Quyết định 547/QĐ-QLD 2016 danh mục thuốc trong nước được cấp số đăng ký lưu hành

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 547/QĐ-QLD

Quyết định 547/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 469 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 156
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:547/QĐ-QLDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Quốc Cường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/11/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 547/QĐ-QLD

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 547/QĐ-QLD DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 547/QĐ-QLD ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

Số: 547/QĐ-QLD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 469 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 156

---------------------

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc,

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 469 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 156.
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-...-16 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Lê Quang Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Tổng
cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền,
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VT, KDD, ĐKT (15b).

CỤC TRƯỞNG






Trương Quốc Cường

DANH MỤC

469 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 156
(Ban hành kèm theo Quyết định số 547/QĐ-QLD ngày 15/11/2016)

1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Đ/c: Gian E22-E23 - Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế -134/1 Tô Hiến Thành - Phường 15 - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đương - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Ceratex

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

VD-25566-16

2

Dasamex - DS

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên

VD-25567-16

3

Devaligen - ND

Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên

VD-25568-16

4

Ibucine 400

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-25569-16

5

Pancres

Pancreatin 170mg (tương ứng với 238 IU Protease, 3400IU Lipase, 4080 IU Amylase)

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-25570-16

6

Tagimex

Cimetidin 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-25571-16

2. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất đông dược Cửu Long (Đ/c: 28 Huỳnh Phan Hộ, Trà An, Bình Thủy, Cần Thơ - Việt Nam)

2.1 Nhà sản xut: Cơ sở sản xuất đông dược Cửu Long (Đ/c: 28 Huỳnh Phan Hộ, Trà An, Bình Thủy, Cần Thơ - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

GastraQK9

Bột vỏ mù u 250mg; Bột mai mực 50mg; Bột nghệ 10mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 100 viên

VD-25572-16

3. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: p 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: p 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Bivicarbo

Acarbose 50mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25573-16

9

Bivinadol 325

Paracetamol 325mg

Viên nén bao phim

48 tháng

TCCS

Chai 500 viên, hộp 10 vỉ 10 viên, hộp 1 chai 200 viên

VD-25574-16

10

Tenofovir - BVP

Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25575-16

11

Vixcar

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25576-16

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tnh Hưng Yên)

4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tnh Hưng Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

Hoàn Điều kinh bổ huyết

Mỗi 5 g chứa: Thục địa 1,2g; Đương qui 1,2g; Bạch thược 0,3g; Xuyên khung 0,3g; Cao đặc ích mẫu (tương đương 2,4 g ích mẫu) 0,3g; Cao đặc ngải cứu (tương đương 1,2 g ngải cứu) 0,15g; Hương phụ chế 1,2g

Viên hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 túi 5 gam; hộp 20 túi x 5 gam

VD-25577-16

13

Nhân sâm tam thất

Nhân sâm 140mg; Tam thất 60mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ 12 viên; hộp 10 vỉ x 15 viên

VD-25578-16

5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược ATM (Đ/c89F, Nguyễn Văn Trỗi, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Tp Hà Nội - Việt Nam)

5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Atmethysla 500mg Inj

Mỗi 4ml chứa: Etamsylat 500mg

Dung dịch thuốc tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x 4ml

VD-25579-16

6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng - Việt Nam)

6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Daquetin 25

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 25 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25580-16

16

Myolaxyl

Mephenesin 250 mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 25 viên

VD-25581-16

17

Sorbitol 5g

Mỗi gói 5g chứa: Sorbitol 5g

Thuốc bột pha dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 gói 5g

VD-25582-16

7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai. (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai - Việt Nam)

7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai. (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Lazzy

Lamivudin 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25583-16

19

Losartan 25

Losartan kali 25mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25584-16

20

Mepragold 10 mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-25585-16

21

Mepragold 20 mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-25586-16

22

Mylenfa II

Nhôm hydroxyd 200mg; Magnesi hydroxyd 200mg; Simethicon 20mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 50 viên, chai 100 viên

VD-25587-16

23

Toptropin 800 mg

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25588-16

8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: Số 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh - Việt Nam)

8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. (Đ/c: Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Sáng mắt

Mỗi 125ml chứa dịch chiết từ các dược liệu tương ứng với: Thục địa 23g; Sơn thù 11,5g; Mu đơn bì 8,6g; Hoài sơn 11,5g; Phục linh 8,6g; Trạch tả 8,6g; Câu kỷ tử 8,6g; Cúc hoa 8,6g; Đương quy 8,6g; Bạch thược 8,6g; Bạch tật lê 8,6g; Thạch quyếminh 11,5g

Siro

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 60ml, 100ml, 125ml; hộp 10 ống, 15 ống, 20 ống x 10ml

VD-25589-16

25

Tumegas

Mỗi 15ml chứa: Bột nghệ vàng 4,5g

Gel uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói 15ml; hộp 1 lọ x 60ml, 90ml, 100ml, 125ml, 200ml

VD-25590-16

26

Viên tăng sức

Đậu nành 60mg; Hoài sơn 10mg; Ý dĩ 10mg; Mật ong 5mg

Viên bao đường

36 tháng

TCCS

Gói 60 viên, 80 viên, 100 viên, 200 viên; hộp 1 lọ x 60 viên, 80 viên, 100 viên, 200 viên

VD-25591-16

9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam)

9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

E'Rossan Shampoo

Mỗi 5ml chứa: Ketoconazol 100mg; D-panthenol 70mg

Dầu gội

24 tháng

TCCS

Hộp 24 gói 5ml, hộp 1 chai x 60ml

VD-25592-16

10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Hemafolic

Mỗi 10 ml dung dịch chứa: Phức hợp hydroxyd sắt (III) và Polymaltose tính theo ion sắt (III) 100 mg; Acid folic 1 mg

Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x 10 ml

VD-25593-16

11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

ACM Control 4

Acenocoumarol 4mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25594-16

30

Bisoprolol 2,5

Bisoprolol fumarat 2,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25595-16

31

Eftimol 8

Paracetamol 500mg; Codein phosphat hemihydrat 8mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25596-16

32

Nebivolol 2,5

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 2,5mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ 10 viên

VD-25597-16

33

Nebivolol 5

Nebivolo(dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 5mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25598-16

34

Spibiotic 1,5 MIU

Spiramycin 1,5MIU

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25599-16

35

Tragutan

Cineol 0,5mg; Tinh du húng chanh 1mg; Tinh dầu gừng 0,5mg

Viên nén ngậm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 24 viên

VD-25600-16

12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Số 27 Nguyễn Thái HọcPhường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)

12.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đưng Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thi, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

36

Agibetadex

Betamethason 0,25 mg; Dexclorpheniramin maleat 2 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên

VD-25601-16

37

Agicipro

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25602-16

38

Agiclovir 200

Aciclovir 200 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-25603-16

39

Agidecotyl 500

Mephenesin 500 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 12 viên

VD-25604-16

40

Agimfast 60

Fexofenadin hydroclorid 60 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-25605-16

41

Agirofen

Ibuprofen 600 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25606-16

42

Agisimva 10

Simvastatin 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25607-16

43

Agivastar 40

Pravastatin natri 40 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25608-16

44

Agivitamin B1

Vitamin B(Thiamin mononitrat) 250 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25609-16

45

Arbosnew 100

Acarbose 100 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25610-16

46

Ihybes-H 150

Irbesartan 150 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25611-16

47

Levagim

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ 10 viên

VD-25612-16

48

Magisix

Magnesi lactat dihydrat 470 mg; Pyridoxin hydroclorid 5 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25613-16

49

Mebendazol

Mebendazol 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VD-25614-16

50

Olangim

Olanzapin 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-25615-16

51

Smecgim

Mỗi gói 3,67g chứa: Dioctahedral smectite 3000 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 30 gói 3,67g

VD-25616-16

52

Sulpragi

Sulpirid 50 mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25617-16

13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Asasea 500mg/100ml

Mỗi 100 ml chứa: Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi 100 ml

VD-25618-16

14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3; xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Maxxacne-A

Mỗi tuýp 15g gel chứa: Adapalene 15 mg

Gel bôi da

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp nhôm 15g; Hộp 1 tuýp nhựa 15g

VD-25619-16

55

Maxxflame - C

Celecoxib 200 mg

Viên nang cứng (trắng-trắng)

36 tháng

TCCS

Hộp 1 v, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi nhôm chứa 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-25620-16

14.2 Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

56

Maxxvenprex 500

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25621-16

15. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Qun 8TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

