Quyết định 05/2008/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 05/2008/QĐ-BYT

Quyết định 05/2008/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:05/2008/QĐ-BYTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Doãn Hợp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/02/2008
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 05/2008/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 05/2008/QĐ-BYT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 05/2008/QĐ-BYT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ Y TẾSỐ 05/2008/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2008

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU

SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

 

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;

Căn cứ Pháp lệnh An toàn và Kiểm soát bức xạ ngày 25/6/1996;

Căn cứ Nghị định số 50/1998/NĐ-CP ngày 16/7/1998 của Chính phủ quy định chi tiết việc thi hành Pháp lệnh An toàn và Kiểm soát bức xạ;

Căn cứ Nghị định số 63/2005/NĐ-CP ngày 16/05/2005 của Chính phủ ban hành Điều lệ Bảo hiểm y tế;

Căn cứ Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược;

Căn cứ Nghị định 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của liên Bộ Y tế-Tài chính-Lao động Thương binh và Xã hội-Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí, Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế-Bộ Tài chính-Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của liên Bộ Y tế-Tài chính-Lao động Thương binh và Xã hội-Ban Vật giá Chính phủ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 2237/1999/TTLT/BKHCNMT-BYT ngày 28/12/1999 của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ Y tế hướng dẫn việc thực hiện an toàn bức xạ trong y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh; Vụ trưởng Vụ Y Dược cổ truyền, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Cục trưởng Cục Quản lý dược,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bao gồm:

1.Danh mục thuốc tân dược (Phụ lục 1)

2.Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu (Phụ lục 2)

3.Danh mục thuốc chế phẩm y học cổ truyền (Phụ lục 3)

4.Danh mục vị thuốc y học cổ truyền (Phụ lục 4)

5.Hướng dẫn sử dụng Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Phụ lục 5)

 

Điều 2.Danh mục thuốc kèm theo Quyết định này là cơ sở để các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh lựa chọn, đảm bảo nhu cầu điều trị và thanh toán cho các đối tượng người bệnh, bao gồm cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế.

 

Điều 3.Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép sử dụng các thuốc trong Danh mục kèm theo Quyết định này và có trách nhiệm tổ chức cung ứng, quản lý theo đúng các quy định hiện hành về dược, về an toàn và kiểm soát bức xạ.

 

Điều 4.Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo; bãi bỏ Quyết định số 03/2005/QĐ-BYT ngày 24/1/2005 về việc ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh, Quyết định số 33/2006/QĐ-BYT ngày 24/10/2006 về việc ban hành Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu dùng trong chẩn đoán và điều trị.

 

Điều 5.Các ông (bà): Chánh văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh; Vụ trưởng Vụ Y Dược cổ truyền, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Cục trưởng Cục Quản lý dược, Vụ, Cục có liên quan, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng y tế ngành và Giám đốc các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

BỘ TRƯỞNG

Nguyễn Quốc Triệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 1

DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT
ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

 

 

 

 

 

 

TT

Tên thuốc/hoạt chất

Đường dùng
và/hoặc dạng dùng

Tuyến sử dụng

1

2

3

4

5

6

7

I. THUỐC GÂY TÊ, MÊ

1

Atropin sulfat

Tiêm

+

+

+

+

2

Bupivacain (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

3

Diazepam

Tiêm

+

+

+

 

4

Etomidat

Tiêm

+

+

+

 

5

Fentanyl

Tiêm

+

+

+

 

6

Flunitrazepam

Uống; Tiêm

+

+

 

 

7

Halothan

Đường hô hấp

+

+

+

 

8

Isofluran

Đường hô hấp

+

+

 

 

9

Ketamin

Tiêm

+

+

+

 

10

Lidocain
(hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

+

Khí dung

+

+

 

 

Dùng ngoài

+

+

+

 

a

Lidocain + epinephrin (adrenalin)

Tiêm

+

+

+

+

11

Midazolam

Tiêm

+

+

 

 

12

Morphin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

13

Oxy dược dụng

Đường hô hấp; bình khí lỏng hoặc nén

+

+

+

+

14

Pethidin

Tiêm

+

+

+

 

15

Procain hydroclorid

Tiêm

+

+

+

+

16

Propofol

Tiêm

+

+

 

 

17

Promethazin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

18

Sevofluran

Đường hô hấp; khí dung

+

+

 

 

19

Sufentanil

Tiêm

+

+

 

 

20

Thiopental (muối natri)

Tiêm

+

+

+

 

II. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID, THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP

2.1.Thuốc giảm đau; thuốc hạ sốt; chống viêm không steroid

21

Aceclofenac

Uống

+

+

 

 

22

Acemetacin

Uống

+

+

 

 

23

Acetylsalicylic acid

Tiêm

+

+

+

+

Truyền tĩnh mạch

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

24

Celecoxib

Uống

+

+

 

 

25

Dexibuprofen

Uống

+

+

 

 

26

Diclofenac

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

 

Dùng ngoài; Đặt hậu môn

+

+

 

 

27

Etodolac

Uống

+

+

 

 

 

Fentanyl

Miếng dán

+

 

 

28

Floctafenin

Uống; viên

+

+

+

+

29

Flurbiprofen natri

Uống; Thuốc đạn

+

+

 

 

30

Ibuprofen

Uống

+

+

+

+

31

Ketoprofen

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

Miếng dán

+

+

+

 

32

Ketorolac

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

+

 

33

Loxoprofen

Uống

+

+

+

+

34

Meloxicam

Tiêm

+

+

+

 

Uống; Dùng ngoài

+

+

+

+

35

Methyl salicylat
+ dl-camphor + thymol
+ l-menthol
+ glycol salicylat
+ tocopherol acetat

Miếng dán

+

+

+

 

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

Morphin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

Morphin dùng cho cấp cứu

Tiêm

+

+

+

+

 

Morphin sulfat

Uống

+

+

+

 

36

Nabumeton

Uống

+

+

 

 

37

Naproxen

Uống; Thuốc đặt

+

+

 

 

38

Nefopam (hydroclorid)

Tiêm; Uống

+

+

 

 

39

Paracetamol

Truyền tĩnh mạch

+

+

+

 

Uống; Thuốc đặt

+

+

+

+

a

Paracetamol
+ clorphenamin

Uống

+

+

+

+

b

Paracetamol
+ codein phosphat

Uống

+

+

+

+

c

Paracetamol
+ dextropropoxyphen

Uống

+

+

+

+

d

Paracetamol
+ ibuprofen

Uống

+

+

+

 

 

Pethidin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

40

Piroxicam

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

41

Tenoxicam

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

42

Tiaprofenic acid

Uống; Thuốc đạn

+

+

 

 

43

Tramadol

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

 

2.2. Thuốc điều trị gút

44

Allopurinol

Uống

+

+

+

+

45

Benzbromaron

Uống

+

+

 

 

46

Colchicin

Uống

+

+

+

+

47

Probenecid

Uống

+

+

+

+

2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp

48

Diacerein

Uống

+

+

+

 

49

Glucosamin (sulfat)

Uống

+

+

+

 

2.4.Thuốc khác

50

Alendronat

Uống

+

+

 

51

Alpha chymotrypsin

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

52

Calcitonin

Tiêm

+

+

 

 

Dạng xịt; bình định liều

+

+

 

 

53

Cytidin-5-monophosphat disodium + uridin

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

 

 

54

Methocarbamol

Tiêm; Uống

+

+

 

 

55

Piascledin

Uống

+

+

+

 

56

Serratiopeptidase

Uống

+

+

+

+

III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN

57

Acrivastatin

Uống

+

+

+

 

58

Antazolin

Tiêm; Uống

+

+

+

 

59

Alimemazin

Uống

+

+

+

+

60

Clorphenamin
(hydrogen maleat)

Uống

+

+

+

+

61

Cetirizin

Uống

+

+

+

+

62

Cinnarizin

Uống

+

+

+

+

63

Desloratadin

Uống

+

+

 

 

64

Dexclorpheniramin

Uống

+

+

+

+

65

Diphenhydramin

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

66

Dimethinden

Uống

+

+

 

 

67

Ebastin

Uống

+

+

 

 

68

Epinephrin (adrenalin)

Tiêm

+

+

+

+

69

Fexofenadin

Uống

+

+

 

 

70

Levocetirizin

Uống

+

+

+

 

71

Loratadin

Uống

+

+

+

+

72

Mazipredon

Tiêm

+

+

+

 

73

Mequitazin

Uống

+

+

 

 

Promethazin (hydroclorid)

Uống; Dùng ngoài

+

+

+

+

 

IV. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC

74

Acetylcystein

Tiêm

+

+

+

+

 

Atropin (sulfat)

Tiêm

+

+

+

+

75

Bretylium tosilat

Tiêm

+

+

+

76

Calci gluconat

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

77

Choline alfoscerat

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

+

 

78

Dantrolen

Uống

+

+

+

 

79

Deferoxamin

Tiêm truyền

+

+

+

 

80

Dimercaprol

Tiêm

+

+

+

 

81

DL- methionin

Uống

+

+

+

+

82

Đồng sulfat

Uống

+

+

+

+

83

Edetat natri calci
(EDTA Ca-Na)

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

 

84

Ephedrin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

85

Esmolol

Tiêm tĩnh mạch

+

+

+

 

86

Flumazenil

Tiêm

+

+

+

 

87

Glucagon

Tiêm

+

+

+

 

88

Glutathion

Tiêm

+

+

+

+

89

Hydroxocobalamin

Tiêm

+

+

+

+

90

Leucovorin (folinic acid)

Tiêm

+

+

 

 

91

Nalorphin

Tiêm

+

+

+

 

92

Naloxon (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

93

Naltrexon

Uống

+

+

 

 

94

Natri hydrocarbonat

Tiêm truyền

+

+

+

+

Tiêm

+

+

+

+

95

Natri sulfat

Uống

+

+

+

+

96

Natri thiosulfat

Tiêm; Uống

+

+

+

+

97

Nor epinephrin
(Nor adrenalin)

Tiêm

+

+

+

+

98

Penicilamin

Tiêm; Uống

+

+

+

 

99

Phenylephrin

Tiêm

+

+

 

 

100

Polystyren
(sulfonat natri)

Uống

+

+

+

 

a

Polystyren
(sulfonat calci)

Uống

+

+

+

 

101

Pralidoxim iodid

Tiêm; Uống

+

+

+

 

102

Protamin sulfat

Tiêm

+

+

+

 

103

N-methylglucamin succinat + natri clorid
+ kali clorid
+ magnesi clorid

Tiêm truyền

+

+

 

 

104

Sorbitol

Dung dịch rửa dạ dày

+

+

+

 

105

Than hoạt

Uống

+

+

+

+

106

Xanh methylen

Tiêm

+

+

+

+

 

V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH

107

Carbamazepin

Uống

+

+

+

 

108

Gabapentin

Uống

+

+

 

 

109

Oxcarbazepin

Uống

+

+

 

 

110

Phenobarbital

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

111

Phenytoin

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

112

Pregabalin

Uống

+

+

 

 

113

Valproat magnesi

Uống

+

+

+

 

a

Valproat natri

Uống

+

+

+

 

b

Valproat natri
+ valproic acid

Uống

+

+

+

 

114

Valpromid

Uống

+

+

+

 

 

VI. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN

 

6.1.Thuốc trị giun, sán

115

Albendazol

Uống

+

+

+

+

116

Diethylcarbamazin
(dihydrogen citrat)

Uống

+

+

+

 

117

Ivermectin

Uống

+

+

+

 

118

Mebendazol

Uống

+

+

+

+

119

Metrifonat

Uống

+

+

+

 

120

Niclosamid

Uống

+

+

+

+

121

Praziquantel

Uống

+

+

+

 

122

Pyrantel

Uống

+

+

+

+

123

Triclabendazol

Uống

+

+

+

+

 

6.2.Chống nhiễm khuẩn

 

6.2.1.Thuốc nhóm beta-lactam

124

Amoxicilin

Uống

+

+

+

+

a

Amoxicilin
+ acid clavulanic

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

125

Ampicilin (muối natri)

Tiêm

+

+

+

+

a

Ampicilin
+ sulbactam

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

126

Benzathin benzylpenicilin

Tiêm

+

+

+

+

127

Benzylpenicilin

Tiêm

+

+

+

+

128

Cefaclor

Uống

+

+

+

+

129

Cefadroxil

Uống

+

+

+

 

130

Cefalexin

Uống

+

+

+

+

131

Cefalothin

Tiêm

+

+

 

 

132

Cefamandol

Tiêm

+

+

 

 

133

Cefapirin

Tiêm

+

+

 

 

134

Cefazolin

Tiêm

+

+

+

 

135

Cefdinir

Uống

+

+

 

 

136

Cefepim*

Tiêm

+

+

 

137

Cefetamet pivoxil

Uống

+

+

 

 

138

Cefixim

Uống

+

+

+

 

139

Cefmetazol

Tiêm

+

+

 

 

140

Cefoperazon*

Tiêm

+

+

 

 

a

Cefoperazon
+ sulbactam*

Tiêm

+

+

 

 

141

Cefotaxim

Tiêm

+

+

+

 

142

Cefotiam*

Tiêm

+

+

 

 

143

Cefoxitin

Tiêm

+

+

 

 

144

Cefpirom

Tiêm

+

+

 

 

145

Cefpodoxim

Uống

+

+

 

 

146

Cefradin

Tiêm; Uống

+

+

+

+

147

Ceftazidim

Tiêm

+

+

+

 

148

Ceftezol

Tiêm

+

+

 

 

149

Ceftibuten

Tiêm; Uống

+

+

 

 

150

Ceftizoxim

Tiêm

+

+

+

 

151

Ceftriaxon*

Tiêm

+

+

 

152

Cefuroxim

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

+

 

153

Cloxacilin

Tiêm; Uống

+

+

+

+

154

Ertapenem

Tiêm

+

+

 

 

155

Imipenem + cilastatin*

Tiêm

+

+

 

 

156

Meropenem*

Tiêm

+

+

 

 

157

Oxacilin

Tiêm; Uống

+

+

+

+

158

Piperacilin

Tiêm

+

+

 

