Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 5050/QLD-ĐK 2019 về nguyên liệu sản xuất thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 5050/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5050/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Huy Hùng |
Ngày ban hành: | 05/04/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Công văn 5050/QLD-ĐK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số:5050/QLD-ĐK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày05tháng04năm 2019 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018;
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ thay đổi, bổ sung đối với thuốc sản xuất trong nước đã được cấp số đăng ký lưu hành;
Theo đề nghị của công ty tại văn thư số 48/CV-TV.PHARM đề ngày 15/3/2019 và văn thư số 54/CV-TV.PHARM đề ngày 20/3/2019 của Công ty CP Dược phẩm TV.Pharm; văn thư số 315/CV-2019/SVP ngày 21/03/2019 của Công ty cổ phần dược phẩm Savi; văn thư số 180/ĐK-DHT đề ngày 11/03/2019 của Côngty cổ Phần Dược phẩm Hà Tây; văn thư số 1519/CV-CTCPD đề ngày 19/03/2019 của Công ty cổ phần dược Đồng Nai; văn thư số 471/2019/CV-CPC1HN đề ngày 25/02/2019 của Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội; văn thư số 24/CTD đề ngày 02/03/2019 của Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long; văn thư số 249/PMP đề ngày 13/03/2019 của Công Ty CổPhần PYMEPHARCO; văn thư số 42/2019/CV-STA đề ngày 04/03/2019 của Công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu theo danh mục đính kèm.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
Mẫu số46
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
STT | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Hiệulực Giấy đăng ký lưu hành thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc được công bố | Tiêu chuẩn chấtlượng của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | VD-19189-13 | 19/07/2019 | Irbesartan | USP | Hetero Labs Limited | India |
2 | VD-27543-17 | 22/06/2022 | Acetylleucin (3568 N-Acetyl-D,L-Leucine) | TCNSX | Centipharm | France |
3 | VD-23963-15 | 17/12/2020 | Atenolol | BP 2018 | Kopran Research Laboratories Limited | India |
4 | VD-13626-10 | 06/08/2019 | Misoprostol HPMC 1% dispersion (Misoprostol Dispersion (1:100)) | NSX | Piramal Healthcare UK Limited | United Kingdom |
5 | VD-23351-15 | 09/09/2020 | Ibuprofen | EP 8.0 | Solara Active Pharma Sciences Limited | India |
6 | VD-22681-15 | 26/05/2020 | Ibuprofen | EP 8.0 | Solara Active Pharma Sciences Limited | India |
7 | VD-26564-17 | 06/02/2022 | Ibuprofen | EP 8.0 | Solara Active Pharma Sciences Limited | India |
8 | VD-22014-14 | 08/12/2019 | Sorbitol (NEOSORB P20/60) | EP 9.0 | Roquette | France |
9 | VD-26424-17 | 06/02/2022 | Piroxicam | EP 8.0 | Olon S.p.A | Italy |
10 | VD-25540-16 | 05/09/2021 | Etoricoxib | NSX | HETERO LABS LIMITED | India |
11 | VD-25541-16 | 05/09/2021 | Etoricoxib | NSX | HETERO LABS LIMITED | India |
12 | VD-25542-16 | 05/09/2021 | Etoricoxib | NSX | HETERO LABS LIMITED | India |
13 | VD-25539-16 | 05/09/2021 | Etoricoxib | NSX | HETERO LABS LIMITED | India |
14 | VD-23234-15 | 09/09/2020 | Timolol maleate | EP 7.0 | Olon S.p.A | Italy |
15 | VD-23233-15 | 09/09/2020 | Timolol maleate | EP 7.0 | Olon S.p.A | Italy |
16 | VD-21257-14 | 08/12/2019 | Celecoxib | USP 40 | Aarti Drugs Limited | India |
17 | VD-28873-18 | 22/02/2023 | Nicardipin hydroclorid | USP 40/JP 17/TCCS | Daito Pharmaceutical Co., Ltd | Japan |
18 | VD-28873-18 | 22/02/2023 | Nicardipin hydroclorid | USP 40/JP 17/TCCS | OLON S.P.A | Italy |
19 | VD-23452-15 | 17/12/2020 | Paracetamol | BP2016 | Anqiu lu’an Pharmaceutical Co., Ltd | China |
20 | VD-22401-15 | 26/05/2020 | Acetylcystein (N-Acetyl-L-Cysteine) | USP 38 | Wuhan Grand Hoyo Co.,Ltd | China |
21 | VD-26818-17 | 22/06/2022 | Tizanidin hydroclorid | USP 35 | Symed Labs Limited |
|
22 | VD-28039-17 | 19/09/2022 | Sertraline hydrochloride | EP 9.0 | Aurobindo Pharma Limited, Unit-VIII | India |
23 | VD-22544-15 | 26/05/2020 | Cefaclor monohydrat | USP 37 | DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co.,Ltd. | China |
24 | VD-19973-13 | 08/11/2019 | Potasium Guaiacol sulfonate | USP 38 | Zhejiang Haizhou Pharmaceutical Co.,Ltd | China |