y tế |
19/TTLB-TC-BHXH-YT |
Hướng dẫn về chế độ phụ cấp trách nhiệm, lao động, độc hại nguy hiểm trong ngành y tế |
101. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ |
09/2003/TTLT-BYT-BTC-BNV |
Hướng dẫn Quyết định 155/2003/QĐ-TTg sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế |
102. |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
18/2004/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC |
Hướng dẫn thực hiện một số chế độ đặc thù đối với cán bộ làm việc tại các cơ sở chữa bệnh được thành lập theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính |
103. |
Thông tư liên tịch của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em và Bộ Nội Vụ |
02/2004/TTLT-UBDSGĐTE-BNV |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
104. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính |
01/2005/TTLT-BYT-BLĐTBXH-BTC |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 182/2004/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc tính thời gian công tác để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ y tế xã, phường, thị trấn. |
105. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Nội vụ |
08/2007/TTLT-BYT-BNV |
Hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở y tế nhà nước |
106. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Nội vụ |
02/2008/TTLT-BYT-BNV |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực y tế |
107. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Nội vụ |
03/2008/TTLT-BYT-BNV |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế, Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
108. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Nội vụ |
12/2008/TTLT-BYT-BNV |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
109. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính |
06/2010/TTLT-BYT-BNV-BTC |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 64/2009/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ về chính sách đối với cán bộ, viên chức y tế công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
110. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Nội vụ |
11/2011/TTLT-BYT-BNV |
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với viên chức ngạch kỹ thuật y học |
111. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Nội vụ |
38/2011/TTLT-BYT-BNV |
Hướng dẫn việc chuyển ngạch và xếp lương đối với viên chức hộ sinh |
112. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính |
02/2012/TTLT-BYT-BNV-BTC |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ quy định chế độ phụ cấp theo nghề đối với công chức, viên chức công tác tại cơ sở y tế công lập |
113. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
03/2001/CT-BYT |
Tiếp tục đẩy mạnh thực hiện cuộc vận động tăng cường cán bộ y tế về cơ sở công tác |
114. |
Thông tư của Bộ Quốc phòng |
294/2003/TT-BQP |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đặc thù đối với quân nhân, công chức, viên chức chuyên môn quân y. |
115. |
Thông tư liên tịch của Bộ Công an, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
03/2004/TTLT-BCA-BTC-BNV-BLĐTBXH |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 22/2003/QĐ-TTg ngày 30/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với cán bộ, chiến sỹ lực lượng Công an nhân dân trực tiếp làm công tác quản lý, giáo dục, chăm sóc, khám chữa bệnh và đấu tranh với đối tượng bị nhiễm HIV/AIDS |
116. |
Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính |
27/2004/TTLT-BQP-BTC |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 215/2003/QĐ-TTg ngày 24/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng trực tiếp làm công tác quản lý, giáo dục, chăm sóc, khám chữa bệnh hoặc đấu tranh với những đối tượng bị nhiễm HIV/AIDS |
117. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
03/2004/CT-BXD |
Tăng cường hoạt động của mạng lưới y tế, chăm sóc và bảo vệ sức khỏe người lao động trong ngành Xây dựng |
118. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
28/2005/QĐ-BNV |
Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế công cộng |
119. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
41/2005/QĐ-BNV |
Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng |
120. |
Thông tư liên tịch của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính |
81/2005/TTLT-BNV-BTC |
Hướng dẫn thực hiện chuyển xếp ngạch lương cũ sang mới đối với một số ngạch công chức, viên chức mới được bổ sung hoặc có thay đổi về phân loại công chức thuộc ngành thủy sản, giáo dục và đào tạo, văn hóa - thông tin, y tế, quản lý thị trường |
121. |
Thông tư của Bộ Tư pháp |
02/2009/TT-BTP |
Quy định về chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc giám định tư pháp |
122. |
Thông tư của Bộ Nội vụ |
06/2011/TT-BNV |
Ban hành chức danh, mã số các ngạch viên chức hộ sinh |
123. |
Thông tư của Bộ Nội vụ |
12/2011/TT-BNV |
Ban hành chức danh, mã số các ngạch viên chức dân số |
12. LĨNH VỰC THANH TRA
TT |
Hình thức văn bản/ |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
1. |
Luật |
56/2010/QH12 |
Thanh tra |
2. |
Luật |
15/2012/QH13 |
Xử lý vi phạm hành chính |
3. |
Luật |
02/2011/QH13 |
Khiếu nại |
4. |
Luật |
03/2011/QH13 |
Tố cáo |
5. |
Nghị định |
45/2005/NĐ-CP |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế |
6. |
Nghị định |
114/2006/NĐ-CP |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về dân số và trẻ em |
7. |
Nghị định |
06/2009/NĐ-CP |
Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh rượu và thuốc lá |
8. |
Nghị định |
69/2011/NĐ-CP |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về y tế dự phòng, môi trường y tế và phòng chống HIV/AIDS |
9. |
Nghị định |
86/2011/NĐ-CP |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh tra |
10. |
Nghị định |
92/2011/NĐ-CP |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm y tế |
11. |
Nghị định |
93/2011/NĐ-CP |
Quy định về xử lý vi phạm hành chính về thuốc, mỹ phẩm và trang thiết bị y tế |
12. |
Nghị định |
96/2011/NĐ-CP |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính về khám bệnh, chữa bệnh |
13. |
Nghị định |
97/2011/NĐ-CP |
Quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh tra |
14. |
Nghị định |
07/2012/NĐ-CP |
Quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành |
15. |
Nghị định |
75/2012/NĐ-CP |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại |
16. |
Nghị định |
76/2012/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tố cáo |
17. |
Nghị định |
91/2012/NĐ-CP |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm |
18. |
Nghị định |
176/2013/NĐ-CP |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm |
19. |
Nghị định |
178/2013/NĐ-CP |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm |
20. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1087/1991/BYT-QĐ |
Quy định về tổ chức thanh tra nhà nước về y tế cấp trung ương |
21. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
590/BYT-QĐ |
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của thanh tra dược |
22. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2583/BYT-QĐ |
Ban hành quy chế tổ chức, hoạt động thanh tra khám chữa bệnh. |
23. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
332/BYT-QĐ |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động thanh tra vệ sinh |
24. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
831/2001/QĐ-BYT |
Ban hành quy định về Thanh tra vệ sinh lao động |
25. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
181/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Quy trình và Danh mục Thanh tra hành nghề y tư nhân. |
26. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
15/2005/QĐ-BYT |
Ban hành Danh mục mẫu biên bản và quyết định sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế |
27. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
44/2005/QĐ-BYT |
Quy định về giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực y tế |
28. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
40/2007/QĐ-BYT |
Ban hành Quy trình và Danh mục thanh tra hành nghề y tư nhân |
29. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
02/2008/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định mẫu trang phục, phù hiệu, cấp hiệu và biển hiệu Thanh tra Y tế” |
30. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
56/2008/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy chế tiếp công dân tại Cơ quan Bộ Y tế và các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế |
31. |
Thông tư của Bộ Y tế |
18/BYT-TT |
Hướng dẫn thực hiện Điều lệ Thanh tra Nhà nước về y tế. |
32. |
Thông tư của Bộ Y tế |
17/2009/TT-BYT |
Hướng dẫn công tác kiểm tra, thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo của Thủ trưởng cơ quan y tế |
33. |
Thông tư của Bộ Y tế |
19/2009/TT-BYT |
Bãi bỏ Quyết định số 3556/2001/QĐ-BYT ngày 17/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành quy trình và danh mục thanh tra Dược và Quyết định số 38/2007/QĐ-BYT ngày 25/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành quy trình sửa đổi, bổ sung quy trình và danh mục thanh tra Dược |
34. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
10/2001/CT-BYT |
Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về y tế. |
13. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
TT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
1. |
Luật |
15/2003/QH11 |
Thi đua, khen thưởng |
2. |
Luật |
47/2005/QH11 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua khen thưởng |
3. |
Nghị định |
122/2005/NĐ-CP |
Quy định về tổ chức làm công tác thi đua. khen thưởng |
4. |
Nghị định |
50/2006/NĐ-CP |
Quy định mẫu Huân chương, Huy chương, Huy hiệu, Bằng Huân chương, Bằng Huy chương, Cờ Thi đua, Bằng khen, Giấy khen |
5. |
Nghị định |
42/2010/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2005 |
6. |
Nghị định của Chính phủ |
145/2013/NĐ-CP |
Về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua; nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài, |
7. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3422/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng khoa học Tôn Thất Tùng |
8. |
Thông tư của Bộ Y tế |
20/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành y tế |
9. |
Thông tư của Bộ Y tế |
30/2011/TT-BYT 30/6/2011 |
Hướng dẫn xét tặng danh hiệu thầy thuốc nhân dân, thầy thuốc ưu tú |
10. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
04/CT-BYT |
Đẩy mạnh công tác thi đua, thực hành tiết kiệm trong ngành y tế, lập thành tích chào mừng ngày Thầy thuốc Việt Nam 27/2/2003 |
11. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
02/2008/CT-BYT |
Phát động phong trào thi đua kỷ niệm 60 năm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Lời kêu gọi thi đua ái quốc (11/6/1948 - 11/6/2008) |
14. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
TT |
Hình thứ văn bản |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
1. |
Luật |
18/2008/QH12 |
Năng lượng nguyên tử |
2. |
Luật |
04/2011/QH13 |
Đo lường |
3. |
Nghị định |
86/2012/NĐ-CP |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường |
4. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
130/2002/QĐ-TTg |
Phê duyệt Chính sách quốc gia về Trang thiết bị y tế giai đoạn 2002-2010 |
5. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
18/2005/QĐ-TTg 21/01/2005 |
Phê duyệt đề án “Nghiên cứu chế tạo và sản xuất trang thiết bị y tế đến năm 2010 |
6. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
05/BYT-QĐ |
Quy định tạm thời về việc sử dụng, bảo quản và kiểm định dụng cụ đo áp lực |
7. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
544/BYT-QĐ |
Ban hành 3 tiêu chuẩn ngành: Kẹp mạch máu, kẹp phẫu thuật, kim tiêm người |
8. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
887/BYT-QĐ |
Quy định tạm thời về thuật ngữ của tên thuốc, hóa chất, dược liệu, dụng cụ thí nghiệm áp dụng trong việc xây dựng tiêu chuẩn |
9. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
280/BYT-QĐ |
Ban hành tiêu chuẩn ngành 5 sản phẩm: ống nghe, kẹp phẫu tích, dao mổ, bơm tiêm, lưỡi dao mổ |
10. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
490/BYT-QĐ |
Ban hành danh mục trang thiết bị Bộ Y tế quản lý |
11. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
312/BYT-QĐ |
Ban hành quy chế sản xuất, kinh doanh thiết bị dụng cụ y tế |
12. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
482/BYT-QĐ |
Ban hành tiêu chuẩn ngành chỉ catgut vô khuẩn |
13. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1629/2001/QĐ-BYT |
Ban hành 10 Tiêu chuẩn ngành Trang thiết bị y tế |
14. |
Quyết định của Bộ trưởng Bô Y tế |
326/2002/QĐ-BYT |
Ban hành 09 Tiêu chuẩn ngành Trang thiết bị y tế |
15. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
437/2002/QĐ-BYT |
Ban hành Danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản |
16. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1327/2002/QĐ-BYT |
Ban hành Tiêu chuẩn thiết kế phòng khám đa khoa khu vực tiêu chuẩn ngành |
17. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2271/2002/QĐ-BYT |
Ban hành tiêu chuẩn thiết kế Trạm y tế cơ sở - Tiêu chuẩn Ngành |
18. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4380/2003/QĐ-BYT |
Ban hành 8 tiêu chuẩn ngành trang thiết bị y tế. |
19. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3627/2004/QĐ-BYT |
Ban hành Tiêu chuẩn ngành 52 TCN-CTYT 0029:2004 - Trung tâm Y tế dự phòng - Tiêu chuẩn thiết kế |
20. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
16/2005/QĐ-BYT |
Ban hành 07 Tiêu chuẩn ngành về Trang thiết bị Y tế |
21. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
32/2005/QĐ-BYT |
Ban hành Tiêu chuẩn thiết kế khoa chẩn đoán hình ảnh bệnh viện đa khoa - Tiêu chuẩn ngành |
22. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
33/2005/QĐ-BYT |
Ban hành Tiêu chuẩn thiết kế khoa cấp cứu, khoa điều trị tích cực và chống độc bệnh viện đa khoa - Tiêu chuẩn ngành |
23. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
34/2005/QĐ-BYT |
Ban hành Tiêu chuẩn thiết kế khoa phẫu thuật bệnh viện đa khoa - Tiêu chuẩn ngành |
24. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
35/2005/QĐ-BYT |
Ban hành Tiêu chuẩn thiết kế khoa xét nghiệm bệnh viện đa khoa - Tiêu chuẩn ngành |
25. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
40/2005/QĐ-BYT |
Ban hành Tiêu chuẩn thiết kế Bệnh viện quận, huyện |
26. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
48/2005/QĐ-BYT |
Ban hành Hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn TCVN 4470 - 1995 Bệnh viện đa khoa - Yêu cầu thiết kế. |
27. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
36/2006/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định về thử lâm sàng trang thiết bị y tế” |
28. |
Thông tư của Bộ Y tế |
23/BYT-TT |
Quy định tạm thời về việc các đoàn cán bộ y tế qua biên giới Việt - Trung để trao đổi, mua bán thuốc men, nguyên liệu làm thuốc và trang thiết bị y tế |
29. |
Thông tư của Bộ Y tế |
10/BYT-TT |
Hướng dẫn việc mua sắm trang thiết bị y tế |
30. |
Thông tư của Bộ Y tế |
19/BYT-TT |
Quy định việc quản lý và sử dụng xe ô tô cứu thương |
31. |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/BYT-TT |
Hướng dẫn việc mua sắm trang thiết bị y tế |
32. |
Thông tư của Bộ Y tế |
14/BYT-TT |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/CP về quản lý chất lượng hàng hóa trang thiết bị y tế. |
33. |
Thông tư của Bộ Y tế |
16/1998/TT-BYT |
Quy định việc nhập khẩu, quản lý và sử dụng xe ô tô cứu thương |
34. |
Thông tư của Bộ Y tế |
07/TT-BYT |
Hướng dẫn đăng ký lưu hành sản phẩm trang thiết bị y tế |
35. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
01/2003/CT-BYT |
Tăng cường công tác quản lý trang thiết bị y tế |
36. |
Thông tư Bộ Khoa học và công nghệ |
14/2013/TT-BKHCN |
Quy định về đo lường đối với chuẩn quốc gia |
15. LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN
TT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
1. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
222/2003/QĐ-TTg |
Phê duyệt Chính sách quốc gia về y dược học cổ truyền đến năm 2010 |
2. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
25/1999/CT-TTg |
Đẩy mạnh công tác y, dược học cổ truyền |
3. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
371/BYT-QĐ |
Quy chế đánh giá tính an toàn và hiệu lực của thuốc cổ truyền. |
4. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
39/2007/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế xét duyệt cấp “Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền”. |
5. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
10/2008/QĐ-BYT |
Bổ sung Danh mục thuốc chế phẩm y học cổ truyền ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
6. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
26/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Quy trình kỹ thuật y học cổ truyền |
7. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
39/2008/QĐ-BYT |
Ban hành “phương pháp chung chế biến các vị thuốc theo phương pháp cổ truyền” |
8. |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/TT-BYT |
Hướng dẫn việc hợp tác, đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền tại Việt Nam. |
9. |
Thông tư của Bộ Y tế |
12/2010/TT-BYT |
Ban hành danh mục thuốc y học cổ truyền chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh |
10. |
Thông tư của Bộ Y tế |
49/2011/TT-BYT |
Ban hành và hướng dẫn áp dụng tỷ lệ hư hao đối với vị thuốc vị thuốc y học cổ truyền trong chế biến, bảo quản và cân chia |
11. |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
24/TTLB-TC-YT |
Quy định một số chế độ đãi ngộ đối với các lương y được mời thừa kế, giảng dạy, trình bày tâm đắc kinh nghiệm. |
12. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế - Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
23/TTLN-YT-HLHPN |
Đẩy mạnh trồng và sử dụng thuốc nam chăm sóc sức khỏe ban đầu |
13. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp |
28/TTLN-YT-NN |
Đẩy mạnh trồng và sử dụng thuốc nam chăm sóc sức khỏe ban đầu |
14. |
Nghị quyết liên tịch của Bộ Y tế, Hội Y học cổ truyền |
26/NQLT-YT-HYHCT |
Về mối quan hệ công tác giữa ngành y tế và Hội y học cổ truyền Việt Nam |
15. |
Chí thị của Bộ trưởng Bộ Y te |
11/1990/BYT-CT |
Tăng cường chỉ đạo công tác thuốc nam châm cứu và các phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc trong tình hình mới. |
16. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
05/2007/CT-BYT |
Tăng cường công tác y, dược học cổ truyền |
16. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
TT |
Hình thức văn bản Cơ quan ban hành |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
1. |
Luật |
03/2007/QH12 |
Phòng chống bệnh truyền nhiễm |
2. |
Nghị định |
41/1998/NĐ-CP |
Ban hành Điều lệ kiểm dịch y tế biên giới nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
3. |
Nghị định |
71/2002/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh tình trạng khẩn cấp trong trường hợp có thảm họa lớn, dịch bệnh nguy hiểm |
4. |
Nghị quyết của Chính phủ |
15/2005/NQ-CP |
Về các biện pháp cấp bách ngăn chặn dịch cúm gia cầm (H5N1) và dịch cúm A (H5N1) ở người |
5. |
Nghị định |
92/2010/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm |
6. |
Nghị định |
101/2010/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm về áp dụng biện pháp cách ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch đặc thù trong thời gian có dịch |
7. |
Nghị định |
103/2010/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới |
8. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
190/2001/QĐ-TTg |
Phê duyệt Chương trình quốc gia phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS giai đoạn 2001-2005 |
9. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
77/2002/QĐ-TTg |
Phê duyệt Chương trình phòng chống một số bệnh không lây nhiễm giai đoạn 2002-2010 |
10. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
255/2006/QĐ-TTg |
Phê duyệt chiến lược quốc gia y tế dự phòng giai đoạn đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
11. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
108/2007/QĐ-TTg |
Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS giai đoạn 2006-2010 |
12. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
56/2010/QĐ-TTg |
Quy định thẩm quyền thành lập, tổ chức và hoạt động của ban chỉ đạo chống dịch các cấp. |
13. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
204/CT-TTg |
Tăng cường công tác phòng chống dịch. |
14. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
92/CT-TTg |
Tăng cường phòng chống bệnh dại |
15. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
21/1999/CT-TTg |
Đẩy mạnh các hoạt động bảo đảm thực hiện mục tiêu thanh toán bại liệt, loại trừ uốn ván sơ sinh và khống chế bệnh sởi vào năm 2000 |
16. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
17/2001/CT-TTg |
Tổ chức triển khai “Chiến dịch quốc gia tiêm vắc xin phòng bệnh sởi mũi 2” cho trẻ em từ 9 tháng tuổi đến 10 tuổi Irong hai năm 2002 - 2003 |
17. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
26/2004/CT-TTg |
Tăng cường công tác phòng, chống dịch sốt xuất huyết |
18. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
34/2005/CT-TTg |
Tập trung sức triển khai thực hiện đồng bộ có hiệu quả Kế hoạch hành động khẩn cấp phòng, chống khi xảy ra dịch cúm gia cầm H5N1 và đại dịch cúm ở người |
19. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
23/2006/CT-TTg |
Tăng cường công tác y tế trong các trường học |
20. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
29/2006/CT-TTg |
Tăng cường công tác phòng, chống dịch cúm gia cầm và cúm A (H5N1) ở người |
21. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
730/BYT-QĐ |
Ban hành mẫu sổ ghi chép ban đầu và hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê của Chương trình phòng chống sốt rét. |
22. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3577/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Cuốn sổ tay hướng dẫn quản lý và sử dụng thuốc Sốt rét ở Việt Nam |
23. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
33/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Thường quy giám sát và phòng, chống bệnh Dịch hạch |
24. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
38/2005/QĐ-BYT |
Ban hành kế hoạch hành động phòng chống đại dịch cúm ở người tại Việt Nam |
25. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
23/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định về sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế trong dự phòng và điều trị |
26. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
30/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Hướng dẫn chẩn đoán, xử trí và phòng lây nhiễm cúm A (H5N1) ở người |
27. |
Thông tư của Bộ Y tế |
32/BYT-TT |
Hướng dẫn tổ chức công tác phòng bệnh, chữa bệnh, vệ sinh phòng dịch cho người nước ngoài công tác tại Việt Nam & gia đình của họ. |
28. |
Thông tư của Bộ Y tế |
16/BYT-TT |
Hướng dẫn tổ chức hoạt động sản xuất, dịch vụ trong các cơ sở vệ sinh phòng dịch, sốt rét |
29. |
Thông tư của Bộ Y tế |
10/1998/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Điều lệ kiểm dịch y tế biên giới nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
30. |
Thông tư của Bộ Y tế |
17/1999/TT-BYT |
Hướng dẫn Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ số 21/1999/CT-TTg ngày 31/8/1999 về đẩy mạnh các hoạt động thực hiện mục tiêu: Thanh toán bại liệt, loại trừ uốn ván sơ sinh, khống chế bệnh sởi vào năm 2000 |
31. |
Thông tư của Bộ Y tế |
16/2001/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số 17/2001/CT-TTg ngày 20/7/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức triển khai “Chiến dịch quốc gia tiêm vắc xin phòng bệnh sới mũi 2” cho trẻ em từ 9 tháng đến 10 tuổi trong 2 năm 2002 - 2003 |
32. |
Thông tư của Bộ Y tế |
46/2010/TT-BYT |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh phòng bệnh truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
33. |
Thông tư của Bộ Y tế |
48/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn chế độ khai báo, thông tin, báo cáo bệnh truyền nhiễm |
34. |
Thông tư của Bộ Y tế |
21/2011/TT-BYT |
Quy định việc thành lập, tổ chức và hoạt động của Hội đồng tư vấn chuyên môn đánh giá tai biến trong quá trình sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế. |
35. |
Thông tư của Bộ Y tế |
26/2011/TT-BYT |
Ban hành danh mục bệnh truyền nhiễm, phạm vi và đối tượng phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế bắt buộc |
36. |
Thông tư của Bộ Y tế |
43/2011/TT-BYT |
Quy định chế độ quản lý mẫu bệnh phẩm truyền nhiễm |
37. |
Thông tư của Bộ Y tế |
07/2012/TT-BYT |
Danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm |
38. |
Phông tư của Bộ Y tế |
25/2012/TT-BYT |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thực hành và an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm |
39. |
Thône tư của Bộ Y tế |
29/2012/TT-BYT |
Quy định thủ tục cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học |
40. |
Thông tư của Bộ Y tế |
32/2012/TT-BYT |
Quy định về khai báo y tế đối với người nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh tại các cửa khẩu Việt Nam |
41. |
Thông tư của Bộ Y tế |
13/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn giám sát bệnh truyền nhiễm |
42. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
04/BYT-CT |
Tăng cường giám sát thông tin báo cáo dịch |
43. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
11/BYT-CT |
Chấn chỉnh hoạt động phòng chống dịch các tuyến |
44. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
15/BYT-CT |
Khôi phục và đẩy mạnh phong trào vệ sinh phòng dịch |
45. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
08/BYT-CT |
Tăng cường phòng chống dịch mùa hè |
46. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
05/2000/CT-BYT |
Về việc khẩn trương triển khai công tác phòng chống dịch bệnh |
47. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06/2001/CT-BYT |
Tăng cường công tác quản lý và sử dụng thuốc sốt rét |
48. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
02/2004/CT-BYT |
Tăng cường công tác phòng chống bệnh viêm phổi do vi rút |
49. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
02/2005/CT-BYT |
Tăng cường công tác phòng chống dịch cúm A (H5N1) |
50. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
04/2005/CT-BYT |
Về việc chủ động phòng chống dịch bệnh mùa hè |
51. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
05/2006/CT-BYT |
Tăng cường công tác phòng chống bệnh sốt xuất huyết |
52. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Tổng cục Bưu chính |
14/TTLB-YT-TCBC |
Quy định trách nhiệm giữa 2 ngành về kiểm dịch và xử lý vệ sinh các bưu phẩm, bưu kiện. |
53. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế |
09/1998/TTLT-YT-NG 28/7/1998 |
Hướng dẫn thực hiện Điều lệ kiểm dịch y tế biên giới |
54. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế |
09/1998/TTLT-BNN-BYT 17/10/1998 |
Hướng dẫn thi hành điều Điều 51 Điêu lệ kiểm dịch y tế biên giới nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành kèm theo Nghị định số 41/1998/NĐ-CP ngày 11/6/1998 của Chính Phủ |
55. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
03/2000/TTLT-BYT-BGDĐT |
Hướng dẫn thực hiện công tác y tế trường học |
56. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
12/2001/TTLT-BYT-BGDĐT |
Hướng dẫn việc phối hợp triển khai công tác tiêm chủng mở rộng tại các cơ sở giáo dục mầm non và tiểu học. |
57. |
Thông tư liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Y tế |
18/2011/TTLT-BGDĐT-BYT |
Quy định các nội dung đánh giá công tác y tế tại các trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. |
58. |
Thông tư của Bộ Y tế |
29/2012/TT-BYT |
Thủ tục cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học |
59. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Công thương |
05/2013/TTLT-BYT-BCT |
Hướng dẫn việc ghi nhãn, in cảnh báo sức khỏe trên bao bì thuốc lá |
60. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
16/2013/TTLT-BYT-BNNPTNT |
Hướng dẫn phối hợp phòng, chống bệnh lây truyền từ động vật sang người |
61. |
Thông tư liên tịch Bộ Giáo dục và đào tạo, Bộ Y tế |
22/2013/TTLT-BGDĐT-BYT |
Quy định đánh giá công tác y tế tại các cơ sở giáo dục mầm non |
17. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHUNG
TT |
Hình thức văn bản/ |
Số/Ký hiệu Ngày ban hành |
Trích yếu nội dung |
1. |
Nghị định |
12/2006/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công, và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài |
2. |
Nghị định |
59/2006/NĐ-CP |
Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện |
3. |
Nghị định |
187/2013/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài |
4. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
35/2001/QĐ-TT |
Phê duyệt Chiến lược chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân giai đoạn 2001 - 2010 |
5. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
243/2005/QĐ-TTg |
Ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 46-NQ/TW ngày 23 tháng 02 năm 2005 của Bộ Chính trị về công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới |
6. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
213/BYT-QĐ |
Ban hành quy chế bảo vệ nội bộ - Bộ Y tế |
7. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
408/BYT-QĐ |
Ban hành “Quy chế về quan hệ, giao dịch, làm việc với người nước ngoài” |
8. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1170/1999/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định quản lý hàng y tế dự trữ quốc gia” |
9. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4547/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định về lưu trữ hồ sơ tài liệu tại cơ quan Bộ Y tế. |
10. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5291/2002/QĐ-BYT |
Ban hành bản Quy định Danh mục hồ sơ hàng năm của Cơ quan Bộ Y tế |
11. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
6443/2003/QĐ-BYT |
Thành lập Trang tin điện tử của Bộ Y tế Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trên Internet. |
12. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3526/2004/QĐ-BYT |
Phê duyệt Chương trình hành động truyền thông giáo dục sức khỏe đến năm 2010 |
13. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4278/2004/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế xây dựng, ban hành và tổ chức triển khai thực hiện văn bản quy phạm pháp luật về y tế |
14. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4750/2004/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định về lưu trữ hồ sơ, tài liệu tại cơ quan Bộ Y tế và các đơn vị trực thuộc |
15. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
14/2005/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành y tế |
16. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
28/2005/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy chế Văn thư của Bộ Y tế” |
17. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
17/2007/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về y tế. |
18. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
14/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của Bộ Y tế |
19. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
25/2008/QĐ-BYT |
Phê duyệt Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật về y tế giai đoạn từ năm 2008 đến năm 2012 |
20. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
31/2008/QĐ-BYT |
Về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Y tế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2007 đã hết hiệu lực pháp luật |
21. |
Thông tư của Bộ Y tế |
03/BYT-TT |
Bổ sung quy chế tuyển chọn chuyên gia đi công tác nước ngoài. |
22. |
Thông tư của Bộ Y tế |
13/BYT-TT |
Hướng dẫn việc thực hiện quy định về quản lý các đoàn của nước ta ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào nước ta để làm việc, học tập trong lĩnh vực y tế. |
23. |
Thông tư của Bộ Y tế |
24/2001/TT-BYT |
Hướng dẫn việc tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế về y tế tại Việt Nam. |
24. |
Thông tư của Bộ Y tế |
15/2009/TT-BYT |
Bãi bỏ Quyết định số 2554/2002/QĐ-BYT ngày 04/07/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành mẫu sổ sách và mẫu báo cáo thống kê y tế |
25. |
Thông tư của Bộ Y tế |
09/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế về y tế tại Việt Nam |
26. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế - Bộ Văn hóa thể thao du lịch |
01/2004/TTLT-BVHTT-BYT |
Hướng dẫn hoạt động quảng cáo trong lĩnh vực y tế |
27. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Văn hóa thể thao, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ Xây dựng |
06/2007/TTLT-BVHTT-BYT-NN-BXD |
Hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo một cửa liên thông |
28. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Ngân hàng nhà nước |
01/2008/TTLT-BCT-BTC-BGTVT-BNN&PTNT-BYT-NHNN |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới |
29. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Khoa học công nghệ |
02/2008/TTLT/CA-QP-YT-GTVT- KH&CN |
Quy định về tiêu chuẩn và lắp đặt, sử dụng tín hiệu còi, đèn của xe ưu tiên |
30. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06/BYT-CT |
Về việc cấm uống rượu trong giờ làm việc, bài trừ nạn say rượu, nghiện rượu và hạn chế hút thuốc lá trong công nhân viên chức ngành y tế. |
31. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06/2000/CT-BYT |
Về hưởng ứng ngày làm việc vì người nghèo |
32. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
02/2001/CT-BY |
Tăng cường công tác chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân nhân ngày Thầy thuốc Việt Nam. |
33. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
09/2001/CT-BYT |
Tăng cường y đức, nâng cao tinh thần thái độ phục vụ và chất lượng chăm sóc người bệnh tại các cơ sở y tế. |
34. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
10/2001/CT-BYT |
Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về y tế. |
35. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
04/CT-BYT |
Đẩy mạnh công tác thi đua, thực hành tiết kiệm trong ngành y tế, lập thành tích chào mừng ngày Thầy thuốc Việt Nam 27/2/2003 |
36. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
04/2004/CT-BYT |
Tăng cường công tác phòng cháy và chữa cháy trong ngành y tế |
37. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
04/2007/CT-BYT |
Triển khai Nghị quyết 32/2007/NQ-CP về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông |
38. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
05/2008/CT-BYT |
Về việc ngành y tế thực hiện các biện pháp thực hành tiết kiệm, chống lãng phí nhằm kiềm chế lạm phát |
Tổng cộng số văn bản thuộc phạm vi rà soát (1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17) là: 1158 văn bản
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ Y TẾ CÒN HIỆU LỰC TÍNH ĐẾN 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3005/QĐ-BYT ngày 13/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
TT |
Hình thức văn bản/Cơ quan ban hành |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
55/2010/QH12 |
An toàn thực phẩm |
01/7/2011 |
|
2. |
Nghị định |
163/2005/NĐ-CP 29/12/2005 |
Về sản xuất và cung ứng muối iốt cho người ăn |
21/01/2006 |
|
3. |
Nghị định |
21/2006/NĐ-CP |
Về kinh doanh và sử dụng các sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ |
22/3/2006 |
|
4. |
Nghị định |
02/2007/NĐ-CP |
Về kiểm dịch thực vật |
02/02/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
5. |
Nghị định |
69/2010/NĐ-CP |
Về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen. |
10/8/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
6. |
Nghị định |
76/2010/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung Điều 11 Nghị định số 06/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh rượu và thuốc lá. |
01/9/2010 |
|
7. |
Nghị định |
108/2011/NĐ-CP |
Sửa đổi một số điều của Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen |
15/01/2012 |
|
8. |
Nghị định |
38/2012/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm |
11/6/2012 |
|
9. |
Nghị định |
94/2012/NĐ-CP |
Sản xuất, kinh doanh rượu |
01/01/2013 |
|
10. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
154/2006/QĐ-TTg |
Phê duyệt Đề án "Quản lý Nhà nước về dược phẩm: an toàn vệ sinh thực phẩm, mỹ phẩm giai đoạn 2006 -2015” |
24/7/2006 |
|
11. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
08/1999/CT-TTg |
Tăng cường công tác bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm |
15/4/1999 |
|
12. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
06/2007/CT-TTg |
Triển khai các biện pháp cấp bách bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm |
23/4/2007 |
|
13. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
505/BYT-QĐ |
Ban hành 27 tiêu chuẩn vệ sinh. |
13/4/1992 |
Hết hiệu lực một phần |
14. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1369/BYT-QĐ |
Giao trách nhiệm kiểm tra Nhà nước về chất lượng đối với thực phẩm nhập khẩu. |
17/7/1997 |
|
15. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3512/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định về vệ sinh an toàn đối với bia hơi và rượu lên men độ cồn thấp. |
09/10/2000 |
|
16. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3742/2001/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm. |
15/9/2001 |
Hết hiệu lực một phần |
17. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1052/2002/QĐ-BYT |
Ban hành "Thường quy kiểm tra nhanh chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm" |
29/2/2002 |
|
18. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2244/2002/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định điều kiện vệ sinh, an toàn đối với cơ sở chế biến thịt và sản phẩm thịt |
28/6/2002 |
|
19. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5327/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định về lấy mẫu thực phẩm và bệnh phẩm khi xảy ra ngộ độc thực phẩm |
28/10/2003 |
|
20. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3072/2004/QĐ-BYT |
Cho phép áp dụng 12 thử nghiệm phát hiện nhanh ô nhiễm hóa học trong thực phẩm |
06/6/2004 |
|
21. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3235/2004/QĐ-BYT |
Cho phép áp dụng trên thực địa 05 thử nghiệm kiểm tra nhanh chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
12/10/2004 |
|
22. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3616/2004/QĐ-BYT 14/10/2004 |
Ban hành Quy định vệ sinh an toàn đối với thực phẩm bảo quản bằng phương pháp chiếu xạ |
24/11/2004 |
|
23. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4282/2004/QĐ-BYT |
Quy định điều kiện bảo đảm vệ sinh, an toàn đối với cơ sở sản xuất, chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
01/12/2004 |
|
24. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
10/2005/QĐ-BYT |
Ban hành Tiêu chuẩn ngành Y tế |
27/4/2005 |
|
25. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
11/2005/QĐ-BYT 25/3/2005 |
Ban hành “Quy định về hàm lượng 3-MCPD trong nước tương, xì dầu, dầu hào” |
27/4/2005 |
|
26. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
31/2005/QĐ-BYT |
Ban hành tiêu chuẩn ngành y tế |
27/10/2005 |
|
27. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
43/2005/QĐ-BYT |
Ban hành "Quy định yêu cầu kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm đối với người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm" |
21/01/2006 |
|
28. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
45/2005/QĐ-BYT |
Giao Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Quảng Trị trách nhiệm kiểm tra nhà nước về chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm nhập khẩu. |
29/01/2006 |
|
29. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
01/2006/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định chế độ báo cáo và mẫu báo cáo về vệ sinh an toàn thực phẩm” |
01/3/2006 |
|
30. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
12/2006/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định phân cấp nhiệm vụ quản lý và tham gia quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm trong ngành y tế” |
24/3/2006 |
|
31. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
39/2006/QĐ-BYT |
Ban hành "Quy chế điều tra ngộ độc thực phẩm" |
22/01/2007 |
|
32. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
02/2007/QĐ-BYT |
Ban hành quy định về vệ sinh an toàn đối với sản phẩm thuốc lá |
02/3/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
33. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
21/2007/QĐ-BYT |
Ban hành "Quy định về điều kiện sức khỏe đối với những người tiếp xúc trực tiếp trong quá trình chế biến thực phẩm bao gói sẵn và kinh doanh thực phẩm ăn ngay". |
16/5/2007 |
|
34. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
23/2007/QĐ-BYT |
Ban hành "Quy chế kiểm tra nhà nước về chất lượng vệ sinh an toàn đối với thực phẩm nhập khẩu" |
24/5/2007 |
|
35. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
46/2007/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm |
18/9/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
36. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
38/2008/QĐ-BYT |
Ban hành "Quy định mức giới hạn tối đa của melamine nhiễm chéo trong thực phẩm" |
31/12/2008 |
|
37. |
Thông tư của Bộ Y tế |
04/1998/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện quản lý an toàn vệ sinh trong kinh doanh dịch vụ và phục vụ ăn uống. |
19/3/1998 |
|
38. |
Thông tư của Bộ Y tế |
01/2000/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm. |
5/02/2000 |
|
39. |
Thông tư của Bộ Y tế |
15/2000/TT-BYT |
Hướng dẫn ghi nhãn hàng thực phẩm. |
15/7/2000 |
|
40. |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/2004/TT-BYT |
Hướng dẫn việc quản lý các sản phẩm thực phẩm chức năng |
21/9/2004 |
|
41. |
Thông tư của Bộ Y tế |
05/2007/TT-BYT |
Hướng dẫn về điều kiện và thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm nhập khẩu |
07/9/2007 |
|
42. |
Thông tư của Bộ Y tế |
13/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn quản lý bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm. |
01/7/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
43. |
Thông tư của Bộ Y tế |
14/2010/TT-BYT |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm |
01/01/2011 |
|
44. |
Thông tư của Bộ Y tế |
15/2010/TT-BYT |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về acid folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm |
01/01/2011 |
|
45. |
Thông tư của Bộ Y tế |
16/2010/TT-BYT |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm |
01/01/2011 |
|
46. |
Thông tư của Bộ Y tế |
17/2010/TT-BYT |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất dược sử dụng để bổ sung calci vào thực phẩm |
01/01/2011 |
|
47. |
Thông tư của Bộ Y tế |
18/2010/TT-BYT |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất điều vị |
01/01/2011 |
|
48. |
Thông tư của Bộ Y tế |
19/2010/TT-BYT 20/5/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thực phẩm - Chất làm ẩm |
01/01/2011 |
|
49. |
Thông tư của Bộ Y tế |
20/2010/TT-BYT 20/5/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất tạo xốp |
01/01/2011 |
|
50. |
Thông tư của Bộ Y tế |
21/2010/TT-BYT |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất chống đông |
01/01/2011 |
|
51. |
Thông tư của Bộ Y tế |
22/2010/TT-BYT |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất giữ màu |
01/01/2011 |
|
52. |
Thông tư của Bộ Y tế |
23/2010/TT-BYT |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất chống oxy hóa |
01/01/2011 |
|
53. |
Thông tư của Bộ Y tế |
24/2010/TT-BYT |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất chống tạo bọt |
01/01/2011 |
|
54. |
Thông tư của Bộ Y tế |
25/2010/TT-BYT |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất ngọt tổng hợp |
01/01/2011 |
|
55. |
Thông tư của Bộ Y tế |
26/2010/TT-BYT |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất làm rắn chắc |
01/01/2011 |
|
56. |
Thông tư của Bộ Y tế |
27/2010/TT-BYT |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu |
01/01/2011 |
|
57. |
Thông tư của Bộ Y tế |
28/2010/TT-BYT |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất điều chỉnh độ acid |
01/01/2011 |
|
58. |
Thông tư của Bộ Y tế |
30/2010/TT-BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng |
01/01/2011 |
|
59. |
Thông tư của Bộ Y tế |
31/2010/TT-BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột |
01/01/2011 |
|
60. |
Thông tư của Bộ Y tế |
32/2010/TT-BYT |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat |
01/01/2011 |
|
61. |
Thông tư của Bộ Y tế |
33/2010/TT-BYT |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất bột từ sữa |
01/01/2011 |
|
62. |
Thông tư của Bộ Y tế |
34/2010/TT-BYT |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai |
01/01/2011 |
|
63. |
Thông tư của Bộ Y tế |
35/2010/TT-BYT |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn |
01/01/2011 |
|
64. |
Thông tư của Bộ Y tế |
41/2010/TT-BYT |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men |
01/6/2011 |
|
65. |
Thông tư của Bộ Y tế |
44/2010/TT-BYT |
Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm |
01/7/2011 |
|
66. |
Thông tư của Bộ Y tế |
45/2010/TT-BYT |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn |
01/7/2011 |
|
67. |
Thông tư của Bộ Y tế |
01/2011/TT-BYT |
Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm |
01/8/2011 |
|
68. |
Thông tư của Bộ Y tế |
02/2011/TT-BYT |
Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm hóa học trong thực phẩm |
01/8/2011 |
|
69. |
Thông tư của Bộ Y tế |
03/2011/TT-BYT |
Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các chất được sử dụng để bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm |
01/8/2011 |
|
70. |
Thông tư của Bộ Y tế |
04/2011/TT-BYT |
Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối ăn bổ sung I ốt |
01/8/2011 |
|
71. |
Thông tư của Bộ Y tế |
05/2011/TT-BYT |
Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước đá dùng liền |
01/8/2011 |
|
72. |
Thông tư của Bộ Y tế |
13/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn phân tuyến các nhiệm vụ, chỉ tiêu kiểm nghiệm và quy trình kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước về chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm trong ngành y tế |
01/6/2011 |
|
73. |
Thông tư của Bộ Y tế |
14/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn chung lấy mẫu thực phẩm phục vụ thanh tra, kiểm tra chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm. |
01/6/2011 |
|
74. |
Thông tư của Bộ Y tế |
17/2011/TT-BYT |
Ban hành quy định mức giới hạn nhiễm phóng xạ trong thực phẩm |
17/5/2011 |
|
75. |
Thông tư của Bộ Y tế |
18/2011/TT-BYT |
Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng |
01/12/2011 |
|
76. |
Thông tư của Bộ Y tế |
28/2011/TT-BYT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT-BYT ngày 12 tháng 5 năm 2010 hướng dẫn quản lý bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm. |
10/8/2011 |
|
77. |
Thông tư của Bộ Y tế |
34/2011/TT-BYT |
Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. |
03/9/2011 |
|
78. |
Thông tư của Bộ Y tế |
05/2012/TT-BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm |
01/9/2012 |
|
79. |
Thông tư của Bộ Y tế |
15/2012/TT-BYT |
Quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm |
01/11/2012 |
|
80. |
Thông tư của Bộ Y tế |
16/2012/TT-BYT |
Quy định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
05/12/2012 |
|
81. |
Thông tư của Bộ Y tế |
19/2012/TT-BYT |
Hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
01/6/2013 |
|
82. |
Thông tư của Bộ Y tế |
20/2012/TT-BYT |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩmdinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi |
01/6/2013 |
|
83. |
Thông tư của Bộ Y tế |
21/2012/TT-BYT |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi |
01/6/2013 |
|
84. |
Thông tư của Bộ Y tế |
22/2012/TT-BYT |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi |
01/6/2013 |
|
85. |
Thông tư của Bộ Y tế |
23/2012/TT-BYT |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi |
01/6/2013 |
|
86. |
Thông tư của Bộ Y tế |
26/2012/TT-BYT |
Quy định cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
15/01/2013 |
|
87. |
Thông tư của Bộ Y tế |
27/2012/TT-BYT |
Hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm |
01/02/2013 |
|
88. |
Thông tư của Bộ Y tế |
30/2012/TT-BYT |
Về việc quy định về điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, kinh doanh thức ăn đường phố |
20/01/2013 |
|
89. |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn quảng cáo thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
26/4/2013 |
|
90. |
Thông tư của Bộ Y tế |
11/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy đối với thực phẩm đã qua chế biến gói sẵn, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
20/5/2013 |
|
91. |
Thông tư của Bộ Y tế |
24/2013/TT-BYT |
Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y |
01/10/2013 |
|
92. |
Thông tư của Bộ Y tế |
30/2013/TT-BYT |
Ban hành Danh mục sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi thuộc hàng hóa thực hiện bình ổn giá |
20/11/2013 |
|
93. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
07/2001/CT-BYT |
Tăng cường công tác nuôi dưỡng người bệnh và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong bệnh viện |
25/6/1996 |
|
94. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
05/2005/CT-BYT |
Tăng cường công tác bảo đảm vệ sinh an toàn thức ăn đường phố |
8/6/2005 |
|
95. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Thủy sản |
15/2001/TTLT-YT-TS |
Phối hợp trong phòng chống ngộ độc cá nóc |
03/8/2001 |
|
96. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Công nghiệp |
16/2005/TTLT-BYT-BCN |
Hướng dẫn phân công, phối hợp thực hiện chức năng quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm |
22/6/2005 |
|
97. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Thương mại |
18/2005/TTLT-BYT-BTM |
Về quan hệ phối hợp trong việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm |
28/7/2006 |
|
98. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Thủy sản |
24/2005/TTLT-BYT-BTS |
Hướng dẫn phân công, phối hợp quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm thủy sản |
28/7/2006 |
|
99. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp |
01/2006/TTLT-BYT-BNN 04/01/2006 |
Phân công thực hiện chức năng quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm |
28/7/2006 |
|
100. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Thương mại, Bộ Văn hóa Thể thao, Ủy ban dân số gia đình và trẻ em |
10/2006/TTLT/BYT-BTM-BVHTT-UBDSGĐTE |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 21/2006/NĐ-CP ngày 27/02/2006 của Chính phủ về kinh doanh và sử dụng các sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ |
04/10/2006 |
|
101. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế , Bộ Giáo dục và Đào tạo |
08/2008/TTLT-BYT-BGDĐT |
Hướng dẫn công tác bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong các cơ sở giáo dục |
16/8/2008 |
|
102. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ Công thương |
20/2013/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT |
Quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
10/10/2013 |
|
2. LĨNH VỰC BẢO HIỂM Y TẾ
TT |
Hình thức văn bản/Cơ quan ban hành |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
25/2008/QH12 |
Bảo hiểm y tế |
01/07/2009 |
|
2. |
Nghị định |
62/2009/NĐ-CP |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế |
01/10/2009 |
|
3. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
20/2002/QĐ-TTg |
Chuyển Bảo hiểm Y tế Việt Nam sang Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
24/01/2002 |
|
4. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
36/2005/QĐ-BYT |
Danh mục dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn |
25/11/2005 |
|
5. |
Thông tư của Bộ Y tế |
11/2009/TT-BYT |
Ban hành Danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh dược Quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán |
01/10/2009 |
|
6. |
Thông tư của Bộ Y tế |
31/2011/TT-BYT |
Ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được Quỹ bảo hiểm thanh toán. |
25/08/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
7. |
Thông tư của Bộ Y tế |
10/2012/TT-BYT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11/7/2011 ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sởkhám bệnh, chữa bệnh được Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán |
23/07/2012 |
|
8. |
Thông tư của Bộ Y tế |
27/2013/TT-BYT 18/9/2013 |
Ban hành Danh mục vật tư y tế thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế |
15/11/2013 |
|
9. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
09/2009/TTLT-BYT-BTC |
Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế |
01/10/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
10. |
Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
25/2010/TTLT-BQP-BYT-BTC |
Hướng dẫn quản lý, tổ chức thực hiện Bảo hiểm y tế đối với người lao động trong quân đội và thân nhân quân nhân tại ngũ |
20/04/2010 |
|
11. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
39/2011/TTLT-BYT-BTC |
Hướng dẫn thủ tục thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh đối với người tham gia bảo hiểm y tế bị tai nạn giao thông |
26/12/2011 |
|
12. |
Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
03/2012/TTLT-BQP- BYT-BTC |
Hướng dẫn bảo hiểm y tế đối với người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu và thân nhân người đang làm công tác cơ yếu |
01/3/2012 |
|
13. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
11/2012/TTLT-BYT-BTC |
Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với thân nhân sỹ quan, hạ sỹ quan, chiến sỹ đang công tác trong Công an nhân dân. |
26/10/2012 |
|
3. LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
TT |
Hình thức văn bản |
Số/ Ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
39/2009/QH12 |
Người cao tuổi |
01/7/2010 |
|
2. |
Pháp lệnh |
06/2003/PL-UBTVQH11 |
Dân số |
01/5/2003 |
Hết hiệu lực một phần |
3. |
Pháp lệnh |
08/2008/PL-UBTVQH12 |
Sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số |
01/02/2009 |
|
4. |
Nghị định của Chính phủ |
104/2003/NĐ-CP |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Dân số |
03/10/2003 |
|
5. |
Nghị định của Chính phủ |
20/2010/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 củaPháp lệnh Dân số. |
29/4/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
6. |
Nghị định của Chính phủ |
90/2010/NĐ-CP |
Quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
01/01/2011 |
|
7. |
Nghị định của Chính phủ |
18/2011/NĐ-CP |
Sửa đổi Khoản 6 Điều 2 Nghị định 20/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số. |
12/5/2011 |
|
8. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
326/TTg |
Về ngày dân số Việt Nam |
03/6/1997 |
|
9. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
52/2009/QĐ-TTg |
Phê duyệt Đề án kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển giai đoạn 2009-2020 |
25/5/2009 |
|
10. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
56/2011/QĐ-TTg |
Ban hành Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển giới của quốc gia |
01/12/2011 |
|
11. |
Thông tư liên tịch Bộ Tư pháp, Bộ Văn hóa, Thể thao, Thường trực Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam |
03/2000/TTLT/BTP-VHTT-TTUBMTTQVN 31/3/2000 |
Xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của làng, bản, thôn, ấp, cụm dân cư về việc thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình |
15/4/2000 |
Hết hiệu lực một phần |
12. |
Thông tư liên tịch Bộ Tư pháp, Bộ Văn hóa, Thể thao, Ban Thường trực Ủy ban trung ương mặt trận tổ quốc Việt Nam,Ủy ban Quốc gia Dân số và kế hoạch hóa gia đình |
04/2001/TTLT/BTP-BVHTT-BTTUBTƯMTTQVN-UBQGDS 09/7/2001 |
Hướng dẫn bổ sung Thông tư liên tịch số 03/2000/TTLT/BTP-VHTT-TTUBMTTQVN về xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của làng, bản, thôn, ấp, cụm dân cư về việc thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình |
09/7/2001 |
|
4. LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM
TT |
Hình thức văn bản/cơ quan ban hành |
Số/Ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
34/2005/QH11 |
Dược |
01/10/2005 |
|
2. |
Nghị định |
80/2001/NĐ-CP |
Hướng dẫn việc kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy ở trong nước |
20/11/2001 |
|
3. |
Nghị định |
58/2003/NĐ-CP |
Quy định về kiểm soát nhập khẩu, xuất khẩu, vận chuyển quá cảnh lãnh thổ Việt Nam chất ma túy, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần. |
14/06/2003 |
|
4. |
Nghị định |
79/2006/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật dược |
23/08/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
5. |
Nghị định |
17/2011/NĐ-CP |
Bổ sung, sửa tên chất, tên khoa học đối với một số chất thuộc Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01/10/2001 của Chính phủ và Nghị định số 163/2007/NĐ-CP ngày 12/11/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01/10/2001. |
10/04/2011 |
|
6. |
Nghị định của Chính phủ |
89/2012/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật dược |
10/12/2012 |
|
7. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
110/2005/QĐ-TTg 16/5/2005 |
Phê duyệt Kế hoạch "Dự trữ lưu thông thuốc quốc gia phục vụ công tác phòng bệnh, chữa bệnh cho nhân dân" |
31/05/2005 |
|
8. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
154/2006/QĐ-TTg |
Phê duyệt Đề án "Quản lý Nhà nước về dược phẩm; an toàn vệ sinh thực phẩm, mỹ phẩm giai đoạn 2006 -2015” |
15/07/2006 |
|
9. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
43/2007/QĐ-TTg |
Phê duyệt Đề án "Phát triển công nghiệp Dược và xây dựng mô hình hệ thống cung ứng thuốc của Việt Nam giai đoạn 2007 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2020” |
13/04/2007 |
|
10. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
151/2007/QĐ-TTg |
Ban hành Quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký tại Việt Nam |
27/09/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
11. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
81/2009/QĐ-TTg |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp hóa dược đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025 |
25/7/2009 |
|
12. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
42/2013/QĐ-TTg 15/7/2013 |
Quy định về quản lý thuốc dùng cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch và sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 151/2007/QĐ-TTg ngày 12/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
01/01/2014 |
|
13. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
251/BYT-QĐ |
Ban hành 7 tiêu chuẩn ngành y tế 52/TCN 333/84; 334/84; 335/84; 336/84; 337/84; 338/84; 339/84. |
26/3/1985 |
|
14. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1063/BYT-QĐ |
Ban hành 13 tiêu chuẩn ngành mới thay cho 13 tiêu chuẩn ngành cũ |
23/11/1994 |
|
15. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1570/2000/QĐ-BYT |
Triển khai áp dụng nguyên tắc thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc |
06/06/2000 |
Hết hiệu lực một phần |
16. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2701/2001/QĐ-BYT |
Triển khai áp dụng nguyên tắc thực hành tốt bảo quản thuốc |
14/07/2001 |
Hết hiệu lực một phần |
17. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1906/2004/QĐ-BYT 28/5/2004 |
Quy định về nhập khẩu song song thuộc phòng bệnh, chữa bệnh |
30/6/2004 |
|
18. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3886/2004/QĐ-BYT 03/11/2004 |
Triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới |
25/11/2004 |
Hết hiệu lực một phần |
19. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
22/2005/QĐ-BYT |
Ban hành mẫu giấy phép đăng ký vắc xin, sinh phẩm y tế và giấy phép đăng ký công ty kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế |
27/9/2005 |
|
20. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
30/2005/QĐ-BYT |
Sử dụng thuốc dự trữ lưu thông |
18/11/2005 |
|
21. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3151/2005/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế quản lý thuốc dự trữ lưu thông |
30/08/2005 |
|
22. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06/2006/QĐ-BYT |
Hủy bỏ danh mục các hoạt chất, dạng bào chế không nhận hồ sơ đăng ký mới và đăng ký lại đối với thuốc nước ngoài |
03/02/2006 |
|
23. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
21/2006/QĐ-BYT |
Ban hành Dược thư quốc gia Việt Nam dùng cho tuyến y tế cơ sở lần xuất bản thứ nhất |
26/9/2006 |
|
24. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
24/2006/QĐ-BYT |
Triển khai áp dụng và hướng dẫn thực hiện các nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm” củaHiệp hội các nước Đông Nam Á |
29/08/2006 |
|
25. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
27/2007/QĐ-BYT |
Ban hành lộ trình triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc” và nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc” |
04/05/2007 |
|
26. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
41/2007/QĐ-BYT |
Ban hành Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
16/12/2007 |
|
27. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
47/2007/QĐ-BYT |
Triển khai áp dụng các nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên tắc Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc, nguyên tắc Thực hành tốt bảo quản thuốc và nguyên tắc Thực hành tốt phân phối thuốc đối với các cơ sở sản xuất, kiểm nghiệm, kinh doanh, phân phối, xuất khẩu, nhập khẩu, tồn trữ, bảo quản vắc xin và sinh phẩm y tế |
08/01/2008 |
|
28. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
27/2008/QĐ-BYT |
Hủy bỏ Quyết định số 2032/1999/QĐ-BYT ngày 09 tháng 7 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế quản lý thuốc độc, danh mục thuốc độc và danh mục thuốc giảm độc và Quyết định số 3046/2001/QĐ-BYT ngày 12 tháng 7 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc bổ sung danh mục thuốc độc và danh mục thuốc giảm độc |
19/08/2008 |
|
29. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
35/2008/QĐ-BYT |
Bãi bỏ Thông tư 06/BYT-TT ngày 05/4/1990 của Bộ Y tế quy định việc lấy mẫu, gửi mẫu kiểm tra chất lượng thuốc |
22/10/2008 |
|
30. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
37/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Danh mục thuốc hiếm theo yêu cầu điều trị |
04/11/2008 |
|
31. |
Thông tư của Bộ Y tế |
02/1999/TT-BYT |
Hướng dẫn việc tổ chức bán thuốc chữa bệnh có trợ cước vận chuyển ở địa bàn miền núi, hải đảo, vùng đồng bào dân tộc. |
28/03/1999 |
|
32. |
Thông tư của Bộ Y tế |
17/2001/TT-BYT 01/8/2001 |
Hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam. |
16/08/2001 |
Hết hiệu lực một phần |
33. |
Thông tư của Bộ Y tế |
10/2003/TT-BYT |
Hướng dẫn các Công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam |
16/12/2003 |
Hết hiệu lực một phần |
34. |
Thông tư của Bộ Y tế |
02/2007/TT-BYT |
Hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược |
28/02/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
35. |
Thông tư của Bộ Y tế |
04/2008/TT-BYT |
Hướng dẫn ghi nhãn thuốc |
30/08/2008 |
|
36. |
Thông tư của Bộ Y tế |
03/2009/TT-BYT |
Quy định về tổ chức, quản lý và hoạt động của chuỗi nhà thuốc GPP |
16/07/2009 |
|
37. |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/2009/TT-BYT |
Ban hành Danh mục thuốc không kê đơn |
15/08/2009 |
|
38. |
Thông tư của Bộ Y tế |
13/2009/TT-BYT |
Hướng dẫn hoạt động thông tin, quảng cáo thuốc |
16/10/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
39. |
Thông tư của Bộ Y tế |
14/2009/TT-BYT |
Hướng dẫn triển khai áp dụng các nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt trồng trọt và thu hái cây thuốc” theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới |
18/10/2009 |
|
40. |
Thông tư của Bộ Y tế |
22/2009/TT-BYT |
Quy định việc đăng ký thuốc |
24/05/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
41. |
Thông tư của Bộ Y tế |
04/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn việc lấy mẫu thuốc để xác định chất lượng |
29/03/2010 |
|
42. |
Thông tư của Bộ Y tế |
05/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn bảo mật dữ liệu thử nghiệm trong đăng ký thuốc |
15/04/2010 |
|
43. |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn báo cáo số liệu nghiên cứu sinh khả dụng/tương đương sinh học trong đăng ký thuốc |
17/10/2010 |
|
44. |
Thông tư của Bộ Y tế |
09/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn việc quản lý chất lượng thuốc |
01/07/2010 |
|
45. |
Thông tư của Bộ Y tế |
10/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn các hoạt động liên quan đến thuốc gây nghiện |
13/06/2010 |
|
46. |
Thông tư của Bộ Y tế |
11/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn các hoạt động liên quan đến thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc. |
13/06/2010 |
|
47. |
Thông tư của Bộ Y tế |
12/2010/TT-BYT |
Ban hành Danh mục thuốc y học cổ truyền chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh. |
15/06/2010 |
|
48. |
Thông tư của Bộ Y tế |
38/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện quy định quản lý nhà nước về dược, mỹ phẩm |
22/10/2010 |
|
49. |
Thông tư của Bộ Y tế |
42/2010/TT-BYT |
Ban hành Danh mục hoạt chất thuốc và dược liệu được đăng ký quảng cáo trên phát thanh, truyền hình |
29/01/2011 |
|
50. |
Thông tư của Bộ Y tế |
43/2010/TT-BYT |
Quy định lộ trình thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” GPP; địa bàn và phạm vi hoạt động của cơ sở bán lẻ thuốc |
29/01/2011 |
|
51. |
Thông tư của Bộ Y tế |
47/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc |
12/02/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
52. |
Thông tư của Bộ Y tế |
06/2011/TT-BYT |
Quy định về quản lý mỹ phẩm. |
01/04/2011 |
|
53. |
Thông tư của Bộ Y tế |
15/2011/TT-BYT |
Quy định về tổ chức và hoạt động của cơ sở bán lẻ thuốc trong bệnh viện |
10/06/2011 |
|
54. |
Thông tư của Bộ Y tế |
16/2011/TT-BYT |
Quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu. |
08/06/2011 |
|
55. |
Thông tư của Bộ Y tế |
22/2011/TT-BYT |
Quy định tổ chức và hoạt động của khoa dược bệnh viện |
25/07/2011 |
|
56. |
Thông tư của Bộ Y tế |
45/2011/TT-BYT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1570/2000/QĐ-BYT ngày 22/5/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc”; Quyết định số 2701/2001/QĐ-BYT ngày 29/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc”; Thông tư số 06/2004/TT-BYT ngày 28/5/2004 hướng dẫn sản xuất gia công thuốc; Quyết định 3886/2004/QĐ-BYT ngày 13/11/2004 của Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc” theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới; Thông tư số 13/2009/TT-BYT ngày 01/9/2009 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động thông tin quảng cáo thuốc; Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định về đăng ký thuốc; thông tư số 47/2010/TT-BYT ngày 29/12/2010 hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc |
05/02/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
57. |
Thông tư của Bộ Y tế |
46/2011/TT-BYT 21/12/2011 |
Ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” |
05/02/2011 |
|
58. |
Thông tư của Bộ Y tế |
47/2011/TT-BYT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 17/2001/TT-BYT ngày 01/08/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam và Thông tư 10/2003/TT-BYT ngày 16/12/2003 hướng dẫn các công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam |
05/02/2012 |
|
59. |
Thông tư của Bộ Y tế |
48/2011/TT-BYT |
Ban hành nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” |
05/12/2012 |
|
60. |
Thông tư của Bộ Y tế |
03/2012/TT-BYT |
Hướng dẫn về thử thuốc trên lâm sàng |
20/03/2012 |
|
61. |
Thông tư của Bộ Y tế |
14/2012/TT-BYT |
Quy định các nguyên tắc, tiêu chuẩn "Thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm" và hướng dẫn triển khai, áp dụng |
15/10/2012 |
|
62. |
Thông tư của Bộ Y tế |
33/2012/TT-BYT |
Ban hành Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc tại Việt Nam |
01/04/2013 |
|
63. |
Thông tư của Bộ Y tế |
06/2013/TT-BYT 08/02/1013 |
Hướng dẫn thực hiện thí điểm quản lý giá thuốc bằng phương pháp thặng số bán buôn tối đa toàn chặng đối với các thuốc do ngân sách Nhà nước và bảo hiểm y tế chi trả |
01/04/2013 |
|
64. |
Thông tư của Bộ Y tế |
10/2013/TT-BYT 29/3/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược |
14/05/2013 |
|
65. |
Thông tư của Bộ Y tế |
21/2013/TT-BYT |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thuốc và điều trị trong Bệnh viện |
22/09/2013 |
|
66. |
Thông tư của Bộ Y tế |
23/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn hoạt động gia công thuốc |
01/10/2013 |
|
67. |
Thông tư của Bộ Y tế |
37/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn lập hồ sơ mời thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế |
01/01/2014 |
|
68. |
Thông tư của Bộ Y tế |
38/2013/TT-BYT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2010/TT-BYT ngày 29/12/2010 hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc |
01/01/2014 |
|
69. |
Thông tư của Bộ Y tế |
39/2013/TT-BYT |
Quy định về quản lý thuốc chữa bệnh cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch |
01/01/2014 |
|
70. |
Thông tư của Bộ Y tế |
45/2013/TT-BYT |
Ban hành danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần VI |
10/02/2014 |
|
71. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Khoa học công nghệ |
11/2008/TTLT-BYT- BKHCN |
Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, công bố Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc và ban hành, xuất bản Dược điển Việt Nam |
07/02/2009 |
|
72. |
Thông tư liên tịch củaBộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Công thương |
50/2011/TTLT-BYT- BTC-BCT |
Hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về giá thuốc dùng cho người |
01/06/2012 |
|
73. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
01/2012/TTLT-BYT-BTC |
Hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế |
01/06/2012 |
|
74. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
36/2013/TTLT-BYT-BTC |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính Hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế |
01/01/2014 |
|
5. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
TT |
Hình thức văn bản/ |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
64/2006/QH11 |
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người |
01/01/2007 |
|
2. |
Nghị định |
178/2004/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh phòng, chống mại dâm |
07/11/2004 |
Hết hiệu lực một phần |
3. |
Nghị định |
108/2007/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) |
07/8/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
4. |
Nghị định |
96/2012/NĐ-CP 15/11/2012 |
Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
01/01/2013 |
|
5. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
215/2003/QĐ-TTg |
Chế độ đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng trực tiếp quản lý, giáo dục, chăm sóc, khám chữa bệnh hoặc đấu tranh với những đối tượng bị nhiễm HIV/AIDS |
14/11/2003 |
|
6. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
313/2005/QĐ-TTg |
Về một số chế độ đối với người nhiễm HIV/AIDS và những người trực tiếp quản lý, điều trị, chăm sóc người nhiễm HIV trong các cơ sở bảo trợ xã hội của Nhà nước |
25/12/2005 |
|
7. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
50/2007/QĐ-TTg |
Kiện toàn Ủy ban quốc gia phòng chống AIDS và phòng chống tệ nạn ma túy, mại dâm |
16/5/2007 |
|
8. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
60/2007/QĐ-TTg |
Thành lập Quỹ hỗ trợ người nhiễm HIV/AIDS |
10/6/2007 |
|
9. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
96/2007/QĐ-TTg |
Quản lý, chăm sóc, tư vấn, điều trị cho người nhiễm HIV và phòng lây nhiễm HIV tại các cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng, cơ sở chữa bệnh, cơ sở bảo trợ xã hội, trại giam, trại tạm giam |
10/8/2007 |
|
10. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
120/2008/QĐ-TTg |
Quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
02/10/2008 |
|
11. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
173/2008/QĐ-TTg |
Ban hành Quy định áp dụng các biện pháp cần thiết đáp ứng yêu cầu về thuốc kháng HIV trong trường hợp khẩn cấp |
22/01/2009 |
|
12. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
84/2009/QĐ-TTg |
Phê duyệt kế hoạch hành động quốc gia vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS từ năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
25/9/2007 |
|
13. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
04/2007/QĐ-BYT |
Ban hành Danh mục các chỉ số theo dõi, đánh giá Chương trình phòng, chống HIV/AIDS quốc gia |
23/02/2007 |
|
14. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
08/2007/QĐ-BYT |
Phê duyệt Chương trình hành động giám sát HIV/AIDS theo dõi, đánh giá chương trình |
27/02/2007 |
|
15. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
28/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế báo cáo và biểu mẫu báo cáo hoạt động phòng, chống HIV/AIDS |
21/9/2008 |
|
16. |
Thông tư của Bộ Y tế |
12/2009/TT-BYT |
Bãi bỏ Quyết định số 06/2005/QĐ-BYT ngày 07/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị nhiễm HIV/AIDS” |
19/8/2009 |
|
17. |
Thông tư của Bộ Y tế |
01/2010/TT-BYT |
Quy định trách nhiệm, trình tự thông báo kết quả xét nghiệm HIV dương tính |
01/3/2010 |
|
18. |
Thông tư của Bộ Y tế |
40/2010/TT-BYT |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng tư vấn chuyên môn thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV, giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
01/01/2011 |
|
19. |
Thông tư của Bộ Y tế |
09/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn điều kiện và phạm vi chuyên môn của cơ sở y tế điều trị bằng thuốc kháng HIV |
15/3/2011 |
|
20. |
Thông tư của Bộ Y tế |
33/2011/TT-BYT |
Quy định việc xét nghiệm HIV bắt buộc trong một số trường hợp cần thiết để chẩn đoán và điều trị cho người bệnh |
30/10/2011 |
|
21. |
Thông tư của Bộ Y tế |
06/2012/TT-BYT |
Quy định về điều kiện thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
01/7/2012 |
|
22. |
Thông tư của Bộ Y tế |
09/2012/TT-BYT 24/5/2012 |
Hướng dẫn giám sát dịch tễ học HIV/AIDS và giám sát các nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục |
15/7/2012 |
|
23. |
Thông tư của Bộ Y tế |
12/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 96/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
01/6/2013 |
|
24. |
Thông tư của Bộ Y tế |
15/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn bảo đảm chất lượng thực hiện kỹ thuật xét nghiệm HIV |
01/7/2013 |
|
25. |
Thông tư của Bộ Y tế |
32/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn quản lý, theo dõi điều trị người nhiễm HIV và người phơi nhiễm với HIV |
15/12/2013 |
|
26. |
Thông tư của Bộ Y tế |
42/2013/TT-BYT |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2013/TT-BYT ngày 24/5/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn bảo đảm chất lượng thực hiện kỹ thuật xét nghiệm HIV |
15/01/2014 |
|
27. |
Thông tư liên bộ của Bộ Văn hóa thể thao, Bộ Giáo dục đào tạo, Bộ trưởng Bộ Y tế |
02/TT-LB |
Quy định việc giáo dục truyền thông trong phòng chống nhiễm HIV/AIDS |
17/3/1993 |
|
28. |
Thông tư liên tịch của Bộ Công an, Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
05/2003/TTLT/BCA-BTC-BYT |
Hướng dẫn quản lý, chăm sóc, điều trị, tư vấn người bị tạm giam, phạm nhân, trại viên, học sinh bị nhiễm HIV/AIDS trong nhà tạm giữ, trại tạm giam, trại giam, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng do Bộ Công an quản lý |
11/03/2003 |
|
29. |
Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính và Bộ Y tế |
100/2003/TTLT-BQP-BTC-BYT |
Hướng dẫn công tác quản lý, chăm sóc, điều trị, tư vấn người bị tạm giam, phạm nhân nhiễm HIV/AIDS trong Nhà tạm giữ, Trại tạm giam, Trại giam do Bộ Quốc phòng quản lý |
15/5/2004 |
|
30. |
Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính |
27/2004/TTLT-BQP-BTC |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 215/2003/QĐ-TTg ngày 24/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng trực tiếp làm công tác quản lý, giáo dục, chăm sóc, khám bệnh hoặc đấu tranh với những đối tượng bị nhiễm HIV/AIDS |
15/04/2004 |
|
31. |
Thông tư liên tịch củaBộ Y tế và Bộ Tài chính |
10/2005/TTLT-BYT-BTC |
Hướng dẫn thực hiện chế độ đối với người bị phơi nhiễm với HIV hoặc bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp quy định tại Quyết định số 265/2003/QĐ-TTg ngày 16/12/2003 của Thủ tướng Chính phủ |
11/05/2005 |
|
32. |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế |
32/2005/TTLT-BLĐTBXH-BYT |
Hướng dẫn phòng, chống lao, HIV/AIDS và các bệnh lây truyền qua đường tình dục tại trung tâm chữa bệnh, giáo dục, lao động xã hội |
05/12/2005 |
|
33. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế và Bộ Công an |
03/2010/TTLT-BYT-BCA |
Quy định việc cấp, phát, quản lý và sử dụng Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV |
01/4/2010 |
|
34. |
Thông tư liên tịch củaBộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Y tế |
20/2010/TTLT-BTTTT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện khoản 7 Điều 12 của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) về hướng dẫn việc ưu tiên về thời điểm, thời lượng phát sóng trên đài phát thanh, đài truyền hình; dung lượng và vị trí đăng trên báo in, báo điện tử đối với thông tin, giáo dục, truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS |
15/10/2010 |
|
35. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Công an, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
29/2013/TTLT-BYT-BVHTTDL-BCA-BLĐTBXH |
Hướng dẫn thực hiện biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV bằng bao cao su tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ lưu trú |
01/12/2013 |
|
6. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
TT |
Hình thức văn bản/cơ quan ban hành |
Số/Ký hiệu |
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
21/LCT/HĐNN 8 11/7/1989 |
Bảo vệ sức khỏe nhân dân |
11/7/1989 |
|
2. |
Luật |
16/1999/QH10 |
Sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam |
01/4/2000 |
|
3. |
Luật |
23/2000/QH10 |
Phòng, chống ma túy |
01/6/2001 |
|
4. |
Luật |
75/2006/QH11 |
Hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác |
01/7/2007 |
|
5. |
Luật |
02/2007/QH12 |
Phòng, chống bạo lực gia đình |
01/7/2008 |
|
6. |
Luật |
23/2008/QH12 |
Giao thông đường bộ |
01/7/2009 |
|
7. |
Luật |
18/2008/QH12 |
Năng lượng nguyên tử |
01/01/2009 |
|
8. |
Luật |
11/2008/QH12 |
Hoạt động chữ thập đỏ |
01/01/2009 |
|
9. |
Luật |
16/2008/QH12 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy |
01/01/2009 |
|
10. |
Luật |
37/2009/QH12 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Luật hình sự |
01/01/2010 |
|
11. |
Luật |
40/2009/QH12 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
01/01/2011 |
|
12. |
Luật |
51/2010/QH12 |
Người khuyết tật |
01/01/2011 |
|
13. |
Luật |
53/2010/QH12 |
Thi hành án hình sự |
01/7/2011 |
|
14. |
Luật |
05/2011/QH13 |
Cơ yếu |
01/02/2012 |
|
15. |
Luật |
09/2012/QH13 |
Phòng, chống tác hại của thuốc lá |
01/5/2013 |
|
16. |
Luật |
13/2012/QH13 |
Giám định tư pháp |
01/01/2013 |
|
17. |
Pháp lệnh |
26/2005/PL-UBTVQH11 |
Ưu đãi người có công với cách mạng |
01/10/2005 |
|
18. |
Nghị định |
59/2002/NĐ-CP |
Bãi bỏ một số giấy phép và thay thế một số giấy phép bằng phương thức quản lý khác |
04/7/2002 |
|
19. |
Nghị định |
63/2002/NĐ-CP |
Quy định về khám bệnh, chữa bệnh cho thân nhân sĩ quan tại ngũ |
03/7/2002 |
|
20. |
Nghị định |
54/2006/NĐ-CP |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
20/6/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
21. |
Nghị định |
56/2008/NĐ-CP |
Quy định về tổ chức, hoạt động của ngân hàng mô và Trung tâm điều phối quốc gia về ghép bộ phận cơ thể người |
26/5/2008 |
|
22. |
Nghị định |
113/2008/NĐ-CP |
Ban hành Quy chế trại giam |
24/11/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
23. |
Nghị định |
08/2009/NĐ-CP |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phòng, chống bạo lực gia đình |
21/3/2009 |
|
24. |
Nghị định |
94/2010/NĐ-CP |
Quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng. |
01/11/2010 |
|
25. |
Nghị định |
61/2011/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2001 của Chính phủ về chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh |
08/9/2011 |
|
26. |
Nghị định |
64/2011/NĐ-CP |
Quy định việc thi hành biện pháp bắt buộc chữa bệnh |
15/9/2011 |
|
27. |
Nghị định |
87/2011/NĐ-CP |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
15/11/2011 |
|
28. |
Nghị định |
102/2011/NĐ-CP |
Quy định về bảo hiểm trách nhiệm trong khám bệnh, chữa bệnh |
01/11/2012 |
|
29. |
Nghị định |
117/2011/NĐ-CP |
Quy định về tổ chức quản lý phạm nhân và chế độ ăn, mặc, ở, sinh hoạt, chăm sóc y tế đối với phạm nhân |
15/02/2012 |
|
30. |
Nghị định |
28/2012/NĐ-CP 10/4/2012 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
01/6/2012 |
|
31. |
Nghị định |
31/2013/NĐ-CP |
Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
01/01/2013 |
|
32. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
43/2000/QĐ-TTg |
Vận động và khuyến khích nhân dân hiến máu tình nguyện |
07/4/2000 |
|
33. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
139/2002/QĐ-TTg |
Khám, chữa bệnh cho người nghèo |
30/10/2002 |
Hết hiệu lực một phần |
34. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
30/2008/QĐ-TTg |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới khám chữa bệnh đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
16/3/2008 |
|
35. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
14/2012/QĐ-TTg |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 139/2002/QĐ-TTg về việc khám, chữa bệnh cho người nghèo |
15/4/2012 |
|
36. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
16/2008/CT-TTg |
Tổ chức triển khai thi hành Luật Phòng, chống bạo lực gia đình |
22/6/2008 |
|
37. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
28/1993/BYT-QĐ |
Ban hành "Hướng dẫn thực hành điều trị" |
01/01/1993 |
|
38. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2088/1996/QĐ-BYT |
Ban hành "Quy định về y đức” |
06/01/1996 |
|
39. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1613/1997/BYT-QĐ |
Ban hành Tiêu chuẩn phân loại sức khỏe để khám tuyển, khám định kỳ cho người lao động |
15/8/1997 |
|
40. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1895/1997/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế bệnh viện |
01/01/1998 |
Hết hiệu lực một phần |
41. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1904/1998/QĐ-BYT |
Danh mục phân loại phẫu thuật thủ thuật |
25/8/1998 |
|
42. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1351/1999/QĐ-BYT |
Ban hành "Hướng dẫn quy trình kỹ thuật bệnh viện tập 1" |
01/9/1999 |
Hết hiệu lực một phần |
43. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2526/1999/QĐ-BYT |
Ban hành tiêu chuẩn cụ thể phấn đấu về y đức |
09/9/1999 |
|
44. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2079/2000/QĐ-BYT |
Ban hành bản Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, dự phòng hội chứng viêm nhiều dây thần kinh có liên quan đến Vitamin B1 |
26/7/2000 |
|
45. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4590/2000/QĐ-BYT |
Ban hành hướng dẫn quy trình kỹ thuật bệnh viện tập 2 |
19/12/2000 |
|
46. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4069/2001/QĐ-BYT |
Ban hành mẫu Hồ sơ bệnh án |
13/10/2001 |
|
47. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4132/2001/QĐ-BYT |
Ban hành bản "Tiêu chuẩn sức khỏe người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới” |
19/10/2001 |
|
48. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
354/2002/QĐ-BYT 06/02/2002 |
Ban hành bản “Hướng dẫn chẩn đoán, xử trí và phòng ngộ độc cá Nóc” |
21/02/2002 |
|
49. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5047/2002/QĐ-BYT |
Ban hành hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh giun chỉ bạch huyết tại các cơ sở khám chữa bệnh và hướng dẫn tổ chức điều trị hàng loạt loại trừ bệnh giun chỉ bạch huyết tại cộng đồng |
16/12/2002 |
|
50. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1040/2003/QĐ-BYT |
Ban hành "Tài liệu hướng dẫn quy trình chống nhiễm khuẩn bệnh viện tập I". |
01/7/2003 |
|
51. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1113/2003/QĐ-BYT |
Ban hành “Hướng dẫn tạm thời chẩn đoán, xử trí và phòng lây nhiễm hội chứng hô hấp cấp tính nặng (SARS)" |
04/4/2003 |
|
52. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5467/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Hướng dẫn áp dụng phương pháp điện chậm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma túy |
05/11/2003 |
|
53. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1108/2004/QĐ-BYT |
Ban hành quy trình chăm sóc người bệnh tập II |
01/7/2004 |
|
54. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1338/2004/QĐ-BYT |
Ban hành "Hướng dẫn quy trình kỹ thuật rửa và sử dụng lại quả lọc thận” |
29/4/2004 |
|
55. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1450/2004/QĐ-BYT |
Ban hành "Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh sán lá gan nhỏ, sán lá phổi, sán dây và bệnh ấu trùng sán lợn" |
11/5/2004 |
|
56. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1995/2004/QĐ-BYT |
Ban hành quy định việc cấp, quản lý, sử dụng giấy chứng nhận hiến máu tình nguyện và mẫu giấy chứng nhận hiến máu tình nguyện |
19/6/2004 |
|
57. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2365/2004/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế trang phục y tế |
08/7/2004 |
|
58. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2824/2004/QĐ-BYT |
Ban hành phần mềm ứng dụng tin học trong quản lý báo cáo thống kê Bệnh viện và hồ sơ bệnh án "Medisoft2003" gồm hai phân hệ |
03/9/2004 |
|
59. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3422/2004/QĐ-BYT |
Ban hành hướng dẫn chẩn đoán, xử trí và phòng lây nhiễm viêm phổi do vi rút |
15/10/2004 |
|
60. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4293/2004/QĐ-BYT |
Bổ sung đối tượng được áp dụng tạm thời theo Tiêu chuẩn phân loại sức khỏe để khám tuyển, khám định kỳ cho người lao động ban hành kèm theo Quyết định số 1613/BYT-QĐ ngày 15/8/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
16/12/2004 |
|
61. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
43/2006/QĐ-BYT |
Quy trình ghép thận từ người cho sống và quy trình kỹ thuật ghép gan từ người cho sống |
12/01/2007 |
|
62. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
32/2007/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn lâm sàng, tiêu chuẩn cận lâm sàng và các trường hợp không áp dụng các tiêu chuẩn lâm sàng để xác định chết não |
30/8/2007 |
|
63. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
35/2007/QĐ-BYT |
Ban hành "Quy định về điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự đối với cơ sở tiếp nhận và bảo quản xác của người hiến" |
20/10/2007 |
|
64. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
43/2007/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế Quản lý chất thải y tế |
15/12/2007 |
|
65. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
01/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế cấp cứu, Hồi sức tích cực và Chống độc |
05/02/2008 |
|
66. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
03/2008/QĐ-BYT |
Quy định điều kiện về tổ chức nhân lực, cơ sở vật chất, trang thiết bị và hồ sơ, thủ tục cấp giấy phép hoạt động của ngân hàng mô |
16/12/2008 |
|
67. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
04/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế kê đơn thuốc trong điều trị ngoại trú |
16/02/2008 |
|
68. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng tư vấn lấy, ghép bộ phận cơ thể không tái sinh ở người sống |
29/12/2008 |
|
69. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
07/2008/QĐ-BYT |
Ban hành các mẫu đơn tự nguyện hiến, hủy đăng ký hiến mô, bộ phận cơ thể ở người sống, sau khi chết và hiến xác: các mẫu thẻ đăng ký hiến mô, bộ phận cơ thể người sau khi chết và hiến xác |
29/02/2008 |
|
70. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
08/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định về điều kiện đối với cơ sở y tế lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và trình tự, thủ tục cho phép cơ sở y tế hoạt động |
29/02/2008 |
|
71. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
09/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Danh mục bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học/dioxin |
06/3/2008 |
|
72. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
12/2008/QĐ-BYT |
Ban hành “Tiêu chuẩn về kiến thức, kỹ năng của nhân viên y tế và trang thiết bị y tế trong chăm sóc chấn thương thiết yếu” |
13/3/2008 |
|
73. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
13/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Hướng dẫn tư vấn, kiểm tra sức khỏe cho người đăng ký hiến mô, bộ phận cơ thể người sống, hiến mô, bộ phận cơ thể ở người sau khi chết và người đăng ký hiến xác |
27/02/2008 |
|
74. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
20/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
24/6/2008 |
|
75. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
30/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Hướng dẫn chẩn đoán, xử trí và phòng lây nhiễm cúm A (H5N1) ở người |
03/9/2008 |
|
76. |
Thông tư của Bộ Y tế |
07/1997/TT-BYT |
Hướng dẫn nội dung công tác chăm sóc sức khỏe ban đầu |
12/6/1997 |
|
77. |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/1999/TT-BYT |
Hướng dẫn phòng và cấp cứu sốc phản vệ |
07/5/1999 |
|
78. |
Thông tư của Bộ Y tế |
09/2000/TT-BYT |
Hướng dẫn chăm sóc sức khỏe người lao động trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ. |
13/5/2000 |
|
79. |
Thông tư của Bộ Y tế |
11/2001/TT-BYT |
Hướng dẫn điều kiện hành nghề xoa bóp |
21/6/2001 |
|
80. |
Thông tư của Bộ Y tế |
01/2002/TT-BYT |
Hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của các cơ sở khám chữa bệnh nhân đạo |
21/02/2002 |
|
81. |
Thông tư của Bộ Y tế |
01/2009/TT-BYT |
Bãi bỏ Quyết định số 1536/2004/QĐ-BYT ngày 29/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành bản "Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị sốt Dengue và sốt xuất huyết Dengue" |
15/4/2009 |
|
82. |
Thông tư của Bộ Y tế |
10/2009/TT-BYT |
Hướng dẫn việc đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
01/10/2009 |
|
83. |
Thông tư của Bộ Y tế |
16/2009/TT-BYT |
Hướng dẫn việc tiếp nhận, chăm sóc y tế và thống kê, báo cáo đối với người bệnh là nạn nhân bạo lực gia đình tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
06/11/2009 |
|
84. |
Thông tư của Bộ Y tế |
18/2009/TT-BYT |
Hướng dẫn tổ chức thực hiện công tác kiểm soát nhiễm khuẩn trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
01/12/2009 |
|
85. |
Thông tư của Bộ Y tế |
07/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn việc giám định mức suy giảm khả năng lao động của người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
19/5/2010 |
|
86. |
Thông tư của Bộ Y tế |
07/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn công tác điều dưỡng về chăm sóc người bệnh trong bệnh viện |
01/3/2011 |
|
87. |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn về công tác dinh dưỡng, tiết chế trong bệnh viện |
01/3/2011 |
|
88. |
Thông tư của Bộ Y tế |
23/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn sử dụng thuốc trong các cơ sở y tế có giường bệnh |
25/7/2011 |
|
89. |
Thông tư của Bộ Y tế |
35/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện chăm sóc sức khỏe người cao tuổi |
01/12/2011 |
|
90. |
Thông tư của Bộ Y tế |
41/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
01/01/2012 |
|
91. |
Thông tư của Bộ Y tế |
13/2012/TT-BYT |
Hướng dẫn công tác gây mê - hồi sức |
10/10/2012 |
|
92. |
Thông tư của Bộ Y tế |
28/2012/TT-BYT |
Quy định "Danh mục bệnh mà người mắc bệnh đó không được lấy mô, bộ phận cơ thể để ghép cho người bệnh” |
01/01/2013 |
|
93. |
Thông tư của Bộ Y tế |
31/2012/TT-BYT |
Hướng dẫn hoạt động dược lâm sàng trong bệnh viện |
04/02/2013 |
|
94. |
Thông tư của Bộ Y tế |
01/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện quản lý chất lượng xét nghiệm tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
15/3/2013 |
|
95. |
Thông tư của Bộ Y tế |
02/2013/TT-BYT |
Quy định về việc phối hợp giữa các cơ sở y tế trong quản lý bệnh lao |
15/3/2013 |
|
96. |
Thông tư của Bộ Y tế |
14/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn khám sức khỏe |
01/7/2013 |
|
97. |
Thông tư của Bộ Y tế |
17/2013/TT-BYT |
Quy định tiêu chí và hướng dẫn kiểm tra, công nhận loại trừ bệnh phong ở quy mô cấp tỉnh và huyện |
01/8/2013 |
|
98. |
Thông tư của Bộ Y tế |
19/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện quản lý chất lượng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại bệnh viện |
15/9/2013 |
|
99. |
Thông tư của Bộ Y tế |
21/2013/TT-BYT |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng Thuốc và điều trị trong bệnh viện |
22/09/2013 |
|
100. |
Thông tư của Bộ Y tế |
34/2013/TT-BYT |
Ban hành Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày |
15/11/2013 |
|
101. |
Thông tư của Bộ Y tế |
35/2013/TT-BYT |
Quy định về thu hồi chứng chỉ hành nghề, giấy phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên môn của người hành nghề, cơ sở khám, chữa bệnh |
15/12/2013 |
|
102. |
Thông tư của Bộ Y tế |
43/2013/TT-BYT |
Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh |
01/02/2014 |
|
103. |
Thông tư của Bộ Y tế |
47/2013/TT-BYT |
Ban hành quy trình và mẫu hồ sơ dùng trong giám định pháp y |
01/02/2014 |
|
104. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
377/TT-LB |
Kiện toàn hệ thống tổ chức giám định y khoa ở địa phương |
21/3/1977 |
|
105. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
25/TT-LB |
Kiện toàn Hội đồng giám định y khoa Trung ương và Hội đồng giám định y khoa các ngành thuộc Trung ương |
29/8/1979 |
|
106. |
Thông tư liên tịch Bộ Nội vụ, Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và xã hội |
06-TT-LB |
Quản lý những người bị bệnh tâm thần và bệnh phong. |
29/8/1986 |
|
107. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Tổng công đoàn Việt Nam |
33/TT-LB |
Quy định về thời gian nghỉ việc được hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội thay lương đối với cán bộ, công nhân viên chức mắc các bệnh cần chữa dài ngày. |
25/6/1987 |
Hết hiệu lực một phần |
108. |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế |
34/TTLB-TBXH-BYT |
Hướng dẫn việc xác định tỷ lệ mất sức lao động của người tàn tật tham gia lao động trong các cơ sở sản xuất, kinh doanh của thương, bệnh binh và người tàn tật |
29/12/1993 |
|
109. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng |
03/BYT-BQP |
Kết hợp quân dân y cứu chữa và chăm sóc người bị tai nạn do các thảm họa gây ra |
04/3/1994 |
|
110. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
16/TTLB-YT-LĐTBXH |
Hướng dẫn việc giám định thương tật cho thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
26/7/1995 |
|
111. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Thể dục thể thao |
02/TTLB-YT-TDTT |
Hướng dẫn phối hợp y tế - thể dục thể thao trong chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân |
30/3/1996 |
|
112. |
Thông tư liên tịch Bộ Nội vụ, Bộ Y tế. Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao |
03/TTLT |
Hướng dẫn việc áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh |
09/10/1997 |
|
113. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bảo hiểm xã hội |
11/1999/TTLT-BYT-BHXH |
Hướng dẫn các cơ sở khám chữa bệnh cấp giấy chứng nhận nghỉ việc cho người bệnh tham gia bảo hiểm xã hội |
01/7/1999 |
|
114. |
Nghị quyết liên tịch Bộ Y tế, Chữ thập đỏ |
01/1999/NQLT-BYT-CTĐ |
Phối hợp thực hiện các định hướng chiến lược về chăm sóc sức khỏe nhân dân từ nay đến 2000 và 2020 |
05/8/1999 |
|
115. |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động thương binh và xã hội, Bộ Y tế |
20/2000/TTLT-BLĐTBXH-BYT |
Hướng dẫn về việc giám định lại thương tật đối với người bị thương và giám định khả năng lao động đối với bệnh binh |
05/10/2000 |
|
116. |
Thông tư liên tịch Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế |
171/TTLT-BQP-BYT 28/11/2002 |
Hướng dẫn kiểm tra sức khỏe sỹ quan dự bị và người được tuyển chọn đi đào tạo sỹ quan dự bị |
13/10/2002 |
|
117. |
Thông tư liên tịch Bộ Quốc phòng, Bộ lao động thương binh xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
22/2003/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BYT-BTC |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2002/NĐ-CP ngày 18/6/2002 của Chính phủ quy định về khám bệnh, chữa bệnh cho thân nhân sĩ quan tại ngũ |
27/3/2003 |
|
118. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
11/2006/TTLT-BYT-BTC |
Hướng dẫn việc khám sức khỏe định kỳ hàng quý cho người lao động tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ bị lợi dụng để hoạt động mại dâm |
14/11/2006 |
|
119. |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
17/2006/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BYT |
Hướng dẫn chế độ chăm sóc sức khỏe đối với người có công với cách mạng |
06/12/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
120. |
Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
135/2007/TTLT-BQP-BYT-BTC |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 153/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ quy định về khám bệnh, chữa bệnh và tiêu chuẩn vật chất về y tế đối với người đang làm công tác cơ yếu; thực hiện bảo hiểm y tế bắt buộc đối với thân nhân người đang làm công tác cơ yếu |
07/11/2007 |
Hết hiệu lực từ 01/4/2014 |
121. |
Thông tư liên tịch Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
01/2009/TTLT-BYT-BQP-BTC |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch 135/2007/TTLT-BQP-BYT-BTC thực hiện một số điều của Nghị định số 153/2006/NĐ-CP của Chính phủ quy định về khám bệnh, chữa bệnh và tiêu chuẩn vật chất về y tế đối với người đang làm công tác cơ yếu; thực hiện Bảo hiểm y tế bắt buộc đối với thân nhân người đang làm công tác cơ yếu |
25/02/2009 |
Hết hiệu lực từ 01/4/2014 |
122. |
Thông tư liên tịch Bộ Công an, Bộ Y tế |
09/2009/TTLT-BCA-BYT |
Hướng dẫn khám sức khỏe để tuyển chọn công dân phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân |
18/12/2009 |
|
123. |
Thông tư liên tịch Bộ Công an, Bộ Y tế |
04/2010/TTLT-BCA-BYT |
Về hướng dẫn việc khám bệnh, chữa bệnh cho người bị tạm giữ, tạm giam, phạm nhân, trại viên cơ sở giáo dục, học sinh trường giáo dưỡng tại bệnh viện của nhà nước |
01/10/2010 |
|
124. |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
25/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BYT |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 17/2006/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 21 tháng 11 năm 2006 và thay thế Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 12 tháng 4 năm 2007 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Y tế hướng dẫn chế độ chăm sóc sức khỏe đối với người có công với cách mạng |
25/10/2010 |
|
125. |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế |
41/2010/TTLT-BLĐTBXH-BYT |
Hướng dẫn quy trình cai nghiện cho người nghiện ma túy tại các Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện |
15/02/2011 |
|
126. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng |
36/2011/TTLT-BYT-BQP |
Hướng dẫn việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự |
22/12/2011 |
|
127. |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế |
43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT |
Hướng dẫn cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện |
01/3/2012 |
|
128. |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Công an |
03/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BCA |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng |
26/3/2012 |
|
129. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Giao thông vận tải |
18/2012/TTLT-BYT- BGTVT 05/11/2012 |
Quy định tiêu chuẩn sức khỏe của nhân viên hàng không và điều kiện đối với cơ sở y tế thực hiện việc khám sức khỏe cho nhân viên hàng không |
22/12/2012 |
|
130. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH |
Quy định chi tiết việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện. |
20/3/2013 |
|
131. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH |
Quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp |
15/11/2013 |
|
132. |
Chỉ thị của Bộ Xây dựng |
03/2004/CT-BXD |
Tăng cường hoạt động của mạng lưới y tế, chăm sóc và bảo vệ sức khỏe người lao động trong ngành Xây dựng |
25/3/2004 |
|
133. |
Thông tư của Bộ Quốc phòng |
110/2009/TT-BQP |
Quy định về việc quản lý, điều trị và chế độ, chính sách đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng mắc bệnh tâm thần |
26/12/2009 |
|
7. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO
TT |
Hình thức/ |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
38/2005/QH11 |
Giáo dục |
01/01/2006 |
|
2. |
Luật |
50/2005/QH11 |
Sở hữu trí tuệ |
01/7/2006 |
|
3. |
Luật |
68/2006/QH11 |
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật |
01/01/2007 |
|
4. |
Luật |
76/2006/QH11 |
Dạy nghề |
01/6/2007 |
|
5. |
Luật |
80/2006/QH11 |
Chuyển giao công nghệ |
01/7/2007 |
|
6. |
Luật |
05/2007/QH12 |
Chất lượng sản phẩm hàng hóa |
01/7/2007 |
|
7. |
Luật |
44/2009/QH12 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giáo dục |
01/7/2007 |
|
8. |
Luật |
08/2012/QH13 |
Giáo dục đại học của Quốc hội, |
01/01/2013 |
|
9. |
Luật |
29/2013/QH13 |
Khoa học và công nghệ |
01/01/2014 |
|
10. |
Nghị định |
81/2002/NĐ-CP |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều củaLuật Khoa học công nghệ |
01/11/2002 |
|
11. |
Nghị định |
75/2006/NĐ-CP |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục |
01/7/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
12. |
Nghị định |
103/2006/NĐ-CP |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp |
07/10/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
13. |
Nghị định |
105/2006/NĐ-CP |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ |
21/10/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
14. |
Nghị định |
127/2007/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật |
16/8/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
15. |
Nghị định |
43/2008/NĐ-CP |
Hướng dẫn Điều 62 và Điều 72 Luật Dạy nghề |
23/4/2008 |
|
16. |
Nghị định |
132/2008/NĐ-CP 31/12/2008 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
15/01/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
17. |
Nghị định |
67/2009/NĐ-CP 03/8/2009 |
Sửa đổi một số điều của Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
22/9/2009 |
|
18. |
Nghị định |
70/2009/NĐ-CP 21/8/2009 |
Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về dạy nghề |
15/10/2009 |
|
19. |
Nghị định |
31/2011/NĐ-CP 11/5/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục |
01/7/2011 |
|
20. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
144/2003/QĐ-TTg |
Giao nhiệm vụ đào tạo thạc sỹ, tiến sỹ cho Trường đại học Răng - Hàm - Mặt |
29/7/2003 |
|
21. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
44/2004/QĐ-TTg |
Giao nhiệm vụ đào tạo thạc sỹ cho Trường Đại học Y Hải Phòng |
09/4/2004 |
|
22. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
204/2004/QĐ-TTg |
Giao nhiệm vụ đào tạo tiến sỹ cho Viện Dinh dưỡng - Bộ Y tế |
24/12/2004 |
|
23. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1636/2001/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế đào tạo chuyên khoa cấp I sau đại học. |
25/5/2001 |
|
24. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1637/2001/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế đào tạo chuyên khoa cấp II sau đại học. |
25/5/2001 |
|
25. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
23/2003/QĐ-BYT |
Ban hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành Hộ sinh |
05/9/2003 |
|
26. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
475/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo dược sỹ trung học. |
05/9/2003 |
|
27. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
476/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo kỹ thuật viên Dược. |
05/9/2003 |
|
28. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
531/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo kỹ thuật viên xét nghiệm y học dự phòng. |
05/9/2003 |
|
29. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
532/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo kỹ thuật viên xét nghiệm ký sinh trùng - côn trùng. |
05/9/2003 |
|
30. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
533/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo kỹ thuật viên xét nghiệm đa khoa. |
05/9/2003 |
|
31. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
759/2003/QĐ-BYT |
Ban hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành đào tạo kỹ thuật viên hình ảnh y học. |
05/9/2003 |
|
32. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
760/2003/QĐ-BYT |
Ban hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành đào tạo kỹ thuật viên phục hình răng. |
05/9/2003 |
|
33. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
761/2003/QĐ-BYT |
Ban hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành đào tạo kỹ thuật viên vật lý trị liệu - phục hồi chức năng. |
05/9/2003 |
|
34. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4305/2003/QĐ-BYT |
Ban hành bằng tốt nghiệp chuyên khoa cấp I, bằng tốt nghiệp chuyên khoa cấp II và bằng tốt nghiệp nội trú bệnh viện trong lĩnh vực y tế. |
09/9/2003 |
|
35. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
18/2005/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế cấp Chứng chỉ đào tạo Quản lý Điều dưỡng trong lĩnh vực y tế |
19/7/2005 |
|
36. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
19/2006/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế đào tạo bác sỹ nội trú |
19/7/2006 |
|
37. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
799/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Hướng dẫn thực hành tốt thử thuốc trên lâm sàng |
07/3/2008 |
|
38. |
Thông tư của Bộ Y tế |
06/2008/TT-BYT |
Hướng dẫn tuyển sinh đào tạo liên thông trình độ đại học, cao đẳng y, dược |
10/6/2008 |
|
39. |
Thông tư của Bộ Y tế |
09/2008/TT-BYT |
Hướng dẫn việc kết hợp giữa các cơ sở đào tạo cán bộ y tế với các bệnh viện thực hành trong công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và chăm sóc sức khỏe nhân dân |
16/8/2008 |
|
40. |
Thông tư của Bộ Y tế |
37/2010/TT-BYT |
Quy định về quản lý đề tài nghiên cứu khoa học và dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ Y tế |
15/10/2010 |
|
41. |
Thông tư của Bộ Y tế |
44/2011/TT-BYT |
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc phạm vi được phân công quản lý của Bộ Y tế |
01/3/2012 |
|
42. |
Thông tư của Bộ Y tế |
22/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn việc đào tạo liên tục cho cán bộ y tế |
01/10/2013 |
|
43. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06/2008/CT-BYT |
Tăng cường chất lượng đào tạo nhân lực y tế |
12/7/2008 |
|
44. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Giáo dục |
23-TT/LB |
Quy định nhiệm vụ, tổ chức thực hiện công tác nha học đường |
21/10/1987 |
|
45. |
Thông tư liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
13/1999/TTLT-BGD&ĐT-BTC-BYT |
Hướng dẫn chế độ phục vụ y tế cho học sinh nước ngoài học tại Việt Nam |
01/3/1999 |
|
46. |
Thông tư liên tịch Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Bộ Y tế |
2237/1999/TTLT-BKHCNMT-BYT |
Hướng dẫn việc thực hiện an toàn bức xạ trong y tế |
12/01/2000 |
Hết hiệu lực một phần |
47. |
Thông tư liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ, Ủy ban dân tộc và Miền núi |
04/2001/TTLT-BGĐ&ĐT-BTCCBCP-UBDT&MN |
Về việc hướng dẫn tuyển sinh vào đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp theo chế độ cử tuyển |
13/3/2001 |
|
48. |
Thông tư liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Y tế |
30/2003/TTLT-BGDĐT-BYT |
Hướng dẫn việc chuyển đổi giữa các văn bằng và trình độ đào tạo sau đại học trong lĩnh vực y tế |
16/7/2003 |
|
49. |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Y tế |
01/2006/TTLT-BLĐTBXH-BGD&ĐT-BYT |
Hướng dẫn công tác dạy văn hóa. giáo dục phục hồi hành vi, nhân cách cho người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy |
02/02/2006 |
|
50. |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
23/2009/TT-BLĐTBXH |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề nhóm nghề sức khỏe và dịch vụ xã hội |
30/7/2009 |
|
51. |
Thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
33/2013/TT-BGDĐT |
Sửa đổi, bổ sung danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sỹ, tiến sỹ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT |
20/9/2013 |
|
52. |
Thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
19/2010/TT-BGDĐT 06/7/2010 |
Ban hành chương trình khung khối ngành khoa học sức khỏe trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
18/8/2010 |
|
53. |
Thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
55/2012/TT-BGDĐT 25/12/2012 |
Quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học |
07/02/2013 |
|
8. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
TT |
Hình thức/Cơ quan ban hành |
Số/Ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
11/2012/QH13 |
Giá |
01/01/2013 |
|
2. |
Pháp lệnh |
38/2001/PLUBTVQH10 |
Về phí và lệ phí |
28/8/2001 |
|
3. |
Nghị quyết của Quốc hội |
18/2008/NQ-QH12 |
Về đẩy mạnh thực hiện chính sách, pháp luật xã hội hóa để nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe nhân dân |
03/6/2008 |
|
4. |
Nghị định |
06/2000/NĐ-CP |
Về việc hợp tác đầu tư với nước ngoài trong lĩnh vực khám chữa bệnh, giáo dục đào tạo, nghiên cứu khoa học |
21/3/2000 |
|
5. |
Nghị định |
103/2002/NĐ-CP |
Quy định chế độ đền bù và trợ cấp đối với cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ chức tham gia phòng, chống ma túy bị thiệt hại về tính mạng, sức khỏe, tài sản |
01/01/2003 |
|
6. |
Nghị định |
43/2006/NĐ-CP |
Về chế độ tự chủ tài chính áp dụng cho đơn vị sự nghiệp có thu |
21/5/2006 |
|
7. |
Nghị định |
69/2008/NĐ-CP |
Về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường |
14/6/2008 |
|
8. |
Nghị định |
85/2012/NĐ-CP |
Về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập |
01/12/2012 |
|
9. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
225/2005/QĐ-TTg |
Phê duyệt Đề án "Nâng cấp bệnh viện huyện và bệnh viện đa khoa khu vực giai đoạn 2005 - 2008'' |
10/10/2005 |
|
10. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
25/2004/CT-TTg |
Tăng cường công tác kết hợp quân - dân y, chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân và bộ đội trong giai đoạn mới |
29/6/2004 |
|
11. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
379/2002/QĐ-BYT |
Về việc ban hành Quy chế về thống kê Y tế |
08/02/2002 |
|
12. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1829/2002/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trong ngành y tế. |
17/5/2002 |
|
13. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1833/2002/QĐ-BYT |
Ban hành phần mềm quản lý y tế cơ sở |
02/6/2002 |
|
14. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
40/2006/QĐ-BYT |
Ban hành "Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành y tế" |
09/01/2007 |
|
15. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
36/2007/QĐ-BYT |
Ban hành Quy trình thẩm định và phê duyệt các dự án đầu tư xây dựng công trình y tế sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
07/11/2007 |
|
16. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
37/2007/QĐ-BYT |
Ban hành Quy trình quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình y tế sử dụng ngân sách nhà nước |
09/11/2007 |
|
17. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
11/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) của Bộ Y tế |
25/3/2008 |
|
18. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
32/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Hướng dẫn tạm thời phương pháp điều chỉnh giá và hợp đồng xây dựng do biến động giá nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu xây dựng thuộc các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do Bộ Y tế quản lý |
01/10/2008 |
|
19. |
Thông tư của Bộ Y tế |
15/2007/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về việc sử dụng tài sản để liên doanh, liên kết hoặc góp vốn liên doanh để mua sắm trang thiết bị phục vụ hoạt động dịch vụ của các cơ sở y tế công lập |
14/01/2008 |
|
20. |
Thông tư của Bộ Y tế |
03/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn việc hạch toán ngân sách Nhà nước áp dụng cho các khoản viện trợ không hoàn lại do Bộ Y tế quản lý |
15/3/2013 |
|
21. |
Thông tư của Bộ Y tế |
04/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn việc phê duyệt và áp dụng giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc các bộ, ngành khác quản lý |
15/3/2013 |
|
22. |
Thông tư liên bộ của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ |
14/TTLB-YT-TC-LĐTBXH-BVGCP |
Hướng dẫn thu một phần viện phí |
30/9/1995 |
Hết hiệu lực một phần |
23. |
Thông tư liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
119/2002/TTLT-BTC-BYT |
Hướng dẫn nội dung chi và mức chi thường xuyên của Trạm y tế xã |
01/01/2003 |
|
24. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng |
05/2003/TTLT-BYT-BQP |
Hướng dẫn công tác kết hợp quân, dân y trong phòng chống sốt rét |
14/5/2003 |
|
25. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng |
02/2005/TTLT-BYT-BQP |
Hướng dẫn triển khai thực hiện Chỉ thị số 25/2004/CT-TTg ngày 29/6/2004 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác kết hợp quân - dân y chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân và bộ đội trong giai đoạn mới. |
31/3/2005 |
|
26. |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
88/2005/TTLT-BTC-BYT |
Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính và một số định mức chi tiêu của dự án "Phòng chống HIV/AIDS ở Việt Nam" do Ngân hàng thế giới viện trợ không hoàn lại |
06/11/2005 |
|
27. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH |
Bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ y tế - Tài chính - Lao động Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí |
10/02/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
28. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
13/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí |
29/11/2006 |
|
29. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
12/2007/TTLT-BYT-BTC |
Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với thuốc và thiết bị y tế thuộc Chương trình viện trợ khẩn cấp của tổng thống Hoa Kỳ (PEPFAR) cho phòng, chống HIV/AIDS |
22/12/2007 |
|
30. |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
127/2010/TTLT-BTC-BYT |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư Liên tịch số 88/2005/TTLT-BTC-BYT ngày 11/10/2005 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Y tế hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính và một số định mức chi tiêu của dự án "Phòng chống HIV/AIDS ở Việt Nam" do Ngân hàng Thế giới viện trợ không hoàn lại |
07/10/2010 |
|
31. |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
233/2009/TTLT-BTC-BYT |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển giai đoạn 2009-2020 |
23/01/2010 |
|
32. |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ Y tế |
98/2010/TTLT/BTC-NNPTNT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện cung cấp, trao đổi thông tin liên quan đến người nộp thuế, quản lý nhà nước về hải quan, nông nghiệp và y tế |
22/8/2010 |
|
33. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
04/2012/TTLT-BYT-BTC |
Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước |
15/4/2012 |
|
34. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
25/2013/TTLT-BYT-BTC |
Quy định chế độ quản lý tài chính đối với việc thực hiện hoạt động tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai, phòng, chống HIV/AIDS và các bệnh lây truyền qua đường tình dục |
20/10/2013 |
|
35. |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
163/2012/TTLT-BTC-BYT |
Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2012-2015 |
01/12/2012 |
|
36. |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
20/2013/TTLT-BTC-BYT |
Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạchhóa gia đình giai đoạn 2012-2015. |
15/4/2013 |
|
37. |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
67/2013/TTLT-BTC-BYT |
Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2012-2015. |
01/8/2013 |
|
38. |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
113/2013/TTLT-BTC-BYT |
Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia y tế giai đoạn 2012-2015 |
01/10/2013 |
|
39. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
33/2013/TTLT-BYT-BTC |
Hướng dẫn tổ chức thực hiện Quyết định số 14/2012/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 139/2002/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về khám, chữa bệnh cho người nghèo. |
15/12/2013 |
|
40. |
Thông tư của Bộ Tài chính |
60/2002/TT-BTC |
Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với các cơ sở y tế khám, chữa bệnh nhân đạo thuộc Hội Chữ Thập đỏ Việt Nam |
26/07/2002 |
|
41. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
103/2004/QĐ-BTC |
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm nghiệm thuốc, mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mỹ phẩm |
21/01/2005 |
|
42. |
Thông tư của Bộ Tài chính |
108/2005/TT-BTC |
Hướng dẫn cơ chế tài chính về dự trữ lưu thông thuốc quốc gia theo Quyết định số 110/2005/QĐ-TTg ngày 16/5/2005 của Thủ tướng Chính phủ |
31/12/2005 |
|
43. |
Thông tư của Bộ Tài chính |
14/2007/TT-BTC |
Hướng dẫn sử dụng kinh phí thực hiện công tác y tế trong các trường học |
08/4/2007 |
|
44. |
Thông tư của Bộ Tài chính |
101/2007/TT-BTC |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ người nhiễm HIV/AIDS |
17/9/2007 |
|
45. |
Thông tư của Bộ Tài chính |
125/2007/TT-BTC |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện công tác quản lý, chăm sóc, tư vấn, điều trị cho người nhiễm HIV và phòng lây nhiễm HIV tại các cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng, cơ sở chữa bệnh, cơ sở bảo trợ xã hội, trại giam, trại tạm giam |
24/11/2007 |
|
46. |
Thông tư của Bộ Tài chính |
232/2009/TT-BTC |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới |
23/01/2010 |
|
47. |
Thông tư của Bộ Tài chính |
128/2011/TT-BTC |
Hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng đối với các cơ sở y tế công lập. |
01/01/2012 |
|
48. |
Thông tư của Bộ Tài chính |
03/2013/TT-BTC |
Quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh. |
01/3/2013 |
|
49. |
Thông tư liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
67/2013/TTLT-BTC-BYT |
Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2012-2015 |
01/8/2013. |
Đối với nội dung quy định tại điểm c, khoản 2, Điều 5 thực hiện kể từ niên độ ngân sách năm 2014. |
50. |
Thông tư của Bộ Tài chính |
149/2013/TT-BTC |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm |
16/12/2013 |
|
9. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG Y TẾ
TT |
Hình thức văn bản/cơ quan ban hành |
Số/Ký hiệu |
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
06/2007/QH12 |
Hóa chất |
01/7/2008 |
|
2. |
Luật |
10/2012/QH13 |
Lao động |
01/5/2013 |
|
3. |
Luật |
52/2005/QH11 |
Môi trường |
01/7/2006 |
|
4. |
Nghị định |
59/2007/NĐ-CP |
Quy định về hoạt động quản lý chất thải rắn, quyền và nghĩa vụ của các chủ thể liên quan đến chất thải rắn |
18/5/2007 |
|
5. |
Nghị định |
117/2007/NĐ-CP |
Về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch |
17/8/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
6. |
Nghị định |
108/2008/NĐ-CP |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều củaLuật hóa chất |
22/10/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
7. |
Nghị định |
104/2009/NĐ-CP |
Quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
31/12/2009 |
|
8. |
Nghị định |
26/2011/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
01/6/2011 |
|
9. |
Nghị định |
124/2011/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch |
20/02/2012 |
|
10. |
Nghị định |
45/2013/NĐ-CP |
Quy định chi tiết Luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn vệ sinh lao động |
01/7/2013 |
|
11. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
197/1998/QĐ-TTg 10/10/1998 |
Quản lý hóa chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực Ngành y tế |
25/10/1998 |
|
12. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
200/CT-TTg |
Đảm bảo nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn. |
29/4/1994 |
|
13. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
07/2000/CT-TTg |
Tăng cường giữ gìn trật tự, trị an và vệ sinh môi trường tại các địa điểm tham quan, du lịch |
30/3/2000 |
|
14. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
167-BYT/QĐ |
Ban hành bổ sung 5 bệnh nghề nghiệp vào Danh mục các loại bệnh nghề nghiệp dược bảo hiểm |
04/02/1997 |
Hết hiệu lực một phần |
15. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
120/2000/QĐ-BYT |
Ban hành quy trình khảo nghiệm hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
09/02/2000 |
|
16. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1221/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định về vệ sinh trường học |
03/5/2000 |
|
17. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3733/2002/QĐ-BYT |
Ban hành Hai mươi mốt (21) tiêu chuẩn Vệ sinh lao động để áp dụng cho các cơ sở có sử dụng lao động. Năm (05) nguyên tắc và bảy (07) thông số vệ sinh lao động là những hướng dẫn cơ bản cho việc thiết kế hệ thống, vị trí lao động, máy móc, công cụ lao động và phân loại lao động |
25/10/2003 |
|
18. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
25/2006/QĐ-BYT |
Bổ sung biểu mẫu về tai nạn thương tích vào hệ thống biểu mẫu của Ngành Y tế |
07/9/2006 |
|
19. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
27/2006/QĐ-BYT |
Bổ sung 04 bệnh nghề nghiệp vào Danh mục các bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm |
29/10/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
20. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
170/2006/QĐ-BYT |
Ban hành hướng dẫn xây dựng cộng đồng an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích |
01/02/2007 |
|
21. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
26/2007/QĐ-BYT |
Bãi bỏ Quyết định số 1635/2004/QĐ-BYT ngày 11/5/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế chứng nhận danh hiệu Gia đình sức khỏe, Làng sức khỏe, Khu phố sức khỏe và Khu dân cư sức khỏe. |
04/5/2007 |
|
22. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
30/2007/QĐ-BYT |
Giao đầu mối thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường của Bộ Y tế |
06/7/2007 |
|
23. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
43/2007/QĐ-BYT |
Về việc ban hành Quy chế Quản lý chất thải y tế |
15/12/2007 |
|
24. |
Thông tư của Bộ Y tế |
05/1999/TT-BYT |
Hướng dẫn việc khai báo đăng ký và cấp giấy chứng nhận được sử dụng các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về vệ sinh lao động |
12/4/1999 |
|
25. |
Thông tư của Bộ Y tế |
09/2000/TT-BYT |
Hướng dẫn chăm sóc sức khỏe người lao động trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ |
13/5/2000 |
|
26. |
Thông tư của Bộ Y tế |
02/2003/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện Chương trình phối hợp hoạt động đẩy mạnh chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” |
12/4/2003 |
|
27. |
Thông tư của Bộ Y tế |
12/2006/TT-BYT |
Hướng dẫn khám bệnh nghề nghiệp |
11/12/2006 |
|
28. |
Thông tư của Bộ Y tế |
15/2006/TT-BYT |
Hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh nước sạch, nước ăn uống và nhà tiêu hộ gia đình |
20/12/2006 |
|
29. |
Thông tư của Bộ Y tế |
02/2009/TT-BYT |
Hướng dẫn vệ sinh trong hoạt động mai táng và hỏa táng |
11/7/2013 |
|
30. |
Thông tư của Bộ Y tế |
04/2009/TT-BYT |
Ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống" |
01/12/2009 |
|
31. |
Thông tư của Bộ Y tế |
05/2009/TT-BYT |
Ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt" |
01/12/2009 |
|
32. |
Thông tư của Bộ Y tế |
36/2010/TT-BYT |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 29/2005/QĐ-BYT ngày 30/9/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
01/10/2010 |
|
33. |
Thông tư của Bộ Y tế |
19/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động, sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp. |
01/9/2011 |
|
34. |
Thông tư của Bộ Y tế |
25/2011/TT-BYT |
Ban hành danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam. |
01/9/2011 |
|
35. |
Thông tư của Bộ Y tế |
27/2011/TT-BYT |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - Điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh. |
01/01/2012 |
|
36. |
Thông tư của Bộ Y tế |
29/2011/TT-BYT |
Quy định về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
01/01/2012 |
|
37. |
Thông tư của Bộ Y tế |
40/2011/TT-BYT |
Bãi bỏ Quyết định sô 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/02/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành tiêu chuẩn ngành: tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu |
01/01/2012 |
|
38. |
Thông tư của Bộ Y tế |
42/2011/TT-BYT |
Bổ sung bệnh nhiễm độc Cadimi nghề nghiệp, bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân, nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp vào danh mục bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm và hướng dẫn tiêu chuẩn chẩn đoán, giám định |
15/01/2012 |
|
39. |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/2012/TT-BYT |
Hướng dẫn việc vận chuyển hàng nguy hiểm trong lĩnh vực y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
01/10/2012 |
|
40. |
Thông tư của Bộ Y tế |
31/2013/TT-BYT |
Quy định về quan trắc tác động môi trường từ hoạt động khám bệnh, chữa bệnh của bệnh viện |
01/12/2013 |
|
41. |
Thông tư của Bộ Y tế |
44/2013/TT-BYT |
Bổ sung bệnh Bụi phổi - tale nghề nghiệp vào danh mục bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm và hướng dẫn chẩn đoán, giám định |
15/02/2014 |
|
42. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
12/2001/CT-BYT |
Tổ chức thực hiện Tuần lễ quốc gia "An toàn - Vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ" hàng năm trong ngành y tế. |
20/11/2001 |
|
43. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
07/2004/CT-BYT |
Tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện an toàn vệ sinh lao động, chăm sóc sức khỏe cho người lao động nông nghiệp |
11/10/2004 |
|
44. |
Thông tư liên bộ Bộ Y tế, Bộ Lao động thương binh xã hội, Tổng Công đoàn Việt Nam |
08/TT-LB |
Quy định 1 số bệnh nghề nghiệp và chế độ đối với công nhân viên chức mắc bệnh nghề nghiệp |
19/5/1976 |
Hết hiệu lực một phần |
45. |
Thông tư liên bộ Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
29/TT-LB |
Bổ sung một số bệnh nghề nghiệp |
25/12/1991 |
|
46. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
08/1998/TTLT-BYT-BLĐTBXH |
Hướng dẫn các quy định về bệnh nghề nghiệp |
5/5/1998 |
|
47. |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế |
01/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT |
Hướng dẫn tổ chức thực hiện công tác an toàn - vệ sinh lao động trong cơ sở lao động |
01/3/2011 |
|
48. |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế |
12/2012/TTLT-BLĐTBXH- BYT |
Hướng dẫn khai báo, điều tra, thống kê và báo cáo tai nạn lao động |
04/7/2012 |
|
49. |
Thông tư liên tịch của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
27/2013/TTLT-BNNPTNT-BYT-BGDĐT |
Hướng dẫn phân công, phối hợp giữa ba ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường |
15/7/2013 |
|
50. |
Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
39/2010/TT-BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
15/2/2011 |
|
51. |
Thông tư của Bộ Tài nguyên và môi trường |
27/2012/TT-BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/3/2013 |
|
52. |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
25/2013/TT-BLĐTBXH |
Hướng dẫn việc thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại. |
05/12/2013 |
|
53. |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
27/2013/TT-BLĐTBXH |
Quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
15/12/2013 |
|
10. LĨNH VỰC SỨC KHỎE SINH SẢN
TT |
Hình thức văn bản/cơ quan ban hành |
Số/Ký hiệu |
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
22/2010/QH10 |
Hôn nhân và gia đình |
01/01/2001 |
|
2. |
Luật |
25/2004/QH11 |
Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
01/01/2005 |
|
3. |
Luật |
73/2006/QH11 |
Bình đẳng giới |
01/07/2006 |
|
4. |
Nghị định |
12/2003/NĐ-CP |
Về sinh con theo phương pháp khoa học |
27/02/2003 |
|
5. |
Nghị định |
70/2008/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bình đẳng giới |
19/06/2008 |
|
6. |
Nghị định |
88/2008/NĐ-CP |
Xác định lại giới tính |
20/08/2008 |
|
7. |
Nghị định |
48/2009/NĐ-CP |
Quy định về các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới |
15/07/2009 |
|
8. |
Nghị định |
71/2011/NĐ-CP |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
10/10/2011 |
|
9. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
84/2009/QĐ-TTg |
Phê duyệt kế hoạch hành động quốc gia vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
25/07/2009 |
|
10. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
385/2001/QĐ-BYT |
Ban hành quy định nhiệm vụ kỹ thuật trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản tại các cơ sở y tế. |
28/02/2001 |
|
11. |
Thông tư của Bộ Y tế |
07/2003/TT-BYT |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 12/2003/NĐ-CP ngày 12/02/2003 của Chính phủ về sinh con theo phương pháp khoa học |
13/06/2004 |
|
12. |
Thông tư của Bộ Y tế |
06/2009/TT-BYT |
Quy định về định mức thuốc thiết yếu và các vật tư tiêu hao trong các dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khỏe sinh sản |
10/08/2009 |
|
13. |
Thông tư của Bộ Y tế |
29/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05/8/2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính |
30/07/2010 |
|
14. |
Thông tư của Bộ Y tế |
12/2012/TT-BYT |
Ban hành Quy trình kỹ thuật thụ tinh nhân tạo và thụ tinhtrong ống nghiệm |
20/08/2012 |
|
15. |
Thông tư của Bộ Y tế |
17/2012/TT-BYT |
Quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh |
01/01/2013 |
|
16. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
04/2003/CT-BYT |
Về việc tăng cường chăm sóc trẻ sơ sinh nhằm giảm tỷ lệ tử vong sơ sinh |
10/10/2003 |
|
11. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
TT |
Hình thức/ Cơ quan ban hành |
Số/Ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
58/2010/QH12 |
Viên chức |
01/01/2012 |
|
2. |
Nghị định |
77/2006/NĐ-CP |
Về tổ chức và hoạt động của Thanh tra y tế |
23/8/2006 |
|
3. |
Nghị định |
114/2007/NĐ-CP |
Quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy |
08/8/2007 |
|
4. |
Nghị định |
13/2008/NĐ-CP |
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
16/3/2008 |
|
5. |
Nghị định |
14/2008/NĐ-CP |
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
16/3/2008 |
|
6. |
Nghị định |
64/2009/NĐ-CP |
Chính sách đối với cán bộ, viên chức y tế công tác tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
19/5/2009 |
|
7. |
Nghị định |
18/2010/NĐ-CP |
Về đào tạo, bồi dưỡng công chức |
01/5/2010 |
|
8. |
Nghị định |
21/2010/NĐ-CP |
Về quản lý biên chế công chức |
01/5/2010 |
|
9. |
Nghị định |
46/2010/NĐ-CP |
Quy định về thôi việc và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức. |
01/7/2010 |
|
10. |
Nghị định |
56/2011/NĐ-CP |
Quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức công tác tại các cơ sở y tế công lập |
19/8/2011 |
|
11. |
Nghị định |
36/2012/NĐ-CP |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ |
15/6/2012 |
|
12. |
Nghị định |
63/2012/NĐ-CP |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế |
20/10/2012 |
|
13. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
14/1999/QĐ-TTg |
Thành lập Cục Quản lý Chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm thuộc Bộ Y tế |
19/02/1999 |
|
14. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
265/2003/QĐ-TTg |
Về chế độ đối với người bị phơi nhiễm với HIV hoặc bị nhiễm HIV/AIDS do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
06/01/2004 |
|
15. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
24/2004/QĐ-TTg |
Thành lập Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
19/03/2004 |
|
16. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
31/2004/QĐ-TTg |
Thành lập Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương |
02/4/2004 |
|
17. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
182/2004/QĐ-TTg |
Về việc tính thời gian công tác để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ y tế xã, phường, thị trấn |
08/11/2004 |
|
18. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
30/2005/QĐ-TTg |
Thành lập Học viện Y - Dược học cổ truyền Việt Nam |
02/3/2005 |
|
19. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
181/2005/QĐ-TTg |
Quy định về phân loại, xếp hạng các tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập |
10/8/2005 |
|
20. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
196/2005/QĐ-TTg |
Thành lập Vụ Bảo hiểm y tế |
26/8/2005 |
|
21. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
313/2005/QĐ-TTg |
Về một số chế độ đối với người nhiễm HIV/AIDS và những người trực tiếp quản lý, điều trị, chăm sóc người nhiễm HIV trong các cơ sở bảo trợ xã hội của Nhà nước |
02/12/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
22. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
46/2009/QĐ-TTg |
Quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức công tác tại Bệnh viện Hữu Nghị, Bệnh viện Thống Nhất, Bệnh viện C Đà Nẵng thuộc Bộ Y tế, các Phòng Bảo vệ sức khỏe Trung ương 1, 2, 2B, 3 và 5, Khoa A11 Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 và Khoa A11 Viện Y học cổ truyền Quân đội |
15/5/2009 |
|
23. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
75/2009/QĐ-TTg |
Quy định chế độ phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, bản |
01/7/2009 |
|
24. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
74/2009/QĐ-TTg |
Về chế độ bồi dưỡng giám định tư pháp |
01/7/2009 |
|
25. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
73/2011/QĐ-TTg |
Quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch |
15/02/2012 |
|
26. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
17/2013/QĐ-TTg |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc Bộ Y tế |
10/5/2013 |
|
27. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
911/1999/QĐ-BYT |
Ban hành bản “Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trung tâm truyền thông - Giáo dục sức khỏe thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” |
15/4/1999 |
|
28. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
100/2000/QĐ-BYT |
Ban hành bản quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng Quản lý Dược thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
02/02/2000 |
|
29. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
105/2000/QĐ-BYT |
Ban hành bản quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng Tổ chức cán bộ thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
03/02/2000 |
|
30. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
645/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Viện Dược Liệu |
02/3/2000 |
|
31. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
888/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Vacxin và Sinh phẩm số I. |
22/3/2000 |
|
32. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1067/2000/QĐ-BYT |
Ban hành bản "Quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng Kế hoạch tổng hợp thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương". |
19/4/2000 |
|
33. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2039/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Bản quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng Tài chính Kế toán thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
20/7/2000 |
|
34. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2176/2000/QĐ-BYT |
Ban hành bản Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chứcbộ máy của Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm, mỹ phẩm thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
02/08/2000 |
|
35. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2258/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng Hành chính - Quản trị thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
11/08/2000 |
|
36. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3192/2000/QĐ-BYT |
Ban hành bản Quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng Nghiệp vụ Y thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
26/09/2000 |
|
37. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4510/2000/QĐ-BYT |
Ban hành bản Quy định chức năng nhiệm vụ của Thanh tra Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
26/12/2000 |
|
38. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3051/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định nội dung, hình thức thi nâng ngạch một số chức danh chuyên môn ngành y tế |
14/9/2000 |
|
39. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4031/2001/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định về chế độ giao tiếp trong các cơ sở khám, chữa bệnh |
12/10/2001 |
Hết hiệu lực kể từ ngày 01/5/2014 |
40. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2503/2002/QĐ-BYT |
Ban hành bản “Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của bệnh viện Lao và Bệnh phổi” trực thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” |
16/7/2002 |
|
41. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1693/2004/QĐ-BYT |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Bệnh viện Nhi trung ương |
14/5/2004 |
|
42. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1924/2004/QĐ-BYT |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của bệnh viện đa khoa trung ương Huế |
28/5/2004 |
|
43. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3325/2004/QĐ-BYT |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Bệnh viện Mắt Trung ương |
24/9/2004 |
|
44. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3959/2004/QĐ-BYT |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Bệnh viện Răng - Hàm - Mặt Trung ương thành phố Hồ Chí Minh |
09/11/2004 |
|
45. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4175/2004/QĐ-BYT |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Bệnh viện Chợ Rẫy |
22/11/2004 |
|
46. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4605/2004/QĐ-BYT |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Bệnh viện Tâm thần trung ương I |
23/12/2004 |
|
47. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4606/2004/QĐ-BYT |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Bệnh viện Tâm thần trung ương II |
23/12/2004 |
|
48. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
25/2005/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” |
05/9/2005 |
|
49. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
26/2005/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế dự phòng huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh” |
9/9/2005 |
|
50. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
49/2005/QĐ-BYT |
Ban hành "Quy định nội dung, hình thức thi tuyển viên chức y tế" |
15/02/2006 |
|
51. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
02/2006/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Nội tiết tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” |
16/02/2006 |
|
52. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
03/2006/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định Chức năng, nhiệm vụ chuyên môn của Phòng khám - Quản lý sức khỏe thuộc Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
16/02/2006 |
|
53. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
05/2006/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” |
20/02/2006 |
|
54. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
07/2006/QĐ-BYT |
Ban hành quy định về nội dung, hình thức thi nâng ngạch viên chức chuyên môn ngành Y tế |
13/3/2006 |
|
55. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
15/2006/QĐ-BYT |
Về việc ban hành 03 quy định về quản lý cán bộ, công chức trong Cơ quan Bộ Y tế |
06/6/2006 |
|
56. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
16/2006/QĐ-BYT |
Về việc ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” |
15/06/2006 |
|
57. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
18/2006/QĐ-BYT |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Phòng Y tế quốc phòng thuộc Vụ Kế hoạch -Tài chính |
24/7/2006 |
|
58. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
23/2006/QĐ-BYT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
07/9/2006 |
|
59. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
28/2006/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế Đánh giá viên chức trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế |
02/11/2006 |
|
60. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
29/2006/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy chế Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, viên chức lãnh đạo trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế” |
06/11/2006 |
|
61. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
32/2006/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định Tuyển dụng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế bằng hình thức xét tuyển” |
06/11/2006 |
|
62. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
37/2006/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phòng, chống sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” |
09/01/2007 |
|
63. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
38/2006/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phòng, chống bệnh xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” |
09/01/2007 |
|
64. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
10/2007/QĐ-BYT |
Ban hành tiêu chuẩn cán bộ Iãnh đạo, quản lý của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế |
26/02/2007 |
|
65. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
14/2007/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương'’. |
02/3/2007 |
|
66. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
15/2007/QĐ-BYT 30/01/2007 |
Ban hành "Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc TW” |
02/3/2007 |
|
67. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
44/2007/QĐ-BYT 12/12/2007 |
Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong các bệnh viện |
15/01/2008 |
|
68. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
19/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế làm việc của Bộ Y tế |
01/7/2008 |
|
69. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
29/2008/QĐ-BYT |
Về việc ban hành Quy tắc ứng xử của cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp y tế |
24/9/2008 |
|
70. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
44/2008/QĐ-BYT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Kế hoạch - Tài chính thuộc Bộ Y tế |
17/02/2009 |
|
71. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
47/2008/QĐ-BYT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Trang thiết bị và công trình y tế thuộc Bộ Y tế |
17/02/2009 |
|
72. |
Thông tư của Bộ Y tế |
10/1999/TT-BYT |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của bệnh viện phục hồi chức năng thuộc các Bộ, ngành quản lý. |
25/6/1999 |
|
73. |
Thông tư của Bộ Y tế |
15/2005/TT-BYT |
Hướng dẫn giải quyết thủ tục và quản lý công chức, viên chức y tế đi chuyên gia và lao động y tế với nước ngoài |
11/6/2005 |
|
74. |
Thông tư của Bộ Y tế |
23/2005/TT-BYT |
Hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế |
28/9/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
75. |
Thông tư của Bộ Y tế |
07/2006/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các đơn vị sự nghiệp y tế không thực hiện việc xếp hạng |
05/7/2006 |
|
76. |
Thông tư của Bộ Y tế |
03/2007/TT-BYT |
Sửa đổi khoản 3 Mục IV Thông tư số 23/2005/TT-BYT ngày 25/8/2005 của Bộ Y tế hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế |
08/3/2007 |
|
77. |
Thông tư của Bộ Y tế |
04/2007/TT-BYT |
Hướng dẫn tiêu chuẩn, điều kiện, trình tự, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần |
04/4/2007 |
|
78. |
Thông tư của Bộ Y tế |
05/2008/TT-BYT |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức bộ máy dân số - kế hoạch hóa gia đình ở địa phương |
06/6/2008 |
|
79. |
Thông tư của Bộ Y tế |
23/2009/TT-BYT |
Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức kỹ thuật y học |
15/01/2010 |
|
80. |
Thông tư của Bộ Y tế |
10/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn về biên chế của Trung tâm dân số - kế hoạch hóa gia đình huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
26/3/2011 |
|
81. |
Thông tư của Bộ Y tế |
12/2011/TT-BYT |
Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh |
01/5/2011 |
|
82. |
Thông tư của Bộ Y tế |
37/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của bệnh viện Y học cổ truyền tuyến tỉnh |
09/12/2011 |
|
83. |
Thông tư của Bộ Y tế |
07/2013/TT-BYT |
Quy định tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ của nhân viên y tế thôn, bản |
01/5/2013 |
|
84. |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
18/2004/TTLT/BLĐTBXH-BYT-BTC |
Hướng dẫn thực hiện một số chế độ đặc thù đối với cán bộ làm việc tại các cơ sở chữa bệnh được thành lập theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính |
18/12/2004 |
|
85. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính |
01/2005/TTLT-BYT-BLĐTBXH-BTC |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 182/2004/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc tính thời gian công tác để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ y tế xã, phường, thị trấn |
16/02/2005 |
|
86. |
Thông tư liên tịch củaBộ Y tế, Bộ Nội vụ |
08/2007/TTLT-BYT-BNV |
Hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở y tế nhà nước |
16/7/2007 |
|
87. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ |
02/2008/TTLT-BYT-BNV |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực y tế. |
24/02/2008 |
|
88. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ |
03/2008/TTLT-BYT-BNV |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế, Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
29/5/2008 |
|
89. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ |
12/2008/TTLT-BYT-BNV |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
07/02/2009 |
|
90. |
Thông tư liên tịch củaBộ Y tế, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính |
06/2010/TTLT-BYT- BNV-BTC |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 64/2009/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ về chính sách đối với cán bộ, viên chức y tế công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
15/5/2010 |
|
91. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ |
11/2011/TTLT-BYT-BNV |
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với viên chức ngạch kỹ thuật y học |
15/4/2011 |
|
92. |
Thông tư liên tịch củaBộ Y tế, Bộ Nội vụ |
38/2011/TTLT-BYT-BNV |
Hướng dẫn việc chuyển ngạch và xếp lương, đối với viên chức hộ sinh |
31/12/2011 |
|
93. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính |
02/2012/TTLT-BYT-BNV-BTC |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ Quy định chế độ phụ cấp theo nghề đối với công chức, viên chức công tác tại cơ sở y tế công lập |
05/3/2012 |
|
94. |
Thông tư của Bộ quốc phòng |
294/2003/TT-BQP |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đặc thù đối với quân nhân, công chức, viên chức chuyên môn quân y |
18/01/2004 |
|
95. |
Thông tư liên tịch của Bộ Công an, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
03/2004/TTLT-BCA-BTC-BNV-BLĐTBXH |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 22/2003/QĐ-TTg ngày 30/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với cán bộ, chiến sỹ lực lượng Công an nhân dân trực tiếp làm công tác quản lý, giáo dục, chăm sóc, khám chữa bệnh và đấu tranh với đối tượng bị nhiễm HIV/AIDS |
06/3/2004 |
|
96. |
Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính |
27/2004/TTLT-BQP-BTC |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 215/2003/QĐ-TTg ngày 24/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng trực tiếp làm công tác quản lý, giáo dục, chăm sóc, khám chữa bệnh hoặc đấu tranh với những đối tượng bị nhiễm HIV/AIDS |
15/4/2004 |
|
97. |
Chỉ thị của Bộ Xây dựng |
03/2004/CT-BXD |
Tăng cường hoạt động của mạng lưới y tế, chăm sóc và bảo vệ sức khỏe người lao động trong ngành Xây dựng |
17/4/2004 |
|
98. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
28/2005/QĐ-BNV |
Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế công cộng |
23/3/2005 |
|
99. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
41/2005/QĐ-BNV |
Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng |
15/5/2005 |
|
100. |
Thông tư liên tịch của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính |
81/2005/TTLT-BNV-BTC |
