Thông tư 31/2011/TT-BYT về thực hiện danh mục thuốc chủ yếu tại các cơ sở khám chữa bệnh, được Quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 31/2011/TT-BYT

Thông tư 31/2011/TT-BYT của Bộ Y tế ban hành Hướng dẫn thực hiện Danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, được Quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán
Cơ quan ban hành: Bộ Y tếSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:31/2011/TT-BYTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Thị Xuyên
Ngày ban hành:11/07/2011Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Thuốc sản xuất trong nước được ưu tiên thanh toán BHYT 
Ngày 11/07/2011, Bộ Y tế ban hành Thông tư số 31/2011/TT-BYT hướng dẫn thực hiện Danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ Bảo hiểm y tế (BHYT) thanh toán. 
Theo đó, Danh mục thuốc được quỹ BHYT thanh toán gồm 900 loại tân dược, được sắp xếp theo mã ATC (giải phẫu, điều trị, hóa học), được ghi theo tên chung quốc tế và theo quy định của Dược thư Quốc gia Việt Nam. Ngoài ra, có 57 thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu thuộc Danh mục phải kiểm soát đặc biệt sẽ tiếp tục được quỹ BHYT thanh toán. 
Điều đặc biệt trong quy định của Thông tư, Bộ Y tế yêu cầu việc lựa chọn thuốc trong Danh mục thuốc được thanh toán BHYT phải tuân theo nguyên tắc ưu tiên lựa chọn thuốc generic, thuốc đơn chất, thuốc sản xuất trong nước, thuốc của các doanh nghiệp dược đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP). Đồng thời, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm bảo đảm cung ứng thuốc đầy đủ, kịp thời, không để người bệnh tự mua, kể cả thuốc điều trị ung thư, thuốc chống thải ghép ngoài danh mục nhưng được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán theo quy định. 
Thông tư cũng quy định rõ việc thanh toán chi phí thuốc đối với người bệnh. Đối với danh mục thuốc tân dược mà tên thuốc ghi trong danh mục dưới một dạng hóa học được quỹ BHYT thanh toán cho các dạng hóa học khác của dược chất nếu có cùng tác dụng điều trị. Trường hợp thuốc có phối hợp nhiều hoạt chất mà sự phối hợp này chưa được quy định trong Danh mục thì được quỹ BHYT thanh toán nếu các hoạt chất đều có trong Danh mục dưới dạng đơn chất và phù hợp về đường dùng, phân hạng bệnh viện được sử dụng (không áp dụng đối với nhóm thuốc là hỗn hợp của nhiều vitamin)… 
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 25/8/2011. Bãi bỏ Danh mục thuốc tân dược, Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu và hướng dẫn sử dụng Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01/02/2008; Bãi bỏ Thông tư số 02/2010/TT-BYT ngày 15/01/2010. 

Xem chi tiết Thông tư 31/2011/TT-BYT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------------

Số: 31/2011/TT-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------

Hà Nội, ngày 11 tháng 07 năm 2011

THÔNG TƯ

BAN HÀNH VÀ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN DANH MỤC THUỐC CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ THANH TOÁN

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005; Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 9 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược;

Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008; Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;

Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14 tháng 8 năm 2009 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế;

Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện Danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán (sau đây gọi là danh mục thuốc) như sau:

Điều 1. Ban hành danh mục thuốc
Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán” bao gồm:
1. Danh mục thuốc tân dược.
2. Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu.
Điều 2. Cấu trúc danh mục
1. Danh mục thuốc tân dược:
a) Danh mục thuốc bao gồm 900 thuốc hay hoạt chất, được sắp xếp theo mã ATC (giải phẫu, điều trị, hóa học); được ghi theo tên chung quốc tế và theo quy định của Dược thư Quốc gia Việt Nam. Đối với hoạt chất có nhiều mã ATC hoặc có nhiều chỉ định khác nhau sẽ được sắp xếp vào một nhóm phù hợp nhất để hạn chế sự trùng lặp.
b) Danh mục thuốc có 8 cột như sau:
- Cột 1 ghi số thứ tự: đánh số theo tên thuốc hay hoạt chất;
- Cột 2 ghi số thứ tự của thuốc, hoạt chất có trong danh mục;
- Cột 3 ghi tên thuốc, tên hoạt chất;
- Cột 4 ghi đường dùng, dạng dùng;
- Cột 5 quy định sử dụng cho bệnh viện hạng đặc biệt và hạng I;
- Cột 6 quy định sử dụng cho bệnh viện hạng II;
- Cột 7 quy định sử dụng cho bệnh viện hạng III và hạng IV;
- Cột 8 quy định sử dụng cho phòng khám đa khoa và các cơ sở y tế khác.
2. Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu bao gồm 57 hoạt chất, được ghi theo tên chung quốc tế, được xếp thứ tự theo vần chữ cái A, B,C...và có 5 cột như sau:
- Cột 1 ghi số thứ tự;
- Cột 2 ghi tên thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu;
- Cột 3 ghi đường dùng;
- Cột 4 ghi dạng dùng;
- Cột 5 ghi đơn vị.
Điều 3. Hướng dẫn sử dụng danh mục thuốc
1. Thuốc tân dược
a) Sử dụng theo quy định phân hạng bệnh viện, thuốc chuyên khoa được sử dụng theo phân cấp quản lý và thực hành kỹ thuật y tế;
b) Các thuốc có ký hiệu (*) là thuốc dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các thuốc khác trong nhóm điều trị không có hiệu quả và phải được hội chẩn (trừ trường hợp cấp cứu);
c) Thuốc được xếp nhóm này dùng điều trị bệnh thuộc nhóm khác được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán nếu có chỉ định như đã đăng ký trong hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp;
d) Các thuốc xếp trong nhóm điều trị ung thư và điều hòa miễn dịch:
- Đối với các thuốc chỉ có chỉ định điều trị ung thư, kể cả các thuốc ngoài danh mục quy định của Bộ Y tế: chỉ được sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có chức năng điều trị ung thư và phải do bác sỹ được đào tạo, tập huấn về chuyên ngành ung bướu chỉ định;
- Đối với các thuốc có chỉ định điều trị các bệnh khác không phải ung thư được sử dụng tại các bệnh viện hay các khoa lâm sàng khác ngoài khoa Ung bướu theo phác đồ điều trị của bệnh viện nhưng phải có hội chẩn với bác sỹ chuyên khoa ung bướu để bảo đảm an toàn và hiệu quả điều trị.
đ) Các thuốc điều trị đặc hiệu bệnh phong, tâm thần, động kinh có trong Danh mục thuốc ban hành theo Thông tư này nhưng được các chương trình, dự án cấp thì sử dụng theo hướng dẫn của các chương trình, dự án.
2. Thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu thuộc Danh mục phải kiểm soát đặc biệt vì vậy việc cung ứng, sử dụng và quản lý thực hiện theo đúng qui định, quy chế về Dược và phải tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật về an toàn và kiểm soát bức xạ.
Điều 4. Xây dựng Danh mục thuốc dùng trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
1. Căn cứ quy định tại Điều 2, Điều 3 của Thông tư này; căn cứ phân tuyến kỹ thuật, mô hình bệnh tật và kinh phí của bệnh viện, Giám đốc bệnh viện chỉ đạo Hội đồng thuốc và điều trị xây dựng Danh mục thuốc sử dụng tại đơn vị và có kế hoạch tổ chức cung ứng thuốc, đáp ứng nhu cầu điều trị theo các quy định của pháp luật về đấu thầu cung ứng thuốc. Giám đốc Sở Y tế chỉ đạo việc xây dựng và quy định danh mục thuốc sử dụng đối với Trạm y tế xã.
2. Việc lựa chọn thuốc thành phẩm theo nguyên tắc sau: ưu tiên lựa chọn thuốc generic, thuốc đơn chất, thuốc sản xuất trong nước, thuốc của các doanh nghiệp dược đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP).
3. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm bảo đảm cung ứng thuốc đầy đủ, kịp thời, không để người bệnh tự mua, kể cả thuốc điều trị ung thư, thuốc chống thải ghép ngoài danh mục nhưng được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán theo quy định.
Điều 5. Thanh toán chi phí thuốc đối với người bệnh
1. Đối với danh mục thuốc tân dược:
a) Tên thuốc ghi trong danh mục dưới một dạng hóa học được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán cho các dạng hóa học khác của dược chất nếu có cùng tác dụng điều trị;
b) Thuốc được thanh toán nếu đáp ứng đường dùng, dạng dùng ghi trong danh mục. Các thuốc có đường dùng như ngậm, nhai, đặt dưới lưỡi được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán như với thuốc có đường dùng “uống”; các thuốc có đường dùng như bôi, xoa ngoài, dán được thanh toán như đối với thuốc có đường “dùng ngoài”; các thuốc có đường dùng như tiêm bắp, tiêm dưới da, tiêm trong da, tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch, tiêm vào ổ khớp, tiêm vào các khoang của cơ thể được thanh toán như đối với thuốc có đường dùng “tiêm”.
c) Thuốc có phối hợp nhiều hoạt chất mà sự phối hợp này chưa được quy định trong Danh mục thì được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán nếu các hoạt chất đều có trong Danh mục dưới dạng đơn chất và phù hợp về đường dùng, phân hạng bệnh viện được sử dụng (không áp dụng đối với nhóm thuốc là hỗn hợp của nhiều vitamin);
d) Trường hợp các bệnh viện thực hiện được các dịch vụ kỹ thuật của bệnh viện hạng cao hơn theo phân tuyến chuyên môn kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, được sử dụng các thuốc theo quy định đối với các bệnh viện của hạng đó.
2. Các thuốc chuyên khoa do bệnh viện pha chế phải bảo đảm chất lượng theo quy định. Giá thuốc được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán trên cơ sở giá thành sản phẩm do Giám đốc bệnh viện quy định và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
3. Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ngoài công lập, căn cứ vào danh mục các dịch vụ kỹ thuật được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, xây dựng danh mục thuốc và thống nhất với cơ quan Bảo hiểm xã hội để thanh toán chi phí tiền thuốc cho người bệnh bảo hiểm y tế theo quy định.
4. Chi phí tiền thuốc đã bao gồm trong giá thành dịch vụ kỹ thuật (ví dụ các thuốc gây tê, gây mê, dịch truyền sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật hay thuốc cản quang dùng trong chẩn đoán hình ảnh) không được thanh toán thêm. Các thuốc trong nhóm XV-Thuốc tẩy trùng và sát khuẩn được thanh toán trong giá dịch vụ kỹ thuật và giá ngày giường, không được tách ra để thanh toán riêng.
5. Trường hợp theo chỉ định chuyên môn, người bệnh chỉ sử dụng một phần lượng thuốc trong đơn vị đóng gói nhỏ nhất (ví dụ thuốc dùng cho chuyên khoa nhi, chuyên khoa ung bướu) và lượng thuốc còn lại không thể sử dụng (ví dụ như không có người bệnh, không đủ liều thuốc, quá thời hạn bảo quản của thuốc), được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán toàn bộ theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất.
6. Quỹ Bảo hiểm y tế chỉ thanh toán đối với một số thuốc với chỉ định điều trị cụ thể sau:
a) Interferon và peginterferon điều trị viêm gan C theo đúng phác đồ.
b) Rituximab điều trị U lympho không Hodgkin tế bào B, có CD20 dương tính.
c) Sorafenib điều trị ung thư thận, ung thư gan tiến triển;
d) Cerebrolysin, citicolin điều trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính, chấn thương sọ não;
đ) Nimodipin điều trị xuất huyết màng não do phình mạch não hoặc do chấn thương.
Điều 6. Trình tự, thủ tục đề nghị bổ sung, sửa đổi, hiệu chỉnh danh mục thuốc
1. Hằng năm, căn cứ vào nhu cầu điều trị, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề xuất bổ sung, sửa đổi hay hiệu chỉnh Danh mục thuốc cho phù hợp với tình hình thực tế theo mục tiêu, nguyên tắc sau:
a) Mục tiêu:
- Bảo đảm sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả;
- Đáp ứng nhu cầu điều trị cho người bệnh;
- Bảo đảm quyền lợi về thuốc chữa bệnh cho người bệnh tham gia bảo hiểm y tế;
- Phù hợp với khả năng kinh tế của người bệnh và khả năng chi trả của quỹ Bảo hiểm y tế.
b) Nguyên tắc:
- Thuốc đề nghị bổ sung vào Danh mục thuốc trên cơ sở danh mục thuốc thiết yếu của Việt Nam và của Tổ chức y tế thế giới;
- Có hiệu quả trong điều trị;
- Không đề xuất đưa vào Danh mục các thuốc nằm trong diện khuyến cáo không nên sử dụng của Tổ chức y tế thế giới, của Bộ Y tế hoặc thuốc lạc hậu và có nhiều tác dụng phụ;
- Thuốc bổ sung, sửa đổi hay hiệu chỉnh phải do Hội đồng thuốc và điều trị của bệnh viện đề nghị .
2. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có công văn đề nghị (theo mẫu Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này) gửi về Bộ Y tế (Cục Quản lý khám, chữa bệnh) hoặc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, y tế các ngành để được xem xét hoặc đề nghị xem xét sửa đổi, bổ sung hay hiệu chỉnh.
Điều 7. Trách nhiệm thi hành
1. Danh mục thuốc được ban hành kèm theo Thông tư này là cơ sở để các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh lựa chọn, bảo đảm nhu cầu điều trị và thanh toán tiền thuốc cho người bệnh.
2. Cơ quan Bảo hiểm xã hội và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm thanh toán tiền thuốc cho người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế theo quy định của Thông tư này.
Điều 8. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 25/8/2011. Bãi bỏ Danh mục thuốc tân dược, Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu và hướng dẫn sử dụng Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Bãi bỏ Thông tư số 02/2010/TT-BYT ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc bổ sung sử dụng cho trẻ em dưới 6 tuổi thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Y tế để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Công báo, CTTĐTCP);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- BHXHVN;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ thuộc Bộ Y tế;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, Ngành;
- CTTĐT BYT, Website Cục QLKCB;
- Lưu: VT, PC, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Nguyễn Thị Xuyên

PHỤ LỤC

(Mẫu đề nghị bổ sung, hiệu chỉnh Danh mục thuốc ban hành kèm theo

Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Bộ Y tế (Sở Y tế).……………

Bệnh viện:……………………

ĐỀ NGHỊ HIỆU CHỈNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỐC VÀO DANH MỤC THUỐC CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Kính gửi: ………………………………………………………………………………

TT

Tên hoạt chất

Tên biệt dược

Mã ATC

Dạng dùng

Tác dụng dược lý, chỉ định điều trị

Số đăng ký

Tài liệu tham khảo

Ghi chú (lý do)

1.

