Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Công văn 11816/QLD-ĐK 2020 đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành

Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 11816/QLD-ĐK Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Công văn Người ký: Nguyễn Thành Lâm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/07/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT CÔNG VĂN 11816/QLD-ĐK

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Công văn 11816/QLD-ĐK

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 11816/QLD-ĐK PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 11816/QLD-ĐK DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
_______

Số: 11816/QLD-ĐK
V/v: Đính chính thông tin tại Quyết định cấp GĐKLH, Công văn duy trì hiệu lực GĐKLH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________

Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2020

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký có thuốc được đính chính

Cục Quản lý Dược nhận được công văn của các cơ sở đăng ký thuốc đề nghị đính chính thông tin trong các Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành thuốc và công văn duy trì hiệu lực Giấy đăng ký lưu hành thuốc của Cục Quản lý Dược.

Căn cứ hồ sơ đăng ký thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Dược thông báo đính chính một số nội dung tại các Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành thuốc và Công văn duy trì hiệu lực Giấy đăng ký lưu hành thuốc đối với các thuốc tại danh mục cụ thể như sau:

1. Danh mục các thuốc được đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành thuốc (Phụ lục I kèm theo Công văn này).

Đang theo dõi

2. Danh mục các thuốc được đính chính thông tin tại công văn duy trì hiệu lực Giấy đăng ký lưu hành thuốc (Phụ lục II kèm theo Công văn này).

Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như trên;
- Q. Bộ trưởng Nguyễn Thanh Long (để b/c);
- Thứ trưởng Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an,
Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- BYT: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- SYT các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, Website Cục;
- Lưu: VT, ĐKT (04).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thành Lâm

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

 

 

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 71 THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TẠI QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC
(Kèm theo Công văn số 11816/QLD-ĐK ngày 28/7/2020 của Cục Quản lý Dược)

 

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng kỷ

Số Quyết định

Ngày ký ban hành Quyết định

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

Đang theo dõi

1

Simtanin 20 mg (CSNQ: Công ty Mibe GmbH Arzneimittel; Địa chỉ: Số 15, Đường Münchener, D- 06796 Brehna, CHLB Đức)

Công ty TNHH Hasan-Dermapharm

VD-25976-16

547/QĐ-QLD

15/11/2016

Tên thuốc

Simtanin 20 mg

Simtanin 20 mg (CSNQ: Công ty Mibe GmbH Arzneimittel; Địa chỉ: Số 15, Đường Münchener, D-06796 Brehna, CHLB Đức)

Đang theo dõi

2

Casantin® 6,25mg (CSNQ: Công ty Mibe GmbH Arzneimittel; Địa chỉ: Số 15, Đường Münchener, D- 06796 Brehna, CHLB Đức)

Công ty TNHH Hasan-Dermapharm

VD-29481-18

99/QĐ-QLD

22/02/2018

Tên thuốc

Casantin 6,25mg

Casantin® 6,25mg (CSNQ: Công ty Mibe GmbH Arzneimittel; Địa chỉ: Số 15, Đường Münchener, D-06796 Brehna, CHLB Đức)

Đang theo dõi

3

Lisidigal® 5mg (CSNQ: Công ty Mibe GmbH Arzneimittel; Địa chỉ: Số 15, Đường Münchener, D- 06796 Brehna, CHLB Đức)

Công ty TNHH Hasan-Dermapharm

VD-30099-18

181/QĐ-QLD

27/03/2018

Tên thuốc

Lisidigal 5mg

Lisidigal® 5mg (CSNQ: Công ty Mibe GmbH Arzneimittel; Địa chỉ: Số 15, Đường Münchener, D-06796 Brehna, CHLB Đức)

Đang theo dõi

4

Carsantin® 12,5 mg (CSNQ: Công ty Mibe GmbH Arzneimittel; địa chỉ: Số 15, Đường Münchener, D- 06796 Brehna, CHLB Đức)

Công ty TNHH Hasan-Dermapharm

VD-30829-18

442/QĐ-QLD

05/07/2018

Tên thuốc

Carsantin 12,5mg (CSNQ: Công ty Mibe GmbH Arzneimittel; địa chỉ: Số 15, Đường Mũnchener, D-06796 Brehna, CHLB Đức)

