Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 13533/QLD-ĐK 2018 Danh mục nguyên liệu làm thuốc NK không phải cấp phép
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 13533/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 13533/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 17/07/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Công văn 13533/QLD-ĐK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 13533/QLD-ĐK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 07 năm 2018 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Theo đề nghị của Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm tại công văn số 105/CV-TV.PHARM đề ngày 07/05/2018 và công văn số 115/CV-TV.PHARM đề ngày 16/05/2018 đề nghị công bố nguyên liệu dược chất sử dụng để sản xuất thuốc trong nước;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu theo danh mục đính kèm.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
Đính kèm công văn số 13533/QLD-ĐK ngày 17 tháng 7 năm 2018
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Alphachymotryps in | VD-16287-12 | 27/03/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Chymotrypsin | USP38 | Enzymeking Biotechnology Co. Ltd., | High-Tech Industrial Park, Yuanbaoshan District, Chifeng city, Inner Mongolia | China |
2 | Zanicidol | VD-16296-12 | 27/03/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Paracetamol | BP 2014 | Anqiu lu’an pharmaceutical co., ltd | No.35, Weixu North Road, Anqiu City, Shandong Province, 262100 | China |
3 | Vitamin B1+B6+B12 | VD-16608-12 | 22/03/2019 | Công ty CPDP TV. Pharm | Thiamin mononitrate | Ph.Eur 8.0/ USP38 | DSM Nutritional Products | 30 Pasir Panjang Road, Mapletree Business City #13-31 Singapore 117440 -SINGAPORE | Singapore |
4 | Vitamin B1 + B6 + B12 | VD-16608-12 | 22/03/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Pyridoxine Hydrochlorid | BP 2014/ USP 38 | Jianexi Tianxin Pharmaceutical Co.,Ltd. | Address: No.215 Fengze Road, Tiantai, Zhejiang, China | China |
5 | Vitamin B1 + B6 + B12 | VD-16608-12 | 22/03/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Cyanocobalamin | Ph.Eur 8.0/ USP38 | DSM Nutritional Products | 30 Pasir Panjang Road, Mapletree Business City #13-31 Singapore 117440 -Singapore | Singapore |
6 | Ceftizoxim | VD-1 8775-13 | 01/04/2019 | Công ty CPDP TV .Pharm | Ceftizoxime sodium | USP 40 | Shandong Luoxin Pharmaceutical Group Hengxin Pharmaceutical Co. Ltd. | West Side of Yanbin road, Economic Development Zone, Feixian, Linyi, Shandong, China. | China |
7 | Omeprazol 40mg | VD-18776-13 | 01/04/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Omeprazole EC pellet 30% | NSX | Nifty Pharma Pvt. Ltd. | 1/ Office: 203 Satya Sai Residency, Plot No. 7-1-54/1, Beside MCH Park, Dharam Karan road, Ameerpet, Hyderabad - 500 016, Telangana, India; 2/ Factory: Sy. No. 257 (Part), Plot No.200/6, Phase II, IDA, Cherlapally, Ghatkesar Mandal, Kapra Municipality, Ranga Reddy district - 500 051, Telangana state, India. | India |
8 | Parepemic | VD-18777-13 | 01/04/2019 | Công ty CPDP TV. Pharm | Loperamide Hydrochloride | BP 2014/ EP 8.0/ USP38 | VASUDHA PHARMA CHEM LIMITED | 1/ Office: 78/A, Vengalrao Nagar, Hyderabad - 38 Telangana; 2/Factory: Plot No.39 A&B, Phase-I, I.D.A, Jeedimetla, Hyderabad -500 055, Telangana, India. | India |
9 | TV.Lansoprazol | VD-18778-13 | 01/04/2019 | Công ty CPDP TV. Pharm | Lansoprazole EC pellets 8.5% w/w | NSX | Nifty Pharma Pvt. Ltd. | 1/ Office: 203 Satya Sai Residency, Plot No. 7-1-54/1, Beside MCH Park, Dharam Karan road, Ameerpet, Hyderabad - 500 016, Telangana, India; 2/ Factory: Sy. No. 257 (Part), Plot No.200/6, Phase II, IDA, Cherlapally, Ghatkesar Mandal, Kapra Municipality, Ranga Reddy district - 500 051, Telangana state, India. | India |
Danh mục này bao gồm 09 khoản./.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây