Quyết định 03/2005/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 03/2005/QĐ-BYT

Quyết định 03/2005/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh
Cơ quan ban hành: Bộ Y tếSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:03/2005/QĐ-BYTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Thị Trung Chiến
Ngày ban hành:24/01/2005Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Danh mục thuốc chữa bệnh - Ngày 24/01/2005, Bộ trưởng Bộ Y tế đã ban hành Quyết định số 03/2005/QĐ-BYT về việc ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh. Danh mục này bao gồm: thuốc tân dược và thuốc Y học cổ truyền. Danh mục thuốc Y học cổ truyền thêm các tiêu chuẩn sau: ưu tiên lựa chọn thuốc sản xuất tại Việt Nam, những chế phẩm cổ phương và những chế phẩm đã có uy tín trên thị trường nhiều năm, thuốc có công thức trong Dược điển Việt Nam. Thuốc giữ được phương pháp bào chế truyền thống của thuốc y học cổ truyền, đồng thời đảm bảo dạng dùng thích hợp cho sử dụng, bảo quản và lưu thông phân phối... Không đưa vào danh mục: Thuốc nằm trong diện khuyến cáo không nên sử dụng của Tổ chức Y tế thế giới. Thuốc lạc hậu mà nhiều quốc gia không sử dụng. Thuốc sử dụng tại nước ngoài nhưng chưa được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Xem chi tiết Quyết định 03/2005/QĐ-BYT tại đây

tải Quyết định 03/2005/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 03/2005/QĐ-BYT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 03/2005/QĐ-BYT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

 

 

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 03/2005/QĐ-BYT NGÀY 24 THÁNG 01 NĂM 2005 VỀ VIỆC

BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

 

- Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Y tế.

- Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Điều trị, ông Vụ trưởng vụ Y học cổ truyền, ông Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1: Nay ban hành kèm theo quyết định này Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh gồm những nội dung chính sau:

1.Mục tiêu, nguyên tắc lựa chọn thuốc và quy định sử dụng Danh mục thuốc.

2.Danh mục thuốc bao gồm:

- Danh mục thuốc tân dược,

- Danh mục thuốc Y học cổ truyền,

Điều 2. Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh là cơ sở pháp lý để:

1.Các cơ sở khám, chữa bệnh lựa chọn xây dựng Danh mục thuốc cụ thể cho đơn vị mình; Cung ứng đủ thuốc đảm bảo chất lượng và sử dụng thuốc hợp lý;

2.Bảo hiểm xã hội thanh toán tiền thuốc cho người bệnh tham gia Bảo hiểm Y tế theo quy định của Chính phủ về Điều lệ Bảo hiểm Y tế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với quyết định này đều được bãi bỏ.

Điều 4. Các, ông bà: Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Y học cổ truyền, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam, các Vụ có liên quan của Bộ Y tế, Thanh tra Y tế; Giám đốc: Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, y tế ngành và các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

 

DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU

SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH

(ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-BYT ngày 24 tháng 1 năm 2005

của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

I. Mục tiêu, nguyên tắc lựa chọn thuốc và quy định sử dụng danh mục

1.1. Mục tiêu

Đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý (bao gồm cả an toàn, hiệu quả);

Đáp ứng yêu cầu điều trị cho người bệnh;

Đảm bảo quyền lợi về thuốc chữa bệnh của người bệnh tham gia Bảo hiểm y tế;

Phù hợp với khả năng kinh tế của người bệnh và khả năng chi trả của Bảo hiểm Y tế.

1.2. Nguyên tắc lựa chọn thuốc trong danh mục

Thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh được lựa chọn trên các nguyên tắc:

1.2.1. Thuốc đảm bảo hiệu lực điều trị, an toàn

Danh mục thuốc chủ yếu xây dựng trên cơ sở Danh mục thuốc thiết yếu của Việt Nam và của Tổ chức Y tế thế giới hiện hành;

Thuốc phải có hiệu quả rõ rệt trong điều trị (căn cứ theo tài liệu khoa học và y học dựa trên bằng chứng);

Thuốc được Bộ Y tế cho phép lưu hành tại Việt Nam (được cấp số đăng ký còn hiệu lực, được duyệt) và có tần xuất sử dụng nhiều tại các cơ sở khám chữa bệnh;

Không đưa vào danh mục: Thuốc nằm trong diện khuyến cáo không nên sử dụng của Tổ chức Y tế thế giới. Thuốc lạc hậu mà nhiều quốc gia không sử dụng. Thuốc sử dụng tại nước ngoài nhưng chưa được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam;

Danh mục thuốc Y học cổ truyền thêm các tiêu chuẩn sau: ưu tiên lựa chọn thuốc sản xuất tại Việt Nam; những chế phẩm cổ phương và những chế phẩm đã có uy tín trên thị trường nhiều năm; thuốc có công thức trong Dược điển Việt Nam. Thuốc giữ được phương pháp bào chế truyền thống của thuốc y học cổ truyền, đồng thời đảm bảo dạng dùng thích hợp cho sử dụng, bảo quản và lưu thông phân phối.

1.2.2. Thuốc phù hợp với khả năng chi trả của người bệnh và qũy Bảo hiểm Y tế

Thuốc hợp lý giữa hiệu quả điều trị và giá thành.

1.2.3. Tên thuốc trong danh mục

Với thuốc tân dược: Thuốc mang tên gốc (generic Name); ưu tiên lựa chọn thuốc gốc (generic Drug là thuốc hết thời gian đăng ký bản quyền), thuốc đơn chất, thuốc sản xuất trong nước đảm bảo chất lượng, thuốc của các doanh nghiệp dược sản xuất trong nước đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP);

Với thuốc Y học cổ truyền: Chế phẩm ghi tên chung với thuốc cổ phương và thuốc có tên chung; Ghi tên riêng với thuốc không có tên chung. Tên vị thuốc và tên khoa học của vị thuốc ghi tên theo quy định của Dược điển Việt Nam.

1.3. Quy định sử dụng danh mục

Danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại cơ sở khám chữa bệnh được sử dụng cho các bệnh viện (bao gồm cả viện có giường bệnh trực thuộc Bộ), phòng khám đa khoa, các cơ sở y tế có bác sĩ. Các cơ sở y tế không có bác sĩ sử dụng danh mục thuốc thiết yếu hiện hành.

1.3.1. Thuốc trong danh mục

Với thuốc tân dược: sử dụng thuốc theo quy định phân hạng bệnh viện; Thuốc chuyên khoa được sử dụng theo phân cấp quản lý và thực hành kỹ thuật y tế;

Các thuốc điều trị đặc hiệu bệnh phong, tâm thần, động kinh, vô sinh, và vắc xin tiêm chủng không có trong danh mục này thì sử dụng thuốc theo hướng dẫn của các chương trình;

Với thuốc Y học cổ truyền sử dụng cho tất cả các tuyến khám chữa bệnh;

Hội chẩn khi sử dụng các thuốc sau:

Danh mục thuốc tân dược: Các thuốc có ký hiệu (*) là các thuốc dự trữ và hạn chế sử dụng. Chỉ được sử dụng trong các trường hợp khi các thuốc khác trong nhóm không có hiệu quả điều trị và phải qua hội chẩn;

Danh mục thuốc Y học cổ truyền: Vị thuốc Nhân sâm, chế phẩm Linh chi- Sâm.

1.3.2.Thuốc ngoài danh mục

Được phép sử dụng các thuốc chuyên khoa đảm bảo chất lượng do bệnh viện pha chế;

Với thuốc tân dược: Được sử dụng các thuốc phối hợp nếu thuốc đó được phép lưu hành và các thành phần đơn chất của thuốc đều có trong danh mục;

Với thuốc Y học cổ truyền: Được sử dụng các chế phẩm thay thế khi chế phẩm đó được cấp số đăng ký còn hiệu lực và có công thức hoặc công dụng tương tự thuốc cần thay thế có trong danh mục.

1.3.3. Lựa chọn tên thành phẩm cụ thể sử dụng trong bệnh viện

Căn cứ danh mục thuốc này, đồng thời căn cứ mô hình bệnh tật và kinh phí của bệnh viện (bao gồm cả ngân sách, một phần viện phí và bảo hiểm y tế) giám đốc bệnh viện lựa chọn cụ thể tên thành phẩm của các thuốc theo nguyên tắc đã nêu ở trên để phục vụ cho khám chữa bệnh tại bệnh viện (trên cơ sở khuyến khích sử dụng thuốc của các doanh nghiệp sản xuất trong nước đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc - GMP);

Giám đốc bệnh viện thống nhất với giám đốc cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán tiền thuốc cho người bệnh tham gia bảo hiểm Y tế (bao gồm cả thuốc của các chương trình, nếu bệnh viện chưa được chương trình cấp thuốc).

2. Danh mục thuốc

2.1. Danh mục thuốc tân dược

- Danh mục thuốc tân dược có 646 thuốc;

Thuốc sắp xếp theo phân loại ATC (giải phẫu- điều trị- hoá học);

Danh mục thuốc có 6 cột: I, II, III, IV, V, VI.  Nội dung các cột như sau:

I

 

 

II

III

IV

V

VI

 

Số thứ tự đánh số theo tên thuốc/hoạt chất; Với thuốc/hoạt chất có phối hợp thành phần khác được đánh số a,b,c sau thứ tự của thuốc/hoạt chất. Với thuốc lặp lại (bắt đầu từ lần thứ 2) không đánh số thứ tự (để tránh lặp lại nhiều lần một thuốc);

Tên thuốc (tên gốc- generic Name)/ hoạt chất;

Đường dùng, dạng dùng, hàm lượng, dạng bào chế;

Sử dụng cho bệnh viện hạng 1 và 2;

Sử dụng cho bệnh viện hạng 3 và không hạng;

Sử dụng cho phòng khám đa khoa và cơ sở y tế có bác sĩ.

 

 

Các thuốc giảm đau, chống viêm, chống nhiễm khuẩn, chống virút, chống nấm  được xếp trong nhóm thuốc, không xếp riêng cho từng chuyên khoa để tránh lặp lại nhiều lần.

2.2. Danh mục thuốc y học cổ truyền

Danh mục thuốc chế phẩm có 91 thuốc được phân thành 11 nhóm theo tác dụng dược lý của thuốc. Danh mục gồm 5 cột:

 

I

II

III

 

IV

V

 

Số thứ tự của thuốc trong danh mục;

Số thứ tự của thuốc trong nhóm thuốc;

Tên thuốc (tên chung với thuốc cổ phương và thuốc có tên chung; tên riêng với thuốc không có tên chung);

Dạng bào chế;

Đường dùng.

 

 

Danh mục vị thuốc có 210 vị được phân thành 25 nhóm theo tác dụng dược lý của thuốc. Danh mục gồm 5 cột:

I

II

III

IV

V

 

Số thứ tự;

Số thứ tự của vị thuốc trong danh mục;

Tên vị thuốc;

Nguồn gốc (bắc, nam);

Tên khoa học của cây, con hoặc khoáng vật làm thuốc.

 

 

Danh mục này sẽ được sửa đổi, bổ sung nếu nhu cầu sử dụng thuốc thực tế có thay đổi.

 

 

 

DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC

(ban hành kèm theo Quyết định số 03/ 2005/QĐ-BYT ngày 24 tháng 1 năm 2005

của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

STT

 

Tên thuốc /

hoạt chất

 

Đường dùng, dạng dùng, hàm lượng

 

Tuyến sử dụng

 

Hạng bệnh viện

 

Phòng khám

và cơ sở

y tế có bác sĩ

 

1

và 2

 

3 và không hạng

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

 

 

I. Thuốc gây tê, mê

 

 

 

1. Thuốc gây mê và oxygen

 

1

 

Etomidate

 

Tiêm; ống 20mg/10ml

 

+

 

+

 

 

 

2

 

Halothane

 

Đường hô  hấp; lọ 250ml

 

+

 

+

 

 

 

3

 

Isoflurane

 

Đường hô  hấp; lọ 100ml

 

+

 

 

 

 

 

4

 

Ketamine

 

Tiêm; 50mg/1ml ống 10 ml

 

+

 

+

 

 

 

5

 

Oxygen dược dụng

 

Đường hô hấp; bình khí lỏng hoặc nén

 

+

 

+

 

+

 

6

 

Propofol

 

Tiêm; ống 20ml/200mg

 

+

 

 

 

 

 

7

 

Sevofluran

 

Đường hô hấp; khí dung 250ml

 

+

 

 

 

 

 

8

 

Thiopental

(muối natri)

 

Tiêm; lọ bột 500mg, 1000 mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

2. Thuốc gây tê tại chỗ

 

9

 

Bupivacaine

(hydrocloride)

 

Tiêm tuỷ sống; dung dịch 0,5%;

ống 4ml

 

+

 

+

 

 

 

Tiêm; dung dịch 0,25%, 0,5%

 

+

 

+

 

 

 

10

 

Lidocaine

(hydrocloride)

 

Tiêm; dung dịch 1%, 2%;

ống 1ml, 2ml, 5ml

 

+

 

+

 

+

 

Tiêm; dung dịch 2%; ống 20ml, chai 125ml

 

+

 

+

 

 

 

Khí dung; chai xịt 10%/65g

 

+

 

 

 

 

 

Thuốc mỡ 5%; gel 2%

 

+

 

+

 

 

 

a.

 

Lidocaine

+ epinephrine

(adrenaline)

 

Tiêm; dung dịch 2% + 1/100,

dung dịch 2% + 1/100.000;

ống 1,8ml, 2ml

 

+

 

+

 

+

 

11

 

Procaine hydrocloride

 

Tiêm; dung dịch 1%, 2%, 3%, 5 %;

ống 1ml, 2 ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

3. Thuốc tiền mê

 

12

 

Atropine sulfate

 

Tiêm; ống 0,25 mg/1ml

 

+

 

+

 

+

 

Tiêm; ống 1mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 





I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

13

 

Diazepam

 

Tiêm; ống 5mg/1ml,

10mg/2ml

 

+

 

+

 

 

 

14

 

Fentanyl

 

Tiêm; ống 0,05mg/1ml, 0,1mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 

15

 

Midazolam

 

Tiêm; 5mg/1ml, ống 1ml, 3ml

 

+

 

 

 

 

 

16

 

Morphine (clohydrate)

 

Tiêm; ống 10mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 

17

 

Pethidine

 

Tiêm; ống 100mg/2ml

 

+

 

+

 

 

 

18

 

Promethazine

(hydrocloride)

 

Tiêm; 25-50mg/ml; ống1ml, 2ml

 

+

 

+

 

 

 

19

 

Rotundin

 

Tiêm; ống 60 mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, nhóm chống viêm không steroid, thuốc điều trị  gút và các bệnh xương khớp

 

 

 

1. Thuốc giảm đau không có opi; thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid

 

20

 

Acetylsalicylic acid

 

Tiêm; lọ 1g

 

+

 

+

 

+

 

Truyền tĩnh mạch; lọ 250mg,500mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên; 100mg, 500 mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống, gói bột 100 mg, 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

21

 

Diclofenac

 

Tiêm; ống 75mg/3ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 25mg,50mg,75mg,100mg

 

+

 

+

 

+

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,1%; lọ 5ml

 

+

 

+

 

 

 

Dùng ngoài; gel; tuýp 30 g

 

+

 

 

 

 

 

22

 

Ketorolac

 

Tiêm; ống 30 mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 10 mg

 

+

 

+

 

 

 

23

 

Ibuprofen

 

Uống; viên 200mg, 400mg

 

+

 

+

 

+

 

24

 

Ketoprofen

 

Tiêm; lọ 100mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 50mg, 150mg, 200mg, 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

25

 

Meloxicam

 

Tiêm; ống 15mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 7,5mg, 15 mg

 

+

 

+

 

+

 

Dùng ngoài; gel; tuýp 30 g

 

+

 

+

 

+

 

26

 

Methyl salicylate

+ dl- camphor

+ thymol

+ l-menthol

+ glycol salicylate + tocopherol

acetate

 

Cao dán; 2,12g cao thuốc/ 100cm2­­­­­

 

+

 

+

 

 

 

Dùng ngoài; gel; tuýp 30 g

 

+

 

+

 

+

 

27

 

Nefopam

(hydrocloride)

 

Tiêm; ống 20mg/ 2ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 250mg,500 mg

 

+

 

 

 

 

 

28

 

Nimesulid

 

Uống; viên 0,1g

 

+

 

+

 

+

 


I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

29

 

Paracetamol

 

Tiêm truyền tĩnh mạch; lọ 0,3g, 0,45g, 1g/ 100 ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; gói bột 80mg, 150mg, 250 mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 100mg,500 mg

 

+

 

+

 

+

 

Thuốc đặt; viên đạn  80mg, 150mg, 300mg, 600 mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Paracetamol                                 + chlorphenamine

 

Uống; viên 325mg + 4 mg

 

+

 

+

 

+

 

b.

 

Paracetamol

+ ibuprofen

 

Uống; viên 325mg + 200 mg

 

+

 

+

 

 

 

30

 

Piroxicam

 

Tiêm; ống 20mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 10mg, 20 mg

 

+

 

+

 

+

 

31

 

Tenoxicam

 

Tiêm; lọ 20 mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 10mg,20 mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

2. Thuốc giảm đau có kết hợp opi

 

32

 

Paracetamol

+ codeine phosphate

 

Uống; viên 500mg + 30mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Paracetamol

+ dextropropoxyphen

 

Uống; viên 500mg + 30mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

3. Thuốc giảm đau loại opi

 

 

 

Morphine (clohydrate)

 

Tiêm; ống 10 mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

(dùng cho cấp cứu)

 

+

 

+

 

+

 

 

 

Morphine (sulfate)

 

Uống; viên 10mg,30mg

 

+

 

+

 

 

 

33

 

Dextropropoxyphene

 

Uống, viên 50mg,100mg,150 mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

Pethidine (hydrocloride)

 

Tiêm; ống 50mg,100 mg/ 2ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

4. Thuốc giảm đau tác dụng kiểu opi

 

34

 

Tramadol

 

Tiêm; ống 50mg,100mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 50mg,100mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; xiro lọ 2000mg/ 20ml

 

+

 

 

 

 

 

 

 

5. Thuốc điều trị gút

 

35

 

Allopurinol

 

Uống; viên 100mg,300mg

 

+

 

+

 

+

 

36

 

Colchicine

 

Uống; viên 1 mg

 

+

 

+

 

+

 

37

 

Probenecid

 

Uống; viên 500 mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

6. Thuốc chống viêm, giảm phù nề

 

38

 

Alpha chymotrypsin

 

Tiêm; ống 1mg,5mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 2,5mg, 5mg

 

+

 

+

 

+

 

39

 

Serratiopeptidase

 

Uống; viên 5mg, 10mg

 

+

 

+

 

+

 



I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

 

 

7. Thuốc chống thoái hoá khớp

 

40

 

Glucosamin (sulfate)

 

Uống; viên 250mg, 500mg, 850 mg; gói 1500 mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

III. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn

 

41

 

Alimemazine

 

Uống; viên 5mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống; xiro 2,5 mg/ 5 ml, 5mg/ ml; chai 60 ml

 

+

 

+

 

+

 

42

 

Chlorphenamine      (hydrogen maleate)

 

Uống, viên 4 mg

 

+

 

+

 

+

 

43

 

Cinnarizine

 

Uống; viên 25 mg

 

+

 

+

 

+

 

44

 

Dexchlorpheniramine

 

Uống; viên 2mg

 

+

 

+

 

+

 

45

 

Diphenhydramine

 

Tiêm; ống 10mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 10mg, 25mg, 50mg

 

+

 

+

 

+

 

46

 

Dimethinden

 

Uống; viên 1mg, 2,5mg, 4mg

 

+

 

 

 

 

 

47

 

Epinephrine (adrenaline)

 

Tiêm; ống 1mg/1ml

 

+

 

+

 

+

 

48

 

Fexofenadine

 

Uống; viên 60mg, 180mg

 

+

 

 

 

 

 

49

 

Loratadine

 

Uống; viên 10mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống, xiro 1mg/ml; lọ 60ml

 

+

 

+

 

+

 

50

 

Mazipredone

 

Tiêm; ống 30mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 

51

 

Mequitazine

 

Uống; viên nén 5mg;

xiro 1,25mg/5ml

 

+

 

 

 

 

 

52

 

Promethazine (hydrochloride)

 

Uống; viên 10mg, 50mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống; xiro 5mg/ml

 

+

 

+

 

+

 

Dùng ngoài; thuốc mỡ 2%

 

+

 

+

 

+

 

 

 

IV. Thuốc cấp cứu và chống độc

 

53

 

Acetylcysteine

 

Tiêm; dung dịch 200 mg/ ml; ống10ml

 

+

 

+

 

+

 

54

 

Adenosine Triphosphate (ATP)

 

Tiêm; ống 10mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 20mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

Atropine (sulfate)

 

Tiêm; ống 0,25mg/1ml, 1 mg/1ml

 

+

 

+

 

+

 

55

 

Bretylium tosilate

 

Tiêm; ống 100mg/2ml

 

 

 

 

 

 

 

56

 

Calci gluconate

 

Tiêm; dung dịch 10%; ống 5ml, 10ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 500mg

 

+

 

+

 

+

 

57

 

Cerebrolysin

(chỉ dùng điều trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính, chấn thương sọ não)

 

Tiêm; 215,2mg/1ml; ống 1ml, 5ml, 10ml

 

+

 

+

 

 

 

58

 

Cholineafoscerate

 

Tiêm; ống 1000 mg/4ml

 

+

 

 

 

 

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

59

 

Dantrolene

 

Uống; viên 25mg, 100mg

 

+

 

+

 

 

 

60

 

Deferoxamine

 

Tiêm truyền; lọ 500mg, 1g

 

+

 

+

 

 

 

61

 

Dimercaprol

 

Tiêm; ống 50 mg/2ml

 

+

 

+

 

 

 

62

 

DL- methionine

 

Uống; viên 250 mg

 

+

 

+

 

+

 

63

 

Đồng sulfate

 

Uống; gói 10g

 

+

 

+

 

+

 

64

 

Edetate natri canxi  (EDTA Ca-Na)

 

Tiêm tĩnh mạch; ống 5ml, 10ml (200mg/1ml); ống 500mg/10ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 0,25 g

 

+

 

+

 

 

 

65

 

Ephedrine (hydrochloride)

 

Tiêm; ống 10 mg/ml

 

+

 

+

 

 

 

66

 

Esmolol

 

Tiêm tĩnh mạch;

ống 100 mg/10ml

 

+

 

+

 

 

 

67

 

Flumazenil

 

Tiêm; ống 0,5mg/5ml; 1mg/10ml

 

+

 

+

 

 

 

68

 

Glucagon

 

Tiêm; ống 1mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 

69

 

Hydroxocobalamine

 

Tiêm; ống 1.000 mcg, 5.000 mcg

 

+

 

+

 

+

 

70

 

Nalorphin

 

Tiêm, ống 10 ml

 

+

 

+

 

 

 

71

 

Naloxone (hydrochloride)

 

Tiêm; ống 0,4mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 

72

 

Naltrexone

 

Uống; viên 50 mg

 

+

 

 

 

 

 

73

 

Natri hydrocarbonate

 

Tiêm truyền; dung dịch 1,4% 4,2%; chai 200ml, 500ml

 

+

 

+

 

+

 

Tiêm; dung dịch 4,2%, 8,4%;

ống 10 ml

 

+

 

+

 

+

 

74

 

Natri sulfat

 

Uống; bột; gói 1g, 15 g

 

+

 

+

 

+

 

75

 

Natri thiosulfate

 

Tiêm; dung dịch 100 mg/ml, 200mg/ml; ống 10ml

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 330mg

 

+

 

+

 

+

 

76

 

Nimodipine

(chỉ dùng điều trị xuất huyết màng não do phình mạch máu não hoặc do chấn thương)

 

Tiêm; lọ 10mg/50ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 30 mg

 

+

 

 

 

 

 

77

 

Nor epinephrine                       (Nor adrenalin)

 

Tiêm; ống 1mg

 

+

 

+

 

+

 

78

 

Penicillamine

 

Tiêm; bột tiêm; lọ 1g

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 250mg

 

+

 

+

 

 

 

79

 

Phenylephrine

 

Tiêm; ống 10 mg

 

+

 

 

 

 

 

80

 

Phenytoin

 

Tiêm; ống 50mg

 

+

 

+

 

 

 

81

 

Polystyrene

sulfonate natri

 

Uống; bột; gói (hộp) 0,5g, 15g

 

+

 

+

 

 

 


I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

a.

