Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4900/QLD-ĐK 2019 nguyên liệu sản xuất thuốc không cần cấp phép nhập khẩu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4900/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4900/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Huy Hùng |
Ngày ban hành: | 04/04/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Công văn 4900/QLD-ĐK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 4900/QLD-ĐK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày04tháng04năm 2019 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ Chính phủ quy định chi tiết một số điều về biện pháp thi hành Luật dược; Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ các hồ sơ thay đổi, bổ sung thuốc trong nước đã có giấy đăng ký lưu hành đã được Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung thay đổi, bổ sung;
Theo đề nghị công bố nguyên liệu tại Văn thư 02/2019/CBNL-LD ngày 27/03/2019 và văn thư số 03/2019/CBNL-LD ngày 27/03/2019 của Công ty TNHH Hasan-Dermapharm; Văn thư số SPDW19-02/BS đề ngày 21/03/2019 của Công ty TNHHDược phẩm Shinpong Daewoo; Văn thư số 40/2019/OPV-ĐK ngày 07/03/2019 của Công ty cổ phần dược phẩm OPV,
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố danh mục nguyên liệu để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu theo Danh mục đính kèm công văn này.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU ĐỂSẢN XUẤT THƯỚC THEO HỒSƠĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃCÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo công văn số:………./QLD-ĐK ngày…tháng…năm……2019 của Cục Quản lý Dược)
STT | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Hiệulực của giấy đăng ký lưu hành thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc được công bố | Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1. | VD-22903-15 | 09/09/2020 | Paracetamol | BP 2016 | Anqiu Lu an Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
2. | VD-23933-15 | 17/12/2020 | Praziquantel | USP 32 | Shin poong Pharmaceutical Co., Ltd | Korea |
3. | VD-25015-16 | 15/07/2021 | Tiropramide HCL | NSX | Shin poong Pharmaceutical Co., Ltd | Korea |
4. | VD-21760-14 | 19/09/2019 | Candesartan Cilexetil | JP16 | Shin poong Pharmaceutical Co., Ltd | Korea |
5. | VD-21760-14 | 19/09/2019 | Hydroclothiazide | USP32 | Shin poong Pharmaceutical Co., Ltd | Korea |
6. | VD-21501-14 | 08/12/2019 | Valsartan | USP32 | Shin poong Pharmaceutical Co., Ltd | Korea |
7. | VD-23298-15 | 09/09/2020 | Domperidone Maleate | BP2009 | Shin poong Pharmaceutical Co., Ltd | Korea |
8. | VD-21502-14 | 08/12/2019 | Loxoprofen Sodium Dihydrate | JP16 | Shin poong Pharmaceutical Co., Ltd | Korea |
9. | VD-23299-15 | 09/09/2020 | Meloxicam | BP2009 | Shin poong Pharmaceutical Co., Ltd | Korea |
10. | VD-21536-16 | 23/03/2021 | Enalapril Maleat | USP35 | Shin poong Pharmaceutical Co., Ltd | Korea |
11. | VD-21761-14 | 19/09/2019 | Betamethasone Dipropionate | USP32 | Shin poong Pharmaceutical Co., Ltd | Korea |
12. | VD-21761-14 | 19/09/2019 | Clotrimazole | USP32 | Shin poong Pharmaceutical Co., Ltd | Korea |
13. | VD-21761-14 | 19/09/2019 | Gentamycin Sulfate | USP32 | Shin poong Pharmaceutical Co., Ltd | Korea |
14. | VD-25958-16 | 15/11/2021 | Ambroxol Hydrocloride | BP2014 | Shin poong Pharmaceutical Co., Ltd | Korea |
15. | VD-22337-15 | 09/02/2020 | Irbesartan | USP32 | Shin poong Pharmaceutical Co., Ltd | Korea |
16. | VD-21762-14 | 19/09/2019 | Glimepiride | JP16 | Shin poong Pharmaceutical Co., Ltd | Korea |
17. | VD-30841-18 | 05/07/2023 | Sucralfat suspension | NSX | Elementis Pharma GmbH | Germany |
18. | VD-28569-17 | 19/09/2022 | Sucralfat suspension | NSX | Elementis Pharma GmbH | Germany |
19. | VD-19187-13 | 02/10/2019 | Sucralfat (Sucralfate) | USP 38 | Elementis Pharma GmbH | Germany |
20. | VD-22665-15 | 26/05/2020 | Sucralfat | USP 36 | Elementis Pharma GmbH | Germany |
21. | VD-21331-14 | 12/08/2019 | Dextromethorphan hydrobromide (Dextromethorphan HBr) | EP 9.0 | Divi’s Laboratories Limited | India |