Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1171/KCB-PHCN&GĐ của Cục Quản lý khám, chữa bệnh về việc cung cấp danh sách cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo quy định tại Thông tư 14/2013/TT-BYT ngày 06/05/2013 của Bộ Y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1171/KCB-PHCN&GĐ
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý khám, chữa bệnh | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1171/KCB-PHCN&GĐ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trần Quý Tường |
Ngày ban hành: | 28/10/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
tải Công văn 1171/KCB-PHCN&GĐ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ KHÁM, CHỮA BỆNH -------- Số: 1171/KCB-PHCN&GĐ V/v: Cung cấp danh sách cơ sở đủ điều kiện KSK cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như trên; - Thứ trưởng Nguyễn Thị Xuyên (để b/cáo); - Cục trưởng (để b/cáo); - Lưu: VT, PHCN&GĐ. | KT. CỤC TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Quý Tường |
(Tính đến ngày 31/10/2014 nguồn từ báo cáo của các SYT)
TT | TỈNH | SỐ CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN | TÊN CƠ SỞ |
1 | HÀ NỘI | 1 | BV Hữu Nghị Hà Nội |
2 | HẢI PHÒNG | 4 | BV Hữu nghị Việt Tiệp Hải Phòng |
BVĐK Kiến An, Hải Phòng | |||
Viện Y học Biển | |||
BV Đại học Y Hải Phòng | |||
3 | LẠNG SƠN | 1 | BVĐK Trung tâm tỉnh Lạng Sơn |
4 | HÀ GIANG | 0 | |
5 | YÊN BÁI | 1 | BVĐK tỉnh Yên Bái |
6 | ĐIỆN BIÊN | 2 | BVĐK tỉnh Điện Biên |
Trung tâm y tế huyện Tuần Giáo | |||
7 | SƠN LA | 1 | BVĐK tỉnh Sơn La |
8 | PHÚ THỌ | 1 | BVĐK tỉnh Phú Thọ |
9 | VĨNH PHÚC | 1 | BV 74 Trung ương |
10 | BẮC KẠN | 1 | BVĐK tỉnh Bắc Kạn |
11 | THÁI NGUYÊN | 2 | BV A Thái Nguyên |
BVĐK Trung ương Thái Nguyên | |||
12 | BẮC GIANG | 1 | BVĐK tỉnh Bắc Giang |
13 | HẢI DƯƠNG | 1 | BVĐK tỉnh Hải Dương |
14 | HƯNG YÊN | 2 | BVĐK tỉnh Hưng Yên |
BVĐK Phố Nối | |||
15 | HÒA BÌNH | 1 | BVĐK tỉnh Hòa Bình |
16 | NINH BÌNH | 1 | BVĐK tỉnh Ninh Bình |
17 | NAM ĐỊNH | 1 | BVĐK tỉnh Nam Định |
18 | NGHỆ AN | 1 | BVĐK Thành An Sài Gòn-Vinh |
19 | HÀ TĨNH | 1 | BVĐK tỉnh Hà Tĩnh |
20 | QUẢNG BÌNH | 1 | BV Hữu nghị Việt Nam-Cu Ba Đồng Hới |
21 | QUẢNG NAM | 1 | BVĐK Trung ương Quảng Nam |
22 | ĐÀ NẴNG | 1 | BV C Đà Nẵng |
23 | QUẢNG NGÃI | 1 | BVĐK tỉnh Quảng Ngãi |
24 | BÌNH ĐỊNH | 2 | BVĐK tỉnh Bình Định |
BV Phong-Da liễu Trung ương Quy Hòa | |||
25 | GIA LAI | 1 | BVĐK tỉnh Gia Lai |
26 | KON TUM | 0 | |
27 | NINH THUẬN | 1 | BVĐK tỉnh Ninh Thuận |
28 | LÂM ĐỒNG | 0 | |
29 | BÌNH DƯƠNG | 2 | BVĐK tỉnh Bình Dương |
BV Quốc tế Columbia Asia Bình Dương | |||
30 | BÌNH PHƯỚC | 0 | |
31 | ĐỒNG NAI | 3 | BVĐK Đồng Nai |
BVĐK Thống Nhất Đồng Nai | |||
BV Quốc tế Đồng Nai | |||
32 | TP. HỒ CHÍ MINH | 7 | BV Nhân dân 115 |
BV Trưng Vương | |||
BV quận Thủ Đức | |||
BVĐK Vạn Hạnh | |||
BVĐK An Sinh | |||
PKĐK Phước An-CN3 | |||
BV Chợ Rẫy | |||
33 | LONG AN | 0 | |
34 | TIỀN GIANG | 1 | BVĐK Trung tâm Tiền Giang |
35 | BẾN TRE | 1 | BV Nguyễn Đình Chiểu |
36 | VĨNH LONG | 0 | |
37 | HẬU GIANG | 0 | |
38 | AN GIANG | 1 | BVĐK Trung tâm An Giang |
39 | ĐỒNG THÁP | 1 | BVĐK Đồng Tháp |
40 | KIÊN GIANG | 1 | BVĐK tỉnh Kiên Giang |
41 | BẠC LIÊU | 0 | |
42 | CÀ MAU | 0 | |
43 | BÀ RỊA-VŨNG TÀU | 3 | BV Bà Rịa |
BV Lê Lợi | |||
TTYT Vietsovpetro |