Hướng dẫn thực hiện chuyển xếp ngạch lương cũ sang mới đối với một số ngạch công chức, viên chức mới dược bổ sung hoặc có thay đổi về phân loại công chức thuộc ngành thủy sản, giáo dục và đào tạo, văn hóa - thông tin, y tế, quản lý thị trường. |
10/9/2005 |
|
101. |
Thông tư của Bộ Tư pháp |
02/2009/TT-BTP |
Quy định về chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc giám định tư pháp |
01/11/2009 |
|
102. |
Thông tư của Bộ Nội vụ |
09/2009/TT-BNV |
Về việc ban hành chức danh, mã số các ngạch viên chức kỹ thuật y học |
29/11/2009 |
|
103. |
Thông tư của Bộ Nội vụ |
06/2011/TT-BNV |
Ban hành chức danh, mã số các ngạch viên chức hộ sinh |
15/4/2011 |
|
104. |
Thông tư của Bộ Nội vụ |
12/2011/TT-BNV |
Ban hành chức danh, mã số các ngạch viên chức dân số |
15/11/2011 |
|
12. LĨNH VỰC THANH TRA
TT |
Hình thức văn bản /cơ quan ban hành |
Số/Ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
56/2010/QH12 |
Thanh tra |
01/7/2011 |
|
2. |
Luật |
15/2012/QH13 |
Xử lý vi phạm hành chính |
01/7/2013 |
|
3. |
Luật |
02/2011/QH13 |
Khiếu nại |
01/7/2012 |
|
4. |
Luật |
03/2011/QH13 |
Tố cáo |
01/7/2012 |
|
5. |
Nghị định |
06/2009/NĐ-CP |
Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh rượu và thuốc lá |
08/3/2009 |
Hết hiệu lực từ 01/01/2014 |
6. |
Nghị định |
86/2011/NĐ-CP |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh tra |
15/11/2011 |
|
7. |
Nghị định |
97/2011/NĐ-CP |
Quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh tra |
15/12/2013 |
|
8. |
Nghị định |
07/2012/NĐ-CP |
Quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành |
05/04/2012 |
|
9. |
Nghị định |
75/2012/NĐ-CP |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại |
20/11/2012 |
|
10. |
Nghị định |
76/2012/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tố cáo |
20/11/2012 |
|
11. |
Nghị định |
176/2013/NĐ-CP |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm |
31/12/2013 |
|
12. |
Nghị định |
178/2013/NĐ-CP |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm |
31/12/2013 |
|
13. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
590/BYT-QĐ |
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của thanh tra dược |
19/7/1993 |
|
14. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2583/BYT-QĐ |
Ban hành quy chế tổ chức, hoạt động thanh tra khám chữa bệnh. |
28/12/1996 |
|
15. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
332/BYT-QĐ |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động thanh tra vệ sinh |
03/3/1997 |
|
16. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
831/2001/QĐ-BYT |
Ban hành quy định về Thanh tra vệ sinh lao động |
03/4/2001 |
|
17. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
44/2005/QĐ-BYT |
Quy định về giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực y tế |
29/01/2006 |
|
18. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
40/2007/QĐ-BYT |
Ban hành Quy trình và Danh mục thanh tra hành nghề y tư nhân |
27/12/2007 |
|
19. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
02/2008/QĐ-BYT |
Ban hành "Quy định mẫu trang phục, phù hiệu, cấp hiệu và biển hiệu Thanh tra Y tế" |
24/01/2008 |
|
20. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
56/2008/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy chế tiếp công dân tại Cơ quan Bộ Y tế và các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế |
09/02/2009 |
|
21. |
Thông tư của Bộ Y tế |
17/2009/TT-BYT |
Hướng dẫn công tác kiểm tra, thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo của Thủ trưởng cơ quan y tế |
09/11/2009 |
|
22. |
Thông tư của Bộ Y tế |
19/2009/TT-BYT |
Bãi bỏ Quyết định số 3556/2001/QĐ-BYT ngày 17/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành quy trình và danh mục thanh tra Dược và Quyết định số 38/2007/QĐ-BYT ngày 25/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành quy trình sửa đổi, bổ sung quy trình và danh mục thanh tra Dược |
17/12/2009 |
|
23. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
10/2001/CT-BYT |
Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về y tế |
24/09/2001 |
|
13. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
TT |
Hình thức văn bản/ Cơ quan ban hành |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
15/2003/QH11 |
Về thi đua khen thưởng |
01/7/2004 |
Hết hiệu lực một phần |
2. |
Luật |
47/2005/QH11 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua khen thưởng |
27/6/2005 |
|
3. |
Nghị định |
122/2005/NĐ-CP |
Quy định về tổ chức làm công tác thi đua, khen thưởng |
29/10/2005 |
|
4. |
Nghị định |
50/2006/NĐ-CP |
Quy định mẫu Huân chương, Huy chương, Huy hiệu, Bằng Huân chương, Bằng Huy chương, Cờ Thi đua, Bằng khen, Giấy khen |
12/6/2005 |
|
5. |
Nghị định |
42/2010/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua. Khen thưởng năm 2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2005 |
01/6/2010 |
|
6. |
Nghị định |
39/2012/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2005 |
20/6/2012 |
|
7. |
Nghị định |
145/2013/NĐ-CP |
Về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua; nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài, |
16/12/2013 |
|
8. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3422/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng khoa học Tôn Thất Tùng. |
17/10/2000 |
|
9. |
Thông tư của Bộ Y tế |
20/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành y tế. |
15/8/2011 |
|
10. |
Thông tư của Bộ Y tế |
30/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn xét tặng danh hiệu thầy thuốc nhân dân, thầy thuốc ưu tú. |
15/8/2011 |
|
14. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
TT |
Hình thức văn bản/ Cơ quan ban hành |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
18/2008/QH12 |
Năng lượng nguyên tử |
01/01/2009 |
|
2. |
Luật |
04/2011/QH13 |
Đo lường |
01/7/2012 |
|
3. |
Nghị định |
86/2012/NĐ-CP |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường |
15/12/2012 |
|
4. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
05/BYT-QĐ |
Quy định tạm thời về việc sử dụng, bảo quản và kiểm định dụng cụ đo áp lực |
|
|
5. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
544/BYT-QĐ |
Ban hành 3 tiêu chuẩn ngành: Kẹp mạch máu, kẹp phẫu thuật, kim tiêm người |
|
Hết hiệu lực một phần |
6. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
887/BYT-QĐ |
Quy định tạm thời về thuật ngữ của tên thuốc, hóa chất, dược liệu, dụng cụ thí nghiệm áp dụng trong việc xây dựng tiêu chuẩn |
|
|
7. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
280/BYT-QĐ |
Ban hành tiêu chuẩn ngành 5 sản phẩm: ống nghe, kẹp phẫu tích, dao mổ, bơm tiêm, lưỡi dao mổ |
04/4/1988 |
Hết hiệu lực một phần |
8. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1629/2001/QĐ-BYT |
Ban hành 10 Tiêu chuẩn ngành Trang thiết bị y tế |
07/6/2001 |
|
9. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
326/2002/QĐ-BYT 04/02/2002 |
Ban hành 09 Tiêu chuẩn ngành Trang thiết bị y tế |
|
|
10. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
437/2002/QĐ-BYT |
Ban hành Danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản |
07/3/2002 |
|
11. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1327/2002/QĐ-BYT |
Ban hành Tiêu chuẩn thiết kế phòng khám đa khoa khu vực tiêu chuẩn ngành |
18/4/2002 |
|
12. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2271/2002/QĐ-BYT |
Ban hành tiêu chuẩn thiết kế Trạm y tế cơ sở - Tiêu chuẩn Ngành |
17/6/2002 |
|
13. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4380/2003/QĐ-BYT |
Ban hành 8 tiêu chuẩn ngành trang thiết bị y tế |
02/9/2003 |
Hết hiệu lực một phần |
14. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1020/2004/QĐ-BYT |
Danh mục sửa đổi trang thiết bị y tế Trạm Y tế xã có bác sỹ vào Danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản ban hành kèm theo Quyết định số 437/QĐ-BYT ngày 20/2/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06/4/2004 |
|
15. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3627/2004/QĐ-BYT |
Ban hành Tiêu chuẩn ngành 52 TCN-CTYT 0029:2004 - Trung tâm Y tế dự phòng - Tiêu chuẩn thiết kế |
|
|
16. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
16/2005/QĐ-BYT |
Ban hành 07 Tiêu chuẩn ngành về Trang thiết bị Y tế |
15/7/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
17. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
36/2006/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định về thử lâm sàng trang thiết bị y tế |
29/11/2006 |
|
18. |
Thông tư của Bộ Y tế |
16/1998/TT-BYT |
Quy định việc nhập khẩu, quản lý và sử dụng xe ô tô cứu thương |
30/12/1998 |
|
19. |
Thông tư của Bộ Y tế |
07/2002/TT-BYT |
Hướng dẫn đăng ký lưu hành sản phẩm trang thiết bị y tế |
14/6/2002 |
|
20. |
Thông tư của Bộ Y tế |
24/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn nhập khẩu trang thiết bị y tế |
15/8/2011 |
|
21. |
Thông tư của Bộ Y tế |
18/2013/TT-BYT |
Quy định về vị trí, thiết kế, điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật, thiết bị của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh truyền nhiễm |
15/8/2013 |
|
22. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
01/2003/CT-BYT |
Về việc tăng cường công tác quản lý trang thiết bị y tế |
13/6/2003 |
|
23. |
Thông tư của Bộ Khoa học Công nghệ |
14/2013/TT-BKHCN |
Quy định về đo lường đối với chuẩn quốc gia |
30/8/2013 |
|
15. LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
TT |
Hình thức văn bản/ cơ quan ban hành |
Số/Ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
25/1999/CT-TTg |
Đẩy mạnh công tác y, dược học cổ truyền |
14/9/1999 |
|
2. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
39/2007/QĐ-BYT |
Về việc ban hành Quy chế xét duyệt cấp “Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền”. |
15/12/2007 |
|
3. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
26/2008/QĐ-BYT |
Về việc ban hành Quy trình kỹ thuật y học cổ truyền |
08/8/2008 |
|
4. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
39/2008/QĐ-BYT |
Ban hành “phương pháp chung chế biến các vị thuốc theo phương pháp cổ truyền" |
30/12/2008 |
|
5. |
Thông tư của Bộ Y tế |
02/1997/TT-BYT |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức Khoa Y dược cổ truyền trong Viện, Bệnh viện y học hiện đại |
28/2/1997 |
|
6. |
Thông tư của Bộ Y tế |
12/2010/TT-BYT |
Ban hành danh mục thuốc Y học cổ truyền chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh |
15/6/2010 |
|
7. |
Thông tư của Bộ Y tế |
49/2011/TT-BYT |
Ban hành và hướng dẫn áp dụng tỷ lệ hư hao đối với vị thuốc vị thuốc y học cổ truyền trong chế biến, bảo quản và cân chia |
15/02/2012 |
|
8. |
Thông tư của Bộ Y tế |
40/2013/TT-BYT |
Về việc ban hành danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI |
01/01/2014 |
|
16. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
TT |
Hình thức văn bản/ Cơ quan ban hành |
Số/Ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
03/2007/QH12 |
Phòng chống bệnh truyền nhiễm |
01/7/2008 |
|
2. |
Nghị định |
71/2002/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh tình trạng khẩn cấp trong trường hợp có thảm họa lớn, dịch bệnh nguy hiểm |
07/8/2002 |
|
3. |
Nghị định |
15/2005/NQ-CP |
Về các biện pháp cấp bách ngăn chặn dịch cúm gia cầm (H5N1) và dịch cúm A (H5N1) ở người |
25/11/2005 |
|
4. |
Nghị định |
92/2010/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm. |
01/11/2010 |
|
5. |
Nghị định |
101/2010/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm về áp dụng biện pháp cách ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch đặc thù trong thời gian có dịch |
15/11/2010 |
|
6. |
Nghị định |
103/2010/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới |
01/12/2010 |
|
7. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
255/2006/QĐ-TTg |
Việc phê duyệt chiến lược quốc gia y tế dự phòng giai đoạn đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
24/11/2010 |
|
8. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
56/2010/QĐ-TTg |
Quy định thẩm quyền thành lập, tổ chức và hoạt động của ban chỉ đạo chống dịch các cấp |
01/11/2010 |
|
9. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
204/CT-TTg |
Tăng cường công tác phòng chống dịch. |
02/5/1994 |
|
10. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
26/2004/CT-TTg |
Tăng cường công tác phòng, chống dịch sốt xuất huyết |
05/7/2004 |
|
11. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
34/2005/CT-TTg |
Tập trung sức triển khai thực hiện đồng bộ có hiệu quả Kế hoạch hành động khẩn cấp phòng, chống khi xảy ra dịch cúm gia cầm H5N1 và đại dịch cúm ở người |
15/10/2005 |
|
12. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
23/2006/CT-TTg |
Về tăng cường công tác y tế trong các trường học |
06/8/2006 |
|
13. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
29/2006/CT-TTg |
Về tăng cường công tác phòng, chống dịch cúm gia cầm và cúm A (H5N1) ở người |
08/8/2006 |
|
14. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3577/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Cuốn sổ tay hướng dẫn quản lý và sử dụng thuốc Sốt rét ở Việt Nam. |
28/10/2000 |
|
15. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
33/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Thường quy giám sát và phòng, chống bệnh Dịch hạch |
22/01/2003 |
|
16. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
38/2005/QĐ-BYT |
Ban hành kế hoạch hành động phòng chống đại dịch cúm ở người tại Việt Nam |
09/12/2005 |
|
17. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
23/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định về sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế trong dự phòng và điều trị |
22/7/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
18. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
30/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Hướng dẫn chẩn đoán, xử trí và phòng lây nhiễm cúm A (H5N1) ở người |
03/9/2008 |
|
19. |
Thông tư của Bộ Y tế |
46/2010/TT-BYT |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh phòng bệnh truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
15/6/2011 |
|
20. |
Thông tư của Bộ Y tế |
48/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn chế độ khai báo, thông tin, báo cáo bệnh truyền nhiễm |
15/02/2011 |
|
21. |
Thông tư của Bộ Y tế |
21/2011/TT-BYT |
Quy định việc thành lập, tổ chức và hoạt động của Hội đồng tư vấn chuyên môn đánh giá tai biến trong quá trình sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế. |
01/9/2011 |
|
22. |
Thông tư của Bộ Y tế |
26/2011/TT-BYT |
Ban hành danh mục bệnh truyền nhiễm, phạm vi và đối tượng phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế bắt buộc |
01/9/2011 |
|
23. |
Thông tư của Bộ Y tế |
43/2011/TT-BYT |
Quy định chế độ quản lý mẫu bệnh phẩm truyền nhiễm |
15/01/2012 |
|
24. |
Thông tư của Bộ Y tế |
07/2012/TT-BYT |
Danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm |
01/8/2012 |
|
25. |
Thông tư của Bộ Y tế |
25/2012/TT-BYT |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thực hành và an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm |
01/6/2013 |
|
26. |
Thông tư của Bộ Y tế |
29/2012/TT-BYT |
Quy định thủ tục cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học |
01/02/2013 |
|
27. |
Thông tư của Bộ Y tế |
32/2012/TT-BYT |
Quy định về khai báo y tế đối với người nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh tại các cửa khẩu Việt Nam |
01/02/2013 |
|
28. |
Thông tư của Bộ Y tế |
13/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn giám sát bệnh truyền nhiễm |
15/6/2013 |
|
29. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục đào tạo |
03/2000/TTLT-BYT-BGDĐT |
Hướng dẫn thực hiện công tác y tế trường học |
16/3/2000 |
|
30. |
Thông tư liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Y tế |
18/2011/TTLT-BGDĐT-BYT |
Quy định các nội dung đánh giá công tác y tế tại các trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. |
12/6/2011 |
|
31. |
Thông tư liên tịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Khoa học công nghệ và Bộ Y tế |
26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT |
Hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông |
01/8/2011 |
|
32. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Công thương |
05/2013/TTLT-BYT-BCT |
Hướng dẫn việc ghi nhãn, in cảnh báo sức khỏe trên bao bì thuốc lá |
01/5/2013 |
|
33. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
16/2013/TTLT-BYT-BNNPTNT |
Hướng dẫn phối hợp phòng, chống bệnh lây truyền từ động vật sang người |
15/7/2013 |
|
34. |
Thông tư liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Y tế |
22/2013/TTLT-BGDĐT-BYT |
Quy định đánh giá công tác y tế tại các cơ sở giáo dục mầm non |
02/8/2013 |
|
17. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHUNG
TT |
Hình thức văn bản/ Cơ quan ban hành |
Số/Ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Nghị định |
59/2006/NĐ-CP 12/6/2006 |
Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện |
09/7/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
2. |
Nghị định |
187/2013/NĐ-CP 20/11/2013 |
Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài |
20/02/2014 |
|
3. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
243/2005/QĐ-TTg |
Ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 46-NQ/TW ngày 23 tháng 02 năm 2005 của Bộ Chính trị về công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới |
30/10/2005 |
|
4. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
213/BYT-QĐ |
Ban hành quy chế bảo vệ nội bộ - Bộ Y tế |
18/4/1989 |
|
5. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
408/BYT-QĐ |
Ban hành "Quy chế về quan hệ, giao dịch, làm việc với người nước ngoài” |
18/3/1996 |
|
6. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1170/1999/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định quản lý hàng y tế dự trữ quốc gia” |
16/4/1999 |
|
7. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5291/2002/QĐ-BYT |
Ban hành bản Quy định Danh mục hồ sơ hàng năm của Cơ quan Bộ Y tế. |
10/01/2003 |
|
8. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
6443/2003/QĐ-BYT |
Thành lập Trang tin điện tử của Bộ Y tế Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trên Internet. |
04/01/2004 |
|
9. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4278/2004/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế xây dựng, ban hành và tổ chức triển khai thực hiện văn bản quy phạm pháp luật về y tế |
26/12/2004 |
|
10. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
14/2005/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành y tế |
27/4/2005 |
|
11. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
28/2005/QĐ-BYT |
Ban hành "Quy chế Văn thư của Bộ Y tế" |
23/10/2005 |
|
12. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
17/2007/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về y tế |
04/3/2007 |
|
13. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
31/2008/QĐ-BYT |
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Y tế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2007 đã hết hiệu lực pháp luật |
07/10/2008 |
|
14. |
Thông tư của Bộ Y tế |
15/2009/TT-BYT |
Bãi bỏ Quyết định số 2554/2002/QĐ-BYT ngày 04/07/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành mẫu sổ sách và mẫu báo cáo thống kê y tế |
01/10/2009 |
|
15. |
Thông tư của Bộ Y tế |
09/2013/TT-BYT |
Hướng dẫn việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế về y tế tại Việt Nam |
15/5/2013 |
|
16. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
04/2007/CT-BYT |
Triển khai Nghị quyết 32/2007/NQ-CP về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông |
07/12/2007 |
|
17. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
05/2008/CT-BYT 28/5/2008 |
Về việc ngành y tế thực hiện các biện pháp thực hành tiết kiệm, chống lãng phí nhằm kiềm chế lạm phát |
28/5/2008 |
|
18. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế Bộ Văn hóa thể thao, Bộ Nông nghiệp, Bộ Xây dựng |
06/2007/TTLT-BVHTT-BYT-NN-BXD 28/02/2007 |
Hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo một cửa liên thông |
23/4/2007 |
|
19. |
Thông tư liên tịch của Bộ Công thương, Bộ Tài chính, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ Y tế, Ngân hàng nhà nước |
01/2008/TTLT-BCT-BTC-BGTVT-BNN&PTNT-BYT-NHNN |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới |
03/3/2008 |
|
20. |
Thông tư liên tịch của Bộ Công an - Bộ Quốc phòng - Bộ Y tế, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Khoa học công nghệ |
02/2008/TTLT/CA-QP-YT-GTVT-KH&CN |
Quy định về tiêu chuẩn và lắp đặt, sử dụng tín hiệu còi, đèn của xe ưu tiên |
29/4/2008 |
|
Tổng cộng văn bản còn hiệu lực (1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17) là: 769 văn bản
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ Y TẾ HẾT HIỆU LỰC TÍNH ĐẾN 31/12/2013
(Ban hành kèm theo quyết định số 3005/QĐ-BYT ngày 13/8/2014 của bộ trưởng Bộ Y tế)
1. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
A. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
TT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày ban hành |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm hết hiệu lực |
1. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
48/2005/QĐ-TTg |
Về việc thành lập Ban Chỉ đạo liên ngành về vệ sinh an toàn thực phẩm |
Được thay thế bởi Quyết định số 408/QĐ-TTg ngày 31/3/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo liên ngành Trung ương về vệ sinh an toàn thực phẩm |
31/3/2009 |
2. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
149/2007/QĐ-TTg |
Về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2006-2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
3. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1057/BYT-QĐ |
Ban hành 7 tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 4/4/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tếvề việc Ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. |
04/4/1998 |
4. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1845/1999/QĐ-BYT |
Quy định trách nhiệm của các Vụ, Cục, Viện về công tác quản lý chất lượng vệ sinh, an toàn thực phẩm |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 2964/2004/QĐ-BYT ngày 27/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các Vụ, Cục, Văn Phòng, Thanh tra Bộ Y tế. |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
5. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4196/1999/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định về chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm” |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2005/QĐ-BYT ngày 28/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định về các điều kiện vệ sinh chung đối với cơ sở sản xuất thực phẩm |
07/9/2008 |
6. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
417/2000/QĐ-BYT |
Ban hành “Thường quy kỹ thuật định tính và bán định lượng Formaldehyde trong bánh phở và các sản phẩm thực phẩm liên quan. |
Được thay thế bởi Quyết định số 2516/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia |
18/9/2012 |
7. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
24/2000/QĐ-BYT |
Giao nhiệm vụ cho Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm cấp đăng ký chất lượng thực phẩm và giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm. |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 2964/2004/QĐ-BYT ngày 27/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các Vụ, Cục, Văn Phòng, Thanh tra Bộ Y tế. |
23/9/2004 |
8. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
305/2000/QĐ-BYT |
Bổ sung chất tạo ngọt Sucralose vào Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 |
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 về việc ban hành “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm” |
18/9/2008 |
9. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3199/2000/QĐ-BYT |
Ban hành tiêu chuẩn cơ sở đạt vệ sinh an toàn thức ăn đường phố. |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2005/QĐ-BYT ngày 08/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh, dịch vụ, phục vụ ăn uống”. |
07/9/2008 |
10. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3390/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Thường Quy kỹ thuật định tính và bán định lượng Natri Borat và Acid Boric trong thực phẩm. |
Được thay thế bởi Quyết định số 2516/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia |
18/9/2012 |
11. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
883/2001/QĐ-BYT |
Ban hành Thường quy kỹ thuật xác định phẩm mầu dùng trong thực phẩm. |
Được thay thế bởi Quyết định số 2516/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia |
18/9/2012 |
12. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3339/2001/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định về vệ sinh đối với một số loại bao bì bằng chất dẻo dùng để bao gói, chứa đựng thực phẩm. |
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 về việc ban hành “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm” |
18/9/2008 |
13. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3347/2001/QĐ-BYT |
Ban hành “Thường quy kỹ thuật định lượng Trực khuẩn mủ xanh - Pseudomonas aeruginosa - trong thực phẩm” |
Được thay thế bởi Quyết định số 2516/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia |
18/9/2012 |
14. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3348/2001/QĐ-BYT |
Ban hành Thường quy kỹ thuật định lượng Clostridium perfringens trong thực phẩm. |
Được thay thế bởi Quyết định số 227/2006/QĐ-BKHCN của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, ngày 17 tháng 02 năm 2006 về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam |
17/02/2006 |
15. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3349/2001/QĐ-BYT |
Ban hành “Thường quy kỹ thuật định lượng Vibrio parahaemolyticus trong thực phẩm” |
Được thay thế bởi Quyết định số 2516/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia |
18/9/2012 |
16. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3350/2001/QĐ-BYT |
Ban hành “Thường quy kỹ thuật định lượng Bacillus cereus trong thực phẩm” |
Được thay thế bởi: 1. Quyết định số 227/2006/QĐ- BKHCN ngày 17/02/2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam 2. Quyết định số 2666/QĐ-BKHCN, ngày 1/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia |
- 17/02/2006: (Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi -Phương pháp định lượng Bacillus Cereus giả định trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C) - 01/12/2008: (Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng số lượng nhỏ bacillus cereus giả định. Phương pháp phát hiện và kỹ thuật tính số có xác xuất lớn nhất) |
17. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3351/2001/QĐ-BYT |
Ban hành Thường quy kỹ thuật định lượng Streptococcus paecalis trong thực phẩm. |
Được thay thế bởi Quyết định số 526/QĐ-KHCN ngày 3/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia. |
03/4/2010 |
18. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4128/2001/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại các nhà ăn. bếp ăn tập thể và cơ sở kinh doanh chế biến suất ăn sẵn. |
Được thay thế bởi Thông tư Thông tư số 30/2012/TT-BYT 5/12/2012 của Bộ Y tế về việc quy định về điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, kinh doanh thức ăn đường phố |
20/01/2013 |
19. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5431/2001/QĐ-BYT |
Ban hành Thường quy kỹ thuật xác định một số hóa chất bảo vệ thực vật nhóm lân hữu cơ bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng và phương pháp sắc ký khí. |
Được thay thế bởi Quyết định số 2746/QĐ-BKHCN ngày 07/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia |
07/12/2010 |
20. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5432/2001/QĐ-BYT |
Ban hành Thường quy kỹ thuật định tính và bán định lượng độc tố vi nấm Aflatoxin. |
Được thay thế bởi: 1. Quyết định số 1098/QĐ-BKHCN ngày 19/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia. 2. Quyết định số 462/QĐ-BKHCN ngày 31/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia. 3. Quyết định số 3577/QĐ-BKHCN ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia. |
- 19/6/2007 (Thực phẩm - Xác định Aflatoxin B1, và hàm lượng tổng số Aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, các loại hạt và các sản phẩm của chúng - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao) - 31/3/2009 (Sữa và sữa bột. Xác định hàm lượng aflatoxin M1. Làm sạch bằng sắc ký ái lực miễn dịch và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao) -27/12/2012 (Thực phẩm - Xác định aflatoxin B1 trong thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm và detector huỳnh quang) |
21. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
928/2002/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định về điều kiện bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng phụ gia thực phẩm” |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm |
01/02/2012 |
22. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2129/2002/QĐ-BYT |
Ban hành thường quy kỹ thuật định lượng ASEN trong thực phẩm |
Được thay thế bởi: 1. Quyết định số 32/2003/QĐ-BKCN ngày 25/11/2003 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam. 2. Quyết định số 1098/QĐ-BKHCN ngày 19/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia 3. Quyết định số 3128/QĐ-BKHCN ngày 26/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia 4. Quyết định số 2920/QĐ-BKCN ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia |
- 25/11/2003 (Xác định hàm lượng asen trong sản phẩm đường tinh luyện bằng phương pháp so màu và xác định hàm lượng asen trong đường trắng quang phổ hấp thụ nguyên tử) - 19/6/2007 (Xác định hàm lượng Asen bằng phương pháp bạc Dietyldithiocacbamat) -26/12/2007 (Xác định hàm lượng Asen - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử giải phóng hydrua) - 30/12/2008 (Rau quả và các sản phẩm từ rau quả - Xác định hàm lượng asen - Phương pháp quang phổ bạc dietyldithiocacbamat định; Sữa bột và sữa đặc có đường - Phương pháp xác định hàm lượng asen; Sữa bột và sữa đặc có đường - Phương pháp vô cơ hóa mẫu để xác định chì (Pb) và asen (As)) |
23. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2130/2002/QĐ-BYT |
Ban hành thường quy kỹ thuật định lượng Kẽm (ZN) trong thực phẩm |
Được thay thế bởi: 1. Quyết định số 3263/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia. 2. Quyết định số 2920/QĐ-BKCN ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia. |
- 31/12/2007 (Rau, quả và sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng kẽm - Phần 1: Phương pháp Phần tích cực phổ; Rau, quả và sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng kẽm -Phần 3: Phương pháp đo phổ dithizon) - 30/12/2008 (Rau quả và các sản phẩm chế biến - Xác định hàm lượng kẽm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử) |
24. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2131/2002/QĐ-BYT |
Ban hành thường quy kỹ thuật định lượng Đồng (Cu) trong thực phẩm |
Được thay thế bởi: 1. Quyết định số 1098/QĐ-BKHCN ngày 19/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia 2. Quyết định số 2920/QĐ-BKCN ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia. |
- 19/6/2007 (Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp đo quang (Phương pháp chuẩn) -30/12/2008 (Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa) |
25. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2132/2002/QĐ-BYT |
Ban hành thường quy kỹ thuật định lượng Chì (Pb) trong thực phẩm |
Được thay thế bởi: 1. Quyết định số 32/2003/QĐ- BKHCN ngày 25/11/2003 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam 2. Quyết định số 1098/QĐ-BKHCN ngày 19/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia 3. Quyết định số 3128/QĐ-BKHCN ngày 26/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia 4. Quyết định số 2920/QĐ-BKCN ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia. |
- 25/11/2003 (Xác định hàm lượng chì trong sản phẩm đường bằng phương pháp so màu) - 19/6/2007 (Thực phẩm - Xác định hàm lượng Chì bằng phương pháp Quang phổ hấp thụ nguyên tử) - 26/12/2007 (Rau, quả và sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa) - 30/12/2008 (Sữa bột và sữa đặc có đường - Phương pháp vô cơ hóa mẫu để xác định chì (Pb) và asen (As) |
26. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4021/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Quy trình đánh giá vệ sinh an toàn 20 chất phụ gia thực phẩm. |
Được thay thế bởi: 1. Thông tư số 18/2010/TT-BYT ngày 20/5/2010 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất điều vị 2. Thông tư số 19/2010/TT-BYT ngày 20/5/2010 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất làm ẩm 3. Thông tư số 20/2010/TT-BYT ngày 20/5/2010 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất tạo xốp 4. Thông tư số 21/2010/TT-BYT ngày 20/5/2010 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất chống đông vón 5. Thông tư số 22/2010/TT-BYT ngày 20/5/2010 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất giữ màu 6. Thông tư số 23/2010/TT-BYT ngày 20/5/2010 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất chống oxy hóa 7. Thông tư số 24/2010/TT-BYT ngày 20/5/2010 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất chống tạo bọt 8. Thông tư số 25/2010/TT-BYT ngày 20/5/2010 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất ngọt tổng hợp 9. Thông tư số 26/2010/TT-BYT ngày 20/5/2010 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất làm rắn chắc 10. Thông tư số 27/2010/TT-BYT ngày 20/5/2010 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốcgia về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu 11. Thông tư số 28/2010/TT-BYT ngày 20/5/2010 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất điều chỉnh độ acid 12. Thông tư số 44/2010/TT-BYT ngày 22/12/2010 của Bộ Y tế ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm 13. Thông tư số 01/2011/TT-BYT ngày 13/01/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm |
- 01/01/2011 (Đối với chất điều vị, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất chống đông vón, chất giữ màu, chất giữ màu, chất chống oxy hóa, chất chống tạo bọt, chất ngọt tổng hợp, chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh, Phẩm màu) - 01/7/2011 (Đối với chất bảo quản, chất ổn định, chất tạo phức kim loại, chất xử bột, chất độn, chất khí đầy) - 01/8/2011 (Đối với nhóm chế phẩm tinh bột, enzym, nhóm chất làm bóng, nhóm chất làm dày, nhóm chất nhũ hóa, nhóm chất tạo bọt) |
27. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
6289/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm. |
Được điều chỉnh bởi Thông tư số 18/2011/TT-BYT ngày 30/5/2011 Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng |
01/12/2011 |
28. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1283/2004/QĐ-BYT |
Ban hành “Tiêu chuẩn ngành y tế: 52 TCN - TQTP 0006:2004 - Thường quy kỹ thuật xác định metanol trong rượu, cồn 52 TCN - TQTP 0007:2004 - Thường quy kỹ thuật xác định furfurol trong rượu, cồn |
Được thay thế bởi Quyết định số 2516/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia |
18/9/2012 |
29. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4871/2004/QĐ-BYT |
Ban hành Tiêu chuẩn ngành y tế 52 TCN - TQTP 0007:2004 - Thường quy kỹ thuật xác định E.coli 0157 trong thực phẩm 52 TCN - TQTP 0007:2004 - Thường quy kỹ thuật định danh nấm mốc Aspergillus parasiticus, Aspergillus versicolor trong thực phẩm |
Được thay thế bởi: 1. Quyết định số 2485/QĐ-BKHCN ngày 26/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia 2. Quyết định số 2516/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia |
- 26/10/2007 (Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp Phần tích và phát hiện Escherichia Coli 0157; Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Campylobacter spp. -Phần 1: Phương pháp phát hiện) - 18/9/2012 (Vi sinh vật trong thực phẩm - Phương pháp xác định Aspergillus parasiticus và Aspergillus versicolor giả định) |
30. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
08/2006/QĐ-BYT |
Về việc ban hành tiêu chuẩn ngành y tế: 52 TCN-TQTP 0013:2006 - Thường quy kỹ thuật xác định tổng số vi khuẩn Lactic trong thực phẩm; 52 TCN-TQTP 0014:2006 - Thường quy kỹ thuật phân lập và xác định Campylobacter trong thực phẩm. |
Được thay thế bởi: 1. Quyết định số 2485/QĐ-BKHCN ngày 26/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia. 2. Quyết định số 2666/QĐ-BKHCN, ngày 1/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia 3. Quyết định số 2600/QĐ-BKHCN, ngày 17/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia 4. Quyết định số 839/QĐ-BKHCN ngày 18/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia. |
- 26/10/2007 (Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Campylobacter spp. - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc) - 1/12/2008 (Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng vi khuẩn axit lactic ưa nhiệt trung bình. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 độ C) - 17/11/2009 (Sữa, sản phẩm sữa và các chủng khởi độn ưa ấm. Định lượng vi khuẩn lactic lên men xitrat. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25 độ C) - 18/4/2013 (Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Campylobacter spp. Phần 3: Phương pháp bán định lượng) |
31. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
19/2007/QĐ-BYT |
Về việc chỉ định tổ chức thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm nhập khẩu |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
08/3/2010 |
32. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
20/2007/QĐ-BYT |
Về việc chỉ định tổ chức thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm nhập khẩu |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
08/3/2010 |
33. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
22/2007/QĐ-BYT |
Về việc chỉ định tổ chức thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm nhập khẩu |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
20/3/2010 |
B. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
TT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu Ngày ban hành |
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm hết hiệu lực |
Nội dung hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
1. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
505/BYT-QĐ |
Ban hành 27 tiêu chuẩn vệ sinh |
04/4/1998 |
Mục 1, 2, 3, 6 và 7 trong Phần thứ nhất “Những quy định vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm” |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 4/4/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc Ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. |
25/10/2002 |
Quy định vệ sinh lao động từ mục 1 đến mục 8 trong phần thứ tư |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động. |
||||
2. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3742/2001/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm. |
01/02/2012 |
Các quy định liên quan đến phụ gia thực phẩm (không bao gồm các chất tạo hương được phép sử dụng trong thực phẩm) |
Được bãi bỏ một phần bởi Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm |
3. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
02/2007/QĐ-BYT |
Về việc ban hành quy định về vệ sinh an toàn đối với sản phẩm thuốc lá |
01/5/2013 |
Quy định về ghi nhãn, in cảnh báo sức khỏe trên bao bì thuốc lá |
Được bãi bỏ một Phần bởi Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT-BYT-BCT ngày 01/4/2013 của Bộ Y tế và Bộ Công thương hướng dẫn việc ghi nhãn, in cảnh báo sức khỏe trên bao bì thuốc lá |
4. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
46/2007/QĐ-BYT 19/12/2007 |
Ban hành Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm |
01/8/2011 |
Phần 3: Giới hạn tối đa về độc tố vi nấm trong thực phẩm |
Được thay thế bởi Thông tư số 02/2011/TT-BYT ngày 13/01/2011 Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm hóa học trong thực phẩm |
|
|
|
|
01/3/2012 |
Phần 4: “Quy định vệ sinh an toàn đối với bao bì dụng cụ chứa đựng thực phẩm |
Được thay thế bởi Thông tư số 34/2011/TT-BYT ngày 30/8/2011 của Bộ Y tế ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
|
|
|
|
01/8/2011 |
Phần 5: Giới hạn tối đa kim loại trong thực phẩm |
Được thay thế bởi Thông tư số 02/2011/TT-BYT ngày 13/01/2011 Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm hóa học trong thực phẩm |
|
|
|
|
01/9/2012 |
Phần 6: Giới hạn vi sinh vật trong thực phẩm |
Được thay thế bởi Thông tư số 05/2012/TT-BYT ngày 01/3/2012 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm sinh vật trong thực phẩm |
|
|
|
|
01/10/2013 |
Phần 2: Giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm” |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2013/TT-BYT ngày 14/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm |
5. |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế |
13/2010/TT-BYT 12/5/2010 |
Hướng dẫn quản lý bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm. |
10/8/2011 |
Điều 9,10,11 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 28/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT- BYT ngày 12/05/2010 hướng dẫn quản lý bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm |
2. LĨNH VỰC BẢO HIỂM Y TẾ
A. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM Y TẾ
TT |
Hình thức văn bản/ cơ quan ban hành |
Số, ký hiệu Ngày ban hành |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm hết hiệu lực |
1. |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng |
299-HĐBT |
Ban hành điều lệ bảo hiểm y tế |
Được thay thế bởi Nghị định số 58/1998/NĐ-CP ngày 13/8/1998 của Chính phủ ban hành điều lệ bảo hiểm y tế |
27/9/1998 |
2. |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng |
47/CP |
Sửa đổi điều lệ bảo hiểm y tế ban hành theo Nghị định số 299-HĐBT năm 1992 của Hội đồng Bộ trưởng |
Được thay thế bởi Nghị định số 58/1998/NĐ-CP ngày 13/8/1998 của Chính phủ ban hành điều lệ bảo hiểm y tế |
27/9/1998 |
3. |
Nghị định của Chính phủ |
58/1998/NĐ-CP |
Ban hành điều lệ bảo hiểm y tế |
Được thay thế bởi Nghị định số 63/2005/NĐ-CP ngày 16/5/2005 của Chính phủ ban hành điều lệ bảo hiểm y tế |
01/7/2005 |
4. |
Nghị định của Chính phủ |
63/2005/NĐ-CP |
Ban hành điều lệ bảo hiểm y tế |
Được thay thế bởi Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 của Chính phủ hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế. |
01/10/2009 |
5. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
627/1999/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Bảo hiểm y tế Việt Nam |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 20/2002/QĐ-TTg ngày 24/01/2002 của Thủ tướng Chính phủ chuyển bảo hiểm y tế Việt Nam sang bảo hiểm xã hội Việt Nam |
24/01/2002 |
6. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
177/2002/QĐ-BYT |
Về việc ban hành Khung giá các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và ngày điều trị của các bệnh, nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện Điều dưỡng-Phục hồi chức năng được Bảo hiểm y tế thanh toán |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLTB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Lao động thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí |
01/3/2006 |
7. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
6282/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Danh mục vật tư tiêu hao y tế được bảo hiểm xã hội (bảo hiểm y tế) thanh toán. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2013/TT-BYT ngày 18/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục vật tư y tế thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế |
15/11/2013 |
8. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2756/2004/QĐ-BYT |
Về việc điều chỉnh hệ số xác định trần thanh toán chi phí khám chữa bệnh nội trú cho người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế. |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2004 |
9. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
05/2008/QĐ-BYT |
Về việc ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Được bãi bỏ bởi: 1. Thông tư số 12/2010/TT-BYT ngày 29/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc YHCT chủ yếu sử dụng tại các cơ sở KCB. 2. Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được Quỹ bảo hiểm thanh toán. |
- Từ 15/6/2010 (Đối với danh mục vị thuốc YHCT, danh mục thuốc chế phẩm YHCT và hướng dẫn sử dụng danh mục thuốc YHCT). - Từ 25/8/2011 (Đối với Danh mục thuốc tân dược, Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu và hướng dẫn sử dụng Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
10. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
21/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Danh mục vật tư y tế tiêu hao, vật tư y tế thay thế trong khám bệnh, chữa bệnh |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2013/TT-BYT ngày 18/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục vật tư y tế thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế |
15/11/2013 |
11. |
Thông tư của Bộ Y tế |
17/1998/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện việc khám chữa bệnh, sử dụng quỹ khám chữa bệnh và thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế. |
Được điều chỉnh bởi 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế |
01/10/2009 |
12. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
01/TTLB |
Hướng dẫn chế độ thu, chi tài chính thuộc quỹ bảo hiểm y tế |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 151/1998/TTLT-BTC-BYT ngày 20/11/1998 của Bộ Tài chính, Bộ Y tế hướng dẫn chế độ quản lý tài chính quỹ bảo hiểm y tế |
01/01/1999 |
B. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM Y TẾ
TT |
Hình thức văn bản/ Cơ quan ban hành |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm hết hiệu lực |
Nội dung hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
1. |
Thông tư của Bộ Y tế |
31/2011/TT-BYT |
Ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được Quỹ bảo hiểm thanh toán. |
23/7/2012 |
Một số điểm của Danh mục thuốc tân dược |
Được bãi bỏ một phần bởi Thông tư số 10/2012/TT-BYT ngày 08/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11/7/2011 ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán |
2. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
09/2009/TTLT-BYT-BTC |
Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế |
26/12/2011 |
Khoản 3, Điều 8 |
Được bãi bỏ một phần bởi Thông tư liên tịch số 39/2011/TTLT-BYT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính hướng dẫn thủ tục thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh đối với người tham gia bảo hiểm y tế bị tai nạn giao thông. |
3. LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
A. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
TT |
Hình thức văn bản/ Cơ quan ban hành |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu Lực |
Thời điểm hết hiệu lực |
1. |
Quyết định của Hội đồng bộ trưởng |
51-CT |
Về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ủy ban Quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
Được thay thế bởi Nghị định 193-HĐBT ngày 19/6/1991 của Hội đồng bộ trưởng về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và chế độ làm việc của Ủy banquốc gia DS-KHHGĐ |
19/6/1991 |
2. |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng |
193-HĐBT |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và chế độ làm việc của Ủy ban Quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
Được thay thế bởi Nghị định 42/CP ngày 21/6/1993 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và lề lối làm việc của Ủy ban quốc gia DS- KHHGĐ |
21/6/1993 |
3. |
Nghị định của Chính phủ |
42/CP |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và lề lối làm việc của Ủy ban Quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
Được thay thế bởi Nghị định 94/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban DSGĐ và Trẻ em |
11/11/2002 |
4. |
Nghị định của Chính phủ |
94/2002/NĐ-CP |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế |
19/01/2008 |
5. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
270/QĐ |
Về việc phê duyệt Chiến lược Dân số và kế hoạch hóa gia đình đến năm 2000 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2000 |
6. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
147/2000/QĐ-TTg |
Phê duyệt Chiến lược Dân số Việt Nam giai đoạn 2001-2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
31/12/2010 |
7. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
136/2000/QĐ-TTg |
Về việc phê duyệt chiến lược quốc gia về chăm sóc sức khỏe sinh sản giai đoạn 2001- 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
31/12/2010 |
8. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
21/2001/QĐ-TTg |
Phê duyệt Chiến lược quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2001-2010 |
Được thay thế bởi Quyết định số 226/QĐ-TTg ngày 22/2/2012 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chiến lược quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
22/02/2012 |
9. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
18/2002/QĐ-TTg |
Về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình đến năm 2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2005 |
10. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
190/2003/QĐ-TTg |
Về chính sách di dân thực hiện quy hoạch, bố trí dân cư giai đoạn 2003-2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
11. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
09/2006/QĐ-TTg |
Ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 47-NQ/TW ngày 22/3/2005 của Bộ Chính trị về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
12. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
170/2007/QĐ-TTg |
Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2006-2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
13. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
94/2008/QĐ-TTg |
Về tổ chức Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 |