57

A.T Arginin

Arginin hydroclorid 400mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 2 v, hộp 3 vỉ, hộp 5 v, hộp 10 vỉ 10 viên. Hộp 1 chai 30 viên, hộp 1 chai 60 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-25622-16

58

A.T Arginin 200

Arginin hydroclorid 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ 10 viên. Hộp 1 chai 30 viên, hộp 1 chai 60 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-25623-16

59

A.T Ascorbic syrup

Acid ascorbic 100mg/5ml

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ng, hộp 30 ống, hộp 50 ống nhựa 5ml (đóng ống từ màng PVC/PE). Hộp 1 chai 30ml, hộp 1 chai 60ml, hộp 1 chai 100ml (Chai nhựa PET)

VD-25624-16

60

A.T Bisoprolol 2.5

Bisoprolol fumarat 2,5mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 2 v, hộp 3 v, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ 10 viên. Hộp 1 chai 30 viên, hộp 1 chai 60 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-25625-16

61

A.T Cetam 400

Mỗi 10ml chứa: Piracetam 400mg

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ng, hộp 30 ống, hộp 50 ống nhựa x 10ml

VD-25626-16

62

A.T Diosmectit

Mỗi gói 3,5g chứa Diosmectit 3000mg

Thuốc cốm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, hộp 20 gói, hộp 30 gói, hộp 50 gói x 3,5g

VD-25627-16

63

A.T Flu

Mỗi 5ml chứa: Guaifenesin 100mg; Phenylephrin hydroclorid 2,5mg; Dextromethorphan hydrobromid 5mg

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ng, hộp 30 ống, hộp 50 ống 5ml. Hộp 1 chai 60ml

VD-25628-16

64

A.T Furosemid inj

Furosemid 20mg/2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

 

TCCS

Hộp 5 ống, hộp 10 ng, hộp 20 ống x 2ml

VD-25629-16

65

A.T Glutathione 900 inj.

Glutathion 900mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ thuốc + 1 ống dung môi, hộp 3 lọ thuốc + 3 ống dung môi, hộp 5 lọ thuốc + 5 ống dung môi. ng dung môi 10ml: Nước cất pha tiêm

VD-25630-16

66

A.T Ibuprofen Syrup

Ibuprofen 100mg/5ml

Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ống, hộp 30 ống, hộp 50 ống 5ml. Hộp 1 chai 30ml, hộp 1 chai 60ml, hộp 1 chai 100ml

VD-25631-16

67

A.T Lamivudin

Lamivudin 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 v, hộp 3 vỉ, hộp 5 v, hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai 30 viên, hộp 1 chai 60 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-25632-16

68

A.T Lục vị

Mỗi 8ml cao lỏng chứa dịch chiết của: Thục địa 1,6g; Hoài sơn 0,8g; Sơn thù 0,8g; Mu đơn bì 0,6g; Bạch linh 0,6g; Trạch tả 0,6g

Cao lỏng

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ống, hộp 30 ống, hộp 50 ống nhựa 8ml. Hộp 1 chai 120ml

VD-25633-16

69

A.T Rosuvastatin 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 v, hộp 3 v, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ 10 viên. Hộp 1 chai 30 viên, hộp 1 chai 60 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-25634-16

70

A.T Rosuvastatin 5

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ 10 viên. Hộp 1 chai 30 viên, hộp 1 chai 60 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-25635-16

71

A.T Sucralfate

Mỗi gói 5g bột chứa: Sucralfat 1000mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

 

TCCS

Hộp 20 gói, hộp 50 gói x 5g

VD-25636-16

72

A.T Tobramycine inj

Tobramycin 80mg/2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 5 ống, hộp 10 ống, hp 20 ống x 2ml

VD-25637-16

73

A.T Tranexamic inj

Tranexamic acid 250mg/5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 5 ống, hộp 10 ống, hp 20 ống 5ml

VD-25638-16

74

Antimuc 100 sac

Mỗi gói 3g thuốc cốm chứa: N-Acetyl cystein 100mg

Thuốc cốm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, hộp 20 gói, hộp 30 gói, hộp 50 gói x 3g

VD-25639-16

75

Antirova plus

Spiramycin 750000 IU; Metronidazol 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ 10 viên. Hộp 1 chai 30 viên, hộp 1 chai 60 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-25640-16

76

Atifolin 100 inj

Mỗi 10ml chứa Acid folinic (dưới dạng Calci folinat) 100mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, hộp 3 lọ, hộp 5 lọ x 10ml