 

Polystyrene

sulfonate calci

 

Uống; bột hộp 0,5g

 

+

 

+

 

 

 

82

 

Pralidoxime iodide

 

Tiêm; dung dịch 20mg/ml, 50mg/ml; ống 10ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 50mg

 

+

 

+

 

 

 

83

 

Protamine sulfate

 

Tiêm; dung dịch 1%; ống 5ml

 

+

 

+

 

 

 

84

 

Than hoạt

 

Uống; bột, nhũ dịch

 

+

 

+

 

+

 

85

 

Somatostatin

 

Tiêm truyền; bột; lọ 2mg, 3 mg

+ 1 ống dung môi

 

+

 

+

 

 

 

86

 

Sorbitol

 

Dùng rửa dạ dày; dung dịch 3 %;

bình 5 lít

 

+

 

+

 

 

 

87

 

Xanh methylen

 

Tiêm; dung dịch 1%; ống 1ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

V. Thuốc hướng tâm thần

 

 

 

1. Thuốc an thần

 

88

 

Bromazepam

 

Uống; viên 1,5mg, 3mg, 6mg

 

+

 

+

 

 

 

89

 

Clorazepate

 

Uống; viên 2mg, 5mg, 10mg

 

+

 

+

 

 

 

90

 

Diazepam

 

Tiêm; ống 5mg/1ml, 10mg/2ml

 

+

 

+

 

 

 

(dùng cấp cứu)

 

+

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 5 mg

 

+

 

+

 

+

 

91

 

Etifoxine chlohydrate

 

Uống; viên 50mg

 

+

 

+

 

 

 

92

 

Hydroxyzine

 

Uống; viên 25 mg

 

+

 

 

 

 

 

93

 

Lorazepam

 

Uống; viên 1mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

2. Thuốc gây ngủ

 

94

 

Phenobarbital

 

Tiêm; ống 200mg/2ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên10mg, 100mg

 

+

 

+

 

+

 

95

 

Zolpidem

 

Uống; viên 10mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

3. Thuốc chống rối loạn tâm thần

 

96

 

Amisulpride

 

Uống; viên 200mg

 

+

 

+

 

 

 

97

 

Chlopromazine  (hydrochloride)

 

Tiêm; 25mg/ml; 25mg/2ml; ống 2ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 2mg, 5mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 25mg, 100mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; xiro 5mg/ml; lọ 5ml

 

+

 

+

 

+

 

98

 

Clozapine

 

Uống; viên 25mg,100 mg

 

+

 

 

 

 

 

99

 

Fluphenarine decanoate

 

Tiêm; dạng dầu; ống 25 mg

 

+

 

 

 

 

 

100

 

Haloperidol

 

Tiêm; ống 5mg/ml

 

+

 

+

 

 

 

Tiêm; dạng dầu 50 mg/ 1ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 1mg, 1,5mg, 5mg

 

+

 

+

 

+

 

101

 

Levomepromazine

 

Tiêm; ống 25mg/ml

 

+

 

 

 

 

 




I

 

II

 

II

 

IV

 

V

 

VI

 

 

 

 

 

Uống; viên 2mg, 25mg, 100mg

 

+

 

+

 

 

 

102

 

Meclophenoxate

 

Uống; viên 250 mg

 

+

 

 

 

 

 

103

 

Olanzapine

 

Uống; viên 5mg, 7,5mg, 10 mg

 

+

 

 

 

 

 

104

 

Risperidol

 

Uống; viên 1mg, 2mg, 4 mg

 

+

 

+

 

 

 

105

 

Sulpiride

 

Tiêm; dung dịch 50mg/ml; ống 2ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 50mg, 200mg

 

+

 

+

 

 

 

106

 

Thioridazine

 

Uống, viên 50mg, 100mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

4. Điều chỉnh rối loạn cảm xúc và kháng động kinh

 

107

 

Carbamazepine

 

Uống; viên 100mg, 200mg

 

+

 

+

 

 

 

108

 

Gabapentin

 

Uống; viên 300mg

 

+

 

 

 

 

 

109

 

Phenytoin

 

Tiêm; ống 50mg

 

+

 

+

 

 

 

a.

 

Phenytoin natri

 

Uống; viên 100mg

 

+

 

+

 

+

 

110

 

Valproat magnesi

 

Uống; viên 200mg

 

+

 

+

 

 

 

a.

 

Valproat natri

 

Uống; viên 200mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; xiro 200mg/5ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; dung dịch nhỏ giọt 200mg/ml

 

+

 

+

 

 

 

b.

 

Valproat natri + valproic acid

 

Uống; viên tương đương 500mg valproate natri

 

+

 

+

 

 

 

 

 

5. Thuốc chống trầm cảm

 

111

 

Amitriptyline (hydrochloride)

 

Tiêm; ống 50mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 25mg

 

+

 

+

 

+

 

112

 

Anafranil

 

Uống; viên 25mg,75 mg

 

+

 

+

 

 

 

113

 

Mirtazapine

 

Uống; viên 30 mg

 

+

 

+

 

 

 

114

 

Sertraline

 

Uống; viên 50mg

 

+

 

+

 

 

 

115

 

Tianeptine

 

Uống; viên 12,5mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn

 

 

 

1. Thuốc trị giun sán

 

 

 

1.1. Thuốc trị giun, sán đường ruột

 

116

 

Albendazole

 

Uống; viên 200mg, 400 mg

 

+

 

+

 

+

 

117

 

Mebendazole

 

Uống; viên 100mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

118

 

Niclosamide

 

Uống; viên 500mg

 

+

 

+

 

+

 

119

 

Pyrantel

 

Uống; hỗn dịch 250 mg/ml, ống 5ml

 

+

 

+

 

+

 

Uống;

viên 125mg, 150mg, 250mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

1.2. Thuốc trị giun chỉ

 

120

 

Diethylcarbamazine  (dihydrogen citrate )

 

Uống; viên 50mg, 100mg

 

+

 

+

 

 

121

 

Ivermectin

 

Uống; viên 5 mg

 

+

 

+

 

 

 



I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

 

 

1.3. Thuốc trị sán lá

 

122

 

Metrifonate

 

Uống; viên 100mg

 

+

 

+

 

 

123

 

Praziquantel

 

Uống; viên 600mg

 

+

 

+

 

 

 

 

2. Chống nhiễm khuẩn

 

 

 

2.1. Nhóm beta-lactam

 

124

 

Amoxicilin

 

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống; bột pha hỗn dịch 125mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Amoxicilin

+ acid clavulanic

 

Tiêm; lọ 1000mg + 200mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 500 mg + 125mg;

875mg + 125mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống; gói 500mg + 62,5 mg;

1g + 125 mg

 

+

 

+

 

+

 

125

 

Ampicilin

(muối natri)

 

Tiêm; bột pha tiêm;

lọ 500mg, 1000mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Ampicilin

+ sulbactam

 

Tiêm; lọ 250 mg + 125 mg;

500 mg + 250 mg, 1000 mg +500mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 220mg + 147 mg,

250mg + 125 mg

 

+

 

+

 

+

 

126

 

Benzathine benzylpenicilin

 

Tiêm; lọ 600.000 UI, 1,2 triệu UI,

2,4 triệu UI

 

+

 

+

 

+

 

127

 

Benzylpenicilin

 

Tiêm; ống 1.000.000  UI

 

+

 

+

 

+

 

128

 

Cefaclor

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống; gói bột 125mg

 

+

 

+

 

+

 

129

 

Cefadroxil

 

Uống; viên 500mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; bột pha xiro; lọ 3g

 

+

 

+

 

 

 

130

 

Cefalexin

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống; gói 250mg

 

+

 

+

 

+

 

131

 

Cefamandole

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1g

 

+

 

 

 

 

 

132

 

Cefapirine

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1g

 

+

 

 

 

 

 

133

 

Cefazoline

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 0,5g, 1g

 

+

 

+

 

 

 

134

 

Cefepime*

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1g

 

+

 

+

 

 

 

135

 

Cefixim

 

Uống; viên, gói 100mg, 200mg, 400mg

 

+

 

+

 

 

 

136

 

Cefoperazone *

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1g

 

+

 

 

 

 

 

a.

 

Cefoperazone

+ sulbactam*

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 0,5g + 0,5g

 

+

 

 

 

 

 

137

 

Cefotaxim

 

Tiêm; bột pha tiêm;

lọ 500mg, 1000 mg

 

+

 

+

 

 

 

138

 

Cefotiam*

 

Tiêm bắp; bột pha tiêm; lọ 1g

 

+

 

 

 

 

 

139

 

Cefpodoxime

 

Uống; viên 100mg

 

+

 

 

 

 

 



I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

140

 

Cefradine

 

Tiêm; bột; lọ 0,5g, 1g

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

141

 

Ceftazidime

 

Tiêm; lọ 1g, 2 g

 

+

 

+

 

 

 

142

 

Ceftriaxone*

 

Tiêm; lọ 1g

 

+

 

+

 

 

 

143

 

Cefuroxime

 

Tiêm; lọ 750mg, 1500 mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 125mg, 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; gói 125 mg

 

+

 

+

 

 

 

144

 

Cloxacilin

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 500mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

145

 

Oxacilin

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 0,5g, 1g, 2g

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

146

 

Piperacilin

+ tazobactam*

 

Tiêm; lọ bột pha tiêm; lọ 4g + 0,5g

 

+

 

 

 

 

 

147

 

Phenoxy methylpenicilin

 

Uống; viên 200.000 UI,  400.000UI, 1.000.000 UI

 

+

 

+

 

+

 

148

 

Procaine benzylpenicilin

 

Tiêm; lọ 400.000UI, 2000.000UI

 

+

 

+

 

+

 

149

 

Ticarcilin

+ kali clavulanat

 

Tiêm; lọ 1,5g +100mg; 3g +200mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

2.2.Thuốc nhóm aminoglycosid

 

150

 

Amikacin*

 

Tiêm; lọ 250mg, 500mg bột pha tiêm hoặc dung dịch

 

+

 

 

 

 

 

151

 

Gentamicine

 

Tiêm; ống 40mg, 80mg/2ml

 

+

 

+

 

+

 

Thuốc tra mắt; dung dịch 0,3%;

lọ 5 ml

 

+

 

+

 

+

 

Thuốc tra mắt; mỡ 0,3%,tuýp 5g

 

+

 

+

 

+

 

Dùng ngoài; kem 2%, tuýp 5g,10g

 

+

 

+

 

+

 

152

 

Neomycin (sulfate)

 

Uống; viên 250mg

 

+

 

+

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,5%;

lọ 5 ml

 

+

 

+

 

+

 

Thuốc tra mắt; mỡ; tuýp 3,5 g

 

+

 

+

 

+

 

Huyền dịch nhỏ mắt;

dung dịch 2 %; lọ 5 ml

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Neomycin

+ polymyxin B

 

Thuốc tra mắt;

mỡ 3.500 UI + 6.000UI; tuýp 5g

 

+

 

+

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt;

34000 UI + 100.000 UI; lọ 5ml, 10 ml

 

+

 

+

 

 

 

b.