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

 

 

 

 

 

 

 

 

4.

 

 

 

 

 

 

 

 

5.

 

 

 

 

 

 

 

 

6.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày …tháng …năm 20…

GIÁM ĐỐC

(ký tên và đóng dấu)

1. DANH MC THUỐC N DƯỢC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 07 năm 2011

của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

TT hoạt chất

TT thuc

n thuc hay hoạt chất

Đưng dùng, dng dùng

Tuyến s dụng

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

I. THUỐC GÂY , MÊ

1

1

Atropin sulfat

Tiêm

+

+

+

+

2

2

Bupivacain (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

3

3

Dexmedetomidin

Tiêm

+

+

 

 

4

4

Diazepam

Tiêm

+

+

+

 

5

5

Etomidat

Tiêm

+

+

+

 

6

6

Fentanyl

Tiêm

+

+

+

 

7

7

Flunitrazepam

Ung; Tiêm

+

+

 

 

8

8

Halothan

Đưng hô hp

+

+

+

 

9

9

Isofluran

Đưng hô hp

+

+

+

 

10

10

Ketamin

Tiêm

+

+

+

 

11

11

Levobupivacain

Tiêm

+

+

 

 

12

12

Lidocain (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

+

 

 

 

Khí dung

+

+

+

 

 

 

 

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

13

Lidocain + epinephrin (adrenalin)

Tiêm

+

+

+

+

 

14

Lidocain + prilocain

Dùng ngoài

+

+

+

+

13

15

Midazolam

Tiêm

+

+

+

 

14

16

Morphin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

15

17

Oxy dưc dụng

Đưng hô hp; bình khí lng hoc nén

+

+

+

+

16

18

Pethidin

Tiêm

+

+

+

 

17

19

Procain hydroclorid

Tiêm

+

+

+

+

18

20

Promethazin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

19

21

Proparacain

Tiêm

+

+

 

 

20

22

Propofol

Tiêm

+

+

+

 

21

23

Sevofluran

Đưng hô hp; khí dung

+

+

+

 

22

24

Sufentanil

Tiêm

+

+

+

 

23

25

Thiopental (muối natri)

Tiêm

+

+

+

 

 

 

II. THUỐC GIM ĐAU, HẠ ST, CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID, THUỐC ĐIU TR GÚT VÀ C BỆNH XƯƠNG KHỚP

 

 

2.1.Thuc giảm đau; thuc h st; chng viêm không steroid

24

26

Aceclofenac

Ung

+

+

+

 

25

27

Acemetacin

Ung

+

+

+

 

26

32

Aescinat natri

Tiêm

+

+

 

 

27

28

Celecoxib

Ung

+

+

+

 

28

29

Dexibuprofen

Ung

+

+

+

 

29

30

Diclofenac

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

 

 

 

Thuốc nh mt

+

+

+

 

 

 

 

Dùng ngoài; Đặt hu môn

+

+

+

+

30

31

DL-Lysin-Acetylsalicylat (Acetylsalicylic acid)

Tiêm

+

+

+

+

 

 

 

Truyn tĩnh mạch

+

+

 

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

31

33

Etodolac

Ung

+

+

+

 

32

34

Etoricoxib

Ung

+

+

 

 

 

35

Fentanyl

Miếng dán

+

 

 

 

33

36

Floctafenin

Ung

+

+

+

+

34

37

Flurbiprofen natri

Ung; Thuốc đn

+

+

+

 

35

38

Ibuprofen

Ung

+

+

+

+

36

39

Ketoprofen

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

 

 

 

Miếng dán

+

+

+

 

 

 

 

Dùng ngoài

+

+

+

+

37

40

Ketorolac

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung; Thuốc nh mt

+

+

+

 

38

41

Loxoprofen

Ung

+

+

+

+

39

42

Meloxicam

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung; Dùng ngoài

+

+

+

+

40

43

Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + l-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat

Miếng dán

+

+

+

+

 

 

 

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

44

Morphin

Tiêm

+

+

+

 

 

45

Morphin dùng cho cấp cu

Tiêm

+

+

+

+

 

46

Morphin sulfat

Ung

+

+

+

 

41

47

Nabumeton

Ung

+

+

+

 

42

48

Naproxen

Ung; Thuốc đt

+

+

+

 

43

49

Nefopam (hydroclorid)

Tiêm; Ung

+

+

+

 

44

50

Paracetamol (acetaminophen)

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung; Thuốc đt

+

+

+

+

 

51

Paracetamol + clorphenamin

Ung

+

+

+

+

 

52

Paracetamol + codein phosphat

Ung

+

+

+

+

 

53

Paracetamol + ibuprofen

Ung

+

+

+

+

 

54

Paracetamol + pseudoephedrin

Ung

+

+

 

 

 

55

Paracetamol + pseudoephedrin + Chlorpheniramin

Ung

+

+

 

 

 

56

Pethidin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

45

57

Piroxicam

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

46

58

Tenoxicam

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

47

59

Tiaprofenic acid

Ung; Thuốc đn

+

+

+

 

48

60

Tramadol

Tiêm; Ung

+

+

+

 

 

 

2.2. Thuc điu tr gút

 

 

 

 

 

49

61

Allopurinol

Ung

+

+

+

+

50

62

Benzbromaron

Ung

+

+

 

 

51

63

Colchicin

Ung

+

+

+

+

52

64

Probenecid

Ung

+

+

+

+

 

 

2.3. Thuc chng thoái hóa khp

53

65

Diacerein

Ung

+

+

+

 

54

66

Etanercept

Tiêm

+

+

 

 

55

67

Glucosamin

Ung

+

+

+

 

56

68

Leflunomid

Ung

+

+

 

 

 

 

2.4.Thuc khác

 

 

 

 

 

57

69

Alendronat

Ung

+

+

+

 

 

70

Alendronat natri + cholecalciferol (Vitamin D3)

Ung

+

+

 

 

58

71

Alpha chymotrypsin

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

59

72

Calcitonin

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Dạng xt; bình đnh liu

+

+

+

 

60

73

Cytidin-5-monophosphat disodium + uridin

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

 

61

74

Methocarbamol

Tiêm; Ung

+

+

+

 

62

75

Piascledin

Ung

+

+

+

 

63

76

Risedronat

Ung

+

+

 

 

64

77

Serratiopeptidase

Ung

+

+

+

+

65

78

Zoledronic acid

Tiêm

+

+

 

 

 

 

III. THUỐC CHỐNG D NG VÀ DÙNG TRONG C TRƯNG HỢP QUÁ MN

66

79

Acrivastatin

Ung

+

+

+

 

67

80

Alimemazin

Ung

+

+

+

+

68

81

Antazolin

Tiêm; Ung

+

+

+

 

69

82

Cetirizin

Ung

+

+

+

+

70

83

Cinnarizin

Ung

+

+

+

+

71

84

Clorphenamin (hydrogen maleat)

Ung

+

+

+

+

72

85

Desloratadin

Ung

+

+

+

 

73

86

Dexclorpheniramin

Ung

+

+

+

+

 

 

 

Tiêm

+

+

+

 

74

87

Dimedron

Tiêm

+

+

 

 

75

88

Dimethinden

Ung

+

+

 

 

76

89

Diphenhydramin

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

77

90

Ebastin

Ung

+

+

+

 

78

91

Epinephrin (adrenalin)

Tiêm

+

+

+

+

79

92

Fexofenadin

Ung

+

+

+

 

80

93

Hydroxyzin

Ung

+

+

 

 

81

94

Ketotifen

Ung

+

+

 

 

 

 

 

Thuốc nh mt

+

+

 

 

82

95

Levocetirizin

Ung

+

+

+

 

83

96

Loratadin

Ung

+

+

+

+

 

97

Loratadin + pseudoephedrin

Ung

+

+

 

 

84

98

Mazipredon

Tiêm

+

+

+

 

85

99

Mequitazin

Ung

+

+

 

 

 

100

Promethazin (hydroclorid)

Ung; Dùng ngoài

+

+

+

+

 

 

IV. THUỐC GII ĐỘC VÀ C THUỐC DÙNG TRONG TRƯNG HỢP NGỘ ĐỘC

86

101

Acetylcystein

Tiêm

+

+

+

+

 

102

Atropin (sulfat)

Tiêm

+

+

+

+

87

103

Bretylium tosilat

Tiêm

+

+

+

 

88

104

Calci gluconat

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

89

105

Choline alfoscerat*

Tiêm

+

+

 

 

 

106

Choline alfoscerat

Ung

+

+

+

 

90

107

Dantrolen

Ung

+

+

+

 

91

108

Deferoxamin

Tiêm truyn

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

 

 

92

109

Dimercaprol

Tiêm

+

+

+

 

93

110

DL- methionin

Ung

+

+

+

+

94

111

Đng sulfat

Ung

+

+

+

+

95

112

Edetat natri calci (EDTA Ca- Na)

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

 

96

113

Ephedrin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

97

114

Esmolol

Tiêm

+

+

+

 

98

115

Flumazenil

Tiêm

+

+

+

 

99

116

Fomepizol

Tiêm

+

+

 

 

100

117

Glucagon

Tiêm

+

+

+

 

101

118

Glutathion

Tiêm

+

+

+

+

102

119

Hydroxocobalamin

Tiêm

+

+

+

+

103

120

Leucovorin (folinic acid)

Tiêm

+

+

 

 

104

121

Nalorphin

Tiêm

+

+

+

 

105

122

Naloxon (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

106

123

Naltrexon

Ung

+

+

+

 

107

124

Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat)

Tiêm

+

+

+

+

 

 

 

Ung

+

+

+

+

108

125

Natri sulfat

Ung

+

+

+

+

109

126

Natri thiosulfat

Tiêm; Ung

+

+

+

+

110

127

Nor epinephrin (Nor adrenalin)

Tiêm

+

+

+

+

111

128

Penicilamin

Tiêm; Ung

+

+

+

 

112

129

Phenylephrin

Tiêm

+

+

 

 

113

130

Polystyren

Ung

+

+

+

 

 

 

 

Thụt hu môn

+

+

 

 

114

131

Pralidoxim iodid

Tiêm; Ung

+

+

+

 

115

132

Protamin sulfat

Tiêm

+

+

+

 

116

133

N-methylglucamin succinat + natri clorid + kali clorid + magnesi clorid

Tiêm truyn

+

+

 

 

117

134

Sorbitol

Dung dch ra dạ dày

+

+

+

 

118

135

Than hot

Ung

+

+

+

+

119

136

Xanh methylen

Tiêm

+

+

+

+

 

 

V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐNG KINH

120

137

Carbamazepin

Ung

+

+

+

 

121

138

Gabapentin

Ung

+

+

+

 

122

139

Levetiracetam

Ung

+

+

+

 

123

140

Oxcarbazepin

Ung

+

+

 

 

124

141

Phenobarbital

Tiêm; Ung

+

+

+

+

125

142

Phenytoin

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

126

143

Pregabalin

Ung

+

+

 

 

127

144

Valproat magnesi

Ung

+

+

+

 

 

145

Valproat natri

Ung

+

+

+

 

 

146

Valproat natri + valproic acid

Ung

+

+

+

 

128

147

Valproic acid

Ung

+

+

 

 

129

148

Valpromid

Ung

+

+

+

 

 

 

VI. THUỐC ĐIU TR SINH TRÙNG, CHỐNG NHIM KHUẨN

 

 

6.1.Thuc tr giun, sán

 

 

 

 

 

130

149

Albendazol

Ung

+

+

+

+

131

150

Diethylcarbamazin (dihydrogen citrat)

Ung

+

+

+

 

132

151

Ivermectin

Ung

+

+

+

 

133

152

Mebendazol

Ung

+

+

+

+

134

153

Metrifonat

Ung

+

+

+

 

135

154

Niclosamid

Ung

+

+

+

+

136

155

Praziquantel

Ung

+

+

+

+

137

156

Pyrantel

Ung

+

+

+

+

138

157

Triclabendazol

Ung

+

+

+

+

 

 

6.2.Chng nhim khuẩn

 

 

6.2.1.Thuc nhóm beta-lactam

139

158

Amoxicilin

Ung

+

+

+

+

 

159

Amoxicilin + acid clavulanic

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

 

160

Amoxicilin + sulbactam

Ung, tiêm

+

+

 

 

140

161

Ampicilin (muối natri)

Tiêm

+

+

+

+

 

162

Ampicilin + sulbactam

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

141

163

Benzathin benzylpenicilin

Tiêm

+

+

+

+

142

164

Benzylpenicilin

Tiêm

+

+

+

+

143

165

Cefaclor

Ung

+

+

+

+

144

166

Cefadroxil

Ung

+

+

+

+

145

167

Cefalexin

Ung

+

+

+

+

146

168

Cefalothin

Tiêm

+

+

+

 

147

169

Cefamandol

Tiêm

+

+

+

 

148

170

Cefapirin

Tiêm

+

+

+

 

149

171

Cefazolin

Tiêm

+

+

+

 

150

172

Cefdinir

Ung

+

+

+

+

151

173

Cefepim*

Tiêm

+

+

 

 

152

174

Cefetamet pivoxil

Ung

+

+

+

 