Carsantin® 12,5 mg (CSNQ: Công ty Mibe GmbH Arzneimittel; địa chỉ: Số 15, Đường Münchener, D-06796 Brehna, CHLB Đức)

Đang theo dõi

5

Hafenthyl supra 160mg

Công ty TNHH Hasan-Dermapharm

VD-30831-18

442/QĐ-QLD

05/07/2018

Cách ghi hoạt chất

Fenofibrat 160mg

Fenofibrat (vi hạt) 160mg

Đang theo dõi

6

DH-Metglu XR 500

Công ty TNHH Hasan-Dermapharm

VD-31392-18

706/QĐ-QLD

08/10/2018

Cách ghi hoạt chất

Metformin hydrochlorid 500mg

Metformin hydroclorid 500mg

Đang theo dõi

7

Dismin 500

Công ty TNHH Hasan-Dermapharm

VD-31393-18

706/QĐ-QLD

08/10/2018

Cách ghi hoạt chất

Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg

Phân đoạn flavonoid tinh khiết dạng vi hạt tương ứng: Diosmin 450 mg; Hesperidin 50

Đang theo dõi

8

Mibelet plus 5/12,5

Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM

VD-31403-18

706/QĐ-QLD

08/10/2018

Cách ghi hoạt chất

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 5,45mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 5mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Đang theo dõi

9

Aumoxtine 500

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

VD-31999-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Tiêu chuẩn

TCCS

DĐVN IV

Đang theo dõi

10

NeuroDT

Công ty cổ phẩn dược vật tư y tế Nghệ An

VD-32107-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Tuổi thọ

36 tháng

24 tháng

Đang theo dõi

11

Vitamin B1 250mg

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An

VD-32109-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Tiêu chuẩn

TCCS

DĐVN IV

Đang theo dõi

12

Calmibe 500mg/400IU

Công ty TNHH Hasan-Dermapharm

VD-32390-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Cách ghi hoạt chất

Calci (dưới dạng Calci carbonat DC 97 PVP) 500mg; Cholecalciferol (tương đương Vitamin D3 400IU) 4mg

Calci carbonat (tương đương với Calci 500 mg) 1250 mg, dưới dạng Calci carbonat DC 97 PVP; Cholecalciferol (tương đương Vitamin D3 400 IU) 4 mg

Đang theo dõi

13

Lisidigal® 10mg (CSNQ: Công ty Mibe GmbH Arzneimittel; Địa chỉ: Số 15, Đường Münchener, D- 06796 Brehna, CHLB Đức)

Công ty TNHH Hasan-Dermapharm

VD-32394-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Tên thuốc

Lisidigal 10mg (CSNQ: Công ty Mibe GmbH Arzneimittel; Địa chỉ: Số 15, Đường Münchcner, D-06796 Brehna, CHLB Đức)

Lisidigal® 10mg (CSNQ: Công ty Mibe GmbH Arzneimittel; Địa chỉ: Số 15, Đường Münchener, D-06796 Brehna, CHLB Đức)

Đang theo dõi

14

Misanlugel

Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM

VD-32415-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Cách ghi hoạt chất

Mỗi gói 20g hỗn dịch uống chứa: Nhôm phosphat (dưới dạng Nhôm phosphat gel 20%) 2,48g

Mỗi gói 20g hỗn dịch uống chứa: Nhôm phosphat (dưới dạng Nhôm phosphat gel 20% 12,40g) 2,48g

Đang theo dõi

15

Tazeurin 15

Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM

VD-32421-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 02 vỉ x 14 viên; Hộp 05 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

Đang theo dõi

16

Chlorpheniramin

Công ty TNHH SX-TM Dược phẩm Thành Nam

CC-317-19

170/QĐ-QLD

20/03/2019

Cơ sở sản xuất

(Cơ sở nhận gia công): Chi nhánh công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam

Chi nhánh Công ty TNHH SX-TM Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương

Đang theo dõi

17

Chlorpheniramin

Công ty TNHH SX-TM Dược phẩm Thành Nam

GC-317-19

170/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Số 60 - Đại lộ Độc lập - KCN Việt Nam-Singapore - Phương An Phú - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương

60 - Đại lộ Độc lập - KCN Việt Nam- Singapore - Phường An Phú - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương

Đang theo dõi

18

Chlorpheniramin

Công ty TNHH SX-TM Dược phẩm Thành Nam

GC-317-19

170/QĐ-QLD

20/03/2019

Cơ sở đăng ký

(Cơ sở đặt gia công): Công ty cổ phần dược phẩm & dịch vụ y tế Khánh Hội

Công ty TNHH SX-TM Dược phẩm Thành Nam

Đang theo dõi

19

Chlorpheniramin

Công ty TNHH SX-TM Dược phẩm Thành Nam

GC-317-19

170/QĐ-QLD

20/03/2019

Địa chỉ cơ sở đăng ký

Số 01 - Đường Lê Thạch - Phường 12 - Quận 4 - TP. Hồ Chí Minh

3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

Đang theo dõi

20

Atsyp

Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy

VD-32584-19

165/QĐ-QLD

20/03/2019

Cách ghi hoạt chất

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazole magnesi dihydrat, dạng vi hạt bao tan trong ruột) 40mg

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesium trihydrat, dạng vi hạt bao tan trong ruột) 40mg

Đang theo dõi

21

An lợi nhiệt

Công ty cổ phẩn dược phẩm Trung ương 3

VD-32640-19

303/QĐ-QLD

10/05/2019

Cách ghi hoạt chất

Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương: Sinh địa 350mg; Đương quy 350mg; Mẫu đơn bì 280mg; Thăng ma 280mg) 560mg; Hoàng liên 120mg

Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương: Sinh địa 350mg; Đương quy 350mg; Mẫu đơn bì 280mg; Thăng ma 280mg) 560mg; Bột Hoàng liên (tương đương: Hoàng liên 120 mg) 120mg

Đang theo dõi

22

An thần TW3

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3

VD-32641-19

303/QĐ-QLD

10/05/2019

Cách ghi hoạt chất

Bình vôi 250mg; Cao đặc lá Vông nem tương đương lá Vông nem 1250mg; Cao đặc Lạc tiên tương đương Lạc tiên 1250mg; Cao đặc Bình vôi tương đương Bình vôi 1000g; Cao đặc Tâm sen tương đương Tâm sen 625mg

Bình vôi 250mg; Cao đặc lá Vông nem (tương đương lá Vông nem 1250mg) 125 mg; Cao đặc Lạc tiên (tương đương Lạc tiên 1250mg) 150 mg; Cao đặc Bình vôi (tương đương Bình vôi 1000mg) 166 mg; Cao đặc Tâm sen (tương đương Tâm sen 625mg) 42 mg

Đang theo dõi

23

An thần TW3

Công ty cổ phẩn dược phẩm Trung ương 3

VD-32641-19

303/QĐ-QLD

10/05/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 05 vỉ x 1 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

Đang theo dõi

24

An thần TW3

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3

VD-32642-19

303/QĐ-QLD

10/05/2019

Tuổi thọ

36 tháng

24 tháng

Đang theo dõi

25

Độc hoạt tang ký sinh TW3

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3

VD-32645-19

303/QĐ-QLD

10/05/2019

Cách ghi hoạt chất

Xuyên khung 80mg; Tế tân 80mg; Bạch linh 80mg; Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương: Độc hoạt 120mg; Tần giao 80mg; Phòng phong 80mg; Đương quy 80mg; Ngưu tất 80mg; Tang ký sinh 80mg; Sinh địa 80mg; Bạch thược 80mg; Đảng sâm 80mg; Cam thảo 80mg) 485mg

Bột kép hỗn hợp dược liệu (tương đương: Xuyên khung 80mg; Tế tân 80mg; Bạch linh 80mg) 240mg; Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương: Độc hoạt 120mg; Tần giao 80mg; Phòng phong 80mg; Đương quy 80mg; Ngưu tất 80mg; Đỗ trọng 80mg; Quế 80mg; Tang ký sinh 80mg; Sinh địa 80mg; Bạch thược 80mg; Đảng sâm 80mg; Cam thảo 80mg) 458mg

