Quyết định 161/QĐ-UBND Phú Yên 2024 công bố TTHC lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 161/QĐ-UBND

Quyết định 161/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú YênSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:161/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đào Mỹ
Ngày ban hành:05/02/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Hành chính
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
PHÚ YÊN
________

Số: 161/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________

Phú Yên, ngày 05 tháng 02 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Y tế

__________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 12/TTr-SYT ngày 26 tháng 01 năm 2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 23 thủ tục hành chính mới ban hành và 37 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (có phụ lục kèm theo) .

Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm:

- Cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và trên Trang thông tin điện tử của Sở; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, theo đúng quy định.

- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật, thiết lập quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (địa chỉ: dichvucong.phuyen.gov.vn) theo Danh mục thủ tục hành chính tại Điều 1 (chậm nhất sau 10 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- Sở Thông tin và Truyền thông;

- Chánh, các PCVP UBND tỉnh;

- Cổng thông tin điện tử tỉnh;

- Trung tâm Truyền thông;

- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Đào Mỹ

 

 

Phụ lục

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

__________________________________

 

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục hành chính mới ban hành

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành

15 ngày

- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên)

Không quy định

Luật khám bệnh chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;

Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 quy định chi tiết Luật Khám bệnh, chữa bệnh.

Những nội dung còn lại của thủ tục thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ- BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế

2

Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

30 ngày

 

430.000 đồng

3

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.

15 ngày

 

150.000 đồng (trường hợp 1)/430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14)

4

Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

15 ngày

 

Không quy định

 

 

5

Điều chỉnh giấy phép hành nghề

15 ngày

 

430.000 đồng

 

 

6

Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

30 ngày

 

430.000 đồng

 

 

7

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

15 ngày

 

150.000 đồng (trường hợp 1, 2)/ 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8)

 

 

8

Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

15 ngày

 

Không quy định

 

 

9

Đăng ký hành nghề

05 ngày

 

Không quy định

 

 

 

10

Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh

15 ngày

 

Không quy định

 

 

11

Cấp mới giấy phép hoạt động

60 ngày

 

- Bệnh viện: 10.500.000 đồng

- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng

- Phòng chẩn trị y học cổ truyền, phòng khám y học cổ truyền, Trạm Y tế, Bệnh xá: 3.100.000 đồng

- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng

 

 

12

Cấp lại giấy phép hoạt động

20 ngày

 

- Trường hợp giấy phép hoạt động

bị mất hoặc hư hỏng: 1.500.000

đồng

- Trường hợp sai sót thông tin Không quy định

 

 

13

Điều chỉnh giấy phép hoạt động

20 ngày

 

- Trường hợp thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: 1.500.000 đồng

- Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: Không quy định

- Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:

+ Đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền, phòng khám y học cổ truyền, Trạm Y tế: 3.100.000 đồng

+ Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng

- Trường hợp giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Không quy định

 

 

14

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS

15 ngày

 

Không quy định

 

 

15

Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

10 ngày

 

Không quy định

 

 

16

Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.

15 ngày

 

Không quy định

 

 

 

17

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa

10 ngày

 

Không quy định

 

 

18

Đề nghị thực hiện thí đim khám bệnh, chữa bệnh từ xa

45 ngày

 

Không quy định

 

 

19

Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật

60 ngày

 

Không quy định

 

 

20

Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

30 ngày

 

430.000 đồng

 

 

21

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

15 ngày

 

430.000 đồng

 

 

 

22

Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

60 ngày

 

430.000 đồng

 

 

23

Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

15 ngày

 

430.000 đồng

 

 

2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ

 

Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh

1

1.003628.000.00.00.H45

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh

2

1.003800.000.00.00.H45

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

3

1.003824.000.00.00.H45

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền Sở Y tế

 

4

1.003803.000.00.00.H45

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

5

1.003876.000.00.00.H45

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

 

6

1.002000.000.00.00.H45

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mt hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

 

7

1.002230.000.00.00.H45

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

 

8

1.000854.000.00.00.H45

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

9

1.002191.000.00.00.H45

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

10

1.001595.000.00.00.H45

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

11

1.002037.000.00.00.H45

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

 

12

1.002182.000.00.00.H45

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

13

1.002215.000.00.00.H45

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

 

14

1.002058.000.00.00.H45

Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã

 

 

15

1.002111.000.00.00.H45

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

 

16

1.001987.000.00.00.H45

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.

 

17

1.002162.000.00.00.H45

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

 

18

1.003774.000.00.00.H45

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

 

19

1.002073.000.00.00.H45

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

 

20

1.003709.000.00.00.H45

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

21

1.003848.000.00.00.H45

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

 

22

1.003746.000.00.00.H45

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã

 

23

1.003644.000.00.00.H45

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

24

1.003516.000.00.00.H45

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

 

25

1.003547.000.00.00.H45

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

26

2.000984.000.00.00.H45

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

27

1.003773.000.00.00.H45

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền Sở Y tế

 

28

1.003748.000.00.00.H45

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền Sở Y tế

 

29

1.003531.000.00.00.H45

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thm quyền của Sở Y tế

 

30

1.001907.000.00.00.H45

Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.

 

31

1.002205.000.00.00.H45

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

 

32

1.002140.000.00.00.H45

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

 

33

1.002131.000.00.00.H45

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

 

34

1.002097.000.00.00.H45

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

 

35

1.002015.000.00.00.H45

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

 

36

1.003720.000.00.00.H45

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

37

1.003787.000.00.00.H45

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền Sở Y tế

 

 

PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

1. Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành

- Thời gian giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ.

Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung.

Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết

10 ngày

Bước 3

Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản.

Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 4

Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Văn thư

02 ngày

Bước 5

Trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

2. Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

- Thời gian giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ.

Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung.

Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết

25 ngày

Bước 3

Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 4

Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Văn thư

02 ngày

Bước 5

Trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày

3. Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.

- Thời gian giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung.

Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết

10 ngày

Bước 3

Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản.

Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 4

Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Văn thư

02 ngày

Bước 5

Trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

4. Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

- Thời gian giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung.

Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết

10 ngày

Bước 3

Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 4

Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Văn thư

02 ngày

Bước 5

Trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

15 ngày

5. Điều chỉnh giấy phép hành nghề

- Thời gian giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ.

Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung.

Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết

10 ngày

Bước 3

Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 4

Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Văn thư

02 ngày

Bước 5

Trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

15 ngày

6. Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

- Thời gian giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ.

Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung.

Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết

25 ngày

Bước 3

Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 4

Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Văn thư

02 ngày

Bước 5

Trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

30 ngày

7. Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

- Thời gian giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ.

Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung.

Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết

10 ngày

Bước 3

Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 4

Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Văn thư

02 ngày

Bước 5

Trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

15 ngày

8. Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

- Thời gian giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ.

Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung.

Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết

10 ngày

Bước 3

Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 4

Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Văn thư

02 ngày

Bước 5

Trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

15 ngày

9. Đăng ký hành nghề

- Thời gian giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1/2 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ.

Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung.

Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết

2,5 ngày

Bước 3

Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

Bước 4

Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Văn thư

01 ngày

Bước 5

Trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

05 ngày

10. Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh

- Thời gian giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ.

Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung.

Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết

10 ngày

Bước 3

Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 4

Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Văn thư

02 ngày

Bước 5

Trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

15 ngày

11. Cấp mới giấy phép hoạt động

- Thời gian giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ.

Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung.

Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết

54 ngày

Bước 3

Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Bước 4

Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Văn thư

02 ngày

Bước 5

Trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

60 ngày

12. Cấp lại giấy phép hoạt động

- Thời gian giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ.

Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung.

Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết

14 ngày

Bước 3

Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Bước 4

Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Văn thư

02 ngày

Bước 5

Trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

20 ngày

13. Điều chỉnh giấy phép hoạt động

- Thời gian giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ.

Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung.

Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết

14 ngày

Bước 3

Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Bước 4

Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Văn thư

02 ngày

Bước 5

Trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

20 ngày

14. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS

- Thời gian giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ.

Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung.

Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết

10 ngày

Bước 3

Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 4

Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Văn thư

02 ngày

Bước 5

Trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

15 ngày

15. Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

- Thời gian giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ.

Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung.

Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết

06 ngày

Bước 3

Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 4

Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Văn thư

01 ngày

Bước 5

Trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

10 ngày

16. Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.

- Thời gian giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiêm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.

Chuyên hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ.

Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung.

Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết

10 ngày

Bước 3

Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt Chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 4

Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Văn thư

02 ngày

Bước 5

Trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

17. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa

- Thời gian giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiêm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.

Chuyên hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ.

Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung.

Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết

06 ngày

Bước 3

Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt Chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 4

Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Văn thư

01 ngày

Bước 5

Trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

18. Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa

- Thời gian giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ.

Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung.

Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết

39 ngày

Bước 3

Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Bước 4

Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Văn thư

02 ngày

Bước 5

Trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

45 ngày

19. xếp cấp chuyên môn kỹ thuật

- Thời gian giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ.

Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung.

Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết

54 ngày

Bước 3

Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Bước 4

Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Văn thư

02 ngày

Bước 5

Trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

60 ngày

20. Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

- Thời gian giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ.

Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung.

Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết

25 ngày

Bước 3

Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 4

Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Văn thư

02 ngày

Bước 5

Trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

 

30 ngày

21. Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

- Thời gian giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ.

Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung.

Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết

10 ngày

Bước 3

Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 4

Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Văn thư

02 ngày

Bước 5

Trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

15 ngày

22. Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

- Thời gian giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ.

Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung.

Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết

54 ngày

Bước 3

Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Bước 4

Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Văn thư

02 ngày

Bước 5

Trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

60 ngày

23. Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

- Thời gian giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kim tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.

Chuyn hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ.

Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung.

Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết

10 ngày

Bước 3

Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên đ chỉnh sửa, bổ sung.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 4

Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Văn thư

02 ngày

Bước 5

Trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

15 ngày

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 819/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn

Quyết định 819/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn

Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch

×
×
×
Vui lòng đợi