- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 7117/BYT-KH-TC 2016 thống nhất giá dịch vụ khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
| Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 7117/BYT-KH-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Lê Tuấn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
27/09/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Bảo hiểm |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 7117/BYT-KH-TC
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 7117/BYT-KH-TC
| BỘ Y TẾ -------- Số: 7117/BYT-KH-TC V/v:Hướng dẫn bổ sung việc thực hiện Thông tư liên tịch số 37/3015/TTLT-BYT-BTC. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 27 tháng 09 năm 2016 |
| Kính gửi: | - Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Y tế các Bộ/ Ngành; - Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế. |
| Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - Các đ/c Thứ trưởng; - Văn phòng Chính phủ (để b/c); - Bộ Tài chính; BHXH Việt Nam; - Sở Y tế các tỉnh/thành phố thuộc TW; - Cục QL KCB, Vụ BHYT; Vụ PC; - Lưu: VT, KHTC(4). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Lê Tuấn |
(Ban hành kèm theo Công văn số 7117/BYT-KH-TC ngày 27/9/2016 của Bộ Y tế)
| STT | Mã DMDC | Tên theo TT43-50 | Phân tuyến | Phân loại |
| 1 | 50.01.0012 | Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) | | T1 |
| 2 | 50.01.0013 | Đặt đường truyền vào thể hang | | T1 |
| 3 | 50.01.0068 | Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube | | T1 |
| 4 | 50.01.0069 | Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu | | T1 |
| 5 | 50.01.0115 | Siêu âm nội soi phế quản ống mềm | | TD |
| 6 | 50.01.0238 | Đo áp lực ổ bụng | | T2 |
| 7 | 50.02.0093 | Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính | B | T1 |
| 8 | 50.02.0255 | Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi | C | T1 |
| 9 | 50.02.0261 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê | B | T1 |
| 10 | 50.02.0269 | Nội soi can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày | A | TD |
| 11 | 50.02.0278 | Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy) | A | TD |
| 12 | 50.02.0279 | Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy) | A | TD |
| 13 | 50.02.0282 | Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa | B | TD |
| 14 | 50.02.0323 | Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM | A | T1 |
| 15 | 50.02.0365 | Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết) | B | T1 |
| 16 | 50.02.0366 | Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp | B | T1 |
| 17 | 50.02.0368 | Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật | B | T1 |
| 18 | 50.02.0370 | Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp | B | T1 |
| 19 | 50.02.0371 | Nội soi khớp vai điều trị bào khớp | B | T1 |
| 20 | 50.02.0372 | Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật | B | T1 |
| 21 | 50.10.0134 | Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống qua da, kèm theo bộ phát kích thích dưới da | A | P1 |
| 22 | 50.10.0297 | Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi + siêu âm/ có C.Arm | A | PD |
| 23 | 50.10.0298 | Tán sỏi thận qua da có C.Arm + siêu âm/ Laser | A | PD |
| 24 | 50.10.0316 | Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi | B | PD |
| 25 | 50.10.0844 | Phẫu thuật thay khớp bàn, ngón tay nhân tạo | A | PD |
| 26 | 50.10.0848 | Tạo hình thay thế khớp cổ tay | A | PL |
| 27 | 50.10.1071 | Phẫu thuật cố định bắt vít qua cuống sống sử dụng hệ thống rô-bốt | A | PD |
| 28 | 50.10.1112 | Phẫu thuật ứng dụng tế bào gốc điều trị các bệnh lý thần kinh tủy sống | A | PD |
| 29 | 50.12.0005 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ phức tạp | A | PD |
| 30 | 50.12.0338 | Bơm xi măng vào xương điều trị u xương | A | P1 |
| 31 | 50.12.0356 | Xạ trị trong mổ ung thư vú | B | TD |
| 32 | 50.12.0357 | Xạ trị trong mổ ung thư phần mềm | | TD |
| 33 | 50.12.0358 | Xạ trị trong mổ ung thư đại trực tràng | B | TD |
| 34 | 50.12.0365 | Hóa trị liều cao kết hợp với truyền tế bào gốc tạo máu | A | TD |
| 35 | 50.12.0381 | Truyền ghép tủy tự thân và ngoại lai | A | TD |
| 36 | 50.12.0413 | Xạ trị trong mổ ung thư não | | TD |
| 37 | 50.12.0414 | Xạ trị trong mổ ung thư nội mạc tử cung | | TD |
| 38 | 50.12.0415 | Xạ trị trong mổ ung thư cổ tử cung | | TD |
| 39 | 50.12.0416 | Xạ trị trong mổ ung thư khoang miệng | | TD |