Đang theo dõi

26

Hoàn phong tê thấp TW3

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3

VD-32646-19

303/QĐ-QLD

10/05/2019

Cách ghi hoạt chất

Mỗi hoàn mềm 8g chứa: Hà thủ ô đỏ 0,95g; Hy thiêm 0,65g; Thổ phục linh 0,65g; Thiên niên kiện 0,23g; Phấn phòng kỷ: 200 mg 0,40g; Cao đặc Thiên niên kiện (tương đương 0,32g Thiên niên kiện) 0,06g; Cao đặc Thương nhĩ tử (tương đương 0,4g Thương nhĩ tử) 0,046g; Cao đặc Huyết giác (tương đương 0,4g Huyết giác) 0,016g

Mỗi hoàn mềm 8g chứa: Bột kép hỗn hợp dược liệu (Hà thủ ô đỏ 0,95g; Hy thiêm 0,65g; Thổ phục linh 0,65g; Thiên niên kiện 0,23g; Phấn phòng kỷ 0,40g) 2,88g; Cao đặc Thiên niên kiện (tương đương 0,32g Thiên niên kiện) 0,06g; Cao đặc Thương nhĩ tử (tương đương 0,4g Thương nhĩ tử) 0,046g; Cao đặc Huyết giác (tương đương 0,4g Huyết giác) 0,016g

Đang theo dõi

27

Hoàn tiêu độc TW3

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3

VD-32647-19

303/QĐ-QLD

10/05/2019

Cách ghi hoạt chất

Mỗi túi 5g chứa: Sài đất 1,2g; Thổ phục linh 1,2g; Bồ công anh 0,8g; Sinh địa 0,72g; Kim ngân hoa 0,4g; Thảo quyết minh 0,36g; Cao đặc Kim ngân hoa (tương đương 0,3g Kim ngân hoa) 0,1g; Cao đặc Thương nhĩ tử (tương đương 0,88 g Thương nhĩ tử) 0,1g

Mỗi túi 5g chứa: Bột kép hỗn hợp dược liệu (tương đương: Sài đất 1,2g; Thổ phục linh 1,2g; Bồ công anh 0,8g; Sinh địa 0,72g; Kim ngân hoa 0,4g; Thảo quyết minh 0,36g) 4,68g; Cao đặc Kim ngân hoa (tương đương 0,8g Kim ngân hoa) 0,1g; Cao đặc Thương nhĩ tử (tương đương 0,88g Thương nhĩ tử) 0,1g

Đang theo dõi

28

Lumbrotine

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3

VD-32648-19

303/QĐ-QLD

10/05/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 60

Đang theo dõi

29

Marathone

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3

VD-32649-19

303/QĐ-QLD

10/05/2019

Cách ghi hoạt chất

Mã tiền chế 50,0mg; Cam thảo 11,5mg; Ma hoàng 115mg; Một dược 11,5mg; Nhũ hương 11,5mg; Ngưu tất 11,5mg; Tằm vôi 11,5mg; Thương truật 11,5m

Bột Mã tiền chế 50,0mg; Cam thảo 11,5mg; Ma hoàng 11,5mg; Một dược 11,5mg; Nhũ hương 11,5mg; Ngưu tất 11,5mg; Tằm vôi 11,5mg; Thương truật 11,5mg

Đang theo dõi

30

Tyfcold

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

VD-32652-19

303/QĐ-QLD

10/05/2019

Tên thuốc

Typcold

Tyfcold

Đang theo dõi

31

Othevinco

Công ty cổ phần được phẩm Trung ương 3

VD-32900-19

457/QĐ-QLD

01/08/2019

Cách ghi hoạt chất

Carbocistein 100mg

Mỗi 5 ml chứa: Carbocistein 250mg

Đang theo dõi

32

Othevinco

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3

VD-32900-19

457/QĐ-QLD

01/08/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 04 vỉ x 05 ống x 5ml; Chai 120ml; Chai 60ml

Hộp 04 vỉ x 05 ống x 5ml; Hộp 01 chai 120ml; Hộp 01 chai 60ml

Đang theo dõi

33

Siro ho Frencerol

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3

VD-32901-19

457/QĐ-QLD

01/08/2019

Cách ghi hoạt chất

Mỗi 75 ml cao hỗn hợp dược liệu chứa: Ma hoàng 20g; Khổ hạnh nhân 20g; Quế chi 15g; Cam thảo 10g

Mỗi 75ml siro chứa: Cao lỏng hỗn hợp dược liệu (tương đương: Ma hoàng 20g; Khổ hạnh nhân 20g; Quế chi 15g; Cam thảo 10g) 42ml

Đang theo dõi

34

Siro ho Frencerol

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3

VD-32901-19

457/QĐ-QLD

01/08/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 01 chai 75ml; Hộp 01 chai 125ml; Hộp 01 chai 150ml

Hộp 01 chai 75ml; Hộp 01 chai 90ml; Hộp 01 chai 125ml; Hộp 01 chai 150ml (chai nhựa PET). Hộp 01 chai 120ml (chai thủy tinh)

Đang theo dõi

35

Acyclovir 800

Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)

VD-33084-19

457/QĐ-QLD

01/08/2019

Tên thuốc

Acyclovir 800mg

Acyclovir 800

Đang theo dõi

36

Acyclovir 800

Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)

VD-33084-19

457/QĐ-QLD

01/08/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

Hộp 03 vỉ x 05 viên; Hộp 05 vỉ x 05 viên; Hộp 10 vỉ x 05 viên

Đang theo dõi

37

Phaanedol enfant

Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)

VD-33087-19

457/QĐ-QLD

01/08/2019

Cách ghi hoạt chất, hàm lượng

Paracetamol 100m, 100m

Paracetamol 100mg, 100mg

Đang theo dõi

38

Telminic

Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)

VD-33088-19

457/QĐ-QLD

01/08/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên

Đang theo dõi

39

DH-Captohasan 25

Công ty TNHH Hasan-Dermapharm

VD-33090-19

457/QĐ-QLD

01/08/2019

Tiêu chuẩn

TCCS

USP40

Đang theo dõi

40

Efferhasan 80mg

Công ty TNHH Hasan-Dermapharm

VD-33091-19

457/QĐ-QLD

01/08/2019

Tên thuốc

Efferhasan 80

Efferhasan 80mg

Đang theo dõi

41

Flutonin 10

Công ty TNHH Hasan-Dermapharm

VD-33092-19

457/QĐ-QLD

01/08/2019

Quy cách đóng gói

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

Đang theo dõi

42

Flutonin 20

Công ty TNHH Hasan-Dermapharm

VD-33093-19

457/QĐ-QLD

01/08/2019

Quy cách đóng gói

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

Đang theo dõi

43

Harotin 30

Công ty TNHH Hasan-Dermapharm

VD-33094-19

457/QĐ-QLD

01/08/2019

Hàm lượng

Paroxetin (dưới dạng Paroxetin hydroclorid hemihydrat) 10mg

Paroxetin (dưới dạng Paroxetin hydroclorid hemihydrat) 30mg

Đang theo dõi

44

Eredys 10

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

VD-33098-19

457/QĐ-QLD

01/08/2019

Cách ghi hoạt chất

Tadalafil 10mg

Tadalafil (vi hạt) 10mg

Đang theo dõi

45

Misenbo 125

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

VD-33102-19

457/QĐ-QLD

01/08/2019

Cách ghi hoạt chất

Bosentan (dưới dạng Bosetan monohydrat) 125mg

Bosentan (dưới dạng Bosentan monohydrat) 125mg

Đang theo dõi

46

Misenbo 62,5

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

VD-33103-19

457/QĐ-QLD

01/08/2019

Cách ghi hoạt chất

Bosentan (dưới dạng Bosetan monohydrat) 62,5mg

Bosentan (dưới dạng Bosentan monohydrat) 62,5 mg

Đang theo dõi

47

Paracetamol

Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam

VD-33129-19

457/QĐ-QLD

01/08/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 200 viên

Đang theo dõi

48

Paracetamol

Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam

VD-33129-19

457/QĐ-QLD

01/08/2019

Cơ sở sản xuất

Chi nhánh công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam

Chi nhánh Công ty TNHH SX-TM Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương

Đang theo dõi

49

Paracetamol

Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam

VD-33129-19

457/QĐ-QLD

01/08/2019

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Số 60 - Đại lộ Độc lập - KCN Việt Nam- Singapore - Phương An Phú - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương

Số 60 - Đại lộ Độc lập - KCN Việt Nam- Singapore - Phường An Phú - Thị xã Thuận An - Bình Dương

Đang theo dõi

50

Imidu® 60mg

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

VD-33887-19

652/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên thuốc

Imidu 60mg

Imidu® 60mg

Đang theo dõi

51

Imidu® 60mg

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

VD-33887-19

652/QĐ-QLD

23/10/2019

Cách ghi hoạt chất

Isosorbid-5-mononitrat 60mg

Isosorbid-5-mononitrat 60mg (dưới dạng isosorbid-5-mononitrat 80%)

Đang theo dõi

52

Imidu® 60mg

Công ty TNHH Liên doanh Hasan -

VD-33887-19

652/QĐ-QLD

23/10/2019

Tuổi thọ

36 tháng

60 tháng

Đang theo dõi

53

Spinolac® 50 (CSNQ: Công ty Mibe GmbH Arzneimittel; địa chỉ: Số 15, Đường Münchener, D- 06796 Brehna, CHLB Đức)

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

VD-33888-19

652/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên thuốc

Spinolac 50 (CSNQ: Công ty Mibe GmbH Arzneimittel; địa chỉ: Số 15, Đường Münchener, D-06796 Brehna, CHLB Đức)

Spinolac® 50 (CSNQ: Công ty Mibe GmbH Arzneimittel; địa chỉ: Số 15, Đường Münchener, D-06796 Brehna, CHLB Đức)

Đang theo dõi

54

Almintic

Công ty TNHH Liên doanh Hasan -

VD-33898-19

652/QĐ-QLD

23/10/2019

Cách ghi hoạt chất

Alpha lipoic acid 600mg

Alpha lipoic acid (thioctic acid) 600mg

Đang theo dõi

55

Brocizin 10

Công ty TNHH Liên doanh Hasan -

VD-33899-19

652/QĐ-QLD

23/10/2019

Dạng bào chế

Viên nén bao phim

Viên nén bao đường

Đang theo dõi

56

Brocizin 10

Công ty TNHH Liên doanh Hasan -

VD-33899-19

652/QĐ-QLD

23/10/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

Hộp 03 vỉ x 20 viên; Hộp 05 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên

Đang theo dõi

57

Divibet

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

VD-33900-19

652/QĐ-QLD

23/10/2019

Cách ghi hoạt chất

Mỗi 15g gel chứa: Calcipotriol (dưới dạng Calcipotriol monohydrat) 0,75mg; Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 7,5mg

Mỗi 15g thuốc mỡ chứa: Calcipotriol (dưới dạng Calcipotriol monohydrat) 0,75mg; Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 7,5mg

Đang theo dõi

58

Hasanox

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

VD-33904-19

652/QĐ-QLD

23/10/2019

Cách ghi hoạt chất

Itraconazol (dưới dạng Itraconazole pellets 22,0% 100mg

Itraconazol (dưới dạng Itraconazol pellet 22,0%) 100mg

Đang theo dõi

59

Hasanox

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

VD-33904-19

652/QĐ-QLD

23/10/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 01 vỉ x 04 viên; Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

Hộp 01 vỉ x 04 viên; Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên

Đang theo dõi

60

Lazilac

Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM

VD-33905-19

652/QĐ-QLD

23/10/2019

Cách ghi hoạt chất

Mỗi gói 15 ml chứa: Latulose 10g

Mỗi gói 15ml chứa: Lactulose (dưới dạng lactulose dung dịch 667g/l) 10g

Đang theo dõi

61

Leuticast 10

Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM

VD-33906-19

652/QĐ-QLD

23/10/2019

Tuổi thọ

24 tháng

36 tháng

Đang theo dõi

62

Masopen 100/10

Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM

VD-33908-19

652/QĐ-QLD

23/10/2019

Cách ghi hoạt chất

Levodopa 100mg; Carbidopa 10mg

Levodopa 100mg; Carbidopa (khan) 10mg

Đang theo dõi

63

Mathomax-s gel plus

Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM

VD-33910-19

652/QĐ-QLD

23/10/2019

Cách ghi hoạt chất

Mỗi 1ml hỗn dịch uống chứa: Nhôm hydroxyd gel khô 800mg; Magnesi hydroxyd 800mg; Simethicon 60mg

