Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 522/BHXH-CSYT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam hướng dẫn thanh toán thủy tinh thể nhân tạo
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 522/BHXH-CSYT
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 522/BHXH-CSYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Minh Thảo |
Ngày ban hành: | 08/02/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Bảo hiểm |
tải Công văn 522/BHXH-CSYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 522/BHXH-CSYT | Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2011 |
Kính gửi: | - Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Để đảm bảo quyền lợi KCB BHYT trong thanh toán chi phí thủy tinh thể (TTT) nhân tạo, đảm bảo công bằng cho người bệnh và hiệu quả sử dụng quỹ BHYT, Bảo hiểm xã hội Việt Nam hướng dẫn bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng (sau đây gọi chung là BHXH tỉnh) thực hiện như sau:
1. Thống nhất với Sở Y tế, các cơ sở KCB BHYT trên địa bàn xác định nhu cầu sử dụng TTT nhân tạo hợp lý (số lượng chủng loại, tiêu chuẩn kỹ thuật hợp lý cần thiết đáp ứng nhu cầu điều trị) để tổ chức đấu thầu cung ứng, chỉ định và sử dụng cho người bệnh. Trường hợp người bệnh BHYT có nhu cầu sử dụng các loại TTT nhân tạo khác để đáp ứng các nhu cầu mang tính thẩm mỹ, cao cấp, cá biệt, thực hiện thanh toán theo giá nhập của TTT nhân tạo, tối đa không vượt giá TTT nhân tạo trúng thầu đã thống nhất thanh toán BHYT tại cơ sở KCB.
BHXH Việt Nam thông báo Danh mục một số TTT nhân tạo và giá cung ứng năm 2010; mức giá TTT nhân tạo đang được thanh toán BHYT năm 2010 tại một số địa phương (Phụ lục 1, Phụ lục 2 đính kèm) để BHXH các tỉnh tham khảo.
Việc xác định giá gói thầu của TTT nhân tạo, mức giá TTT nhân tạo đang được thanh toán tại BHXH các tỉnh đề nghị tham khảo phụ lục 1, phụ lục 2 kèm theo Công văn này.
Đối với một số cơ sở KCB đang thực hiện thanh toán TTT nhân tạo có mức giá chênh lệch quá cao so với cùng chủng loại TTT nhân tạo được thanh toán phổ biến tại các cơ sở KCB khác, đề nghị BHXH tỉnh thống nhất với cơ sở KCB xem xét việc cung ứng, lựa chọn TTT nhân tạo hợp lý để đảm bảo việc sử dụng hiệu quả quỹ BHYT (tham khảo phụ lục 3 kèm theo Công văn này).
2. Thống nhất với cơ sở KCB trong việc ban hành quy trình chỉ định, cấp phát và sử dụng TTT nhân tạo. Danh mục TTT nhân tạo sử dụng tại cơ sở KCB phải ghi rõ và có đầy đủ thông tin, bao gồm chủng loại, hãng sản xuất, nước sản xuất như hướng dẫn thống nhất danh mục vật tư y tế thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT; có sự thống nhất chủng loại trong chỉ định của thầy thuốc với bộ phận cấp phát; tem hàng hóa của TTT nhân tạo được sử dụng cho người bệnh phải được dán toàn bộ vào hồ sơ bệnh án của người bệnh; khi lập phiếu thanh toán đề nghị ghi rõ chủng loại TTT người bệnh được chỉ định, cấp phát và sử dụng.
3. Thống nhất với cơ sở KCB chi phí phẫu thuật mổ Phaco thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT bao gồm giá thu một phần viện phí của phẫu thuật mổ Phaco (chưa bao gồm chi phí của TTT nhân tạo) được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định và chi phí của TTT nhân tạo được thống nhất thanh toán như nêu tại điểm 1 Công văn này. Các chi phí thuốc, VTYT khác (ngoài TTT nhân tạo) cần thiết sử dụng cho phẫu thuật mổ Phaco, BHXH tỉnh thống nhất với cơ sở KCB đưa vào cơ cấu giá của DVKT trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định, cơ quan BHXH không thực hiện thanh toán bổ sung.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC MỘT SỐ TTT NHÂN TẠO VÀ GIÁ CUNG ỨNG NĂM 2010
(Ban hành kèm theo công văn số 522/CSYT ngày 08 tháng 02 năm 2011 của BHXH Việt Nam)
(Nguồn: báo cáo của BHXH các tỉnh)
STT | Loại TTT | Hãng SX | Nước SX | Giá cung ứng thấp nhất | Giá cung ứng cao nhất | Giá cung ứng phổ biến |
1 | IQ | Alcon | Mỹ | 2,694,500 | 2,700,000 | 2,694,500 |
2 | SA 60AT | Alcon | Mỹ | 1,559,250 | 1,890,000 | 1,798,100 |
3 | MZ60BD | Alcon | Mỹ | 561,540 | 743,400 | 561,540 |
4 | SN60AT | Alcon | Mỹ |
|
| 2,325,750 |
5 | Sensar | Amo | Mỹ | 1,581,000 | 1,900,000 | 1,900,000 |
6 | Tecnis Acrylic | Amo | Mỹ | 2,631,000 | 2,900,000 | 2,695,000 |
7 | Mềm MA | Alcon | Mỹ | 1,559,250 | 1,640,000 | 1,559,250 |
8 | Mềm OMNI | Aquafold | Ấn Độ | 1,300,000 | 1,750,875 |
|
9 | Cứng OMNI |
| Ấn Độ | 500,000 | 900,000 |
|
10 | Bioline | I-Medical | Đức | 2,500,000 | 4,508,300 | 2,650,000 |
11 | IDEA | Xcelens SA | Thụy Sỉ | 1,900,000 | 2,600,000 |
|
12 | CZ (treo) | Suncoast | Mỹ | 700,000 | 702,000 | 702,000 |
13 | AL 25B UVA | XL STABI SKY | Mỹ | 1,950,000 | 2,700,000 |
|
14 | XL STABI SKY | XL STABI SKY | Pháp | 2,650,000 | 3,920,000 | 2,800,000 |
15 | I-FLEX | I-Medical | Đức | 1,900,000 | 2,650,000 | 2,100,000 |
16 | Mềm Hoya |
| Nhật | 2,685,000 | 2,700,000 | 2,700,000 |
17 | BIO VUE |
| Mỹ | 1,550,000 | 1,850,000 |
|
PHỤ LỤC 2
MỨC GIÁ TTT NHÂN TẠO ĐANG ĐƯỢC THANH TOÁN BHYT NĂM 2010 TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo công văn số 522/CSYT ngày 08 tháng 02 năm 2011 của BHXH Việt Nam)
(Nguồn: báo cáo của BHXH các tỉnh)
STT | BHXH tỉnh | Giá thanh toán BHYT cao nhất |
1 | Cao Bằng | 300 |
2 | BR – Vũng Tàu | 650 |
3 | Gia Lai | 1,200 |
4 | Lào Cai | 1,200 |
5 | Hà Nam | 1,600 |
6 | Ninh Thuận | 1,600 |
7 | Phú Yên | 1,600 |
8 | Bến Tre | 1,650 |
9 | Hà Giang | 1,750 |
10 | Yên Bái | 1,795 |
11 | Hà Tĩnh | 1,798 |
12 | Long An | 1,798 |
13 | Thái Bình | 1,798 |
14 | Đắc Lắc | 1,850 |
15 | Sóc Trăng | 1,900 |
16 | Điện Biên | 1,950 |
17 | Ninh Bình | 1,975 |
18 | Phú Thọ | 1,995 |
19 | TP Hồ Chí Minh | 2,000 |
20 | Nam Định | 2,050 |
21 | Lạng Sơn | 2,200 |
22 | Vĩnh Long | 2,325 |
23 | TT Huế | 2,400 |
24 | Đồng Tháp | 2,575 |
25 | Hải Dương | 2,650 |
26 | Đà Nẵng | 2,694 |
27 | Đồng Nai | 2,694 |
28 | Khánh Hòa | 2,694 |
29 | Kiên Giang | 2,694 |
30 | Quảng Trị | 2,694 |
31 | Tiền Giang | 2,694 |
32 | An Giang | 2,700 |
33 | Bạc Liêu | 2,700 |
34 | Bình Định | 2,700 |
35 | Cần Thơ | 2,700 |
36 | Quảng Ngãi | 2,700 |
37 | Thái Nguyên | 2,700 |
38 | Lâm Đồng | 2,777 |
39 | Nghệ An | 2,800 |
40 | Quảng Nam | 2,831 |
41 | Bình Phước | 2,900 |
42 | Tây Ninh | 2,900 |
43 | Bắc Giang | 3,000 |
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH MỘT SỐ CƠ SỞ KCB TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG CUNG ỨNG TTT NHÂN TẠO VỚI GIÁ CHÊNH LỆCH LỚN SO VỚI MỨC GIÁ PHỔ BIẾN
(Ban hành kèm theo công văn số 522/CSYT ngày 08 tháng 02 năm 2011 của BHXH Việt Nam)
(Nguồn: báo cáo của các địa phương)
STT | Tỉnh, Tp | Cơ sở KCB | Loại TTT | Giá cung ứng | Giá thanh toán BHYT | Giá cung ứng phổ biến | Chênh giữa giá thanh toán BHYT và cung ứng phổ biến |
1 | An Giang | BVĐK TT-AG | MZ60BD | 743,400 | 743,400 | 561,540 | 181,860 |
2 | Thanh Hóa | BVĐK tỉnh | Bioline | 4,508,300 | 4,508,300 | 2,650,000 | 1,858,300 |
3,578,000 | 3,578,000 |
| 928,000 | ||||
BV Mắt Bình Tâm | 4,500,000 | 4,500,000 |
| 1,850,000 | |||
3,400,000 | 3,400,000 |
| 750,000 | ||||
3 | Quảng Bình | TT phòng chống bệnh XH | XL STABI SKY | 3,920,000 | 3,920,000 | 2,800,000 | 1,120,000 |
3,498,000 | 3,498,000 |
| 698,000 | ||||
4 | Bắc Ninh |
| XL STABI SKY | 3,384,000 | 3,384,000 | 2,800,000 | 584,000 |
5 | Nghệ An | BVĐK tỉnh | I-FLEX | 2,650,000 | 2,650,000 | 2,100,000 | 550,000 |