| 40 | 50.12.0417 | Xạ trị trong mổ ung thư di căn xương | | TD |
| 41 | 50.12.0418 | Xạ trị trong mổ ung thư di căn cột sống | | TD |
| 42 | 50.12.0419 | Xạ trị trong mổ ung thư âm đạo | | TD |
| 43 | 50.12.0420 | Xạ trị trong mổ ung thư da | | TD |
| 44 | 50.12.0445 | Xạ trị trong mổ ung thư tụy | | TD |
| 45 | 50.27.0027 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch | A | PD |
| 46 | 50.27.0041 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não | A | PD |
| 47 | 50.27.0061 | Phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng | A | PD |
| 48 | 50.27.0067 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng | A | PD |
| 49 | 50.27.0080 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất | B | PD |
| 50 | 50.27.0100 | Phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc | A | P1 |
| 51 | 50.27.0101 | Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá | A | PD |
| 52 | 50.27.0102 | Phẫu thuật nội soi thay van hai lá | A | PD |
| 53 | 50.27.0103 | Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ | A | PD |
| 54 | 50.27.0104 | Phẫu thuật nội soi dẫn lưu khoang màng tim | B | P1 |
| 55 | 50.27.0105 | Phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim | A | P1 |
| 56 | 50.27.0106 | Phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành) | A | PD |
| 57 | 50.27.0107 | Phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ | A | PD |
| 58 | 50.27.0108 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim | A | PD |
| 59 | 50.27.0109 | Phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch | A | P1 |
| 60 | 50.27.0110 | Phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ chủ - phổi | A | PD |
| 61 | 50.27.0111 | Phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận | A | PD |
| 62 | 50.27.0112 | Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong để làm cầu nối | A | P1 |
| 63 | 50.27.0113 | Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển để làm cầu nối | A | P1 |
| 64 | 50.27.0114 | Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay để làm cầu nối | A | P1 |
| 65 | 50.27.0115 | Phẫu thuật nội soi cắt xương sườn 1 điều trị hội chứng đường thoát lồng ngực | A | PD |
| 66 | 50.27.0116 | Phẫu thuật nội soi chuyển vị tĩnh mạch trong phẫu thuật tạo thông động - tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo | A | P1 |
| 67 | 50.27.0117 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý mạch máu | A | PD |
| 68 | 50.27.0146 | Phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày (Intraluminal Lap Surgery) | A | P1 |
| 69 | 50.27.0236 | Phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn | A | P1 |
| 70 | 50.27.0262 | Nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA) | B | P1 |
| 71 | 50.27.0308 | Phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày | A | PD |
| 72 | 50.27.0336 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở | B | P1 |
| 73 | 50.27.0337 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong can thiệp nội soi ống mềm | B | P1 |
| 74 | 50.27.0358 | Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận | B | PD |
| 75 | 50.27.0359 | Nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận | B | PD |
| 76 | 50.27.0370 | Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang | A | P1 |
| 77 | 50.27.0388 | Phẫu thuật nội soi treo cổ bàng quang điều trị tiểu không kiểm soát | B | P1 |
| 78 | 50.27.0400 | Nội soi tuyến tiền liệt bằng laser đông vón | B | P1 |
| 79 | 50.27.0401 | Nội soi tuyến tiền liệt bằng sóng Radio cao tần | B | P1 |
| 80 | 50.27.0402 | Nội soi tuyến tiền liệt bằng phương pháp nhiệt | B | P1 |
| 81 | 50.27.0410 | Nội soi bóc bạch mạch điều trị đái dưỡng chấp | A | P1 |
| 82 | 50.27.0411 | Phẫu thuật nội soi nạo hạch bẹn 2 bên (trong ung thư dương vật) | B | PD |
| 83 | 50.27.0457 | Phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác | A | PD |
| 84 | 50.27.0473 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối | A | PD |
| 85 | 50.27.0493 | Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ lưng to; Vạt cơ thẳng bụng; Vạt mạc treo ... | A | PD |
| 86 | 50.27.0494 | Phẫu thuật nội soi chẩn đoán (u vú) | A | PD |
| 87 | 50.27.0495 | Phẫu thuật nội soi lấy thần kinh trong phẫu thuật ghép thần kinh (thần kinh hiển ...) | A | PD |
| 88 | 50.27.0496 | Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ thon, cơ thẳng đùi, cơ rộng trong... | A | PD |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!