Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3994:1985 Chống ăn mòn trong xây dựng kết cấu bê tông
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3994:1985
Số hiệu: | TCVN 3994:1985 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Xây dựng | |
Ngày ban hành: | 01/01/1985 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3994:1985
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TIÊU CHUẨN NGÀNH
TCVN 3994-85
CHỐNG ĂN MÒN TRONG XÂY DỰNG KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG XÂM THỰC
Tiêu chuẩn này quy định việc phân loại xâm thực của môi trường lỏng, rắn, và khí tác động lên kết cấu bê tông và bê tông cốt thép.
1. Tùy theo cường độ tác động của môi trường xâm thực mà quy định 3 mức độ xâm thực nêu trong bảng 1
Bảng 1
Tên mức độ xâm thực của môi trường | Ký hiệu mức độ xâm thực của môi trường |
Xâm thực yếu Xâm thực trung bình Xâm thực mạnh | la ma ha |
2. Phân loại độ xâm thực của môi trường lỏng được quy định trong bảng 2.
3. Phân loại độ xâm thực của môi trường rắn được quy định trong bảng 3.
4. Phân loại độ xâm thực của môi trường khí được quy định trong bảng 4 và bảng 5.
Bảng 2
Mức độ xâm thực của môi trường | Các chỉ tiêu cơ bản của môi trường xâm thực | ||||||
Độ cứng của nước θN | Độ pH | Axit cacbonic xâm thực CO2 mg/l | Mg2+ mg/l | NH4+ mg/l | SO42- mg/l | Tổng hàm lượng các muối khi có bề mặt bay hơi g/l | |
la | Đến 3,0 | Lớn hơn 5,0 ÷ 6,5 | Lớn hơn 10 ÷ 40 | Lớn hơn 1000÷2000 | Lớn hơn 100÷500 | Lớn hơn 250÷500 | Lớn hơn 10 đến 20 |
ma | - | Lớn hơn 4,0 đến 5,0 | Lớn hơn 40 | Lớn hơn 2000 | Lớn hơn 500 | Lớn hơn 500-1000 | Lớn hơn 20 đến 50 |
ha | - | Đến 4,0 | - | - | - | Lớn hơn 1000 | Lớn hơn 50 |
Chú thích:
1. Mức độ xâm thực của môi trường được quyết định với: nhiệt độ chất lỏng từ 0 đến 50oC;
Các kết cấu chịu lực tác dụng của môi trường xâm thực khi có cột áp lực thủy tĩnh từ một phía không lớn hơn 10m hoặc không có cột áp lực thủy tĩnh;
Các kết cấu ở trong đất có hệ số thấm lớn hơn 0,1m trong ngày.
2. Nếu chất lỏng có chứa chất hữu cơ, thì cần đánh giá riêng mức độ xâm thực của môi trường.
3. Mức độ xâm thực của môi trường theo hàm lượng ion SO42- được quy định đối với bê tông của môi trường của xi măng poóc lăng.
4. Mức độ xâm thực của môi trường được quy định đối với bê tông có hàm lượng xi măng dùng 300 kg/m3 không thấm nước, ở áp lực nước 0,4 Mpa (4,0 kg/cm3) với độ dày của bê tông 150 mm trong thời gian 24 giờ.
Bảng 3
Mức độ xâm thực của môi trường | Sunfát (SO42-) tính bằng mg trong 1kg đất |
la ma ha | Lớn hơn 250 đến 600 Lớn hơn 600 đến 1000 Lớn hơn 1000 |
Chú thích
1. Mức độ xây dựng của môi trường rắn theo độ axit được xác định trong bảng 2.
2. Chỉ số xâm thực có liên quan tới bê tông dùng xi măng poóc lăng với xi măng dùng là 300kg/m3 và tỷ lệ nước xi măng là 0,60.
Bảng 4
Độ ẩm tương đối của không khí, % | Nhóm khí theo bảng 5 | Mức độ xâm thực của môi trường thể khí đối với | |
Bê tông | Bê tông cốt thép | ||
Đến 60 | C D | la ma | la ma |
Lớn hơn 60 đến 75 | B C D | - ma ha | la ma ha |
Lớn hơn 75 | A B C D | - la ha ha | la ma ha ha |
Ghi chú:
1. Mức độ xâm thực của môi trường khí được xác định đối với nhiệt độ từ 0 đến 50oC.
2. Chỉ số xây dựng có liên quan tới bê tông dùng xi măng poóc lăng với lượng xi măng dùng là 300 kg/m3 và tỷ lệ nước xi măng là 0,60.
Bảng 5
Nhóm khí | Tên gọi | Nồng độ, mg/m3 |
A | CO2 Dioxit cacbon SO2 Anhydric sunfuarơ HF Khí hydro florua H2S Dihyđrô sunfua NO2 Dioxit nitơ Cl2 Khí clo HCl Khí hydrô clorua | Đến 2000 - 0,5 - 0,05 - 0,01 - 0,1 - 0,1 - 0,05 |
B | CO2 Dioxit cacbon SO2 Anhydric sunfuarơ HF Khí hydro florua H2S Dihyđrô sunfua NO2 Dioxit nitơ Cl2 Khí clo HCl Khí hydrô clorua | Trên 2000 - 0,5 - 10 - 0,05 - 5 - 0,01 - 5 - 0,1 - 5 - 0,1 - 1 - 0,05 - 5 |
C | SO2 Anhydric sunfuarơ HF Khí hydro florua H2S Dihyđrô sunfua NO2 Dioxit nitơ Cl2 Khí Clo HCl Khí hydrô clorua | Trên 10 đến 200 - 5 - 10 - 5 - 100 - 5 - 25 - 1 - 5 - 5 - 10 |
D | SO2 Anhydric sunfuarơ HF Khí hydro florua H2S Dihyđrô sunfua NO2 Dioxit nitơ Cl2 Khí Clo HCl Khí hydrô clorua | Trên 200 - 10 - 100 - 25 - 5 - 10 |
Chú thích:
1. Khi trong môi trường xâm thực có một vài chất khí xâm thực mà nồng độ của từng chất ở trong giới hạn nêu trong bảng thì mức độ xâm thực của môi trường khi lấy theo chỉ số cực đại.
2. Khi trong môi trường khí có hơi của hợp chất hữu cơ (đun sôi, axit) cần phải đánh giá riêng.