153

175

Cefixim

Ung

+

+

+

+

154

176

Cefmetazol

Tiêm

+

+

+

 

155

177

Cefoperazon*

Tiêm

+

+

 

 

 

178

Cefoperazon + sulbactam*

Tiêm

+

+

 

 

156

179

Cefotaxim

Tiêm

+

+

+

 

 

180

Cefotaxim + sulbactam

Tiêm

+

+

 

 

157

181

Cefotiam*

Tiêm

+

+

 

 

158

182

Cefoxitin

Tiêm

+

+

+

 

159

183

Cefpirom

Tiêm

+

+

+

 

160

184

Cefpodoxim

Ung

+

+

+

 

161

185

Cefradin

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

162

186

Ceftazidim

Tiêm

+

+

+

 

163

187

Ceftezol

Tiêm

+

+

+

 

164

188

Ceftibuten

Tiêm; Ung

+

+

+

 

165

189

Ceftizoxim

Tiêm

+

+

+

 

166

190

Ceftriaxon*

Tiêm

+

+

 

 

 

191

Ceftriaxon + sulbactam

Tiêm

+

+

 

 

 

192

Ceftriaxon + tazobactam

Tiêm

+

+

 

 

167

193

Cefuroxim

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

168

194

Cloxacilin

Tiêm; Ung

+

+

+

+

169

195

Ertapenem*

Tiêm

+

+

 

 

170

196

Imipenem + cilastatin*

Tiêm

+

+

 

 

171

197

Meropenem*

Tiêm

+

+

 

 

172

198

Oxacilin

Tiêm; Ung

+

+

+

+

173

199

Piperacilin

Tiêm

+

+

+

 

 

200

Piperacilin + tazobactam*

Tiêm

+

+

 

 

174

201

Phenoxy methylpenicilin

Ung

+

+

+

+

175

202

Procain benzylpenicilin

Tiêm

+

+

+

+

176

203

Sultamicilin

Ung

+

+

 

 

177

204

Ticarcilin + kali clavulanat

Tiêm

+

+

+

 

 

 

6.2.2.Thuc nhóm aminoglycosid

178

205

Amikacin*

Tiêm

+

+

 

 

179

206

Gentamicin

Tiêm; Thuốc tra mt

+

+

+

+

 

 

 

Dùng ngoài

+

+

+

+

180

207

Neomycin (sulfat)

Ung

+

+

+

+

 

 

 

Thuốc mt

+

+

+

+

 

208

Neomycin + bacitracin

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

209

Neomycin + betamethason

Dùng ngoài

+

+

 

 

 

210

Neomycin + polymyxin B

Thuốc mt

+

+

+

+

 

211

Neomycin + polymyxin B + dexamethason

Thuốc mt

+

+

+

+

 

 

 

Thuốc nh tai

+

+

+

+

 

212

Neomycin + triamcinolon

Dùng ngoài

+

+

 

 

181

213

Netilmicin sulfat*

Tiêm

+

+

 

 

182

214

Tobramycin

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Thuốc nh mt

+

+

+

+

 

215

Tobramycin + dexamethason

Thuốc nh mt

+

+

+

+

 

 

6.2.3.Thuc nhóm phenicol

 

 

 

 

 

183

216

Cloramphenicol

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung; Thuốc nh mt

+

+

+

+

 

217

Cloramphenicol + dexamethason

Thuốc nh tai; nh mt

+

+

+

+

 

 

 

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

218

Cloramphenicol + sulfacetamid

Tiêm

+

+

+

 

184

219

Thiamphenicol

Thuốc nh mt

+

+

+

+

 

 

6.2.4.Thuc nhóm nitroimidazol

185

220

Metronidazol

Tiêm truyn

+

+

+

 

 

 

 

Ung; Dùng ngoài

+

+

+

+

 

 

 

Đặt âm đo

+

+

+

+

 

221

Metronidazol + neomycin + nystatin

Đặt âm đo

+

+

+

+

 

222

Metronidazol + clindamycin

Dùng ngoài

+

+

+

 

186

223

Secnidazol

Ung

+

+

+

+

187

224

Tinidazol

Tiêm truyn

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

 

 

6.2.5.Thuc nhóm lincosamid

188

225

Clindamycin

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

 

 

6.2.6.Thuc nhóm macrolid

 

 

 

 

 

189

226

Azithromycin*

Tiêm

+

+

 

 

 

227

Azithromycin

Ung

+

+

+

 

190

228

Clarithromycin

Ung

+

+

+

 

191

229

Erythromycin

Ung; Dùng ngoài

+

+

+

+

 

230

Erythromycin + sulfamethoxazol + trimethoprim

Ung

+

+

 

 

192

231

Pristinamycin

Ung

+

+

+

 

193

232

Roxithromycin

Ung

+

+

+

 

194

233

Spiramycin

Ung

+

+

+

+

 

234

Spiramycin + metronidazol

Ung

+

+

+

+

195

235

Telithromycin

Ung

+

+

+

 

 

 

6.2.7.Thuc nhóm quinolon

 

 

 

 

 

196

236

Ciprofloxacin

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung; Thuốc nh mt, tai

+

+

+

+

197

237

Levofloxacin*

Tiêm truyn

+

+

 

 

 

238

Levofloxacin

Ung

+

+

+

 

 

 

 

Thuốc nh mt

+

+

 

 

198

239

Lomefloxacin*

Thuốc nh mt

+

+

+

 

199

240

Moxifloxacin*

Tiêm

+

+

 

 

 

241

Moxifloxacin

Ung; Thuốc nh mt

+

+

+

 

200

242

Nalidixic acid

Ung

+

+

+

+

201

243

Norfloxacin

Ung

+

+

+

 

 

 

 

Thuốc nh mt

+

+

+

+

202

244

Ofloxacin

Tiêm; Ung

+

+

+

 

 

 

 

Thuốc nh mt; Thuốc nh tai

+

+

+

+

203

245

Pefloxacin

Tiêm; Ung

+

+

+

 

 

 

6.2.8.Thuc nhóm sulfamid

 

 

 

 

 

204

246

Sulfacetamid + methyl thioninium

Thuốc nh mt

+

+

+

 

205

247

Sulfadiazin bc

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

248

Sulfadiazin + trimethoprim

Ung

+

+

+

+

206

249

Sulfadimidin (muối natri)

Ung

+

+

+

+

207

250

Sulfadoxin + pyrimethamin

Ung

+

+

+

 

208

251

Sulfaguanidin

Ung

+

+

+

+

209

252

Sulfamethoxazol + trimethoprim

Ung

+

+

+

+

 

253

Sulfamethoxazol + trimetoprim + than hoạt

Ung

+

+

 

 

210

254

Sulfasalazin

Ung

+

+

+

 

 

 

6.2.9.Thuc nhóm tetracyclin

211

255

Doxycyclin

Ung

+

+

+

+

212

256

Minocyclin

Tiêm; Ung

+

+

 

 

213

257

Tetracyclin (hydroclorid)

Ung; M tra mt

+

+

+

+

 

 

6.2.10. Thuốc khác

 

 

 

 

 

214

258

Argyrol

Thuốc nh mt

+

+

+

+

215

259

Colistin

Tiêm

+

+

 

 

216

260

Daptomycin

Tiêm

+

+

 

 

217

261

Fosfomycin (natri)

Tiêm

+

+

 

 

218

262

Fusafungin

Phun

+

+

+

 

219

263

Linezolid

Ung

+

+

 

 

220

264

Nitrofurantoin

Ung

+

+

+

+

221

265

Nitroxolin

Ung

+

+

+

+

222

266

Rifampicin

Ung

+

+

+

 

 

 

 

Thuốc nh mt, nh tai

+

+

+

 

 

 

 

Dùng ngoài

+

+

+

+

223

267

Teicoplanin*

Tiêm

+

+

 

 

224

268

Vancomycin*

Tiêm

+

+

 

 

 

 

6.3.Thuc chng virut

 

 

 

 

 

225

269

Abacavir (ABC)

Ung

+

+

+

 

226

270

Aciclovir

Truyn tĩnh mạch

+

+

 

 

 

 

 

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung; Thuốc tra mt

+

+

+

+

 

 

 

Dùng ngoài

+

+

+

+

227

271

Adefovir dipivoxil

Ung

+

+

 

 

228

272

Didanosin (ddl)

Ung

+

+

+

 

229

273

Efavirenz (EFV hoc EFZ)

Ung

+

+

+

 

230

274

Entecavir

Ung

+

+

 

 

231

275

Ganciclovir*

Tiêm

+

+

 

 

 

 

 

Ung

+

+

 

 

232

276

Idoxuridin

Thuốc nh mt

+

+

+

 

233

277

Indinavir (NFV)

Ung

+

+

+

 

234

278

Interferon (alpha)*

Tiêm

+

+

 

 

235

279

Lamivudin

Ung

+

+

+

 

236

280

Lopinavir + ritonavir (LPV/r)

Ung

+

+

+

 

237

281

Nevirapin (NVP)

Ung

+

+

+

 

238

282

Oseltamivir

Ung

+

+

+

 

239

283

Peginterferon*

Tiêm

+

+

 

 

240

284

Ribavirin

Ung

+

+

 

 

241

285

Ritonavir

Ung

+

+

+

 

242

286

Saquinavir (SQV)

Ung

+

+

+

 

243

287

Stavudin (d4T)

Ung

+

+

+

 

244

288

Tenofovir (TDF)

Ung

+

+

+

 

245

289

Trifluridin

Thuốc nh mt

+

+

+

 

246

290

Zidovudin (ZDV hoc AZT)

Ung

+

+

+

 

 

 

6.4. Thuc chng nấm

 

 

 

 

 

247

291

Amphotericin B*

Tiêm

+

+

 

 

 

 

 

Ung

+

+

 

 

248

292

Butoconazol nitrat

Kem bôi âm đo

+

+

 

 

249

293

Ciclopiroxolamin

Dùng ngoài

+

+

+

 

250

294

Clorquinaldol + promestrien

Đặt âm đo

+

+

+

+

251

295

Clotrimazol

Đặt âm đo

+

+

+

+

252

296

Dequalinium clorid

Thuốc đt

+

+

 

 

253

297

Econazol

Dùng ngoài; Đặt âm đo

+

+

+

+

254

298

Fluconazol

Truyn tĩnh mạch

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

 

 

 

Thuốc nh mt

+

+

+

 

 

 

 

Đặt âm đo

+

+

+

+

255

299

Flucytosin

Tiêm

+

+

 

 

256

300

Griseofulvin

Ung; Dùng ngoài

+

+

+

+

257

301

Itraconazol

Tiêm truyn

+

+

 

 

 

 

 

Ung

+

+

+

 

258

302

Ketoconazol

Ung

+

+

+

+

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

 

 

 

 

Dùng ngoài; Đặt âm đạo

+

+

+

+

259

303

Natamycin

Thuốc nhỏ mắt

+

+

+

 

 

 

 

Dùng ngoài; Đặt âm đạo

+

+

+

 

260

304

Nystatin

Uống; Đặt âm đạo

+

+

+

+

 

 

 

Viên; bột đánh tưa lưỡi

+

+

+

+

 

305

Nystatin + metronidazol

Đặt âm đạo

+

+

+

+

 

306

Nystatin + metronidazol + Cloramphenicol + dexamethason acetat

Đặt âm đạo

+

+

+

+

 

307

Nystatin + metronidazol + neomycin

Đặt âm đạo

+

+

+

+

 

308

Nystatin + neomycin + polymyxin B

Đặt âm đạo

+

+

+

+

261

309

Policresulen

Đặt âm đạo

+

+

+

 

262

310

Terbinafin (hydroclorid)

Uống

+

+

 

 

 

 

 

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

 

6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip

 

 

 

 

 

263

311

Diiodohydroxyquinolin

Uống

+

+

 

 

264

312

Diloxanid (furoat)

Uống

+

+

+

+

 

313

Metronidazol

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Uống

+

+

+

+

 

 

6.6. Thuốc điều trị bệnh lao

 

 

 

 

 

265

314

Ethambutol

Uống

+

+

+

+

266

315

Isoniazid

Uống

+

+

+

+

 

316

Isoniazid + ethambutol

Uống

+

+

+

+

267

317

Pyrazinamid

Uống

+

+

+

+

 

318

Rifampicin

Uống

+

+

+

+

 

319

Rifampicin + isoniazid

Uống

+

+

+

+

 

320

Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid

Uống

+

+

+

+

 

321

Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid + ethambutol

Uống

+

+

+

+

268

322

Streptomycin

Tiêm

+

+

+

+

269

323

Thioacetazon

Uống

+

+

+

 

 

324

Thioacetazon + isoniazid

Uống

+

+

+

 

 

 

Thuốc điều trị lao kháng thuốc

 

 

 

 

 

 

325

Amikacin

Tiêm

+

+

+

 

270

326

Capreomycin

Tiêm

+

+

 

 

 

327

Ciprofloxacin

Uống

+

+

+

+

271

328

Cycloserin

Uống

+

+

 

 

272

329

Ethionamid

Ung

+

+

+

 

273

330

Kanamycin

Tiêm

+

+

+

 

 

331

Levofloxacin*

Ung

+

+

+

 

 

332

Ofloxacin

Ung

+

+

+

 

274

333

P-aminosalycylic acid

Ung

+

+

 

 

 

 

6.7. Thuc điu tr st t

 

 

 

 

 

275

334

Amodiaquin

Ung

+

+

+

+

276

335

Artesunat

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

277

336

Cloroquin

Tiêm; Ung

+

+

+

+

278

337

Mefloquin

Ung

+

+

+

 

279

338

Primaquin

Ung

+

+

+

+

280

339

Proguanil

Ung

+

+

 

 

281

340

Quinin

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

 

341

Sulfadoxin + pyrimethamin

Ung

+

+

+

 

 

 

VII. THUỐC ĐIU TR ĐAU NA ĐẦU, CNG MT

282

342

Dihydro ergotamin mesylat

Tiêm; Ung

+

+

+

 

283

343

Donepezil

Ung

+

+

+

 

284

344

Ergotamin (tartrat)

Tiêm; Ung

+

+

+

+

285

345

Flunarizin

Ung

+

+

+

+

286

346

Sumatriptan

Tiêm; Ung

+

+

+

 

 

 

VIII. THUỐC ĐIU TR UNG THƯ VÀ ĐIU HÒA MIN DCH

 

 

8.1.Thuc điu tr ung thư

 

 

 

 

 

287

347

Anastrozol

Ung

+

+

 

 

288

348

Bicalutamid

Ung

+

+

 

 

289

349

Bleomycin

Tiêm

+

+

 

 

290

350

Bortezomib

Tiêm

+

+

 

 

291

351

Busulfan

Ung, tiêm

+

+

 

 

292

352

Calci folinat

Tiêm; Ung

+

+

 

 

293

353

Capecitabin

Ung

+

+

 

 

294

354

Carboplatin

Tiêm

+

+

 

 

295

355

Cisplatin

Tiêm

+

+

 

 

296

356

Clodronat disodium

Tiêm; Ung

+

+

 

 

297

357

Cyclophosphamid

Tiêm; Ung

+

+

 

 

298

358

Cytarabin

Tiêm

+

+

 

 

299

359

Dacarbazin

Tiêm

+

+

 

 

300

360

Dactinomycin

Tiêm

+

+

 

 

301

361

Daunorubicin

Tiêm

+

+

 

 

302

362

Docetaxel

Tiêm

+

+

 

 

303

363

Doxorubicin

Tiêm

+

+

 

 

304

364

Epirubicin hydroclorid

Tiêm

+

+

 

 

305

365

Erlotinib

Ung

+

+

 

 

306

366

Etoposid

Tiêm; Ung

+

+

 

 

307

367

Exemestan

Ung

+

+

 

 

308

368

Fludarabin

Ung, Tiêm

+

+

 

 

309

369

Flutamid

Ung

+

+

 

 

310

370

Fluorouracil (5-FU)

Tiêm; Dùng ngoài

+

+

 

 

311

371

Gefitinib

Ung

+

+

 

 

312

372

Gemcitabin

Tiêm

+

+

 

 

313

373

Goserelin acetat

Tiêm

+

+

 

 

314

374

Hydroxycarbamid

Tiêm; Ung

+

+

 

 

315

375

Hydroxyurea

Tiêm; Ung

+

+

 

 

316

376

Idarubicin

Tiêm

+

+

 

 

317

377

Ifosfamid

Tiêm

+

+

 

 

318

378

Irinotecan

Tiêm

+

+

 

 

319

379

L-asparaginase

Tiêm

+

+

 

 

320

380

Letrozol

Ung

+

+

 

 

321

381

Melphalan

Ung

+

+

 

 

322

382

Mechlorethamin oxid

Tiêm

+

+

 

 

323

383

Mercaptopurin

Ung

+

+

 

 

324

384

Mesna

Tiêm

+

+

 

 

325

385

Methotrexat

Tiêm; Ung

+

+

 

 

326

386

Mitomycin

Tiêm

+

+

 

 

327

387

Mitoxantron

Tiêm

+

+

 

 

328

388

Oxaliplatin

Tiêm

+

+

 

 

329

389

Paclitaxel

Tiêm

+

+

 

 

330

390

Pamidronat

Tiêm

+

+

 

 

331

391

Procarbazin

Ung

+

+

 

 

332

392

Rituximab

Tiêm

+

+

 

 

333

393

Sorafenib

Ung

+

+

 

 

334

394

Tamoxifen

Ung

+

+

 

 

335

395

Tegafur-uracil (UFT or UFUR)

Ung

+

+

 

 

336

396

Temozolomid

Ung

+

+

 

 

337

397

Thioguanin

Tiêm

+

+

 

 

338

398

Thymogam

Ung

+

 

 

 

339

399

Thymosin alpha I

Tiêm

+

+

 

 

340

400

Triptorelin*

Tiêm

+

+

 

 

341

401

Vinblastin (sulfat)

Tiêm

+

+

 

 

342

402

Vincristin (sulfat)

Tiêm

+

+

 

 

343

403

Vinorelbin

Ung, Tiêm

+

 

 

 

 

 

8.2.Thuc điu hòa min dịch

344

404

Acridon acetic + N-methyl glucamin

Tiêm; Ung

+

+

 

 

345

405

Azathioprin

Ung

+

+

 

 

346

406

Ciclosporin

Ung; Tiêm

+

+

 

 

347

407

Everolimus

Tiêm; Ung

+

+

 

 

348

408

Glycyl funtumin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

349

409

Mycophenolat

Ung

+

+

 

 

350

410

Tacrolimus

Ung

+

+

 

 

351

411

Thalidomid

Ung

+

+

 

 

 

 

IX. THUỐC ĐIU TR BỆNH ĐƯNG TIT NIU

352

412

Alfuzosin

Ung

+

+

+

 

353

413

Cao pygeum africanum

Ung

+

+

+

 

 

414

Cloramphenicol + Xanh methylen

Ung

+

+

 

 

354

415

Dutasterid

Ung

+

+

 

 

355

416

Extractum orthosiphon stamineus + Extractum cynara scolymus

Ung

+

+

 

 

356

417

Flavoxat

Ung

+

+

+

 

357

418

Permixon

Ung

+

+

 

 

 

 

X. THUỐC CHỐNG PARKINSON

358

419

Biperiden

Ung

+

+

+

+

359

420

Diethazin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

+

 

 

 

Ung

+

+

+

+

360

421

Entacapon

Ung

+

+

 

 

361

422

Levodopa + carbidopa

Ung

+

+

+

+

 

423

Levodopa + benserazid

Ung

+

+

+

+

362

424

Piribedil

Ung

+

+

+

 

363

425

Pramipexol

Ung

+

+

 

 

364

426

Tolcapon

Ung

+

+

 

 

365

427

Topiramat

Ung

+

+

+

 

366

428

Trihexyphenidyl (hydroclorid)

Ung

+

+

+

+

 

 

XI. THUỐC C DỤNG ĐỐI VỚI MÁU

 

 

11.1.Thuc chng thiếu máu

367

429

Folic acid (Vitamin B9)

Ung

+

+

+

+

 

 

 

Tiêm

+

+

+

 

368

430

St aminoat + Vitamin B6 + B12 + folic acid

Ung

+

+

 

 

 

431

St ascorbat + folic acid

Ung

+

+

 

 

 

432

St fumarat

Ung

+

+

 

 

 

433

St fumarat + acid folic

Ung

+

+

+

+

 

434

St fumarat + acid folic + B12 + Km

Ung

+

+

 

 

 

435

St fumarat + acid folic + vitamin B12

Ung

+

+

 

 

 

436

St fumarat + folic acid + cyanocobalamin + ascorbic acid + vitamin B6 + đng sulfat

Ung

+

+

+

+

 

437

St gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat

Ung

+

+

+

+

 

438

St III hydroxyd polymaltose đơn cht và kết hp vi acid folic

Ung

+

+

 

 

 

439

St proteinsuccinylat

Ung

+

+

+

 

 

440

St sucrose (hay dextran)

Tiêm

+

+

 

 

 

441

St sulfat (hay oxalat)

Ung

+

+

+

+

 

442

St sulfat + folic acid

Ung

+

+

+

+

 

443

St sulfat + folic acid + km sulfat

Ung

+

+

 

 

 

444

St sulfat + vitamin B1 + vitamin B6 + vitamin B12

Ung

+

+

+

+

369

445

Vitamin B12 (Cyanocobalamin và hydroxycobalamin)

Tiêm

+

+

+

+

 

 

11.2. Thuc tác dụng lên quá trình đông máu

370

446

Acenocoumarol

Ung

+

+

+

 

371

447

Aminocaproic acid

Tiêm

+

+

+

 

372

448

Antithrombin III*

Tiêm

+

+

 

 

373

449

Carbazochrom

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

374

450

Cilostazol

Ung

+

+

+

 

375

451

Enoxaparin (natri)

Tiêm

+

+

+

 

376

452

Ethamsylat

Tiêm; Ung

+

+

+

 

377

453

Heparin (natri)

Tiêm

+

+

+

 

378

454

Nadroparin

Tiêm dưi da; m tiêm

+

+

+

 

 

455

Nadroparin calci

Tiêm

+

+

+

 

379

456

Phytomenadion (Vitamin K1)

Tiêm

+

+

+

+

 

 

 

Ung

+

+

+

+

 

457

Protamin sulfat

Tiêm

+

+

+

 

380

458

Tranexamic acid

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

381

459

Triflusal

Ung

+

+

+

 

382

460

Urokinase

Tiêm

+

+

+

 

383

461

Warfarin (muối natri)

Ung

+

+

+

 

 

 

11.3. Máu chế phẩm máu

 

 

 

 

 

384

462

Albumin

Tiêm truyn

+

+

+

 

385

463

Huyết tương

Tiêm truyn

+

+

+

 

386

464

Khối bạch cầu

Tiêm truyn

+

+

+

 

387

465

Khối hng cầu

Tiêm truyn

+

+

+

 

388

466

Khối tiu cầu

Tiêm truyn

+

+

+

 

389

467

Máu toàn phn

Tiêm truyn

+

+

+

 

390

468

Yếu t VIIa

Tiêm truyn

+

+

 

 

391

469

Yếu t VIII

Tiêm truyn

+

+

+

 

392

470

Yếu t IX

Tiêm truyn

+

+

 

 

 

 

11.4. Dung dch cao phân t

393

471

Dextran 40

Tiêm truyn

+

+

+

+

394

472

Dextran 60

Tiêm truyn

+

+

+

 

395

473

Dextran 70

Tiêm truyn

+

+

+

 

396

474

Gelatin

Tiêm truyn

+

+

+

 

 

475

Gelatin succinyl + natri clorid + natri hydroxyd

Tiêm truyn

+

+

 

 

397

476

Tinh bột este hóa (hydroxyetyl starch)

Tiêm truyn

+

+

+

 

 

 

11.5.Thuc khác

398

477

Arsenic trioxid

Tiêm

+

+

 

 

399

478

Deferasirox

Ung

+

+

 

 

400

479

Deferipron

Ung

+

+

 

 

401

480

Erythropoietin

Tiêm

+

+

+

 

402

481

Filgrastim

Tiêm

+

+

 

 

403

482

Pegfilgrastim

Tiêm

+

+

 

 

 

483

Tretinoin (All-trans retinoic acid)

Ung

+

+

 

 

 

 

XII. THUỐC TIM MẠCH

 

 

 

 

 

 

 

12.1. Thuc chng đau thắt ngc

404

484

Atenolol

Ung

+

+

+

+

405

485

Diltiazem

Ung

+

+

+

 

406

486

Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin)

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung; Ngm dưi lưi

+

+

+

+

 

 

 

Phun mù; Miếng dán

+

+

+

 

407

487

Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat)

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung; Ngm dưi lưi

+

+

+

+

 

 

 

Khí dung; bình xt

+

+

+

 

408

488

Nicorandil

Ung

+

+

+

 

409

489

Trimetazidin

Ung

+

+

+

+

 

 

12.2. Thuc chng loạn nhp

410

490

Adenosin triphosphat

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

411

491

Amiodaron (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

412

492

Deslanosid

Tiêm

+

 

 

 

413

493

Disopyramid

Ung

+

+

+

+

414

494

Isoprenalin

Tiêm; Ung

+

+

+

 

415

495

Ivabradin

Ung

+

+

+

 

 

496

Lidocain (hydrochlorid)

Tiêm

+

+

+

+

416

497

Mexiletin

Ung

+

+

+

 

417

498

Orciprenalin

Ung

+

+

+

+

418

499

Propranolol (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

419

500

Sotalol

Ung

+

+

+

 

420

501

Verapamil (hydrochlorid)

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

 

 

12.3. Thuc điu tr tăng huyết áp

421

502

Acebutolol

Ung

+

+

+

 

422

503

Amlodipin

Ung

+

+

+

+

423

504

Benazepril hydroclorid

Ung

+

+

+

 

424

505

Bisoprolol

Ung

+

+

+

 

 

506

Bisoprolol + hydroclorothiazid

Ung

+

+

+

 

425

507

Candesartan

Ung

+

+

+

 

426

508

Captopril

Ung

+

+

+

+

427

509

Carvedilol

Ung

+

+

+

 

428

510

Cilnidipin

Ung

+

+

+

 

429

511

Clonidin

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

430

512

Diazoxid

Tiêm, Ung

+

+

 

 

431

513

Doxazosin

Ung

+

+

+

 

432

514

Enalapril

Ung

+

+

+

+

433

515

Felodipin

Ung

+

+

+

 

434

516

Hydralazin

Truyn tĩnh mạch

+

+

 

 

 

 

 

Ung

+

+

+

 

435

517

Imidapril

Ung

+

+

+

 

436

518

Indapamid

Ung

+

+

+

 

437

519

Irbesartan

Ung

+

+

+

 

 

520

Irbesartan + hydroclorothiazid

Ung

+

+

+

 

438

521

Labetalol

Ung

+

+

+

 

439

522

Lacidipin

Ung

+

+

+

 

440

523

Lercanidipin (hydroclorid)

Ung

+

+

+

 

441

524

Lisinopril

Ung

+

+

+

 

442

525

Losartan

Ung

+

+

+

 

 

526

Losartan + hydroclorothiazid

Ung

+

+

+

 

443

527

Methyldopa

Ung

+

+

+

+

444

528

Metoprolol

Ung

+

+

+

 

445

529

Moxonidin

Ung

+

+

+

 

446

530

Nebivolol

Ung

+

+

+

 

447

531

Nicardipin

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

 

448

532

Nifedipin

Ung

+

+

+

+

449

533

Nitroprussid (natri)

Tiêm

+

+

+

 

450

534

Perindopril

Ung

+

+

+

+

 

535

Perindopril + amlodipin

Ung

+

+

+

 

 

536

Perindopril + indapamid

Ung

+

+

+

+

451

537

Quinapril

Ung

+

+

+

 

452

538

Ramipril

Ung

+

+

+

 

453

539

Rilmenidin

Ung

+

+

+

 

454

540

Telmisartan

Ung

+

+

+

 

 

541

Telmisartan + hydroclorothiazid

Ung

+

+

+

 

455

542

Valsartan

Ung

+

+

+

 

 

543

Valsartan + hydroclorothiazid

Ung

+

+

+

 

 

 

12.4.Thuc điu tr h huyết áp

456

544

Heptaminol (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

 

545

Acefylin heptaminol + cinnarizin

Ung

+

+

+

+

 

 

12.5.Thuc điu tr suy tim

457

546

Amrinon

Tiêm

+

+

+

 

458

547

Carvedilol

Ung

+

+

+

 

459

548

Digoxin

Tiêm; Ung

+

+

+

 

 

549

Digoxin dùng cho cấp cu

Tiêm

+

+

+

+

460

550

Dobutamin

Tiêm

+

+

+

 

461

551

Dopamin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

462

552

Lanatosid C

Tiêm; Ung

+

+

+

+

463

553

Milrinon

Tiêm

+

 

 

 

464

554

Niketamid

Tiêm

+

+

 

 

 

 

12.6.Thuc chng huyết khi

 

555

Acenocoumarol

Ung

+

+

+

 

 

556

Acetylsalicylic acid

Ung

+

+

+

+

465

557

Alteplase

Tiêm

+

+

 

 

466

558

Clopidogrel

Ung

+

+

+

 

467

559

Dipyridamol

Tiêm

+

+

 

 

 

560

Dipyridamol + acetylsalicylic acid

Ung

+

+

+

 

468

561

Eptifibatid

Ung

+

+

+

 

 

 

 

Tiêm

+

+

 

 

469

562

Iloprost

Tiêm, hít, thuốc mt

+

+

 

 

470

563

Prostaglandin E1

Tiêm

+

 

 

 

471

564

Streptokinase

Tiêm

+

+

+

 

472

565

Tenecteplase

Tiêm

+

+

 

 

 

 

12.7. Thuc h lipid máu

473

566

Atorvastatin

Ung

+

+

+

 

474

567

Bezafibrat

Ung

+

+

+

 

475

568

Ciprofibrat

Ung

+

+

+

 

476

569

Fenofibrat

Ung

+

+

+

+

 

 

 

Ung (viên tác dụng chm)

+

+

+

 

477

570

Fluvastatin

Ung

+

+

+

 

478

571

Gemfibrozil

Ung

+

+

+

 

479

572

Lovastatin

Ung

+

+

+

 

480

573

Pravastatin

Ung

+

+

+

 

481

574

Rosuvastatin

Ung

+

+

+

 

482

575

Simvastatin

Ung

+

+

+

 

 

 

12.8.Thuc khác

483

576

Buflomedil (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

484

577

Cacdioplaza

Tiêm

+

 

 

 

485

578

Cerebrolysin

Tiêm

+

+

+

 

486

579

Citicolin

Tiêm

+

+

 

 

 

 

 

Ung

+

+

+

 

487

580

Desoxycorton acetat

Tiêm

+

 

 

 

488

581

Fructose 1,6 diphosphat

Tiêm

+

+

 

 

489

582

Ginkgo biloba

Ung

+

+

+

 

490

583

Kali clorid

Tiêm

+

+

 

 

 

584

Magnesi clorid + kali clorid + procain hydroclorid

Tiêm

+

 

 

 

 

585

Meclophenoxat

Tiêm

+

+

+

 

491

586

Naftidrofuryl

Ung

+

+

+

 

492

587

Nimodipin

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

 

493

588

Panax notoginseng saponins

Tiêm

+

+

 

 

 

 

 

Ung

+

+

+

 

494

589

Pentoxifylin

Ung

+

+

+

 

 

 

 

Tiêm

+

+

 

 

495

590

Piracetam

Tiêm truyn

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

496

591

Raubasin

Ung

+

+

+

 

 

592

Raubasin + almitrin

Ung

+

+

+

+

497

593

Succinic acid + nicotinamid + inosine + riboflavin natri phosphat

Tiêm

+

+

 

 

498

594

Sulbutiamin

Ung

+

+

+

 

499

595

Vincamin + rutin

Ung

+

+

+

+

500

596

Vinpocetin

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

 

 

XIII. THUỐC ĐIU TR BỆNH DA LIU

501

597

Acitretin

Ung

+

+

+

+

502

598

Adapalen

Dùng ngoài

+

+

 

 

503

599

Alpha - terpineol

Dùng ngoài

+

+

 

 

504

600

Amorolfin

Dùng ngoài

+

+

 

 

505

601

Azelaic acid

Dùng ngoài

+

+

 

 

506

602

Benzoic acid + salicylic acid

Dùng ngoài

+

+

+

+

507

603

Benzoyl peroxid

Dùng ngoài

+

+

 

 

508

604

Bexaroten

Ung

+

+

 

 

509

605

Bột talc

Dùng ngoài

+

+

+

+

510

606

Calcipotriol

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

607

Calcipotriol + betamethason dipropionat

Dùng ngoài

+

+

 

 

511

608

Capsaicin

Dùng ngoài

+

+

+

+

512

609

Catalase + neomycin sulfat

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

610

Clotrimazol

Dùng ngoài

+

+

+

+

513

611

Cortison

Dùng ngoài

+

+

+

 

514

612

Cồn A.S.A

Dùng ngoài

+

+

+

+

515

613

Cồn boric

Dùng ngoài

+

+

+

+

516

614

Cồn BSI

Dùng ngoài

+

+

+

+

517

615

Crotamiton

Dùng ngoài

+

+

+

+

518

616

Dapsone

Ung

+

+

 

 

519

617

Desonid

Dùng ngoài

+

+

 

 

520

618

Dexpanthenol (panthenol, vitamin B5)

Dùng ngoài

+

+

+

+

521

619

Diethylphtalat

Dùng ngoài

+

+

+

+

522

620

Dithranol

Dùng ngoài

+

+

+

+

523

621

Etretinat

Ung

+

+

 

 

524

622

Esdepallethrin + piperonylbutoxid

Dùng ngoài

+

+

 

 

525

623

Fenticonazol nitrat

Đặt âm đo; Dùng ngoài

+

+

 

 

526

624

Flumethason + clioquinol

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

625

Flumethason + clioquinol + acid salicylic

Dùng ngoài

+

+

+

+

527

626

Fucidic acid

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

627

Fucidic acid + betamethason

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

628

Fucidic acid + hydrocortison

Dùng ngoài

+

+

 

 

528

629

Isotretinoin

Ung; Dùng ngoài

+

+

+

 

529

630

Km oxid

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

631

Km oxid + calcicarbonat + glycerin

Dùng ngoài

+

+

 

 

530

632

Lindan

Dùng ngoài

+

+

+

+

531

633

Mangiferin

Ung; Dùng ngoài

+

+

 

 

532

634

Meladinin

Dùng ngoài

+

+

 

 

533

635

Methoxsalen

Ung; Dùng ngoài

+

+

+

 

534

636

Miconazol

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

637

Miconazol + hydrocortison + clorocresol

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

638

Miconazol nitrat + resorchin

Dùng ngoài

+

+

 

 

535

639

Mometason furoat

Dùng ngoài

+

+

 

 

 

640

Mometason furoat + tazaronten

Dùng ngoài

+

+

 

 

536

641

Mupirocin

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

642

Natri hydrocarbonat

Dùng ngoài

+

+

+

+

537

643

Nepidermin

Tiêm, Xt

+

+

 

 

538

644

Nưc oxy già

Dùng ngoài

+

+

+

+

539

645

Para aminobenzoic acid

Ung

+

+

 

 

540

646

Salicylic acid

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

647

Salicylic acid + betamethason dipropionat

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

648

Tacrolimus

Dùng ngoài

+

+

+

 

541

649

Tretinoin

Dùng ngoài

+

+

+

 

542

650

Trolamin + etylenglycol stearat + acid stearic + cetyl palmitat + du avocat + trolamin + natri alginat + acid sorbic + natri propyl parahydroxybenzoat

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

651

Trolamin + etylenglycol stearat + acid acetic + cetyl palmitat + du avocat

Dùng ngoài

+

+

+

 

543

652

Urea

Dùng ngoài

+

+

+

 

544

653

Xanh methylen + tím gentian

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

 

XIV. THUỐC DÙNG CHN ĐOÁN

 

 

14.1.Chuyên khoa mắt

 

 

 

 

 

545

654

Cyclopentolat hydroclorid

Thuốc nh mt

+

+

 

 

546

655

Fluorescein (natri)

Tiêm; Thuốc nh mt

+

+

+

 

547

656

Homatropin

Thuốc nh mt

+

+

+

 

 

657

Pilocarpin

Thuốc nh mt

+

+

+

 

 

 

14.2.Thuc cản quang

 

 

 

 

 

548

658

Acid amidotrizoic

Tiêm

+

+

+

 

549

659

Adipiodon (meglumin)

Tiêm tĩnh mạch

+

+

+

 

550

660

Amidotrizoat

Tiêm

+

+

+

 

551

661

Bari sulfat

Ung

+

+

+

+

552

662

Dimeglumin ca acid gadopentetic

Tiêm

+

+

 

 

553

663

Ester etylic ca acid béo iod hóa

Tiêm

+

+

+

 

554

664

Gadobenic acid

Tiêm

+

+

+

 

555

665

Gadodiamid

Tiêm

+

+

 

 

556

666

Gadopentetat

Tiêm

+

+

+

 

557

667

Gadoteric acid

Tiêm

+

+

+

 

558

668

Iobitridol

Tiêm

+

+

+

 

559

669

Iodamid meglumin

Tiêm

+

+

+

 

560

670

Iodolipol

Tiêm

+

+

+

 

561

671

Iohexol

Tiêm

+

+

+

 

562

672

Iomeprol

Tiêm

+

+

+

 

563

673

Iopamidol

Tiêm

+

+

+

 

564

674

Iopromid acid

Tiêm

+

+

+

 

565

675

Ioxitalamic acid

Tiêm

+

+

+

 

566

676

Ioxitalamic acid + natri ioxitalamat

Tiêm

+

+

 

 

567

677

Ioxitalamat natri + ioxitalamat meglumin

Tiêm

+

+

 

 

568

678

Muối natri và meglumin ca acid ioxaglic

Tiêm

+

+

+

 

 

 

14.3.Thuc khác

 

 

 

 

 

569

679

Polidocanol

Tiêm

+

+

 

 

 

 

XV. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN

570

680

Acid lactic + lactoserum atomisat

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

681

Benzoic acid + boric acid + thymol + menthol

Dùng ngoài

+

+

+

 

571

682

Cồn 70°

Dùng ngoài

+

+

+

+

572

683

Cồn iod

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

684

Đng sulfat

Dùng ngoài

+

+

+

+

573

685

Povidone iodine

Dùng ngoài; Đặt âm đo

+

+

+

+

574

686

Natri hypoclorid đậm đc

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

 

XVI. THUỐC LỢI TIU

 

 

 

 

 

575

687

Furosemid

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

576

688

Hydroclorothiazid

Ung

+

+

+

+

577

689

Malvapurpurea + camphoronobrominat + methylen blue

Ung

+

+

+

+

578

690

Spironolacton

Ung

+

+

+

+

579

691

Triamteren

Ung

+

+

 

 

 

 

XVII. THUỐC ĐƯNG TIÊU HÓA

 

 

17.1.Thuc kháng acid các thuc chng loét khác tác dụng tn đưng tiêu hóa

580

692

Aluminum phosphat

Ung

+

+

+

+

581

693

Atapulgit hot hóa + hỗn hp magnesi carbonat-nhôm hydroxid

Ung

+

+

+

+

582

694

Bismuth

Ung

+

+

+

+

583

695

Cimetidin

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

584

696

Citrat natri

Ung

+

+

+

 

585

697

Famotidin

Tiêm; Ung

+

+

+

+

586

698

Gaiazulen + dimethicon + sorbitol 70% + carraghenat

Ung

+

+

+

+

587

699

Lanzoprazol

Ung

+

+

+

 

588

700

Magnesi carbonat + nhôm hydroxit + atropin sulfat + calci alumina carbonat

Ung

+

+

 

 

 

701

Magnesi hydroxid + nhôm hydroxid

Ung

+

+

+

+

 

702

Magnesi hydroxid + nhôm hydroxid + simethicon

Ung

+

+

+

+

 

703

Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd

Ung

+

+

 

 

589

704

Natri sulfat + dinatri hydrophosphat + natri hydrocarbonat

Ung

+

+

 

 

 

705

Natri sulfat + dinatri hydrophosphat + natri hydrocarbonat + natri citrat

Ung

+

+

 

 

 

706

Natri sulfat + natri phosphat tribasic + natri hydrocarbonat + natri citrat

Ung

+

+

 

 

590

707

Nizatidin

Ung

+

+

+

 

591

708

Omeprazol

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

592

709

Esomeprazol

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

593

710

Pantoprazol

Tiêm; Ung

+

+

+

 

594

711

Rabeprazol

Ung

+

+

+

 

 

 

 

Tiêm

+

+

 

 

595

712

Ranitidin

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

 

713

Ranitidin + bismuth + sucralfat

Ung

+

+

+

+

596

714

Rebamipid

Ung

+

+

+

 

597

715

Sucralfat

Ung

+

+

+

+

 

 

17.2.Thuc chng nôn

 

 

 

 

 

598

716

Acetyl leucin

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

599

717

Dimecrotic acid (muối magnesi)

Ung

+

+

+

+

600

718

Dimenhydrinat

Ung

+

+

+

+

601

719

Domperidon

Ung

+

+

+

+

602

720

Granisetron hydroclorid

Tiêm

+

+

+

 

603

721

Metoclopramid

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Đặt hu môn; Ung

+

+

+

+

604

722

Ondansetron

Tiêm

+

+

 

 

 

 

 

Ung

+

+

+

 

605

723

Palonosetron hydroclorid

Tiêm

+

+

 

 

 

 

 

Ung

+

+

+

 

 

 

17.3.Thuc chng co thắt

 

 

 

 

 

606

724

Alverin (citrat)

Tiêm; Ung

+

+

+

+

 

725

Alverin (citrat) + simethicon

Ung

+

+

+

+

 

726

Atropin (sulfat)

Tiêm; Ung

+

+

+

+

607

727

Cisaprid

Ung

+

+

+

 

608

728

Diponium bromid

Tiêm

+

+

+

 

609

729

Drotaverin clohydrat

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

610

730

Hyoscin butylbromid

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

611

731

Mebeverin hydroclorid

Ung

+

+

+

+

612

732

Oxybutinin

Ung

+

+

+

 

613

733

Papaverin hydroclorid

Tiêm; Ung

+

+

+

+

614

734

Phloroglucinol hydrat + trimethylphloroglucinol

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

615

735

Tiemonium metylsulfat

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Đặt âm đo

+

+

+

 

616

736

Tiropramid hydroclorid

Ung

+

+

+

 

 

 

17.4. Thuc tẩy, nhuận tràng

617

737

Bisacodyl

Ung

+

+

+

+

618

738

Docusate natri

Dùng thụt

+

+

+

+

619

739

Gôm sterculia

Ung

+

+

+

+

620

740

Glycerol

Dùng thụt

+

+

+

+

 

741

Glycerol + chamomile fluid extract + mallow fluid extract

Dùng thụt

+

+

+

 

621

742

Isapgol

Ung

+

+

+

+

622

743

Lactulose

Ung

+

+

+

+

623

744

Lauromacrogol

Tiêm

+

+

 

 

624

745

Macrogol (polyetylen glycol hoc polyoxyethylen glycol)

Ung

+

+

+

+

 

 

 

Dùng thụt

+

+

+

 

 

746

Macrogol (Polyetylen glycol) + natri sulfat + natri bicarbonat + natri clorid + kali clorid

Ung

+

+

+

 

625

747

Magnesi (sulfat)

Ung

+

+

+

+

626

748

Magnesi clorid

Tiêm

+

 

 

 

627

749

Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat

Gel thụt, dùng ngoài, Ung

+

+

+

 

628

750

Sorbitol

Ung

+

+

+

+

 

751

Sorbitol + natri citrat

Thụt trc tràng

+

+

+

 

 

 

17.5.Thuc điu tr tiêu chảy

 

752

Atapulgit mormoiron đã hot hóa

Ung

+

+

+

+

629

753

Bacillus subtilis

Ung

+

+

+

+

 

754

Bacillus claussii

Ung

+

+

+

+

630

755

Berberin (hydroclorid)

Ung

+

+

+

+

631

756

Dioctahedral smectit

Ung

+

+

+

 

632

757

Diosmectit

Ung

+

+

+

+

 

758

Gelatin tannat

Ung

+

+

+

 

633

759

Km sulfat

Ung

+

+

 

 

634

760

Km gluconat

Ung

+

+

+

+

635

761

Lactobacillus acidophilus

Ung

+

+

+

+

636

762

Loperamid

Ung

+

+

+

+

637

763

Natri clorid + natri bicarbonat + kali clorid + dextrose khan

Ung

+

+

+

+

 

764

Natri clorid + natri bicarbonat + natri citrat + kali clorid + glucose (Oresol)

Ung

+

+

+

+

 

765

Natri clorid + natri citrat + kali clorid + glucose khan

Ung

+

+

+

+

638

766

Nifuroxazid

Ung

+

+

+

+

639

767

Racecadotril

Ung

+

+

+

 

640

768

Saccharomyces boulardii

Ung

+

+

+

+

 

 

17.6. Thuc điu tr trĩ

 

 

 

 

 

641

769

Butoform + cao cồn nưc men bia + esculsid + dầu gan cá thu + tinh du thym

Dùng ngoài

+

+

 

 

 

770

Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin

Ung

+

+

+

+

642

771

Diosmin

Ung

+

+

+

+

 

772

Diosmin + hesperidin

Ung

+

+

+

+

643

773

Trimebutin + ruscogenines

Đặt hu môn

+

+

+

+

 

 

 

Bôi trc tràng

+

+

+

+

 

 

17.7.Thuc khác

 

 

 

 

 

644

774

Amylase + papain

Ung

+

+

+

+

 

775

Amylase + papain + simethicon

Ung

+

+

+

+

645

776

Arginin

Ung

+

+

+

 

 

777

Arginin citrat

Tiêm; Ung

+

+

+

 

 

778

Arginin hydroclorid

Tiêm truyn; Ung

+

+

+

 

646

779

Biphenyl dimethyl dicarboxylat

Ung

+

+

 

 

647

780

Citrullin malat

Ung

+

+

 

 

648

781

Dibencozid

ung

+

+

 

 

649

782

Glycyrrhizin + Glycin + L- Cystein

Tiêm

+

+

 

 

650

783

Itoprid

Ung

+

+

 

 

651

784

L-Ornithin - L- aspartat

Tiêm; Ung

+

+

+

 

652

785

Mesalazin

Ung

+

+

+

 

653

786

Octreotid

Tiêm

+

+

+

 

654

787

Pancreatin

Ung

+

+

+

+

655

788

Phospholipid đu nành

Ung

+

+

+

 

656

789

Simethicon

Ung

+

+

+

+

 

790

Simethicon + phloroglucinol

Ung

+

+

+

 

657

791

Silymarin

Ung

+

+

 

 

658

792

Somatostatin

Tiêm truyn

+

+

+

 

659

793

Terlipressin

Tiêm

+

+

+

 

660

794

Trimebutin maleat

Ung

+

+

+

 

661

795

Urazamid

Tiêm

+

+

 

 

 

 

 

Ung

+

+

+

 

662

796

Ursodeoxycholic acid

Ung

+

+

+

 

 

 

XVIII. HOCMON VÀ C THUỐC C ĐNG O HỆ THỐNG NỘI TIT

 

 

18.1. Hocmon thưng thận nhng chất tng hp thay thế

663

797

Adrenal cortical extract + adenosin + cytidin + uridin + guanosin + vitamin B12

Tiêm

+

+

 

 

664

798

Beclometason (dipropionat)

Dạng xt mũi, hng

+

+

+

 

665

799

Betamethason

Tiêm; Ung

+

+

+

 

 

 

 

Thuốc nh mt, tai, mũi

+

+

+

+

 

 

 

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

800

Betamethason (dipropionat, valerat)

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

801

Betamethason dipropionat + clotrimazol + gentamycin

Dùng ngoài

+

+

 

 

666

802

Budesonid

Dạng xt mũi, hng

+

+

+

 

 

 

 

Dạng hít

+

+

+

+

 

 

 

Khí dung

+

+

+

 

 

803

Budesonid/formoterol

Dạng hít

+

+

+

+

667

804

Clobetasol propionat

Dùng ngoài

+

+

+

 

668

805

Clobetason butyrat

Dùng ngoài

+

+

+

 

669

806

Danazol

Ung

+

+

 

 

670

807

Desoxycortone acetat

Tiêm

+

+

 

 

671

808

Dexamethason

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

 

809

Dexamethason acetat

Tiêm

+

+

 

 

 

810

Dexamethason phosphat + neomycin

Thuốc mt, mũi

+

+

+

+

672

811

Fludrocortison acetat

Ung

+

+

+

 

673

812

Fluocinolon acetonid

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

813

Fluocinolon acetonid + m trăn

Dùng ngoài

+

+

+

+

674

814

Fluorometholon*

Thuốc nh mt

+

+

+

 

675

815

Hydrocortison

Tiêm; Thuốc tra mt

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

 

 

 

 

Dùng ngoài

+

+

+

+

 

816

Hydrocortison acetat + Cloramphenicol

Thuốc tra mt

+

+

+

+

 

817

Hydrocortison natri succinat

Tiêm

+

+

+

 

676

818

Methyl prednisolon

Tiêm; Ung

+

+

+

+

 

 

 

Truyn tĩnh mạch

+

+

+

 

 

819

Prednisolon acetat

Tiêm; Thuốc nh mt

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

 

820

Prednisolon metasulfobenzoat natri

Ung

+

+

 

 

677

821

Prednison

Ung

+

+

+

 

678

822

Tetracosactid

Tiêm

+

+

 

 

679

823

Triamcinolon acetonid

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Dùng ngoài

+

+

+

 

 

824

Triamcinolon

Ung

+

+

 

 

 

825

Triamcinolon + econazol

Dùng ngoài

+

+

+

 

680

826

Cyproteron acetat

Ung

+

+

 

 

681

827

Somatropin

Tiêm

+

+

 

 

 

 

18.2. Các chế phẩm androgen, estrogen progesteron

682

828

Allylestrenol

Ung

+

+

+

 

683

829

Dydrogesteron

Ung

+

+

+

 

684

830

Estradiol benzoat

Ung

+

+

+

 

 

 

 

Tiêm

+

+

 

 

685

831

Estriol

Ung; Đặt âm đo

+

+

+

 

686

832

Estrogen + norgestrel

Ung

+

+

+

 

687

833

Ethinyl estradiol

Ung

+

+

+

 

688

834

Lynestrenol

Ung

+

+

+

 

689

835

Methyl testosteron

Ung; Ngm dưi lưi

+

+

+

 

690

836

Nandrolon decanoat

Tiêm

+

+

+

 

691

837

Norethisteron

Ung

+

+

+

 

692

838

Nomegestrol acetat

Ung

+

+

+

+

693

839

Promestrien

Dùng ngoài; Đặt âm đo

+

+

+

 

694

840

Progesteron

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung; Dùng ngoài

+

+

+

 

695

841

Raloxifen

Ung

+

+

+

 

696

842

Testosteron (acetat, propionat, undecanoat)

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

 

 

 

18.3. Insulin nhóm thuốc h đưng huyết

697

843

Acarbose

Ung

+

+

+

 

698

844

Clorpropamid

Ung

+

+

+

+

699

845

Glibenclamid

Ung

+

+

+

+

700

846

Gliclazid

Ung

+

+

+

+

701

847

Glimepirid

Ung

+

+

+

 

702

848

Glipizid

Ung

+

+

+

 

703

849

Insulin tác dụng trung bình (I)

Tiêm

+

+

+

 

 

850

Insulin tác dụng ngn (S)

Tiêm

+

+

 

 

 

851

Insulin trộn (M)

Tiêm

+

+

+

 

 

852

Insulin chm

Tiêm

+

+

+

 

 

853

Insulin tác dụng kéo i (L)

Tiêm

+

+

 

 

704

854

Metformin

Ung

+

+

+

+

 

855

Metformin + glibenclamid

Ung

+

+

+

+

705

856

Pioglitazon

Ung

+

+

+

 

706

857

Repaglinid

Ung

+

+

 

 

707

858

Voglibose

Ung

+

+

+

 

 

 

18.4.Hocmon tuyến giáp, cận giáp thuc kháng giáp trng tng hp

708

859

Benzylthiouracil

Ung

+

+

+

 

 

860

Calcitonin

Tiêm

+

+

 

 

 

 

 

Dạng xt, bình đnh liu

+

+

 

 

709

861

Carbimazol

Ung

+

+

+

 

710

862

Levothyroxin (muối natri)

Ung

+

+

+

 

711

863

Propylthiouracil (PTU)

Ung

+

+

+

 

712

864

Thiamazol

Ung

+

+

+

 

713

865

Ethanol

Tiêm

+

+

 

 

 

 

18.5. Thuc điu tr bnh đái tháo nhạt

714

866

Desmopressin

Xt mũi; Ung

+

+

 

 

 

 

 

Tiêm

+

+

 

 

715

867

Pituitrin

Tiêm

+

+

+

 

716

868

Vasopressin

Tiêm; Ung

+

+

 

 

 

 

XIX. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIN DCH

717

869

Immune globulin

Tiêm

+

+

 

 

718

870

Huyết thanh kháng bạch hu

Tiêm

+

+

+

 

719

871

Huyết thanh kháng nọc rn

Tiêm

+

+

+

+

720

872

Huyết thanh kháng uốn ván

Tiêm

+

+

+

+

 

 

XX. THUỐC GIÃN CƠ VÀ C CHẾ CHOLINESTERASE

721

873

Atracurium besylat

Tiêm

+

+

+

 

722

874

Baclofen

Ung

+

+

+

 

723

875

Botulinum toxin

Tiêm

+

+

 

 

724

876

Eperison

Ung

+

+

+

+

725

877

Galantamin

Tiêm; Ung

+

+

+

 

726

878

Mephenesin

Ung

+

+

+

+

727

879

Neostigmin metylsulfat

Tiêm

+

+

+

 

 

880

Neostigmin bromid

Tiêm; Ung

+

+

+

 

728

881

Pancuronium bromid

Tiêm

+

+

+

 

729

882

Pipecurium bromid

Tiêm

+

+

+

 

730

883

Pyridostigmin bromid

Ung

+

+

 

 

731

884

Rocuronium bromid

Tiêm

+

+

+

 

732

885

Suxamethonium clorid

Tiêm

+

+

+

 

733

886

Tizanidin hydroclorid

Ung

+

+

+

 

734

887

Tetrazepam

Ung

+

+

+

 

735

888

Thiocolchicosid

Tiêm

+

+

 

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

736

889

Tolperison

Ung

+

+

+

+

 

 

 

Tiêm

+

+

+

 

 

890

Tolperison + Lidocain

Tiêm

+

+

 

 

737

891

Vecuronium bromid

Tiêm

+

+

+

 

738

892

Dantrolen

Tiêm

+

+

 

 

 

 

XXI. THUỐC ĐIU TR BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG

 

 

21.1.Thuc điu tr bnh mắt

739

893

Acetazolamid

Tiêm

+

+

 

 

 

 

 

Ung

+

+

+

 

 

894

Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + natri guanosin 5'monophosphat

Thuốc nh mt

+

+

 

 

 

895

Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + guanylat 5-disodium

Thuốc nh mt

+

+

+

 

 

896

Antazolin + tetryzolin

Thuốc nh mt

+

+

+

 

 

897

Atropin (sulfat)

Thuốc nh mt

+

+

+

+

740

898

Betaxolol

Thuốc nh mt

+

+

+

 

741

899

Bimatoprost

Thuốc nh mt

+

+

 

 

742

900

Brimonidin tartrat

Thuốc nh mt

+

+

+

 

743

901

Brinzolamid

Thuốc nh mt

+

+

+

 

744

902

Carbachol

Thuốc nh mt

+

+

+

 

745

903

Carbomer + hypromellose

Thuốc nh mt

+

+

+

 

 

904

Carbomer + triglyceride + Cetrimide + sorbitol

Thuốc nh mt

+

+

 

 

 

905

Carbomer 980

Thuốc nh mt

+

+

 

 

746

906

Cao anthocyanosid + vitamin E

Ung

+

+

+

 

 

907

Cloramphenicol + dexamethason + tetryzolin

Thuốc nh mt

+

+

+

 

747

908

Clorpheniramin + naphazolin + vitamin B12

Thuốc nh mt

+

+

 

 

 

909

Cyclopentolat

Thuốc nh mt

+

+

 

 

 

910

Cyclosporin

Thuốc nh mt

+

+

 

 

 

911

Dexamethason + framycetin

Thuốc nh mt

+

+

 

 

 

912

Dexpanthenol (panthenol)

Thuốc nh mt

+

+

 

 

 

913

Dextran + HPMC + Polyquad

Thuốc nh mt

+

+

 

 

748

914

Dicain

Thuốc nh mt

+

+

+

 

749

915

Dinatri inosin monophosphat

Thuốc nh mt

+

+

+

 

750

916

Dionin (etylmorphin)

Thuốc nh mt

+

+

+

 

 

917

Fluorometholon + tetryzolin

Thuốc nh mt

+

+

+

 

751

918

Gatifloxacin

Thuốc nh mt

+

 

 

 

752

919

Glycerin

Thuốc nh mt

+

+

 

 

753

920

Hexamidine di-isetionat

Thuốc nh mt

+

+

 

 

754

921

Hyaluronidase

Tiêm

+

+

+

 

755

922

Hydroxypropylmethylcellulose

Thuốc nh mt

+

+

+

 

756

923

Idoxuridin

Thuốc nh mt

+

+

 

 

757

924

Indomethacin

Thuốc nh mt

+

+

+

 

758

925

Kali iodid + natri iodid + clorhexidin acetat

Thuốc nh mt

+

+

+

 

 

926

Kali iodid + natri iodid

Tiêm

+

+

+

+

 

 

 

Thuốc nh mt

+

+

+

 

759

927

Latanoprost

Thuốc nh mt

+

+

 

 

 

928

Latanoprost + timolol maleat

Thuốc nh mt

+

+

 

 

760

929

Lysozym

Ung

+

+

 

 

761

930

Lodoxamid

Thuốc nh mt

+

+

+

 

762

931

Loteprednol etabonat

Thuốc nh mt

+

+

+

 

763

932

Nandrolon monosodium

Thuốc nh mt

+

+

+

 

 

933

Naphazolin + pheniramin maleat

Thuốc nh mt

+

+

 

 

 

934

Natamycin

Thuốc nh mt

+

+

+

 

764

935

Natri carboxymethylcellulose (natri CMC)

Thuốc nh mt

+

+

 

 

 

936

Natri CMC + acid boric + calci clorid + kali clorid + magnesi clorid + purite

Thuốc nh mt

+

+

 

 

 

937

Natri CMC + calci clorid + kali clorid + natri clorid + natri lactat

Thuốc nh mt

+

+

 

 

 

938

Natri CMC + calci clorid + kali clorid + magnesi clorid + natri clorid + natri lactat

Thuốc nh mt

+

+

 

 

 

939

Natri CMC + acid boric + calci clorid + erythritol + glycerin + kali clorid + levo + carnitin + magnesi clorid + purite

Thuốc nh mt

+

+

 

 

765

940

Natri dihydro atapenacenpolysulfonat

Thuốc nh mt

+

+

+

 

766

941

Natri hyaluronat

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Thuốc nh mt

+

+

 

 

767

942

Natri chondroitin sulfat + retinol palmitat + cholin hydrotartrat + riboflavin (vitamin B2) + thiamin hydroclorid (vitamin B1)

Ung

+

+

+

+

768

943

Natri clorid

Thuốc nh mt

+

+

+

+

769

944

Natri sulfacetamid + tetramethylthionin clorid + thiomersalat

Thuốc nh mt

+

+

+

+

 

945

Neomycin sulfat + gramicidin + 9-alpha fluohydrocortison acetat

Thuốc nh mt

+

+

+

 

770

946

Neosynephrin

Thuốc nh mt

+

+

+

 

771

947

Olopatadin (hydroclorid)

Thuốc nh mt

+

+

+

 

772

948

Oxybuprocain (hydroclorid)

Thuốc nh mt

+

+

+

 

773

949

Pemirolast kali

Thuốc nh mt

+

+

+

 

774

950

Pilocarpin

Thuốc nh mt

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

 

 

775

951

Pirenoxin

Thuốc nh mt

+

+

+

 

776

952

Polyvidon + acid boric + natri clorid + natri lactat + kali clorid + calci clorid + magnesi clorid

Thuốc nh mt

+

+

+

 

 

953

Polyetylen glycol

Thuốc nh mt

+

+

+

 

777

954

Propylen glycol

Thuốc nh mt

+

+

+

 

778

955

Tetracain

Thuốc nh mt

+

+

+

 

779

956

Tetryzolin

Thuốc nh mt, mũi

+

+

+

 

780

957

Timolol

Thuốc nh mt

+

+

+

 

781

958

Tolazolin

Tiêm; Ung

+

+

+

 

782

959

Travoprost

Thuốc nh mt

+

+

 

 

783

960

Trimethoprim + polymycin B sulfat

Thuốc nh mt

+

+

+

 

784

961

Tropicamid

Thuốc nh mt

+

+

+

 

 

962

Tropicamid + phenyl-eprine hydroclorid

Thuốc nh mt

+

+

+

 

 

 

21.2.Thuc tai, mũi, hng

 

 

 

 

 

785

963

Betahistin

Ung

+

+

+

 

786

964

Beta-glycyrrhetinic acid + dequalinium clorid + tyrothricin + hydrocortison acetat + lidocain hydroclorid

Thuốc xt

+

+

+

 

787

965

Cồn boric

Dùng ngoài

+

+

+

+

788

966

Fluticason propionat

Dùng ngoài; dạng hít

+

+

+

+

 

 

 

Dùng ngoài; khí dung, phun mù, dạng xt

+

+

+

 

789

967

Haemophobin

Tiêm

+

+

+

 

 

968

Lidocain

Dùng ngoài

+

+

+

+

790

969

Naphazolin

Thuốc nh mũi

+

+

+

+

791

970

Natri borat

Thuốc nh tai

+

+

 

 

792

971

Oxymethazolin + menthol + camphor

Dùng ngoài

+

+

+

 

793

972

Phenazon + lidocain (hydroclorid)

Thuốc nh tai

+

+

+

 

794

973

Rhubarbe chiết xut muối khô và tinh cht + salicylic acid

Dùng ngoài

+

+

+

 

795

974

Rifamycin

Thuốc nh tai

+

+

 

 

796

975

Tixocortol pivalat

Ung

+

+

+

 

 

 

 

Dùng ngoài; Phun mù

+

+

+

+

797

976

Triprolidin (hydroclorid) + Pseudoephedrin

Ung

+

+

+

+

798

977

Tyrothricin + tetracain (hydroclorid)

Ngm

+

+

+

+

799

978

Tyrothricin + benzocain + benzalkonium

Ung

+

+

 

 

800

979

Xylometazolin

Nh mũi

+

+

+

+

 

 

XXII. THUỐC CÓ C DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU Đ VÀ CHỐNG Đ NON

 

 

22.1.Thuc tc đ, cầm máu sau đ

801

980

Carbetocin

Tiêm

+

+

 

 

802

981

Carboprost tromethamin

Tiêm

+

+

 

 

803

982

Dinoproston

Gel đt c t cung

+

+

 

 

804

983

Menatetrenone (Vitamin K2)

Tiêm

+

+

 

 

805

984

Methyl ergometrin (maleat)

Tiêm

+

+

 

 

806

985

Oxytocin: - tc đ

Tiêm

+

+

+

 

 

986

Oxytocin cầm máu sau đẻ

Tiêm

+

+

+

+

807

987

Ergometrin (hydrogen maleat)

Tiêm

+

+

+

+

808

988

Misoprostol

Ung

+

+

+

+

 

 

22.2. Thuc chng đ non

 

 

 

 

 

 

989

Alverin citrat

Ung

+

+

 

 

809

990

Atosiban

Tiêm truyn

+

+

 

 

 

991

Papaverin

Ung

+

+

+

+

 

992

Phloroglucinol + trimethylphloroglucinol

Tiêm; Ung

+

+

+

+

 

 

 

Thuốc đn

+

+

+

+

810

993

Salbutamol (sulfat)

Tiêm; Ung

+

+

+

 

 

 

 

Đặt hu môn

+

+

+

 

 

 

XXIII. DUNG DỊCH THM PHÂN PHÚC MC

811

994

Dung dch thm phân màng bụng

Túi

+

+

 

 

812

995

Dung dch lọc thn bicarbonat hoc acetat

Dung dch thm phân

+

+

 

 

813

996

Natri clorid + natri acetat + calci clorid + magnesi clorid + kali clorid

Dung dch thm phân

+

+

 

 

 

 

XXIV. THUỐC CHỐNG RỐI LON M THN

 

 

24.1.Thuc an thần

 

 

 

 

 

814

997

Bromazepam

Ung

+

+

+

 

815

998

Calci bromid + cloral hydrat + natri benzoat

Ung

+

+

+

+

816

999

Clorazepat

Ung

+

+

+

 

 

1000

Diazepam

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

 

1001

Diazepam dùng cấp cu

Tiêm

+

+

+

+

817

1002

Etifoxin chlohydrat

Ung

+

+

+

 

818

1003

Hydroxyzin

Ung

+

+

+

 

819

1004

Lorazepam

Ung

+

+

+

 

 

 

 

Tiêm

+

 

 

 

820

1005

Paraldehyd

Thụt hu môn

+

+

+

 

821

1006

Rotundin

Tiêm

+

+

 

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

 

 

24.2.Thuc gây ngủ

 

 

 

 

 

822

1007

Zolpidem

Ung

+

+

+

 

823

1008

Zopiclon

Ung

+

+

 

 

 

 

24.3.Thuc chng ri loạn tâm thần

824

1009

Amisulprid

Ung

+

+

+

 

825

1010

Citalopram

Ung

+

+

 

 

826

1011

Clorpromazin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

827

1012

Clozapin

Ung

+

+

 

 

828

1013

Flupentixol

Ung

+

+

 

 

829

1014

Fluphenazin decanoat

Tiêm

+

+

 

 

830

1015

Haloperidol

Tiêm, dung dch

+

+

+

 

 

 

 

Tiêm, dng du

+

+

 

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

831

1016

Levomepromazin

Tiêm

+

+

 

 

 

 

 

Ung

+

+

+

 

832

1017

Levosulpirid

Ung

+

+

 

 

833

1018

Meclophenoxat

Ung

+

+

+

 

834

1019

Olanzapin

Ung

+

+

 

 

835

1020

Paroxetin

Ung

+

+

 

 

836

1021

Prazepam

Ung

+

+

 

 

837

1022

Quetiapin

Ung

+

+

 

 

838

1023

Risperidol

Ung

+

+

+

 

839

1024

Sulpirid

Tiêm; Ung

+

+

+

 

840

1025

Thioridazin

Ung

+

+

 

 

841

1026

Tofisopam

Ung

+

+

 

 

842

1027

Ziprasidon

Ung

+

+

 

 

843

1028

Zuclopenthixol

Tiêm; Ung

+

+

 

 

 

 

24.4.Thuc chng trầm cảm

 

 

 

 

 

844

1029

Amitriptylin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

845

1030

Clomipramin

Ung

+

+

+

 

846

1031

Fluoxetin

Ung

+

+

+

 

847

1032

Fluvoxamin

Ung

+

+

+

 

848

1033

Mirtazapin

Ung

+

+

+

 

849

1034

Sertralin

Ung

+

+

+

 

850

1035

Tianeptin

Ung

+

+

+

 

851

1036

Venlafaxin

Ung

+

+

+

 

 

 

XXV. THUỐC C DỤNG TRÊN ĐƯNG HP

 

 

25.1. Thuc cha hen bnh phi tắc nghn mãn nh

852

1037

Aminophylin

Tiêm

+

+

+

 

853

1038

Bambuterol

Ung

+

+

+

 

 

1039

Budesonid

Dùng xt mũi, hng

+

+

+

 

 

 

 

Dạng hít

+

+

+

+

 

 

 

Khí dung

+

+

+

 

 



Budesonid + formoterol

Dạng hít

+

+

+

 

 



Carbocistein + salbutamol

Ung

+

+

 

 

854

1042

Fenoterol + ipratropium

Thuốc xt mũi, hng

+

+

+

 

 

 

 

Dạng khí dung

+

+

+

 

855

1043

Formoterol fumarat

Khí dung; nang

+

+

+

 

856

1044

Ipratropium

Khí dung, ung

+

+

 

 

857

1045

Natri montelukast

Ung

+

+

+

 

 

1046

Salbutamol (sulfat)

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

 

 

 

Thuốc xt

+

+

+

+

 

 

 

Khí dung; nang

+

+

+

 

 

1047

Salbutamol + ipratropium

Khí dung

+

+

+

+

858

1048

Salmeterol + fluticason propionat

Khí dung; Dạng hít; bột hít

+

+

+

 

859

1049

Terbutalin

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung; Khí dung

+

+

+

+

 

1050

Terbutalin sulfat + guaiphenesin

Ung

+

+

+

+

860

1051

Theophylin

Ung

+

+

+

+

 

 

 

Ung (viên gii phóng chm)

+

+

+

 

861

1052

Tiotropium

Ung, khí dung

+

+

 

 

 

 

25.2. Thuc cha ho

 

 

 

 

 

 

1053

Alimemazin

Ung

+

+

+

+

862

1054

Ambroxol

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

863

1055

Bromhexin (hydroclorid)

Tiêm; Ung

+

+

+

+

864

1056

Carbocistein

Ung

+

+

+

 

865

1057

Codein camphosulphonat + sulfoguaiacol + cao mm Grindelia

Ung

+

+

+

 

 

1058

Codein + terpin hydrat

Ung

+

+

+

+

866

1059

Dextromethorphan

Ung

+

+

+

+

867

1060

Eprazinon

Ung

+

+

+

+

868

1061

Eucalyptin

Ung

+

+

+

+

869

1062

Fenspirid

Ung

+

+

+

+

 

1063

N-acetylcystein

Ung

+

+

+

+

870

1064

Oxomemazin + guaifenesin + paracetamol + natri benzoat

Ung

+

+

+

+

 

 

25.3. Thuc khác

 

 

 

 

 

871

1065

Bacterial lysates of Haemophilus influenzae, Diplococcus pneumoniae, Klebsiella pneumoniae and ozaenae, Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes and viridans, Neisseria catarrhalis

Ung

+

+

 

 

 

1066

Bột talc

Làm dính màng phổi

+

 

 

 

872

1067

Cafein (citrat)

Tiêm

+

+

+

 

 

1068

Mometason furoat

Dung dch xt mũi

+

+

 

 

 

1069

Phospholipid phổi ln/

Tiêm

+

+

 

 



1070

Poractant alfa

Tiêm

+

+

 

 

874

1071

Surfactant

Tiêm

+

+

 

 

 

 

XXVI. DUNG DỊCH ĐIU CHNH NƯC, ĐIN GII, N BẰNG ACID-BASE VÀ C DUNG DCH TIÊM TRUYỀN KHÁC

 

 

26.1. Thuc ung

 

 

 

 

 

875

1072

Kali clorid

Ung

+

+

+

+

 

1073

Kali glutamat + magnesi glutamat

Ung

+

+

+

 

876

1074

Magnesi aspartat +kali aspartat

Ung

+

+

+

 

 

1075

Natri clorid + kali clorid + natri citrat + natri bicarbonat + glucose (Oresol)

Ung

+

+

+

+

 

1076

Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan

Ung

+

+

+

 

 

 

26.2. Thuc tiêm truyn

 

 

 

 

 

877

1077

Acid amin*

Tiêm truyn

+

+

+

 

 

1078

Acid amin + glucose + đin gii

Tiêm truyn

+

+

+

 

878

1079

Calci clorid

Tiêm

+

+

+

+

879

1080

Glucose

Tiêm truyn

+

+

+

+

 

1081

Glucose-lactat

Tiêm truyn

+

+

+

 

 

1082

Kali clorid

Tiêm truyn

+

+

+

 

 

1083

Magnesi sulfat

Tiêm truyn

+

+

+

 

 

1084

Magnesi aspartat + kali aspartat

Tiêm

+

+

+

 

880

1085

Manitol

Tiêm truyn

+

+

+

 

 

1086

Natri clorid

Tiêm truyn

+

+

+

+

 

 

 

Tiêm

+

+

+

 

 

1087

Natri clorid + dextrose/glucose

Tiêm truyn

+

+

+

+

 

1088

Natri clorid + fructose + glycerin

Tiêm

+

+

+

 

 

1089

Natri clorid + kali clorid + monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sulfat + km sulfat + dextrose

Tiêm truyn

+

+

+

 

881

1090

Nhũ dch lipid

Tiêm truyn

+

+

 

 

882

1091

Ringer lactat/acetat

Tiêm truyn

+

+

+

+

 

1092

Ringer lactat + glucose

Tiêm truyn

+

+

+

 

 

 

26.3. Thuốc khác

 

 

 

 

 

883

1093

Nưc cất pha tiêm

Tiêm

+

+

+

+

 

 

XXVII.KHOÁNG CHT VÀ VITAMIN

884

1094

Calci + vitamin D3 + kẽm + đồng + magnesi

Ung

+

+

 

 

 

1095

Calci acetat

Ung

+

+

 

 

 

1096

Calci bromogalactogluconat

Tiêm

+

+

+

 

 

1097

Calci carbonat

Tiêm

+

+

 

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

 

1098

Calci carbonat + calci gluconolactat

Ung

+

+

+

 

 

1099

Calci carbonat + vitamin D3

Tiêm; Ung

+

+

 

 

 

1100

Calci carbonat + vitamin D3 + dibasic calci phosphat + megnesi oxid + fructo oligosaccharid

Ung

+

+

 

 

 

1101

Calci carbonat + tribasic calci phosphat + calci fluorid + magnesi hydroxyd + cholecalciferol

Ung

+

+

+

+

 

1102

Calci folinat

Ung

+

+

+

 

 

1103

Calci lactat

Ung

+

+

+

+

 

1104

Calci glubionat

Tiêm

+

+

+

 

 

1105

Calci glucoheptonat + C + PP

Ung

+

+

 

 

 

1106

Calci glucoheptonat + C + PP + acid hypophosphorous

Ung

+

+

 

 

 

1107

Calci glucoheptonat + calci gluconat + vitamin D2 + C + PP

Ung

+

+

 

 

 

1108

Calci glucoheptonat + Vitamin D3

Ung

+

+

 

 

 

1109

Calci glucoheptonat + vitamin D2 + C + PP

Ung

+

+

+

+

 

1110

Calci gluconolactat

Ung

+

+

+

 

 

1111

Calci glycerophosphat + magnesi gluconat

Ung

+

+

+

 

 

1112

Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4-methyl-2-oxovalerat + calci-2-methyl-3- phenylpropionat + calci-3-methyl-2-oxobutyrat + calci-DL-methyl-2-hydroxy-4- methylthiobutyrat + L-lysin acetat + L-threonin + L- tryptophan + L-histidin + L-tyrosin + Nitơ + calci*

Ung

+

 

 

 

885

1113

Calcitriol

Ung

+

+

+

 

886

1114

Mecobalamin

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

887

1115

DL-Lysin ascorbat + calci ascorbat

Ung

+

+

 

 

 

1116

Lysin hydroclorid + calci glycerophosphat + acid glycerophosphic + vitamin B1 + B2 + B6 + E + PP

Ung

+

+

+

+

888

1117

St clorid + km clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid + natri molypdat dihydrat + natri selenid pentahydrat + natri fluorid + kali iodid

Tiêm

+

+

 

 

 

1118

St sulfat + lysin hydroclorid + vitamin A + B1 + B2 + B3 + B6 + B12 + D + calci glycerophosphat + magnesi gluconat

Ung

+

+

+

 

 

1119

St sulfat + km sulfat + magnesi sulfat + mangan sulfat + đng sulfat + amoni molypdat + amoni metavanadat + nicken sulfat + acid boric + natri florid + cobalt clorid

Ung

+

+

+

+

889

1120

Tricalcium phosphat

Ung

+

+

+

+

890

1121

Vitamin A

Ung

+

+

+

+

 

1122

Vitamin A + D

Ung

+

+

+

+

891

1123

Vitamin B1

Tiêm; Ung

+

+

+

+

 

1124

Vitamin B1 + B6 + B12

Ung

+

+

 

 

 

1125

Vitamin B1 + B6 + B12 + St

Ung

+

+

 

 

 

1126

Vitamin B1 + B6 + C + PP

Ung

+

+

 

 

892

1127

Vitamin B2

Ung

+

+

+

+

893

1128

Vitamin B3

Tiêm

+

+

+

 

 

 

 

Ung

+

+

+

+

894

1129

Vitamin B5

Tiêm

+

+

 

 

 

 

 

Ung, dùng ngoài

+

+

+

 

895

1130

Vitamin B6

Tiêm; Ung

+

+

+

+

 

1131

Vitamin B6 + magnesi (lactat)

Ung

+

+

+

+

 

1132

Vitamin B12

Tiêm

+

+

+

+

 

 

 

Ung

+

+

+

+

 

1133

Vitamin A + B1 + B2 + B3 + B5 + B6 + B7 + B9 + B12 + C + D3 + E*

Tiêm

+

+

 

 

 

1134

Vitamin A + B1 + B2 + B6 + B12 + C + D + calci lactat + calci pantothenat + đng sulfat + folic acid + kali iodid + niacinamid + st fumarat

Ung

+

+

 

 

 

1135

Vitamin A + B1 + B2 + B6 + + C + D3 + calci gluconat + km + Lysin + PP

Ung

+

+

 

 

896

1136

Vitamin C

Tiêm; Ung

+

+

+

+

 

1137

Vitamin C + rutine

Ung

+

+

+

+

897

1138

Vitamin D2

Ung

+

+

+

+

 

1139

Vitamin D3

Ung

+

+

+

+

 

 

 

Tiêm

+

+

+

 

898

1140

Vitamin E

Ung

+

+

+

+

 

 

 

Tiêm

+

 

 

 

899

1141

Vitamin H (B8)

Ung

+

+

 

 

 

1142

Vitamin K

Tiêm

+

+

+

+

900

1143

Vitamin PP

Ung

+

+

+

+

 

 

 

Tiêm

+

+

+

 

Ghi c: Danh mc này không ghi hàm lưng, nng độ, th tích, khối lưng đóng gói, dạng đóng gói ca tng thuốc đưc hiu rng bt kể hàm lưng, nng độ, th tích, khối lưng đóng gói, dạng đóng gói nào đều đưc bo him y tế thanh toán cho ni bnh. Đưng dùng tiêm thanh toán cho mọi đưng tiêm kể c tiêm vào c khp, t nhiên hay truyn tĩnh mạch.

 

2. DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ HỢP CHẤT ĐÁNH DẤU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

Tên thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu

Đường dùng

Dạng dùng

Đơn vị

1

BromoMercurHydrxyPropan (BMHP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

2

Carbon 11 (C-11)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

3

Cesium 137 (Cesi-137)

Áp sát khối u

Nguồn rắn

mCi

4

Chromium 51 (Cr-51)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

5

Coban 57 (Co-57)

Uống

Dung dịch

mCi

6

Coban 60 (Co-60)

Chiếu ngoài

Nguồn rắn

mCi

7

Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA)

Tiêm tĩnh mạch, khí dung

Bột đông khô

Lọ

8

Dimecapto Succinic Acid (DMSA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

9

Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

10

Diphosphono Propane Dicarboxylic acid (DPD)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

11

Ethyl cysteinate dimer (ECD)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

12

Ethylenediamine- tetramethylenephosphonic acid (EDTMP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

13

Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

14

Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

15

Gallium citrate 67 (Ga-67)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

16

Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

17

Holmium 166 (Ho-166)

Tiêm vào khối u

Dung dịch

mCi

18

Human Albumin Microphere (HAM)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

Lọ

19

Human Albumin Mini-Micropheres (HAMM)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

20

Human Albumin Serum (HAS)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

21

Hydroxymethylene Diphosphonate (HMDP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

22

Imino Diacetic Acid (IDA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

23

Indiumclorid 111 (In-111)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

24

Iode 123 (I-123)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

25

Iode 125 (I-125)

Cấy vào khối u

Hạt

mCi

26

Iode131 (I-131)

Uống, Tiêm tĩnh mạch

Viên nang, dung dịch

mCi

27

Iodomethyl 19 Norcholesterol

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

28

Iridium 192 (Ir-192)

Chiếu ngoài

Nguồn rắn

mCi

29

Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)

Tiêm vào khoang tự nhiên

Dung dịch

mCi

30

Lipiodol I-131

Tiêm động mạch khối u

Dung dịch

mCi

31

Macroagregated Albumin (MAA)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

Lọ

32

Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

33

Metaiodbelzylguanidine (MIBG I-131)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

34

Methionin

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

35

Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

36

Methylene Diphosphonate (MDP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

37

Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide)

Tiêm dưới da

Bột đông khô

Lọ

38

Nitrogen 13- amonia

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

39

Octreotide Indium-111

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

40

Orthoiodohippurate

(I-131OIH, Hippuran I-131)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

41

Osteocis

(Hydroxymethylened phosphonate)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

42

Phospho 32 (P-32)

Uống, áp ngoài da

Dung dịch, tấm áp

mCi

43

Phospho 32 (P-32)-Silicon

Tiêm vào khối u

Dung dịch

mCi

44

Phytate (Phyton)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

45

Pyrophosphate (PYP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

46

Rhennium 188 (Re-188)

Tiêm động mạch khối u

Dung dịch

mCi

47

Rose Bengal I-131

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

48

Samarium 153 (Sm-153)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

49

Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

50

Strontrium 89 (Sr-89)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

51

Sulfur Colloid (SC)

Tiêm tĩnh mạch, dưới da

Bột đông khô

Lọ

52

Technetium 99m (Tc-99m)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

53

Teroboxime (Boronic acid adducts of technetium dioxime complexes)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

54

Tetrofosmin (1,2bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

55

Thallium 201 (Tl-201)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

56

Urea (NH2 14CoNH2)

Uống

Viên nang

mCi

57

Ytrium 90 (Y-90)

Tiêm vào khoang tự nhiên

Dung dịch

mCi

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi