Quyết định 03/2005/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 03/2005/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 03/2005/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Thị Trung Chiến |
Ngày ban hành: | 24/01/2005 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Danh mục thuốc chữa bệnh - Ngày 24/01/2005, Bộ trưởng Bộ Y tế đã ban hành Quyết định số 03/2005/QĐ-BYT về việc ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh. Danh mục này bao gồm: thuốc tân dược và thuốc Y học cổ truyền. Danh mục thuốc Y học cổ truyền thêm các tiêu chuẩn sau: ưu tiên lựa chọn thuốc sản xuất tại Việt Nam, những chế phẩm cổ phương và những chế phẩm đã có uy tín trên thị trường nhiều năm, thuốc có công thức trong Dược điển Việt Nam. Thuốc giữ được phương pháp bào chế truyền thống của thuốc y học cổ truyền, đồng thời đảm bảo dạng dùng thích hợp cho sử dụng, bảo quản và lưu thông phân phối... Không đưa vào danh mục: Thuốc nằm trong diện khuyến cáo không nên sử dụng của Tổ chức Y tế thế giới. Thuốc lạc hậu mà nhiều quốc gia không sử dụng. Thuốc sử dụng tại nước ngoài nhưng chưa được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 03/2005/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 03/2005/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 03/2005/QĐ-BYT NGÀY 24 THÁNG 01 NĂM 2005 VỀ VIỆC
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
- Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Y tế.
- Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Điều trị, ông Vụ trưởng vụ Y học cổ truyền, ông Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Nay ban hành kèm theo quyết định này Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh gồm những nội dung chính sau:
1.Mục tiêu, nguyên tắc lựa chọn thuốc và quy định sử dụng Danh mục thuốc.
2.Danh mục thuốc bao gồm:
- Danh mục thuốc tân dược,
- Danh mục thuốc Y học cổ truyền,
Điều 2. Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh là cơ sở pháp lý để:
1.Các cơ sở khám, chữa bệnh lựa chọn xây dựng Danh mục thuốc cụ thể cho đơn vị mình; Cung ứng đủ thuốc đảm bảo chất lượng và sử dụng thuốc hợp lý;
2.Bảo hiểm xã hội thanh toán tiền thuốc cho người bệnh tham gia Bảo hiểm Y tế theo quy định của Chính phủ về Điều lệ Bảo hiểm Y tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với quyết định này đều được bãi bỏ.
Điều 4. Các, ông bà: Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Y học cổ truyền, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam, các Vụ có liên quan của Bộ Y tế, Thanh tra Y tế; Giám đốc: Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, y tế ngành và các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU
SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-BYT ngày 24 tháng 1 năm 2005
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. Mục tiêu, nguyên tắc lựa chọn thuốc và quy định sử dụng danh mục
1.1. Mục tiêu
Đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý (bao gồm cả an toàn, hiệu quả);
Đáp ứng yêu cầu điều trị cho người bệnh;
Đảm bảo quyền lợi về thuốc chữa bệnh của người bệnh tham gia Bảo hiểm y tế;
Phù hợp với khả năng kinh tế của người bệnh và khả năng chi trả của Bảo hiểm Y tế.
1.2. Nguyên tắc lựa chọn thuốc trong danh mục
Thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh được lựa chọn trên các nguyên tắc:
1.2.1. Thuốc đảm bảo hiệu lực điều trị, an toàn
Danh mục thuốc chủ yếu xây dựng trên cơ sở Danh mục thuốc thiết yếu của Việt Nam và của Tổ chức Y tế thế giới hiện hành;
Thuốc phải có hiệu quả rõ rệt trong điều trị (căn cứ theo tài liệu khoa học và y học dựa trên bằng chứng);
Thuốc được Bộ Y tế cho phép lưu hành tại Việt Nam (được cấp số đăng ký còn hiệu lực, được duyệt) và có tần xuất sử dụng nhiều tại các cơ sở khám chữa bệnh;
Không đưa vào danh mục: Thuốc nằm trong diện khuyến cáo không nên sử dụng của Tổ chức Y tế thế giới. Thuốc lạc hậu mà nhiều quốc gia không sử dụng. Thuốc sử dụng tại nước ngoài nhưng chưa được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam;
Danh mục thuốc Y học cổ truyền thêm các tiêu chuẩn sau: ưu tiên lựa chọn thuốc sản xuất tại Việt Nam; những chế phẩm cổ phương và những chế phẩm đã có uy tín trên thị trường nhiều năm; thuốc có công thức trong Dược điển Việt Nam. Thuốc giữ được phương pháp bào chế truyền thống của thuốc y học cổ truyền, đồng thời đảm bảo dạng dùng thích hợp cho sử dụng, bảo quản và lưu thông phân phối.
1.2.2. Thuốc phù hợp với khả năng chi trả của người bệnh và qũy Bảo hiểm Y tế
Thuốc hợp lý giữa hiệu quả điều trị và giá thành.
1.2.3. Tên thuốc trong danh mục
Với thuốc tân dược: Thuốc mang tên gốc (generic Name); ưu tiên lựa chọn thuốc gốc (generic Drug là thuốc hết thời gian đăng ký bản quyền), thuốc đơn chất, thuốc sản xuất trong nước đảm bảo chất lượng, thuốc của các doanh nghiệp dược sản xuất trong nước đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP);
Với thuốc Y học cổ truyền: Chế phẩm ghi tên chung với thuốc cổ phương và thuốc có tên chung; Ghi tên riêng với thuốc không có tên chung. Tên vị thuốc và tên khoa học của vị thuốc ghi tên theo quy định của Dược điển Việt Nam.
1.3. Quy định sử dụng danh mục
Danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại cơ sở khám chữa bệnh được sử dụng cho các bệnh viện (bao gồm cả viện có giường bệnh trực thuộc Bộ), phòng khám đa khoa, các cơ sở y tế có bác sĩ. Các cơ sở y tế không có bác sĩ sử dụng danh mục thuốc thiết yếu hiện hành.
1.3.1. Thuốc trong danh mục
Với thuốc tân dược: sử dụng thuốc theo quy định phân hạng bệnh viện; Thuốc chuyên khoa được sử dụng theo phân cấp quản lý và thực hành kỹ thuật y tế;
Các thuốc điều trị đặc hiệu bệnh phong, tâm thần, động kinh, vô sinh, và vắc xin tiêm chủng không có trong danh mục này thì sử dụng thuốc theo hướng dẫn của các chương trình;
Với thuốc Y học cổ truyền sử dụng cho tất cả các tuyến khám chữa bệnh;
Hội chẩn khi sử dụng các thuốc sau:
Danh mục thuốc tân dược: Các thuốc có ký hiệu (*) là các thuốc dự trữ và hạn chế sử dụng. Chỉ được sử dụng trong các trường hợp khi các thuốc khác trong nhóm không có hiệu quả điều trị và phải qua hội chẩn;
Danh mục thuốc Y học cổ truyền: Vị thuốc Nhân sâm, chế phẩm Linh chi- Sâm.
1.3.2.Thuốc ngoài danh mục
Được phép sử dụng các thuốc chuyên khoa đảm bảo chất lượng do bệnh viện pha chế;
Với thuốc tân dược: Được sử dụng các thuốc phối hợp nếu thuốc đó được phép lưu hành và các thành phần đơn chất của thuốc đều có trong danh mục;
Với thuốc Y học cổ truyền: Được sử dụng các chế phẩm thay thế khi chế phẩm đó được cấp số đăng ký còn hiệu lực và có công thức hoặc công dụng tương tự thuốc cần thay thế có trong danh mục.
1.3.3. Lựa chọn tên thành phẩm cụ thể sử dụng trong bệnh viện
Căn cứ danh mục thuốc này, đồng thời căn cứ mô hình bệnh tật và kinh phí của bệnh viện (bao gồm cả ngân sách, một phần viện phí và bảo hiểm y tế) giám đốc bệnh viện lựa chọn cụ thể tên thành phẩm của các thuốc theo nguyên tắc đã nêu ở trên để phục vụ cho khám chữa bệnh tại bệnh viện (trên cơ sở khuyến khích sử dụng thuốc của các doanh nghiệp sản xuất trong nước đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc - GMP);
Giám đốc bệnh viện thống nhất với giám đốc cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán tiền thuốc cho người bệnh tham gia bảo hiểm Y tế (bao gồm cả thuốc của các chương trình, nếu bệnh viện chưa được chương trình cấp thuốc).
2. Danh mục thuốc
2.1. Danh mục thuốc tân dược
- Danh mục thuốc tân dược có 646 thuốc;
Thuốc sắp xếp theo phân loại ATC (giải phẫu- điều trị- hoá học);
Danh mục thuốc có 6 cột: I, II, III, IV, V, VI. Nội dung các cột như sau:
I
II III IV V VI
| Số thứ tự đánh số theo tên thuốc/hoạt chất; Với thuốc/hoạt chất có phối hợp thành phần khác được đánh số a,b,c sau thứ tự của thuốc/hoạt chất. Với thuốc lặp lại (bắt đầu từ lần thứ 2) không đánh số thứ tự (để tránh lặp lại nhiều lần một thuốc); Tên thuốc (tên gốc- generic Name)/ hoạt chất; Đường dùng, dạng dùng, hàm lượng, dạng bào chế; Sử dụng cho bệnh viện hạng 1 và 2; Sử dụng cho bệnh viện hạng 3 và không hạng; Sử dụng cho phòng khám đa khoa và cơ sở y tế có bác sĩ.
|
Các thuốc giảm đau, chống viêm, chống nhiễm khuẩn, chống virút, chống nấm được xếp trong nhóm thuốc, không xếp riêng cho từng chuyên khoa để tránh lặp lại nhiều lần.
2.2. Danh mục thuốc y học cổ truyền
Danh mục thuốc chế phẩm có 91 thuốc được phân thành 11 nhóm theo tác dụng dược lý của thuốc. Danh mục gồm 5 cột:
I II III
IV V
| Số thứ tự của thuốc trong danh mục; Số thứ tự của thuốc trong nhóm thuốc; Tên thuốc (tên chung với thuốc cổ phương và thuốc có tên chung; tên riêng với thuốc không có tên chung); Dạng bào chế; Đường dùng.
|
Danh mục vị thuốc có 210 vị được phân thành 25 nhóm theo tác dụng dược lý của thuốc. Danh mục gồm 5 cột:
I II III IV V
| Số thứ tự; Số thứ tự của vị thuốc trong danh mục; Tên vị thuốc; Nguồn gốc (bắc, nam); Tên khoa học của cây, con hoặc khoáng vật làm thuốc.
|
Danh mục này sẽ được sửa đổi, bổ sung nếu nhu cầu sử dụng thuốc thực tế có thay đổi.
DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC
(ban hành kèm theo Quyết định số 03/ 2005/QĐ-BYT ngày 24 tháng 1 năm 2005
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
| Tên thuốc / hoạt chất
| Đường dùng, dạng dùng, hàm lượng
| Tuyến sử dụng
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạng bệnh viện
| Phòng khám và cơ sở y tế có bác sĩ
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 và 2
| 3 và không hạng
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| I. Thuốc gây tê, mê
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Thuốc gây mê và oxygen
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1
| Etomidate
| Tiêm; ống 20mg/10ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
2
| Halothane
| Đường hô hấp; lọ 250ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
3
| Isoflurane
| Đường hô hấp; lọ 100ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
4
| Ketamine
| Tiêm; 50mg/1ml ống 10 ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
5
| Oxygen dược dụng
| Đường hô hấp; bình khí lỏng hoặc nén
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
6
| Propofol
| Tiêm; ống 20ml/200mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
7
| Sevofluran
| Đường hô hấp; khí dung 250ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
8
| Thiopental (muối natri)
| Tiêm; lọ bột 500mg, 1000 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Thuốc gây tê tại chỗ
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
9
| Bupivacaine (hydrocloride)
| Tiêm tuỷ sống; dung dịch 0,5%; ống 4ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêm; dung dịch 0,25%, 0,5%
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
10
| Lidocaine (hydrocloride)
| Tiêm; dung dịch 1%, 2%; ống 1ml, 2ml, 5ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêm; dung dịch 2%; ống 20ml, chai 125ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Khí dung; chai xịt 10%/65g
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc mỡ 5%; gel 2%
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Lidocaine + epinephrine (adrenaline)
| Tiêm; dung dịch 2% + 1/100, dung dịch 2% + 1/100.000; ống 1,8ml, 2ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
11
| Procaine hydrocloride
| Tiêm; dung dịch 1%, 2%, 3%, 5 %; ống 1ml, 2 ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 3. Thuốc tiền mê
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
12
| Atropine sulfate
| Tiêm; ống 0,25 mg/1ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêm; ống 1mg/1ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
13
| Diazepam
| Tiêm; ống 5mg/1ml, 10mg/2ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
14
| Fentanyl
| Tiêm; ống 0,05mg/1ml, 0,1mg/1ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
15
| Midazolam
| Tiêm; 5mg/1ml, ống 1ml, 3ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
16
| Morphine (clohydrate)
| Tiêm; ống 10mg/1ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
17
| Pethidine
| Tiêm; ống 100mg/2ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
18
| Promethazine (hydrocloride)
| Tiêm; 25-50mg/ml; ống1ml, 2ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
19
| Rotundin
| Tiêm; ống 60 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, nhóm chống viêm không steroid, thuốc điều trị gút và các bệnh xương khớp
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Thuốc giảm đau không có opi; thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
20
| Acetylsalicylic acid
| Tiêm; lọ 1g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Truyền tĩnh mạch; lọ 250mg,500mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên; 100mg, 500 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống, gói bột 100 mg, 250mg, 500mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
21
| Diclofenac
| Tiêm; ống 75mg/3ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 25mg,50mg,75mg,100mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,1%; lọ 5ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; gel; tuýp 30 g
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
22
| Ketorolac
| Tiêm; ống 30 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 10 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
23
| Ibuprofen
| Uống; viên 200mg, 400mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
24
| Ketoprofen
| Tiêm; lọ 100mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 50mg, 150mg, 200mg, 250mg, 500mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
25
| Meloxicam
| Tiêm; ống 15mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 7,5mg, 15 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; gel; tuýp 30 g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
26
| Methyl salicylate + dl- camphor + thymol + l-menthol + glycol salicylate + tocopherol acetate
| Cao dán; 2,12g cao thuốc/ 100cm2
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; gel; tuýp 30 g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
27
| Nefopam (hydrocloride)
| Tiêm; ống 20mg/ 2ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 250mg,500 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
28
| Nimesulid
| Uống; viên 0,1g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
29
| Paracetamol
| Tiêm truyền tĩnh mạch; lọ 0,3g, 0,45g, 1g/ 100 ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; gói bột 80mg, 150mg, 250 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 100mg,500 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc đặt; viên đạn 80mg, 150mg, 300mg, 600 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Paracetamol + chlorphenamine
| Uống; viên 325mg + 4 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
b.