VD-25641-16

77

Atiglucinol inj

Mỗi ống 4ml chứa: Phloroglucinol (dưới dạng Phloroglucinol dihydrat) 40mg; Trimethyl phloroglucinol 0,04mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 5 ống, hộp 10 ống, hộp 20 ống x 4ml

VD-25642-16

78

Atigluco 1500 sac

Mỗi 3g chứa: Glucosamin (dưới dạng Glucosamin HCl) 1500mg

Thuốc cốm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, hộp 20 gói, hộp 30 gói, hộp 50 gói x 3g

VD-25643-16

79

Atihepam 150

L-Ornithin
L-aspartat 150mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, hộp 3 v, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ 10 viên. Hộp 1 chai 30 viên, hộp 1 chai 60 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-25644-16

80

Atileucine inj

N-Acetyl-dl-leucin 500mg/5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 5 ống, hộp 10 ống, hộp 20 ống x 5ml

VD-25645-16

81

Atipantozol

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ 10 viên. Hộp 1 chai 30 viên, hộp 1 chai 60 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-25646-16

82

Atisalbu

Mỗi 5ml chứa Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2mg

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ống, hộp 30 ống, hộp 50 ống x 5ml. Chai 30ml, chai 60ml, chai 100ml

VD-25647-16

83

Atisolu 125 inj

Methyl prednisolon (dưới dạng Methyl prednisolon natri succinat) 125mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ thuc + 1 ống dung môi, hộp 3 lọ thuốc + 3 ống dung môi, hộp 5 lọ thuốc + 5 ống dung môi. ng dung môi 2ml: Nước ct pha tiêm

VD-25648-16

84

Atizinc siro

Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat) 10mg/5ml

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ống, hộp 30 ống, hộp 50 ống nhựa 5ml. Hộp 1 chai 30ml, hộp 1 chai 60ml, hộp 1 chai 100ml

VD-25649-16

85

Bambuterol 10 A.T

Bambuterol hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 v, hộp 3 v, hộp 5 vhộp 10 vỉ 10 viên. Hộp 1 chai 30 viên, hộp 1 chai 60 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-25650-16

86

Betahistin 8 A.T

Betahistin dihydroclorid 8mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 2 v, hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên. Chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên

VD-25651-16

87

Bromhexine A.T

Bromhexin hydroclorid 4mg/5ml

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ống, hộp 30 ống, hộp 50 ống 5ml. Chai 30ml, chai 60ml, chai 100ml

VD-25652-16

88

Citicolin A.T

Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ 10 viên. Hộp 1 chai 30 viên, hộp 1 chai 60 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-25653-16

89

Deferiprone A.T

Deferipron 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên. Chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên

VD-25654-16

90

Fosfomycin 2000 A.T

Fosfomycin (dưới dạng Fosfomycin natri) 2000mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ thuốc + 2 ống dung môi. Hộp 3 lọ thuốc + 6 ống dung môi. Hộp 5 lọ thuốc + 10 ống dung môi. Ống dung môi: Nước cất pha tiêm x 10ml

VD-25655-16

91

Ivermectin 3 A.T

Ivermectin 3mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, hộp 10 vỉ 4 viên. Hộp 1 chai x 30 viên

VD-25656-16

92

Ketorolac A.T

Ketorolac tromethamin 30mg/2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 5 ng, hộp 10 ống, hộp 20 ống x 2ml

VD-25657-16

93

Metpredni 16 A.T

Methylprednisolon 16mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ 10 viên. Hộp 1 chai 30 viên, hộp 1 chai 60 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-25658-16

94

Nitroglycerin inj

Nitroglycerin (dưới dạng Nitroglycerin 5% trong Propylen glycol) 5mg/5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 5 ống, hộp 10 ng, hộp 20 ống x 5ml

VD-25659-16

95

Paracetamol A.T 250 sac

Mỗi gói 3g chứa Paracetamol 250mg

Cốm pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, hộp 20 gói, hộp 30 gói, hộp 50 gói x 3g

VD-25660-16

96

Telmisartan 20 A.T

Telmisartan 20mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 2 v, hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ 10 viên. Hộp 1 chai 30 viên, hộp 1 chai 60 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-25661-16

97

Thập toàn đại bổ A.T

Mỗi 8ml cao lỏng chứa dịch chiết: Đương quy 200mg; Xuyên khung 66,66mg; Thục địa 200mg; Bạch thược 133,33mg; Đảng sâm 133,33mg; Bạch linh 133,33mg; Bạch truật 133,33mg; Cam thảo 66,66mg; Hoàng kỳ 133,33mg; Quế nhục 33,33mg

Cao lỏng

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ống, hộp 30 ống, hộp 50 ống nhựa 8ml. Hộp 1 chai 120ml

VD-25662-16

98

Vancomycin 1000 A.T

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 1000mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ thuốc + 2 ống dung môi. Hộp 3 lọ thuốc + 6 ống dung môi. Hộp 5 lọ thuốc + 10 ống dung môi. ng dung môi 10ml: Nước cất pha tiêm

VD-25663-16

99

Vancomycin 500 A.T

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 500mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ thuốc + 1 ống dung môi, hộp 3 lọ thuốc + 3 ống dung môihộp 5 lọ thuốc + 5 ống dung môi. ng dung môi 10ml: Nước cất pha tiêm

VD-25664-16

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh (Đ/c: 21 Nguyễn Văn Cừ, phường Ninh Xá, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phn dược phẩm Bắc Ninh (Đ/c: Lô C1-1- KCN Quế Võ, Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

100

Siro ho bổ phế

Mỗi 100ml siro chứa: Bạch linh 0,72g; Cát cánh 1,366g; Tang bạch bì 1,5g; Ma hoàng 0,525g; Thiên môn 0,966g; Bạc hà 1,333g; Bán hạ chế 1,5g; Bách bộ 7g; Mơ muối 1,125g; Cam thảo 0,473g; Phèn chua 0,166g; Tinh dầu bạc hà 0,125g

Siro

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 100ml, 110ml.

VD-25665-16

101

Viên ngậm bạc hà

Tinh dầu bạc hà 2mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Lọ nhựa 150 viên

VD-25666-16

17. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường s 8, KCN Vit Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

17.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

102

Effer-paralmax 150

Mỗi gói 1,5g chứa: Paracetamol 150mg

Thuốc bột sủi bọt

36 tháng

TCCS

Hộp 30 gói x x,5g; hộp 50 gói x 1,5g

VD-25667-16

103

Paralmax

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ 12 viên; hộp 15 vỉ x 12 viên

VD-25668-16

18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội - Việt Nam)

18.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

BFS-Furosemide 40mg/4ml

Furosemid 40mg/4ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 2 túi nhôm 1 ống nhựa x 4ml

VD-25669-16

19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)

19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

105

DrocefVPC 500

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500 mg

Viên nang cứng (xanh-xanh)

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-25670-16

106

Panalganeffer 250

Mỗi gói 1g chứa: Paracetamol 250 mg

Thuc cm sủi bọt

24 tháng

TCCS

Hộp 12 gói x 1g

VD-25671-16

20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 367 Nguyễn Trãi - Q.- TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

107

Nacofar

Mỗi 60 ml chứa: Natri clorid 0,54g

Dung dịch dùng ngoài

30 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 60 ml

VD-25672-16

21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn Valeant (Đ/c: p Bình Tiền 2, xã Đức Hòa hạ, Đức Hòa, Long An - Việt Nam)

21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn Valeant (Đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa hạ, Đức Hòa, Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

108

Acefalgan 250

Mỗi 1,5 g chứa: Paracetamol 250mg

Cốm sủi bọt

36 tháng

TCCS

Hộp 20 gói x 1,5 gam

VD-25673-16

109

Arginin Euvipharm

Mỗi 5 ml chứa: L - Arginin hydroclorid 1000mg

Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ 10 ống 5 ml

VD-25674-16

110

Eulexcin 250

Mỗi 1,5 g chứa: Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg

Bột pha uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 gói x 1,5 gam

VD-25675-16

111

Eumoxin 250

Mỗi 1,5 g chứa: Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 250mg

Bột pha uống

24 tháng

TCCS

Hộp 12 gói x 1,5 gam

VD-25676-16

112

Euprocin 500

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 7 viên

VD-25677-16

113

Euxamus 200

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên

VD-25678-16

114

Kevizole

Mỗi 5 g chứa: Ketoconazol 100mg

Kem bôi da

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 5 gam

VD-25679-16

115

Motiridon

Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ 10 viên; hộp 1 chai 100 viên

VD-25680-16

116

Nicobion 500

Nicotinamid 500mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 30 viên

VD-25681-16

117

Sitrizol

Mỗi 10 g chứa: Clotrimazol 100mg; Betamethason dipropionat 6,4mg; Gentamicin sulfat 10mg

Kem bôi da

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10 gam

VD-25682-16

118

Vidagyl

Spiramycin 750.000IU; Metronidazol 125mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-25683-16

22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, thị xã Thuận An, tnh Bình Dương - Việt Nam)

22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

119

Cefoxitin 500

Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri 0,526g) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP 36

Hộp 10 lọ

VD-25684-16

120

Glomazin

Mỗi 1g thuốc mỡ chứa: Betamethason dipropionat 0,64 mg; Acid salicylic 30 mg

Thuốc mỡ bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g

VD-25685-16

121

Medxium 40

Esomeprazol (dạng vi hạt bao tan trong ruột chứa Esomeprazol magnesium dihydrat) 40 mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ 10 viên; Hộp 2 vỉ 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-25686-16

122

Mysomed 500

Methocarbamol 500 mg

Viên nén

36 tháng

USP 36

Hộp 3 v, 5 vỉ, 10 vỉ 10 viên; Hộp 1 chai 50 viên, 100 viên.

VD-25687-16

123

Zadirex H

Losartan kaki 50 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 30 vỉ x 10 viên

VD-25688-16

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A - Quang Trung - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)

23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân ph số 4 - La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

124

Atorvastatin TP

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10 mg

Viên nang mềm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên (v nhôm-PVC)

VD-25689-16

125

Cefaclor 250 mg

Mỗi gói 3g chứa: Cefaclor 250 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch ung

24 tháng

TCCS

Hộp 20 gói x 3g

VD-25690-16

126

Cefdina 300

Cefdinir 300 mg

Viên nang cứng (xanh - trắng)

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25691-16

127

Fasthiol

Mỗi 5 ml siro chứa: Carbocistein 100 mg

Siro

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 125 ml

VD-25692-16

128

Hepsonic

Mỗi ống 10 ml cao lỏng chứa: cao đặc actiso (1:25) 0,2g

Cao lỏng

24 tháng

TCCS

Hộp 30 ống (ống nhựa PVC) x 10 ml

VD-25693-16

129

Mezabastin

Ebastin 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 30 viên

VD-25694-16

130

Meza-Calci

Mỗi gói 2g chứa: Calci (dưới dạng tricalcium phosphat 1,65g) 0,6g

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 30 gói x 2g

VD-25695-16

131

Mezaterol 20

Bambuterol hydroclorid 20 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-25696-16

132

Pacemin

Paracetamol 325 mg; Clorpheniramin maleat 2 mg

Viên nang cứng (đỏ trong - trắng trong)

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ 10 viên; lọ 100 viên, 200 viên

VD-25697-16

24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hoa Việt (Đ/c: Số 124, đường Trường Chinh, P. Minh Khai, Tp. Phủ Lý, Hà Nam - Việt Nam)

24.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh sản xuất thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm chức năng Hoa Việt (Đ/c: Lô C9, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, Hà Nam - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

133

Viên nang cứng Ngọc Tỵ

Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương với 1,050g dược liệu gồm: Thương nhĩ tử 150mg; Tân di hoa 300mg; Bạch chỉ 600mg) 105mg; Bạc hà 300mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 60 viên

VD-25698-16

134

Viên nang quảng trí

Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Cam thảo 0,17g; Cát cánh 0,26g; Ch xác 0,35g; Đào nhân 0,7g; Đương quy 0,52g; Hng hoa 0,52g; Ngưu tất 0,52g; Sài hồ 0,17g; Sinh địa 0,52g; Xuyên khung 0,26g) 320mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên

VD-25699-16

25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

25.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. (Đ/c: Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, Phưng Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

135

Zobacta 3,375g

Piperacillin (dưới dạng piperacillin natri) 3g; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) 0,375g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ

VD-25700-16

25.2 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đưng Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thi, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

136

Dexamethasone 0,5mg

Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat) 0,5 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 60 vỉ x 40 viên

VD-25701-16

25.3 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đng Tháp - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

137

Pharmox SA 500mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng (đỏ - cam)

36 tháng

TCCS

Chai 100 viên, chai 200 viên

VD-25702-16

138

Vitamin B6 125mg

Pyridoxin hydroclorid 125mg bao phim

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25703-16

26Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 Thng Nht, TP. Nha Trang, Khánh Hòa - Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

139

Allopurinol

Allopurinol 300mg

Viên nén

36 tháng

USP 37

Hộp 10 vỉ 10 viên; hộp 1 chai 100 viên; hộp 1 chai 300 viên

VD-25704-16

140

Dogtapine

Sulpirid 50mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ 10 viên; hộp 1 chai 100 viên; hộp 1 chai 200 viên

VD-25705-16

141

Drotaverin

Drotaverin hydroclorid 40mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25706-16

142

Hydrocolacyl

Prednisolon 5mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25707-16

143

Kamydazol

Spiramycin 750.000IU; Metronidazol 125mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25708-16

27Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

27.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

144

Anduxtane

Candesartan cilexetil 16 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25709-16

145

Bepromatol 2.5

Bisoprolol fumarat 2,5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25710-16

146

FURMET cream

Mỗi tuýp 10 g kem bôi da chứa Gentamycin sulfat 10 mg; Betamethason 6,4 mg; Clotrimazol 100 mg

Kem bôi ngoài da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10g

VD-25711-16

147

Medi-Domperidone

Domperidon (dưới dạng Domperidone maleate) 10 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25712-16

148

Medospira

Metronidazol 125 mg; Spiramycin 750000 IU

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-25713-16

149

Sizecin

Fexofenadin hydroclorid 120 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25714-16

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tnh Nam Định - Việt Nam)

28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô N8, đường N5, KCN Hòa Xá, xã Mỹ Xá, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

150

Bicalutamide 50 mg

Bicalutamide 50 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-25715-16

151

Dexamethason

Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 4 mg/1ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x 1 ml

VD-25716-16

152

Dexamethason 0,1%

Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 5mg/5ml

Thuốc nhỏ mắt

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 5 ml; Hộp 1 lọ 10 ml

VD-25717-16

153

Diclofenac 50 mg

Diclofenac natri 50 mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25718-16

154

Doripenem 0,25g

Doripenem (dưới dạng Doripenem monohydrat) 0,25 g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 lọ loại dung tích 20 ml

VD-25719-16

155

Doripenem 0,5g

Doripenem (dưới dạng Doripenem monohydrat) 0,5 g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ loại dung tích 20 ml

VD-25720-16

156

Loperamid 2mg

Loperamid hydroclorid 2 mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25721-16

157

Midaman 1,5g/0,1g

Ticarcilin (dưới dạng Ticarcilin natri) 1,5 g; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 0,1 g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ

VD-25722-16

158

Midanefo 300/25

Irbesartan 300 mg; Hydroclorothiazid 25 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi 3 vỉ x 10 viên

VD-25723-16

159

Midantin

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin natri) 1 g; Acid clavulanic (dưi dng Kali clavulanat) 0,2g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ loại dung tích 20 ml; Hộp 10 lọ loại dung tích 20 ml

VD-25724-16

160

Midapezon

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 0,5 g; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 0,5 g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ loại dung tích 20 ml; Hộp 10 lọ loại dung tích 15 ml

VD-25725-16

161

Netilmicin 100mg/2ml

Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 100 mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x 2 ml

VD-25726-16

162

Netilmicin 300mg/3ml

Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 300 mg/3ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x 3 ml

VD-25727-16

163

Ondansetron 8 mg

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochlorid) 8 mg

Viên nén phân tán trong miệng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi 3 vỉ 10 viên; Hộp 1 túi 10 vỉ x 10 viên

VD-25728-16

29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC. (Đ/c: 1017 Hồng Bàng - quận 6 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

29.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC (Đ/c: Số 09/ĐX 04-TH, tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vinh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

164

Chỉ xác (phiến)

Ch xác

Nguyên liệu làthuốc

18 tháng

TCCS

Túi 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg

VD-25729-16

165

Cúc hoa VN (Cúc hoa vàng)

Cúc hoa VN (Cúc hoa vàng)

Nguyên liệu làm thuc

18 tháng

TCCS

Túi 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg

VD-25730-16

166

Đan sâm (phiến)

Đan sâm

Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS

Túi 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg

VD-25731-16

167

Hà thủ ô đỏ (phiến)

Hà thủ ô đỏ

Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS

Túi 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg

VD-25732-16

168

Hoài sơn (phiến)

Hoài sơn

Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS

Tú10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg

VD-25733-16

169

Hương phụ (phiến)

Hương phụ

Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS

Tú10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg

VD-25734-16

170

Ngũ gia bì chân chim

Ngũ gia bì chân chim

Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS

Túi 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg

VD-25735-16

171

Sơn tra (phiến)

Sơn tra

Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS

Túi 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg

VD-25736-16

172

Tam thất (phiến)

Tam thất

Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS

Túi 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg

VD-25737-16

173

Trinh nữ hoàng cung

Trinh nữ hoàng cung

Nguyên liệu làm thuc

18 tháng

TCCS

Túi 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg

VD-25738-16

30. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Lô 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

30.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Lô 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa

II, thành phố Biên Hòa, tnh Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

174

Ambrolex 0,3%

Ambroxol hydroclorid 15mg/5ml

Siro

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 60ml, hộp 1 chai 90ml siro

VD-25739-16

175

Ambrolex 30

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-25740-16

176

Ameproxen 550

Naproxen (dưới dạng Naproxen natri) 500mg

Viên nén bao phim

48 tháng

USP36

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25741-16

177

Babygaz

Mỗi chai 30ml chứa: Simethicon (dưới dng Simethicon emulsion 30%) 2000mg

Hỗn dịch uống

24 tháng

USP36

Hộp 1 chai 30ml

VD-25742-16

178

Cefalox 100

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ 4 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai x 100 viên

VD-25743-16

179

Cifitin

Ebastin 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25744-16

180

Deslotid 5

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25745-16

181

Dobutil 8

Perindopril tert-butylamin 8mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25746-16

182

Fenidofex 120

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25747-16

183

Fenofib 100

Fenofibrat 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 4 viên; hộp 7 vỉ 4 viên; hộp 5 vỉ x 6 viên

VD-25748-16

184

Ibrafen

Ibuprofen 100mg/5ml

Hn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 30ml; hộp 1 chai 60ml

VD-25749-16

185

Korofest 180

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25750-16

186

Melic 7.5

Meloxicam 7,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ 10 viên; hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-25751-16

187

Nutuss

Dextromethorphan hydrobromid 15mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên

VD-25752-16

188

Ocefib 200

Fenofibrat (dưới dạng vi hạt chứa 66% (kl/kl) fenofibrat) 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 7 vỉ x 4 viên; hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-25753-16

189

Opeambrox 0,3%

Mỗi 5ml chứa: Ambroxol HCl 15mg

Siro

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 60ml; hộp 1 chai 90 ml

VD-25754-16

190

Osteotis 10

Acid alendronic (dưới dạng Alendronat natri) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25755-16

191

Sartanpo plus

Losartan kali 50mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP36

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25756-16

192

Uristic 200

Acid ursodeoxycholic 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 10 viên

VD-25757-16

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

31.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công tcổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

193

Richcogen

Paracetamol 500 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 25 vỉ 20 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên

VD-25758-16

194

Vitamin AD

Vitamin A 5000 IU; Vitamin D3 500 IU

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên

VD-25759-16

32. Công ty đăng ký: Công ty c phn Dược phm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

32.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

195

Dasoltac 400

Mỗi ống 8 ml chứa: Piracetam 400 mg

Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 12 ống, 24 ống, 36 ống, 48 ống x 8 ml

VD-25760-16

196

Orientfe 200 mg

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 1 v, 2 v, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-25761-16

197

Oriphospha

Mỗi gói 20g chứa: Nhôm phosphat gel 20 % (tương đương với 2,476 g nhôm phosphat) 12,38 g

Hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 20g

VD-25762-16

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị - TP. Đồng Hi - Quảng Bình - Việt Nam)

33.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị - TP. Đồng Hi - Quảng Bình - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

198

Gentamicin 0,3%

Mỗi 5g chứa: Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 0,015g

Mỡ tra mắt

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 5 gam

VD-25763-16

199

Glutoz

Acid ascorbic 50mg

Viên nén ngậm

24 tháng

TCCS

Hộp 30 gói 10 viên; hộp 30 gói 20 viên; hộp 1 lọ 20 viên; hộp 1 lọ 50 viên

VD-25764-16

200

Vitamin B1 100 mg

Thiamin hydoclorid 100mg

Viên nén

36 tháng