Mỗi 10ml hỗn dịch uống chứa: Nhôm hydroxyd gel khô 800mg; Magnesi hydroxyd 800mg; Simethicon (dưới dạng simethicon nhũ tương 30%) 60mg

Đang theo dõi

64

Mibefen supra 160

Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM

VD-33911-19

652/QĐ-QLD

23/10/2019

Cách ghi hoạt chất

Fenofibrat 160mg

Fenofibrat (vi hạt) 160mg

Đang theo dõi

65

Mibefen supra 160

Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM

VD-33911-19

652/QĐ-QLD

23/10/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

Đang theo dõi

66

Tilonis 60

Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM

VD-33919-19

652/QĐ-QLD

23/10/2019

Tiêu chuẩn

USP 38

TCCS

Đang theo dõi

67

Vasanlog ODT

Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM

VD-33920-19

652/QĐ-QLD

23/10/2019

Cách ghi hoạt chất

Vardenafil (dưới dạng Vardenafil hydrochloride trihydrate) 10mg

Vardenafil (dưới dạng Vardenafil hydroclorid trihydrat) 10mg

Đang theo dõi

68

Vasanlog ODT

Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM

VD-33920-19

652/QĐ-QLD

23/10/2019

Dạng bào chế

Viên nén phân tán

Viên nén phân tán trong miệng

Đang theo dõi

69

Vispi fort

Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM

VD-33922-19

652/QĐ-QLD

23/10/2019

Thành phần - Hàm lượng

Spiramycin (tương đương 3 MIU) 625mg, 625mg

Spiramycin 3 MIU, 3MIU

Đang theo dõi

70

Vispi fort

Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM

VD-33922-19

652/QD-QLD

23/10/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 02 vỉ x 05 viên; Hộp 06 viên x 05 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

Hộp 02 vỉ x 05 viên; Hộp 06 vỉ x 05 viên; Hộp 10 vỉ x 05 viên

Đang theo dõi

71

Soravar

Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera

QLĐB-773-19

306/QLD-ĐK

05/10/2019

Cách ghi hoạt chất

Sorafenib (dưới dạng Soravenib Tosylate form II) 200mg

Sorafenib (dưới dạng Sorafenib Tosylate form II) 200mg

Đang theo dõi

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 10 THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TẠI CÔNG VĂN DUY TRÌ HIỆU LỰC GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC
(Kèm theo Công văn số 11816/QLD-ĐK ngày 28/7/2020 của Cục Quản lý Dược)

 

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Số Quyết định

Ngày Quyết định

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

1

Aztalxan

Công ty cổ phẩn dược phẩm và sinh học y tế

VD-10806-10

17301/QLD-ĐK

08/10/2019

Tên công ty

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

2

Cefaclor 375mg

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

VD-14047-11

17299/QLD-ĐK

08/10/2019

Tên công ty

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

3

Andonmuc

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

VD-17240-12

17296/QLD-ĐK

08/10/2019

Tên công ty

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

4

Fexmebi

Công ty cổ phẩn dược phẩm và sinh học y tế

VD-17771-12

17297/QLD-ĐK

08/10/2019

Tên công ty

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

5

AustrapharmM esone

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

VD-19204-13

17307/QLD-ĐK

08/10/2019

Tên công ty

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

6

AustrapharmM esone 16

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

VD-19205-13

17308/QLD-ĐK

08/10/2019

Tên công ty

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

7

Diclofenac 75 mg

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

VD-19208-13

17309/QLD-ĐK

08/10/2019

Tên công ty

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

8

Vatzatel

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

VD-19209-13

17290/QLD-ĐK

08/10/2019

Tên công ty

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

9

Allerphast

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

VD-19696-13

17285/QLD-ĐK

08/10/2019

Tên công ty

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

10

Doginalil

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

VD-19697-13

17284/QLD- ĐK

08/10/2019

Tên công ty

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Công văn 11816/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược về việc đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành, Công văn duy trì hiệu lực Giấy đăng ký lưu hành

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Công văn 11816/QLD-ĐK

01

Quyết định 547/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 469 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 156

02

Quyết định 99/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 846 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 160

03

Quyết định 181/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 605 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 161

04

Quyết định 442/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 711 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 162

05

Quyết định 706/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 413 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 163

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×