| Paracetamol + ibuprofen
| Uống; viên 325mg + 200 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
30
| Piroxicam
| Tiêm; ống 20mg/1ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 10mg, 20 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
31
| Tenoxicam
| Tiêm; lọ 20 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 10mg,20 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Thuốc giảm đau có kết hợp opi
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
32
| Paracetamol + codeine phosphate
| Uống; viên 500mg + 30mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Paracetamol + dextropropoxyphen
| Uống; viên 500mg + 30mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 3. Thuốc giảm đau loại opi
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Morphine (clohydrate)
| Tiêm; ống 10 mg/1ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| (dùng cho cấp cứu)
| +
| +
| +
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
| Morphine (sulfate)
| Uống; viên 10mg,30mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
33
| Dextropropoxyphene
| Uống, viên 50mg,100mg,150 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| Pethidine (hydrocloride)
| Tiêm; ống 50mg,100 mg/ 2ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 4. Thuốc giảm đau tác dụng kiểu opi
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
34
| Tramadol
| Tiêm; ống 50mg,100mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 50mg,100mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; xiro lọ 2000mg/ 20ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| 5. Thuốc điều trị gút
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
35
| Allopurinol
| Uống; viên 100mg,300mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
36
| Colchicine
| Uống; viên 1 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
37
| Probenecid
| Uống; viên 500 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 6. Thuốc chống viêm, giảm phù nề
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
38
| Alpha chymotrypsin
| Tiêm; ống 1mg,5mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 2,5mg, 5mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
39
| Serratiopeptidase
| Uống; viên 5mg, 10mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 7. Thuốc chống thoái hoá khớp
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
40
| Glucosamin (sulfate)
| Uống; viên 250mg, 500mg, 850 mg; gói 1500 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| III. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
41
| Alimemazine
| Uống; viên 5mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; xiro 2,5 mg/ 5 ml, 5mg/ ml; chai 60 ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
42
| Chlorphenamine (hydrogen maleate)
| Uống, viên 4 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
43
| Cinnarizine
| Uống; viên 25 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
44
| Dexchlorpheniramine
| Uống; viên 2mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
45
| Diphenhydramine
| Tiêm; ống 10mg/1ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 10mg, 25mg, 50mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
46
| Dimethinden
| Uống; viên 1mg, 2,5mg, 4mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
47
| Epinephrine (adrenaline)
| Tiêm; ống 1mg/1ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
48
| Fexofenadine
| Uống; viên 60mg, 180mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
49
| Loratadine
| Uống; viên 10mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống, xiro 1mg/ml; lọ 60ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
50
| Mazipredone
| Tiêm; ống 30mg/1ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
51
| Mequitazine
| Uống; viên nén 5mg; xiro 1,25mg/5ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
52
| Promethazine (hydrochloride)
| Uống; viên 10mg, 50mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; xiro 5mg/ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; thuốc mỡ 2%
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| IV. Thuốc cấp cứu và chống độc
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
53
| Acetylcysteine
| Tiêm; dung dịch 200 mg/ ml; ống10ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
54
| Adenosine Triphosphate (ATP)
| Tiêm; ống 10mg/1ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 20mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| Atropine (sulfate)
| Tiêm; ống 0,25mg/1ml, 1 mg/1ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
55
| Bretylium tosilate
| Tiêm; ống 100mg/2ml
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
56
| Calci gluconate
| Tiêm; dung dịch 10%; ống 5ml, 10ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 500mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
57
| Cerebrolysin (chỉ dùng điều trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính, chấn thương sọ não)
| Tiêm; 215,2mg/1ml; ống 1ml, 5ml, 10ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
58
| Cholineafoscerate
| Tiêm; ống 1000 mg/4ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
59
| Dantrolene
| Uống; viên 25mg, 100mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
60
| Deferoxamine
| Tiêm truyền; lọ 500mg, 1g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
61
| Dimercaprol
| Tiêm; ống 50 mg/2ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
62
| DL- methionine
| Uống; viên 250 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
63
| Đồng sulfate
| Uống; gói 10g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
64
| Edetate natri canxi (EDTA Ca-Na)
| Tiêm tĩnh mạch; ống 5ml, 10ml (200mg/1ml); ống 500mg/10ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 0,25 g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
65
| Ephedrine (hydrochloride)
| Tiêm; ống 10 mg/ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
66
| Esmolol
| Tiêm tĩnh mạch; ống 100 mg/10ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
67
| Flumazenil
| Tiêm; ống 0,5mg/5ml; 1mg/10ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
68
| Glucagon
| Tiêm; ống 1mg/1ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
69
| Hydroxocobalamine
| Tiêm; ống 1.000 mcg, 5.000 mcg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
70
| Nalorphin
| Tiêm, ống 10 ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
71
| Naloxone (hydrochloride)
| Tiêm; ống 0,4mg/1ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
72
| Naltrexone
| Uống; viên 50 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
73
| Natri hydrocarbonate
| Tiêm truyền; dung dịch 1,4% 4,2%; chai 200ml, 500ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêm; dung dịch 4,2%, 8,4%; ống 10 ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
74
| Natri sulfat
| Uống; bột; gói 1g, 15 g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
75
| Natri thiosulfate
| Tiêm; dung dịch 100 mg/ml, 200mg/ml; ống 10ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 330mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
76
| Nimodipine (chỉ dùng điều trị xuất huyết màng não do phình mạch máu não hoặc do chấn thương)
| Tiêm; lọ 10mg/50ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 30 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
77
| Nor epinephrine (Nor adrenalin)
| Tiêm; ống 1mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
78
| Penicillamine
| Tiêm; bột tiêm; lọ 1g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 250mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
79
| Phenylephrine
| Tiêm; ống 10 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
80
| Phenytoin
| Tiêm; ống 50mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
81
| Polystyrene sulfonate natri
| Uống; bột; gói (hộp) 0,5g, 15g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Polystyrene sulfonate calci
| Uống; bột hộp 0,5g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
82
| Pralidoxime iodide
| Tiêm; dung dịch 20mg/ml, 50mg/ml; ống 10ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 50mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
83
| Protamine sulfate
| Tiêm; dung dịch 1%; ống 5ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
84
| Than hoạt
| Uống; bột, nhũ dịch
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
85
| Somatostatin
| Tiêm truyền; bột; lọ 2mg, 3 mg + 1 ống dung môi
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
86
| Sorbitol
| Dùng rửa dạ dày; dung dịch 3 %; bình 5 lít
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
87
| Xanh methylen
| Tiêm; dung dịch 1%; ống 1ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| V. Thuốc hướng tâm thần
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Thuốc an thần
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
88
| Bromazepam
| Uống; viên 1,5mg, 3mg, 6mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
89
| Clorazepate
| Uống; viên 2mg, 5mg, 10mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
90
| Diazepam
| Tiêm; ống 5mg/1ml, 10mg/2ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
(dùng cấp cứu)
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| Uống; viên 5 mg
| +
| +
| +
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
91
| Etifoxine chlohydrate
| Uống; viên 50mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
92
| Hydroxyzine
| Uống; viên 25 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
93
| Lorazepam
| Uống; viên 1mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Thuốc gây ngủ
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
94
| Phenobarbital
| Tiêm; ống 200mg/2ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên10mg, 100mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
95
| Zolpidem
| Uống; viên 10mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 3. Thuốc chống rối loạn tâm thần
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
96
| Amisulpride
| Uống; viên 200mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
97
| Chlopromazine (hydrochloride)
| Tiêm; 25mg/ml; 25mg/2ml; ống 2ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 2mg, 5mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 25mg, 100mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; xiro 5mg/ml; lọ 5ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
98
| Clozapine
| Uống; viên 25mg,100 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
99
| Fluphenarine decanoate
| Tiêm; dạng dầu; ống 25 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
100
| Haloperidol
| Tiêm; ống 5mg/ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêm; dạng dầu 50 mg/ 1ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 1mg, 1,5mg, 5mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
101
| Levomepromazine
| Tiêm; ống 25mg/ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| II
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Uống; viên 2mg, 25mg, 100mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
102
| Meclophenoxate
| Uống; viên 250 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
103
| Olanzapine
| Uống; viên 5mg, 7,5mg, 10 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
104
| Risperidol
| Uống; viên 1mg, 2mg, 4 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
105
| Sulpiride
| Tiêm; dung dịch 50mg/ml; ống 2ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 50mg, 200mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
106
| Thioridazine
| Uống, viên 50mg, 100mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 4. Điều chỉnh rối loạn cảm xúc và kháng động kinh
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
107
| Carbamazepine
| Uống; viên 100mg, 200mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
108
| Gabapentin
| Uống; viên 300mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
109
| Phenytoin
| Tiêm; ống 50mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Phenytoin natri
| Uống; viên 100mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
110
| Valproat magnesi
| Uống; viên 200mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Valproat natri
| Uống; viên 200mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; xiro 200mg/5ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; dung dịch nhỏ giọt 200mg/ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
b.
| Valproat natri + valproic acid
| Uống; viên tương đương 500mg valproate natri
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 5. Thuốc chống trầm cảm
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
111
| Amitriptyline (hydrochloride)
| Tiêm; ống 50mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 25mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
112
| Anafranil
| Uống; viên 25mg,75 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
113
| Mirtazapine
| Uống; viên 30 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
114
| Sertraline
| Uống; viên 50mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
115
| Tianeptine
| Uống; viên 12,5mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Thuốc trị giun sán
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1.1. Thuốc trị giun, sán đường ruột
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
116
| Albendazole
| Uống; viên 200mg, 400 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
117
| Mebendazole
| Uống; viên 100mg, 500mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
118
| Niclosamide
| Uống; viên 500mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
119
| Pyrantel
| Uống; hỗn dịch 250 mg/ml, ống 5ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 125mg, 150mg, 250mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1.2. Thuốc trị giun chỉ
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
120
| Diethylcarbamazine (dihydrogen citrate )
| Uống; viên 50mg, 100mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
121
| Ivermectin
| Uống; viên 5 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 1.3. Thuốc trị sán lá
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
122
| Metrifonate
| Uống; viên 100mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
123
| Praziquantel
| Uống; viên 600mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Chống nhiễm khuẩn
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2.1. Nhóm beta-lactam
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
124
| Amoxicilin
| Uống; viên 250mg, 500mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; bột pha hỗn dịch 125mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Amoxicilin + acid clavulanic
| Tiêm; lọ 1000mg + 200mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 500 mg + 125mg; 875mg + 125mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; gói 500mg + 62,5 mg; 1g + 125 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
125
| Ampicilin (muối natri)
| Tiêm; bột pha tiêm; lọ 500mg, 1000mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Ampicilin + sulbactam
| Tiêm; lọ 250 mg + 125 mg; 500 mg + 250 mg, 1000 mg +500mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 220mg + 147 mg, 250mg + 125 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
126
| Benzathine benzylpenicilin
| Tiêm; lọ 600.000 UI, 1,2 triệu UI, 2,4 triệu UI
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
127
| Benzylpenicilin
| Tiêm; ống 1.000.000 UI
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
128
| Cefaclor
| Uống; viên 250mg, 500mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; gói bột 125mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
129
| Cefadroxil
| Uống; viên 500mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; bột pha xiro; lọ 3g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
130
| Cefalexin
| Uống; viên 250mg, 500mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; gói 250mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
131
| Cefamandole
| Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1g
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
132
| Cefapirine
| Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1g
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
133
| Cefazoline
| Tiêm; bột pha tiêm; lọ 0,5g, 1g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
134
| Cefepime*
| Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
135
| Cefixim
| Uống; viên, gói 100mg, 200mg, 400mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
136
| Cefoperazone *
| Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1g
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Cefoperazone + sulbactam*
| Tiêm; bột pha tiêm; lọ 0,5g + 0,5g
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
137
| Cefotaxim
| Tiêm; bột pha tiêm; lọ 500mg, 1000 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
138
| Cefotiam*
| Tiêm bắp; bột pha tiêm; lọ 1g
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
139
| Cefpodoxime
| Uống; viên 100mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
140
| Cefradine
| Tiêm; bột; lọ 0,5g, 1g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 250mg, 500mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
141
| Ceftazidime
| Tiêm; lọ 1g, 2 g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
142
| Ceftriaxone*
| Tiêm; lọ 1g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
143
| Cefuroxime
| Tiêm; lọ 750mg, 1500 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 125mg, 250mg, 500mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; gói 125 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
144
| Cloxacilin
| Tiêm; bột pha tiêm; lọ 500mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 250mg, 500mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
145
| Oxacilin
| Tiêm; bột pha tiêm; lọ 0,5g, 1g, 2g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 250mg, 500mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
146
| Piperacilin + tazobactam*
| Tiêm; lọ bột pha tiêm; lọ 4g + 0,5g
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
147
| Phenoxy methylpenicilin
| Uống; viên 200.000 UI, 400.000UI, 1.000.000 UI
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
148
| Procaine benzylpenicilin
| Tiêm; lọ 400.000UI, 2000.000UI
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
149
| Ticarcilin + kali clavulanat
| Tiêm; lọ 1,5g +100mg; 3g +200mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 2.2.Thuốc nhóm aminoglycosid
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
150
| Amikacin*
| Tiêm; lọ 250mg, 500mg bột pha tiêm hoặc dung dịch
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
151
| Gentamicine
| Tiêm; ống 40mg, 80mg/2ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc tra mắt; dung dịch 0,3%; lọ 5 ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc tra mắt; mỡ 0,3%,tuýp 5g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; kem 2%, tuýp 5g,10g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
152
| Neomycin (sulfate)
| Uống; viên 250mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,5%; lọ 5 ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc tra mắt; mỡ; tuýp 3,5 g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Huyền dịch nhỏ mắt; dung dịch 2 %; lọ 5 ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Neomycin + polymyxin B
| Thuốc tra mắt; mỡ 3.500 UI + 6.000UI; tuýp 5g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt; 34000 UI + 100.000 UI; lọ 5ml, 10 ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
b.
| Neomycin + bacitracine
| Dùng ngoài; kem 5mg + 500UI
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
c.
| Neomycin + polymyxin B + dexamethasone
| Mỡ tra mắt; 0,5 % + 6000 UI + 0,1 %; tuýp 5g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt, nhỏ tai; lọ 5 ml, 10,5 ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
153
| Netilmicin sulfate*
| Tiêm; lọ 50mg/2ml, 100mg/2ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
154
| Tobramycin
| Tiêm; ống 80mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,3%; lọ 5 ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Tobramycin + dexamethasone
| Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 3 mg + 1mg/ml; lọ 5ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 2.3. Thuốc nhóm cloramphenicol
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
155
| Chloramphenicol
| Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 250mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,4%; lọ 10 ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Chloramphenicol + dexamethason
| Thuốc nhỏ tai, nhỏ mắt; lọ 20mg + 5mg/5ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; kem 2g + 50mg/100g; lọ 8g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
b.
| Chloramphenicol + sulfacetamide
| Tiêm; bột pha tiêm; lọ 750mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
156
| Thiophenicol
| Thuốc nhỏ mắt; 5mg + 100 mg/ 1ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 2.4. Thuốc nhóm nitroimidazol
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
157
| Metronidazole
| Tiêm; chai 500mg/100ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 250mg, 500mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; gel; tuýp 30g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Metronidazole + neomycin + nystatin
| Đặt âm đạo; viên 500mg +65000UI +100000UI
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
158
| Secnidazole
| Uống; viên 500mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
159
| Tinidazole
| Uống; viên 500mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 2.5. Thuốc nhóm lincosamid
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
160
| Clindamycin
| Tiêm; dung dịch 150mg/ml; ống 2ml, 4ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 150mg, 300 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2.6. Thuốc nhóm macrolid
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
161
| Azithromycin *
| Tiêm; lọ 500mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 500mg; gói 100mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
162
| Clarithromycin
| Uống ; viên 250mg, 500mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
163
| Erythromycin
| Uống; viên 250mg, 500 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; bột pha hỗn dịch 125mg/5ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; gel 4 %; tuýp 10g, 20g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
164
| Roxithromycin
| Uống; viên 50mg, 150 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; gói 50 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
165
| Spiramycin
| Uống; viên 1.500.000 UI, 3.000.000 UI
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; gói bột 750.000UI
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Spiramycin + metronidazole
| Uống; viên 750.000 UI + 125 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 2.7. Thuốc nhóm quinolon
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
166
| Ciprofloxacin
| Tiêm truyền; chai 100 mg/50 ml, 200 mg/100 ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêm; bột pha tiêm; lọ 200 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 200mg, 500 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,3%; lọ 5 ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ tai; dung dịch 0,3%; lọ 5ml, 10 ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
167
| Gatifloxacin*
| Uống; viên 400mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
168
| Levofloxacin*
| Tiêm truyền; chai 250mg/50ml, 500mg/100ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 250mg, 500mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,5%; lọ 5 ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
169
| Lomefloxacin
| Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1%; lọ 5 ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
170
| Moxifloxacin*
| Uống; viên 400mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
171
| Nalidixic acid
| Uống; viên 250mg, 500mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
172
| Norfloxacin
| Uống; viên 200mg, 400mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,3%; lọ 3-5 ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
173
| Ofloxacin
| Tiêm; ống 400 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 200 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,3%; lọ 5 ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| Thuốc tra mắt; mỡ; tuýp 3,5 g
| +
| +
| +
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ tai; dung dịch 0,3%; lọ 3ml, 5 ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
174
| Pefloxacin
| Tiêm; ống 400mg/5ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 400mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2.8. Thuốc nhóm sulfamid
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
175
| Sulfasalazine
| Uống; viên 500mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
176
| Sulfamethoxazol + trimethoprim
| Uống; viên 400mg + 80 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
177
| Sulfadiazin + trimethoprim
| Uống; viên 400mg + 80 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
178
| Sulfacetamid + methyl thioninium
| Thuốc nhỏ mắt; lọ 10ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
179
| Sulfadiazin bạc
| Dùng ngoài; kem 1% (Ag 0,3%)
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
180
| Sulfadimidine (muối natri)
| Uống; viên 500mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
181
| Sulfadoxin +pyrimethamin
| Uống; viên 500mg + 25mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
182
| Sulfaguanidin
| Uống; viên 500mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 2.9. Thuốc nhóm tetracyclin
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
183
| Doxycycline
| Uống; viên 100mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
184
| Minocycline
| Uống; viên 50mg, 100mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
185
| Tetracycline (hydrochloride)
| Uống; viên 250mg, 500mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Mỡ tra mắt; kem 1%, tuýp 5g, 10g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2.10. Thuốc khác
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
186
| Argyrol
| Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1%2 %, lọ 5 ml,
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
187
| Colistin
| Tiêm; lọ bột 1 triệu UI
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
188
| Fosfomycin (natri)
| Tiêm; lọ 1g, 2g
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
189
| Fusafungin
| Phun; dung dịch 1% lọ 5ml, dung dịch 1,18% lọ 20ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
190
| Nitrofurantoin
| Uống; viên 100mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
191
| Nitroxolin
| Uống; viên 50mg, 100mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
192
| Rifampicin
| Uống; viên 150mg, 300mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1%; lọ 5ml, 10ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; mỡ 1%
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
193
| Vancomycin *
| Tiêm; lọ 500mg; 1g
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 3. Thuốc chống virut
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
194
| Aciclovir
| Truyền tĩnh mạch; lọ bột 250mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêm; lọ 25mg/ 1,5ml; 75mg/ 2,5ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 200mg, 800mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Thuốc tra mắt; mỡ 3%; tuýp 2g, 5g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; kem 5%; tuýp 2g, 5g, 15g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
194
| Abacavir (ABC)
| Uống; viên 300mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; dung dịch 100mg/ 5ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
196
| Didanosine (ddl)
| Uống; viên 125mg, 200 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; gói bột 100mg, 250mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
197
| Efavirenz (EFV hoặc EFZ)
| Uống; viên 50mg, 100mg, 200mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; dung dịch 150mg/ 5ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
198
| Idoxuridine
| Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,1%, 0,12%; lọ 10ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
199
| Indinavir (NFV)
| Uống; viên 200mg, 333mg, 400mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
200
| Ritonavir
| Uống; viên 100mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; dung dịch 400mg/ 5ml, 600 mg/ 7,5 ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
201
| Lamivudine
| Uống; viên 100mg, 150mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
202
| Lopinavir + ritonavir (LPV/r)
| Uống; viên 133,3mg + 33,3mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; dung dịch 400mg + 100mg/5ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
203
| Nelfinavir (NFV)
| Uống; viên 250mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; gói bột 50mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
204
| Nevirapine (NVP)
| Uống; viên 200mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; hỗn dịch 50mg/ 5ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
205
| Tenofovir (TDF)
| Uống; viên 300mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
206
| Trifluridine
| Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 10mg/5ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
207
| Saquinavir (SQV)
| Uống; viên 200mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
208
| Stavudine (d4T)
| Uống; viên 15mg, 20mg, 30mg, 40mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; gói bột 5mg/ 5ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
209
| Zidovudine (ZDV hoặc AZT)
| Uống; viên 100mg, 250mg, 300mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; dung dịch hoặc xiro 50mg/ 5ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| 4. Thuốc chống nấm
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
210
| Amphotericine B *
| Tiêm; bột pha tiêm; lọ 50mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
211
| Chlorquinaldol + promestriene
| Đặt âm đạo; viên 200mg + 10mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
212
| Clotrimazole
| Đặt âm đạo; viên 50mg, 100mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
213
| Econazole
| Dùng ngoài; tuýp 30g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Đặt âm đạo; viên 150mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
214
| Fluconazole
| Truyền tĩnh mạch; dung dịch 2mg/ml; ống tiêm 50ml,100ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 50mg, 150mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Đặt âm đạo; viên 50mg, 150mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
215
| Griseofulvin
| Uống; viên 250mg, 500mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; mỡ 5%; tuýp 10g, 20g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
216
| Itraconazole
| Uống; viên 100mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
217
| Ketoconazole
| Uống; viên 200mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 2%; lọ 5 ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; kem 2%; tuýp 5g, 10g, 20 g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Đặt âm đạo; viên 200mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
218
| Natamycin
| Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 5%; lọ10ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; kem 2%
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Đặt âm đạo; viên 25 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
219
| Nystatin
| Uống; viên 250 UI, 500 UI, 250.000UI, 500.000 UI
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Đặt âm đạo; viên 100.000 UI
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Nystatin + metronidazole
| Đặt âm đạo; viên 500mg + 100.000 UI
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
b.
| Nystatin + metronidazole + chloramphenicol + dexamethasone acetat
| Đặt âm đạo; viên 100.000 UI + 200mg + 80mg + 0,5mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
c.
| Nystatin + metronidazol + neomycin
| Đặt âm đạo; viên 200mg + 500mg + 100.000 UI
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
d.
| Nystatin+ neomycin + polymyxin B
| Đặt âm đạo; viên 3500 UI + 35000 UI + 100.000 UI
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
220
| Terbinafin (hydrochloride)
| Uống; viên 250mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; kem 1%; tuýp 5g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| 5. Thuốc điều trị bệnh do amip
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
221
| Diloxanide (furoate)
| Uống; viên 500mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| Metronidazole
| Tiêm; chai 500mg/100ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 250mg, 500mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| 6. Thuốc điều trị bệnh lao
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
222
| Ethambutol
| Uống; viên 100mg, 400mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
223
| Isoniazid
| Uống; viên 50mg, 100mg, 150mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Isoniazid + ethambutol
| Uống; viên 150mg + 400mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
224
| Para amino salixylat canci
| Uống; viên 500mg, 1000 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
225
| Pyrazinamide
| Uống; viên 400mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| Rifampicin
| Uống; viên 150mg, 300mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Rifampicin + isoniazid
| Uống; viên 60mg +30 mg, 150mg +75mg, 300mg +150mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
b.
| Rifampicin + isoniazid + pyrazinamide
| Uống; viên 60mg +30 mg +150mg; 150mg +75mg + 400mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
c.
| Rifampicin + isoniazid + pyrazinamide + ethambutol
| Uống; viên 150 mg +75 mg + 400 mg + 275 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
226
| Streptomycine
| Tiêm; lọ 1g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
227
| Thioacetazone
| Uống; viên 10mg, 20mg, 50mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Thioacetazone + isoniazid
| Uống; viên 50 mg + 100mg; 150mg + 300mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| Thuốc điều trị lao kháng thuốc
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Amikacin
| Tiêm; bột pha tiêm hoặc dung dịch; lọ 250mg, 500mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
228
| Capreomycin
| Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1000mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| Ciprofloxacin
| Uống; viên 200mg, 500mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
229
| Cycloserine
| Uống; viên 250mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
230
| Ethionamide
| Uống; viên 125mg, 250mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
231
| Kanamycin
| Tiêm; lọ 1g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| Levofloxacin*
| Uống; viên 250mg, 500mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| Ofloxacin
| Uống; viên 200mg, 400mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
232
| P- aminosalycylic acid
| Uống; viên 500mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 7. Thuốc điều trị sốt rét
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
233
| Amodiaquine
| Uống; viên 153mg, 200mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
234
| Artemether
| Tiêm; ống 80mg/ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; hỗn dịch 300 mg/100ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Artemether + lumefantrine
| Uống; viên 20mg +120mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
235
| Artemisinin
| Uống; viên 50mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Artesunate
| Tiêm; bột pha tiêm; lọ 60 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 50mg, 100mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
236
| Chloroquine
| Tiêm; 40mg/ ml; ống 5ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 100mg, 250mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| II
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
237
| Mefloquine
| Uống; viên 250mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
238
| Primaquine
| Uống; viên 7,5mg, 15mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
239
| Proguanil
| Uống; viên 100mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
240
| Quinine
| Tiêm; 300mg/ ml, ống 2ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 300mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
241
| Sulfadoxine + pyrimethamine
| Uống; viên 500mg + 25mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
242
| Dihydro ergotamine mesylat
| Tiêm; ống 0,3mg/1ml, 1mg/1ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 1mg, 2,5mg, 3mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
243
| Ergotamine (tartrate)
| Tiêm; ống 0,5 mg/ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 1mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
244
| Flunarizine
| Uống; viên 5mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| VIII. Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Thuốc ức chế miễn dịch
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
245
| Azathioprine
| Uống; viên 50mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Thuốc chống ung thư
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
246
| Actinomycin D
| Tiêm; lọ 0,5 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
247
| Bleomycin
| Tiêm; lọ 15 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
248
| Carboplatin
| Tiêm; lọ 50mg, 150mg, 450 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
249
| Cisplatin
| Tiêm; lọ 10mg, 50 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
250
| Cyclophosphamide
| Tiêm; lọ 100mg, 200mg, 500mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 50mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
251
| Cytarabine
| Tiêm; bột; lọ 100mg, 500 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
252
| Dacarbazine
| Tiêm; bột đông khô; lọ 100mg; 200mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
253
| Daunorubicin
| Tiêm; lọ 20 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
254
| Doxorubicin
| Tiêm; lọ 10 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
255
| Epirubicin hydrochloride
| Tiêm; lọ bột 10mg, 50 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
256
| Etoposide
| Tiêm; ống 50mg, 100mg/ 5 ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 50mg, 100mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
257
| Flutamide
| Uống, viên 250mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
258
| Fluorouracil (5-FU)
| Tiêm; dung dịch 50mg/ml; ống 5ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; kem 1%, 2%, 5 %
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
259
| Hydroxycarbamide
| Uống; viên 250mg, 500mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
260
| Hydroxyure
| Tiêm; lọ 500mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
261
| Idarubicine
| Tiêm; lọ 50 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
262
| Ifosfamide
| Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1.000mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
263
| L – asparaginase
| Tiêm ; lọ 10000 KU
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
264
| Melphalan
| Uống; viên 2mg, 5 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
265
| Mechlorethamine oxide
| Tiêm; ống 10mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
266
| Mercaptopurin
| Uống; viên 50mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
267
| Methotrexate
| Tiêm; bột pha tiêm; lọ 10mg, 50mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 2,5mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
268
| Mitomycin
| Tiêm; bột pha tiêm; lọ 2mg, 10mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
269
| Octreotide
| Tiêm; 100mg/1ml; lọ 5ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
270
| Procarbazine
| Uống; viên 50mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
271
| Tamoxifen
| Uống; viên 10mg, 20mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
272
| Thioguanin
| Tiêm; lọ 40 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
273
| Vinblastine (sulfate)
| Tiêm; dung dịch 10mg/ml; ống 10ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
274
| Vincristine (sulfate)
| Tiêm; bột đông khô; ống 1mg/1ml; 2mg/2ml, lọ 5mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
275
| Calcium folinate
| Tiêm; ống 50mg, 100mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
276
| Glycyl funtumin (hydrocloride)
| Tiêm; ống 0,3mg/1ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
277
| Mesna
| Tiêm; lọ 400mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
278
| Ondansetron
| Tiêm; dung dịch 2mg/ml; ống 4ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
279
| Pamidronate
| Tiêm; lọ 30mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
280
| Trolamin + etylenglycol stearat + acid stearic +cetyl palmital + dầu avocat + trolamin + natri alginat + acid sorbic +natri propyl arahydroxybenzoat
| Dùng ngoài; tuýp 93-186g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 4. Thuốc tăng cường miễn dịch
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
281
| Cycloferon
| Tiêm; dung dịch 12,5%; ống 2ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 0,15g
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| IX. Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
282
| Alfuzosin
| Uống; viên 2,5mg, 5mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
283
| Cao pygeum africanum
| Uống; viên 25mg, 50mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
284
| Malvapurpurea + camphor onobrominate + methylenblue
| Uống; viên 250 mg + 20 mg + 20 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| X. Thuốc chống parkinson
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
285
| Biperiden
| Uống; viên 2mg, 4mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
286
| Diethazin (hydrocloride)
| Tiêm; ống 50mg/2ml, 250mg/5ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 30mg, 250mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
287
| Levodopa + carbidopa
| Uống; viên 25 mg + 250mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Levodopa + benserazide
| Uống; viên 25mg +100 mg; 50mg +200 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
288
| Piribedil
| Uống; viên 20mg, 50mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
289
| Trihexyphenidyl (hydrochloride)
| Uống; viên 2mg, 5mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| XI. Thuốc tác dụng đối với máu
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Thuốc chống thiếu máu
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
290
| Cyanocobalamin
| Tiêm; ống 500 mcg, 1000mcg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
291
| Folic acid
| Uống; viên 1mg, 5mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
292
| Sắt sucrose
| Tiêm; ống 100mg/5ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Sắt sulfate (hay oxalat)
| Uống; viên 60mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
b.
| Sắt sulfate + folic acid
| Uống; viên 60mg + 0,25mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
c.
| Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat
| Uống; ống 50mg +1,33mg + 0,7 mg/10ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
d.
| Sắt fumarate + folic acid + cyanocobalamin + ascorbic acid + vitamin B6 + đồng sulfate
| Uống; viên 350mg +1,5mg +15 mcg +150mg +1,5mg + 5mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
293
| Acenocoumarol
| Uống; viên 2mg, 4mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
294
| Aminocaproic acid
| Tiêm; dung dịch 200mg/ml; ống 10ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
295
| Antithrombin III *
| Tiêm; bột đông khô; lọ100UI, 500UI
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
296
| Carbazochrome
| Tiêm; ống 1,5mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 10mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Carbazochrome natri sulfonate
| Uống; viên 25mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
297
| Enoxaparin (natri) *
| Tiêm; ống 20mg, 40mg, 60mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
298
| Heparin (natri)
| Tiêm; ống 1 ngàn, 5ngàn, 20 ngàn, 25 ngàn UI/1ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
299
| Nadroparine
| Tiêm dưới da; bơm tiêm 2050 UI Axa/ 0,2ml; 3075 UI Axa/ 0,3ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Nadroparine calci
| Tiêm; ống 0,3ml, 0,4ml, 0,6ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
300
| Phytomenadione (Vitamin K1)
| Tiêm; 5mg/ml; ống 5ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 2mg, 5mg,10 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
301
| Protamine sulfate
| Tiêm; 10mg/ml; ống 5ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
302
| Tranexamic acid
| Tiêm; dung dịch 10%; ống 5ml, 10 ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 250mg, 500mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
303
| Triflusal
| Uống; viên 300mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
304
| Warfarin (muối natri)
| Uống; viên 1mg, 2mg, 5mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 3. Thuốc khác
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
305
| Erythropoietin*
| Tiêm; ống 1000UI, 2000UI, 4000 UI
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| XII. Máu, chế phẩm máu - dung dịch cao phân tử
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Máu và chế phẩm máu
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
306
| Albumin
| Tiêm truyền; dung dịch 5%, 20%; chai 50ml, 100ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
307
| Huyết tương đông lạnh
| Tiêm truyền; túi 250ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
308
| Khối bạch cầu
| Tiêm truyền; túi 50ml, 70ml, 150ml, 250ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
309
| Khối hồng cầu
| Tiêm truyền; túi 250ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
310
| Khối tiểu cầu
| Tiêm truyền; túi 150ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
311
| Máu toàn phần
| Tiêm truyền; túi 250ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
312
| Yếu tố VIII tủa lạnh
| Tiêm truyền; túi 60ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Dung dịch cao phân tử
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
313
| Dextran 40
| Tiêm truyền; dung dịch 10%; chai 250ml, 500ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
314
| Dextran 70
| Tiêm truyền; dung dịch 6%; chai 250ml, 500ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
315
| Gelatin
| Tiêm truyền; dung dịch 4%, 5%, 6%; lọ 500ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
316
| Tinh bột este hoá (hydroxyetyl starch)
| Tiêm truyền, dung dịch 6%, 10%; chai 250ml, 500ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| XIII. Thuốc tim mạch
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Thuốc chống đau thắt ngực
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
317
| Atenolol
| Uống; viên 50mg, 100mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
318
| Diltiazem
| Uống; viên 30mg, 60mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
319
| Dipyridamol
| Tiêm; ống 10 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
320
| Glyceryl trinitrate
| Tiêm; ống 3mg, 15 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 0,5mg, 2mg, 2,5mg, 6 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngậm dưới lưỡi; viên 5mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; miếng dán 5mg, 10mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
321
| Isosorbide (dinitrate hoặc mononitrate)
| Tiêm; dung dịch 0,1%/10ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 30mg, 60mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Khí dung; bình xịt 20ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
322
| Trimetazidin
| Uống; viên 20mg, 35mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Thuốc chống loạn nhịp
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
323
| Amiodaron (hydrochloride)
| Tiêm; ống 150mg/3ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 200mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
324
| Disopyramide
| Uống; viên 100mg, 125mg, 250 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
325
| Isoprenaline
| Tiêm; ống 0,2mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 10mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
326
| Lidocaine (hydrochloride)
| Tiêm; dung dịch 1-2%; ống 2ml, 5ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
327
| Mexiletine
| Uống; viên 200mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
328
| Orciprenaline
| Uống; viên 10mg, 40mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
329
| Propranolol (hydrocloride)
| Tiêm; ống 1mg, 2 mg/ 2ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 40mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
330
| Sotalol
| Uống; viên 0,08 g
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
331
| Verapamil (hydrochloride)
| Tiêm; ống 5mg/2 ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 40mg, 80mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
332
| Acebutolol
| Uống; viên 200mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
333
| Amlodipine
| Uống; viên 2,5mg, 5mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
334
| Bisoprolol
| Uống; viên 2,5mg, 5mg, 10mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Bisoprolol + hydrochlorothiazide
| Uống; viên 2,5mg, 5mg, 10mg + 6,25 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
335
| Captopril
| Uống; viên 12,5mg, 25mg, 50mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
336
| Carvedilol
| Uống; viên 6,25mg, 12,5mg, 25mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
337
| Clonidine
| Tiêm; 100mcg/ml; lọ 10 ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 0,15mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
338
| Enalapril
| Uống; viên 5mg, 10mg, 20mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
339
| Felodipine
| Uống; viên 2,5mg, 5mg, 10mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
340
| Hydralazine
| Tiêm truyền tĩnh mạch; ống 20mg/1ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 10mg, 25mg, 50mg, 100mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
341
| Imidapril
| Uống; viên 5mg, 10 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
342
| Indapamide
| Uống; viên 1,5mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
343
| Irbesartan
| Uống; viên 150mg, 300mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
344
| Lacidipine
| Uống; viên 2mg, 4mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
345
| Lercanidipine (hydrochloride)
| Uống; viên 10mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
346
| Lisinopril
| Uống; viên 5mg, 10mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 20 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
347
| Methyldopa
| Uống; viên 250mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
348
| Metoprolol
| Uống; viên 50mg, 100mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
349
| Nicardipine
| Tiêm; ống 5mg, 10mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 20 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
350
| Nifedipine
| Uống; viên 5mg, 10mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên tác dụng chậm 20mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên tác dụng chậm 30mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
351
| Nitroprusside (natri)
| Tiêm; bột pha tiêm ống 50mg/ 2ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
352
| Perindopril
| Uống; viên 2mg, 4mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Perindopril + indapamide
| Uống; viên 4mg + 1,25mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
353
| Quinapril
| Uống; viên 5mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
354
| Rilmenidine
| Uống; viên 1mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
355
| Telmisartan
| Uống; viên 40mg, 80mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Telmisartan + hydrochlothiazide
| Uống; viên 40mg, 80mg + 12,5 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 4. Thuốc điều trị hạ huyết áp
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
356
| Heptaminol (hydrochloride)
| Tiêm; 62,5mg/ml; ống 2ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 150mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Acetyline heptaminol + cinnarizine
| Uống; viên 200mg + 20mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 5. Thuốc điều trị suy tim
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
357
| Amrinone
| Tiêm; ống 20ml/100mg (5 mg/ml)
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| Carvedilol
| Uống; viên 6,25mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
358
| Digoxin
| Tiêm; ống 0,1mg/2ml, 0,25mg/2ml, 0,5mg/ 2ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
(dùng cho cấp cứu)
| Tiêm; ống 0,1mg, 0,25mg, 0,5mg/ 2ml
| +
| +
| +
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
| Uống; viên 0,25mg
| +
| +
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
359
| Dobutamine
| Tiêm; bột đông khô; ống 250mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
360
| Dopamine(hydrochloride)
| Tiêm; 40mg/ml ống 5ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
361
| Lanatoside C
| Tiêm; 0,2mg/ml; ống 2ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; dung dịch 1mg/ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| 6. Thuốc chống huyết khối
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Acenocoumarol
| Uống, viên 2mg, 4mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| Acetylsalicylic acid
| Uống; viên, gói 100 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
362
| Clopidogrel bisulfate
| Uống; viên 75mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
363
| Streptokinase
| Tiêm; lọ 1.500.000 UI
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 7. Thuốc hạ lipid huyết
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
364
| Atorvastatin
| Uống; viên 10mg, 20mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
365
| Ciprofibrat
| Uống; viên 100mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
366
| Fenofibrat
| Uống; viên 200mg dạng vi hạt, viên 100mg, 160mg, 300 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên tác dụng chậm (MR)160 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
367
| Gemfibrozil
| Uống; viên 300mg, 400mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
368
| Simvastatin
| Uống; viên 5mg, 10mg, 20mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 8. Tăng cường tuần hoàn não
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
369
| Buflomedil (hydrocloride)
| Tiêm; ống 50mg, 150mg/5ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 150mg, 300mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
370
| Gingko biloba
| Uống; viên 40mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
371
| Meclophenoxate
| Tiêm; ống 250mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
372
| Naftidrofuryl
| Uống; viên 200mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
373
| Pentoxifylin
| Uống; viên 100mg, 400mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
374
| Piracetam
| Tiêm truyền; chai 12g, ống 1g, 3g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 400mg, 800 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
375
| Raubasine
| Uống; viên 1mg, 5mg, 10mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Raubasine + almitrine
| Uống; viên 10mg + 30mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
376
| Sulbutiamin
| Uống; viên 200mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
377
| Vincamin + rutin
| Uống; viên 20mg + 40mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
378
| Vinpocetin
| Tiêm; ống 10mg/ 2ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 5mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| XIV. Thuốc điều trị bệnh da liễu
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Thuốc chống nấm
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
379
| Benzoic acid + salicylic acid
| Dùng ngoài; kem, mỡ 6 - 3%; tuýp 5g, 15g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
380
| Cồn A.S.A
| Dùng ngoài; lọ 15 ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
381
| Cồn hắc lào BSI
| Dùng ngoài; lọ 15 ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| Clotrimazole
| Dùng ngoài; kem 1%; tuýp 10g, 15g, 20g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
382
| Miconazole
| Dùng ngoài; kem 2%; tuýp 10g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Miconazole + hydrocortison chlorocresol
| Dùng ngoài; mỡ; tuýp 15g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng, giảm viêm
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
383
| Acitretin
| Uống; viên 10mg, 25mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
384
| Bexarotene
| Uống; viên 25mg, 50 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
385
| Dithranol
| Dùng ngoài; mỡ 0,1%, 2%; tuýp 25g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
386
| Etretinate
| Uống; viên 10mg, 20 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
387
| Methoxsalen
| Uống; viên 10mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; dung dịch 0,75%, 1%
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
388
| Salicylic acid
| Dùng ngoài; mỡ 1%, 2%, 3%, 5%, 10%, 25%
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Salicylic acid + betamethason dipropionat
| Dùng ngoài; thuốc mỡ 15g, thuốc xoa 10ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
389
| Tretionin
| Dùng ngoài; kem 0,5%; tuýp 30g; chai dung dịch 15ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
390
| Isotretinoin
| Uống; viên 10mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; mỡ; tuýp 0,05%, 0,1%/ 10g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| 3. Thuốc trị ghẻ
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
391
| Diethylphtalat
| Dùng ngoài; mỡ 95%; lọ, tuýp 3g, 5g, 15g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; dung dịch 10ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
392
| Lindane
| Dùng ngoài; dung dịch 1%
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
393
| Spregal
| Dùng ngoài; bình xịt 80g, 240g
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 4. Thuốc có tác dụng ngăn ngừa tia tử ngoại
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
394
| Kẽm oxide
| Dùng ngoài; mỡ 46%; tuýp 15g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 5. Thuốc khác
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
395
| Calcipotriol oil
| Dùng ngoài; dầu 0,005%; tuýp 30g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
396
| Cồn boric
| Dùng ngoài; dung dịch 3%; lọ 5ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
397
| Capsaicin
| Dùng ngoài; tuýp 56,8g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
398
| Catalase + neomycin sulfate
| Dùng ngoài; chai xịt chứa 4g bột gồm 8.105 U.C. + 112.000UI
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
399
| Crotamiton
| Dùng ngoài; kem 10%; tuýp 10g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
400
| Cortisol
| Dùng ngoài; gel; tuýp 5g
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
401
| Dexpanthenol(panthenol)
| Dùng ngoài; phun mù 4,26g/140g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
402
| Flumethasone + clioquinol
| Dùng ngoài; tuýp mỡ 15g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Flumethasone + clioquinol + acid salicylic
| Dùng ngoài; tuýp mỡ 15g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
403
| Fucidic acid
| Dùng ngoài; kem, mỡ 2%; tuýp 5g, 15g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Fucidic acid + betamethasone
| Dùng ngoài; kem 20mg+1mg/1g; lọ 5g, 15g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
404
| Mupirocin
| Dùng ngoài; tuýp mỡ 20 mg/1g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
405
| Natri hydrocarbonate
| Dùng ngoài; gói 5g, 10g, 100g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; viên 450mg, 500mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
406
| Nước oxy già
| Dùng ngoài; dung dịch 3%; lọ 15ml, 50ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
407
| Urea
| Dùng ngoài; mỡ 10%, 20%
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
408
| Xanh methylen + tím gentian
| Dùng ngoài; dung dịch; lọ 100g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| XV. Thuốc dùng chẩn đoán
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Chuyên khoa mắt
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
409
| Cyclopentolat hydrocloride
| Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,5%; lọ 0,5ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
410
| Fluorescein (natri)
| Tiêm; dung dịch 100mg, 200 mg/ml; ống 5ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 2%; lọ 5ml, 10ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
411
| Homatropine
| Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,2%, 0,5%
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
412
| Pilocarpine
| Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1mg/ml, 5mg/ml; lọ 5ml, 10ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Thuốc cản quang
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
413
| Acid amidotrizoic
| Tiêm; dung dịch 0,6g/ml, 0,76g/ml; ống 20ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
414
| Adipiodon (meglumat)
| Tiêm tĩnh mạch; dung dịch 50 %, ống 20 ml; dung dịch 70%, ống 10ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
415
| Amidotrizoate
| Tiêm; ống 2,8g, 16,8g iod/ 20 ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
416
| Bari sulfate
| Uống; bột hoặc hỗn dịch
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
417
| Ester etylic của acid béo iod hoá
| Tiêm; lọ 5ml, 10 ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
418
| Iobitridol
| Tiêm; dung dịch 250mg, 300mg, 350 mg iod/ ml; chai 50ml, 100 ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
419
| Iodolipol
| Tiêm; dung dịch 29%, 31%, 40%; ống 5ml, 10ml, 20 ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
420
| Iodopamine
| Tiêm; lọ 300mg/10ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
421
| Iohexol
| Tiêm; ống 5,82g/15ml, 7,77g/15ml 6,47g/10ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
422
| Iopromide acid
| Tiêm; ống 300mg iod/ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
423
| Ioxitalmic acid
| Uống; viên 350 mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
424
| Muối natri của acid ioxaglic và meglumin
| Tiêm; dung dịch 350mg/ml; lọ 20ml, 50ml, 100ml, 200ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 3. Thuốc khác
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
425
| Polidocanol
| Tiêm; ống 40mg/2ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| XVI. Thuốc diệt khuẩn
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
426
| Atomisat + acid lactic
| Dùng ngoài; chai 60ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
427
| Cồn 700
| Dùng ngoài; lọ 60ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
428
| Cồn iod
| Dùng ngoài; dung dịch 2,5%; lọ 15ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
429
| Povidone iodine
| Dùng ngoài; dung dịch 10%; lọ 15ml, 30ml, 60 ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Đặt âm đạo; viên 200 mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| XVII. Thuốc lợi tiểu
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
430
| Furosemide
| Tiêm; ống 20mg/2ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 20mg, 40mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
431
| Hydrochlorothiazide
| Uống; viên 6,25mg, 25mg, 50mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
432
| Spironolacton
| Uống; viên 25mg, 50mg, 75mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| XVIII. Thuốc đường tiêu hoá
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Thuốc chống loét dạ dày
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
433
| Aluminum phosphate
| Uống; gói 16g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; gói nhôm thể keo 20% 12,38g/gói
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
434
| Actapulgite hoạt hoá + hỗn hợp magnesi carbonat- nhôm hydroxide
| Uống; bột; gói 2,5g + 0,5g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
435
| Bismuth
| Uống; viên 120mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
436
| Cimetidine
| Tiêm; ống 100 mg/1ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 200mg, 400mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
437
| Citrat natri
| Uống; dung dịch 0,3 mol; ống 30 ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
438
| Famotidine
| Tiêm; lọ 20mg/5ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 20mg, 40mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
439
| Gaiazulene+ dimethicone + sorbitol 70% + carraghenat
| Uống; gói 0,004g+3g+1g+0,13g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
440
| Lanzoprazole
| Uống; viên 30mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
441
| Magnesi hydroxide + nhôm hydroxide
| Uống; viên 400mg + 400mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Nhôm hydroxyde + magnesi hydroxyde + simethicone
| Uống; hỗn dịch gói 10 ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
442
| Nizatidine
| Uống; viên 150mg, 300mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
443
| Omeprazole
| Tiêm; bột pha tiêm, lọ 40mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 20mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Esomeprazole
| Uống; viên 20mg, 40mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
444
| Pantoprazole
| Tiêm; bột pha tiêm, lọ 40mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 40mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
445
| Ranitidine
| Tiêm; ống 50mg/2ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 150mg, 300mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
446
| Sucrafate
| Uống; viên, gói 1g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Thuốc chống nôn
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
447
| Acetyl leucin
| Tiêm; ống 500mg/5ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 0,5g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
448
| Dimecrotic (acid, muối magnesi)
| Uống; viên 50mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
449
| Dimenhydrinate
| Uống; viên 50mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
450
| Domperidone
| Uống; viên 0,01g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; huyền dịch 1mg/ ml; lọ 30 ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
451
| Metoclopramide
| Tiêm; dung dịch 5mg/ml; ống 2ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 10mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| 3. Thuốc chống co thắt
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
452
| Alverine (citrate)
| Tiêm; 15mg/ml, ống 2ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 40mg, 60mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Alverine citrat + simethicone
| Uống, viên 60mg +300mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| Atropine (sulfate)
| Tiêm; ống 0,25mg/ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 0,25mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
453
| Cisapride
| Uống; viên 5mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
454
| Diponium bromide
| Tiêm; ống 40mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
455
| Drotaverin clohydrate
| Tiêm; ống 40mg/2ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 40mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
456
| Hyoscine butylbromide
| Tiêm; ống 20mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 10mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
457
| Mebeverin hydrochloride
| Uống; viên 100mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
458
| Oxybutinin
| Uống; viên 5mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
459
| Papaverine hydrochloride
| Tiêm; ống 40mg/ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 40mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
460
| Phloroglucinolhydrate + trimethylphloroglucinol
| Tiêm; ống 40mg + 40mg; 80mg + 80mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
461
| Tiemonium metylsulfate
| Tiêm; ống 5mg/2ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Đặt âm đạo; viên 2mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
462
| Tiropramide hydrocloride
| Uống; viên 100mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
463
| Bisacodyl
| Uống; viên 5mg, 10mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
464
| Docusate natri
| Dùng thụt; gel 0,12g/tuýp
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
465
| Gôm sterculia
| Uống; thuốc cốm; gói 6,1g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; hộp 375g, 1 kg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
466
| Glycerin
| Dùng thụt; tuýp 3ml, 5ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
467
| Glycerol + chamomile fluid extract + mallow fluid extract
| Dùng ngoài; gel thụt; 6,75 + 0,3 + 0,3g/tuýp; 2,25 + 0,1 + 0,1g/ tuýp
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
468
| Isapgol
| Uống; gói 0,66g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
469
| Lactulose
| Uống; gói 10g/15ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
470
| Macrogol (polyetylen glycol hoặc polyoxyethylene glycol)
| Uống; gói bột
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Thụt rửa; tuýp 3g, 6g, 9g, 12g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Thụt rửa; gói bột 12g, 10g, 167g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
471
| Magnesi (sulfate)
| Uống; bột; gói 5g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| Sorbitol
| Uống, bột; gói 5g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 5. Thuốc tiêu chảy
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 5.1. Thuốc chống mất nước
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
472
| Natri chlorua + natri bicarbonate + kali chlorua + dextrose khan
| Uống; viên 0,35g+ 0,25g + 0,15g + 2g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
473
| Oresol
| Uống; gói bột (natri chloride + kali chloride + natri citrat + natri bicarbonate + glucose)
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 5.2. Thuốc chống tiêu chảy
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Actapulgite mormoiron đã hoạt hoá
| Uống; gói bột pha hỗn dịch
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
474
| Bacillus subtilis
| Uống; 107 – 108 vi khuẩn/ viên; gói 1g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
475
| Berberine (hydrochloride)
| Uống; viên 10mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
476
| Dioctahedral smectite
| Uống; gói 3g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
477
| Diosmectite
| Uống; bột pha hỗn dịch, gói 3g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
478
| Lactobacillus acidophilus
| Uống; bột đông khô 75mg/1g; gói 0,8g, 1g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
479
| Loperamide
| Uống; viên 2mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
480
| Nifuroxazid
| Uống; viên 200 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| 6. Thuốc điều trị trĩ
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
481
| Butoform + cao cồn nước men bia + esculsid + dầu gan cá thu + tinh dầu thym
| Dùng ngoài; tuýp 27 g
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
482
| Cao ginkgo biloba + heptaminol chlohydrate + troxerutine
| Uống; viên 14mg +300mg +300mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
483
| Diosmine
| Uống; viên 150mg, 300mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Diosmine + hesperidine
| Uống; viên 450mg + 50mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
484
| Trimebutine + ruscogenines
| Đặt hậu môn; viên 120mg + 10mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Bôi trực tràng; kem 5,8g + 0,5g; ống 20g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| 7. Thuốc khác
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
485
| Arginin
| Uống; viên 200mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Arginin citrat
| Tiêm, ống 1g/5ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; ống 10ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 200mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
b.
| Arginin hydrocloride
| Tiêm truyền; dung dịch 5g/100ml; chai 500ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; ống 5ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
486
| Ornithine + aspartate
| Tiêm; 500 mg + 500 mg; ống 5 ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
487
| Amylase + papain
| Uống; dung dịch 20 +10mg/ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Amylase + papain + simethicon
| Uống; viên 100mg +100mg + 30 mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
488
| Pancreatine
| Uống; viên 0,5g, 1 g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; gói bột 0,5g, 1 g
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
I
| II
| III
| IV
| V
| VI
| |||||||||||||||||||||||||||||||
489
| Simethicon
| Uống; viên 40mg
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
490
| Trimebutine maleate
| Uống; viên 0,1g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| XIX. Hocmon, nội tiết tố
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
491
| Adrenal cortical extract + adenosin + cytidin + uridine + guanosine + vitamin B12
| Tiêm; bột đông khô; ống 20 CDU + 10mg + 50mg + 50mg + 5mg +1000mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
492
| Beclometasone (dipropionat)
| Dạng xịt mũi, họng; lọ 50mg/ liều (200 liều/ hộp)
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
493
| Betamethasone
| Tiêm; ống 1ml/ 4mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 0,25mg, 0,5mg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt, tai, mũi; dung dịch 0,1%; lọ 5ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Dùng ngoài; thuốc mỡ 0,1%
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Betamethasone dipropinate
| Dùng ngoài; mỡ, kem 0,1%; tuýp 5g, 10g, 20g
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
b.
| Betamethasone valerate
| Dùng ngoài; mỡ, kem 0,1%; tuýp 5g, 10g, 20g
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
494
| Budesonide
| Dạng xịt mũi, họng; bình định liều 32mg, 50mg, 64mg, 200mg/liều
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng hít; ống 100mg, 200mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Khí dung; ống 0,5mg, 1mg/2ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Budesonide/formoterol
| Dạng hít, ống 160mg/4,5mcg
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
495
| Clobetasol propionate
| Dùng ngoài; tuýp mỡ 15g
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
496
| Dexamethasone
| Tiêm; ống 4mg/ml
| +
| +
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Uống; viên 0,5mg, 1mg
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
a.
| Dexamethasone acetate
| Tiêm; lọ 15 mg/3ml
| +
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
b.
| Dexamethasone phosphate + neomycin
| Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,1 %; lọ 5ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Thuốc nhỏ mắt, mũi; dung dịch 5mg + 25mg/ lọ 5 ml
| +
| +
| +
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
497
| Fluocinolone acetonide
|