 

159

Piperacilin
+ tazobactam*

Tiêm

+

+

 

 

160

Phenoxy methylpenicilin

Uống

+

+

+

+

161

Procain benzylpenicilin

Tiêm

+

+

+

+

162

Ticarcilin
+ kali clavulanat

Tiêm

+

+

 

 

 

6.2.2.Thuốc nhóm aminoglycosid

163

Amikacin*

Tiêm

+

+

 

 

164

Gentamicin

Tiêm; Thuốc tra mắt

+

+

+

+

Dùng ngoài

+

+

+

+

165

Neomycin (sulfat)

Uống

+

+

+

 

Thuốc mắt

+

+

+

+

a

Neomycin
+ polymyxin B

Thuốc mắt

+

+

+

 

b

Neomycin + bacitracin

Dùng ngoài

+

+

+

 

c

Neomycin
+ polymyxin B
+ dexamethason

Thuốc mắt

+

+

+

 

Thuốc nhỏ tai

+

+

+

 

166

Netilmicin sulfat*

Tiêm

+

+

 

 

167

Tobramycin

Tiêm

+

+

+

 

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

+

a

Tobramycin
+ dexamethason

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

 

6.2.3.Thuốc nhóm phenicol

168

Cloramphenicol

Tiêm

+

+

+

 

Uống; Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

+

a

Cloramphenicol
+ dexamethason

Thuốc nhỏ tai, nhỏ mắt

+

+

+

+

Dùng ngoài

+

+

+

+

b

Cloramphenicol
+ sulfacetamid

Tiêm

+

+

+

 

169

Thiamphenicol

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

+

 

6.2.4.Thuốc nhóm nitroimidazol

170

Metronidazol

Tiêm truyền

+

+

+

 

Uống; Dùng ngoài

+

+

+

+

a

Metronidazol
+ neomycin + nystatin

Đặt âm đạo

+

+

+

+

 

Metronidazol
+ clindamycin

Dùng ngoài

+

+

 

 

171

Secnidazol

Uống

+

+

+

 

172

Tinidazol

Tiêm truyền

+

+

 

 

Uống

+

+

+

 

 

6.2.5.Thuốc nhóm lincosamid

173

Clindamycin

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

 

6.2.6.Thuốc nhóm macrolid

174

Azithromycin*

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

+

 

175

Clarithromycin

Uống

+

+

+

 

176

Erythromycin

Uống; Dùng ngoài

+

+

+

+

177

Pristinamycin

Uống

+

+

 

 

178

Roxithromycin

Uống

+

+

+

 

179

Spiramycin

Uống

+

+

+

+

a

Spiramycin
+ metronidazol

Uống

+

+

+

+

180

Telithromycin

Uống

+

+

 

 

 

6.2.7.Thuốc nhóm quinolon

181

Ciprofloxacin

Tiêm truyền

+

+

 

 

Tiêm

+

+

+

 

Uống; Thuốc nhỏ mắt, tai

+

+

+

+

182

Levofloxacin*

Tiêm truyền; Uống

+

+

 

 

Thuốc nhỏ mắt

+

+

183

Lomefloxacin*

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

 

184

Moxifloxacin*

Uống; Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

185

Nalidixic acid

Uống

+

+

+

+

186

Norfloxacin

Uống

+

+

+

 

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

+

187

Ofloxacin

Tiêm; Uống

+

+

+

 

Thuốc mắt, Thuốc nhỏ tai

+

+

+

+

188

Pefloxacin

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

+

 

 

6.2.8.Thuốc nhóm sulfamid

189

Sulfasalazin

Uống

+

+

+

 

190

Sulfamethoxazol
+ trimethoprim

Uống

+

+

+

+

191

Sulfadiazin
+ trimethoprim

Uống

+

+

+

+

192

Sulfacetamid
+ methyl thioninium

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

 

193

Sulfadiazin bạc

Dùng ngoài

+

+

+

+

194

Sulfadimidin (muối natri)

Uống

+

+

+

+

195

Sulfadoxin
+ pyrimethamin

Uống

+

+

+

 

196

Sulfaguanidin

Uống

+

+

+

+

 

6.2.9.Thuốc nhóm tetracyclin

197

Doxycyclin

Uống

+

+

+

+

198

Minocyclin

Tiêm; Uống

+

+

 

 

199

Tetracyclin
(hydroclorid)

Uống

+

+

+

+

Mỡ tra mắt

+

+

+

+

 

6.2.10. Thuốc khác

200

Argyrol

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

+

201

Colistin

Tiêm

+

+

 

 

202

Fosfomycin (natri)

Tiêm

+

+

 

 

203

Fusafungin

Phun

+

+

 

 

204

Nitrofurantoin

Uống

+

+

+

+

205

Nitroxolin

Uống

+

+

+

+

206

Rifampicin

Uống

+

+

+

Thuốc nhỏ mắt, tai

+

+

+

 

Dùng ngoài

+

+

+

+

207

Vancomycin*

Tiêm

+

+

 

 

 

6.3.Thuốc chống virut

208

Abacavir (ABC)

Uống

+

+

+

 

209

Aciclovir

Truyền tĩnh mạch

+

+

 

 

Tiêm

+

+

+

 

Uống; Thuốc tra mắt

+

+

+

+

Dùng ngoài

+

+

+

+

210

Didanosin (ddl)

Uống

+

+

+

 

211

Efavirenz
(EFV hoặc EFZ)

Uống

+

+

+

 

212

Idoxuridin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

 

213

Indinavir (NFV)

Uống

+

+

 

 

214

Lamivudin

Uống

+

+

+

 

215

Lopinavir + ritonavir
(LPV/r)

Uống

+

+

 

 

216

Nevirapin (NVP)

Uống

+

+

+

 

217

Oseltamivir

Uống

+

+

 

 

218

Ritonavir

Uống

+

+

 

 

219

Saquinavir (SQV)

Uống

+

+

 

 

220

Stavudin (d4T)

Uống

+

+

 

 

221

Tenofovir (TDF)

Uống

+

+

+

 

222

Trifluridin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

 

223

Zidovudin
(ZDV hoặc AZT)

Uống

+

+

 

 

 

6.4. Thuốc chống nấm

224

Amphotericin B*

Tiêm

+

+

 

 

225

Butoconazol nitrat

Kem bôi âm đạo

+

+

 

 

226

Ciclopiroxolamin

Dùng ngoài

+

+

+

 

227

Clorquinaldol
+ promestrien

Đặt âm đạo

+

+

+

+

228

Clotrimazol

Đặt âm đạo

+

+

+

+

229

Econazol

Dùng ngoài; Đặt âm đạo

+

+

+

+

230

Fluconazol

Truyền tĩnh mạch

+

+

+

 

Uống

+

+

+

 

Đặt âm đạo

+

+

+

+

231

Griseofulvin

Uống; Dùng ngoài

+

+

+

+

232

Itraconazol

Uống

+

+

+

 

233

Ketoconazol

Uống

+

+

+

+

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

 

Dùng ngoài; Đặt âm đạo

+

+

+

+

234

Natamycin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

 

Dùng ngoài; Đặt âm đạo

+

+

+

 

235

Nystatin

Uống; Đặt âm đạo

+

+

+

+

a

Nystatin + metronidazol

Đặt âm đạo

+

+

+

+

b

Nystatin + metronidazol
+ Cloramphenicol
+ dexamethason acetat

Đặt âm đạo

+

+

+

+

c

Nystatin + metronidazol + neomycin

Đặt âm đạo

+

+

+

 

d

Nystatin + neomycin
+ polymyxin B

Đặt âm đạo

+

+

+

 

236

Terbinafin
(hydroclorid)

Uống

+

+

 

 

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip

237

Diloxanid (furoat)

Uống

+

+

+

+

Metronidazol

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

 

6.6. Thuốc điều trị bệnh lao

238

Ethambutol

Uống

+

+

+

+

239

Isoniazid

Uống

+

+

+

+

a

Isoniazid + ethambutol

Uống

+

+

+

+

240

Pyrazinamid

Uống

+

+

+

+

Rifampicin

Uống

+

+

+

+

a

Rifampicin + isoniazid

Uống

+

+

+

+

b

Rifampicin + isoniazid
+ pyrazinamid

Uống

+

+

+

+

c

Rifampicin + isoniazid
+ pyrazinamid
+ ethambutol

Uống

+

+

+

+

241

Streptomycin

Tiêm

+

+

+

+

242

Thioacetazon

Uống

+

+

+

 

a

Thioacetazon + isoniazid

Uống

+

+

 

 

 

Thuốc điều trị lao kháng thuốc

Amikacin

Tiêm

+

+

+

 

243

Capreomycin

Tiêm

+

+

 

 

 

Ciprofloxacin

Uống

+

+

+

+

244

Cycloserin

Uống

+

+

 

 

245

Ethionamid

Uống

+

+

+

 

246

Kanamycin

Tiêm

+

+

+

 

 

Levofloxacin*

Uống

+

+

+

 

Ofloxacin

Uống

+

+

+

 

247

P-aminosalycylic acid

Uống

+

+

 

 

 

6.7. Thuốc điều trị sốt rét

248

Amodiaquin

Uống

+

+

+

+

249

Artemether

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

a

Artemether + lumefantrin

Uống

+

+

+

+

250

Artemisinin

Uống

+

+

+

+

251

Artesunat

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

252

Cloroquin

Tiêm; Uống

+

+

+

+

253

Mefloquin

Uống

+

+

+

 

254

Primaquin

Uống

+

+

+

+

255

Proguanil

Uống

+

+

 

 

256

Quinin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

Sulfadoxin
+ pyrimethamin

Uống

+

+

+

 

VII. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU, CHÓNG MẶT

257

Dihydro ergotamin mesylat

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

 

258

Donepezil

Uống

+

+

+

 

259

Ergotamin (tartrat)

Tiêm; Uống

+

+

+

+

260

Flunarizin

Uống

+

+

+

261

Sumatriptan

Tiêm; Uống

+

+

 

 

 

VIII. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH

 

8.1.Thuốc điều trị ung thư

262

Anastrozol

Uống

+

+

 

 

263

Bleomycin

Tiêm

+

+

 

 

264

Calci folinat

Tiêm; Uống

+

+

 

 

265

Capecitabin

Uống

+

+

 

 

266

Carboplatin

Tiêm

+

+

 

 

267

Cisplatin

Tiêm

+

+

 

 

268

Clodronat disodium

Tiêm; Uống

+

+

 

 

269

Cyclophosphamid

Tiêm; Uống

+

+

 

 

270

Cytarabin

Tiêm

+

+

 

 

271

Dacarbazin

Tiêm

+

+

 

 

272

Dactinomycin

Tiêm

+

+

 

 

273

Daunorubicin

Tiêm

+

+

 

 

274

Doxorubicin

Tiêm

+

+

 

 

275

Epirubicin hydroclorid

Tiêm

+

+

 

 

276

Etoposid

Tiêm; Uống

+

+

 

 

277

Flutamid

Uống

+

+

 

 

278

Fluorouracil (5-FU)

Tiêm; Dùng ngoài

+

+

 

 

279

Goserelin acetat

Tiêm

+

+

 

 

280

Hydroxycarbamid

Tiêm; Uống

+

+

 

 

281

Hydroxyurea

Tiêm; Uống

+

+

 

 

282

Idarubicin

Tiêm

+

+

 

 

283

Ifosfamid

Tiêm

+

+

 

 

284

Irinotecan

Tiêm

+

+

 

 

285

L-asparaginase

Tiêm

+

+

 

 

286

Melphalan

Uống

+

+

 

 

287

Mechlorethamin oxid

Tiêm

+

+

 

 

288

Mercaptopurin

Uống

+

+

 

 

289

Mesna

Tiêm

+

+

 

 

290

Methotrexat

Tiêm; Uống

+

+

 

 

291

Mitomycin

Tiêm

+

+

 

 

292

Octreotid

Tiêm

+

+

 

 

293

Oxaliplatin

Tiêm

+

+

 

 

294

Pamidronat

Tiêm

+

+

 

 

295

Procarbazin

Uống

+

+

 

 

296

Tamoxifen

Uống

+

+

 

 

297

Thioguanin

Tiêm

+

+

 

 

298

Vinblastin (sulfat)

Tiêm

+

+

 

 

299

Vincristin (sulfat)

Tiêm

+

+

 

 

300

Zoledronic acid

Tiêm

+

+

 

 

 

8.2.Thuốc điều hòa miễn dịch

301

Azathioprin

Uống

+

+

 

 

302

Cycloferon

Tiêm; Uống

+

+

 

 

303

Glycyl funtumin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

 

IX. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU

304

Alfuzosin

Uống

+

+

 

 

305

Cao pygeum africanum

Uống

+

+

 

 

306

Flavoxat

Uống

+

+

 

 

 

X. THUỐC CHỐNG PARKINSON

307

Biperiden

Uống

+

+

+

+

308

Diethazin
(hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

+

Uống

+

+

+

+

309

Entacapon

Uống

+

+

 

 

310

Levetiracetam

Uống

+

+

+

311

Levodopa + carbidopa

Uống

+

+

+

+

a

Levodopa + benserazid

Uống

+

+

+

+

312

Piribedil

Uống

+

+

+

 

313

Tolcapon

Uống

+

+

 

 

314

Topiramat

Uống

+

+

+

 

315

Trihexyphenidyl (hydroclorid)

Uống

+

+

+

+

 

XI. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU

 

11.1.Thuốc chống thiếu máu

316

Vitamin B12
(Cyanocobalamin và hydroxycobalamin)

Tiêm

+

+

+

+

317

Folic acid (Vitamin B9)

Uống

+

+

+

+

318

Sắt sucrose (hay dextran)

Tiêm

+

+

 

 

a

Sắt sulfat (hay oxalat)

Uống

+

+

+

+

b

Sắt sulfat + folic acid

Uống

+

+

+

+

c

Sắt gluconat
+ mangan gluconat
+ đồng gluconat

Uống

+

+

+

+

d

Sắt fumarat + folic acid
+ cyanocobalamin
+ ascorbic acid
+ vitamin B6
+ đồng sulfat

Uống

+

+

+

+

e

Sắt proteinsuccinylat

Uống

+

+

 

 

 

11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu

319

Acenocoumarol

Uống

+

+

+

 

320

Aminocaproic acid

Tiêm

+

+

+

 

321

Antithrombin III*

Tiêm

+

+

 

 

322

Aprotinin

Tiêm

+

+

 

 

323

Carbazochrom

Tiêm; Uống

+

+

+

 

a

Carbazochrom
natri sulfonat

Uống

+

+

+

 

324

Cilostazol

Uống

+

+

 

325

Enoxaparin (natri)

Tiêm

+

+

 

 

326

Ethamsylat

Tiêm; Uống

+

+

 

 

327

Heparin (natri)

Tiêm

+

+

 

 

328

Nadroparin

Tiêm dưới da; bơm tiêm

+

+

 

 

a

Nadroparin calci

Tiêm

+

+

 

 

329

Phytomenadion
(Vitamin K1)

Tiêm

+

+

+

+

Uống

+

+

+

+

Protamin sulfat

Tiêm

+

+

+

 

330

Tranexamic acid

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

331

Triflusal

Uống

+

+

 

 

332

Urokinase

Tiêm

+

+

 

 

333

Warfarin (muối natri)

Uống

+

+

 

 

 

11.3. Máu và chế phẩm máu

334

Albumin

Tiêm truyền

+

+

+

 

335

Huyết tương

Tiêm truyền

+

+

+

 

336

Khối bạch cầu

Tiêm truyền

+

+

+

 

337

Khối hồng cầu

Tiêm truyền

+

+

+

 

338

Khối tiểu cầu

Tiêm truyền

+

+

+

 

339

Máu toàn phần

Tiêm truyền

+

+

+

 

340

Yếu tố VIII

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

11.4. Dung dịch cao phân tử

341

Dextran 40

Tiêm truyền

+

+

+

+

342

Dextran 70

Tiêm truyền

+

+

+

 

343

Gelatin

Tiêm truyền

+

+

+

 

344

Tinh bột este hóa (hydroxyetyl starch)

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

11.5.Thuốc khác

345

Deferipron

Uống

+

+

 

 

346

Erythropoietin

Tiêm

+

+

 

 

347

Filgrastim

Tiêm

+

+

 

 

 

XII. THUỐC TIM MẠCH

 

12.1.Thuốc chống đau thắt ngực

348

Atenolol

Uống

+

+

+

+

349

Diltiazem

Uống

+

+

+

 

350

Glyceryl trinitrat

Tiêm

+

+

+

 

Uống; Ngậm dưới lưỡi

+

+

+

+

Phun mù; Miếng dán

+

+

 

 

351

Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat)

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

Ngậm dưới lưỡi

+

+

 

 

Khí dung; bình xịt

+

+

 

 

352

Nicorandil

Uống

+

+

 

 

353

Trimetazidin

Uống

+

+

+

 

12.2. Thuốc chống loạn nhịp

354

Adenosin

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

355

Amiodaron (hydroclorid)

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

356

Disopyramid

Uống

+

+

+

+

357

Isoprenalin

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

+

 

358

Ivabradin

Uống

+

+

+

 

Lidocain (hydrochlorid)

Tiêm

+

+

+

+

359

Mexiletin

Uống

+

+

+

 

360

Orciprenalin

Uống

+

+

+

+

361

Propranolol (hydroclorid)

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

362

Sotalol

Uống

+

+

 

 

363

Verapamil (hydrochlorid)

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

 

12.3.Thuốc điều trị tăng huyết áp

364

Acebutolol

Uống

+

+

 

 

365

Amlodipin

Uống

+

+

+

+

366

Benazepril hydroclorid

Uống

+

+

 

 

367

Bisoprolol

Uống

+

+

+

 

a

Bisoprolol
+ hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

 

368

Candesartan

Uống

+

+

 

369

Captopril

Uống

+

+

+

+

370

Carvedilol

Uống

+

+

 

 

371

Cilnidipin

Uống

+

+

 

 

372

Clonidin

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

373

Doxazosin

Uống

+

+

 

 

374

Enalapril

Uống

+

+

+

+

375

Felodipin

Uống

+

+

+

 

376

Hydralazin

Truyền tĩnh mạch

+

+

 

 

Uống

+

+

+

 

377

Imidapril

Uống

+

+

+

 

378

Indapamid

Uống

+

+

+

 

379

Irbesartan

Uống

+

+

 

 

 

Irbesartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

 

 

380

Labetalol

Uống

+

+

+

 

381

Lacidipin

Uống

+

+

 

 

382

Lercanidipin (hydroclorid)

Uống

+

+

 

 

383

Lisinopril

Uống

+

+

+

 

384

Losartan

Uống

+

+

 

 

Losartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

 

 

385

Methyldopa

Uống

+

+

+

+

386

Metoprolol

Uống

+

+

 

 

387

Moxonidin

Uống

+

+

 

 

388

Nebivolol

Uống

+

+

 

 

389

Nicardipin

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

+

 

390

Nifedipin

Uống

+

+

+

+

Uống; viên tác dụng chậm

+

+

+

 

391

Nitroprussid (natri)

Tiêm

+

+

 

 

392

Perindopril

Uống

+

+

+

 

a

Perindopril + indapamid

Uống

+

+

+

 

393

Quinapril

Uống

+

+

 

 

394

Ramipril

Uống

+

+

 

 

395

Rilmenidin

Uống

+

+

 

 

396

Telmisartan

Uống

+

+

+

 

a

Telmisartan
+ hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

 

397

Valsartan

Uống

+

+

 

 

Valsartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

 

 

12.4.Thuốc điều trị hạ huyết áp

398

Heptaminol (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

a

Acefylin heptaminol
+ cinnarizin

Uống

+

+

+

+

 

12.5.Thuốc điều trị suy tim

399

Amrinon

Tiêm

+

+

 

 

Carvedilol

Uống

+

+

+

 

400

Digoxin

Tiêm; Uống

+

+

+

 

Digoxin dùng cho cấp cứu

Tiêm

+

+

+

+

401

Dobutamin

Tiêm

+

+

+

 

402

Dopamin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

403

Lanatosid C

Tiêm; Uống

+

+

+

+

404

Malvapurpurea
+ camphoronobrominat
+ methylen blue

Uống

+

+

+

+

 

12.6.Thuốc chống huyết khối

Acenocoumarol

Uống

+

+

+

 

 

Acetylsalicylic acid

Uống

+

+

+

+

405

Clopidogrel bisulfat

Uống

+

+

+

 

406

Dipyridamol

Tiêm

+

+

 

 

407

Eptifibatid

Uống

+

+

+

 

408

Metalyse

Tiêm

+

+

 

 

409

Streptokinase

Tiêm

+

+

+

 

 

12.7. Thuốc hạ lipid máu

410

Atorvastatin

Uống

+

+

+

+

411

Bezafibrat

Uống

+

+

 

 

412

Ciprofibrat

Uống

+

+

+

 

413

Fenofibrat

Uống

+

+

+

+

Uống; viên tác dụng chậm

+

+

 

 

414

Fluvastatin

Uống

+

+

 

 

415

Gemfibrozil

Uống

+

+

 

 

416

Pravastatin

Uống

+

+

 

 

417

Rosuvastatin

Uống

+

+

 

 

418

Simvastatin

Uống

+

+

 

 

 

12.8.Thuốc khác

419

Buflomedil (hydroclorid)

Tiêm; Uống

+

+

+

 

420

Cerebrolysin(chỉ dùng điều trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính, chấn thương sọ não)

Tiêm

+

+

+

 

421

Fructose 1,6 diphosphat

Tiêm

+

+

 

 

422

Ginkgo biloba

Uống

+

+

+

 

Meclophenoxat

Tiêm

+

+

+

 

423

Naftidrofuryl

Uống

+

+

 

 

424

Nimodipin
(chỉ dùng điều trị xuất huyết màng não do phình mạch máu não hoặc do chấn thương)

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

 

 

425

Pentoxifylin

Uống

+

+

+

 

426

Piracetam

Tiêm truyền

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

427

Raubasin

Uống

+

+

+

 

a

Raubasin + almitrin

Uống

+

+

+

+

428

Sulbutiamin

Uống

+

+

 

 

429

Vincamin + rutin

Uống

+

+

+

+

430

Vinpocetin

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

 

XIII. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU

431

Acitretin

Uống

+

+

+

+

432

Amorolfin

Dùng ngoài

+

+

 

 

433

Azelaic acid

Dùng ngoài

+

+

 

 

434

Benzoic acid + salicylic acid

Dùng ngoài

+

+

+

+

435

Bexaroten

Uống

+

+

 

 

436

Bột talc

Dùng ngoài

+

+

 

 

437

Calcipotriol

Dùng ngoài

+

+

+

 

438

Capsaicin

Dùng ngoài

+

+

+

+

439

Catalase + neomycin sulfat

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

Clotrimazol

Dùng ngoài

+

+

+

+

440

Cortison

Dùng ngoài

+

+

 

 

441

Cồn A.S.A

Dùng ngoài

+

+

+

+

442

Cồn boric

Dùng ngoài

+

+

+

+

443

Cồn BSI

Dùng ngoài

+

+

+

+

444

Crotamiton

Dùng ngoài

+

+

+

 

445

Desonid

Dùng ngoài

+

+

 

 

446

Dexpanthenol (panthenol)

Dùng ngoài

+

+

+

+

447

Diethylphtalat

Dùng ngoài

+

+

+

+

448

Dithranol

Dùng ngoài

+

+

+

+

449

Etretinat

Uống

+

+

 

 

450

Esdepallethrin
+ piperonylbutoxid

Dùng ngoài

+

+

 

 

451

Fenticonazol nitrat

Đặt âm đạo; Dùng ngoài

+

+

 

 

452

Flumethason + clioquinol

Dùng ngoài

+

+

+

+

a

Flumethason + clioquinol + acid salicylic

Dùng ngoài

+

+

+

+

453

Fucidic acid

Dùng ngoài

+

+

+

+

a

Fucidic acid
+ betamethason

Dùng ngoài

+

+

+

 

454

Isotretinoin

Uống; Dùng ngoài

+

+

+

 

455

Kẽm oxid

Dùng ngoài

+

+

+

+

456

Lindan

Dùng ngoài

+

+

+

+

457

Mangiferin

Uống; Dùng ngoài

+

+

 

 

458

Methoxsalen

Uống; Dùng ngoài

+

+

+

 

459

Miconazol

Dùng ngoài

+

+

+

+

a

Miconazol
+ hydrocortison
+ clorocresol

Dùng ngoài

+

+

+

 

460

Mupirocin

Dùng ngoài

+

+

+

 

Natri hydrocarbonat

Dùng ngoài

+

+

+

+

461

Nước oxy già

Dùng ngoài

+

+

+

+

462

Salicylic acid

Dùng ngoài

+

+

+

+

a

Salicylic acid + betamethason dipropionat

Dùng ngoài

+

+

+

 

463

Tretinoin

Dùng ngoài

+

+

+

 

464

Trolamin
+ etylenglycol stearat
+ acid stearic + cetyl palmitat + dầu avocat
+ trolamin + natri alginat + acid sorbic
+ natri propyl parahydroxybenzoat

Dùng ngoài

+

+

+

 

465

Urea

Dùng ngoài

+

+

+

 

466

Xanh methylen
+ tím gentian

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

XIV. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN

 

14.1.Chuyên khoa mắt

467

Cyclopentolat hydroclorid

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

468

Fluorescein (natri)

Tiêm; Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

469

Homatropin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

 

470

Pilocarpin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

 

 

14.2.Thuốc cản quang

471

Acid amidotrizoic

Tiêm

+

+

 

 

472

Adipiodon (meglumin)

Tiêm tĩnh mạch

+

+

+

 

473

Amidotrizoat

Tiêm

+

+

+

 

474

Bari sulfat

Uống

+

+

+

+

475

Ester etylic của acid béo iod hóa

Tiêm

+

+

 

 

476

Gadopentetat

Tiêm

+

+

 

 

477

Gadoteric acid

Tiêm

+

+

 

 

478

Iobitridol

Tiêm

+

+

 

 

479

Iodamid meglumin

Tiêm

+

+

 

 

480

Iodolipol

Tiêm

+

+

+

 

481

Iopamidol

Tiêm

+

+

+

 

482

Iohexol

Tiêm

+

+

 

 

483

Iopromid acid

Tiêm

+

+

 

 

484

Ioxitalamic acid

Tiêm

+

+

 

 

485

Muối natri và meglumin của acid ioxaglic

Tiêm

+

+

 

 

 

14.3.Thuốc khác

486

Polidocanol

Tiêm

+

+

 

 

 

XV. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN

487

Atomisat + acid lactic

Dùng ngoài

+

+

 

 

 

Benzoic acid + boric acid + thymol + menthol

Dùng ngoài

+

+

 

 

488

Cồn 700

Dùng ngoài

+

+

+

+

489

Cồn iod

Dùng ngoài

+

+

+

+

Đồng sulfat

Dùng ngoài

+

+

+

+

490

Povidone iodine

Dùng ngoài; Đặt âm đạo

+

+

+

+

 

XVI. THUỐC LỢI TIỂU

491

Furosemid

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

492

Hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

+

493

Spironolacton

Uống

+

+

+

 

494

Triamteren

Uống

+

+

 

 

 

XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA

 

17.1.Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa

495

Aluminum phosphat

Uống

+

+

+

+

496

Atapulgithoạt hóa
+ hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxid

Uống

+

+

+

+

497

Bismuth

Uống

+

+

+

+

498

Cimetidin

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

499

Citrat natri

Uống

+

+

 

 

500

Famotidin

Tiêm; Uống

+

+

+

+

501

Gaiazulen + dimethicon + sorbitol 70%
+ carraghenat

Uống

+

+

+

+

502

Lanzoprazol

Uống

+

+

 

 

503

Magnesi hydroxid
+ nhôm hydroxid

Uống

+

+

+

+

a

Magnesi hydroxid
+ nhôm hydroxid
+ simethicon

Uống

+

+

+

+

504

Nizatidin

Uống

+

+

 

 

505

Omeprazol

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

506

Esomeprazol

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

507

Pantoprazol

Tiêm; Uống

+

+

 

 

508

Rabeprazol

Uống

+

+

 

 

509

Ranitidin

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

510

Sucralfat

Uống

+

+

+

+

17.2.Thuốc chống nôn

511

Acetyl leucin

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

512

Dimecrotic acid
(muối magnesi)

Uống

+

+

+

 

513

Dimenhydrinat

Uống

+

+

+

+

514

Domperidon

Uống

+

+

+

+

515

Granisetron hydroclorid

Tiêm

+

+

 

 

516

Metoclopramid

Tiêm; Uống

+

+

+

 

517

Ondansetron

Tiêm; Uống

+

+

 

 

 

17.3.Thuốc chống co thắt

518

Alverin (citrat)

Tiêm; Uống

+

+

+

+

a

Alverin (citrat)
+ simethicon

Uống

+

+

+

 

 

Atropin (sulfat)

Tiêm; Uống

+

+

+

+

519

Cisaprid

Uống

+

+

+

 

520

Diponium bromid

Tiêm

+

+

+

 

521

Drotaverin clohydrat

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

522

Hyoscin butylbromid

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

523

Mebeverin hydroclorid

Uống

+

+

+

+

524

Oxybutinin

Uống

+

+

 

 

525

Papaverin hydroclorid

Tiêm; Uống

+

+

+

+

526

Phloroglucinolhydrat + trimethylphloroglucinol

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

527

Tiemonium metylsulfat

Tiêm

+

+

 

 

Đặt âm đạo

+

+

+

 

528

Tiropramid hydroclorid

Uống

+

+

+

 

 

17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng

529

Bisacodyl

Uống

+

+

+

+

530

Docusate natri

Dùng thụt

+

+

+

 

531

Gôm sterculia

Uống

+

+

+

+

532

Glycerol

Dùng thụt

+

+

+

+

533

Glycerol
+ chamomile fluid extract
+ mallow fluid extract

Dùng thụt

+

+

+

 

534

Isapgol

Uống

+

+

+

+

535

Lactulose

Uống

+

+

+

+

536

Macrogol
(polyetylen glycol hoặc
polyoxyethylen glycol)

Uống

+

+

+

 

Dùng thụt

+

+

+

 

537

Magnesi (sulfat)

Uống

+

+

+

+

 

Sorbitol

Uống

+

+

+

+

 

17.5.Thuốc điều trị tiêu chảy

 

Atapulgit mormoiron đã hoạt hóa

Uống

+

+

+

+

538

Bacillus subtilis

Uống

+

+

+

+

a

Bacillus claussii

Uống

+

+

+

+

539

Berberin (hydroclorid)

Uống

+

+

+

+

540

Dioctahedral smectit

Uống

+

+

+

 

541

Diosmectit

Uống

+

+

+

+

542

Lactobacillus acidophilus

Uống

+

+

+

+

543

Loperamid

Uống

+

+

+

+

544

Natri clorid
+ natri bicarbonat                      + kali clorid
+ dextrose khan

Uống

+

+

+

+

545

Nifuroxazid

Uống

+

+

+

 

546

Oresol (natri clorid
+ kali clorid
+ natri citrat
+ natri bicarbonat
+ glucose)

Uống

+

+

+

+

547

Racecadotril

Uống

+

+

 

 

 

17.6. Thuốc điều trị trĩ

548

Butoform
+ cao cồn nước men bia
+ esculsid
+ dầu gan cá thu
+ tinh dầu thym

Dùng ngoài

+

+

 

 

 

Cao ginkgo biloba
+ heptaminol clohydrat
+ troxerutin

Uống

+

+

+

 

549

Diosmin

Uống

+

+

+

+

a

Diosmin + hesperidin

Uống

+

+

+

+

550

Trimebutin
+ ruscogenines

Đặt hậu môn

+

+

+

+

Bôi trực tràng

+

+

+

+

 

17.7.Thuốc khác

551

Amylase + papain

Uống

+

+

+

 

a

Amylase + papain
+ simethicon

Uống

+

+

+

 

552

Arginin

Uống

+

+

+

 

a

Arginin citrat

Tiêm; Uống

+

+

+

 

b

Arginin hydroclorid

Tiêm truyền; Uống

+

+

+

 

553

L-Ornithin - L- aspartat

Tiêm; Uống

+

+

+

 

554

Mesalazin

Uống

+

+

+

 

555

Pancreatin

Uống

+

+

+

+

556

Simethicon

Uống

+

+

+

 

557

Somatostatin

Tiêm truyền

+

+

+

 

558

Terlipressin

Tiêm

+

+

+

 

Trimebutin maleat

Uống

+

+

+

 

 

XVIII. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT

 

18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế

559

Adrenal cortical extract
+ adenosin + cytidin
+ uridin + guanosin
+ vitamin B12

Tiêm

+

+

 

 

560

Beclometason (dipropionat)

Dạng xịt mũi, họng

+

+

 

 

561

Betamethason

Tiêm; Uống

+

+

 

 

Thuốc nhỏ mắt, tai, mũi

+

+

+

+

Dùng ngoài

+

+

+

+

a

Betamethason (dipropionat, valerat)

Dùng ngoài

+

+

 

 

562

Budesonid

Dạng xịt mũi, họng

+

+

 

 

Dạng hít

+

+

+

+

Khí dung

+

+

 

 

a

Budesonid/formoterol

Dạng hít

+

+

 

 

563

Clobetasol propionat

Dùng ngoài

+

+

+

 

564

Dexamethason

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

a

Dexamethason acetat

Tiêm

+

+

 

 

b

Dexamethason phosphat + neomycin

Thuốc mắt, mũi

+

+

+

+

565

Fludrocortison acetat

Uống

+

+

 

 

566

Fluocinolon acetonid

Dùng ngoài

+

+

+

 

567

Fluorometholon*

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

568

Hydrocortison

Tiêm; Thuốc tra mắt

+

+

+

 

Dùng ngoài

+

+

+

+

a

Hydrocortison acetat
+ cloramphenicol

Thuốc tra mắt

+

+

+

+

b

Hydrocortison
+ natri sucinat

Tiêm

+

+

 

 

569

Methyl prednisolon

Tiêm; Uống

+

+

+

+

Truyền tĩnh mạch

+

+

+

 

a

Prednisolon acetat

Tiêm; Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

570

Tetracosactid

Tiêm

+

+

 

 

571

Triamcinolon acetonid

Tiêm

+

+

 

 

Dùng ngoài

+

+

+

 

a

Triamcinolon

Uống

+

+

 

 

b

Triamcinolon + econazol

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

18.2.Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron

572

Allylestrenol

Uống

+

+

 

 

573

Dydrogesteron

Uống

+

+

 

 

574

Estradiol benzoat

Uống

+

+

+

 

575

Estriol

Uống; Đặt âm đạo

+

+

+

 

576

Estrogen + norgestrel

Uống

+

+

 

 

577

Ethinyl estradiol

Uống

+

+

+

 

578

Lynestrenol

Uống

+

+

+

 

579

Methyl testosteron

Uống; Ngậm dưới lưỡi

+

+

+

 

580

Nandrolon decanoat

Tiêm

+

+

+

 

581

Norethisteron

Uống

+

+

 

 

582

Nomegestrol acetat

Uống

+

+

+

+

583

Promestrien

Dùng ngoài; Đặt âm đạo

+

+

+

 

584

Progesteron

Tiêm; Uống; Dùng ngoài

+

+

+

 

585

Testosteron (acetat, propionat, undecanoat)

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

 

 

18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết

586

Acarbose

Uống

+

+

 

 

587

Benfluorex

Uống

+

+

 

 

588

Clorpropamid

Uống

+

+

+

+

589

Glibenclamid

Uống

+

+

+

+

590

Gliclazid

Uống

+

+

+

+

591

Glimepirid

Uống

+

+

 

 

592

Glipizid

Uống

+

+

 

593

Insulin (30/70)

Tiêm

+

+

+

 

a

Insulin
(tác dụng nhanh)

Tiêm

+

+

+

 

b

Insulin
(tác dụng chậm)

Tiêm

+

+

 

 

594

Metformin

Uống

+

+

+

+

a

Metformin
+ rosiglitazon

Uống

+

+

+

+

b

Metformin
+ glibenclamid

Uống

+

+

+

+

595

Pioglitazon

Uống

+

+

 

 

596

Repaglinid

Uống

+

+

 

 

597

Rosiglitazon maleat

Uống

+

+

 

 

598

Voglibose

Uống

+

+

+

 

 

18.4. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp

599

Benzylthiouracil

Uống

+

+

+

 

Calcitonin

Tiêm

+

+

 

 

Dạng xịt, bình định liều

+

+

 

 

600

Carbimazol

Uống

+

+

+

 

601

Levothyroxin
(muối natri)

Uống

+

+

+

 

602

Propylthiouracil (PTU)

Uống

+

+

+

 

603

Thiamazol

Uống

+

+

+

 

 

18.5. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt

604

Desmopressin

Xịt mũi

+

+

 

 

Uống

+

+

 

 

605

Pituitrin

Tiêm

+

+

+

 

606

Vasopressin

Tiêm

+

+

 

 

XIX. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH

607

Immune globulin

Tiêm

+

+

 

608

Huyết thanh kháng bạch hầu

Tiêm

+

+

+

 

609

Huyết thanh kháng nọc rắn

Tiêm

+

+

+

+

610

Huyết thanh kháng uốn ván

Tiêm

+

+

+

+

 

XX. THUỐC GIÃN CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE

611

Atracurium besilat

Tiêm

+

+

 

 

612

Baclofen

Uống

+

+

 

 

613

Eperison

Uống

+

+

+

 

614

Galantamin

Tiêm; Uống

+

+

 

 

615

Mephenesin

Uống

+

+

+

+

616

Neostigmin metylsulfat

Tiêm

+

+

+

 

a

Neostigmin bromid

Tiêm; Uống

+

+

+

 

617

Pancuronium bromid

Tiêm

+

+

 

618

Pipecurium bromid

Tiêm

+

+

+

 

619

Pyridostigmin bromid

Uống

+

+

 

 

620

Rocuronium bromid

Tiêm

+

+

+

 

621

Suxamethonium clorid

Tiêm

+

+

+

 

622

Tizanidin hydroclorid

Uống

+

+

 

 

623

Tetrazepam

Uống

+

+

 

 

624

Thiocolchicosid

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

625

Tolperison

Uống

+

+

+

+

626

Vecuronium bromid

Tiêm

+

+

 

 

 

XXI. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG

 

21.1.Thuốc điều trị bệnh mắt

627

Acetazolamid

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

+

 

Adenosin + cytidin
+ thymidin + uridin
+ natri guanosin  5 monophosphat

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

a

Adenosin + cytidin
+ thymidin + uridin
+ guanylat 5-disodium

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

Antazolin + tetryzolin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

 

Atropin (sulfat)

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

+

628

Betaxolol

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

629

Brimonidin tartrat

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

630

Brinzolamid

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

631

Carbachol

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

632

Cao anthocyanosid
+ vitamin E

Uống

+

+

 

 

 

Cloramphenicol
+ dexamethason
+ tetryzolin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

633

Dicain

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

 

634

Dinatri inosin monophosphat

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

635

Dionin (etylmorphin)

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

 

Fluorometholon
+ tetryzolin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

636

Hyaluronidase

Tiêm

+

+

+

 

637

Hydroxypropyl

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

638

Idoxuridin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

639

Indomethacin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

640

Kali iodid + natri iodid
+ clorhexidin acetat

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

a

Kali iodid + natri iodid

Tiêm

+

+

+

+

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

 

641

Lodoxamid

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

642

Nandrolon monosodium

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

 

Natamycin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

643

Natri dihydro atapenacenpolysulfonat

Nước rửa mắt

+

+

 

 

644

Natri hyaluronat

Tiêm

+

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

645

Natri chondroitin sulfat
+ retinol palmitat
+ cholin hydrotartrat
+ riboflavin
+ thiamin hydroclorid

Uống

+

+

+

 

646

Natri clorid

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

+

647

Natri sulfacetamid
+ tetramethylthionin clorid + thiomersalat

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

+

Neomycin sulfat
+ gramicidin + 9-alpha fluohydrocortison acetat

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

 

648

Neosynephrin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

649

Olopatadin (hydroclorid)

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

650

Oxybuprocain (hydroclorid)

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

 

651

Pemirolast kali

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

652

Pilocarpin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

 

653

Pirenoxin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

 

654

Polyvidon + acid boric
+ natri clorid + natri lactat + kali clorid
+ calci clorid
+ magnesi clorid

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

 

Polyetylen glycol

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

655

Propylen glycol

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

656

Tetryzolin

Thuốc nhỏ mắt, mũi

+

+

 

 

657

Timolol

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

658

Tolazolin

Tiêm; Uống

+

+

 

 

659

Travoprost

Thuốc nhỏ mắt

+

 

 

 

660

Trimethoprim
+ polymycin B sulfat

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

661

Tropicamid

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

a

Tropicamid + phenyl-eprine hydroclorid

Thuốc nhỏ mắt

+

+

 

 

 

21.2.Thuốc tai, mũi, họng

662

Betahistin

Uống

+

+

+

 

663

Cồn boric

Dùng ngoài

+

+

+

+

664

Fluticason propionat

Dùng ngoài; dạng hít

+

+

+

+

Dùng ngoài; khí dung, phun mù, dạng xịt

+

+

 

 

665

Haemophobin

Tiêm

+

+

+

 

 

Lidocain

Dùng ngoài

+

+

+

+

666

Naphazolin

Thuốc nhỏ mũi

+

+

+

+

667

Oxymethazolin
+ menthol + camphor

Dùng ngoài

+

+

+

 

668

Phenazon + lidocain (hydroclorid)

Thuốc nhỏ tai

+

+

+

 

669

Rhubarbe chiết xuất muối khô & tinh chất
+ salicylic acid

Dùng ngoài

+

+

+

 

670

Tixocortol pivalat

Uống

+

+

 

 

Dùng ngoài; Phun mù

+

+

+

+

671

Triprolidin (hydroclorid)
+ pseudoephedrin

Uống

+

+

+

 

672

Tyrothricin
+ tetracain (hydroclorid)

Ngậm

+

+

+

+

673

Xylometazolin

Nhỏ mũi

+

+

+

+

 

XXII. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON

22.1.Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ

674

Oxytocin: - thúc đẻ

Tiêm

+

+

+

 

Oxytocin cầm máu sau đẻ

Tiêm

+

+

+

+

675

Ergometrin
(hydrogen maleat)

Tiêm

+

+

+

+

676

Misoprostol

Uống

+

+

+

+

 

22.2.Thuốc chống đẻ non

Alverin citrat

Uống

+

+

 

 

Papaverin

Uống

+

+

+

+

Phloroglucinol
+trimethylphloroglucinol

Tiêm; Uống

+

+

+

+

Thuốc đạn

+

+

+

+

677

Salbutamol (sulfat)

Tiêm; Uống

+

+

+

 

Đặt hậu môn

+

+

 

 

 

XXIII. DUNG DỊCH THẨM PHÂN PHÚC MẠC

678

Dung dịch thẩm phân màng bụng

Túi

+

+

 

 

 

XXIV. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN

 

24.1.Thuốc an thần

679

Bromazepam

Uống

+

+

+

 

680

Clorazepat

Uống

+

+

+

 

Diazepam

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

Diazepam dùng cấp cứu

Tiêm

+

+

+

+

681

Etifoxin chlohydrat

Uống

+

+

+

 

682

Hydroxyzin

Uống

+

+

 

 

683

Lorazepam

Uống

+

+

 

 

684

Rotundin

Tiêm

+

+

 

Uống

+

+

+

+

 

24.2.Thuốc gây ngủ

685

Zolpidem

Uống

+

+

+

 

 

24.3.Thuốc chống rối loạn tâm thần

686

Amisulprid

Uống

+

+

+

 

687

Citalopram

Uống

+

+

 

 

688

Clorpromazin
(hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

689

Clozapin

Uống

+

+

 

 

690

Flupentixol

Uống

+

+

 

 

691

Fluphenazin decanoat

Tiêm

+

+

 

 

692

Haloperidol

Tiêm, dung dịch

+

+

+

 

Tiêm, dạng dầu

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

693

Levomepromazin

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

+

 

694

Meclophenoxat

Uống

+

+

 

 

695

Olanzapin

Uống

+

+

 

 

696

Paroxetin

Uống

+

+

 

 

697

Prazepam

Uống

+

+

 

 

698

Risperidol

Uống

+

+

+

 

699

Sulpirid

Tiêm; Uống

+

+

+

 

700

Thioridazin

Uống

+

+

 

 

701

Tofisopam

Uống

+

+

 

 

702

Ziprasidon

Uống

+

+

 

 

703

Zuclopenthixol

Tiêm; Uống

+

+

 

 

 

24.4.Thuốc chống trầm cảm

704

Amitriptylin
(hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

705

Clomipramin

Uống

+

+

+

 

706

Fluoxetin

Uống

+

+

+

 

707

Fluvoxamin

Uống

+

+

+

 

708

Mirtazapin

Uống

+

+

+

 

709

Sertralin

Uống

+

+

+

 

710

Tianeptin

Uống

+

+

+

 

711

Venlafaxin

Uống

+

+

+

 

 

XXV. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP

 

25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

712

Aminophylin

Tiêm

+

+

+

 

713

Bambuterol

Uống

+

+

 

 

 

Budesonid

Dùng xịt mũi, họng

+

+

 

 

Dạng hít

+

+

+

+

Khí dung

+

+

 

 

 

Budesonid + formoterol

Dạng hít

+

+

 

 

714

Fenoterol + ipratropium

Thuốc xịt mũi, họng

+

+

+

 

Dạng khí dung

+

+

+

 

715

Formoterol fumarat

Khí dung; nang

+

+

 

 

 

Salbutamol (sulfat)

Tiêm

+

+

+

 

Uống; viên tác dụng kéo dài, xirụ

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

Thuốc xịt

+

+

+

+

Khí dung; nang

+

+

a

Salbutamol +ipratropium

Khí dung

+

+

+

 

716

Salmeterol
+ fluticason propionat

Khí dung; dạng hít; bột hít

+

+

 

 

717

Terbutalin

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

Khí dung

+

+

+

+

718

Theophylin

Uống

+

+

+

+

Uống; viên giải phóng chậm

+

+

+

 

 

25.2.Thuốc chữa ho

Alimemazin

Uống

+

+

+

+

719

Ambroxol

Tiêm

+

+

 

 

Uống

+

+

+

+

720

Bromhexin
(hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

+

Uống

+

+

+

+

721

Carbocistein

Uống

+

+

 

 

722

Dextromethorphan

Uống

+

+

+

+

723

Eprazinon

Uống

+

+

+

 

724

Eucalyptin

Uống

+

+

+

 

725

Fenspirid

Uống

+

+

+

+

N-acetylcystein

Uống

+

+

+

+

726

Oxomemazin
+ guaifenesin
+ paracetamol
+ natri benzoat

Uống

+

+

+

+

727

Codein + terpin hydrat

Uống

+

+

+

+

 

25.3.Thuốc khác

 

Bột talc

Phun màng phổi

+

 

 

728

Surfactant

Tiêm

+

+

 

 

 

XXVI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC

 

26.1.Thuốc uống

729

Kali clorid

Uống

+

+

+

+

a

Kali glutamat
+ magnesi glutamat

Uống

+

+

+

 

730

Magnesi aspartat
+kali  aspartat

Uống

+

+

+

 

 

Oresol (natri clorid
+ kali clorid + natri citrat + natri bicarbonat
+ glucose)

Uống

+

+

+

+

 

26.2.Thuốc tiêm truyền

731

Acid amin*

Tiêm truyền

+

+

+

 

732

Calci clorid

Tiêm tĩnh mạch

+

+

+

+

Dextrose + natri clorid

Tiêm truyền

+

+

+

+

733

Glucose

Tiêm truyền

+

+

+

+

 

Kali clorid

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

Magnesi sulfat

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

Magnesi aspartat
+ kali aspartat

Tiêm

+

+

+

 

734

Manitol

Tiêm truyền

+

+

+

 

 

Natri clorid

Tiêm truyền

+

+

+

+

Tiêm tĩnh mạch

+

+

 

 

735

Natri clorid + Kali clorid + monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose

Tiêm truyền

+

+

+

 

736

Nhũ dịch lipid

Tiêm truyền

+

+

 

 

737

Ringer lactat

Tiêm truyền

+

+

+

+

 

26.3. Thuốc khác

738

Nước cất pha tiêm

Tiêm

+

+

+

+

 

XXVII. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN

739

Calci bromogalactogluconat

Tiêm

+

+

+

 

a

Calci folinat

Uống

+

+

 

 

b

Calci lactat

Uống

+

+

+

+

c

Calci carbonat
+ calci gluconolactat

Uống

+

+

+

 

d

Calci glubionat

Tiêm

+

+

 

 

đ

Calci gluconolactat

Uống

+

+

 

 

e

Calci carbonat
+ tribasic calci phosphat + calci fluorid
+ magnesi hydroxyd
+ cholecalciferol

Uống

+

+

+

+

f

Calci glucoheptonat
+ vitamin D2 + C + PP

Uống

+

+

+

 

g

Calcitriol

Uống

+

+

 

 

h

Calci glycerophosphat
+ magnesi gluconat

Uống

+

+

 

 

740

Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4-methyl-2-oxovalerat
+ calci-2-methyl-3-phenylpropionat
+ calci-3-methyl-2-oxobutyrat + calci-DL-methyl-2-hydroxy-4-methylthiobutyrat + L-lysin acetat + L-threonin + L-tryptophan
+ L-histidin + L-tyrosin
+ Nitơ + calci *

Uống

+

 

 

 

741

Mecobalamin

Tiêm

+

+

+

 

Uống

+

+

+

+

 

Sắt sulfat + kẽm sulfat + magnesi sulfat + mangan sulfat + đồng sulfat + amoni molypdat + amoni metavanadat + nicken sulfat + acid boric + natri florid + cobalt clorid

Uống

+

+

+

+

742

Vitamin A

Uống

+

+

+

+

a

Vitamin A + D

Uống

+

+

+

+

743

Vitamin B1

Tiêm; Uống

+

+

+

+

744

Vitamin B2

Uống

+

+

+

+

745

Vitamin B3

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

746

Vitamin B6

Tiêm; Uống

+

+

+

+

a

B6 + magnesi (lactat)

Uống

+

+

+

+

Vitamin B12

Tiêm

+

+

+

+

 

Vitamin A + D3 + E + C + B1 + B2 + B3 + B5
+ B6 + B7 + B9 + B12 *

Tiêm

+

 

 

 

747

Vitamin C

Tiêm; Uống

+

+

+

+

a

Vitamin C + rutine

Uống

+

+

+

+

748

Vitamin D2

Uống

+

+

+

+

a

Vitamin D3

Tiêm

+

+

+

 

749

Vitamin E

Uống

+

+

+

+

Vitamin K

Tiêm

+

+

+

+

750

Vitamin PP

Uống

+

+

+

+

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 2

DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ HỢP CHẤT ĐÁNH DẤU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT

ngày 01/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

 

TT

Tên thuốc phóng xạ

và hợp chất đánh dấu

Đường dùng

Dạng dùng

Đơn vị

1

BromoMercurHydrxyPropan (BMHP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

2

Carbon 11 (C-11)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

3

Cesium  137 (Cesi-137)

Áp s¸t khèi u

Nguån r¾n

mCi

4

Chromium 51 (Cr-51)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

5

Coban 57 (Co-57)

Uống

Dung dịch

mCi

6

Coban 60 (Co-60)

Chiếu ngoài

Nguồn rắn

mCi

7

Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA)

Tiêm tĩnh mạch, khí dung

Bột đông khô

Lọ

8

Dimecapto Succinic Acid (DMSA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

9

Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

10

Diphosphono Propane Dicarboxylic acid (DPD)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

11

Ethyl cysteinate dimer (ECD)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

12

Ethylenediamine-tetramethylenephosphonic acid (EDTMP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

13

Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

14

Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose

(F-18FDG)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

15

Gallium citrate 67 (Ga-67)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

16

Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

17

Holmium 166 (Ho-166)

Tiêm vào

khối u

Dung dịch

mCi

TT

Tên thuốc phóng xạ

và hợp chất đánh dấu

Đường dùng

Dạng dùng

Đơn vị

18

Human Albumin Microphere (HAM)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

Lọ

19

Human Albumin Mini-Micropheres (HAMM)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

20

Human Albumin Serum (HAS)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

21

Hydroxymethylene Diphosphonate (HMDP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

22

Imino Diacetic Acid (IDA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

23

Indiumclorid 111 (In-111)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

24

Iode 123 (I-123)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

25

Iode 125 (I-125)

Cấy vào khối u

Hạt

mCi

26

Iode131 (I-131)

Uống, Tiêm tĩnh mạch

Viên nang, dung dịch

mCi

27

Iodomethyl 19 Norcholesterol

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

28

Iridium 192 (Ir-192)

Chiếu ngoài

Nguồn rắn

mCi

29

Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)

Tiêm vào khoang tự nhiên

Dung dịch

mCi

30

Lipiodol I-131

Tiêm động mạch khối u

Dung dịch

mCi

31

Macroagregated Albumin (MAA)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

Lọ

32

Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

33

Metaiodbelzylguanidine (MIBG I-131)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

34

Methionin

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

35

Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

36

Methylene Diphosphonate (MDP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

37

Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide)

Tiêm dưới da

Bột đông khô

Lọ

38

Nitrogen 13- amonia

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

39

Octreotide  Indium-111

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

40

Orthoiodohippurate

(I-131OIH, Hippuran I-131)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

TT

Tên thuốc phóng xạ

và hợp chất đánh dấu

Đường dùng

Dạng dùng

Đơn vị

41

Osteocis

(Hydroxymethylened phosphonate)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

42

Phospho 32 (P-32)

Uống,

áp ngoài da

Dung dịch, tấm áp

mCi

43

Phospho 32 (P-32)-Silicon

Tiêm vào

khối u

Dung dịch

mCi

44

Phytate (Phyton)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

45

Pyrophosphate (PYP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

46

Rhennium 188 (Re-188)

Tiêm động mạch khối u

Dung dịch

mCi

47

Rose Bengal I-131

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

48

Samarium 153 (Sm-153)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

49

Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

50

Strontrium  89 (Sr-89)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

51

Sulfur Colloid (SC)

Tiêm tĩnh mạch, dưới da

Bột đông khô

Lọ

52

Technetium 99m (Tc-99m)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

53

Teroboxime (Boronic acid adducts of    technetium dioxime complexes)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

54

Tetrofosmin (1,2bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

55

Thallium 201 (Tl-201)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

56

Urea (NH2 14CoNH2)

Uống

Viên nang

mCi

57

Ytrium 90 (Y-90)

Tiêm vào khoang tự nhiên

Dung dịch

mCi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 3

DANH  MỤC THUỐC CHẾ PHẨM Y HỌC CỔ TRUYỀN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01/02/2008

của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

STT

Tên thuốc

Dạng bào chế

Đ­ường dùng

I

II

III

IV

V

 

I. Nhóm thuốc giải biểu

1

2

3

4

5

6

7

1

2

3

4

5

6

7

Cảm khung chỉ

Cảm tế xuyên

Cảm xuyên hư­ơng

Comazil

Gừng

Giải nhiệt chỉ thống tán

Viên cảm cúm

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Thuốc bột

Viên

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

 

II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thuỷ

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Bài thạch

Bổ gan tiêu độc

Cao đặc Actisô

Cenar

Diệp hạ châu

Kim tiền thảo

Ngân kiều giải độc

Thuốc tiêu độc

Tiêu phong nhuận gan

VG

Xirô tiêu độc

Viên

Cao đặc

Viên

Viên

Viên, bột

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Xirô

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

 

III. Nhóm thuốc khu phong trừ thấp

19

20

21

22

23

24

25

26

27

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Cao phong thấp

Cân cốt hoàn

Độc hoạt tang ký sinh

Hoàn phong thấp

Hy đan

Hoàn khớp lư­ng tọa

Phong thấp hoàn

Thấp khớp hoàn

Tiêu phong bổ thận

Cao lỏng

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

 

IV. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

Boganic

Bổ trung ích khí hoàn

Bột nhuận tràng

Dogalic

Đại tràng hoàn

Hoàn xích hư­ơng

Hư­ơng liên hoàn

H­ương sa lục quân

Mật ong nghệ

Mộc hoa trắng

Ô dạ kim

Phì nhi đại bổ

Polynu

Quy tỳ hoàn

Suncurmin

Sungin

Tiêu dao

Viên

Viên

Thuốc bột

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Thuốc bột

Viên

Thuốc nước

Cốm

Viên

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

 

V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm

45

46

47

48

49

50

51

52

1

2

3

4

5

6

7

8

An thần

An thần bổ tâm

Cao lạc tiên

Dưỡng tâm an thần

Flavital

Hoạt huyết dư­ỡng não

Hoa đà tái tạo hoàn

Sen vông

Viên

Viên

Cao lỏng

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

 

VI. Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế

53

54

55

56

57

58

59

60

1

2

3

4

5

6

7

8

Bổ phế chỉ khái lộ

Cao bách bộ

Ho bổ phế

Thiên môn cao

Thuốc ho bổ phế

Thuốc ho ngư­ời lớn

Thuốc ho trẻ em

Viên ngậm bạc hà

Cao lỏng

Cao lỏng

Thuốc n­ước

Cao lỏng

Viên

Thuốc nư­ớc

Thuốc n­ước

Viên

Ngậm

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Ngậm

 

VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Bổ thận dư­ơng

Hải mã nhân sâm

Hoàn sâm- nhung

Hoàn tứ quân tử

Hoàn bát vị

Hải cẩu hoàn

Nhân sâm - tam thất

Nguyên nhân sâm

Thập toàn đại bổ

Tinh sâm Việt Nam

Viên

Viên nang

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Thuốc n­ước

Viên

Thuốc nư­ớc

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

 

VIII. Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết

71

72

73

74

75

76

77

1

2

3

4

5

6

7

Bát trân hoàn

Cholestin

Hoàn lục vị

Hoàn tứ vật địa hoàng

Hoàn bổ thận âm

T­ư âm bổ thận hoàn

Xiro bát tiên

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Xiro

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

 

IX. Nhóm thuốc điều kinh, an thai

78

79

80

81

82

1

2

3

4

5

An thai

Cao ích mẫu

Hoàn điều kinh bổ huyết

ích mẫu hoàn

Ninh khôn chí bảo hoàn

Viên

Cao lỏng

Viên

Viên

Viên

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

 

X. Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan

83

84

85

86

87

88

1

2

3

4

5

6

Đentoxit

Đau răng

Minh mục hoàn

Tỷ tiên phư­ơng

Thuốc xịt mũi ngũ sắc

Viên bổ mắt

Thuốc n­ước

Cồn thuốc

Viên

Viên

Thuốc n­ước

Viên

Chấm

Chấm

Uống

Uống

Thuốc xịt

Uống

 

XI. Nhóm thuốc dùng ngoài

89

90

91

92

93

94

95

1

2

3

4

5

6

7

Bột ngâm trĩ

Cao sao vàng

Cồn xoa bóp

Dầu khuynh diệp

Dầu Cửu Long

Dầu gió Ba Đình

Tinh dầu tràm

Thuốc bột

Cao xoa

Cồn xoa

Dầu xoa

Cồn xoa

Dầu xoa

Dầu xoa

Dùng ngoài

Xoa ngoài

Xoa ngoài

Xoa ngoài

Xoa ngoài

Xoa ngoài

Xoa ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Phụ lục 4

DANH MỤC VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT  ngày  01/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

STT

Tên vị thuốc

Nguồn gốc

Tên khoa học của vị thuốc

Tên khoa học của cây, con và khoáng vật

làm  thuốc

I

II

III

IV

V

 

I. Nhóm phát tán phong hàn

1

Bạch chỉ

B - N

Radix Angelicae dahuricae

Angelica dahuricaBenth. et Hook.f. - Apiaceae

2

Kinh giới

N

Herba Elsholtziae ciliatae

Elsholtzia ciliataThunb.- Lamiaceae

3

Ma hoàng

B

Herba Elsholtziae ciliatae

Ephedra sp. -Ephedraceae

4

Phòng phong

B

Radix Ligustici brachylobi

Ligusticum brachylobumFranch. - Umbelliferae

5

Quế chi

B -  N

Ramulus Cinnamomi

Cinnamomum spp.- Lauraceae

6

Tế tân

B

Herba Asari

Asarum heterotropoidesKitag. - Aristolochiaceae

7

Tô diệp

N

Folium Perillae

Perilla frutescens(L.) Britt. - Lamiaceae

 

II. Nhóm phát tán phong nhiệt

8

Bạc hà

N

Herba Menthae arvensis

Mentha arvensisL. - Lamiaceae

9

Cát căn

N

Radix Puerariae

Pueraria thomsonii Benth.- Fabaceae

10

Cúc hoa

N

Flos Chrysanthemi indici

Chrysanthemum indicumL. - Asteraceae

11

Mạn kinh tử

B - N

Fructus Viticis trifoliae

Vitex trifoliaL. - Verbenaceae

12

Ngưu bàng tử

B

Fructus Arctii

Arctium lappaL. - Asteraceae

13

Phù bình

N

Herba Spirodelae polyrrhizae

Spirodela polyrrhiza(L.) Schleid. - Lemnaceae

14

Sài hồ bắc

B

Radix Bupleuri

Bupleurum spp- Apiaceae

15

Sài hồ nam

N

Radix et Folium Plucheae pteropodae

Pluchea pteropoda Hemsl. – Asteraceae

16

Tang diệp

N

Folium Mori albae

Morus Alba L.Moraceae

17

Thăng ma

B

Rhizoma Cimicifugae

Cimicifuga sp.- Ranunculaceae

18

Thuyền thoái

N

Periostracum Cicadae

Cryptotympana pustulataFabricius - Cicadidae

 

III. Nhóm phát tán phong thấp

19

Dây đau xương

N

Caulis Tinosporae tomentosae

Tinospora tomentosa(Colebr.) Miers. - Menispermaceae

20

Độc hoạt

B

Radix Angelicae pubescentis

Angelica pubescensMaxim. - Apiaceae

21

Hoàng nàn chế

(Độc A)

N

Cotex Strychni wallichianae

Strychnos wallichianaSteud. ex. DC. - Loganiaceae

22

Hy thiêm

N

Herba Siegesbeckiae

Siegesbeckia orientalisL. - Asteraceae

23

Khương hoạt

B

Rhizoma seu Radix Notopterygii

Notopterygium incisumTing ex H. T. Chang - Apiaceae

24

Lá lốt

N

Pier  Pieris lolot

Piper lolot C.DC.Piperaceae

25

Mã tiền chế

(Độc A)

N

Semen Strychni

Strychnos nux-vomicaL. - Loganiaceae

26

Mộc qua

B

Fructus Chaenomelis speciosae

Chaenomeles speciosa(Sweet) Nakai - Rosaceae

27

Ngũ gia bì

chân chim

B - N

Cortex Schefferae heptaphyllae

Scheffera heptaphylla(L.) Frodin - Araliaceae

28

Ngũ gia bì nam

(Màn kinh năm lá)

N

Cortex Viticis quinatae

Vitex quinata(Lour.) F.N. Williams. - Verbenaceae

29

Ngũ gia bì gai

N

Cortex Acanthopanacis trifoliati

Acanthopanax trifoliatus(L.) Merr. - Araliaceae

30

Phòng kỷ

B

Radix Stephaniae tetrandrae

Stephania tetrandraS. Moore - Menispermaceae

31

Tần giao

B

Radix Gentianae macrophyllae

Gentiana macrophyllaPall. - Gentianaceae

32

Tang chi

N

Ramulus Mori albae

Morus Alba L.Moraceae

33

Tang ký sinh

N

Herba Loranthi

Loranthus spp.– Loranthaceae

34

Thiên niên kiện

N

Rhizoma Homalomenae

Homalomena occulta(Lour.) Schott - Araceae

35

Thương nhĩ tử

N

Fructus Xanthii

Xanthium inaequilaterum DC . - Asteraceae

36

Thương truật

B

Rhizoma Atractylodis

Atractylodes spp. - Asteraceae

37

Uy linh tiên

B

Radix Clematidis

Clematis chinensisOsbeck - Ranunculaceae

 

IV. Nhóm thuốc trừ hàn

38

Can khương

N

Rhizoma Zingiberis

Zingiber officinaleRosc. - Zingiberaceae

39

Đại hồi

N

Fructus Illicii veri

Illicium verumHook.f. - Illiciaceae

40

Đinh hương

B

Flos Syzygii aromatici

Syzygium aromaticum(L.) Merill et L.M. Perry - Myrtaceae

41

Địa liền

N

Rhizoma Kaempferiae galangae

Kaempferia galangaL. - Zingiberaceae

42

Ngải cứu

N

Herba Artemisiae vulgaris

Artemisia vulgarisL. - Asteraceae

43

Ngô thù du

B -  N

Fructus Euodiae rutaecarpae

Euodia rutaecarpaHemsl. et. Thoms. - Rutaceae

44

Thảo quả

N

Fructus Amomi aromatici

Amomum aromaticumRoxb. - Zingiberaceae

45

Tiểu hồi

B­­

Fructus Foeniculi

Foeniculum vulgareMill. - Apiaceae

46

Xuyên tiêu

B -  N

Fructus Zanthoxyli

Zanthoxylum spp.- Rutaceae

 

V. Nhóm hồi dương cứu nghịch

47

Nhân sâm

B

Radix Ginseng

Panax ginsengC.A.Mey - Araliaceae

48

Phụ tử chế

( Hắc phụ tử )

Độc B

B -  N

Radix Aconiti lateralis preparata

Aconitum carmichaeliDebx. - Ranunculaceae

49

Quế nhục

B -  N

Cortex Cinnamomi

Cinnamomum spp.- Lauraceae

 

VI. Nhóm thanh nhiệt giải thử

50

Đậu quyển

N

Semen Vignae cylindricae

Vigna cylindrica(L.) Skeels – Fabaceae

51

Hương nhu

N

Herba Ocimi

Ocimum spp. –Lamiaceae

 

VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc

52

Bạch hoa xà thiệt thảo

N

Herba Hedyotidis diffusae

Hedyotis diffusaWilld. - Rubiaceae

53

Bồ công anh

N

Herba lactucae indicae

Lactuca indicaL. - Asteraceae

54

Diệp hạ châu đắng

N

Herba Phyllanthi amari

Phyllanthus amarusSchum. et Thonn. Euphorbiaceae

55

Diếp cá

N

Herba Houttuyniae

Houttuynia cordataThunb. - Saururaceae

56

Kim ngân

B - N

Herba Lonicerae

Lonicera japonicaThunb. - Caprifoliaceae

57

Kim ngân hoa

B - N

Flos Lonicerae

Lonicera japonicaThunb. - Caprifoliaceae

58

Liên kiều

B

Fructus Forsythiae

Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. - Oleaceae

59

Mần trầu

N

Eleusine Indica

Eleusine Indica (L.) Gaertn.f

60

Rau má

N

Herba Centellae asiaticae

Centell asiaticaUrb. Apiaceae

61

Rau sam

N

Herba Portulacae oleraceae

Portulaca oleraceaL. - Portulacaceae

62

Sài đất

N

Herba Wedeliae

Wedelia  chinensis(Osbeck) Merr. - Asteraceae

63

Tạo giác thích

N

Spina Gleditchiae australis

Gledischia australisHemsl. –Caealpiniaceae

64

Thổ phục linh

N

Rhizoma Smilacis glabrae

Smilax glabraRoxb. - Smilacaceae

65

Xạ can

N

Rhizoma Belamcandae

Belamcanda chinensis(L.) DC. - Iridaceae

66

Xa sàng tử

B

Fructus Cnidii

Cnidium monnieri (L)Cuss Apiaceae

 

VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hoả

67

Chi tử

N

Fructus Gardeniae

Gardenia jasminoidesEllis.- Rubiaceae

68

Địa cốt bì

B

Cortex Lycii chinensis

Lycium chinenseMill. – Solanaceae

69

Hạ khô thảo

N

Spica Prunellae

Prunella vulgarisL. - Lamiaceae

70

Huyền sâm

B - N

Radix Scrophulariae

Scrophularia buergerianaMiq. - Scrophulariaceae

71

Thạch cao

B - N

Gypsum fibrosum

Ca SO4, 2H2O

72

Tri mẫu

B

Rhizoma Anemarrhenae

Anemarrhena asphodeloidesBge. - Liliaceae

 

IX. Nhóm thanh nhiệt táo thấp

73

Hoàng bá

B - N

Cortex Phellodendri

Phellodendron chinenseSchneid. - Rutaceae

74

Hoàng bá nam

N

Cortex Oroxyli indici

Oroxylum indicum(L.) Kurz. - Bignoniaceae

75

Hoàng cầm

B

Radix Scutellariae

Scutellaria baicalensisGeorgi - Lamiaceae

76

Hoàng đằng

B

Caulis et Radix Fibraureae

Fibrauea tinctoriaLour. (Fibrauea recisa Pierre)  Menispermaceae

77

Hoàng liên

B -  N

Rhizoma Coptidis

Coptis chinensisFranch. - Ranunculaceae

78

Long đởm thảo

B - N

Radix et rhizoma Gentianae

Gentiana spp.- Gentianaceae

79

Nha đảm tử

N

Fructus Bruceae

Brucea javanica(L.) Merr. - Simarubaceae

80

Nhân trần

N

Herbar Adenosmatis caerulei

Adenosma caeruleumR.Br. - Scrophulariaceae

81

Thổ hoàng liên

B

Rhizoma Thalictri

Thalictrum foliolosumDC. - Ranunculaceae

 

X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết

82

Bạch mao căn

N

Rhizoma Imperatae cylindricae

Imperata cylindricaP. Beauv - Poaceae

83

Địa hoàng

B - N

Radix Rehmanniae glutinosae

Rehmannia glutinosa(Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae

84

Địa long

N

Lumbricus

Pheretima asiaticaMichaelsen - Megascolecidae

85

Hương gia bì

B

Cortex Periplopcae radicis

Periploca sepiumBge. - Asclepiaceae

86

Mẫu đơn bì

B

Cortex Paeoniae suffruticosae

Paeonia suffruticosaAndr. - Paeoniaceae

87

Sâm đại hành

N

Bulbus Eleutherinis subaphyllae

Eleutherine subaphyllaGagnep. - Iridaceae

88

Xích thược

B

Radix Paeoniae

Paeonia lactifloraPall. - Ranunculaceae

 

XI. Nhóm thuốc trừ đàm

89

Bán hạ

B

Rhizoma Pinelliae

Pinellia ternata (Thunb.)Breit. - Araceae

90

Bán hạ nam

N

Rhizoma Typhonii

Typhonium trilobatum(L.) Schott. - Araceae

91

Bạch giới tử

B - N

Semen Sinapis albae

Sinapis albaL. - Brassicaceae

92

Cát cánh

B

Radix Platycodi grandiflori

Platycodon grandiflorum(Jacq.) A.DC. - Campanulaceae

93

Phụ tử chế

(Bạch phụ tử)

Độc B

B -  N

Radix Aconiti lateralis preparata

Aconitum carmichaeliDebx. - Ranunculaceae

94

Qua lâu nhân

B - N

Semen Trichosanthis

Trichosanthes spp.- Cucurbitaceae

95

Quất hồng bì

N

Pericarpii Clauseni

Pericarpium clauseniRutaceae

96

Trúc nhự

N

Caulis Bambusae in Taeniis

Caulis BambusaeGraminae

97

Xuyên bối mẫu

B

Bulbus Fritillariae

Fritillaria cirrhosaD. Don - Liliaceae

 

XII. Nhóm thuốc chỉ ho bình suyễn

98

Bách bộ

N

Radix Stemonae tuberosae

Stemona tuberosaLour. - Stemonaceae

99

Hạnh nhân

B

Semen Armeniacae amarum

Prunus armeniacaL. - Rosaceae

100

Kha tử

B

Fructus Terminaliae chebulae

Terminalia chebulaRetz. - Combretaceae

101

Khoản đông hoa

B

Flos Tussilaginis farfarae

Tussilago farfaraL. - Asteraceae

102

La bạc tử

N

Semen Raphani sativi

Raphanus sativusL. - Brassicaceae

103

Tang bạch bì

N

Cortex Mori albae radicis

Morus albaL. - Moraceae

104

Tiền hồ

B

Radix Peucedani

Peusedanum spp.- Apiaceae

105

Tía tô (hạt)

N

Fructus Perillae

Perilla frutescens(L.) Britt. - Lamiaceae

106

Tử uyển

B

Radix Asteris

Aster tataricusL.f. - Asteraceae

107

Tỳ bà (Lá)

B

Folium Eriobotryae japonicae

Eriobotrya japonica(Thunb.) Lindl. - Rosaceae

 

XIII. Nhóm thuốc bình can tức phong

108

Bạch cương tàm

N

Bombyx botryticatus

Bombyx botryticatusBombycidae

109

Bạch tật lê

B - N

Fructus Tribuli terrestris

Tribulus terrestrisL. - Zygophyllaceae

110

Câu đằng

N

Ramulus cum uncis Uncariae

Uncaria spp.- Rubiaceae

111

Hoạt thạch

N

Talcum

Mg3(Si4O10)(OH)2

112

Thạch quyết minh

N

Concha Haliotidis

Haliotis sp.Haliotidae

113

Thiên ma

B

Rhizoma Gastrodiae elatae

Gastrodia elataBl. – Orchidaceae

 

XIV. Nhóm thuốc an thần

114

Bá tử nhân

B - N

Semen Platycladi orientalis

Platycladus orientalis(L.) Franco - Cupressaceae

115

Bình vôi

N

Tuber Stephaniae

Stephania spp. - Menispermaceae

116

Lá sen

N

Folium Nelumbinis

Nelumbo nuciferaGaertn. - Nelumbonaceae

117

Lạc tiên

N

Herba Passiflorae

Passiflora foetidaL. - Passifloraceae

118

Liên tâm

B - N

Embryo Nelumbinis

Nelumbo nuciferaGaertn. - Nelumbonaceae

119

Phục thần

B

Poria

Poria cocos(Schw.) Wolf – Polyporaceae

120

Táo nhân

B - N

Semen Ziziphi mauritianae

Ziziphus mauritianaLamk. - Rhamnaceae

121

Thảo quyết minh

N

Semen Cassiae torae

Cassia toraL. - Fabaceae

122

Viễn chí

B

Radix Polygalae

Polygala spp.– Polygalaceae

123

Vông nem (lá)

N

Folium Erythrinae

Erythrina variegataL. - Fabaceae

124

Xấu hổ

N

Mimosa pudica L.

Mimosa PudicaMimosaceae

 

XV. Nhóm thuốc khai khiếu

125

Bồ kết (quả)

N

Fructus Gleditsiae australis

Gleditsia australisHemsl. - Fabaceae

126

Thạch xương bồ

N

Rhizoma Acori graminei

Acorus gramineusSoland. - Araceae

 

XVI. Nhóm thuốc lý khí

127

Chỉ thực

B - N

Fructus aurantii immaturus

Citrus aurantiumL. - Rutaceae

128

Chỉ xác

B - N

Fructus aurantii

Citrus aurantiumL. - Rutaceae

129

Hương phụ

B - N

Rhizoma Cyperi

Cyperus rotundusL. - Cyperaceae

130

Mộc hương

B - N

Radix Saussureae lappae

Saussurea lappaClarke - Asteraceae

131

Thanh bì

B - N

Pericarpium Citri reticulatae viride

Citrus reticulataBlanco - Rutaceae

132

Thị đế

B - N

Calyx Kaki

Diospyros kakiL.f. - Ebenaceae

133

Trần bì (vỏ quýt)

B - N

Pericarpium Citri reticulatae perenne

Citrus reticulataBlanco - Rutaceae

 

XVII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ

134

Bạch hoa xà

N

Radix et Folium Plumbaginis

Plumbago zeylanicaL. - Plumbaginaceae

135

Cỏ xước

N

Radix Achyranthis asperae

Achyranthes asperaL. - Amaranthaceae

136

Đan sâm

B

Radix Salviae miltiorrhizae

Salvia miltiorrhizaBunge. - Lamiaceae

137

Đào nhân

B - N

Semen Pruni

Prunus persicaL. - Rosaceae

138

Hồng hoa

B - N

Flos Carthami tinctorii

Carthamus tinctoriusL. - Asteraceae

139

Huyền hồ

B

Rhizoma Corydalis

Corydalis turtschaninoviiBess. - Fumariaceae

140

Huyết giác

N

Lignum Dracaenae cambodianae

Dracaena cambodianaPierre ex Gagnep. - Dracaenaceae

141

ích mẫu

N

Herba Leonuri japonici

Leonurus japonicusHoutt. - Lamiaceae

142

Kê huyết đằng

B - N

Caulis Spatholobi

Spatholobus suberectusDunn. - Fabaceae

143

Một dược

B

Myrrha

Commiphora myrrha(Nees) Engl. - Burseraceae

144

Nga truật

B - N

Rhizoma Curcumae zedoariae

Curcuma zedoaria(Berg.) Roscoe - Zingiberaceae

145

Nghệ

B - N

Rhizoma Curcumae longae

Curcuma longaL. - Zingiberaceae

146

Ngưu tất

B - N

Radix Achyranthis bidentatae

Achyranthes bidentataBlume - Amaranthaceae

147

Nhũ hương

B

Gummi resina olibanum

Boswellia carteriBirdw. - Burseraceae

148

Tô mộc

N

Lignum sappan

Caesalpinia sappanL. - Fabaceae

149

Trinh nữ hoàng cung

N

Crinum latifolium

Crinum latifoliumL.Amaryllidaceae

150

Xuyên sơn giáp

N

Squama Manidis

Manis pentadactylaL. - Manidae

151

Xuyên khung

B - N

Rhizoma Ligustici wallichii

Ligusticum wallichiiFranch. - Apiaceae

 

XVIII. Nhóm thuốc chỉ huyết

152

Bạch cập

N

Rhizoma Bletillae striatae

Bletilla striata(Thunb.) Reichb. F. - Orchidaceae

153

Cỏ nhọ nồi

N

Herba Ecliptae

Eclipta prostrata(L.) L. - Asteraceae

154

Hoè hoa

N

Flos Styphnolobii japonici

Styphnolobium japonicum(L.) Schott - Fabaceae

155

Tam thất

B

Radix Notoginseng

Panax notoginseng(Burk.) F. H. Chen - Araliaceae

156

Trắc bách diệp

B - N

Cacumen Platycladi

Platycladus orientalis(L.) Franco - Cupressaceae

 

XIX. Nhóm thuốc lợi thuỷ

157

Bạch linh

B

Poria

Poria cocos(Schw.) Wolf - Polyporaceae

158

Đại phúc bì

N

Pericarpium Arecae

Arecae catechuL.Arecaceae

159

Đăng tâm thảo

B - N

Medulla Junci effusi

Juncus effususL. - Juncaceae

160

Cỏ ngọt

N

Folium Steviae

Stevia rebaudiana(Bert.) Hemsl. - Asteraceae

161

Kim tiền thảo

N

Herba Desmodii styracifolii

Desmodium styracifolium(Osb.) Merr. - Fabaceae

162

Mã đề

N

Folium Plantaginis

Plantago majorL. - Plantaginaceae

163

Mộc thông

N

Caulis Clematidis

Clematis armandiiFranch. - Ranunculaceae

164

Râu mèo

N

Herba Orthosiphonis

Orthosiphon aristatus(Blume) Miq. - Lamiaceae

165

Râu ngô

N

Styli et Stigmata Maydis

Zea mayL.

166

Thông thảo

B - N

Medulla Tetrapanacis

Tetrapanax papyriferus(Hook.) K. Koch - Araliaceae

167

Trư linh

B

Polyporus

Polyporus umbellatus(Pers.) Fries - Polyporaceae

168

Trạch tả

B - N

Rhizoma Alismatis

Alisma plantago-aquaticaL. var. orientale (Sammuels) Juzep. - Alismataceae

169

Tỳ giải

B - N

Rhizoma Dioscoreae

Dioscorea tokoroMakino - Dioscoreaceae

170

Xa tiền tử

B - N

Semen Plantaginis

Plantago majorL. - Plantaginaceae

171

ý dĩ

B - N

Semen Coicis

Coix lachryma-jobiL. - Poaceae

 

XX. Nhóm thuốc trục thuỷ

172

Cam toại

B

Radix Euphorbiae

Euphorbia kansuiLiouined. - Euphorbiaceae

173

Khiên ngưu

N

Semen Ipomoeae

Ipomoea purpurea(L.) Roth - Convolvulaceae

174

Thương lục

B - N

Radix phytolaccae

Phytolacca acinosaRoxb. - Phytolaccaceae

 

XXI. Thuốc tả hạ

175

Đại hoàng

B

Rhizoma Rhei

Rheum palmatumL. - Polygonaceae

176

Vừng đen

N

Semen Sesami

Sesamum Indicum L.Pedaliaceae

 

XXII. Nhóm thuốc tiêu đạo

177

Bạch đậu khấu

B

Fructus Amoni Cardamoni

Amonium Cardamoniumauct.non L.Zingiberaceaea

178

Binh lang

N

Semen Arecae

Areca catechuL. - Arecaceae

179

Chè dây

N

Ramulus Ampelopsis

Ampelopsis cantoniensis(Hook. et Arn.) Planch. - Vitaceae

180

Hậu phác nam

N

Cortex Syzygii cuminii

Syzygium cumini(L.) Skeels - Myrtaceae

181

Hoắc hương

B - N

Herba Pogostemonis

Pogostemon cablin(Blanco) Benth. - Lamiaceae

182

Khổ sâm

N

Folium Tonkinensis

Croton tonkinensisGagnep. - Euphorbiaceae

183

Kê nội kim

B - N

Endothelium Corneum Gigeriae Galli

Gallus Galus domesticusBrisson - Phasianidae

184

Liên nhục

B - N

Semen Nelumbinis

Nelumbo nuciferaGaertn. - Nelumbonaceae

185

Mạch nha

B - N

Fructus Hordei germinatus

Hordeum vulgareL. - Poaceae

186

Nhục đậu khấu

B - N

Semen Myristicae

Myristica fragransHoutt. - Myristicaceae

187

Ô dược

B - N

Radix Linderae

Lindera aggregata(Sims.) Kosterm. - Lauraceae

188

Ô tặc cốt

B - N

Os Sepiae

Sepia esculentaHoyle - Sepiidae

189

Sơn tra

N

Fructus Mali

Malus doumeri(Bois. ) A. Chev. - Rosaceae

190

Thần khúc

B

Massa medicata fermentata

 

 

XXIII. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp

191

Khiếm thực

B

Semen Euryales

Euryale feroxSalisb. - Nymphaeaceae

192

Kim anh

B - N

Fructus Rosae laevigatae

Rosa laevigataMichx. - Rosaceae

193

Long cốt

B

Os Draconis

 

194

Mẫu lệ

B - N

Concha Ostreae

Ostrea gigasThunberg - Ostreidae

195

Ngũ bội tử

N

Galla chinensis

Schlechtendalia chinensisBell.

196

Ngũ vị tử

B

Fructus Schisandrae

Schisandra chinensis(Turcz.) Baill. - Schisandraceae

197

Phúc bồn tử

N

Fructus Rubi alceaefolii

Rubus alceaefoliusPoir. - Rosaceae

198

Sơn thù

B

Fructus Corni

Cornus officinalisSieb. et Zucc. - Cornaceae

199

Tang phiêu tiêu

N

Ootheca mantidis

 

 

XXIV. Thuốc an thai

200

Củ gai

B - N

Radix Boehmeriae niveae

Boehmeria nivea(L.) Gaud. - Urticaceae

201

Hoàng cầm

B

Radix Scutellariae

Scutellaria baicalensisGeorgi - Lamiaceae

202

Tô ngạnh

N

Caulis Perillae

Perilla frutescens(L.) Britt. - Lamiaceae

203

Sa nhân

B - N

Fructus Amomi

Amomum spp.- Zingiberaceae

 

XXV. Nhóm thuốc bổ âm, bổ huyết

204

A giao

B

Colla Corii Asini

Equus asinusL. - Equidae

205

Bách hợp

B

Bulbus Lilii brownii

Lilium browniiF.E. Brow. ex Mill. - Liliaceae

206

Bạch thược

B

Radix Paeoniae lactiflorae

Paeonia lactifloraPall. - Ranunculaceae

207

Câu kỷ tử

B

Fructus Lycii

Lycium chinenseMill. - Solanaceae

208

Đương quy

B - N

Radix Angelicae sinensis

Angelica sinensis(Oliv.) Diels - Apiaceae

209

Hà thủ ô đỏ

B - N

Radix Fallopiae multiflorae

Fallopia multiflora(Thunb.) Haraldson - Polygonaceae

210

Hoàng tinh

N

Rhizoma Polygonati

Polygonatum Kingiatumcoll et HemslConvallariaceae

211

Long nhãn

N

Arillus Longan

Dimocarpus longanLour. - Sapindaceae

212

Mạch môn

B - N

Radix Ophiopogonis japonici

Ophiopogon japonicus(L.f.) Ker-Gawl. - Asparagaceae

213

Miết giáp

N

Carapax Trionycis

Trionyx sinensisWiegmannTrionychidae

214

Ngọc trúc

B - N

Rhizoma Polygonati odorati

Polygonatum odoratum(Mill.) Druce - Convallariaceae

215

Quy bản

N

Carapax Testudinis

Testudo elongataBlyth - Testudinidae

216

Sa sâm

B

Radix Glehniae

Glehnia littoralisFr. Schmidt ex Miq. - Apiaceae

217

Thạch hộc

N

Herba Dendrobii

Dendrobium spp. -Orchidaceae

218

Thiên hoa phấn

B - N

Radix Trichosanthis

Trichosanthes kirilowiiMaxim. - Cucurbitaceae

219

Thiên môn đông

B - N

Radix Asparagi

Asparagus cochinchinensis(Lour.) Merr. - Asparagaceae

220

Thục địa

B - N

Radix Rehmanniae preparata

Rehmannia glutinosa(Gaertn.) Libosch. -Scrophulariaceae

 

XXVI. Nhóm thuốc bổ dương khí

221

Ba kích

B - N

Radix Morindae officinalis

Morinda officinalisHow. - Rubiaceae

222

Bạch biển đậu

N

Semen Lablab

Lablab purpureus(L.) Sweet - Fabaceae

223

Bạch truật

B - N

Rhizoma Atractylodis macrocephalae

Atractylodes macrocephalaKoidz. - Asteraceae

224

Cam thảo

B

Radix Glycyrrhizae

Glycyrrhiza spp.- Fabaceae

225

Cốt toái bổ

B - N

Rhizoma Drynariae

Drynaria fortunei(Mett.) J. Sm. - Polypodiaceae

226

Cẩu tích

B - N

Rhizoma Cibotii

Cibotium barometz(L.) J. Sm. - Dicksoniaceae

227

Dâm dương hoắc

B

Herba Epimedii

Epimedium spp.- Berberidaceae

228

Đảng sâm

B - N

Radix Codonopsii

Codonopsis spp. -Campanulaceae

229

Đại táo

B

Fructus Ziziphi jujubae

Ziziphus jujubaMill. var. inermis (Bge) Rehd. - Rhamnaceae

230

Đỗ trọng

B - N

Cortex Eucommiae

Eucommia ulmoidesOliv. - Eucommiaceae

231

Hoài sơn

B - N

Rhizoma Dioscoreae persimilis

Dioscorea persimilisPrain et Burkill - Dioscoreaceae

232

Hoàng kỳ

B

Radix Astragali membranacei

Astragalus membranaceus(Fisch.) Bge. var. mongholicus (Bge.) Hsiao. - Fabaceae

233

ích trí

B

Fructus Alpiniae oxyphyllae

Alpinia oxyphyllaMiq. - Zingiberaceae

234

Nhục thung dung

B

Herba Cistanches

Cistanche deserticolaY. C. Ma - Orobanchaceae

235

Bổ cốt chỉ

B

Fructus Psoraleae corylifoliae

Psoralea corylifoliaL. - Fabaceae

236

Thỏ ty tử

B - N

Semen Cuscutae

Cuscuta chinensisLamk. - Cuscutaceae

237

Tục đoạn

B - N

Radix Dipsaci

Dipsacus japonicusMiq. - Dipsacaceae

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Phụ lục 5

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU

SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT

ngày  01/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

I. MỤC TIÊU, NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG DANH MỤC:

 

1. Mục tiêu:

-         Đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, hiệu quả;

-         Đáp ứng yêu cầu điều trị cho người bệnh;

-         Đảm bảo quyền lợi về thuốc chữa bệnh cho người bệnh tham gia bảo hiểm y tế;

-         Phù hợp với khả năng kinh tế của người bệnh và khả năng chi trả của quỹ bảo hiểm y tế.

 

2. Nguyên tắc:

-         Danh mục thuốc chủ yếu xây dựng trên cơ sở Danh mục thuốc thiết yếu của Việt Nam và của Tổ chức Y tế thế giới hiện hành;

-         Có hiệu quả trong điều trị;

-         Không đưa vào Danh mục các thuốc nằm trong diện khuyến cáo không nên sử dụng của Tổ chức Y tế thế giới, của Bộ Y tế Việt Nam hay thuốc lạc hậu và có nhiều tác dụng phụ;

-         Thuốc Y học cổ truyền: ưu tiên lựa chọn thuốc sản xuất tại Việt Nam,

các chế phẩm cổ phương,  thuốc có công thức trong Dược điển Việt Nam, thuốc giữ được phương pháp bào chế truyền thống đồng thời bảo đảm dạng dùng thích hợp cho sử dụng, bảo quản và lưu thông phân phối.

 

II. CẤU TRÚC CỦA DANH MỤC:

 

1. Danh mục thuốc tân dược:

 

-         Tên thuốc: Ghi theo tên generic và theo quy định của Dược thư quốc gia Việt Nam;

-         Số lượng thuốc: 750 thuốc/hoạt chất;

-         Danh mục được sắp xếp theo mã ATC (Giải phẫu - Điều trị - Hóa học);

-         Danh mục thuốc có 7 cột như sau:

a) Số thứ tự: Đánh số theo tên thuốc/hoạt chất. (thuốc có hai thành phần trở lên được đánh theo kí hiệu a,b,c,... sau thứ tự của thuốc/ hoạt chất)

b) Tên thuốc/hoạt chất

c) Đường dùng, dạng dùng

d) Sử dụng cho bệnh viện Hạng Đặc biệt và Hạng 1

đ) Sử dụng cho bệnh viện Hạng 2

e) Sử dụng cho bệnh viện Hạng 3 và Hạng 4

f) Sử dụng cho phòng khám đa khoa và các cơ sở y tế có bác sĩ

 

2. Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu:

 

-         Tên thuốc: Ghi theo tên gốc và xếp thứ tự theo vần chữ cái A, B,C...

-         Số lượng thuốc: 57 thuốc

 

3. Danh mục thuốc chế phẩm y học cổ truyền:

 

-         Tên thuốc: Ghi tên chung với thuốc cổ phương, ghi tên riêng với thuốc không có tên chung.

-         Số lượng: 95 chế phẩm được phân thành 11 nhóm theo tác dụng dược lý của thuốc.

 

4. Danh mục vị thuốc y học cổ truyền:

 

-         Tên vị thuốc và tên khoa học của vị thuốc ghi theo quy định của Dược điển Việt Nam.

-         Số lượng: 237 vị thuốc được phân thành 26 nhóm theo tác dụng dược lý của thuốc.

 

III. QUY ĐỊNH SỬ DỤNG DANH MỤC THUỐC:

 

-         Các thuốc được sử dụng khi được cấp phép lưu hành tại Việt Nam.

-         Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được sử dụng cho các bệnh viện (bao gồm cả viện có giường bệnh trực thuộc Bộ), phòng khám đa khoa, các cơ sở y tế có bác sĩ.

-         Các cơ sở y tế không có bác sĩ dùng theo Bản hướng dẫn sử dụng Danh mục thuốc thiết yếu hiện hành do Bộ Y tế ban hành.

 

1. Thuốc trong Danh mục:

 

a)     Thuốc tân dược:

+  Sử dụng theo quy định phân hạng bệnh viện, thuốc chuyên khoa được sử dụng theo phân cấp quản lý và thực hành kỹ thuật y tế.

+  Các thuốc có ký hiệu (*) là thuốc dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các thuốc khác trong nhóm không có hiệu quả điều trị và phải được hội chẩn (trừ  trường hợp cấp cứu).

+  Thuốc được xếp nhóm này dùng điều trị bệnh thuộc nhóm khác đều được thanh toán nếu có chỉ định hoặc tác dụng dược lý  đã đăng ký trong hồ sơ đăng ký thuốc đã cấp.

+  Các thuốc điều trị đặc hiệu bệnh phong, tâm thần, động kinh, vừa có trong Danh mục vừa được chương trình cấp thuốc thì sử dụng theo hướng dẫn của các chương trình.

 

b)     Thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu:

+  Áp dụng trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có khoa Y học hạt nhân, Ung     bướu hoặc điều trị tia xạ.

+  Thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu thuộc Danh mục phải kiểm soát đặc biệt vì vậy việc cung ứng, sử dụng  và quản lý phải thực hiện theo đúng qui định, quy chế về Dược và phải tuân thủ các qui định hiện hành về an toàn và kiểm soát bức xạ.

 

c)     Thuốc chế phẩm và vị thuốc y học cổ truyền:

+  Sử dụng cho tất cả các tuyến khám bệnh, chữa bệnh nhưng phải phù hợp với khả năng chuyên môn và phân tuyến kỹ thuật theo quy định của Bộ Y tế.

+  Hội chẩn khi sử dụng vị thuốc Nhân sâm, chế phẩm có Linh chi, chế phẩm có Nhân sâm.

 

2. Thuốc ngoài Danh mục:

 

-         Được phép sử dụng trong bệnh viện các thuốc chuyên khoa do bệnh viện pha chế và phải đảm bảo chất lượng theo quy định. Trường hợp bệnh viện chuyên khoa không có điều kiện pha chế một số thuốc chuyên khoa và thị trường không có thuốc đó, thì được phép nhượng lại thuốc do bệnh viện khác pha chế đảm bảo chất lượng để sử dụng cho người bệnh.

-         Thuốc tân dược: Thuốc thành phẩm có phối hợp nhiều đơn chất được Bảo hiểm y tế thanh toán nếu các đơn chất đều có trong Danh mục. Đối với bệnh viện hạng 3 làm được các kỹ thuật phẫu thuật như bệnh viện hạng 1 và 2 thì được sử dụng thuốc cho người bệnh phẫu thuật như thuốc của bệnh viện hạng 1 và 2 (danh sách bệnh viện hạng 3 và danh mục các thuốc được sử dụng do Sở Y tế thống nhất với cơ quan Bảo hiểm Xã hội trên địa bàn quy định).

-         Thuốc Y học cổ truyền: Được sử dụng các chế phẩm thay thế do các doanh nghiệp trong nước sản xuất đạt tiêu chuẩn thực hành sản xuất thuốc tốt (GMP) khi chế phẩm đó được cấp số đăng ký còn hiệu lực và có công thức hoặc công dụng tương tự thuốc cần thay thế có trong Danh mục.

3. Các cơ sở khám bệnh,  chữa bệnh ngoài công lập:

 

Căn cứ tuyến chuyên môn kỹ thuật và các dich vụ kỹ thuật được thực hiện tại đơn vị mình , các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ngoài công lập thống nhất với cơ quan Bảo hiểm Xã hội danh mục thuốc để thanh toán cho người bệnh bảo hiểm y tế phù hợp với tính chất chuyên môn và tương đương với phân hạng của bệnh viện công lập.

 

4. Xây dựng Danh mục thuốc thành phẩm cụ thể sử dụng trong bệnh viện và thanh toán tiền thuốc cho người bệnh:

 

-         Căn cứ vào Danh mục thuốc và quy định sử dụng Danh mục thuốc, đồng thời căn cứ vào mô hình bệnh tật và kinh phí của bệnh viện (ngân sách nhà nước, thu một phần viện phí và bảo hiểm y tế), Giám đốc bệnh viện lựa chọn cụ thể tên thành phẩm của thuốc theo nguyên tắc đã nêu trên; Ưu tiên lựa chọn thuốc generic, thuốc đơn chất, thuốc sản xuất trong nước đảm bảo chất lượng, thuốc của các doanh nghiệp dược đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP).

-         Căn cứ các văn bản hướng dẫn về thu viện phí, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thanh toán tiền thuốc trực tiếp với người bệnh tự chi trả một phần viện phí. Đối với người bệnh bảo hiểm y tế sử dụng thuốc ngoài Danh mục thì Giám đốc bệnh viện thống nhất với Giám đốc cơ quan Bảo hiểm Xã hội để thanh toán tiền thuốc cho người bệnh bảo hiểm y tế phù hợp với quy định của Điều lệ bảo hiểm y tế. Trường hợp các thuốc được các chương trình, dự án cấp thì không thanh toán.

 

Danh mục này sẽ được sửa đổi, bổ sung nếu nhu cầu sử dụng thuốc thực tế có thay đổi.

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi