Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5438:1991 Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5438:1991
Số hiệu: | TCVN 5438:1991 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Xây dựng | |
Ngày ban hành: | 01/01/1991 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5438 : 1991
XI MĂNG - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Cements - Terminology and definitions
Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 4772 - 1984
Thuật ngữ | Định nghĩa |
1 | 2 |
1. Xi măng | Vật liệu kết dính dùng cho xây dựng ở dạng bột có tính chất thuỷ lực bao gồm clanhke, khi cần thiết có cả thạch cao, các chất chứa thạch cao và phụ gia |
2. Clanhke xi măng Clanhke | Sản phẩm thu được bằng cách nung đến kết khối hay nóng chảy hỗn hợp các nguyên liệu chủ yếu chứa canxi silicat và (hoặc) canxi aluminat |
3. Clanhke có thành phần định mức | Clanhke có thành phần khoáng đúng theo qui định của tiêu chuẩn |
4. Clanhke xi măng pooclăng | Clanhke chủ yếu gồm canxi silicat độ kiềm cao cũng như aluminat và canxi alumoferit |
5. Clanhke alumin | Clanhke chủ yếu gồm canxi aluminat độ kiềm thấp |
6. Khoáng clanhke | Hợp chất nhân tạo có thành phần tỉ trọng chính là tinh thể cơ bản của các pha clanhke |
7. Thành phần khoáng chất Clanhke | Hàm lượng các khoáng cơ bản của Clanhke, được xác định bằng tính toán dựa trên các số liệu phân tích hoá học |
8. Pha Clanhke | Phần hợp thành của Clanhke ở dạng các dung dịch rắn trên cơ sở các khoáng Clanhke, các ôxit riêng biệt hoặc thuỷ tinh |
9. Thành phần pha của Clanhke | Hàm lượng các pha chính của Clanhke, xác định bằng các phương pháp phân tích hoá lí |
10. Phụ gia xi măng | Vật liệu đưa vào xi măng nhằm đạt được các chỉ tiêu chất lượng nhất định |
11. Phụ gia khoáng hoạt tính cho ximăng | Phụ gia đưa vào xi măng ở dạng nghiền mịn có tính chất thuỷ lực hoặc pudôlan |
12. Phụ gia đầy cho xi măng | Phụ gia đưa vào xi măng ở dạng vật liệu vô cơ, thực tế không tham gia vào quá trình hydrat hoá xi măng nhưng cải thiện thành phần cỡ hạt và (hoạc) cấu trúc đá ximăng |
13. Phụ gia đặc biệt cho xi măng | Phụ gia đưa vào xi măng tạo cho xi măng các tính chất đặc biệt, thi dụ trang trí v.v... |
14. Phụ gia trợ nghiền xi măng | Phụ gia đưa vào xi măng nhằm cải thiện quá trình công nghệ nghiền |
15. Sự nhào trộn xi măng | Sự nhào trộn xi măng với nước |
16. Hồ xi măng | Hỗn hợp dẻo của ximăng và nước |
17. Đá xi măng | Vật liệu tạo nên khí đóng rắn hồ xi măng và có độ bền |
18. Vữa ximăng tiêu chuẩn | Hỗn hợp của ximăng, cát chuẩn để thử ximăng và nước theo tỉ lệ định mức để thử ximăng |
19. Độ nghiền mịn của ximăng | Đặc tính phân tán bột ximăng, biểu thị bằng tỉ lệ phần trăm khối lượng phần còn lại (hay lọt qua) trên một sàng hoặc nhiều sàng kiểm tra, hoặc bằng trị số bề mặt riêng của bột ximăng, xác định theo phương pháp thấm không khí |
20. Tính chất thuỷ lực của ximăng | Khả năng của ximăng sau khi nhào trộn tự cứng lại trong không khí và trong nước |
21. Các tính chất pudôlan của phụ gia ximăng | Khả năng của phụ gia khoáng hoạt tính đưa vào ximăng khi có vôi và nước thì thể hiện tính chất thuỷ lực |
22. Kị nước hoá cho ximăng | Sự nâng cao ổn định của ximăng đối với tác động nước của không khí bằng cách đưa vào các phụ gia đặc biệt |
23. Thành phần chất liệu của ximăng | Hàm lượng các phần hợp thành trong ximăng, tính bằng phần trăm khối lượng |
24. Tỉ lệ nước - ximăng | Tỉ lệ của khối lượng nước nhào trộn và khối lượng ximăng |
25. Độ dẻo chuẩn của hồ ximăng | Tỉ lệ nước - ximăng, tính theo phần trăm, khi đạt được độ dẻo chuẩn của hồ ximăng |
26. Lượng nước yêu cầu của ximăng | Tỉ lệ nước - ximăng khi vữa ximăng đạt độ linh động chuẩn |
27. Sự hoá dẻo của ximăng | Sự giảm độ dẻo chuẩn hay lượng nước yêu cầu của ximăng khi đưa vào các loại phụ gia đặc biệt |
28. Độ ổn định thể tích của ximăng | Tính chất của ximăng trong quá trình đóng rắn tạo thành đá ximăng mà mẫu thử của nó không được phép biến dạng hoặc phá huỷ so với mức chuẩn |
29. Sự hydrat hoá ximăng | Tác động tương hỗ hoá học của ximăng với nước tạo thành tinh thể ngậm nước |
30. Độ toả nhiệt của ximăng | Lượng nhiệt toả ra khí hydrat hoá ximăng |
31. Sự đông kết ximăng | Sự mất độ linh động không thuận nghịch của hồ ximăng do hydrat hoá |
32. Thời gian đông kết ximăng | Thời hạn bắt đầu và kết thúc đông kết ximăng xác định trong điều kiện chuẩn |
33. Sự đông kết giá của ximăng | Sự đông kết giá xi măng trước thời hạn, được khắc phục bằng tác động cơ học |
34. Mác ximăng | Ký hiệu qui ước biểu thị giới hạn bền khi nén tối thiểu của mẫu vữa xi măng chuẩn, được chế tạo, đóng rắn và thử trong các điều kiện, vào những thời hạn kết thúc qui định trong tiêu chuẩn |
35. Hoạt tính của ximăng | Giới hạn độ bền khi nén thực tế của mẫu vữa ximăng chuẩn, được đóng rắn và thử trong điều kiện và thời hạn đã qui định trong tiêu chuẩn |
36. Độ bền sunfat của ximăng | Khả năng của đá ximăng chịu được tác động phá hoại của các sunfat hoà tan |
37. Sự tự ứng suất của ximăng | Khả năng của đa xi măng gây ứng suất cho cốt thép đặt trong ximăng |
38. Sự nở của ximăng | Sự tăng các kích thước độ dài của đá ximăng khi đóng rắn |
39. Sự co ngót của ximăng | Sự giảm các kích thước độ dài của ximăng khi đóng rắn |