- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 779/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng quy định về đơn giá vận chuyển, bốc xếp vật liệu xây dựng từ Hải Phòng ra đảo Bạch Long Vĩ
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 779/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
10/04/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Xây dựng |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 779/2017/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 779/2017/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ------- Số: 779/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hải Phòng, ngày 10 tháng 04 năm 2017 |
| Nơi nhận: - Chính phủ; - Bộ Xây dựng (để báo cáo); - Cục Kiểm tra văn bản QPPL-BTP; - Đoàn ĐBQH HP; TT HĐND TP; - CT, các PCT UBNDTP; - Các CPVP UBND TP; - Sở Tư pháp; - Công báo thành phố; Báo Hải Phòng; - Đài PT&THHP; - Cổng thông tin điện tử thành phố; - Như Điều 5; - CV: XD, TC; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Tùng |
(Ban hành kèm theo Quyết định 779/2017/QĐ-UBND ngày10/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
| STT | Tên hàng hóa (VLXD) | ĐVT | Đơn giá bốc xếp | Ghi chú |
| 1 | Cát các loại | đ/tấn | 18.000 | |
| 2 | Đá 0,5x1; Đá 1x2; Đá 2x4; Đá 4x6; | đ/tấn | 24.000 | |
| 3 | Đá hộc | đ/tấn | 41.500 | |
| 4 | Xi măng bao (50kg/bao); Bột bả | đ/tấn | 46.000 | |
| 5 | Thép cây, thép cuộn, thép hình | đ/tấn | 38.000 | |
| 6 | Gạch xây các loại | đ/tấn | 41.500 | |
| 7 | Các loại vật liệu hoàn thiện có yêu cầu xếp dỡ cẩn trọng: Sơn; Tấm trần thạch cao; Các loại cửa; Gạch men, sứ vệ sinh, đá xẻ, tôn lợp fipro xi măng, tấm lợp nhựa.... | đ/tấn | 109.000 | |
| 8 | Thiết bị máy thi công <10 tấn/1="" thiết="" bị="" (xe="" ô="" tô;="" máy="" xúc;="" xe="" lu;="" xe=""> | đ/thiết bị | 1.727.000 | |
| 9 | Thiết bị máy thi công 10÷20 tấn/1 thiết bị (Xe ô tô; máy xúc; xe lu; xe cẩu..) | đ/thiết bị | 2.992.000 |
| STT | Tên hàng hóa (VLXD) | ĐVT | Đơn giá vận chuyển đường biển | Ghi chú |
| 1 | Cước vận tải bằng tàu biển áp dụng cho hàng bậc 1 | đ/tấn | 191.000 | |
| 2 | Cước vận tải bằng tàu biển áp dụng cho hàng bậc 2 | đ/tấn | 210.000 | |
| 3 | Cước vận tải bằng tàu biển áp dụng cho hàng bậc 3 | đ/tấn | 241.000 | |
| STT | Tên hàng hóa (VLXD) | ĐVT | Đơn giá bốc xếp | Ghi chú |
| 1 | Hàng rời: Cát vàng; Đá 0,5x1; Đá 1x2; | đ/tấn | 52.500 | |
| 2 | Đá hộc; Đá 2x4; Đá 4x6; | đ/tấn | 59.500 | |
| 3 | Hàng đóng bao, đóng hộp: Xi măng; Bột bả; Sơn... | đ/tấn | 78.500 | |
| 4 | Thép cây, thép cuộn, thép hình | đ/tấn | 59.500 | |
| 5 | Gạch xây các loại | đ/tấn | 52.500 | |
| 6 | Các loại vật liệu hoàn thiện có yêu cầu xếp dỡ cẩn trọng: Tấm trần thạch cao; Các loại cửa; Gạch men, sứ vệ sinh, đá xẻ, tôn lợp fipro xi măng, tấm lợp nhựa.... | đ/tấn | 130.500 |
| STT | Tên hàng hóa (VLXD) | ĐVT | Đơn giá vận chuyển | Ghi chú |
| 1 | Hàng rời: Cát vàng; Đá 0,5x1; Đá 1x2; | đ/tấn | 47.500 | |
| 2 | Đá hộc; Đá 2x4; Đá 4x6; | đ/tấn | 50.500 | |
| 3 | Hàng đóng bao, đóng hộp: Xi măng; Bột bả; Sơn... | đ/tấn | 51.500 | |
| 4 | Thép cây, thép cuộn, thép hình | đ/tấn | 50.500 | |
| 5 | Gạch xây các loại | đ/tấn | 47.500 | |
| 6 | Các loại vật liệu hoàn thiện có yêu cầu xếp dỡ cẩn trọng: Tấm trần thạch cao; Các loại cửa; Gạch men, sứ vệ sinh, đá xẻ, tôn lợp fipro xi măng, tấm lợp nhựa.... | đ/chuyến | 450.000 | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!