Hết hiệu lực khi cuộc điều tra dân số và nhà ở năm 2009 kết thúc. |
31/12/2010 |
14. |
Chỉ thị của Hội đồng Bộ trưởng |
29/HĐBT |
Về đẩy mạnh cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch trong 5 năm (1981-1985) |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
31/12/1985 |
15. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
37/TTg |
Về đẩy nhanh thực hiện Chiến lược Dân số đến năm 2000 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản (2000) |
31/12/2000 |
16. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
10/2001/CT-TTg |
Về việc triển khai thực hiện Chiến lược Dân số Việt Nam giai đoạn 2001-2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
17. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
13/2007/CT-TTg |
Tăng cường thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 47-NQ/TW ngày 22/3/2005 của Bộ Chính trị về việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
18. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
23/2008/CT-TTg |
Tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số-kế hoạch hóa gia đình |
Hết hiệu lực do các văn bản triển khai thực hiện trong Chỉ thị hiệu lực đến năm 2010 |
31/12/2010 |
19. |
Quyết định của Ủy ban Quốc gia dân số kế hoạch hóa gia đình |
01/2002/QĐUBDSGĐTE |
Chiến lược tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai và phòng tránh HIV/AIDS giai đoạn 2002-2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2005 |
20. |
Quyết định của Ủy ban dân số gia đình và trẻ em |
02/2003/QĐ-DSGĐTE |
Giao kế hoạch và dự án ngân sách chương trình mục tiêu quốc gia dân số kế hoạch hóa gia đình và sự nghiệp gia đình, bảo vệ chăm sóc trẻ em năm 2003 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2003 |
21. |
Quyết định của Ủy ban dân số gia đình và trẻ em |
11/2003/QĐ-DSGĐTE |
Về việc Phân bổ kinh phí thực hiện truyền thông vận động xã hội năm 2003 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2003 |
22. |
Quyết định của Ủy ban dân số gia đình và trẻ em |
12/2003/QĐ-DSGĐTE |
Điều chỉnh kế hoạch và dự toán ngân sách chương trình mục tiêu dân số kế hoạch hóa gia đình, bảo vệ chăm sóc trẻ em |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2003 |
23. |
Quyết định của Ủy ban dân số gia đình và trẻ em |
02/2005/QĐ-DSGĐTE |
Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê dân số, gia đình và trẻ em |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội và đã được điều chỉnh bởi văn bản khác |
Hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
24. |
Quyết định của Ủy ban dân số gia đình và trẻ em |
03/2005/QĐ-DSGĐTE |
Ban hành chế độ ghi chép ban đầu và báo cáo thống kê chuyên ngành dân số, gia đình, trẻ em. |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội |
Hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
25. |
Quyết định của Ủy ban dân số gia đình và trẻ em |
01/2006/QĐ-DSGĐTE |
Ban hành chiến lược truyền thông giáo dục chuyển đổi hành vi về dân số, sức khỏe sinh sản kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2006-2010. |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
08/3/2006 |
26. |
Thông tư của Bộ Y tế |
10-BYT-TT |
Hướng dẫn thành lập các Trạm Bảo vệ bà mẹ và trẻ em ở các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Nội dung văn bản không còn phù hợp điều kiện kinh tế - xã hội |
Hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
27. |
Thông tư của Ủy ban dân số gia đình và trẻ em |
01/2003/TT-DSGĐTE |
Hướng dẫn thực hiện kế hoạch năm 2003 về chương trình mục tiêu quốc gia dân số kế hoạch hóa gia đình, sự nghiệp gia đình và bảo vệ chăm sóc trẻ em |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2003 |
28. |
Thông tư của Ủy ban dân số gia đình và trẻ em |
01/2004/TT-DSGDTE |
Hướng dẫn thực hiện Kế hoạch năm 2004 về chương trình mục tiêu quốc gia dân số kế hoạch hóa gia đình |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2004 |
29. |
Thông tư của Ủy ban dân số gia đình và trẻ em |
01/2005/TT-DSGĐTE |
Hướng dẫn thực hiện Kế hoạch năm 2005 chương trình mục tiêu quốc gia dân số kế hoạch hóa gia đình |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2005 |
30. |
Thông tư của Ủy ban dân số gia đình và trẻ em |
01/2006/TT-UBDSGĐTE |
Hướng dẫn quản lý hậu cần các phương tiện tránh thai |
Do Ủy ban dân số gia đình và trẻ em đã giải thể |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
31. |
Quyết định của Ủy ban dân số gia đình và trẻ em |
02/2007/QĐ-DSGĐTE |
Về việc ban hành Tiêu chuẩn Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Do Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em đã giải thể |
08/8/2007 |
32. |
Thông tư của Ủy ban Quốc gia dân số kế hoạch hóa gia đình |
01/2000/TT-UB |
Hướng dẫn kế hoạch chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình năm 2000 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2000 |
33. |
Thông tư của Bộ Y tế |
17-TT/LB |
Quy định chế độ cấp thuốc và bồi dưỡng cho nữ cán bộ, công nhân viên chức nhà nước đặt vòng tránh thụ thai và nạo phá thai |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội |
Hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
34. |
Thông tư của Bộ Y tế |
4200/BYT/CB |
Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị 265/CP ngày 19/10/1978 của Hội đồng Chính phủ về việc đẩy mạnh cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội |
Hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
35. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
05/2001/CT-BYT |
Về việc triển khai thực hiện Chiến lược Quốc gia chăm sóc sức khỏe sinh sản giai đoạn 2001 - 2010. |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
36. |
Thông tư liên tịch của Ủy ban dân số gia đình và trẻ em, Bộ Y tế |
02/2006/TTLT-UBDSGĐTE-BYT |
Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chiến dịch tăng cường tuyên truyền, vận động lồng ghép dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản/kế hoạch hóa gia đình đến vùng đông dân, vùng có mức sinh cao và vùng khó khăn |
Nội dung đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
B. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
TT |
Hình thức văn bản/ Cơ quan ban hành |
Số, ký hiệu |
Trích yếu |
Thời điểm hết hiệu lực |
Nội dung hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
1. |
Pháp lệnh của Ủy banThường vụ Quốc hội |
06/2003/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh Dân số |
01/02/2009 |
Điều 10 |
Được thay thế bởi Pháp lệnh số 08/2008/PL-UBTVQH12 ngày 27/12/2008 sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh dân số |
2. |
Nghị định của Chính phủ |
20/2010/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số. |
12/5/2011 |
Khoản 6 Điều 2 |
Được thay thế bởi Nghị định số 18/2011/NĐ-CP ngày 17/3/2011 của Chính phủ Sửa đổi khoản 6 Điều 2 Nghị định số 20/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số |
4. LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM
A. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỢC - MỸ PHẨM
TT |
Hình thức văn bản/ cơ quan ban hành |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm hết hiệu lực |
1. |
Nghị định của Chính phủ |
37/NQ-CP |
Về định hướng chiến lược công tác chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân thời gian 1996-2000 và chính sách quốc gia về thuốc của Việt Nam |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2000 |
2. |
Nghị định của Chính phủ |
120/2004/NĐ-CP |
Về quản lý giá thuốc phòng, chữa bệnh cho người |
Được bãi bỏ bởi Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật dược. |
07/9/2006 |
3. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
71/2002/QĐ-TTg |
Về việc quản lý thuốc chữa bệnh cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2013/QĐ-TTg ngày 15/7/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định về quản lý thuốc dùng cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch và sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 151/2007/QĐ-TTg ngày 12/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
01/01/2014 |
4. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
108/2002/QĐ-TTg |
Về việc phê duyệt “Chiến lược phát triển ngành Dược giai đoạn đến 2010” |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2013 |
5. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
76/BYT-QĐ |
Ban hành quy định về một số danh từ liên quan đến thuốc để sử dụng thống nhất trong cả nước. |
Nội dung đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
6. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1516/QĐ-BYT |
Áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc” của Hiệp hội các nước Đông Nam á |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 3886/2004/QĐ-BYT ngày 03/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn “ thực hành tốt sản xuất thuốc” theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
7. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2330/1997/QĐ-BYT |
Quy chế quản lý thuốc hướng tâm thần và danh mục thuốc hướng tâm thần. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 3047/2001/QĐ-BYT ngày 12/7/2001 về việc ban hành Quy chế quản lý thuốc hướng tâm thần, danh mục thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc ở dạng phối hợp |
27/7/2001 |
8. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2684/1998/QĐ-BYT |
Công bố 10 vắc xin, sinh phẩm miễn dịch được phép lưu hành tại Việt Nam. |
Do số đăng ký của vắc xin, sinh phẩm chỉ có thời hạn 05 năm. |
15/10/2003 |
9. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1801/1999/QĐ-BYT |
Công bố 13 vắc xin, sinh phẩm miễn dịch nước ngoài được phép lưu hành tại Việt Nam. |
Do số đăng ký của vắc xin, sinh phẩm chỉ có thời hạn 05 năm. |
16/6/2004 |
10. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3649/2001/QĐ-BYT |
Về việc công bố danh sách bổ sung đợt 2 năm 2001 gồm 6 công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam |
Thời hạn giấy phép theo quy định tại Quyết định này là 2 năm |
28/8/2003 |
11. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4945/2001/QĐ-BYT |
Về việc công bố danh sách bổ sung đợt 3 năm 2001 gồm 05 doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam |
Thời hạn giấy phép theo quy định tại Quyết định này là 2 năm |
23/11/2003 |
12. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
339/2002/QĐ-BYT |
Ban hành Danh mục các vắc xin, sinh phẩm y học sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2002 |
Do số đăng ký của vắc xin, sinh phẩm chỉ có thời hạn 05 năm. |
05/02/2007 |
13. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
04/2006/QĐ-BYT |
Về việc ban hành Bản bổ sung Dược điển Việt Nam lần xuất bản thứ ba |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 3195/QĐ-BYT ngày 1 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Dược điển lần thứ 4 |
01/9/2009 |
14. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
10/2006/QĐ-BYT |
Về việc giao nhiệm vụ quản lý giá thuốc và thành lập Phòng Quản lý giá thuốc thuộc Cục Quản lý Dược Viêt Nam |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế |
30/9/2013 |
15. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
13/2006/QĐ-BYT |
Về việc ban hành danh mục các vắc xin, sinh phẩm y tế sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản. |
31/12/2006 |
16. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
41/2006/QĐ-BYT |
Điều chỉnh thời gian thực hiện Quy chế quản lý mỹ phẩm ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ - BYT ngày 10/11/2006 |
Quyết định số 48/2007/QĐ-BYT ngày 31/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế quản lý mỹ phẩm đã thay thế Quyết định số 35/2006/QĐ-BYT ngày 10/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành quy chế quản lý mỹ phẩm |
09/3/2007 |
17. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
09/2007/QĐ-BYT |
Về việc ban hành Bản bổ sung Dược thư quốc gia Việt Nam lần xuất bản thứ nhất |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 4447/QĐ-BYT ngày 24/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Dược thư quốc gia Việt Nam lần xuất bản thứ hai, tập I |
24/11/2011 |
18. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
17/2005/QĐ-BYT |
Về việc ban hành danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ V. |
Được bãi bỏ bởi: 1. Thông tư số 40/2013/TT-BYT ngày 18/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ Dược liệu lần VI. 2. Thông tư số 45/2013/TT-BYT ngày 26/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần VI. |
- 01/01/2014 (đối với danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ Dược liệu) - 10/02/2014 (đối với danh mục thuốc thiết yếu tân dược) |
19. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
42/2007/QĐ-BYT |
Về việc ủy quyền thực hiện chức năng quản lý mỹ phẩm cho Ban Quản lý Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo, tỉnh Quảng Trị |
Được thay thế bởi Quyết định 3450/QĐ-BYT ngày 21/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ủy quyền thực hiện chức năng quản lý mỹ phẩm cho Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Quảng trị |
21/9/2010 |
20. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
15/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định tạm thời nguyên tắc cơ bản để sản xuất thuốc từ Dược liệu giai đoạn tới 31/12/2010 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 16/2011/TT-BYT ngày 19/4/2011 của Bộ Y tế quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ Dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với các cơ sở sản xuất thuốc từ Dược liệu |
31/12/2013 |
21. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
53/2008/QĐ-BYT |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế |
Được bãi bỏ Quyết định 3106/QĐ-BYT ngày 29 tháng 8 năm 2011 của Bộ Y tế về việc sửa đổi Điều 3 của Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2008 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Quản lý dược, đề nghị bổ sung Quyết định 3861/2013/QĐ-BYT ngày 30 tháng 9 năm 2013 của Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Quản lý dược |
- 29/8/2011 (đối với Điều 3) - 30/9/2013 (Đối với Điều 1, Điều 2, Điều 4, Điều 5) |
22. |
Thông tư của Bộ Y tế |
12/BYT-TT |
Hướng dẫn thực hiện, triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc” của Hiệp hội các nước Đông Nam á”. |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 3886/2004/QĐ-BYT ngày 03/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn “thực hành tốt sản xuất thuốc” theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới |
25/11/2004 |
23. |
Thông tư của Bộ Y tế |
01/1999/TT-BYT |
Hướng dẫn về quản lý, sử dụng và giá vắc xin, sinh phẩm miễn dịch. |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 23/2008/QĐ-BYT ngày 07/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế trong dự phòng và điều trị và Thông tư 09/2010/TT-BYT hướng dẫn về quản lý chất lượng thuốc và Thông tư liên tịch số 50/2011/TTLT-BYT-BTC-BCT về hướng dẫn quản lý nhà nước về giá thuốc dùng cho người. |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
24. |
Thông tư của Bộ Y tế |
04/2000/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 11/1999/NĐ-CP ngày 3/3/1999 của Chính phủ về hàng hóa cấm lưu thông, dịch vụ, thương mại cấm thực hiện, hàng hóa, dịch vụ thương mại hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực vacxin sinh phẩm. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số Thông tư số 01/2004/TT-BYT ngày 06/01/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, dược tư nhân |
14/02/2004 |
25. |
Thông tư của Bộ Y tế |
14/2000/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 178/1999/QĐ-TTr ngày 30/08/1999 của Thủ tướng chính phủ đối với ghi nhãn hàng hóa vacxin, sinh phẩm miễn dịch. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2008/TT-BYT ngày 12/5/2008 của Bộ Y tế hướng dẫn ghi nhãn thuốc |
30/8/2008 |
26. |
Thông tư của Bộ Y tế |
14/2001/TT-BYT |
Hướng dẫn ghi nhãn thuốc và nhãn mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp tới sức khỏe con người. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2008/TT-BYT ngày 12/5/2008 của Bộ Y tế hướng dẫn ghi nhãn thuốc |
30/8/2008 |
27. |
Thông tư của Bộ Y tế |
19/2001/TT-BYT |
Hướng dẫn điều kiện nhập khẩu trực tiếp thuốc phòng và chữa bệnh cho người. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 47/2010/TT-BYT ngày 29/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc |
12/02/2011 |
28. |
Thông tư của Bộ Y tế |
06/2004/TT-BYT |
Hướng dẫn sản xuất gia công thuốc |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 23/2013/TT-BYT ngày 13/8/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động gia công thuốc |
01/10/2013 |
29. |
Thông tư của Bộ Y tế |
01/2007/TT-BYT |
Hướng dẫn việc quản lý thuốc chữa bệnh cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 39/2013/TT-BYT ngày 15/11/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn lập hồ sơ mời thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế |
01/01/2014 |
30. |
Thông tư của Bộ Y tế |
11/2012/TT-BYT |
Hướng dẫn lập hồ sơ mời thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 37/2013/TT-BYT ngày 11/11/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn lập hồ sơ mời thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế |
01/01/2014 |
31. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
03/1998/CT-BYT |
Tăng cường công tác quản lý chất lượng thuốc. |
Nội dung còn không còn phù hợp với điều kiện hiện nay và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
32. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
04/1998/BYT-CT |
Tăng cường sử dụng thuốc hợp lý, an toàn tiết kiệm tại các cơ sở khám chữa bệnh. |
Nội dung còn không còn phù hợp với điều kiện hiện nay và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
33. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
02/1999/CT-BYT |
Tăng cường quản lý thuốc gây nghiện và thuốc hướng tâm thần. |
Được điều chỉnh bởi Thông tư 10/2010/TT-BYT hướng dẫn các hoạt động liên quan đến thuốc gây nghiện và 11/2010/TT-BYT hướng dẫn các hoạt động liên quan đến thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc. |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
34. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06/2001/CT-BYT |
Chỉ thị về việc tăng cường công tác quản lý và sử dụng thuốc sốt rét. |
Nội dung còn không còn phù hợp với điều kiện hiện nay và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
35. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
03/2003/CT-BYT |
Về việc thực hiện Thông tư Liên tịch số 08/2003/TTLT/BYT-BTC ngày 25/7/2003 của Liên Bộ Y tế và Tài chính hướng dẫn việc kê khai giá, niêm yết giá thuốc phòng bệnh, chữa bệnh cho người |
Thông tư Liên tịch số 08/2003/TTLT/BYT-BTC đã ngày 25/7/2003 của Liên Bộ Y tế và Tài chính hướng dẫn việc kê khai giá, niêm yết giá thuốc phòng bệnh, chữa bệnh cho người bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 11/2007/TTLT-BYT-BTC-BCT ngày 31/8/2007 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính -Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về giá thuốc dùng cho người |
16/10/2007 |
36. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Yte |
05/2004/CT-BYT |
Chấn chỉnh công tác cung ứng, sử dụng thuốc trong bệnh viện |
Nội dung còn không còn phù hợp với điều kiện hiện nay và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
37. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tề |
01/2008/CT-BYT |
Về việc đẩy mạnh việc triển khai thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt nhà thuốc - GPP tại các cơ sở bán lẻ thuốc |
Quyết định 11/2007/QĐ-BYT ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” đã bị bãi bỏ bởi Thông tư 46/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” |
05/02/2012 |
38. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
10/TTL-BYT-NNCNTP |
Về việc quản lý thuốc dùng cho người và súc vật |
Nội dung còn không còn phù hợp với điều kiện hiện nay và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
B. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM
TT |
Hình thức văn bản/ |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm hết hiệu lực |
Nội dung hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
1. |
Nghị định của Chính phủ |
79/2006/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược |
10/12/2012 |
Khoản 2 Điều 14, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 28, Điều 29, tên Điều 30, Khoản 1 và Khoản 2 Điều 30 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược |
2. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
151/2007/QĐ-TTg |
Ban hành Quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký tại Việt Nam. |
01/01/2014 |
Điều 3, Điều 10 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2013/QĐ-TTg ngày 15/7/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định về quản lý thuốc dùng cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch và sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký tại Việt Nam han hành kèm theo Quyết định số 151/2007/QĐ-TTg ngày 12/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
3. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1570/2000/QĐ-BYT |
Triển khai áp dụng nguyên tắc thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc. |
05/02/2012 |
Điểm 2.2 Khoản 2 Phần III và Mục E phần IV |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 45/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1570/2000/QĐ-BYT ngày 22/5/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc”;Quyết định số 2701/2001/QĐ-BYT ngày 29/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc”; Thông tư số 06/2004/TT-BYT ngày 28/5/2004 hướng dẫn sản xuất gia công thuốc; Quyết định 3886/2004/QĐ-BYT ngày 13/11/2004 của Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc” theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới; Thông tư số 13/2009/TT-BYT ngày 01/9/2009 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động thông tin quảng cáo thuốc; Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định về đăng ký thuốc; thông tư số 47/2010/TT-BYT ngày 29/12/2010 hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc |
4. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2701/2001/QĐ-BYT |
Triển khai áp dụng nguyên tắc thực hành tốt bảo quản thuốc. |
05/02/2012 |
Khoản 2.2 Mục 2 Phần III và Mẫu số 03-GSP/MB |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 45/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1570/2000/QĐ-BYT ngày 22/5/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc”;Quyết định số 2701/2001/QĐ-BYT ngày 29/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc”; Thông tư số 06/2004/TT-BYT ngày 28/5/2004 hướng dẫn sản xuất gia công thuốc; Quyết định 3886/2004/QĐ-BYT ngày 13/11/2004 của Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc” theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới; Thông tư số 13/2009/TT-BYT ngày 01/9/2009 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động thông tin quảng cáo thuốc; Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định về đăng ký thuốc; thông tư số 47/2010/TT-BYT ngày 29/12/2010 hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc |
5. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3886/2004/QĐ-BYT |
Triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới |
05/02/2012 |
Khoản 2 Mục II, Khoản 3 Mục II, Mẫu số 01/GMP, mẫu số 02/GMP và nội dung về hiệu lực giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 45/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1570/2000/QĐ-BYT ngày 22/5/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc”;Quyết định số 2701/2001/QĐ-BYT ngày 29/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc”; Thông tư số 06/2004/TT-BYT ngày 28/5/2004 hướng dẫn sản xuất gia công thuốc; Quyết định 3886/2004/QĐ-BYT ngày 13/11/2004 của Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc” theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới; Thông tư số 13/2009/TT-BYT ngày 01/9/2009 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động thông tin quảng cáo thuốc; Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định về đăng ký thuốc; thông tư số 47/2010/TT-BYT ngày 29/12/2010 hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc |
6. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
27/2007/QĐ-BYT |
Về việc ban hành lộ trình triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc” và nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc” |
08/6/2011 |
Điểm h, Khoản 1 Điều 1 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 16/2011/TT-BYT ngày 19 tháng 4 năm 2011 của Bộ Y tế quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ Dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với các cơ sở sản xuất thuốc từ Dược liệu. |
7. |
Thông tư của Bộ Y tế |
17/2001/TT-BYT |
Hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam. |
05/02/2012 |
Điểm e Khoản 1 Điều 5, Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 5 Điều 6, Khoản 6 Điều 6. Điều 7, Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 4 Điều 9, Điều 11 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 47/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2001/TT-BYT ngày 1/8/2001 hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam và Thông tư số 10/2003/TT-BYT ngày 16/12/2003 hướng dẫn các công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam. |
8. |
Thông tư của Bộ Y tế |
10/2003/TT-BYT |
Hướng dẫn các Công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam |
05/02/2012 |
Khoản 1.1, Khoản 1.2 và Khoản 1.4 Mục 1 Phần II, đoạn cuối Mục 1 Phần II, Khoản 2.1, 2.3 và 2.4 Mục 2 Phần I, đoạn cuối Khoản 2.4 Mục 2 Phần II, khoản 3 Mục II Phần II, khoản 4 Mục II Phần II |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 47/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2001/TT-BYT ngày 1/8/2001 hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam và Thông tư số 10/2003/TT-BYT ngày 16/12/2003 hướng dẫn các công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam |
9. |
Thông tư của Bộ Y tế |
02/2007/TT-BYT |
Hưởng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược |
14/5/2013 |
Khoản 9, Khoản 10, Khoản 11, Khoản 12 Mục II và mẫu Phiếu tiếp nhận hồ sơ, mẫu Chứng chỉ hành nghề Được, Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung quy định trong Thông tư này và đã bãi bỏ |
29/01/2013 |
Khoản 5 Mục II |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 43/2010/TT- BYT ngày 15/12/2010 của Bộ Y tế về quy định lộ trình thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” GPP; địa bàn và phạm vi hoạt động của cơ sở bán lẻ thuốc |
||||
10. |
Thông tư của Bộ Y tế |
13/2009/TT-BYT |
Hướng dẫn hoạt động thông tin, quảng cáo thuốc |
05/02/2012 |
Khoản 1 Điều 4; Điểm b, d Khoản 1 Điều 28; Sửa đổi Khoản 4 Điều 28; Bãi bỏ điểm b Khoản 1 Điều 29; Sửa đổi Khoản 1 Điều 30; Sửa đổi mẫu 1a-QC, mẫu 2a-QC. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 45/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1570/2000/QĐ-BYT ngày 22/5/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc”;Quyết định số 2701/2001 /QĐ- BYT ngày 29/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc”; Thông tư số 06/2004/TT-BYT ngày 28/5/2004 hướng dẫn sản xuất gia công thuốc; Quyết định 3886/2004/QĐ-BYT ngày 13/11/2004 của Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc” theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới; Thông tư số 13/2009/TT-BYT ngày 01/9/2009 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động thông tin quảng cáo thuốc; Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định về đăng ký thuốc; thông tư số 47/2010/TT-BYT ngày 29/12/2010 hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc |
11. |
Thông tư của Bộ Y tế |
22/2009/TT-BYT |
Quy định việc đăng ký thuốc |
05/02/2012 |
Điểm c, d Khoản 4 Điều 10; Điểm d, đ Khoản 6 Điều 10; điểm e Khoản 6 Điều 10; điểm b Khoản 3 Điều 17; Khoản 5 và Khoản 8 Điều 18. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 45/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1570/2000/QĐ-BYT ngày 22/5/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc”;Quyết định số 2701/2001/QĐ-BYT ngày 29/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc”; Thông tư số 06/2004/TT-BYT ngày 28/5/2004 hướng dẫn sản xuất gia công thuốc; Quyết định 3886/2004/QĐ-BYT ngày 13/11/2004 của Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc” theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới; Thông tư số 13/2009/TT-BYT ngày 01/9/2009 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động thông tin quảng cáo thuốc; Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định về đăng ký thuốc; thông tư số 47/2010/TT-BYT ngày 29/12/2010 hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và hao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc |
12. |
Thông tư của Bộ Y tế |
47/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc. |
05/02/2012 |
Điểm e khoản 2 Điều 4; khoản 2 Điều 12; điểm đ khoản 1 Điều 17; Mẫu số 13a, 13b: Mẫu số 13a, Mẫu số 13b Phụ lục 5; Sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 22; điểm d khoản 1 Điều 22 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 45/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1570/2000/QĐ-BYT ngày 22/5/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc”;Quyết định số 2701/2001/QĐ-BYT ngày 29/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc”; Thông tư số 06/2004/TT-BYT ngày 28/5/2004 hướng dẫn sản xuất gia công thuốc; Quyết định 3886/2004/QĐ-BYT ngày 13/11/2004 của Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc” theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới; Thông tư số 13/2009/TT-BYT ngày 01/9/2009 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động thông tin quảng cáo thuốc; Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định về đăng ký thuốc; thông tư số 47/2010/TT-BYT ngày 29/12/2010 hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc |
01/01/2014 |
Khoản 3, Điều 4, Điều 19 Thông tư 47/2010/TT- BYT, Mẫu số 1a, Mẫu số 12a, 12b, 12c, 12d, Mẫu số 3, Mẫu số 6a, Mẫu số 7a, Mẫu số 7c và Mẫu số 11c |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2013/TT-BYT ngày 15/11/2013 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2010/TT-BYT ngày 29/12/2010 hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc |
||||
13. |
|
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1570/2000/QĐ-BYT ngày 22/5/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc”; Quyết định số 2701/2001/QĐ-BYT ngày 29/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc”; Thông tư số 06/2004/TT-BYT ngày 28/5/2004 hướng dẫn sản xuất gia công thuốc; Quyết định 3886/2004/QĐ-BYT ngày 13/11/2004 của Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn“Thực hành tốt sản xuất thuốc” theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới; Thông tư số 13/2009/TT-BYT ngày 01/9/2009 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động thông tin quảng cáo thuốc; Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định về đăng ký thuốc; thông tư số47/2010/TT-BYT ngày 29/12/2010 hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc |
01/10/2013 |
Điều 3 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2013/TT-BYT ngày 13/8/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động gia công thuốc |
14. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
01/2012/TTLT-BYT-BTC |
Hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế |
01/01/2014 |
Khoản 1, Khoản 3 Điều 7; điểm b, điểm c Khoản 1 Điều 8; Khoản 2, Khoản 3 Điều 16; điểm d Khoản 1 Điều 23; Khoản 1, Khoản 4 Điều 26 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 36/2013/TTLT-BYT-BTC ngày 11/11/2013 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế |
5. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
A. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
TT |
Hình thức văn bản/ |
Số, ký hiệu |
Trích yếu |
Thời điểm hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
1. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
61/2000/QĐ-TTg |
Về việc thành lập Ủy ban quốc gia phòng chống AIDS và phòng chống tệ nạn ma túy, mại dâm |
16/5/2007 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số50/2007/QĐ-TTg ngày 12/4/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc kiện toàn Ủy banquốc gia phòng chống AIDS và phòng chống tệ nạn ma túy, mại dâm |
2. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
36/2004/QĐ-TTg |
Phê duyệt Chiến lược Quốc gia phòng, chống HIV/AIDS ở Việt Nam đến năm 2010 và tầm nhìn 2020 |
25/5/2012 |
Được thay thế bởi Quyết định số 608/QĐ-TTg ngày 25/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chiến lược phòng, chống HIV/AIDS đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 |
3. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3052/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Tiêu chuẩn phòng xét nghiệm được khẳng định các trường hợp HIV dương tính. |
01/7/2013 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2013/TT-BYT ngày 24/5/2013 của Bộ Y tế về hướng dẫn bảo đảm chất lượng thực hiện kỹ thuật xét nghiệm HIV |
4. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
12/2005/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định chuyên môn trong công tác xét nghiệm HIV để bảo đảm an toàn truyền máu” |
15/11/2013 |
Được điều chỉnh bởi Thông tư số 26/2013/TT-BYT ngày 16/9/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động truyền máu |
5. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
24/2005/QĐ-BYT |
Sửa đổi Thông tư số 09/2005/TT-BYT ngày 28/3/2005 về xác định người bị phơi nhiễm HIV hoặc bị nhiễm HIV do bị tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
02/10/2008 |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
6. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
20/2006/QĐ-BYT |
Phê duyệt Chương trình hành động Quốc gia về phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con giai đoạn 2006-2010 |
31/12/2010 |
Đã hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
7. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
03/2007/QĐ-BYT |
Về việc phê duyệt Chương trình hành động phòng, chống các nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục đến năm 2010 |
31/12/2010 |
Đã hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
8. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
07/2007/QĐ-BYT |
Về việc phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về chăm sóc, hỗ trợ và điều trị cho người nhiễm HIV đến năm 2010 |
31/12/2010 |
Đã hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
9. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
33/2007/QĐ-BYT |
Về việc phê duyệt Chương trình hành động tăng cường năng lực và hợp tác quốc tế trong phòng, chống HIV/AIDS ở Việt Nam đến năm 2010 |
31/12/2010 |
Đã hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
10. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
16/2007/QĐ-BYT |
Về việc phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về thông tin, giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng, Chống HIV/AIDS đến năm 2010 |
31/12/2010 |
Đã hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
11. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
34/2007/QĐ-BYT |
Về việc phê duyệt Chương trình hành động Quốc gia Can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV giai đoạn 2007 2010 |
31/12/2010 |
Đã hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
12. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
36/2008QĐ-BYT |
Phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về an toàn truyền máu dự phòng lây nhiễm HIV giai đoạn 2008 - 2010 |
31/12/2010 |
Đã hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
13. |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế |
09/2005/TT-BYT |
Hướng dẫn điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
02/10/2008 |
Nội dung văn bản đã được điều chỉnh bởi Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
14. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
10/BYT-CT |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống nhiễm HIV/AIDS |
Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực |
Nội dung văn bản đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
15. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
11/2001/CT-BYT |
về việc tăng cường công tác xét nghiệm phát hiện vi rút HIV |
Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực |
Được điều chỉnh bởi Thông tư số 15/2013/TT-BỴT ngày 24/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn phòng xét nghiệm HIV và Quyết định số 1098/QĐ-BYT ngày 14/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn quốc gia về chẩn đoán HIV. |
B. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
TT |
Hình thức văn bản/ |
Số ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
Ngày hết hiệu lực |
Nội dung hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
1 |
Nghị định của Chính phủ |
108/2007/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) |
01/01/2013 |
Khoản 5 Điều 2 và Điều 10 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 96/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
6. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
A. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
TT |
Hình thức văn bản/ |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm hết hiệu lực |
1. |
Pháp lệnh của Ủy banThường vụ Quốc hội |
07/2003/PL-UBTVQH11 |
Pháp lệnh hành nghề y, dược tư nhân |
Được bãi bỏ bởi Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2008 |
01/01/2011 |
2. |
Nghị quyết của Chính phủ |
12/2000/NQ-CP |
Nghị quyết của Chính phủ về “Chính sách quốc gia phòng, chống tác hại của thuốc lá” trong giai đoạn 2000 - 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
3. |
Nghị định Chính phủ |
103/2003/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh hành nghề y, dược tư nhân. |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
15/11/2011 |
4. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
198/2001/QĐ-TTg |
Phê duyệt Chương trình An toàn truyền máu |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
5. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
91/CT-TTg |
Thanh toán bệnh phong vào năm 2000 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2000 |
6. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
526/1993/BYT-QĐ |
Ban hành chế độ trách nhiệm của y tế trong việc chăm sóc bệnh nhân tại Bệnh viện. |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2011/TT-BYT ngày 26/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn công tác điều dưỡng về chăm sóc người bệnh trong bệnh viện |
01/3/2011 |
7. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1333/1999/QĐ-BYT |
Quy định mẫu Hồ sơ bệnh án |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 4069/2001/QĐ-BYT ngày 28/1/2001 về việc ban hành mẫu Hồ sơ bệnh án |
13/10/2001 |
8. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3519/2000/QĐ-BYT |
Ban hành hướng dẫn chẩn đoán và xử trí cấp cứu 5 tai biến sản khoa |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5231/QĐ-BYT ngày 28/12/2010 về hướng dẫn chẩn đoán cấp cứu tai biến sản khoa |
28/12/2010 |
9. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
264/2002/QĐ-BYT |
Về việc quy định tiêu chuẩn loại trừ bệnh phong ở quy mô cấp tỉnh và cấp huyện |
Được bãi bỏ bởi thông tư số 17/2013/TT-BYT ngày 06/06/2013 quy định tiêu chí và hướng dẫn kiểm tra, công nhận loại trừ bệnh phong ở quy mô cấp tỉnh và huyện. |
01/8/2013 |
10. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1047/2002/QĐ-BYT |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới bệnh viện Việt Nam đến năm 2005 và 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
11. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1113/2003/QĐ-BYT |
Ban hành “Hướng dẫn tạm thời chẩn đoán, xử trí và phòng lây nhiễm hội chứng hô hấp cấp tính nặng (SARS). |
Đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
12. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1613/2002/QĐ-BYT |
Về việc phê duyệt Kế hoạch hành động quốc gia về tăng cường công tác Điều dưỡng - Hộ sinh, giai đoạn 2002- 2010. |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
13. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1893/2002/QĐ-BYT |
Về việc phê duyệt Quy hoạch Phát triển mạng lưới phòng chống Ung thư tại Việt Nam đến năm 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
14. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1905/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Hướng dẫn chẩn đoán và xử trí bệnh viêm não cấp ở trẻ em. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 2322/QĐ-BYT ngày 30/6/006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Hướng dẫn chẩn đoán và xử trí bệnh viêm não cấp do vius ở trẻ em” |
15/7/2006 |
15. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2446/2003/QĐ-BYT |
Ban hành tài liệu hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sốt rét. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 339/QĐ- BYT ngày 31/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh sốt rét” |
31/01/2007 |
16. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4701/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định Bệnh viện đủ điều kiện thực hiện kỹ thuật ghép thận. |
Được bãi bỏ hởi Quyết định số 08/2008/QĐ-BYT ngày 14/02/2008 Ban hành Quy định về điều kiện đối với cơ sở y tế lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và trình tự, thủ tục cho phép cơ sở y tế hoạt động |
21/3/2008 |
17. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
23/2005/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định Phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế Quy định chi tiết Phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh |
01/02/2014 |
18. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06/2007/QĐ-BYT |
Về việc ban hành Quy chế truyền máu |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2013/TT-BYT ngày 16/9/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động truyền máu |
15/11/2013 |
19. |
Thông tư của Bộ Y tế |
14/BYT-TT |
Hướng dẫn việc tổ chức trạm y tế tại các xí nghiệp, cơ quan, trường học. |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình hiện nay và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
20. |
Thông tư của Bộ Y tế |
12/BYT-TT |
Hướng dẫn xây dựng và phát triển công tác phục hồi chức năng. |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình hiện nay và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
21. |
Thông tư của Bộ Y tế |
11/BYT-TT |
Xây dựng trạm y tế xã theo kế hoạch “Xoá xã trắng” |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình hiện nay và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
22. |
Thông tư của Bộ Y tế |
17/BYT-TT |
Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị 661/TTg của Thủ tướng Chính phủ về khám chữa bệnh ngày cho những người bị cấp cứu hoặc chấn thương nặng. |
Được điều chỉnh bởi Quyết định 01/2008/QĐ-BYT ngày 21/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc Ban hành Quy chế cấp cứu. Hồi sức tích cực và Chống độc |
21/02/2008 |
23. |
Thông tư của Bộ Y tế |
11/BYT-TT |
Hướng dẫn thực hiện chăm sóc người bệnh toàn diện và củng cố hệ thống y tá - Điều dưỡng trưởng. |
Được điều chỉnh bởi Thông tư số 07/2011/TT-BYT ngày 26/01/2011 Hướng dẫn công tác điều dưỡng về chăm sóc người bệnh trong bệnh viện |
01/3/2011 |
24. |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/1997/TT-YT |
Hướng dẫn “Tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của Hội đồng thuốc và điều trị ở bệnh viện.” |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2013/TT-BYT ngày 08/8/2013 của Bộ Y tế quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng Thuốc và điều trị trong bệnh viện |
22/9/2013 |
25. |
Thông tư của Bộ Y tế |
16/2000/TT-BYT |
Hướng dẫn tiêu chuẩn, điều kiện, phạm vi hoạt động chuyên môn, hồ sơ, thủ tục, thẩm quyền thành lập cơ sở khám chữa bệnh bán công. |
Nội dung văn bản không còn phù hợp Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
26. |
Thông tư của Bộ Y tế |
18/2000/TT-BYT |
Hướng dẫn về hồ sơ và quy trình giám định y khoa cho người lao động tham gia bảo hiểm xã hội. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2010/TT-BYT ngày 05/4/2010 Hướng dẫn việc giám định mức suy giảm khả năng lao động của người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
19/5/2010 |
27. |
Thông tư của Bộ Y tế |
23/2001/TT-BYT |
Hướng dẫn tạm thời việc tự nguyện hiến thi thể sau khi chết và việc tiếp nhận, bảo quản, sử dụng thi thể trong các Trường Đại học Y. |
Được điều chỉnh bởi Luật Hiến, lấy ghép mô bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác và Quyết định số 35/2007/QĐ-BYT ngày 05/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Quy định về điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự đối với cơ sở tiếp nhận và bảo quản xác của người hiến”. |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
28. |
Thông tư của Bộ Y tế |
13/2007/TT-BYT |
Hướng dẫn khám sức khỏe |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 6/5/2013 của Bộ Y tế Hướng dẫn khám sức khỏe |
22/6/2013 |
29. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
09/1992/BYT-CT |
Quy hoạch Phát triển mạng lưới phòng chống Ung thư tại Việt Nam đến năm 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
30. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
16/1993/BYT-CT |
Về việc điều động cán bộ y tế tuyến trên tăng cường xuống công tác tại các xã không có cán bộ y tế và xã thiếu cán bộ y tế. |
Nội dung văn bản đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
31. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
11/1995/BYT-CT |
Về việc củng cố công tác phục vụ người bệnh tại bệnh viện. |
Nội dung văn bản đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
32. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
04/1996/BYT-CT |
Về nâng cao y đức trong ngành y tế. |
Nội dung văn bản đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
33. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
07/1999/CT-BYT |
Tăng cường công tác chống nhiễm khuẩn ở bệnh viện |
Được thay thế bởi Chỉ thị số 06/2005/CT-BYT ngày 29/12/2005 về việc tăng cường công tác chống nhiễm khuẩn bệnh viện |
29/12/2005 |
34. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
03/2000/CT-BYT |
Về việc tăng cường công tác cấp cứu tai nạn giao thông. |
Nội dung văn bản đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
35. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
07/2001/CT-BYT |
Về việc tăng cường công tác nuôi dưỡng người bệnh và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong bệnh viện. |
Nội dung văn bản đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
36. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
08/2001/CT-BYT |
Về việc đẩy mạnh hoạt động phòng chống tác hại của thuốc lá trong ngành y tế. |
Nội dung văn bản không phù hợp với Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
37. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
09/2001/CT-BYT |
Về việc tăng cường y đức, nâng cao tinh thần thái độ phục vụ và chất lượng chăm sóc người bệnh tại các cơ sở y tế. |
Nội dung văn bản đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
38. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
01/CT-BYT |
Về việc đẩy mạnh công tác phòng chống ung thư trong các cơ sở y tế . |
Nội dung văn bản đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
39. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
05/2003/CT-BYT |
Tăng cường công tác chăm sóc người bệnh toàn diện trong các bệnh viện |
Nội dung văn bản đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
40. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
02/2004/CT-BYT |
Tăng cường công tác phòng chống bệnh viêm phổi do vi rút |
Nội dung văn bản đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
41. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
05/2004/CT-BYT |
Chấn chỉnh công tác cung ứng, sử dụng thuốc trong bệnh viện |
Nội dung văn bản đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
42. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
09/2004/CT-BYT |
Về tăng cường công tác chỉ đạo tuyến trong lĩnh vực khám chữa bệnh |
Nội dung văn bản đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
43. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06/2005/CT-BYT |
Về việc tăng cường công tác chống nhiễm khuẩn bệnh viện |
Được điều chỉnh bởi Thông tư số 18/2009/TT-BYT ngày 14/10/2009 của Bộ Y tế hướng dẫn tổ chức thực hiện công tác kiểm soát nhiễm khuẩn trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
01/12/2009 |
44. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
03/2007/CT-BYT |
Về việc tăng cường công tác phục hồi chức năng |
Nội dung văn bản đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
45. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06/2007/CT-BYT |
Về việc nâng cao chất lượng khám bệnh, chữa bệnh cho nhân dân |
Nội dung văn bản đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
46. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
11/TTLB-YT-TC |
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 252/CT ngày 13/11/1981 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc sửa đổi chế độ ăn của người bệnh điều trị ở các bệnh viện, trạm y tế cơ sở có giường bệnh và Viện điều dưỡng. |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 72-CT ngày 25/3/1986 của Chủ tịch hội đồng bộ trưởng về chế độ trợ cấp tiền thuốc và tiền ăn cho bệnh tại các cơ sở y tế của nhà nước |
01/4/1986 |
47. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
30/TTLB-YT-TBXH |
Hướng dẫn tổ chức giám định lại sức lao động đối với công nhân, viên chức đã nghỉ việc hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng và quân nhân hưởng trợ cấp bệnh binh. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 20/2000/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 20/9/2000 của Bộ Y tế - Bộ Lao động, Thương binh và xã hội hướng dẫn về việc giám định lại thương tật đối với người bị thương và giám định khả năng lao động đối với bệnh binh |
05/10/2000 |
48. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
29/TTLB-YT-TC |
Sửa đổi chế độ ăn của người bệnh là công nhân viên chức Nhà nước tại Bệnh viện, nhà điều dưỡng. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên bộ 18/TTLB-YT-TC ngày 22/7/1988 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc sửa đổi chế độ ăn cho người bệnh tại các bệnh viện, nhà điều dưỡng thuộc ngành y tế |
01/8/1988 |
49. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
18-TT/LB |
Về việc sửa đổi chế độ ăn cho người bệnh tại Bệnh viện, nhà điều dưỡng thuộc ngành y tế. |
Nội dung văn bản không còn phù hợp điều kiện hiện nay |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
50. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
12/TTLB-YT-LĐTBXH |
Quy định về tiêu chuẩn thương tật và tiêu chuẩn bệnh tật mới. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 27/09/2013 của Bộ Y tế, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp |
15/11/2013 |
51. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính |
10/2004/TTLT-BYT-BLĐTBXH-BTC |
Hướng dẫn thực hiện khám và chứng nhận sức khỏe cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 6/5/2013 của Bộ Y tế Hướng dẫn khám sức khỏe |
22/6/2013 |
B. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
TT |
Hình thức văn bản/ |
Số ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
Ngày hết hiệu lực |
Nội dung hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
1. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
139/2002/QĐ-TTg |
Về việc khám, chữa bệnh cho người nghèo |
15/4/2012 |
Điều 2, 3, 4, 5 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2012/QĐ-TTg ngày 1/3/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 139/2002/QĐ-TTg về việc khám, chữa bệnh cho người nghèo |
2. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
113/2009/QĐ-TTg |
Bổ sung một số điều của các Quyết định số 24/2008/QĐ-TTg, 25/2008/QĐ-TTg, 26/2008/QĐ-TTg và 27/2008/QĐ-TTg ngày 05 tháng 02 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh Bắc Trung bộ, Tây Nguyên, đồng bằng sông Cửu Long, Trung du và miền núi Bắc bộ đến năm 2010 |
15/4/2001 |
Khoản 2 và 3 Điều 1 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2012/QĐ-TTg ngày 1/3/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 139/2002/QĐ-TTg về việc khám, chữa bệnh cho người nghèo |
3. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Tổng công đoàn Việt Nam |
33/TTLB-YT-TCĐVN |
Quy định về thời gian nghỉ việc được hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội thay lương đối với cán bộ, công nhân viên chức mắc các bệnh cần chữa dài ngày. |
15/12/2013 |
11 bệnh cần chữa dài ngày quy định tại Khoản 1 Mục I |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 của bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày |
4. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1895/1997/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế bệnh viện. |
21/2/2008 |
Mục 2, phần IV |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2008/QĐ-BYT ngày 21/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế Cấp cứu, Hồi sức tích cực và Chống độc |
01/12/2009 |
Quy chế Chống nhiễm khuẩn, Quy chế công tác khoa Chống nhiễm khuẩn và Quy chế chức năng, nhiệm vụ của Trưởng khoa Chống nhiễm khuẩn |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2009/TT-BYT ngày 14/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tổ chức thực hiện công tác kiểm soát nhiễm khuẩn trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
||||
01/3/2011 |
Quy chế công tác khoa Dinh dưỡng và Quy chế chức năng, nhiệm vụ của Trưởng khoa Dinh dưỡng; Chăm sóc người bệnh toàn diện; Vị trí, chức năng nhiệm vụ và tổ chức phòng Y tá (Điều dưỡng); Nhiệm vụ quyền hạn, chức trách của Trưởng phòng Y tá (Điều dưỡng); Nhiệm vụ quyền hạn, chức trách Y tá (Điều dưỡng) trưởng khoa, Nữ hộ sinh trường khoa; Nhiệm vụ quyền hạn, chức trách Kỹ thuật viên trưởng khoa; Nhiệm vụ quyền hạn, chức trách Y tá (Điều dưỡng) chăm sóc |
Được bãi bỏ bởi: 1. Thông tư số 08/2011/TT-BYT ngày 26/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về công tác dinh dưỡng tiết chế trong bệnh viện 2. Thông tư số 07/2011/TT-BYT ngày 26/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn công tác điều dưỡng và chăm sóc người bệnh trong bệnh viện |
||||
25/7/2011 |
“Quy chế công tác khoa Dược”, “Dược sĩ phụ trách kho và cấp phát”, “Dược sĩ pha chế thuốc” và “Trưởng khoa Dược” “Quy chế sử dụng thuốc |
Được bãi bỏ bởi: 1. Thông tư số 22/2011/TT-BYT ngày 10/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định tổ chức và hoạt động của Khoa Dược bệnh viện 2. Thông tư số 23/2011/TT-BYT ngày 10/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn sử dụng thuốc trong các cơ sở y tế có giường bệnh |
||||
10/10/2012 |
Khoản 12 về khoa phẫu thuật gây mê - hồi sức thuộc Phần V Quy chế công tác một số khoa, Khoản 31 về trưởng khoa phẫu thuật gây mê - hồi sức và Khoản 53 về bác sỹ gây mê - hồi sức thuộc Phần II Quy chế nhiệm vụ, quyền hạn, chức trách cá nhân |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2012/TT-BYT ngày 20/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn công tác gây mê - hồi sức |
||||
22/9/2013 |
Mục 9 Phần III |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2013/TT-BYT ngày 08/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng Thuốc và điều trị trong bệnh viện |
||||
27/02/2014 |
Khoản 10, Phần V |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 46/2013/TT-BYT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy bệnh viện phục hồi chức năng thuộc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||||
5. |
Thông tư của Bộ Y tế |
41/2011/TT-BYT |
Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
27/02/2014 |
Tiết 5, Điểm c, Khoản 1 Điều 25 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 46/2013/TT-BYT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy bệnh viện phục hồi chức năng thuộc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
7. LĨNH VỰC KHOA HỌC ĐÀO TẠO
A. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC ĐÀO TẠO
TT |
Hình thức văn bản/ |
Số, ký hiệu |
Trích yếu |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm hết hiệu lực |
1. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
624/BYT-QĐ |
Ban hành quy chế đối với nghiên cứu sinh, thực tập sinh, lưu học sinh y dược các nước học tại Việt Nam. |
Được điều chỉnh bởi Luật giáo dục 1998 |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
2. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5129/2002/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng đạo đức trong nghiên cứu Y sinh học. |
Được thay thế bởi Quyết định số 460/QĐ-BYT ngày 16/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Tổ chức và hoạt động Ban Đánh giá vấn đề đạo đức trong nghiên cứu y sinh học Bộ Y tế, nhiệm kỳ 2012-2017 |
16/02/2012 |
3. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
24/2003/QĐ-BYT |
Về việc ban hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành Điều dưỡng da khoa |
Được điều chỉnh bởi Thông tư số 19/2010/TT-BGDĐT ngày 06/7/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình khung khối ngành khoa học sức khỏe trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
18/8/2010 |
4. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
25/2003/QĐ-BYT |
Về việc ban hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành Điều dưỡng cộng đồng |
Được điều chỉnh bởi Thông tư số 19/2010/TT-BGDĐT ngày 06/7/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình khung khối ngành khoa học sức khỏe trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
18/8/2010 |
5. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
172/2003/QĐ-BYT |
Về việc ban hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành đào tạo Y sĩ Y học cổ truyền |
Được điều chỉnh bởi Thông tư số 19/2010/TT- BGDĐT ngày 06/7/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình khung khối ngành khoa học sức khỏe trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
18/8/2010 |
6. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
173/2003/QĐ-BYT |
Về việc ban hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành đào tạo Y sỹ đa khoa |
Được điều chỉnh bởi Thông tư số 19/2010/TT-BGDĐT ngày 06/7/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình khung khối ngành khoa học sức khỏe trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
18/8/2010 |
7. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1553/2003/QĐ-BYT |
Ban hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo Điều dưỡng Nha khoa. |
Được điều chỉnh bởi Thông tư số 19/2010/TT-BGDĐT ngày 06/7/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình khung khối ngành khoa học sức khỏe trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
18/8/2010 |
8. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1554/2003/QĐ-BYT |
Ban hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo Điều dưỡng Gây mê hồi sức. |
Được điều chỉnh bởi Thông tư số 19/2010/TT-BGDĐT ngày 06/7/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình khung khối ngành khoa học sức khỏe trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
18/8/2010 |
9. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4838/2003/QĐ-BYT |
Ban hành chương trình khung giáo dục đại học hệ không chính quy cho một số ngành đào tạo thuộc nhóm ngành khoa học sức khỏe. |
Được điều chỉnh bởi Thông tư số 55/2012/TT-BGDĐT ngày 25/12/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng đại học |
07/02/2013 |
10. |
Thông tư của Bộ Y tế |
01/BYT-TT |
Hướng dẫn việc đào tạo và đào tạo liên tục cán bộ y tế. |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2008/TT-BYT ngày 28/5/2008 của Bộ Y tế hướng dẫn công tác đào tạo liên tục đối với cán bộ y tế |
13/7/2008 |
11. |
Thông tư của Bộ Y tế |
05/2001/TT-BYT |
Thông tư hướng dẫn tuyển sinh Đại học Y - dược hệ tập trung 4 năm - năm 2001. |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2001 |
12. |
Thông tư của Bộ Y tế |
07/2001/TT-BYT |
Thông tư hướng dẫn tuyển sinh Điều dưỡng (Y tá), Hộ sinh, Kỹ thuật Y học hệ vừa học vừa làm (tại chức cũ) bậc học cử nhân và cao đẳng, năm 2001. |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2001 |
13. |
Thông tư của Bộ Y tế |
07/2008/TT-BYT |
Hướng dẫn công tác đào tạo liên tục đối với cán bộ y tế |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2013/TT-BYT ngày 09/8/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn công tác đào tạo liên tục đối với cán bộ y tế |
01/10/2013 |
14. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
14/BYT-CT |
Về việc đào tạo y tế, nữ hộ sinh, kỹ thuật viên trung học thành y tế, nữ hộ sinh, kỹ thuật viên đại học và bác sỹ. |
Được điều chỉnh bởi Thông tư số 06/2008/TT-BYT ngày 26/5/2008 của Bộ Y tế hướng dẫn tuyển sinh đào tạo liên thông trình độ đại học, cao đẳng y, dược |
26/6/2008 |
15. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
15/BYT-CT |
Công tác tuyển sinh các trường y tế |
Được điều chỉnh bởi Thông tư số 06/2008/TT-BYT ngày 26/5/2008 của Bộ Y tế hướng dẫn tuyển sinh đào tạo liên thông trình độ đại học, cao đẳng y, Dược |
26/6/2008 |
16. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
02/BYT-CT |
Đổi mới công tác đào tạo và bổ túc cán bộ y tế cơ sở |
Được điều chỉnh bởi Thông tư số 06/2008/TT-BYT ngày 26/5/2008 của Bộ Y tế hướng dẫn tuyển sinh đào tạo liên thông trình độ đại học, cao đẳng y, dược |
26/6/2008 |
17. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06/BYT-CT |
Tiếp tục đổi mới để nâng cao chất lượng đào tạo, đào tạo liên tục cán bộ y tế |
Được điều chỉnh bởi Thông tư số 06/2008/TT-BYT ngày 26/5/2008 của Bộ Y tế hướng dẫn tuyển sinh đào tạo liên thông trình độ đại học, cao đẳng y, dược |
26/6/2008 |
18. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
14/BYT-CT |
Giao nhiệm vụ đào tạo y tế cấp cao, hộ sinh cấp cứu, kỹ thuật viên y cao cấp cho trường Đại học Y Hà Nội và Cao đẳng y tế Nam Định. |
Được điều chỉnh bởi Thông tư số 06/2008/TT-BYT ngày 26/5/2008 của Bộ Y tế hướng dẫn tuyển sinh đào tạo liên thông trình độ đại học, cao đẳng y, dược |
26/6/2008 |
19. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06/2006/CT-BYT |
Về việc bảo đảm chất lượng đào tạo nhân lực y tế |
Được điều chỉnh bởi Chỉ thị số 06/2008/CT-BYT ngày 27/6/2008 về việc tăng cường chất lượng đào tạo nhân lực y tế |
03/8/2006 |
8.LĨNH VỰC KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
A. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
TT |
Hình thức văn bản/ |
Số, ký hiệu |
Trích yếu |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm hết hiệu lực |
1. |
Nghị định của Chính phủ |
95/NĐ-CP |
Về thu một phần viện phí |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập |
01/12/2012 |
2. |
Nghị định của Chính phủ |
33/NĐ-CP |
Sửa đổi khoản 1 điều 6 của NĐ số 95/CP ngày 27/8/1994 về thu một phần viện phí |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập |
01/12/2012 |
3. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
84/1998/QĐ-TTg |
Về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia thanh toán một số bệnh xã hội và bệnh dịch nguy hiểm |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2000 |
4. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
71/2001/QĐ-TTg |
Về các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2001 - 2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2005 |
5. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1837/2000/QĐ-BYT |
Quy định việc quản lý tài chính đối với nguồn viện trợ không hoàn lại thuộc Bộ Y tế. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số: 992/2002/QĐ-BYT ngày 26 tháng 3 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành bản quy định việc quản lý tài chính đối với nguồn viện trợ không hoàn lại thuộc Bộ Y tế. |
10/02/2002 |
6. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
370/2002/QĐ-BYT |
Về việc ban hành “Chuẩn Quốc gia về y tế xã giai đoạn 2001 -2010” |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 3447/QĐ-BYT ngày 22/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về Bộ tiêu chí quốc gia y tế xã giai đoạn 2011-2020 |
22/9/2011 |
7. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
992/2002/QĐ-BYT |
Ban hành bản “Quy định việc quản lý tài chính đối với nguồn viện trợ không hoàn lại thuộc Bộ Y tế” |
Được điều chỉnh bởi Thông tư số 03/2013/TT-BYT ngày 21/01/2013 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn việc hạch toán ngân sách Nhà nước áp dụng cho các khoản viện trợ không hoàn lại do Bộ Y tế quản lý |
15/3/2013 |
8. |
Thông tư của Bộ Y tế |
02/BYT-TT |
Hướng dẫn việc sử dụng ngoại tệ và mức tiền chi tiêu cho các lớp học và hội thảo trong ngành y tế do các tổ chức quốc tế đài thọ. |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay, đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác. |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
9. |
Thông tư của Bộ Y tế |
24/BYT-TT |
Quy định việc thu tiền một số mặt hàng viện trợ. |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay, đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác. |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
10. |
Thông tư của Bộ Y tế |
19/BYT-TT |
Hướng dẫn chế độ nhượng bán tài sản vật tư tại các đơn vị hành chính sự nghiệp trong ngành y tế. |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay, đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác. |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
11. |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/BYT-TT |
Hướng dẫn chế độ kiểm toán đối với các đơn vị bảo hiểm y tế. |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay, đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác. |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
12. |
Thông tư của Bộ Y tế |
09/BYT-TT |
Hướng dẫn tạm thời phương thức thanh toán và sử dụng chi phí khám chữa bệnh của Bảo hiểm y tế đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay, đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác. |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
13. |
Thông tư của Bộ Y tế |
10/BYT-TT |
Hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng quỹ khen thưởng quỹ hỗ trợ được trích từ nguồn thu một phần viện phí của các Bệnh viện. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 9- BYT/TT ngày 15/7/1997 của Bộ Y tế hướng dẫn việc lập quản lý và sử dụng quỹ khen thưởng quỹ hỗ trợ Được trích từ nguồn thu một phần viện phí |
15/7/1997 |
14. |
Thông tư của Bộ Y tế |
13/1997/TT-BYT |
Hướng dẫn việc quản lý, sử dụng, tính khấu hao tài sản cố định và danh mục các tài sản cố định quy định đặc biệt cho các đơn vị hành chính sự nghiệp trong ngành y tế. |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay, đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác. |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
15. |
Thông tư của Bộ Y tế |
10/2001/TT-BYT |
Hướng dẫn việc đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực khám, chữa bệnh tại Việt Nam. |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay, đã Được điều chỉnh bởi các văn bản khác. |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
16. |
Thông tư của Bộ Y tế |
17/2005/TT-BYT |
Hướng dẫn chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị cho các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ Y tế |
Được điều chỉnh bởi Thông tư 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
20/8/2005 |
17. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
04/2001/CT-BYT |
Về việc tăng cường công tác quản lý thu một phần viện phí trong các cơ sở khám, chữa bệnh công lập. |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay, đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác. |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
18. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh, Ban Vật giá Chính phủ |
11/TTLB-YT-TC-LĐTBXH-BVGCP |
Sửa đổi một số điểm của Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/95 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 3204/2000/QĐ-BYT ngày 11/9/2000 về việc bãi bỏ thông tư số 11/TTLB ngày 19/9/1997 của Liên Bộ Y tế, Tài chính, lao động - Thương binh - Xã hội và Ban vật giá Chính phủ |
26/9/2000 |
19. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
02/1998/TTLT-BYT-BTC |
Hướng dẫn sử dụng nguồn vốn viện trợ để lập Quỹ quay vòng thuốc thiết yếu |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2000 |
20. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Ban Vật giá Chính phủ |
11/1998/TTLT/BYT-BTC-BVGCP |
Hướng dẫn chế độ quản lý, Phân phối, sử dụng và cơ chế thu hồi vốn thuốc thiết yếu thuộc dự án Hỗ trợ y tế quốc gia và dự án Dân số - sức khỏe gia đình. |
Hết hiệu lực do dự án Hỗ trợ y tế quốc gia và dự án Dân số- sức khỏe, gia đình đã hết. |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
21. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Ban Vật giá Chính phủ |
19/1999/TTLT-BYT-BTC-BVGCP |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm Thông tư liên tịch số 11/1998/TTLT-BYT-BTC-BVGCP |
Hết hiệu lực do dự án Hỗ trợ y tế quốc gia và dự án Dân số- sức khỏe, gia đình đã hết |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
B. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
TT |
Hình thức văn bản/ |
Số, ký hiệu |
Trích yếu |
Thời điểm hết hiệu lực |
Nội dung hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
1. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh, Ban Vật giá Chính phủ |
14/TTLB-YT-TC-LĐTBXH-VGCP
|
Hướng dẫn thu một phần viện phí |
15/12/2006 |
mục V, Điểm 5, mục VI |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 13/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 14/11/2006 sửa đổi, bổ sung một số điểm Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí |
15/4/2012 |
Khung giá một phần viện phí ban hành |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/2/2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước |
||||
2. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh. |
03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH |
Bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ y tế - Tài chính - Lao động Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí |
15/4/2012 |
80 dịch vụ tại “Khung giá một phần viện phí” |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/2/2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước |
9. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG Y TẾ
A. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG Y TẾ
TT |
Hình thức văn bản/ |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm hết hiệu lực |
1. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
17/2008/QĐ-BYT |
Về việc phê duyệt Chương trình hành động phòng, chống tai nạn, thương tích tại cộng đồng đến năm 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
2. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5090/2003/QĐ-BYT |
Ban hành mẫu giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm diện côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
Được thay thế bởi Thông tư số 29/2012/TT-BYT ngày 30/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
01/01/2012 |
3. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
07/2004/CT-BYT |
Về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện an toàn vệ sinh lao động, chăm sóc sức khỏe cho người lao động nông nghiệp |
Nội dung của văn bản đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
B. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG Y TẾ
TT |
Hình thức văn bản/ |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
Ngày hết hiệu lực |
Nội dung hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
1. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
167-BYT/QĐ |
Ban hành bổ sung 5 bệnh nghề nghiệp vào Danh mục các loại bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm |
15/11/2013 |
Bảng tỷ lệ mất sức lao động do bệnh nghề nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 27/09/2013 của Bộ Y tế, Bộ Lao động thương binh và xã hội Quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp |
2. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
27/2006/QĐ-BYT |
Bổ sung 04 bệnh nghề nghiệp vào Danh mục các bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm |
15/11/2013 |
Bảng tỷ lệ mất sức lao động do bệnh nghề nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 27/09/2013 của Bộ Y tế, Bộ Lao động thương binh và xã hội Quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp |
3. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
21/2007/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định về điều kiện sức khỏe đối với những người tiếp xúc trực tiếp trong quá trình chế biến thực phẩm bao gói sẵn và kinh doanh thực phẩm ăn ngay” |
22/6/2013 |
Được điều chỉnh bởi Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 6/5/2013 của Bộ Y tế Hướng dẫn khám sức khỏe |
4. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế - Bộ Lao động thương binh xã hội, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
08/TTLB-YT-TBXH-TCĐVN |
Quy định 1 số bệnh nghề nghiệp và chế độ đối với công nhân viên chức mắc bệnh nghề nghiệp. |
15/11/2013 |
Bảng tỷ lệ mất sức lao động do bệnh nghề nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 27/09/2013 của Bộ Y tế, Bộ Lao động thương binh và xã hội Quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp |
5. |
Thông tư liên bộ số của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
29/TT-LB |
Bổ sung một số bệnh nghề nghiệp |
15/11/2013 |
Bảng tỷ lệ mất sức lao động do bệnh nghề nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 27/09/2013 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp |
10. LĨNH VỰC SỨC KHỎE SINH SẢN
A. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG LĨNH VỰC SỨC KHỎE SINH SẢN
TT |
Hình thức văn bản/ |
Số, ký hiệu; |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm hết hiệu lực |
1. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
136/2000/QĐ-TTg |
Về việc phê duyệt chiến lược quốc gia về chăm sóc sức khỏe sinh sản giai đoạn 2001 - 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
2. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
858/BYT-QĐ |
Quy định về danh mục thuốc thiết yếu, định mức sử dụng thuốc thiết yếu, tiêu chuẩn trang bị dụng cụ y tế và định mức dự trữ phương tiện tránh thai trong công tác bảo vệ sức khỏe bà mẹ và trẻ em/ kế hoạch hóa gia đình |
Đã được điều chỉnh bởi Quyết định số 3785/1999/QĐ-BYT ngày 24/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành định mức thuốc thiết yếu và các vật tư tiêu hao để phòng, chống nhiễm khuẩn trong các thủ thuật kế hoạch hóa gia đình và Quyết định số 199/QĐ-BYT ngày 20/01/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý hậu cần các phương tiện tránh thai thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
- 09/12/1999 ( Đối với quy định về danh mục thuốc thiết yếu, định mức sử dụng thuốc thiết yếu, tiêu chuẩn trang bị dụng cụ y tế trong công tác bảo vệ sức khỏe bà mẹ và trẻ em/ kế hoạch hóa gia đình) - 20/01/2009 (Đối với quy định về định mức dự trữ Phương tiện tránh thai trong công tác bảo vệ sức khỏe bà mẹ và trẻ em/ kế hoạch hóa gia đình) |
3. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
220/BYT-QĐ |
Ban hành nhiệm vụ kỹ thuật trong công tác bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ em và kế hoạch hóa gia đình tại các tuyến y tế địa phương |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 385/2001/QĐ-BYT ngày 13/02/2001 Ban hành quy định nhiệm vụ kỹ thuật trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản tại các cơ sở y tế. |
28/2/2001 |
4. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1267/BYT-QĐ |
Quy định chuẩn mực kỹ thuật triệt sản nam, triệt sản nữ và chuẩn mực vô khuẩn trong các dịch vụ kế hoạch hóa gia đình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 4620/QĐ-BYT ngày 25/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản |
25/11/2009 |
5. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
08/1999/CT-BYT |
Tăng cường triển khai hoạt động lồng ghép chăm sóc trẻ bệnh |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
6. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
05/2001/CT-BYT |
Về việc triển khai thực hiện Chiến lược Quốc gia chăm sóc sức khoẻ sinh sản giai đoạn 2001 - 2010. |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
11. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
A. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
TT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu |
Trích yếu |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm hết hiệu lực |
1. |
Nghị định của Chính phủ |
49/2003/NĐ-CP |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức củaBộ Y tế |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. |
19/01/2008 |
2. |
Nghị định của Chính phủ |
188/2007/NĐ-CP |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. |
20/10/2012 |
3. |
Nghị định của Chính phủ |
22/2010/NĐ-CP |
Sửa đổi bổ sung Điều 3 Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. |
20/10/2012 |
4. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
97/2001/QĐ-TTg |
Bổ sung chế độ phụ cấp đối với công chức, viên chức ngành y tế |
Được bãi bỏ bởi 1. Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định về một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế 2. Quyết định 276/2005/QĐ-TTg ngày 01/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, viên chức tại các cơ sở y tế của nhà nước |
01/7/2003 (Điều 1) 22/11/2005 (Điều 2) |
5. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
155/2003/QĐ-TTg |
Quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch. |
15/02/2012 |
6. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
276/2005/QĐ-TTg |
Quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, viên chức tại các cơ sở y tế của Nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức công tác tại các cơ sở y tế công lập. |
19/8/2011 |
7. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
18/2008/QĐ-TTg |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc Bộ Y tế |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2013/QĐ-TTg ngày 12/03/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc Bộ Y tế |
10/5/2013 |
8. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
963/1999/QĐ-BYT |
Ban hành bản “Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 46/2013/TT-BYT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy bệnh viện phục hồi chức năng thuộc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
27/02/2014 |
9. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1947/2000/QĐ-BYT |
Ban hành các quy định tạm thời về Phần cấp quản lý, bổ nhiệm, đánh giá cán bộ, công chức và tiêu chuẩn cán bộ lãnh đạo, quản lý khi xét duyệt bổ nhiệm. |
Được bãi bỏ bởi các văn bản sau: 1. Quyết định số 10/2007/QĐ - BYT 24/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành tiêu chuẩn cán bộ lãnh đạo, quản lý của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế Quyết định số 28/2006/QĐ-BYT 29/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế Đánh giá viên chức trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế 3. Quyết định số 29/2006/QĐ-BYT ngày 29/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Quy chế Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, viên chức lãnh đạo trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế” 4. Quyết định số 15/2006/QĐ-BYT 28/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành 03 quy định về quản lý cán bộ, công chức trong Cơ quan Bộ Y tế. |
- 26/02/2007(Khoản 2 Điều 1); - 02/11/2006 (Đối với quy định về đánh giá viên chức trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế) - 06/11/2006 (Đối với quy định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, viên chức lãnh đạo trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế). - 06/6/2006 ( Đối với quy định phân cấp quản lý, tuyển dụng,bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức lãnh đạo trong Cơ quan Bộ Y tế.) |
10. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4293/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Phòng khám đa khoa bán công thuộc Trường Cao đẳng kỹ thuật Y tế I. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 3644/QĐ-BYT ngày 25/9/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của bệnh viện Trường Đại học kỹ thuật y tế Hải Dương |
25/9/2007 |
11. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2964/2004/QĐ-BYT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các Vụ, Cục, Thanh tra, văn phòng Bộ Y tế |
Được điều chỉnh bởi các văn bản quy phạm pháp luật khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
12. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
16/2008/QĐ- BYT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Khám, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 458/QĐ-BYT ngày 08/02/2014 của Bộ Y tế Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Khám, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế |
08/02/2014 |
13. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
41/2008/QĐ-BYT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Y tế |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 2466/QĐ-BYT ngày 11/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Y tế |
11/7/2013 |
14. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
46/2008/QĐ-BYT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ thuộc Bộ Y tế |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 3466/QĐ-BYT ngày 16/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ thuộc Bộ Y tế |
16/9/2013 |
15. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
53/2008/QĐ-BYT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế |
30/9/2013 |
16. |
Thông tư của Bộ Y tế |
15/BYT-TT |
Quy định chức năng nhiệm vụ, tổ chức biên chế khoa Y học dân tộc trong viện, Bệnh viện Y học dân tộc |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 02/1997/TT-BYT ngày 28/2/1997 Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức Khoa Y dược cổ truyền trong Viện, Bệnh viện y học hiện đại |
28/02/1989 |
17. |
Thông tư của Bộ Y tế |
23/BYT-TT |
Quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ và tổ chức biên chế của Bệnh viện y học cổ truyền dân tộc. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1529/1999/QĐ-BYT ngày 25/5/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của bệnh viện Y học cổ truyền thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương” |
09/6/1999 |
18. |
Thông tư của Bộ Y tế |
10/1999/TT-BYT |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của bệnh viện phục hồi chức năng thuộc các Bộ, ngành quản lý. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 46/2013/TT-BYT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy bệnh viện phục hồi chức năng thuộc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
27/02/2014 |
19. |
Thông tư của Bộ Y tế |
39/2010/TT-BYT |
Quy định tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ của nhân viên y tế thôn, bản |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 07/2013/TT-BYT ngày 08/03/2013 của Bộ Y tế về việc quy định tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ của nhân viên y tế thôn, bản |
01/5/2013 |
20. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
03/2001/CT-BYT |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện cuộc vận động tăng cường cán bộ y tế về cơ sở công tác. |
Được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
21. |
Thông tư liên tịch của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em và Bộ Nội Vụ |
02/2004/TTLT/UBDSGĐTE-BNV |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Được điều chỉnh bởi Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BYT-BNV ngày 25/4/2008 Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế, Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
29/5/2008 |
22. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y Tế, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ |
09/2003/TTLT-BYT-BTC-BNV |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg ngày 30/7/2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế. |
Do Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg ngày 30/7/2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế đã hết hiệu lực |
15/02/2012 |
12. LĨNH VỰC THANH TRA
A. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG LĨNH VỰC THANH TRA
TT |
Hình thức văn bản/ |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm hết hiệu lực |
1. |
Nghị định của Chính phủ |
114/2006/NĐ-CP |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về dân số và trẻ em |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 176/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế |
31/12/2013 |
2. |
Nghị định của Chính phủ |
69/2011/NĐ-CP |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về y tế dự phòng, môi trường y tế và phòng chống HIV/AIDS. |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 176/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế |
31/12/2013 |
3. |
Nghị định của Chính phủ |
92/2011/NĐ-CP |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm y tế. |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 176/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế |
31/12/2013 |
4. |
Nghị định của Chính phủ |
93/2011/NĐ-CP |
Quy định về xử lý vi phạm hành chính về thuốc, mỹ phẩm và trang thiết bị y tế. |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 176/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế |
31/12/2013 |
5. |
Nghị định của Chính phủ |
96/2011/NĐ-CP |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính về khám bệnh, chữa bệnh. |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 176/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế |
31/12/2013 |
6. |
Nghị định của Chính phủ |
91/2012/NĐ-CP |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 178/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm |
31/12/2013 |
7. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1087/1991/BYT-QĐ |
Quy định về tổ chức thanh tra nhà nước về y tế cấp trung ương |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 2466/QĐ-BYT ngày 11/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của thanh tra Bộ Y tế |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
8. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
337/BYT-QĐ |
Về việc ban hành Quy chế tiếp công dân trong ngành y tế |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2008/QĐ-BYT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Quy chế tiếp công dân tại Cơ quan Bộ Y tế và các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế |
09/02/2008 |
9. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
659/1998/QĐ-BYT |
Về việc ban hành Quy định tiếp công dân tại Cơ quan Bộ Y tế |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2008/QĐ-BYT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Quy chế tiếp công dân tại Cơ quan Bộ Y tế và các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế |
09/02/2008 |
10. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
181/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Quy trình và Danh mục Thanh tra hành nghề y tư nhân. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2007/QĐ BYT ngày 16/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành quy trình và danh mục thanh tra hành nghề y tư nhân |
27/12/2007 |
11. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
15/2005/QĐ-BYT |
Ban hành Danh mục mẫu biên bản và quyết định sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế |
Được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
12. |
Thông tư của Bộ Y tế |
18/BYT-TT |
Hướng dẫn thực hiện Điều lệ Thanh tra Nhà nước về y tế. |
Được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
B. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG LĨNH VỰC THANH TRA
TT |
Hình thức văn bản/ |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm hết hiệu lực |
Nội dung hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
1. |
Nghị định của Chính phủ |
45/2005/NĐ-CP 06/4/2005 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế |
01/10/2011 |
Điều 8, 9, 10, 11, 12, 13 và 14 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 69/2011/NĐ-CP ngày 08/8/2011 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về y tế dự phòng, môi trường y tế và phòng chống HIV/AIDS. |
15/12/2011 |
Điều 19, 20, 21, 22, 23, 24 và các Điều 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 93/2011/NĐ-CP ngày 18/10/2011 của Chính phủ quy định về xử lý vi phạm hành chính về thuốc, mỹ phẩm và trang thiết bị y tế. |
||||
15/12/2011 |
Điều 25, 26, 27, 28, 29, 30 và 31 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 96/2011/NĐ-CP ngày 21/10/2011 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính về khám bệnh, chữa bệnh. |
||||
25/11/2012 |
Điều 15, 17 và 18 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 91/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm |
||||
31/12/2013 |
Điều 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 176/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế |
13. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
A. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
TT |
Hình thức văn bản/ |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm hết hiệu lực |
1. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
04/CT-BYT |
Về việc đẩy mạnh công tác thi đua, thực hành tiết kiệm trong ngành y tế, lập thành tích chào mừng ngày Thầy thuốc Việt Nam 27/2/2003 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2008 |
2. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
02/2008/CT-BYT |
Về việc phát động phong trào thi đua kỷ niệm 60 năm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Lời kêu gọi thi đua ái quốc (11/6/1948-11/6/2008) |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2008 |
14. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
A. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU TOÀN BỘ TRONG LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
TT |
Hình thức văn bản/ |
Số, ký hiệu |
Trích yếu |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm hết hiệu lực |
1. |
Quyết định của Thủ tướng |
130/2002/QĐ-TTg |
Về việc phê duyệt Chính sách quốc gia về Trang thiết bị y tế giai đoạn 2002 - 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
2. |
Quyết định của Thủ tướng |
18/2005/QĐ-TTg |
Phê duyệt đề án “Nghiên cứu chế tạo và sản xuất trang thiết bị y tế đến năm 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
3. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
490/BYT-QĐ |
Ban hành danh mục trang thiết bị Bộ Y tế quản lý. |
Được điều chỉnh bởi Nghị định số 86/CP ngày 8/12/1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hóa trong lĩnh vực trang thiết bị y tế |
18/3/1999 |
4. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
312/BYT-QĐ |
Ban hành quy chế sản xuất, kinh doanh thiết bị dụng cụ y tế. |
Nội dung văn bản đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
11/03/1992 |
5. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
482/BYT-QĐ |
Ban hành tiêu chuẩn ngành chỉ catgut vô khuẩn. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 2921/QĐ-BKHCN ngày 30/12/2008 của Bộ Khoa học Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia. |
30/12/2008 |
6. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
16/2005/QĐ-BYT |
Ban hành 07 Tiêu chuẩn ngành về Trang thiết bị Y tế |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 2921/QĐ-BKHCN ngày 30/12/2008 của Bộ Khoa học Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia |
30/12/2008 |
7. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
32/2005/QĐ-BYT |
Ban hành Tiêu chuẩn thiết kế khoa chẩn đoán hình ảnh bệnh viện đa khoa - Tiêu chuẩn ngành |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 3621/QĐ-BKHCN ngày 28/12/2012 của Bộ Khoa học Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia |
28/12/2012 |
8. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
33/2005/QĐ-BYT |
Ban hành Tiêu chuẩn thiết kế khoa cấp cứu, khoa điều trị tích cực và chống độc bệnh viện đa khoa - Tiêu chuẩn ngành |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 3621/QĐ-BKHCN ngày 28/12/2012 của Bộ Khoa học Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia |
28/12/2012 |
9. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
34/2005/QĐ-BYT |
Ban hành Tiêu chuẩn thiết kế khoa phẫu thuật bệnh viện đa khoa - Tiêu chuẩn ngành |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 3621/QĐ-BKHCN ngày 28/12/2012 của Bộ Khoa học Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia |
28/12/2012 |
10. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
35/2005/QĐ-BYT |
Ban hành Tiêu chuẩn thiết kế khoa xét nghiệm bệnh viện đa khoa - Tiêu chuẩn ngành |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 3621/QĐ-BKHCN ngày 28/12/2012 của Bộ Khoa học Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia |
28/12/2012 |
11. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
40/2005/QĐ-BYT |
Ban hành Tiêu chuẩn thiết kế Bệnh viện Quận, Huyện |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 3621/QĐ-BKHCN ngày 28/12/2012 của Bộ Khoa học Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia |
28/12/2012 |
12. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
48/2005/QĐ-BYT |
Ban hành Hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn TCVN 4470 - 1995 Bệnh viện đa khoa - Yêu cầu thiết kế. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 2921/QĐ-BKHCN ngày 30/12/2008 của Bộ Khoa học Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia |
30/12/2008 |
13. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
23/BYT-TT |
Quy định tạm thời về việc các đoàn cán bộ y tế qua biên giới Việt - Trung để trao đổi, mua bán thuốc men, nguyên liệu làm thuốc và trang thiết bị y tế |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác. |
17/8/1991 |
14. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
10/BYT-TT |
Hướng dẫn việc mua sắm trang thiết bị y tế |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 08/BYT-TT ngày 22/7/1996 của Bộ Y tế hướng dẫn việc mua sắm trang thiết bị y tế. |
22/7/1996 |
15. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
19/BYT-TT |
Quy định việc quản lý và sử dụng xe ô tô cứu thương |
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 16/1998/TT-BYT ngày 15/12/1998 của Bộ Y tế quy định việc nhập khẩu, quản lý và sử dụng xe ô tô cứu thương |
30/12/1998 |
16. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
08/BYT-TT |
Hướng dẫn việc mua sắm trang thiết bị y tế. |
Nội dung của văn bản đã được điều chỉnh bởi các văn hàn khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
17. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
14/BYT-TT |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/CP về quản lý chất lượng hàng hóa trang thiết bị y tế. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2002/TT-BYT ngày 30/05/2002 của Bộ Y tế Hướng dẫn đăng ký lưu hành sản phẩm trang thiết bị y tế |
14/6/2002 |
B. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
TT |
Hình thức văn bản/ |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm hết hiệu lực |
Nội dung hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
1. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
544/BYT-QĐ |
Ban hành 3 tiêu chuẩn ngành: Kẹp mạch máu, kẹp phẫu thuật, kim tiêm người. |
04/4/1988 |
tiêu chuẩn kẹp phẫu tích |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 280/BYT-QĐ ngày 04/4/1988 của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành tiêu chuẩn ngành 5 sản phẩm: ống nghe, kẹp phẫu tích, dao mổ, bơm tiêm, lưỡi dao mổ. |
08/10/2006 |
Tiêu chuẩn kẹp mạch máu |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 2226/QĐ-BKHCN ngày 08/10/2008 của Bộ Khoa học Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia. |
||||
2. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
280/BYT-QĐ |
Ban hành tiêu chuẩn ngành 5 sản phẩm: ống nghe, kẹp phẫu tích, dao mổ, bơm tiêm, lưỡi dao mổ. |
08/10/2008 |
Tiêu chuẩn kẹp phẫu tích; tiêu chuẩn dao mổ; Tiêu chuẩn bơm tiêm; Tiêu chuẩn lưỡi dao |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 2226/QĐ-BKHCN ngày 08/10/2008 của Bộ Khoa học Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia. |
3. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4380/2003/QĐ-BYT |
Ban hành 8 tiêu chuẩn ngành trang thiết bị y tế. |
05/04/2011 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 930/QĐ-BKHCN ngày 05/04/2011 của Bộ Khoa học Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia. |
15. LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
A. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
TT |
Hình thức văn bản/ cơ quan ban hành |
Số, ký hiệu |
Trích yếu |
Thời điểm hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
1. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
222/2003/QĐ-TTg |
Phê duyệt Chính sách quốc gia về y dược học cổ truyền đến năm 2010 |
31/12/2010 |
Đã hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
2. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
371/BYT-QĐ |
Quy chế đánh giá tính an toàn và hiệu lực của thuốc cổ truyền. |
Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực |
Nội dung văn bản hiện nay không phù hợp với Luật Dược và Thông tư số03/2012/TT-BYT ngày 02 tháng 02 năm 2012 hướng dẫn thử thuốc trên lâm sàng |
3. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
10/2008/QĐ-BYT |
Về việc bổ sung Danh mục thuốc chế phẩm y học cổ truyền ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01/02/2008 củaBộ trưởng Bộ Y tế |
15/6/2010 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 12/2010/TT-BYT ngày 29/4/2010 của Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc y học cổ truyền chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh |
4. |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/TT-BYT |
Hướng dẫn việc hợp tác, đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền tại Việt Nam. |
Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009, Luật Đầu tư năm 2005 |
5. |
Chỉ Thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
11/1990/BYT-CT |
Tăng cường chỉ đạo công tác thuốc nam châm cứu và các phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc trong tình hình mới. |
Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác. |
6. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
05/2007/CT-BYT |
Về tăng cường công tác y, dược học cổ truyền |
Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác. |
7. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Hội liên hiệp phụ nữ |
23/TTLN-YT-HLHPN |
Về việc đẩy mạnh trồng và sử dụng thuốc nam chăm sóc sức khỏe ban đầu |
Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác. |
8. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp |
28/TTLN-YT-NN |
Về việc đẩy mạnh trồng và sử dụng thuốc nam chăm sóc sức khỏe ban đầu |
Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác. |
16. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
A. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
TT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu; |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm hết hiệu lực |
1. |
Nghị định của Chính phủ |
41/1998/NĐ-CP |
Về ban hành Điều lệ kiểm dịch y tế biên giới nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 103/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới |
01/12/2010 |
2. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
190/2001/QĐ-TTg |
Phê duyệt Chương trình quốc gia phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS giai đoạn 2001-2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2005 |
3. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
77/2002/QĐ-TTg |
Về việc phê duyệt Chương trình phòng chống một số bệnh không lây nhiễm giai đoạn 2002-2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
4. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
108/2007/QĐ-TTg |
Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS giai đoạn 2006 - 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
5. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
172/2008/QĐ-TTg |
Bổ sung Quyết định số 108/2007/QĐ-TTg ngày 17/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS giai đoạn 2006 - 2010 |
Nội dung văn bản đã hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản và đã được điều chỉnh Quyết định số 1202/QĐ-TTg ngày 31/8/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2012-2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành và Quyết định số 1208/QĐ-TTg ngày 04/9/2012 phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia y tế giai đoạn 2012-2015 |
31/12/2010 |
6. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
92/CT-TTg |
Tăng cường phòng chống bệnh dại |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2000 |
7. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
21/1999/CT-TTg |
Đẩy mạnh các hoạt động bảo đảm thực hiện mục tiêu thanh toán bại liệt, loại trừ uốn ván sơ sinh và khống chế bệnh sởi vào năm 2000 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2000 |
8. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
17/2001/CT-TTg |
Về việc tổ chức triển khai “Chiến dịch quốc gia tiêm vắc xin phòng bệnh sởi mũi 2” cho trẻ em từ 9 tháng tuổi đến 10 tuổi trong hai năm 2002 - 2003 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2003 |
9. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
730/BYT-QĐ |
Ban hành mẫu sổ ghi chép ban đầu và hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê của Chương trình phòng chống sốt rét. |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 3440/QĐ-BYT ngày 17/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành hệ thống sổ sách, biểu mẫu báo cáo thống kê y tế và Thông tư số 48/2010/TT-BYT ngày 31/12/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn chế độ khai báo, thông tin, báo cáo bệnh truyền nhiễm. |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
10. |
Thông tư của Bộ Y tế |
32/BYT-TT |
Hướng dẫn tổ chức công tác phòng bệnh, chữa bệnh, vệ sinh phòng dịch cho người nước ngoài công tác tại Việt Nam & gia đình của họ. |
Nội dung đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
11. |
Thông tư của Bộ Y tế |
16/BYT-TT |
Hướng dẫn tổ chức hoạt động sản xuất, dịch vụ trong các cơ sở vệ sinh phòng dịch, sốt rét |
Nội dung đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
12. |
Thông tư của Bộ Y tế |
10/1998/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Điều lệ kiểm dịch y tế biên giới nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 2331/2004/QĐ-BYT ngày 06/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành quy trình kiểm dịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
03/8/2004 |
13. |
Thông tư của Bộ Y tế |
17/1999/TT-BYT |
Hướng dẫn Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ số 21/1999/CT-TTg ngày 31/8/1999 về đẩy mạnh các hoạt động thực hiện mục tiêu: Thanh toán bại liệt, loại trừ uốn ván sơ sinh, khống chế bệnh sởi vào năm 2000. |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2000 |
14. |
Thông tư của Bộ Y tế |
16/2001/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số 17/2001/CT-TTg ngày 20/7/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức triển khai “Chiến dịch quốc gia tiêm vắc xin phòng bệnh sởi mũi 2” cho trẻ em từ 9 tháng đến 10 tuổi trong 2 năm 2002 - 2003. |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2003 |
15. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
04/BYT-CT |
Tăng cường giám sát thông tin báo cáo dịch. |
Được điều chỉnh bởi Thông tư số 48/2010/TT-BYT ngày 31/12/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn chế độ khai báo, thông tin, báo cáo bệnh truyền nhiễm |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
16. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
11/BYT-CT |
Chấn chỉnh hoạt động phòng chống dịch các tuyến. |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình dịch hiện nay và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
17. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
15/BYT-CT |
Khôi phục và đẩy mạnh phong trào vệ sinh phòng dịch. |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình dịch hiện nay và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
18. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
08/BYT-CT |
Tăng cường phòng chống dịch mùa hè |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình dịch hiện nay và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
19. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
05/2000/CT-BYT |
Về việc khẩn trương triển khai công tác phòng chống dịch bệnh. |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình dịch hiện nay và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
20. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06/2001/CT-BYT |
Về việc tăng cường công tác quản lý và sử dụng thuốc sốt rét. |
Nội dung văn bản đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
21. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
02/2004/CT-BYT |
Tăng cường công tác phòng chống bệnh viêm phổi do vi rút |
Nội dung văn bản quy định về tăng cường phòng chống bệnh viêm phổi do vi rút trong năm 2004, không còn phù hợp với tình hình dịch hiện nay |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
22. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
02/2005/CT-BYT |
Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch cúm A (H5N1) |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình dịch hiện nay và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
23. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
04/2005/CT-BYT |
Về việc chủ động phòng chống dịch bệnh mùa hè |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình dịch hiện nay và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
24. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
05/2006/CT-BYT |
Về việc tăng cường công tác phòng chống bệnh sốt xuất huyết |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình dịch hiện nay và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
25. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Tổng cục Bưu chính |
14/TTLBYT-TCBC |
Quy định trách nhiệm giữa 2 ngành về kiểm dịch và xử lý vệ sinh các bưu phẩm, bưu kiện. |
Nội dung văn bản đã Được điều chỉnh bởi Nghị định số 103/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
26. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Ngoại giao |
09/1998/TTLT-YT-NG |
Hướng dẫn thực hiện Điều lệ kiểm dịch y tế biên giới. |
Được điều chỉnh bởi Nghị định số 103/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
27. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
12/2001/TTLT-BYT-BGDĐT |
Hướng dẫn việc phối hợp triển khai công tác tiêm chủng mở rộng tại các cơ sở giáo dục mầm non và tiểu học. |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
B. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
TT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm hết hiệu lực |
Nội dung hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
1. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
23/2008/QĐ-BYT |
Về việc ban hành Quy định về sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế trong dự phòng và điều trị |
01/9/2010 |
Điểm a khoản 2 Điều 19 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2011/TT-BYT ngày 07/6/2011 của Bộ Y tế quy định việc thành lập, tổ chức và hoạt động của hội đồng tư vấn chuyên môn đánh giá tai biến trong quá trình sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế |
17. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHUNG
A. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHUNG
TT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu; |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm hết hiệu lực |
1. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
35/2001/QĐ-TTg |
Phê duyệt Chiến lược chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân giai đoạn 2001 - 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy địnhtại văn bản |
31/12/2010 |
2. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4547/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định về lưu trữ hồ sơ tài liệu tại cơ quan Bộ Y tế. |
Được thay thế về nội dung bởi Quyết định số 4750/2004/QĐ-BYT ngày 28/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy định về lưu trữ hồ sơ, tài liệu tại cơ quan Bộ Y tế và các đơn vị trực thuộc |
|
3. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3526/2004/QĐ-BYT |
Phê duyệt Chương trình hành động truyền thông giáo dục sức khỏe đến năm 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
4. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4750/2004/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định về lưu trữ hồ sơ, tài liệu tại cơ quan Bộ Y tế và các đơn vị trực thuộc |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4505/QĐ-BYT ngày 08/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành “Quy chế công tác lưu trữ tại Cơ quan Bộ Y tế và các đơn vị trực thuộc” |
08/11/2013 |
5. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
14/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của Bộ Y tế |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 4331/QĐ-BYT ngày 08 tháng 11 năm 2010 về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí |
08/11/2010 |
6. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
25/2008/QĐ-BYT |
Phê duyệt Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật về y tế giai đoạn từ năm 2008 đến năm 2012 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2012 |
7. |
Thông tư của Bộ Y tế |
03/BYT-TT |
Bổ sung quy chế tuyển chọn chuyên gia đi công tác nước ngoài. |
Nội dung đã được điều chỉnh bởi Thông tư số 15/2005/TT-BYT ngày 13/5/2005 của Bộ Y tế hướng dẫn giải quyết thủ tục và quản lý công chức, viên chức y tế đi chuyên gia và lao động y tế với nước ngoài. |
11/6/2005 |
8. |
Thông tư của Bộ Y tế |
13/BYT-TT |
Hướng dẫn việc thực hiện quy định về quản lý các đoàn của nước ta ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào nước ta để làm việc, học tập trong lĩnh vực y tế. |
Nội dung đã được điều chỉnh bởi Quyết định số 2844/QĐ-BYT ngày 9/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành kèm theo Quy chế hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế |
9/8/2010 |
9. |
Thông tư của Bộ Y tế |
24/2001/TT-BYT |
Hướng dẫn việc tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế về y tế tại Việt Nam. |
Bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ Y tế Hướng dẫn việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế về y tế tại Việt Nam |
15/5/2013 |
10. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06/BYT-CT |
Về việc cấm uống rượu trong giờ làm việc, bài trừ nạn say rượu, nghiện rượu và hạn chế hút thuốc lá trong công nhân viên chức ngành y tế. |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
11. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06/2000/CT-BYT |
Về hưởng ứng ngày làm việc vì người nghèo |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
12. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
02/2001/CT-BYT |
Chỉ thị về việc tăng cường công tác chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân nhân ngày Thầy thuốc Việt Nam. |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
13. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
09/2001/CT-BYT |
Chỉ thị về việc tăng cường y đức, nâng cao tinh thần thái độ phục vụ và chất lượng chăm sóc người bệnh tại các cơ sở y tế. |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
14. |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế |
10/2001/CT-BYT |
Chỉ thị về việc tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về y tế. |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
B. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG LĨNH VỰC CHUNG
TT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu; |
Trích yếu nội dung |
Thời điểm hết hiệu lực |
Nội dung hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
11 |
Thông tư liên tịch của Bộ Văn hóa thể thao du lịch, Bộ Y tế |
01/2004/TTLT-BVHTT-BYT |
Hướng dẫn hoạt động quảng cáo trong lĩnh vực y tế |
23/4/2007 |
khoản 1, 2, khoản 4 Mục III |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT-BVHTT-BYT-NN-BXD ngày 28/02/2007 hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo một cửa liên thông. Văn bản không còn phù hợp với Luật Quảng cáo 2012 |
Tổng số văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 336 văn bản. Tổng số văn bản hết hiệu lực một phần: 41 văn bản.
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC VĂN BẢN CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3005/QĐ-BYT ngày 13/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Hình thức văn bản/ |
Số, ký hiệu |
Trích yếu nội dung của văn bản |
Kiến nghị |
Nội dung kiến nghị/ |
Cơ quan/đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý/kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng |
1. |
Luật của Quốc hội |
34/2005/QH11 |
Dược |
Sửa đổi văn bản này |
Một số nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội. |
Bộ Y tế |
Năm 2015 |
2. |
Nghị định của Chính phủ |
15/CP |
Về cải tiến tổ chức y tế địa phương, xây dựng hệ thống thực hiện công tác sinh đẻ kế hoạch từ trung ương đến cơ sở |
Bãi bỏ văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
3. |
Quyết định của Hội đồng Bộ trưởng |
58/HĐBT |
Về việc thành lập Ủy ban Quốc gia Dân số và Sinh đẻ có kế hoạch |
Bãi bỏ văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Quyết định số 1001/QĐ-TTg ngày 08/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ Thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về việc giải thể Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, chuyển các chức năng của Ủy ban này sang các Bộ có liên quan thực hiện |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 2016 |
4. |
Quyết định của Hội đồng Bộ trưởng |
38/HĐBT |
Về việc đổi tên Ủy ban Quốc gia dân số và sinh đẻ có kế hoạch và thay thế, bổ sung các thành viên của Ủy ban |
Bãi bỏ văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Quyết định số 1001/QĐ-TTg ngày 08/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ Thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về việc giải thể Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, chuyển các chức năng của Ủy ban này sang các Bộ có liên quan thực hiện |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
5. |
Nghị định của Chính phủ |
214/HĐBT |
Quyết định của Hội đồng Bộ trưởng về việc kiện toàn Ủy ban Quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình |
Bãi bỏ văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Quyết định số 1001/QĐ-TTg ngày 08/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ Thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về việc giải thể Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, chuyển các chức năng của Ủy ban này sang các Bộ có liên quan thực hiện |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
6. |
Nghị định của Chính phủ |
162/HĐBT |
Quyết định của Hội đồng Bộ trưởng về một số chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình |
Bãi bỏ văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
7. |
Quyết định của Hội đồng Bộ trưởng |
114/CT |
Cho phép ngành y tế sử dụng ngoại tệ viện trợ và tự có |
Bãi bỏ văn bảnnày |
Nội dung của văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
8. |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng |
23/NĐ-HĐBT |
Ban hành điều lệ về: Vệ sinh; Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền dân tộc; Thuốc phòng bệnh, chữa bệnh; Khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng; Thanh tra Nhà nước về y tế |
Bãi bỏ văn bản này |
Một số căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực. Các nội dung Nghị định đã được điều chỉnh trong các văn bản khác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Nội dung về khám chữa bệnh đã được thay thế bởi Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
9. |
Nghị định của Chính phủ |
06/2000/NĐ-CP |
Về việc hợp tác đầu tư với nước ngoài trong lĩnh vực khám chữa bệnh, giáo dục đào tạo, nghiên cứu khoa học |
Bãi bỏ văn bản này |
Văn bản không còn phù hợp với Luật Khám bệnh, chữa bệnh, Luật Đầu tư và điều kiện kinh tế, xã hội. |
Bộ Kế hoạch - Đầu tư |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
10. |
Nghị định của Chính phủ |
80/2001/NĐ-CP |
Hướng dẫn việc kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy ở trong nước |
Thay thế văn bản này |
Văn không còn phù hợp với Luật phòng, chống ma túy năm 2008 và Luật Dược 2005 |
Bộ Công an |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
11. |
Nghị định của Chính phủ |
58/2003/NĐ-CP |
Quy định về kiểm soát nhập khẩu, xuất khẩu, vận chuyển quá cảnh lãnh thổ Việt Nam chất ma túy, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần. |
Thay thế văn bản này |
Văn không còn phù hợp với Luật phòng, chống ma túy năm 2008 và Luật Dược 2005 |
Bộ Công an |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
12. |
Nghị định của Chính phủ |
12/2003/NĐ-CP |
Về sinh con theo phương pháp khoa học |
Thay thế văn bản này |
Một số quy định không còn phù hợp với thực tế, ví dụ quy định: cấm mang thai hộ, độ tuổi hỗ trợ sinh sản, không thực hiện hỗ trợ sinh sản đối với người nước ngoài. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
13. |
Nghị định của Chính phủ |
59/2006/NĐ-CP |
Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung của văn bản này không còn phù hợp với điều kiện hiện nay |
Bộ Công thương |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
14. |
Nghị quyết của Chính phủ |
05/2005/NQ-CP |
Về đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa và thể dục thể thao |
Bãi bỏ văn bản này |
Nội dung của văn bản này không còn phù hợp với điều kiện hiện nay và đã được điều chỉnh bởi Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường |
Bộ Tài chính |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
15. |
Nghị quyết của Chính phủ |
15/2005/NQ-CP |
Về các biện pháp cấp bách ngăn chặn dịch cúm gia cầm (H5N1) và dịch cúm A (H5N1) ở người |
Thay thế văn bản này |
Tình hình dịch cúm gia cầm và dịch cúm A (H5N1) đã có tiến triển khác so với giai đoạn 2005 đề nghị xây dựng văn bản cho giai đoạn hiện nay. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
16. |
Nghị định của Chính phủ |
21/2006/NĐ-CP |
Nghị định về kinh doanh và sử dụng các sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật Quảng cáo, Luật An toàn thực phẩm và điều kiện kinh tế, xã hội. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
17. |
Nghị định của Chính phủ |
36/2006/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ về tổ chức hoạt động của Thanh tra Dân số, Gia đình và Trẻ em |
Bãi bỏ văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Quyết định số 1001/QĐ-TTg ngày 08/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ Thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về việc giải thể Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, chuyển các chức năng của Ủy ban này sang các Bộ có liên quan thực hiện |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
18. |
Nghị định của Chính phủ |
43/2006/NĐ-CP |
Về chế độ tự chủ tài chính áp dụng cho đơn vị sự nghiệp có thu |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung của văn bản này không còn phù hợp với điều kiện hiện nay. |
Bộ Tài chính |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
19. |
Nghị định của Chính phủ |
77/2006/NĐ-CP |
Về tổ chức và hoạt động của Thanh tra y tế |
Sửa đổi văn bản này |
Nghị định này cần được sửa đổi để bảo đảm phù hợp với Luật Thanh tra năm 2011 |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
20. |
Nghị định của Chính phủ |
114/2007/NĐ-CP |
Quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy |
Sửa đổi văn bản này |
Văn bản này cần được sửa đổi để bảo đảm phù hợp với Luật Xử lý vi phạm hành chính 2012. |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
21. |
Nghị định của Chính phủ |
79/2008/NĐ-CP |
Quy định hệ thống tổ chức quản lý, thanh tra và kiểm nghiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật An toàn thực phẩm |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
22. |
Nghị định của Chính phủ |
13/2008/NĐ-CP |
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phốtrực thuộc Trung ương |
Sửa đổi văn bản này |
Văn bản cần được sửa đổi phù hợp với điều kiện thực tiễn của ngành y tế là quản lý các đơn vị chuyên môn y tế theo ngành dọc |
Bộ Nội vụ |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
23. |
Nghị định của Chính phủ |
14/2008/NĐ-CP 04/02/2008 |
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Sửa đổi văn bản này |
Văn bản cần được sửa đổi phù hợp với điều kiện thực tiễn của ngành y tế là quản lý các đơn vị chuyên môn y tế theo ngành dọc |
Bộ Nội vụ |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
24. |
Quyết định của Hội đồng Bộ trưởng |
216/CP 26/12/1961 |
Về việc sinh đẻ có hướng dẫn |
Bãi bỏ văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
25. |
Quyết định của Hội đồng Bộ trưởng |
94/CP 13/5/1970 |
Về cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch |
Bãi bỏ văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2017 |
26. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
600/QĐ-TTg 19/10/1994 |
Cho phép ngành y tế thu phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc và trang thiết bị y tế. |
Bãi bỏ văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp Pháp lệnh Phí và lệ phí |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
27. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
735/TTg |
Phê duyệt đề án Dân số - Sức khỏe sinh sản |
Bãi bỏ văn bản này |
Nội dung không còn phù hợp với pháp luật hiện hành, điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
28. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
224/1998/QĐ-TTg |
Bổ sung mục tiêu phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em vào Chương trình mục tiêu quốc gia thanh toán một số bệnh xã hội và bệnh dịch nguy hiểm |
Bãi bỏ văn bản này |
Căn cứ ban hành: Đã hết hiệu lực. Nội dung văn bản: Không còn phù hợp tình hình thực tế hiện nay. Chương tình mục tiêu quốc gia thay đổi theo nhiệm kỳ của Quốc hội. Do vậy, Chương trình mục tiêu quốc gia thanh toán một số bệnh dịch nguy hiểm đến nay không còn nữa. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
29. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
144/2003/QĐ-TTg |
Giao nhiệm vụ đào tạo thạc sỹ, tiến sỹ cho Trường đại học Răng - Hàm - Mặt |
Thay thế văn bản này |
Căn cứ ban hành là Luật giáo dục năm 1998 đã hết hiệu lực. Nội dung văn bản đã được quy định trong điều lệ tổ chức hoạt động của Trường. Việc giao nhiệm vụ đào tạo thạc sỹ, tiến sỹ hiện nay chỉ ban hành dưới dạng văn bản hành chính. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
30. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
185/2002/QĐ-TTg |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các ủy viên kiêm nhiệm Ủy banDân số, Gia đình và Trẻ em |
Bãi bỏ văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Quyết định số 1001/QĐ-TTg ngày 08/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ Thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về việc giải thể Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, chuyển các chức năng của Ủy ban này sang các Bộ có liên quan thực hiện |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
31. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
265/2003/QĐ-TTg |
Về chế độ đối với người bị phơi nhiễm với HIV hoặc bị nhiễm HIV/AIDS do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
32. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
182/2004/QĐ-TTg |
Về việc tính thời gian công tác để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ y tế xã, phường, thị trấn |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay, Luật Bảo hiểm xã hội, Bộ luật Lao động 2012 |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
33. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
44/2004/QĐ-TTg |
Giao nhiệm vụ đào tạo thạc sỹ cho Trường Đại học Y Hải Phòng |
Thay thế văn bản này |
Căn cứ ban hành là Luật giáo dục năm 1998 đã hết hiệu lực. Nội dung văn bản đã được quy định trong điều lệ tổ chức hoạt động của Trường. Việc giao nhiệm vụ đào tạo thạc sỹ, tiến sỹ hiện nay chỉ ban hành dưới dạng văn bản hành chính. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
34. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
204/2004/QĐ-TTg |
Về việc giao nhiệm vụ đào tạo tiến sỹ cho Viện Dinh dưỡng - Bộ Y tế |
Thay thế văn bản này |
Căn cứ ban hành là Luật giáo dục năm 1998 đã hết hiệu lực. Nội dung văn bản đã được quy định trong điều lệ tổ chức hoạt động của Trường. Việc giao nhiệm vụ đào tạo thạc sỹ, tiến sỹ hiện nay chỉ ban hành dưới dạng văn bản hành chính. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
35. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
181/2005/QĐ-TTg |
Quy định về phân loại, xếp hạng các tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay, đặc biệt là các quy định liên quan đến xếp hạng đơn vị sự nghiệp y tế. |
Bộ Nội vụ |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
36. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
153/2006/QĐ-TTg |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ vềviệc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế Việt Nam giai đoạn đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
Sửa đổi văn bản này |
Còn thiếu một số lĩnh vực của ngành y tế chưa được quy hoạch (pháp y) Đề nghị điều chỉnh cho phù hợp. Nhiều nội dung quy hoạch đối với hệ thống y tế trung ương và khu vực hiện không còn phù hợp. Đã hết giai đoạn thực hiện và chuyển sang tầm nhìn nên cần có rà soát, đánh giá. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
37. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
240/2006/QĐ-TTg |
Thực hiện chế độ bảo hiểm y tế tự nguyện đối với cán bộ dân số, gia đình và trẻ em ở xã, phường, thị trấn |
Bãi bỏ văn bản này |
Cơ quan dân số, gia đình và trẻ em đã giải thể từ trung ương đến địa phương |
|
Giai đoạn 2014 - 2016 |
38. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
30/2008/QĐ-TTg |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới khám chữa bệnh đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
Sửa đổi văn bản này |
Thời hạn áp dụng quy hoạch đến năm 2010 đã hết nên cần đánh giá và định hướng cho giai đoạn tiếp theo. Bên cạnh đó, một số nội dung hiện không còn phù hợp, cần xem xét lại: phân tuyến kỹ thuật, quy hoạch bệnh viện vùng, bệnh viện tuyến trung ương. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
39. |
Chỉ thị của Hội đồng Chính phủ |
99/CP |
Về công tác hướng dẫn sinh đẻ có hướng dẫn và công tác tổ chức hoạt động của Ủy ban bảo vệ bà mẹ và trẻ em |
Bãi bỏ văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội |
Bộ Y tế |
|
40. |
Chỉ thị của Hội đồng Chính phủ |
265/CP |
Về việc đẩy mạnh cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch |
Bãi bỏ văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
41. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
315/CT |
Về chiến lược truyền thông dân số và kế hoạch hóa gia đình |
Bãi bỏ văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
42. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
204/CT-TTg |
Tăng cường công tác phòng chống dịch. |
Bãi bỏ văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
43. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
619/CT-TTg |
Biện pháp cấp bách kiểm tra sữa tươi tiêu dùng trong nước. |
Bãi bỏ văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật An toàn thực phẩm năm 2010 |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
44. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
08/1999/CT-TTg |
Tăng cường công tác bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế, xã hội và Luật An toàn thực phẩm |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
45. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
26/2004/CT-TTg |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch sốt xuất huyết |
Bãi bỏ văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
46. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
34/2005/CT-TTg |
Tập trung sức triển khai thực hiện đồng bộ có hiệu quả Kế hoạch hành động khẩn cấp phòng, chống khi xảy ra dịch cúm gia cầm H5N1 và đại dịch cúm ở người |
Bãi bỏ văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
47. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
23/2006/CT-TTg |
Về tăng cường công tác y tế trong các trường học |
Bãi bỏ văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
48. |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
29/2006/CT-TTg |
Về tăng cường công tác phòng, chống dịch cúm gia cầm và cúm A (H5N1) ở người |
Bãi bỏ văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
49. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
05/BYT-QĐ |
Quy định tạm thời vềviệc sử dụng, bảo quản và kiểm định dụng cụ đo áp lực. |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung cần sửa đổi để phù hợp với quy định của Luật đo lường và Luật tiêu chuẩn quy chuẩn kỹ thuật |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
50. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
887/BYT-QĐ |
Quy định tạm thời vềthuật ngữ của tên thuốc, hóa chất, dược liệu, dụng cụ thí nghiệm áp dụng trong việc xây dựng tiêu chuẩn. |
Thay thế văn bản này |
Nội dung không còn phù hợp với các văn bản quy phạm pháp luật hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
51. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
213/BYT-QĐ |
Ban hành quy chế bảo vệ nội bộ - Bộ Y tế |
Thay thế văn bản này |
Nội dung không còn phù hợp với các văn bản quy phạm pháp luật hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
52. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
590/BYT-QĐ |
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của thanh tra dược |
Sửa đổi văn bản này |
Đề nghị sửa đổi, bổ sung để phù hợp với Luật thanh tra năm 2010 |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
53. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1267/BYT-QĐ |
Quy định chuẩn mực kỹ thuật triệt sản nam, triệt sản nữ và chuẩn mực vô khuẩn trong các dịch vụ kế hoạch hóa gia đình. |
Thay thế văn bản này |
Nội dung của Quyết định này không còn phù hợp với hệ thống pháp luật hiện hành. Bộ Y tế đã ban hành Quyết định số 3367/QĐ-BYT ngày 12/9/2002 về việc ban hành hướng dẫn chuẩn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản. Các chuẩn mực cần được ban hành dưới dạng quy trình kỹ thuật chuyên môn hoặc quy chuẩn kỹ thuật. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
54. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2088/1996/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định về y đức” |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
55. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2583/BYT-QĐ |
Ban hành quy chế tổ chức, hoạt động thanh tra khám chữa bệnh. |
Sửa đổi văn bản này |
Đề nghị sửa đổi, bổ sung để phù hợp với Luật thanh tra năm 2010 |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
56. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
332/BYT-QĐ |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động thanh tra vệ sinh |
Sửa đổi văn bản này |
Đề nghị sửa đổi, bổ sung để phù hợp với Luật thanh tra năm 2010 |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
57. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1369/BYT-QĐ |
Giao trách nhiệm kiểm tra Nhà nước về chất lượng đối với thực phẩm nhập khẩu. |
Thay thế văn bản này |
Nội dung không còn phù hợp Luật An toàn thực phẩm |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
58. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
408/BYT-QĐ |
Ban hành "Quy chế về quan hệ, giao dịch, làm việc với người nước ngoài” |
Thay thế văn bản này |
Nội dung không còn phù hợp điều kiện hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
59. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1904/1998/QĐ-BYT |
Danh mục phân loại phẫu thuật thủ thuật |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với diều kiện hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
60. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
911/1999/QĐ-BYT |
Ban hành bản “Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trung tâm truyền thông-Giáo dục sức khỏethuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương'’ |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội và Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
61. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
963/1999/QĐ-BYT |
Ban hành bản “Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội và Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
62. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1170/1999/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định quản lý hàng y tế dự trữ quốc gia” |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật Dự trữ quốc gia |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
63. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1351/1999/QĐ-BYT |
Ban hành "Hướng dẫn quy trình kỹ thuật bệnh viện tập 1" |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực. Nội dung văn bản sửa đổi lại cho phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành và nhiều quy trình kỹ thuật đã được ban hành mới. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
64. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2526/1999/QĐ-BYT |
Ban hành tiêu chuẩn cụ thể phấn đấu về y đức |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực. Cần rà soát lại để bảo đảm phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành và nên hợp nhất với Quyết định số 2088/1996/QĐ-BYT ngày 06/11/1996 Ban hành "Quy định về y đức" |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
65. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
120/2000/QĐ-BYT |
Ban hành quy trình khảo nghiệm hóachất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
66. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1067/2000/QĐ-BYT |
Ban hành bản "Quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng Kế hoạch tổng hợp thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương". |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội và Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
67. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1221/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định về vệ sinh trường học |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế, xã hội và Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
68. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2039/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Bản quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng Tài chính Kế toán thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội và Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
69. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2079/2000/QĐ-BYT |
Ban hành bản Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, dự phòng hội chứng viêm nhiều dây thần kinh có liên quan đến Vitamin B1. |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội và các văn bản có liên quan |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
70. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2176/2000/QĐ-BYT |
Ban hành bản Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm, mỹ phẩm thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội và Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
71. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2258/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng Hành chính - Quản trị thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội và Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
72. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3192/2000/QĐ-B YT |
Ban hành bản Quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng Nghiệp vụ Y thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội và Nghị định số13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
73. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3577/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Cuốn sổ tay hướng dẫn quản lý và sử dụng thuốc sốt rét ở Việt Nam. |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện tại. Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm và các văn bản hướng dẫn |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
74. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4510/2000/QĐ-BYT |
Ban hành Bản Quy định chức năng nhiệm vụ của Thanh tra Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội và Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
75. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
385/2001/QĐ-BYT |
Ban hành quy địnhnhiệm vụ kỹ thuật trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản tại các cơ sở y tế. |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế về phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh và điều kiện kinh tế, xã hội |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
76. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
831/2001/QĐ-BYT |
Ban hành quy địnhvề Thanh tra vệ sinh lao động. |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội và Luật Lao động |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
77. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1629/2001/QĐ-BYT |
Ban hành 10 Tiêu chuẩn ngành Trang thiết bị y tế. |
Thay thế văn bản này |
Không phù hợp với điều kiện hiện nay và quy định của Luật tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
78. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1636/2001/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế đào tạo chuyên khoa cấp I sau đại học. |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Nội dung của văn bản không còn phù hợp với điều kiện thực tiễn hiện nay của ngành y tế. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
79. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1637/2001/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế đào tạo chuyên khoa cấp II sau đại học. |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Nội dung của văn bản không còn phù hợp với điều kiện thực tiễn hiện nay của ngành y tế. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
80. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4069/2001/QĐ-BYT |
Về việc ban hành mẫu Hồ sơ bệnh án |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội và các văn bản có liên quan |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
81. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
326/2002/QĐ-BYT |
Về việc ban hành 09 Tiêu chuẩn ngành Trang thiết bị y tế |
Thay thế văn bản này |
Không phù hợp với điều kiện hiện nay và quy định của Luật tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
82. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
354/2002/QĐ-BYT |
Về việc ban hành bản “Hướng dẫn chẩn đoán, xử trí và phòng ngộ độc cá Nóc” |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Nội dung của văn bản không còn phù hợp với điều kiện thực tiễn hiện nay của ngành y tế. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
83. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
379/2002/QĐ-BYT |
Về việc ban hành Quy chế về thống kê Y tế |
Thay thế văn bản này |
Nội dung của văn bản này không còn phù hợp với quy định của Luật thống kê và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị trong việc tổ chức thực hiện công tác thống kê y tế |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
84. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
437/2002/QĐ-BYT |
Về việc ban hành Danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản |
Thay thế văn bản này |
Không phù hợp với điều kiện hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
85. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1327/2002/QĐ-BYT |
Ban hành Tiêu chuẩn thiết kế phòng khám đa khoa khu vực tiêu chuẩn ngành |
Thay thế văn bản này |
Không phù hợp với điều kiện hiện nay và quy định của Luật tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
86. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1829/2002/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trong ngành y tế. |
Thay thế văn bản này |
- Ban hành văn bản mới quy định chung về quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trong ngành y tế |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
87. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1833/2002/QĐ-BYT |
Ban hành phần mềm quản lý y tế cơ sở |
Thay thế văn bản này |
Nội dung của văn bản không còn phù hợp với các quy định của pháp luật về thống kê |
|
Giai đoạn 2014 - 2016 |
88. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2244/2002/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định điều kiện vệ sinh, an toàn đối với cơ sở chế biến thịt và sản phẩm thịt. |
Thay thế văn bản này |
Nội dung không phù hợp với Luật An toàn thực phẩm |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
89. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2271/2002/QĐ-BYT |
Ban hành tiêu chuẩn thiết kế Trạm y tế cơ sở - Tiêu chuẩn Ngành |
Thay thế văn bản này |
Không phù hợp với điều kiện hiện nay và quy định của Luật tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
90. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5047/2002/QĐ-BYT |
Ban hành hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh giun chỉ bạch huyết tại các cơ sở khám chữa bệnh và hướng dẫn tổ chức điều trị hàng loạt loại trừ bệnh giun chỉ bạch huyết tại cộng đồng. |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Nội dung của văn bản không còn phù hợp với điều kiện thực tiễn hiện nay của ngành y tế. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
91. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5291/2002/QĐ-BYT |
Ban hành bản Quy định Danh mục hồ sơ hàng năm của Cơ quan Bộ Y tế. |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của đơn vị trong cơ quan Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
92. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
33/2003/QĐ-BYT |
Về việc ban hành Thường quy giám sát và phòng, chống bệnh Dịch hạch |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện tại. Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm và các văn bản hướng dẫn |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
93. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
23/2003/QĐ-BYT |
Về việc ban hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành Hộ sinh |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật Giáo dục năm 2005 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
94. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
475/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo dược sỹ trung học. |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật Giáo dục năm 2005 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
95. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
476/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo kỹ thuật viên Dược. |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật Giáo dục năm 2005 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
96. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
531/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo kỹ thuật viên xét nghiệm y học dự phòng. |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật Giáo dục năm 2005 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
97. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
532/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo kỹ thuật viên xét nghiệm ký sinh trùng - côn trùng. |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật Giáo dục năm 2005 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
98. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
533/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo kỹ thuật viên xét nghiệm đa khoa. |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật Giáo dục năm 2005 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
99. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
759/2003/QĐ-BYT |
Ban hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành đào tạo kỹ thuật viên hình ảnh y học. |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật Giáo dục năm 2005 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
100 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
760/2003/QĐ-BYT |
Ban hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành đào tạo kỹ thuật viên phục hình răng. |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật Giáo dục năm 2005 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
101 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
761/2003/QĐ-BYT |
Ban hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành đào tạo kỹ thuật viên vật lý trị liệu - phục hồi chức năng. |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật Giáo dục năm 2005 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
102 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1040/2003/QĐ-BYT |
Ban hành “Tài liệu hướng dẫn quy trình chống nhiễm khuẩn bệnh viện tập I.” |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp vớiThông tư số 18/2009/TT-BYT ngày 14/10/2009 về kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
103. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1113/2003/QĐ-BYT |
Ban hành “Hướng dẫn tạm thời chẩn đoán, xử trí và phòng lây nhiễm hội chứng hô hấp cấp tính nặng (SARS). |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Nội dung của văn bản không còn phù hợp với điều kiện thực tiễn hiện nay của ngành y tế. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
104 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4305/2003/QĐ-BYT |
Ban hành bằng tốt nghiệp chuyên khoa cấp I, bằng tốt nghiệp chuyên khoa cấp II và bằng tốt nghiệp nội trú bệnh viện trong lĩnh vực y tế. |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành phù hợp nhưng hiện đã hết hiệu lực. Sửa đổi văn bản khi ban hành quy chế đào tạo mới. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
105 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4380/2003/QĐ-BYT |
Ban hành 8 tiêu chuẩn ngành trang thiết bị y tế |
Thay thế văn bản này |
Không phù hợp với điều kiện hiện nay và quy định của Luật tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
106 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5467/2003/QĐ-BYT |
Ban hành Hướng dẫn áp dụng phương pháp điện châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma túy |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Nội dung của văn bản không còn phù hợp với điều kiện thực tiễn hiện nay của ngành y tế. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
107 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
6443/2003/QĐ-BYT |
Thành lập Trang tin điện tử của Bộ Y tế Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trên Internet |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợpNghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
108 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1108/2004/QĐ-BYT |
Ban hành quy trình chăm sóc người bệnh tập II |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Nội dung của văn bản không còn phù hợp với điều kiện thực tiễn hiện nay của ngành y tế. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
109. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1338/2004/QĐ-BYT |
Ban hành "Hướng dẫn quy trình kỹ thuật rửa và sử dụng lại quả lọc thận" |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Nội dung của văn bản không còn phù hợp với điều kiện thực tiễn hiện nay của ngành y tế. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
110 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1450/2004/QĐ-BYT |
Ban hành "Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh sán lá gan nhỏ, sán lá phổi, sán dây và bệnh ấu trùng sán lợn" |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Nội dung của văn bản không còn phù hợp với điều kiện thực tiễn hiện nay của ngành y tế. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
111 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
1995/2004/QĐ-BYT |
Ban hành quy định việc cấp, quản lý, sử dụng giấy chứng nhận hiến máu tình nguyện và mẫu giấy chứng nhận hiến máu tình nguyện |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Nội dung của văn bản không còn phù hợp với điều kiện thực tiễn hiện nay của ngành y tế |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
112 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2824/2004/QĐ-BYT 19/8/2004 |
Ban hành phần mềm ứng dụng tin học trong quản lý báo cáo thống kê Bệnh viện và hồ sơ bệnh án "Medisoft2003” gồm hai phân hệ |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực. Cần sửa đổi để bảo đảm phù hợp với yêu cầu thực tiễn về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý bệnh viện. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
113 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3627/2004/QĐ-BYT |
Ban hành Tiêu chuẩn ngành 52 TCN-CTYT 0029:2004 - Trung tâm Y tế dự phòng - Tiêu chuẩn thiết kế |
Thay thế văn bản này |
Không phù hợp với điều kiện hiện nay và quy định của Luật tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
114 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4278/2004/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế xây dựng, ban hành và tổ chức triển khai thực hiện văn bản quy phạm pháp luật về y tế |
Thay thế văn bản này |
Không phù hợp với điều kiện hiện nay và quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2008 |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
115 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4282/2004/QĐ-BYT |
Quy định điều kiện bảo đảm vệ sinh, an toàn đối với cơ sở sản xuất, chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
Thay thế văn bản này |
Nội dung không phù hợp với Luật An toàn thực phẩm |
Bộ Công thương |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
116 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4750/2004/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định về lưu trữ hồ sơ, tài liệu tại cơ quan Bộ Y tế và các đơn vị trực thuộc |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật lưu trữ 2010, Thông tư số 04/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn xây dựng quy chế công tác văn thư, lưu trữ của cơ quan, tổ chức |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
117. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
12/2005/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định chuyên môn trong công tác xét nghiệm HIV để bảo đảm an toàn truyền máu” |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với các văn bản quy phạm khác |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
118 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
14/2005/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành y tế |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với các văn bản quy phạm khác |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
119 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
18/2005/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế cấp Chứng chỉ đào tạo Quản lý Điều dưỡng trong lĩnh vực y tế |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành phù hợp nhưng hiện đã hết hiệu lực. Nội dung văn bản đặc biệt là về quản lý chương trình, mẫu chứng chỉ, thời gian đào tạo cần được cập nhật để bảo đảm phù hợp với Thông tư số 22/2013/TT-BYT của Bộ Y tế hướng dẫn đào tạo liên tục đối với cán bộ y tế. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
120 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
26/2005/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế dự phòng huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh” |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện, kinh tế xã hội và Luật viên chức, Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
121 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
28/2005/QĐ-BYT |
Ban hành "Quy chế Văn thư của Bộ Y tế" |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật lưu trữ 2010, Thông tư số 04/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn xây dựng quy chế công tác văn thư, lưu trữ của cơ quan, tổ chức. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
122 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
36/2005/QĐ-BYT |
Danh mục dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn được Bảo hiểm xã hội thanh toán |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 và điều kiện kinh tế xã hội hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
123 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
38/2005/QĐ-BYT |
Ban hành kế hoạchhành động phòng chống đại dịch cúm ở người tại Việt Nam |
Thay thế văn bản này |
Hiện nay đã ban hành Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm nên nhiều nội dung trong văn bản không còn phù hợp. Đồng thời, chức năng nhiệm vụ của các đơn vị được giao trong văn bản đã có nhiều thay đổi. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
124 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
43/2005/QĐ-BYT |
Ban hành "Quy định yêu cầu kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm đối với người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm" |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật An toàn thực phẩm và Nghị quyết 62 ngày 17/12/2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
125 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
44/2005/QĐ-BYT |
Quy định về giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực y tế |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật Khiếu nại |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
126 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
49/2005/QĐ-BYT |
Ban hành "Quy định nội dung, hình thức thi tuyển viên chức y tế" |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện, kinh tế xã hội và Luật viên chức |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
127 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
01/2006/QĐ-BYT |
Về việc ban hành “Quy định chế độ báo cáo và mẫu báo cáo về vệ sinh an toàn thực phẩm” |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật An toàn thực phẩm |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
128 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
02/2006/QĐ-BYT |
Về việc ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Nội tiết tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện, kinh tế xã hội |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
129 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
03/2006/QĐ-BYT |
Về việc ban hành Quy định Chức năng, nhiệm vụ chuyên môn của Phòng khám - Quản lý sức khỏe thuộc Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện, kinh tế xã hội |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
130 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
05/2006/QĐ-BYT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm y tế dự phòng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện, kinh tế xã hội và một số văn bản như Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm, Nghị định 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
131 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
07/2006/QĐ-BYT |
Về việc ban hành quy định về nội dung, hình thức thi nâng ngạch viên chức chuyên môn ngành Y tế |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện, kinh tế xã hội và Luật Cán bộ, Công chức |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
132 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
12/2006/QĐ-BYT |
Về việc ban hành “Quy định phân cấp nhiệm vụ quản lý và tham gia quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm trong ngành y tế” |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện, kinh tế xã hội và Luật An toàn thực phẩm |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
133 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
15/2006/QĐ-BYT |
Về việc ban hành 03 quy định về quản lý cán bộ, công chức trong Cơ quan Bộ Y tế |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện, kinh tế xã hội và Luật viên chức |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
134 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
16/2006/QĐ-BYT |
Về việc ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” |
Sửa đổi, bổ sungvăn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội. Hiện nay trong thực tế ngoài hệ thống các trung tâm giám định y khoa các tỉnh thuộc Sở y tế, một số Bộ, ngành cũng có Hội đồng giám định y khoa của Bộ ngành mình như quân y, công an do vậy cũng cần có quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các trung tâm là đơn vị thường trực cho các Hội đồng này. Do vậy đây là Nội dung còn thiếu mà Quyết định chưa điều chỉnh. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
135 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
19/2006/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế đào tạo bác sỹ nội trú |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội. Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
136 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
23/2006/QĐ-BYT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
137 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
28/2006/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế Đánh giá viên chức trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện, kinh tế xã hội và Luật viên chức |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
138 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
29/2006/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy chế Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, viên chức lãnh đạo trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế” |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện, kinh tế xã hội và Luật viên chức |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
139 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
32/2006/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định Tuyển dụng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế bằng hình thức xét tuyển” |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện, kinh tế xã hội và Luật viên chức |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
140. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
36/2006/QĐ-BYT |
Ban hành Quy định về thử lâm sàng trang thiết bị y tế |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội. Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
141 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
37/2006/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phòng, chống sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội, đặc biệt là sau khi Luật viên chức 2010 và Nghị định số85/2012/NĐ-CP được ban hành. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
142 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
38/2006/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phòng, chống bệnh xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội, đặc biệt là sau khi Luật viên chức 2010 và Nghị định số 85/2012/NĐ-CP được ban hành. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
143 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
40/2006/QĐ-BYT |
Ban hành "Hệ thốngchỉ tiêu thống kê ngành Y tế" |
Sửa đổi văn bản này |
Sửa đổi, Bổ sungnhững chỉ tiêu thống kê để phù hợp với các quy định mới của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh, an toàn thực phẩm, phòng, chống tác hại của thuốc lá và hệ thống các cơ quan cũng đã thay đổi về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
144. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
04/2007/QĐ-BYT |
Về việc ban hành Danh mục các chỉ số theo dõi, đánh giá Chương trình phòng, chống HIV/AIDS Quốc gia |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Quyết định số 608/QĐ-TTg ngày 25/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược Quốc gia phòng, chống HIV/AIDS đến năm 2020 tầm nhìn 2030 |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
145 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
08/2007/QĐ-BYT |
Về việc phê duyệt Chương trình hành động giám sát HIV/AIDS theo dõi, đánh giá chương trình |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Quyết định số 608/QĐ-TTg ngày 25/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược Quốc gia phòng, chống HIV/AIDS đến năm 2020 tầm nhìn 2030 |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
146 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
10/2007/QĐ-BYT |
Về việc ban hành tiêu chuẩn cán bộ lãnh đạo, quản lý của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện, kinh tế xã hội và Luật viên chức |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
147 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
14/2007/QĐ-BYT |
Về việc ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”. |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện, kinh tế xã hội. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
148 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
15/2007/QĐ-BYT |
Về việc ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Bảo vệ sức khỏelao động và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”. |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội. Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
149 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
17/2007/QĐ-BYT |
Về việc ban hành Quy chế Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóavăn bản quy phạm pháp luật về y tế. |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2008 |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
150. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
36/2007/QĐ-BYT |
Về việc ban hành Quy trình thẩm định và phê duyệt các dự án đầu tư xây dựng công trình Y tế sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
151 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
37/2007/QĐ-BYT |
Về việc ban hành Quy trình quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình y tế sử dụng ngân sách nhà nước |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản cần chỉnh sửa để phù hợp với quy định của Luật đấu thầu sửa đổi và các quy định mới của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng, bảo trì công trình xây dựng |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
152 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
43/2007/QĐ-BYT |
Về việc ban hành Quy chế Quản lý chất thải y tế |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản tập trung quy định các vấn đề quản lý chất thải trong bệnh viện, chưa có quy định cho các cơ sở y tế khác; thiếu các quy định, hướng dẫn cụ thể về phương tiện thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải y tế cũng như việc tái sử dụng, tái chế chất thải,... |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
153 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
40/2007/QĐ-BYT |
Ban hành Quy trình và Danh mục thanh tra hành nghề y tư nhân |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
154 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
44/2007/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong các bệnh viện |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội. Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
155 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
47/2007/QĐ-BYT |
Về việc triển khai áp dụng các nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên tắc Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc, nguyên tắc Thực hành tốt bảo quản thuốc và nguyên tắc Thực hành tốt phân phối thuốc đối với các cơ sở sản xuất, kiểm nghiệm, kinh doanh, phân phối, xuất khẩu, nhập khẩu, tồn trữ, bảo quản vắc xin và sinh phẩm y tế |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội. Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
156 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
16/2008/QĐ-BYT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Khám, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế |
Thay thế văn bản này |
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
157 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
23/2008/QĐ-BYT |
Về việc ban hành quy định về sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế trong dự phòng và điều trị |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
158 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
28/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Quy chế báo cáo và biểu mẫu báo cáo hoạt động phòng, chống HIV/AIDS |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với các văn bản có liên quan đến lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
159 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
29/2008/QĐ-BYT |
Về việc ban hành Quy tắc ứng xử của cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp y tế |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội. Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
160 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
44/2008/QĐ-BYT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Kế hoạch - Tài chính thuộc Bộ Y tế |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội. Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
161 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
46/2008/QĐ-BYT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ thuộc Bộ Y tế |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội. Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
162 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
47/2008/QĐ-BYT 30/12/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Trang thiết bị và công trình y tế thuộc Bộ Y tế |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội. Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
163 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
56/2008/QĐ-BYT |
Ban hành “Quy chế tiếp công dân tại Cơ quan Bộ Y tế và các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
164 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế |
799/2008/QĐ-BYT |
Ban hành Hướng dẫn thực hành tốt thử thuốc trên lâm sàng |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội. Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
165. |
Thông tư của Bộ Y tế |
07/1997/TT-YT |
Hướng dẫn nội dung công tác chăm sóc sức khỏe ban đầu |
Thay thế văn bản này |
Căn cứ han hành hết hiệu lực. Nội dung vănbản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
166 |
Thông tư của Bộ Y tế |
04/1998/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện quản lý an toàn vệ sinh trong kinh doanh dịch vụ và phục vụ ăn uống. |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật An toàn thực phẩm |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
167 |
Thông tư của Bộ Y tế |
16/1998/TT-BYT |
Quy định việc nhập khẩu, quản lý và sử dụng xe ô tô cứu thương |
Thay thế văn bản này |
Nội dung của văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
168 |
Thông tư của Bộ Y tế |
02/1999/TT-BYT |
Hướng dẫn việc tổ chức bán thuốc chữa bệnh có trợ cước vận chuyển ở địa bàn miền núi, hải đảo, vùng đồng bào dân tộc |
Thay thế văn bản này |
Nội dung của văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
169 |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/1999/TT-BYT |
Hướng dẫn phòng và cấp cứu sốc phản vệ |
Thay thế văn bản này |
Nội dung của văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
170 |
Thông tư của Bộ Y tế |
10/1999/TT-BYT |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của bệnh viện phục hồi chức năng thuộc các Bộ, ngành quản lý |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản cần được xem xét sửa đổi để phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội hiện nay, đặc biệt về cơ cấu tổ chức, mạng lưới, chức năng nhiệm vụ |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
171 |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/2000/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 73/1999/NĐ-CP của Chính phủ ngày 19/8/1999 về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
172 |
Thông tư của Bộ Y tế |
09/2000/TT-BYT |
Hướng dẫn chăm sóc sức khỏe người lao động trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ |
Thay thế văn bản này |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực. Nội dung của văn bản không còn phù hợp với các quy định về khám chữa bệnh, phòng, chống bệnh truyền nhiễm, an toàn vệ sinh lao động. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
173 |
Thông tư của Bộ Y tế |
15/2000/TT-BYT |
Hướng dẫn ghi nhãn hàng thực phẩm |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật An toàn thực phẩm |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
174 |
Thông tư của Bộ Y tế |
11/2001/TT-BYT |
Hướng dẫn điều kiệnhành nghề xoa bóp |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực. Một số nội dung không còn phù hợp với điều kiện hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
175 |
Thông tư của Bộ Y tế |
01/2002/TT-BYT |
Hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của các cơ sở khám chữa bệnh nhân đạo. |
Thay thế văn bản này |
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
176 |
Thông tư của Bộ Y tế |
07/2002/TT-BYT |
Hướng dẫn đăng ký lưu hành sản phẩm trang thiết bị y tế |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực. Một số nội dung không còn phù hợp với điều kiện hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
177 |
Thông tư của Bộ Y tế |
02/2003/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện Chương trình phối hợp hoạt động đẩy mạnh chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực. Một số nội dung không còn phù hợp với điều kiện hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
178 |
Thông tư của Bộ Y tế |
07/2003/TT-BYT |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 12/2003/NĐ-CP ngày 12/02/2003 của Chính phủ về sinh con theo phương pháp khoa học |
Thay thế văn bản này |
Văn bản hướng dẫn Nghị định 12/2003/NĐ-CP đang có một số nội dung không phù hợpvới thực tế như: cấm mang thai hộ, độ tuổi hỗ trợ sinh sản. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
179 |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/2004/TT-BYT |
Hướng dẫn việc quản lý các sản phẩm thực phẩm chức năng |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
180 |
Thông tư của Bộ Y tế |
15/2005/TT-BYT |
Hướng dẫn giải quyết thủ tục và quản lý công chức, viên chức y tế đi chuyên gia và lao động y tế với nước ngoài |
Thay thế văn bản này |
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội. |
|
Giai đoạn 2014 - 2016 |
181 |
Thông tư của Bộ Y tế |
23/2005/TT-BYT |
Hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp vớiđiều kiện hiện nay, đặc biệt là các quy định liên quan đến xếp hạng đơn vị sự nghiệp y tế. Nên cân nhắc sửa đổi theo hướng: ban hành uy chuẩn đối với các cơ sở dịch vụ y tế và phân loại đơn vị sự nghiệp theo Luật viên chức và mở rộng phạm vi xếp hạng cho cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ngoài công lập. |
|
Giai đoạn 2014 - 2016 |
182 |
Thông tư của Bộ Y tế |
12/2006/TT-BYT |
Hướng dẫn khám bệnh nghề nghiệp |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật Lao động, Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
183 |
Thông tư của Bộ Y tế |
15/2006/TT-BYT |
Hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh nước sạch, nước ăn uống và nhà tiêu hộ gia đình |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp vớicác quy chuẩn kỹ thuật về nước ăn uống, nước sinh hoạt, nhà tiêu hợp vệ sinh |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
184 |
Thông tư của Bộ Y tế |
01/2007/TT-BYT |
Hướng dẫn việc quản lý thuốc chữa bệnh cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không phù hợp với Quyết định 42/2013/QĐ-TTg ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc quản lý thuốc dùng cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch và sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký tại Việt Nam ban hành kèm theo quyết định số 151/2007/QĐ-TTG ngày 12 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
185 |
Thông tư của Bộ Y tế |
03/2007/TT-BYT |
Sửa đổi khoản 3 Mục IV Thông tư số 23/2005/TT-BYT ngày 25/8/2005 của Bộ Y tế hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế |
Thay thế văn bản này |
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội: xếp hạng các đơn vị ở tuyến tỉnh, tuyến huyện và trong một số lĩnh vực y tế dự phòng, nghiên cứu... |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
186 |
Thông tư của Bộ Y tế |
04/2007/TT-BYT |
Hướng dẫn tiêu chuẩn, điều kiện, trình tự, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần |
Thay thế văn bản này |
Căn cứ ban hành Pháp lệnh Giám định tư pháp đã hết hiệu lực. Nội dung không còn phù hợp với Luật Giám định tư pháp. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
187 |
Thông tư của Bộ Y tế |
05/2007/TT-BYT |
Hướng dẫn về điều kiện và thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm nhập khẩu |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
188 |
Thông tư của Bộ Y tế |
15/2007/TT-BYT |
Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về việc sử dụng tài sản để liên doanh, liên kết hoặc góp vốn liên doanh để mua sắm trang thiết bị phục vụ hoạt động dịch vụ của các cơ sở y tế công lập |
Sửa đổi văn bản này |
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh và Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
189 |
Thông tư của Bộ Y tế |
04/2008/TT-BYT |
Hướng dẫn ghi nhãn thuốc |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
190 |
Thông tư của Bộ Y tế |
05/2008/TT-BYT |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức bộ máy dân số-kế hoạch hóa gia đình ở địa phương |
Sửa đổi văn bản này |
Để có sự thống nhất trong việc tuyển dụng cán bộ dân số kế hoạch hóa gia đình làm việc tại cấp xã cho phù hợp với tính chất công việc. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
191 |
Thông tư của Bộ Y tế |
06/2008/TT-BYT |
Hướng dẫn tuyển sinh đào tạo liên thông trình độ đại học, cao đẳng y, dược |
Thay thế văn bản này |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực. Nội dung văn bản không còn phù hợp với ngành y tế về đối tượng, tiêu chuẩn tuyển sinh, chương trình đào tạo. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014- 2016 |
192 |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/2009/TT-BYT |
Ban hành Danh mục thuốc không kê đơn |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
193. |
Thông tư của Bộ Y tế |
10/2009/TT-BYT |
Hướng dẫn việc đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
194 |
Thông tư của Bộ Y tế |
13/2009/TT-BYT |
Hướng dẫn hoạt động thông tin, quảng cáo thuốc |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
195 |
Thông tư của Bộ Y tế |
17/2009/TT-BYT |
Hướng dẫn công tác kiểm tra, thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo của Thủ trưởng cơ quan y tế |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với pháp luật về khiếu nại tố cáo |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
196 |
Thông tư của Bộ Y tế |
22/2009/TT-BYT |
Hướng dẫn việc đăng ký thuốc |
Sửa đổi văn bản này |
Sửa đổi văn bản để phù hợp với tình hình thực tiễn và tiến trình hòa hợp ASEAN về hồ sơ đăng ký thuốc |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
197 |
Thông tư của Bộ Y tế |
23/2009/TT-BYT |
Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức kỹ thuật y học |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Nội dung cần chỉnh sửa lại cho phù hợp với Luật Viên chức 2010. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
198 |
Thông tư của Bộ Y tế |
08/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn báo cáo số liệu nghiên cứu sinh khả dụng, tương đương sinh học trong đăng ký thuốc |
Sửa đổi văn bản này |
Sửa đổi văn bản để phù hợp với tình hình thực tiễn và tiến trình hòa hợp ASEAN về hồ sơ đăng ký thuốc |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
199 |
Thông tư của Bộ Y tế |
10/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn các hoạt động liên quan đến thuốc gây nghiện |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
200 |
Thông tư của Bộ Y tế |
11/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn các hoạt động liên quan đến thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc. |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
201 |
Thông tư của Bộ Y tế |
12/2010/TT-BYT |
Ban hành danh mục thuốc y học chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
202 |
Thông tư của Bộ Y tế |
37/2010/TT-BYT |
Về việc quy định vềquản lý đề tài nghiên cứu khoa học và dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ Y tế |
Sửa đổi văn bản này |
Sửa đổi nội dung vềphân cấp quản lý đề tài |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
203 |
Thông tư của Bộ Y tế |
42/2010/TT-BYT |
Ban hành Danh mục hoạt chất thuốc và dược liệu được đăng ký quảng cáo trên phát thanh, truyền hình |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
204 |
Thông tư của Bộ Y tế |
43/2010/TT-BYT |
Quy định lộ trình thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” GPP; địa bàn và phạm vi hoạt động của cơ sở bán lẻ thuốc |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
205 |
Thông tư của Bộ Y tế |
48/2010/TT-BYT |
Hướng dẫn chế độ khai báo, thông tin, báo cáo bệnh truyền nhiễm |
Sửa đổi văn bản này |
Một số nội dung không còn phù hợp với thực tiễn |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
206 |
Thông tư của Bộ Y tế |
02/2011/TT-BYT |
Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm hóa học trong thực phẩm |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản: một số nội dung không phù hợp thực tế quy chuẩn về giới hạn nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm: quy định trẻ sơ sinh là trẻ dưới 1 năm tuổi ko phù hợp |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
207 |
Thông tư của Bộ Y tế |
06/2011/TT-BYT |
Quy định về quản lý mỹ phẩm |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
208 |
Thông tư của Bộ Y tế |
31/2011/TT-BYT |
Ban hành và Hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được Quỹ bảo hiểm thanh toán. |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
209 |
Thông tư của Bộ Y tế |
37/2011/TT-BYT |
Về việc Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của bệnh viện Y học cổ truyền tuyến tỉnh |
Sửa đổi văn bản này |
Một số nội dung chưa bảo đảm phù hợp với quy định hiện hành: nhiệm vụ sản xuất thuốc từ dược liệu chưa phù hợp với Luật dược; quy định về định biên chưa phù hợp với Luật Viên chức 2010. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
210. |
Thông tư của Bộ Y tế |
11/2012/TT-BYT |
Hướng dẫn lập hồ sơ mời thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
211. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
377/TT-LB |
Về việc kiện toàn hệ thống tổ chức giám định y khoa ở địa phương |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
212. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
25/TT-LB |
Về việc kiện toàn Hội đồng giám định y khoa Trung ương và Hội đồng giám định y khoa các ngành thuộc Trung ương |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
213 |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Thương binh và Xã hội |
30/TTLB-YT-TBXH |
Hướng dẫn tổ chứcgiám định lại sức lao động đối với công nhân, viên chức đã nghỉ việc hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng và quân nhân hưởng trợ cấp bệnh binh. |
Thay thế văn bản này |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực. Nội dung không còn phù hợp với điều kiện hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
214 |
Thông tư liên tịch Bộ Nội vụ, Bộ Y tế, Bộ Thương binh và Xã hội |
06AITLB-NV-YT-TBXH |
Quản lý những người bị bệnh tâm thần và bệnh phong. |
Thay thế văn bản này |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực. Nội dung không còn phù hợp với điều kiện hiện nay |
Bộ Nội vụ |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
215 |
Thông tư liên Bộ Y tế, Bộ Giáo dục |
23/TTLB-YT-GD |
Quy định nhiệm vụ, tổ chức thực hiện công tác nha học đường |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp, đã được quy định trong Chỉ thị số 23/2006/CT-TTg ngày 12/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ về công tác y tế trường học. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
216. |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng |
22/TTLB-YT-QP |
Hướng dẫn thi hành Chỉ thị số 109/CT ngày 19/4/1988 của Hội đồng Bộ trưởng về công tác y tế quân đội. |
Thay thế văn bản này |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực. Nội dung không còn phù hợp với điều kiện hiện này |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
217. |
Thông tư liên bộ Văn hóa Thể thao, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Y tế |
02/TTLB-VHTT-GDĐT-YT |
Quy định việc giáo dục truyền thông trong phòng chống nhiễm HIV/AIDS. |
Thay thế văn bản này |
Nội dung không còn phù hợp với Luật Phòng, chống HIV/AIDS và điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
218 |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
12/TTLB-YT-TC-NV-LĐTBXH |
Hướng dẫn chế độ ăn, mặc, ở, tổ chức phòng bệnh, chữa bệnh, phòng ngừa tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp cho phạm nhân |
Thay thế văn bản này |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực. Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật Thi hành án phạt tù năm 2010 |
Bộ Công an |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
219 |
Thông tư liên tịch Nội chính, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
01/TTLB-NC-BQP-BTC-BYT |
Hướng dẫn chế độ ăn, mặc, ở sinh hoạt, tổ chức phòng chống dịch bệnh, khám chữa bệnh cho người bị tạm giam, tạm giữ. |
Thay thế văn bản này |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực. Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật Thi hành án phạt tù năm 2010 |
Bộ Công an |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
220 |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Nội vụ, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
03/TTLT-YT-NV-LĐTBXH |
Hướng dẫn việc áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh. |
Thay thế văn bản này |
Đã được điều chỉnh bởi Nghị định số 64/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 Quy định việc thi hành biện pháp bắt buộc chữa bệnh |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
221 |
Thông tư liên tịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
13/1999/TTLT-BGD&ĐT-BTC-BYT |
Hướng dẫn chế độ phục vụ y tế cho học sinh nước ngoài học tại Việt Nam |
Thay thế văn bản này |
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực và còn căn cứ vào công văn hành chính. Nội dung văn bản không còn phù hợp với các quy định về khám bệnh, chữa bệnh hiện nay và bình đẳng giữa người Việt Nam và người nước ngoài. |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
222 |
Thông tư liên tịch của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Bộ Y tế |
2237/1999/TTLT-BKHCNMT-BYT |
Hướng dẫn việc thực hiện an toàn bức xạ trong y tế |
Thay thế văn bản này |
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực và được thay thế bằng Luật năng lượng nguyên tử. |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
223 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
03/2000/TTLT-BYT-BGDĐT |
Hướng dẫn thực hiện công tác y tế trường học |
Thay thế văn bản này |
Nội dung hiện không còn phù hợp với Chỉ thị 23/2006/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 12/7/2006 về tăng cường công tác y tế trong các trường học. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
224 |
Thông tư liên tịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Ban tổ chức Cán bộ Chính phủ, Ủy ban Dân tộc và Miền núi |
04/2001/TTLT-BGĐ&ĐT-BTCCBCP-UBDT&MN |
Về việc Hướng dẫn tuyển sinh vào đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp theo chế độ cử tuyển. |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực. Nội dung của văn bản không còn phù hợp với điều kiệnhiện nay. |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
225 |
Thông tư liên tịch Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế |
171/2002/TTLT-BQP-BYT |
Hướng dẫn kiểm tra sức khỏe sỹ quan dự bị và người được tuyển chọn đi đào tạo sỹ quan dự bị |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay |
Bộ Quốcphòng |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
226 |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính và Bộ Y tế |
119/2002/TTLT-BTC-BYT |
Hướng dẫn nội dung chi và mức chi thường xuyên của Trạm y tế xã |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực. Nội dung của văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay. |
Bộ Tài chính |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
227. |
Thông tư liên tịch của Bộ Công an, Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
05/2003/TTLT/BCA-BTC-BYT |
Hướng dẫn quản lý, chăm sóc, điều trị, tư vấn người bị tạm giam, phạm nhân, trại viên, học sinh bị nhiễm HIV/AIDS trong nhà tạm giữ, trại tạm giam, trại giam, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng do Bộ Công an quản lý. |
Thay thế văn bản này |
Nội dung không còn phù hợp với Luật Phòng, chống HIV/AIDS và điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay |
Bộ Công an |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
228 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng |
05/2003/TTLT-BYT-BQP |
Hướng dẫn công tác kết hợp quân, dân y trong phòng chong sốt rét |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực. Nội dung của văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
229 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ |
09/2003/TTLT-BYT-BTC-BNV |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg ngày 30/7/2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế |
Thay thế văn bản này |
Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg ngày 30/7/2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế đã hết hiệu lực |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
230. |
Thông tư liên tịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Y tế |
30/2003/TTLT-BGDĐT-BYT |
Hướng dẫn việc chuyển đổi giữa các văn bằng và trình độ đào tạo sau đại học trong lĩnh vực y tế |
Thay thế văn bản này |
Nội dung không còn phù hợp Luật Giáo dục Đại học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
231. |
Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
100/2003/TTLT-BQP-BTC-BYT |
Hướng dẫn công tác quản lý, chăm sóc, điều trị, tư vấn người bị tạm giam, phạm nhân nhiễm HIV/AIDS trong Nhà tạm giữ, Trại tạm giam, Trại giam do Bộ Quốc phòng quản lý |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật Thi hành án hình sự năm 2010 |
Bộ Quốcphòng |
Giai đoạn 2014 2016 |
232 |
Thông tư liên tịch của Bộ Công an, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
03/2004/TTLT-BCA-BTC-BNV-BLĐTBXH |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 22/2003/QĐ-TTg ngày 30/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với cán bộ, chiến sỹ lực lượng Công an nhân dân trực tiếp làm công tác quản lý, giáo dục, chăm sóc, khám chữa bệnh và đấu tranh với đối tượng bị nhiễm HIV/AIDS |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay |
Bộ Công an |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
233 |
Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính |
27/2004/TTLT-BQP-BTC |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 215/2003/QĐ - TTg ngày 24/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng trực tiếp làm công tác quản lý, giáo dục, chăm sóc, khám chữa bệnh hoặc đấu tranh với những đối tượng bị nhiễm HIV/AIDS |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay |
Bộ Quốcphòng |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
234 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
18/2004/TTLT/BLĐTBXH-BYT-BTC |
Hướng dẫn thực hiện một số chế độ đặc thù đối với cán bộ làm việc tại các cơ sở chữa bệnh được thành lập theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực. Rất nhiều các nội dung quy định của Thông tư đã được quy định mới trong các văn bản QPPL của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Một số nội dung cần phải hướng dẫn cụ thể hơn cho phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội hiện nay. |
Bộ Lao động. Thương binh và Xã hội |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
235 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính |
01/2005/TTLT-BYT-BLĐTBXH-BTC |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số182/2004/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc tính thời gian công tác để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ y tế xã, phường, thị trấn. |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực. Một số nội dung cần phải hướng dẫn cụ thể hơn cho phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội hiện nay. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
236 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Công nghiệp |
16/2005/TTLT-BYT-BCN |
Hướng dẫn phân công, phối hợp thực hiện chức năng quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật An toàn thực phẩm, Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm |
Bộ Y tế, Bộ Công thương |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
237 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Thương mại |
18/2005/TTLT-BYT-BTM |
Về quan hệ phối hợp trong việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật An toàn thực phẩm, Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm |
Bộ Y tế, Bộ Công thương |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
238 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế |
32/2005/TTLT-BLĐTBXH-BYT |
Hướng dẫn phòng, chống lao, HIV/AIDS và các bệnh lây truyền qua đường tình dục tại trung tâm chữa bệnh, giáo dục, lao động xã hội |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung quy định vềdự phòng lây nhiễm HIV, tư vấn HIV/AIDS không còn phù hợp với quy định hiện hành; |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội; Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
239 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Thủy sản |
24/2005/TTLT-BYT-BTS |
Hướng dẫn phân công, phối hợp quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm thủy sản |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật An toàn thực phẩm, Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm |
Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triểnnông thôn |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
240 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp |
01/2006/TTLT-BYT-BNN |
Phân công thực hiện chức năng quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật An toàn thực phẩm, Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm |
Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triểnnông thôn |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
241 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Thương mại, Bộ Văn hóa Thể thao, Ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em |
10/2006/TTLT/BYT-BTM-BVHTT-UBDSGĐTE |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 21/2006/NĐ-CP ngày 27/02/2006 của Chính phủ về kinh doanh và sử dụng các sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ |
Thay thế văn bản này |
Nội dung của Nghị định số 21/2006/NĐ-CP ngày 27/02/2006 của Chính phủ về kinh doanh và sử dụng các sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ không còn phù hợp |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
242 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
13/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH |
Sửa đổi, bổ sungmột số điểm Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung không phù hợp với Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
243 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ |
08/2007/TTLT-BYT-BNV |
Hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở y tế nhà nước |
Thay thế văn bản này |
Nội dung không phù hợp với Luật Viên chức |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
244 |
Thông tư liên tịch Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
135/2007/TTLT-BQP-BYT-BTC |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 153/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ quy định về khám bệnh, chữa bệnh và tiêu chuẩn vật chất về y tế đối với người đang làm công tác cơ yếu; thực hiện bảo hiểm y tế bắt buộc đối vớithân nhân người đang làm công tác cơ yếu |
Thay thế văn bản này |
Nghị định số 153/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ quy định về khám bệnh, chữa bệnh và tiêu chuẩn vật chất về y tế đối với người đang làm công tác cơ yếu; thực hiện bảo hiểm y tế bắt buộc đối với thân nhân người đang làm công tác cơ yếu đã được thay thế |
Bộ Quốcphòng |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
245 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ |
02/2008/TTLT-BYT-BNV |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 43/2006/NĐ- CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực Y tế |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không phù hợp với điều kiện hiện nay |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
246 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ |
03/2008/TTLT-BYT-BNV |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế, Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
Sửa đổi văn bản này |
- Tuy nhiên quy định các đơn vị sự nghiệp y tế (Các trung tâm y tế và trạm y tế xã) trực thuộc Sở Y tế còn chưa bảo đảm tính thống nhất với quy định của Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân. Theo Luật quy định thì Ủy ban nhân dân cấp huyện sẽ quản lý các đơn vị sự nghiệp y tế cấp huyện. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
247 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ |
12/2008/TTLT-BYT-BNV |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Cần sửa đổi cho phù hợp với Luật An toàn thực phẩm, Luật Thanh tra. |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
248. |
Thông tư liên tịch Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
01/2009/TT-BYT-BQP-BTC |
Sửa đổi, bổ sungThông tư liên tịch 135/2007/TTLT-BQP-BYT-BTC thực hiện một số điều của Nghị định số 153/2006/NĐ-CP của Chính phủ quy định về khám bệnh, chữa bệnh và tiêu chuẩn vật chất về y tế đối với người đang làm công tác cơ yếu; thực hiện Bảo hiểm y tế bắt buộc đối với thân nhân người đang Làm công tác cơ yếu |
Thay thế văn bản này |
Nghị định số 153/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ quy định về khám bệnh, chữa bệnh và tiêu chuẩn vật chất về y tế đối với người đang làm công tác cơ yếu; thực hiện bảo hiểm y tế bắt buộc đối với thân nhân người đang làm công tác cơ yếu đã được thay thế |
Bộ Quốcphòng |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
249 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
09/2009/TTLT-BYT-BTC |
Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay |
Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
250 |
Thông tư liên tịch của Bộ Công an, Bộ Y tế |
04/2010/TTLT-BCA-BYT |
Về hướng dẫn việc khám bệnh, chữa bệnh cho người bị tạm giữ, tạm giam, phạm nhân, trại viên cơ sở giáo dục, học sinh trường giáo dưỡng tại bệnh viện của nhà nước |
Thay thế văn bản này |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực. |
Bộ Công an |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
251 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ |
11/2011/TTLT-BYT-BNV |
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với viên chức ngạch kỹ thuật y học |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
252 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ |
38/2011/TTLT-BYT-BNV |
Hướng dẫn việc chuyển ngạch và xếp lương đối với viên chức hộ sinh |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
253 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính |
01/2012/TTLT-BYT-BTC |
Hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế |
Thay thế văn bản này |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với với điều kiện hiện nay và Luật Đấu thầu 2013 |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
254 |
Thông tư của Bộ Tài chính |
60/2002/TT-BTC |
Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với các cơ sở y tế khám, chữa bệnh nhân đạo thuộc Hội Chữ Thập đỏ Việt Nam |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung của văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Bộ Tài chính |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
255 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
103/2004/QĐ-BTC |
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm nghiệm thuốc, mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mỹ phẩm |
Sửa đổi văn bản này |
Nội dung của văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Bộ Tài chính |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
256 |
Thông tư của Bộ Tài chính |
41/2000/TT-BTC |
Hướng dẫn quản lý tài chính đối với chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình, mục tiêu được áp dụng cơ chế của chương trình mục tiêu quốc gia |
Bãi bỏ văn bản này |
Nội dung của văn bản không còn phù hợp với điều kiện hiện nay và đã được điều chỉnh bởi các văn bản khác |
Bộ Tài chính |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
257 |
Thông tư của Bộ Tài chính |
14/2007/TT-BTC |
Hướng dẫn sử dụng kinh phí thực hiện công tác y tế trong các trường học |
Sửa đổi văn bản này |
Một số nội dung không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội |
Bộ Tài chính |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
258 |
Thông tư của Bộ Tài chính |
02/2009/TT-BTC |
Quy định về chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc giám định tư pháp |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực |
Bộ Tài chính |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
259 |
Thông tư của Bộ Nội vụ |
09/2009/TT-BNV |
Về việc ban hành chức danh, mã số các ngạch viên chức kỹ thuật y học |
Sửa đổi văn bản này |
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực |
Bộ Nội Vụ |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
260 |
Thông tư của Bộ Y tế |
|
Quy định lộ trình triển khai thực hành tốt sản xuất nguyên liệu làm thuốc và hoạt động nhập khẩu nguyên liệu |
Ban hành mới |
Để phù hợp với tình hình thực tiễn |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |
261 |
Thông tư của Bộ Y tế |
|
Hướng dẫn hoạt động liên quan đến phóng xạ |
Ban hành mới |
Để phù hợp với tình hình thực tiễn |
Bộ Y tế |
Giai đoạn |
262 |
Thông tư của Bộ Y tế |
|
Hướng dẫn thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế và sử dụng sáng chế nhân danh Nhà nước trong lĩnh vực dược phẩm |
Ban hành mới |
Để hướng dẫn Luật Sở hữu trí tuệ đối với lĩnh vực dược phẩm |
Bộ Y tế |
Giai đoạn 2014 - 2016 |