 

Neomycin

+ bacitracine

 

Dùng ngoài; kem 5mg + 500UI

 

+

 

+

 

 

 



I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

c.

 

Neomycin

+ polymyxin B

+ dexamethasone

 

Mỡ tra mắt; 0,5 % + 6000 UI + 0,1 %; tuýp 5g

 

+

 

+

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt, nhỏ tai;

lọ 5 ml, 10,5 ml

 

+

 

+

 

 

 

153

 

Netilmicin sulfate*

 

Tiêm; lọ 50mg/2ml,  100mg/2ml

 

+

 

 

 

 

 

154

 

Tobramycin

 

Tiêm; ống 80mg

 

+

 

+

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,3%;

lọ 5 ml

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Tobramycin

+ dexamethasone

 

Thuốc nhỏ mắt;

dung dịch 3 mg + 1mg/ml; lọ 5ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

2.3. Thuốc nhóm cloramphenicol

 

155

 

Chloramphenicol

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1g

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 250mg

 

+

 

+

 

+

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,4%;

lọ 10 ml

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Chloramphenicol

+ dexamethason

 

Thuốc nhỏ tai, nhỏ mắt;

lọ 20mg + 5mg/5ml

 

+

 

+

 

+

 

Dùng ngoài;                                              kem 2g + 50mg/100g; lọ 8g

 

+

 

+

 

+

 

b.

 

Chloramphenicol

+ sulfacetamide

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 750mg

 

+

 

+

 

 

 

156

 

Thiophenicol

 

Thuốc nhỏ mắt; 5mg + 100 mg/ 1ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

2.4. Thuốc nhóm nitroimidazol

 

157

 

Metronidazole

 

Tiêm; chai 500mg/100ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

Dùng ngoài; gel; tuýp 30g

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Metronidazole + neomycin + nystatin

 

Đặt âm đạo; viên 500mg +65000UI +100000UI

 

+

 

+

 

+

 

158

 

Secnidazole

 

Uống; viên 500mg

 

+

 

+

 

 

 

159

 

Tinidazole

 

Uống; viên 500mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

2.5. Thuốc nhóm lincosamid

 

160

 

Clindamycin

 

Tiêm; dung dịch 150mg/ml;

ống 2ml, 4ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 150mg, 300 mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

2.6. Thuốc nhóm macrolid

 

161

 

Azithromycin *

 

Tiêm; lọ 500mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 500mg; gói 100mg

 

+

 

+

 

 

 

162

 

Clarithromycin

 

Uống ; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

 

 


I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

163

 

Erythromycin

 

Uống; viên 250mg, 500 mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống; bột pha hỗn dịch 125mg/5ml

 

+

 

+

 

+

 

Dùng ngoài; gel 4 %; tuýp 10g, 20g

 

+

 

+

 

+

 

164

 

Roxithromycin

 

Uống; viên 50mg, 150 mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; gói 50 mg

 

+

 

+

 

 

 

165

 

Spiramycin

 

Uống; viên 1.500.000 UI,

3.000.000 UI

 

+

 

+

 

+

 

Uống; gói bột 750.000UI

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Spiramycin

+ metronidazole

 

Uống; viên 750.000 UI + 125 mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

2.7. Thuốc nhóm quinolon

 

166

 

Ciprofloxacin

 

Tiêm truyền; chai 100 mg/50 ml,

200 mg/100 ml

 

+

 

 

 

 

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 200 mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 200mg, 500 mg

 

+

 

+

 

+

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch  0,3%;

lọ 5 ml

 

+

 

+

 

+

 

Thuốc nhỏ tai; dung dịch 0,3%; lọ 5ml, 10 ml

 

+

 

+

 

+

 

167

 

Gatifloxacin*

 

Uống; viên 400mg

 

+

 

+

 

 

 

168

 

Levofloxacin*

 

Tiêm truyền; chai 250mg/50ml, 500mg/100ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

 

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,5%;

lọ 5 ml

 

+

 

+

 

 

 

169

 

Lomefloxacin

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1%; lọ 5 ml

 

+

 

+

 

 

 

170

 

Moxifloxacin*

 

Uống; viên 400mg

 

+

 

 

 

 

 

171

 

Nalidixic acid

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

172

 

Norfloxacin

 

Uống; viên 200mg, 400mg

 

+

 

+

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,3%;

lọ 3-5 ml

 

+

 

+

 

+

 

173

 

Ofloxacin

 

Tiêm; ống 400 mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 200 mg

 

+

 

+

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,3%;

lọ 5 ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

Thuốc tra mắt; mỡ; tuýp 3,5 g

 

 

+

 

+

 

+

 

Thuốc nhỏ tai; dung dịch 0,3%; lọ 3ml, 5 ml

 

+

 

+

 

+

 




I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

174

 

Pefloxacin

 

Tiêm; ống 400mg/5ml

 

+

 

 

 

 

Uống; viên 400mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

2.8. Thuốc nhóm sulfamid

 

175

 

Sulfasalazine

 

Uống; viên 500mg

 

+

 

+

 

 

 

176

 

Sulfamethoxazol

+ trimethoprim

 

Uống; viên 400mg + 80 mg

 

+

 

+

 

+

 

177

 

Sulfadiazin

+ trimethoprim

 

Uống; viên 400mg + 80 mg

 

+

 

+

 

+

 

178

 

Sulfacetamid

+ methyl thioninium

 

Thuốc nhỏ mắt; lọ 10ml

 

+

 

+

 

 

 

179

 

Sulfadiazin bạc

 

Dùng ngoài; kem 1% (Ag 0,3%)

 

+

 

+

 

+

 

180

 

Sulfadimidine

(muối natri)

 

Uống; viên 500mg

 

+

 

+

 

+

 

181

 

Sulfadoxin +pyrimethamin

 

Uống; viên 500mg + 25mg

 

+

 

+

 

 

 

182

 

Sulfaguanidin

 

Uống; viên 500mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

2.9. Thuốc nhóm tetracyclin

 

183

 

Doxycycline

 

Uống; viên 100mg

 

+

 

+

 

+

 

184

 

Minocycline

 

Uống; viên 50mg, 100mg

 

+

 

 

 

 

 

185

 

Tetracycline (hydrochloride)

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

Mỡ tra mắt; kem 1%, tuýp 5g, 10g

 

+

 

+

 

+

 

 

 

2.10. Thuốc khác

 

186

 

Argyrol

 

Thuốc nhỏ mắt;

dung dịch 1%2 %, lọ 5 ml,

 

+

 

+

 

+

 

187

 

Colistin

 

Tiêm; lọ bột 1 triệu UI

 

+

 

 

 

 

 

188

 

Fosfomycin (natri)

 

Tiêm; lọ 1g, 2g

 

+

 

 

 

 

 

189

 

Fusafungin

 

Phun; dung dịch 1% lọ 5ml,

dung dịch 1,18% lọ 20ml

 

+

 

 

 

 

 

190

 

Nitrofurantoin

 

Uống; viên 100mg

 

+

 

+

 

+

 

191

 

Nitroxolin

 

Uống; viên 50mg, 100mg

 

+

 

+

 

+

 

192

 

Rifampicin

 

Uống; viên 150mg, 300mg

 

+

 

+

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1%; lọ 5ml, 10ml

 

+

 

+

 

 

 

Dùng ngoài; mỡ 1%

 

+

 

+

 

+

 

193

 

Vancomycin *

 

Tiêm; lọ 500mg; 1g

 

+

 

 

 

 

 

 

 

3. Thuốc chống virut

 

194

 

Aciclovir

 

Truyền tĩnh mạch; lọ bột 250mg

 

+

 

 

 

 

 

Tiêm; lọ 25mg/ 1,5ml;

75mg/ 2,5ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 200mg, 800mg

 

+

 

+

 

+

 




I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

 

 

 

 

Thuốc tra mắt; mỡ 3%; tuýp 2g, 5g

 

+

 

+

 

+

 

Dùng ngoài; kem 5%; tuýp 2g, 5g, 15g

 

+

 

+

 

+

 

194

 

Abacavir (ABC)

 

Uống; viên 300mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; dung dịch 100mg/ 5ml

 

+

 

 

 

 

 

196

 

Didanosine (ddl)

 

Uống; viên 125mg, 200 mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; gói bột 100mg, 250mg

 

+

 

+

 

 

 

197

 

Efavirenz (EFV hoặc EFZ)

 

Uống; viên 50mg, 100mg, 200mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; dung dịch 150mg/ 5ml

 

+

 

+

 

 

 

198

 

Idoxuridine

 

Thuốc nhỏ mắt;

dung dịch 0,1%, 0,12%; lọ 10ml

 

+

 

+

 

 

 

199

 

Indinavir (NFV)

 

Uống; viên 200mg, 333mg,  400mg

 

+

 

 

 

 

 

200

 

Ritonavir

 

Uống; viên 100mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; dung dịch 400mg/ 5ml,

600 mg/ 7,5 ml

 

+

 

 

 

 

 

201

 

Lamivudine

 

Uống; viên 100mg, 150mg

 

+

 

+

 

 

 

202

 

Lopinavir + ritonavir (LPV/r)

 

Uống; viên 133,3mg + 33,3mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; dung dịch 400mg + 100mg/5ml

 

+

 

 

 

 

 

203

 

Nelfinavir (NFV)

 

Uống; viên 250mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; gói bột 50mg

 

+

 

 

 

 

 

204

 

Nevirapine (NVP)

 

Uống; viên 200mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; hỗn dịch 50mg/ 5ml

 

+

 

+

 

 

 

205

 

Tenofovir (TDF)

 

Uống; viên 300mg

 

+

 

+

 

 

 

206

 

Trifluridine

 

Thuốc nhỏ mắt;

dung dịch 10mg/5ml

 

+

 

+

 

 

 

207

 

Saquinavir (SQV)

 

Uống; viên 200mg

 

 

+

 

 

 

 

 

208

 

Stavudine (d4T)

 

Uống; viên 15mg, 20mg, 30mg, 40mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; gói bột 5mg/ 5ml

 

 

+

 

 

 

 

 

209

 

Zidovudine

(ZDV hoặc AZT)

 

Uống; viên 100mg, 250mg, 300mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; dung dịch hoặc xiro 50mg/ 5ml

 

+

 

 

 

 

 

 

 

4. Thuốc chống nấm

 

210

 

Amphotericine B *

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 50mg

 

+

 

 

 

 

 

211

 

Chlorquinaldol

+ promestriene

 

Đặt âm đạo; viên 200mg + 10mg

 

+

 

+

 

+

 

212

 

Clotrimazole

 

Đặt âm đạo; viên 50mg, 100mg

 

 

+

 

+

 

+

 

213

 

Econazole

 

Dùng ngoài; tuýp 30g

 

+

 

+

 

+

 

Đặt âm đạo; viên 150mg

 

+

 

+

 

+

 





I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

214

 

Fluconazole

 

Truyền tĩnh mạch; dung dịch 2mg/ml; ống tiêm 50ml,100ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 50mg, 150mg

 

+

 

+

 

 

 

Đặt âm đạo; viên 50mg, 150mg

 

+

 

+

 

+

 

215

 

Griseofulvin

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

Dùng ngoài; mỡ 5%; tuýp 10g, 20g

 

+

 

+

 

+

 

216

 

Itraconazole

 

Uống; viên 100mg

 

+

 

+

 

 

 

217

 

Ketoconazole

 

Uống; viên 200mg

 

+

 

+

 

+

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 2%;

lọ 5 ml

 

+

 

+

 

 

 

Dùng ngoài; kem 2%;

tuýp 5g, 10g, 20 g

 

+

 

+

 

+

 

Đặt âm đạo; viên 200mg

 

+

 

+

 

+

 

218

 

Natamycin

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 5%;

lọ10ml

 

+

 

+

 

 

 

Dùng ngoài; kem 2%

 

+

 

+

 

 

 

Đặt âm đạo; viên 25 mg

 

+

 

+

 

 

 

219

 

Nystatin

 

Uống; viên 250 UI, 500 UI,                 250.000UI, 500.000 UI

 

+

 

+

 

+

 

Đặt âm đạo; viên 100.000 UI

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Nystatin

+ metronidazole

 

Đặt âm đạo;

viên 500mg + 100.000 UI

 

+

 

+

 

+

 

b.

 

Nystatin

+ metronidazole

+ chloramphenicol

+ dexamethasone

acetat

 

Đặt âm đạo;

viên 100.000 UI + 200mg

+ 80mg + 0,5mg

 

+

 

+

 

+

 

c.

 

Nystatin

+ metronidazol

+ neomycin

 

Đặt âm đạo;

viên 200mg + 500mg + 100.000 UI

 

+

 

+

 

 

 

d.

 

Nystatin+ neomycin

+ polymyxin B

 

Đặt âm đạo; viên 3500 UI + 35000 UI + 100.000 UI

 

+

 

+

 

 

 

220

 

Terbinafin (hydrochloride)

 

Uống; viên 250mg

 

+

 

 

 

 

 

Dùng ngoài; kem 1%; tuýp 5g

 

+

 

+

 

 

 

 

 

5. Thuốc điều trị bệnh do amip

 

221

 

Diloxanide (furoate)

 

Uống; viên 500mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

Metronidazole

 

Tiêm; chai 500mg/100ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

6. Thuốc điều trị bệnh lao

 

222

 

Ethambutol

 

Uống; viên 100mg, 400mg

 

+

 

+

 

+

 






I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

223

 

Isoniazid

 

Uống; viên 50mg, 100mg, 150mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Isoniazid + ethambutol

 

Uống; viên 150mg + 400mg

 

+

 

+

 

+

 

224

 

Para amino salixylat canci

 

Uống; viên 500mg, 1000 mg

 

+

 

+

 

 

225

 

Pyrazinamide

 

Uống; viên 400mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

Rifampicin

 

Uống; viên 150mg, 300mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Rifampicin + isoniazid

 

Uống; viên 60mg +30 mg,

150mg +75mg, 300mg +150mg

 

+

 

+

 

+

 

b.

 

Rifampicin + isoniazid

+ pyrazinamide

 

Uống; viên 60mg +30 mg +150mg; 150mg +75mg + 400mg

 

+

 

+

 

+

 

c.

 

Rifampicin + isoniazid

+ pyrazinamide

+ ethambutol

 

Uống;

viên 150 mg +75 mg + 400 mg

+ 275 mg

 

+

 

+

 

+

 

226

 

Streptomycine

 

Tiêm; lọ 1g

 

+

 

+

 

+

 

227

 

Thioacetazone

 

Uống; viên 10mg, 20mg, 50mg

 

+

 

+

 

 

 

a.

 

Thioacetazone

+ isoniazid

 

Uống; viên 50 mg + 100mg;

150mg + 300mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc điều trị lao kháng thuốc

 

 

 

Amikacin

 

Tiêm; bột pha tiêm hoặc dung dịch; lọ 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

 

 

228

 

Capreomycin

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1000mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

Ciprofloxacin

 

Uống; viên 200mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

229

 

Cycloserine

 

Uống; viên 250mg

 

+

 

 

 

 

 

230

 

Ethionamide

 

Uống; viên 125mg, 250mg

 

+

 

+

 

 

 

231

 

Kanamycin

 

Tiêm; lọ 1g

 

+

 

+

 

 

 

 

 

Levofloxacin*

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

Ofloxacin

 

Uống; viên 200mg, 400mg

 

+

 

+

 

 

 

232

 

P- aminosalycylic acid

 

Uống; viên 500mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

7. Thuốc điều trị sốt rét

 

233

 

Amodiaquine

 

Uống; viên 153mg, 200mg

 

+

 

+

 

+

 

234

 

Artemether

 

Tiêm; ống 80mg/ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; hỗn dịch 300 mg/100ml

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Artemether

+ lumefantrine

 

Uống; viên 20mg +120mg

 

+

 

+

 

+

 

235

 

Artemisinin

 

Uống; viên 50mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Artesunate

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 60 mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 50mg, 100mg

 

+

 

+

 

+

 

236

 

Chloroquine

 

Tiêm; 40mg/ ml; ống 5ml

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 100mg, 250mg

 

+

 

+

 

+

 



I

 

II

 

II

 

IV

 

V

 

VI

 

237

 

Mefloquine

 

Uống; viên 250mg

 

+

 

+

 

 

 

238

 

Primaquine

 

Uống; viên 7,5mg, 15mg

 

+

 

+

 

+

 

239

 

Proguanil

 

Uống; viên 100mg

 

+

 

 

 

 

 

240

 

Quinine

 

Tiêm; 300mg/ ml, ống 2ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 300mg

 

+

 

+

 

+

 

241

 

Sulfadoxine

+ pyrimethamine

 

Uống; viên 500mg + 25mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu

 

242

 

Dihydro ergotamine mesylat

 

Tiêm; ống 0,3mg/1ml,  1mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 1mg, 2,5mg, 3mg

 

+

 

+

 

 

 

243

 

Ergotamine (tartrate)

 

Tiêm; ống 0,5 mg/ml

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 1mg

 

+

 

+

 

+

 

244

 

Flunarizine

 

Uống; viên 5mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

VIII. Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch

 

 

 

1. Thuốc ức chế miễn dịch

 

245

 

Azathioprine

 

Uống; viên 50mg

 

+

 

 

 

 

 

 

2. Thuốc chống ung thư

 

246

 

Actinomycin D

 

Tiêm; lọ 0,5 mg

 

+

 

 

 

 

 

247

 

Bleomycin

 

Tiêm; lọ 15 mg

 

+

 

 

 

 

 

248

 

Carboplatin

 

Tiêm; lọ 50mg, 150mg, 450 mg

 

+

 

 

 

 

 

249

 

Cisplatin

 

Tiêm; lọ 10mg, 50 mg

 

+

 

 

 

 

 

250

 

Cyclophosphamide

 

Tiêm; lọ 100mg, 200mg, 500mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 50mg

 

+

 

 

 

 

 

251

 

Cytarabine

 

Tiêm; bột; lọ 100mg, 500 mg

 

+

 

 

 

 

 

252

 

Dacarbazine

 

Tiêm; bột đông khô;

lọ 100mg; 200mg

 

+

 

 

 

 

 

253

 

Daunorubicin

 

Tiêm; lọ 20 mg

 

+

 

 

 

 

 

254

 

Doxorubicin

 

Tiêm; lọ 10 mg

 

+

 

 

 

 

 

255

 

Epirubicin hydrochloride

 

Tiêm; lọ bột 10mg, 50 mg

 

+

 

 

 

 

 

256

 

Etoposide

 

Tiêm; ống 50mg, 100mg/ 5 ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 50mg, 100mg

 

+

 

 

 

 

 

257

 

Flutamide

 

Uống, viên 250mg

 

+

 

 

 

 

 

258

 

Fluorouracil (5-FU)

 

Tiêm; dung dịch 50mg/ml; ống 5ml

 

+

 

 

 

 

 

Dùng ngoài; kem 1%, 2%, 5 %

 

+

 

 

 

 

 

259

 

Hydroxycarbamide

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

 

 

 

 

260

 

Hydroxyure

 

Tiêm; lọ 500mg

 

+

 

 

 

 

 

261

 

Idarubicine

 

Tiêm; lọ 50 mg

 

+

 

 

 

 

 

262

 

Ifosfamide

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1.000mg

 

+

 

 

 

 

 

263

 

L – asparaginase

 

Tiêm ; lọ 10000 KU

 

+

 

 

 

 

 







I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

264

 

Melphalan

 

Uống; viên 2mg, 5 mg

 

+

 

 

 

 

 

265

 

Mechlorethamine oxide

 

Tiêm; ống 10mg

 

+

 

 

 

 

 

266

 

Mercaptopurin

 

Uống; viên 50mg

 

+

 

 

 

 

 

267

 

Methotrexate

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 10mg, 50mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 2,5mg

 

+

 

 

 

 

 

268

 

Mitomycin

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 2mg, 10mg

 

+

 

 

 

 

 

269

 

Octreotide

 

Tiêm; 100mg/1ml; lọ 5ml

 

+

 

 

 

 

 

270

 

Procarbazine

 

Uống; viên 50mg

 

+

 

 

 

 

 

271

 

Tamoxifen

 

Uống; viên 10mg, 20mg

 

+

 

 

 

 

 

272

 

Thioguanin

 

Tiêm; lọ 40 mg

 

+

 

 

 

 

 

273

 

Vinblastine (sulfate)

 

Tiêm; dung dịch 10mg/ml;

ống 10ml

 

+

 

 

 

 

 

274

 

Vincristine (sulfate)

 

Tiêm; bột đông khô; ống 1mg/1ml; 2mg/2ml, lọ 5mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư

 

275

 

Calcium folinate

 

Tiêm; ống 50mg, 100mg

 

+

 

 

 

 

 

276

 

Glycyl funtumin (hydrocloride)

 

Tiêm; ống 0,3mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 

277

 

Mesna

 

Tiêm; lọ 400mg

 

+

 

 

 

 

 

278

 

Ondansetron

 

Tiêm; dung dịch 2mg/ml; ống 4ml

 

+

 

 

 

 

 

279

 

Pamidronate

 

Tiêm; lọ 30mg

 

+

 

 

 

 

 

280

 

Trolamin + etylenglycol stearat + acid stearic +cetyl palmital

+ dầu avocat + trolamin + natri alginat + acid sorbic +natri propyl arahydroxybenzoat

 

Dùng ngoài; tuýp 93-186g

 

+

 

+

 

 

 

 

 

4. Thuốc tăng cường miễn dịch

 

281

 

Cycloferon

 

Tiêm; dung dịch 12,5%; ống 2ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 0,15g

 

+

 

 

 

 

 

 

 

IX. Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu

 

282

 

Alfuzosin

 

Uống; viên 2,5mg, 5mg

 

+

 

 

 

 

 

283

 

Cao pygeum africanum

 

Uống; viên 25mg, 50mg

 

+

 

 

 

 

 

284

 

Malvapurpurea

+ camphor onobrominate

+ methylenblue

 

Uống; viên   250 mg

+ 20 mg

+ 20 mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

X. Thuốc chống parkinson

 

285

 

Biperiden

 

Uống; viên 2mg,  4mg

 

+

 

+

 

+

 


I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

286

 

Diethazin

(hydrocloride)

 

Tiêm; ống 50mg/2ml, 250mg/5ml

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 30mg, 250mg

 

+

 

+

 

+

 

287

 

Levodopa + carbidopa

 

Uống; viên 25 mg + 250mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Levodopa + benserazide

 

Uống; viên 25mg +100 mg;

50mg +200 mg

 

+

 

+

 

+

 

288

 

Piribedil

 

Uống; viên 20mg, 50mg

 

+

 

+

 

 

 

289

 

Trihexyphenidyl (hydrochloride)

 

Uống; viên 2mg, 5mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

XI. Thuốc tác dụng đối với máu

 

 

 

1. Thuốc chống thiếu máu

 

290

 

Cyanocobalamin

 

Tiêm; ống 500 mcg, 1000mcg

 

+

 

+

 

+

 

291

 

Folic acid

 

Uống; viên 1mg, 5mg

 

+

 

+

 

+

 

292

 

Sắt sucrose

 

Tiêm; ống 100mg/5ml

 

+

 

 

 

 

 

a.

 

Sắt sulfate (hay oxalat)

 

Uống; viên 60mg

 

+

 

+

 

+

 

b.

 

Sắt sulfate + folic acid

 

Uống; viên 60mg + 0,25mg

 

+

 

+

 

+

 

c.

 

Sắt gluconat

+ mangan gluconat

+ đồng gluconat

 

Uống;

ống 50mg +1,33mg + 0,7 mg/10ml

 

+

 

+

 

+

 

d.

 

Sắt fumarate + folic acid

+ cyanocobalamin

+ ascorbic acid

+ vitamin B6

+ đồng sulfate

 

Uống; viên 350mg +1,5mg

+15 mcg

+150mg

+1,5mg

+   5mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu

 

293

 

Acenocoumarol

 

Uống; viên 2mg, 4mg

 

+

 

+

 

 

 

294

 

Aminocaproic acid

 

Tiêm; dung dịch 200mg/ml;

ống 10ml

 

+

 

+

 

 

 

295

 

Antithrombin III *

 

Tiêm; bột đông khô; lọ100UI, 500UI

 

+

 

 

 

 

 

296

 

Carbazochrome

 

Tiêm; ống 1,5mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 10mg

 

+

 

+

 

 

 

a.

 

Carbazochrome

natri sulfonate

 

Uống; viên 25mg

 

+

 

+

 

 

 

297

 

Enoxaparin (natri) *

 

Tiêm; ống 20mg, 40mg, 60mg

 

+

 

 

 

 

 

298

 

Heparin (natri)

 

Tiêm; ống 1 ngàn, 5ngàn, 20 ngàn, 25 ngàn UI/1ml

 

+

 

 

 

 

 

299

 

Nadroparine

 

Tiêm dưới da; bơm tiêm 2050 UI Axa/ 0,2ml; 3075 UI Axa/ 0,3ml

 

+

 

 

 

 

 

a.

 

Nadroparine calci

 

Tiêm; ống 0,3ml, 0,4ml, 0,6ml

 

+

 

 

 

 

 

300

 

Phytomenadione  (Vitamin K1)

 

Tiêm; 5mg/ml; ống 5ml

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 2mg, 5mg,10 mg

 

+

 

+

 

+

 




I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

301

 

Protamine sulfate

 

Tiêm; 10mg/ml; ống 5ml

 

+

 

+

 

 

 

302

 

Tranexamic acid

 

Tiêm;

dung dịch 10%; ống 5ml, 10 ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 250mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

303

 

Triflusal

 

Uống; viên 300mg

 

+

 

 

 

 

 

304

 

Warfarin (muối natri)

 

Uống; viên 1mg, 2mg, 5mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

3. Thuốc khác

 

305

 

Erythropoietin*

 

Tiêm;

ống 1000UI, 2000UI,  4000 UI

 

+

 

 

 

 

 

 

 

XII. Máu, chế phẩm máu - dung dịch cao phân tử

 

 

 

1. Máu và chế phẩm máu

 

306

 

Albumin

 

Tiêm truyền; dung dịch 5%, 20%;  chai 50ml, 100ml

 

+

 

+

 

 

 

307

 

Huyết tương đông lạnh

 

Tiêm truyền; túi 250ml

 

+

 

+

 

 

 

308

 

Khối bạch cầu

 

Tiêm truyền;

túi 50ml, 70ml, 150ml, 250ml

 

+

 

+

 

 

 

309

 

Khối hồng cầu

 

Tiêm truyền; túi 250ml

 

+

 

+

 

 

 

310

 

Khối tiểu cầu

 

Tiêm truyền; túi 150ml

 

+

 

+

 

 

 

311

 

Máu toàn phần

 

Tiêm truyền; túi 250ml

 

+

 

+

 

 

 

312

 

Yếu tố VIII tủa lạnh

 

Tiêm truyền; túi 60ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

2. Dung dịch cao phân tử

 

313

 

Dextran 40

 

Tiêm truyền; dung dịch 10%;

chai 250ml, 500ml

 

+

 

+

 

+

 

314

 

Dextran 70

 

Tiêm truyền; dung dịch 6%;

chai 250ml, 500ml

 

+

 

+

 

 

 

315

 

Gelatin

 

Tiêm truyền;

dung dịch 4%, 5%, 6%; lọ 500ml

 

+

 

+

 

 

 

316

 

Tinh bột este hoá (hydroxyetyl starch)

 

Tiêm truyền, dung dịch 6%, 10%; chai 250ml, 500ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

XIII. Thuốc tim mạch

 

 

 

1. Thuốc chống đau thắt ngực

 

317

 

Atenolol

 

Uống; viên 50mg, 100mg

 

+

 

+

 

+

 

318

 

Diltiazem

 

Uống; viên 30mg, 60mg

 

+

 

+

 

 

 

319

 

Dipyridamol

 

Tiêm; ống 10 mg

 

+

 

 

 

 

 

320

 

Glyceryl trinitrate

 

Tiêm; ống 3mg, 15 mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 0,5mg, 2mg, 2,5mg,

6 mg

 

+

 

+

 

+

 

Ngậm dưới lưỡi; viên 5mg

 

+

 

+

 

+

 

Dùng ngoài; miếng dán 5mg, 10mg

 

+

 

 

 

 

 





I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

321

 

Isosorbide

(dinitrate hoặc   mononitrate)

 

Tiêm; dung dịch 0,1%/10ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 30mg, 60mg

 

+

 

+

 

+

 

Khí dung; bình xịt 20ml

 

+

 

 

 

 

 

322

 

Trimetazidin

 

Uống; viên 20mg, 35mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

2. Thuốc chống loạn nhịp

 

323

 

Amiodaron (hydrochloride)

 

Tiêm; ống 150mg/3ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 200mg

 

+

 

+

 

+

 

324

 

Disopyramide

 

Uống; viên 100mg, 125mg, 250 mg

 

+

 

+

 

+

 

325

 

Isoprenaline

 

Tiêm; ống 0,2mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 10mg

 

+

 

+

 

 

 

326

 

Lidocaine

(hydrochloride)

 

Tiêm; dung dịch 1-2%;

ống 2ml, 5ml

 

+

 

+

 

+

 

327

 

Mexiletine

 

Uống; viên 200mg

 

+

 

+

 

 

 

328

 

Orciprenaline

 

Uống; viên 10mg, 40mg

 

+

 

+

 

+

 

329

 

Propranolol (hydrocloride)

 

Tiêm; ống 1mg, 2 mg/ 2ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 40mg

 

+

 

+

 

+

 

330

 

Sotalol

 

Uống; viên 0,08 g

 

+

 

 

 

 

 

331

 

Verapamil (hydrochloride)

 

Tiêm; ống 5mg/2 ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 40mg, 80mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

3. Thuốc điều trị tăng huyết áp

 

332

 

Acebutolol

 

Uống; viên 200mg

 

+

 

 

 

 

 

333

 

Amlodipine

 

Uống; viên 2,5mg, 5mg

 

+

 

+

 

+

 

334

 

Bisoprolol

 

Uống; viên 2,5mg, 5mg, 10mg

 

+

 

+

 

 

 

a.

 

Bisoprolol

+ hydrochlorothiazide

 

Uống; viên 2,5mg, 5mg, 10mg

+ 6,25 mg

 

+

 

+

 

 

 

335

 

Captopril

 

Uống; viên 12,5mg, 25mg, 50mg

 

+

 

+

 

+

 

336

 

Carvedilol

 

Uống; viên  6,25mg, 12,5mg, 25mg

 

+

 

 

 

 

 

337

 

Clonidine

 

Tiêm; 100mcg/ml; lọ 10 ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 0,15mg

 

+

 

+

 

+

 

338

 

Enalapril

 

Uống; viên 5mg, 10mg, 20mg

 

+

 

+

 

+

 

339

 

Felodipine

 

Uống; viên 2,5mg, 5mg, 10mg

 

+

 

+

 

 

 

340

 

Hydralazine

 

Tiêm truyền tĩnh mạch;

ống 20mg/1ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 10mg, 25mg, 50mg, 100mg

 

+

 

+

 

 

 

341

 

Imidapril

 

Uống; viên 5mg, 10 mg

 

+

 

+

 

 

 

342

 

Indapamide

 

Uống; viên 1,5mg

 

+

 

 

 

 

 

343

 

Irbesartan

 

Uống; viên 150mg, 300mg

 

+

 

 

 

 

 

344

 

Lacidipine

 

Uống; viên 2mg, 4mg

 

+

 

 

 

 

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

345

 

Lercanidipine

(hydrochloride)

 

Uống; viên 10mg

 

+

 

 

 

 

 

346

 

Lisinopril

 

Uống; viên 5mg, 10mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 20 mg

 

+

 

 

 

 

 

347

 

Methyldopa

 

Uống; viên 250mg

 

+

 

+

 

+

 

348

 

Metoprolol

 

Uống; viên 50mg, 100mg

 

+

 

 

 

 

 

349

 

Nicardipine

 

Tiêm; ống 5mg, 10mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 20 mg

 

+

 

+

 

 

 

350

 

Nifedipine

 

Uống; viên 5mg, 10mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên tác dụng chậm 20mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên tác dụng chậm 30mg

 

+

 

 

 

 

 

351

 

Nitroprusside (natri)

 

Tiêm; bột pha tiêm ống 50mg/ 2ml

 

+

 

 

 

 

 

352

 

Perindopril

 

Uống; viên 2mg,  4mg

 

+

 

+

 

 

 

a.

 

Perindopril

+ indapamide

 

Uống; viên 4mg + 1,25mg

 

+

 

+

 

 

 

353

 

Quinapril

 

Uống; viên 5mg

 

+

 

 

 

 

 

354

 

Rilmenidine

 

Uống; viên 1mg

 

+

 

 

 

 

 

355

 

Telmisartan

 

Uống; viên 40mg, 80mg

 

+

 

+

 

 

 

a.

 

Telmisartan

+ hydrochlothiazide

 

Uống; viên 40mg, 80mg

+ 12,5 mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

4. Thuốc điều trị hạ huyết áp

 

356

 

Heptaminol (hydrochloride)

 

Tiêm; 62,5mg/ml; ống 2ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 150mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Acetyline heptaminol

+ cinnarizine

 

Uống; viên 200mg + 20mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

5. Thuốc điều trị suy tim

 

357

 

Amrinone

 

Tiêm; ống 20ml/100mg

(5 mg/ml)

 

+

 

 

 

 

 

 

 

Carvedilol

 

Uống; viên 6,25mg

 

+

 

+

 

 

 

358

 

Digoxin

 

Tiêm; ống 0,1mg/2ml,  0,25mg/2ml, 0,5mg/ 2ml

 

+

 

+

 

 

 

(dùng cho cấp cứu)

 

Tiêm; ống 0,1mg,  0,25mg, 0,5mg/ 2ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 0,25mg

 

+

 

+

 

 

 

359

 

Dobutamine

 

Tiêm; bột đông khô; ống 250mg

 

+

 

+

 

 

 

360

 

Dopamine(hydrochloride)

 

Tiêm; 40mg/ml ống 5ml

 

+

 

+

 

 

 

361

 

Lanatoside C

 

Tiêm; 0,2mg/ml; ống 2ml

 

+

 

+

 

+

 

Uống; dung dịch 1mg/ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

6. Thuốc chống huyết khối

 

 

 

Acenocoumarol

 

Uống, viên 2mg, 4mg

 

+

 

+

 

 

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

 

 

Acetylsalicylic acid

 

Uống; viên, gói 100 mg

 

+

 

+

 

+

 

362

 

Clopidogrel bisulfate

 

Uống; viên 75mg

 

+

 

+

 

 

 

363

 

Streptokinase

 

Tiêm; lọ 1.500.000 UI

 

+

 

+

 

 

 

 

 

7. Thuốc hạ lipid huyết

 

364

 

Atorvastatin

 

Uống; viên 10mg, 20mg

 

+

 

+

 

+

 

365

 

Ciprofibrat

 

Uống; viên 100mg

 

+

 

+

 

 

 

366

 

Fenofibrat

 

Uống; viên 200mg dạng vi hạt,

viên 100mg, 160mg, 300 mg

 

+

 

+

 

+

 

Uống;

viên tác dụng chậm (MR)160 mg

 

+

 

 

 

 

 

367

 

Gemfibrozil

 

Uống; viên 300mg, 400mg

 

+

 

 

 

 

 

368

 

Simvastatin

 

Uống; viên 5mg, 10mg, 20mg

 

+

 

 

 

 

 

 

 

8. Tăng cường tuần hoàn não

 

369

 

Buflomedil (hydrocloride)

 

Tiêm; ống 50mg, 150mg/5ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 150mg, 300mg

 

+

 

+

 

 

 

370

 

Gingko biloba

 

Uống; viên 40mg

 

+

 

+

 

 

 

371

 

Meclophenoxate

 

Tiêm; ống 250mg

 

+

 

+

 

 

 

372

 

Naftidrofuryl

 

Uống; viên 200mg

 

+

 

 

 

 

 

373

 

Pentoxifylin

 

Uống; viên 100mg, 400mg

 

+

 

+

 

 

 

374

 

Piracetam

 

Tiêm truyền; chai 12g, ống 1g, 3g

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 400mg, 800 mg

 

+

 

+

 

+

 

375

 

Raubasine

 

Uống; viên 1mg, 5mg, 10mg

 

+

 

+

 

 

 

a.

 

Raubasine + almitrine

 

Uống; viên 10mg + 30mg

 

+

 

+

 

+

 

376

 

Sulbutiamin

 

Uống; viên 200mg

 

+

 

 

 

 

 

377

 

Vincamin + rutin

 

Uống; viên 20mg + 40mg

 

+

 

+

 

+

 

378

 

Vinpocetin

 

Tiêm; ống 10mg/ 2ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 5mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

XIV. Thuốc điều trị bệnh da liễu

 

 

 

1. Thuốc chống nấm

 

379

 

Benzoic acid

+ salicylic acid

 

Dùng ngoài; kem, mỡ 6 - 3%;

tuýp 5g, 15g

 

+

 

+

 

+

 

380

 

Cồn A.S.A

 

Dùng ngoài; lọ 15 ml

 

+

 

+

 

+

 

381

 

Cồn hắc lào BSI

 

Dùng ngoài; lọ 15 ml

 

+

 

+

 

+

 

 

 

Clotrimazole

 

Dùng ngoài; kem 1%;

tuýp 10g, 15g, 20g

 

+

 

+

 

+

 

382

 

Miconazole

 

Dùng ngoài; kem 2%; tuýp 10g

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Miconazole

+ hydrocortison

chlorocresol

 

Dùng ngoài; mỡ; tuýp 15g

 

+

 

+

 

 

 



I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

 

 

2. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng, giảm viêm

 

383

 

Acitretin

 

Uống; viên 10mg, 25mg

 

+

 

+

 

+

 

384

 

Bexarotene

 

Uống; viên 25mg, 50 mg

 

+

 

 

 

 

 

385

 

Dithranol

 

Dùng ngoài; mỡ 0,1%, 2%;

tuýp 25g

 

+

 

+

 

+

 

386

 

Etretinate

 

Uống; viên 10mg, 20 mg

 

+

 

 

 

 

 

387

 

Methoxsalen

 

Uống; viên 10mg

 

+

 

+

 

 

 

Dùng ngoài; dung dịch 0,75%, 1%

 

+

 

+

 

 

 

388

 

Salicylic acid

 

Dùng ngoài;

mỡ 1%, 2%, 3%, 5%, 10%, 25%

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Salicylic acid

+ betamethason

dipropionat

 

Dùng ngoài; thuốc mỡ 15g, thuốc xoa 10ml

 

+

 

+

 

 

 

389

 

Tretionin

 

Dùng ngoài; kem 0,5%; tuýp 30g; chai dung dịch 15ml

 

+

 

+

 

 

 

390

 

Isotretinoin

 

Uống; viên 10mg

 

+

 

+

 

 

 

Dùng ngoài; mỡ;

tuýp 0,05%, 0,1%/ 10g

 

+

 

+

 

 

 

 

 

3. Thuốc trị ghẻ

 

391

 

Diethylphtalat

 

Dùng ngoài; mỡ 95%;

lọ, tuýp 3g, 5g, 15g

 

+

 

+

 

+

 

Dùng ngoài; dung dịch 10ml

 

+

 

+

 

+

 

392

 

Lindane

 

Dùng ngoài; dung dịch 1%

 

+

 

+

 

+

 

393

 

Spregal

 

Dùng ngoài; bình xịt 80g, 240g

 

+

 

 

 

 

 

 

 

4. Thuốc có tác dụng ngăn ngừa tia tử ngoại

 

394

 

Kẽm oxide

 

Dùng ngoài; mỡ 46%; tuýp 15g

 

+

 

+

 

+

 

 

 

5. Thuốc khác

 

395

 

Calcipotriol oil

 

Dùng ngoài; dầu 0,005%; tuýp 30g

 

+

 

+

 

 

 

396

 

Cồn boric

 

Dùng ngoài; dung dịch 3%; lọ 5ml

 

+

 

+

 

+

 

397

 

Capsaicin

 

Dùng ngoài; tuýp 56,8g

 

+

 

+

 

+

 

398

 

Catalase

+ neomycin sulfate

 

Dùng ngoài; chai xịt chứa 4g bột gồm 8.105 U.C. + 112.000UI

 

+

 

+

 

+

 

399

 

Crotamiton

 

Dùng ngoài; kem 10%; tuýp 10g

 

+

 

+

 

 

 

400

 

Cortisol

 

Dùng ngoài; gel; tuýp 5g

 

+

 

 

 

 

 

401

 

Dexpanthenol(panthenol)

 

Dùng ngoài; phun mù 4,26g/140g

 

+

 

+

 

+

 

402

 

Flumethasone

+ clioquinol

 

Dùng ngoài; tuýp mỡ 15g

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Flumethasone

+ clioquinol

+ acid salicylic

 

Dùng ngoài; tuýp mỡ 15g

 

+

 

+

 

+

 



I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

403

 

Fucidic acid

 

Dùng ngoài; kem, mỡ 2%;

tuýp 5g, 15g

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Fucidic acid

+ betamethasone

 

Dùng ngoài;

kem 20mg+1mg/1g; lọ 5g, 15g

 

+

 

+

 

 

 

404

 

Mupirocin

 

Dùng ngoài; tuýp mỡ 20 mg/1g

 

+

 

+

 

 

 

405

 

Natri hydrocarbonate

 

Dùng ngoài; gói 5g, 10g, 100g

 

+

 

+

 

+

 

Dùng ngoài; viên 450mg, 500mg

 

+

 

+

 

+

 

406

 

Nước oxy già

 

Dùng ngoài; dung dịch 3%;

lọ 15ml, 50ml

 

+

 

+

 

+

 

407

 

Urea

 

Dùng ngoài; mỡ 10%, 20%

 

+

 

+

 

 

 

408

 

Xanh methylen

+ tím gentian

 

Dùng ngoài; dung dịch; lọ 100g

 

+

 

+

 

+

 

 

 

XV. Thuốc dùng chẩn đoán

 

 

 

1. Chuyên khoa mắt

 

409

 

Cyclopentolat hydrocloride

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,5%;

lọ 0,5ml

 

+

 

 

 

 

 

410

 

Fluorescein (natri)

 

Tiêm; dung dịch 100mg, 200 mg/ml; ống 5ml

 

+

 

 

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 2%;

lọ 5ml, 10ml

 

+

 

 

 

 

 

411

 

Homatropine

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,2%, 0,5%

 

+

 

+

 

 

 

412

 

Pilocarpine

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1mg/ml, 5mg/ml; lọ 5ml, 10ml

 

+

 

+

 

 

 

 

 

2. Thuốc cản quang

 

413

 

Acid amidotrizoic

 

Tiêm; dung dịch 0,6g/ml, 0,76g/ml; ống 20ml

 

 

+

 

 

 

 

 

414

 

Adipiodon (meglumat)

 

Tiêm tĩnh mạch;

dung dịch 50 %, ống 20 ml;

dung dịch 70%,  ống 10ml

 

 

+

 

+

 

 

 

415

 

Amidotrizoate

 

Tiêm; ống 2,8g, 16,8g iod/ 20 ml

 

 

+

 

+

 

 

 

416

 

Bari sulfate

 

Uống; bột hoặc hỗn dịch

 

 

+

 

+

 

+

 

417

 

Ester  etylic của acid béo iod hoá

 

Tiêm; lọ 5ml, 10 ml

 

+

 

 

 

 

 

418

 

Iobitridol

 

Tiêm; dung dịch 250mg, 300mg, 350 mg iod/ ml; chai 50ml, 100 ml

 

+

 

 

 

 

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

419

 

Iodolipol

 

Tiêm; dung dịch 29%, 31%, 40%; ống 5ml, 10ml, 20 ml

 

+

 

+

 

 

 

420

 

Iodopamine

 

Tiêm; lọ 300mg/10ml

 

+

 

+

 

 

 

421

 

Iohexol

 

Tiêm; ống 5,82g/15ml, 7,77g/15ml  6,47g/10ml

 

+

 

 

 

 

 

422

 

Iopromide acid

 

Tiêm; ống 300mg iod/ml

 

+

 

 

 

 

 

423

 

Ioxitalmic acid

 

Uống; viên 350 mg

 

+

 

 

 

 

 

424

 

Muối natri của acid ioxaglic và meglumin

 

Tiêm; dung dịch 350mg/ml;

lọ 20ml, 50ml, 100ml, 200ml

 

+

 

 

 

 

 

 

 

3. Thuốc khác

 

425

 

Polidocanol

 

Tiêm; ống 40mg/2ml

 

+

 

 

 

 

 

 

 

XVI. Thuốc diệt khuẩn

 

426

 

Atomisat + acid lactic

 

Dùng ngoài; chai 60ml

 

+

 

 

 

 

 

427

 

Cồn 700

 

Dùng ngoài; lọ 60ml

 

+

 

+

 

+

 

428

 

Cồn iod

 

Dùng ngoài; dung dịch 2,5%;

lọ 15ml

 

+

 

+

 

+

 

429

 

Povidone iodine

 

Dùng ngoài; dung dịch 10%;

lọ 15ml, 30ml, 60 ml

 

+

 

+

 

+

 

Đặt âm đạo; viên 200 mg

 

+

 

+

 

+

 

 

 

XVII. Thuốc lợi tiểu

 

430

 

Furosemide

 

Tiêm; ống 20mg/2ml

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 20mg, 40mg

 

+

 

+

 

+

 

431

 

Hydrochlorothiazide

 

Uống; viên 6,25mg, 25mg, 50mg

 

+

 

+

 

+

 

432

 

Spironolacton

 

Uống; viên 25mg, 50mg, 75mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

XVIII. Thuốc đường tiêu hoá

 

 

 

1. Thuốc chống loét dạ dày

 

433

 

Aluminum phosphate

 

Uống; gói 16g

 

+

 

+

 

+

 

Uống; gói nhôm thể keo 20% 12,38g/gói

 

+

 

+

 

+

 

434

 

Actapulgite hoạt hoá

+ hỗn hợp magnesi

carbonat- nhôm

hydroxide

 

Uống; bột; gói 2,5g + 0,5g

 

+

 

+

 

+

 

435

 

Bismuth

 

Uống; viên 120mg

 

+

 

+

 

+

 

436

 

Cimetidine

 

Tiêm; ống 100 mg/1ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 200mg, 400mg

 

+

 

+

 

+

 

437

 

Citrat natri

 

Uống; dung dịch 0,3 mol;

ống 30 ml

 

+

 

 

 

 

 

438

 

Famotidine

 

Tiêm; lọ 20mg/5ml

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 20mg, 40mg

 

+

 

+

 

 

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

439

 

Gaiazulene+ dimethicone + sorbitol 70%

+ carraghenat

 

Uống;

gói 0,004g+3g+1g+0,13g

 

+

 

+

 

+

 

440

 

Lanzoprazole

 

Uống; viên 30mg

 

+

 

 

 

 

 

441

 

Magnesi hydroxide

+ nhôm hydroxide

 

Uống; viên 400mg + 400mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Nhôm hydroxyde

+ magnesi hydroxyde

+ simethicone

 

Uống; hỗn dịch gói 10 ml

 

+

 

+

 

+

 

442

 

Nizatidine

 

Uống; viên 150mg, 300mg

 

+

 

 

 

 

 

443

 

Omeprazole

 

Tiêm; bột pha tiêm, lọ 40mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 20mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Esomeprazole

 

Uống; viên 20mg, 40mg

 

+

 

 

 

 

 

444

 

Pantoprazole

 

Tiêm; bột pha tiêm, lọ 40mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 40mg

 

+

 

 

 

 

 

445

 

Ranitidine

 

Tiêm; ống 50mg/2ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 150mg, 300mg

 

+

 

+

 

+

 

446

 

Sucrafate

 

Uống; viên, gói 1g

 

+

 

+

 

+

 

 

 

2. Thuốc chống nôn

 

447

 

Acetyl leucin

 

Tiêm; ống 500mg/5ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 0,5g

 

+

 

+

 

+

 

448

 

Dimecrotic

(acid, muối magnesi)

 

Uống; viên 50mg

 

+

 

+

 

 

 

449

 

Dimenhydrinate

 

Uống; viên 50mg

 

+

 

+

 

+

 

450

 

Domperidone

 

Uống; viên 0,01g

 

+

 

+

 

+

 

Uống; huyền dịch 1mg/ ml; lọ 30 ml

 

+

 

+

 

+

 

451

 

Metoclopramide

 

Tiêm; dung dịch 5mg/ml; ống 2ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 10mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

3. Thuốc chống co thắt

 

452

 

Alverine (citrate)

 

Tiêm; 15mg/ml, ống 2ml

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 40mg, 60mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Alverine citrat

+ simethicone

 

Uống, viên 60mg

+300mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

Atropine (sulfate)

 

Tiêm; ống 0,25mg/ml

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 0,25mg

 

+

 

+

 

+

 

453

 

Cisapride

 

Uống; viên 5mg

 

+

 

+

 

 

 

454

 

Diponium bromide

 

Tiêm; ống 40mg

 

+

 

+

 

 

 

455

 

Drotaverin clohydrate

 

Tiêm; ống 40mg/2ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 40mg

 

+

 

+

 

+

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

456

 

Hyoscine butylbromide

 

Tiêm; ống 20mg

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 10mg

 

+

 

+

 

+

 

457

 

Mebeverin

hydrochloride

 

Uống; viên 100mg

 

+

 

+

 

+

 

458

 

Oxybutinin

 

Uống; viên 5mg

 

+

 

 

 

 

 

459

 

Papaverine hydrochloride

 

Tiêm; ống 40mg/ml

 

+

 

+

 

+

 

Uống; viên 40mg

 

+

 

+

 

+

 

460

 

Phloroglucinolhydrate + trimethylphloroglucinol

 

Tiêm; ống 40mg + 40mg;              80mg + 80mg

 

+

 

+

 

 

 

461

 

Tiemonium  metylsulfate

 

Tiêm; ống 5mg/2ml

 

+

 

 

 

 

 

Đặt âm đạo; viên 2mg

 

+

 

+

 

 

 

462

 

Tiropramide hydrocloride

 

Uống; viên 100mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

4. Thuốc tẩy, nhuận tràng

 

463

 

Bisacodyl

 

Uống; viên 5mg, 10mg

 

+

 

+

 

+

 

464

 

Docusate natri

 

Dùng thụt; gel 0,12g/tuýp

 

+

 

+

 

 

 

465

 

Gôm sterculia

 

Uống; thuốc cốm; gói 6,1g

 

+

 

+

 

+

 

Uống; hộp 375g, 1 kg

 

+

 

+

 

+

 

466

 

Glycerin

 

Dùng thụt; tuýp 3ml, 5ml

 

 

+

 

+

 

+

 

467

 

Glycerol

+ chamomile fluid

extract

+ mallow fluid extract

 

Dùng ngoài;

gel thụt; 6,75 + 0,3 + 0,3g/tuýp;

2,25 + 0,1 + 0,1g/ tuýp

 

+

 

+

 

 

 

468

 

Isapgol

 

Uống; gói 0,66g

 

+

 

+

 

+

 

469

 

Lactulose

 

Uống; gói 10g/15ml

 

+

 

+

 

+

 

470

 

Macrogol

(polyetylen glycol hoặc polyoxyethylene glycol)

 

Uống; gói bột

 

+

 

+

 

 

 

Thụt rửa; tuýp 3g, 6g, 9g, 12g

 

+

 

+

 

 

 

Thụt rửa; gói bột 12g, 10g, 167g

 

+

 

+

 

 

 

471

 

Magnesi (sulfate)

 

Uống; bột; gói 5g

 

+

 

+

 

+

 

 

 

Sorbitol

 

Uống, bột; gói 5g

 

+

 

+

 

+

 

 

 

5. Thuốc tiêu chảy

 

 

 

5.1. Thuốc chống mất nước

 

472

 

Natri chlorua

+ natri bicarbonate

+ kali chlorua

+ dextrose khan

 

Uống;

viên 0,35g+ 0,25g + 0,15g + 2g

 

+

 

+

 

+

 

473

 

Oresol

 

Uống; gói bột (natri chloride

+ kali chloride + natri citrat

+ natri bicarbonate + glucose)

 

+

 

+

 

+

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

 

 

5.2. Thuốc chống tiêu chảy

 

 

 

Actapulgite mormoiron đã hoạt hoá

 

Uống; gói bột pha hỗn dịch

 

+

 

+

 

+

 

474

 

Bacillus subtilis

 

Uống; 107 – 108 vi khuẩn/ viên;

gói 1g

 

+

 

+

 

+

 

475

 

Berberine (hydrochloride)

 

Uống; viên 10mg

 

+

 

+

 

+

 

476

 

Dioctahedral smectite

 

Uống; gói 3g

 

+

 

+

 

 

 

477

 

Diosmectite

 

Uống; bột pha hỗn dịch, gói 3g

 

+

 

+

 

+

 

478

 

Lactobacillus acidophilus

 

Uống; bột đông khô 75mg/1g;

gói 0,8g, 1g

 

+

 

+

 

+

 

479

 

Loperamide

 

Uống; viên 2mg

 

+

 

+

 

+

 

480

 

Nifuroxazid

 

Uống; viên 200 mg

 

+

 

+

 

 

 

 

 

6. Thuốc điều trị trĩ

 

481

 

Butoform

+ cao cồn nước men bia

+ esculsid

+ dầu gan cá thu

+ tinh dầu thym

 

Dùng ngoài; tuýp 27 g

 

+

 

 

 

 

 

482

 

Cao ginkgo biloba

+ heptaminol chlohydrate + troxerutine

 

Uống;

viên 14mg +300mg +300mg

 

+

 

+

 

 

 

483

 

Diosmine

 

Uống; viên 150mg, 300mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Diosmine +  hesperidine

 

Uống; viên 450mg + 50mg

 

+

 

+

 

+

 

484

 

Trimebutine

+ ruscogenines

 

Đặt hậu môn; viên 120mg + 10mg

 

+

 

+

 

+

 

Bôi trực tràng; kem 5,8g + 0,5g; ống 20g

 

+

 

+

 

+

 

 

 

7. Thuốc khác

 

485

 

Arginin

 

Uống; viên 200mg

 

+

 

+

 

 

 

a.

 

Arginin citrat

 

Tiêm, ống 1g/5ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; ống 10ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 200mg

 

+

 

+

 

 

 

b.

 

Arginin hydrocloride

 

Tiêm truyền; dung dịch 5g/100ml; chai 500ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; ống 5ml

 

+

 

+

 

 

 

486

 

Ornithine + aspartate

 

Tiêm; 500 mg + 500 mg; ống 5 ml

 

+

 

+

 

 

 

487

 

Amylase + papain

 

Uống; dung dịch 20 +10mg/ml

 

+

 

+

 

 

 

a.

 

Amylase + papain

+ simethicon

 

Uống;

viên 100mg +100mg + 30 mg

 

+

 

+

 

 

 

488

 

Pancreatine

 

Uống; viên 0,5g, 1 g

 

+

 

+

 

+

 

Uống; gói bột 0,5g, 1 g

 

+

 

+

 

+

 













I

 

II

 

III

 

IV

 

V

 

VI

 

489

 

Simethicon

 

Uống; viên 40mg

 

+

 

+

 

 

 

490

 

Trimebutine maleate

 

Uống; viên 0,1g

 

+

 

+

 

 

 

 

 

XIX. Hocmon, nội tiết tố

 

 

 

1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế

 

491

 

Adrenal cortical extract

+ adenosin + cytidin

+ uridine + guanosine

+ vitamin B12

 

Tiêm; bột đông khô;

ống 20 CDU + 10mg + 50mg

+ 50mg + 5mg +1000mg

 

+

 

 

 

 

 

492

 

Beclometasone  (dipropionat)

 

Dạng xịt mũi, họng; lọ 50mg/ liều (200 liều/ hộp)

 

+

 

 

 

 

 

493

 

Betamethasone

 

Tiêm; ống 1ml/ 4mg

 

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 0,25mg, 0,5mg

 

+

 

 

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt, tai, mũi; dung dịch 0,1%; lọ 5ml

 

+

 

+

 

+

 

Dùng ngoài; thuốc mỡ 0,1%

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Betamethasone dipropinate

 

Dùng ngoài; mỡ, kem 0,1%;

tuýp 5g, 10g, 20g

 

+

 

 

 

 

 

b.

 

Betamethasone valerate

 

Dùng ngoài; mỡ, kem 0,1%;

tuýp 5g, 10g, 20g

 

+

 

 

 

 

 

494

 

Budesonide

 

Dạng xịt mũi, họng; bình định liều 32mg, 50mg, 64mg, 200mg/liều

 

+

 

 

 

 

 

Dạng hít; ống 100mg, 200mg

 

+

 

+

 

+

 

Khí dung; ống 0,5mg, 1mg/2ml

 

+

 

 

 

 

 

a.

 

Budesonide/formoterol

 

Dạng hít, ống 160mg/4,5mcg

 

+

 

 

 

 

 

495

 

Clobetasol propionate

 

Dùng ngoài; tuýp mỡ 15g

 

+

 

+

 

 

 

496

 

Dexamethasone

 

Tiêm; ống 4mg/ml

 

+

 

+

 

 

 

Uống; viên 0,5mg, 1mg

 

+

 

+

 

+

 

a.

 

Dexamethasone acetate

 

Tiêm; lọ 15 mg/3ml

 

+

 

 

 

 

 

b.

 

Dexamethasone phosphate + neomycin

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,1 %; lọ 5ml

 

+

 

+

 

+

 

Thuốc nhỏ mắt, mũi; dung dịch 5mg + 25mg/ lọ 5 ml

 

+

 

+

 

+

 

497

 

Fluocinolone acetonide