Quyết định 12/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quy định khối lượng riêng và hệ số nở rời của đá (đá vôi, đá Dolomít, đá sét) nguyên khối; tỷ lệ quy đổi từ gạch đất nung thành phẩm sang đất sét nguyên khai trên địa bàn tỉnh Hà Nam

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 12/2017/QĐ-UBND

Quyết định 12/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quy định khối lượng riêng và hệ số nở rời của đá (đá vôi, đá Dolomít, đá sét) nguyên khối; tỷ lệ quy đổi từ gạch đất nung thành phẩm sang đất sét nguyên khai trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà NamSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:12/2017/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Minh Hiến
Ngày ban hành:03/04/2017Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng

tải Quyết định 12/2017/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 12/2017/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 12/2017/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 12/2017/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
Số: 12/2017/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Hà Nam, ngày 03 tháng 4 năm 2017
 
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ HỆ SỐ NỞ RỜI CỦA ĐÁ (ĐÁ VÔI, ĐÁ DOLOMÍT, ĐÁ SÉT) NGUYÊN KHỐI; TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ GẠCH ĐẤT NUNG THÀNH PHẨM SANG ĐẤT SÉT NGUYÊN KHAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
---------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 66/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Quy định về khối lượng riêng và hệ số nở rời của đá nguyên khối (đá vôi, đá Dolomit, đá sét), tỷ lệ quy đổi từ gạch đất nung thành phẩm sang đất nguyên khai và hệ số chuyển thể tích từ đất tự nhiên sang đất tơi trên địa bàn tỉnh Hà Nam, như sau:
1. Khối lượng riêng của đá nguyên khối:

Stt
Tên vật liệu
Khối Iượng riêng
1
Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
2.740 kg/m3
2
Đá Dolomit (Mg0 ≥ 15%)
2.810 kg/m3
2. Hệ số nở rời của đá nguyên khối sang đá nguyên khai (đá sau nổ mìn)

Stt
Tên vật liệu
Hệ số nở rời của đá
Đá nguyên khối
Đá nguyên khai
1
Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
1,0
1,50
2
Đá Dolomit (Mg0 ≥ 15%)
1,0
1,54
3. Khối lượng riêng, hệ số nở rời của đá làm nguyên liệu sản xuất xi măng:
Đá làm nguyên liệu sản xuất xi măng (gồm đá vôi xi măng, đá sét phụ gia xi măng và sét xi măng). Việc xác định khối lượng riêng và hệ số nở rời của đá nguyên khối thực hiện theo thứ tự ưu tiên từ mục (a) đến mục (b), cụ thể như sau:
a) Lấy theo Báo cáo kết quả thăm dò đã được phê duyệt trữ lượng (đối với khu vực đã được phê duyệt trữ lượng);
b) Đối với khu vực chưa có Báo cáo kết quả thăm dò được phê duyệt: Lấy theo Báo cáo kết quả thí nghiệm của Hội đồng xác định khối lượng riêng thực tế và hệ số nở rời của đá của tỉnh đã thực hiện, gồm:
- Khối lượng riêng của đá nguyên khối:

Stt
Tên vật liệu
Khối lượng riêng
Ghi chú
1
Đá vôi làm vật liệu sản xuất xi măng
2.740 kg/m3
Như đá làm vật liệu xây dựng thông thường
2
Đá sét làm nguyên liệu xi măng
2.690 kg/m3
 
- Hệ số nở rời của đá nguyên khối sang đá nguyên khai (đá sau nổ mìn):

Stt
Tên vật liệu
Hệ số nở rời
Ghi chú
1
Đá vôi làm vật liệu sản xuất xi măng
1,50
Như đá làm vật liệu xây dựng thông thường
2
Đá sét làm nguyên liệu xi măng
1,48
 
4. Quy đổi gạch đất nung thành phẩm sang đất sét nguyên khai:

Stt
Tên vật liệu
Định mức tiêu hao sét nguyên khai
Ghi chú
1
1000 viên gạch đặc 220x105x60mm
2,206 m3
Mức tối đa
2
1000 viên gạch rỗng 220x105x60mm
1,858 m3
5. Hệ số quy đổi thể tích từ đất nguyên thổ (đất tự nhiên) sang đất nguyên khai (đất tơi):

Stt
Tên vật liệu
Hệ số quy đổi
Đất nguyên thổ
Đất nguyên khai
1
Đất sét
1,00
1,29
2
Đất hữu cơ
1,00
1,24
3
Đất pha cát
1,00
1,21
4
Cát
1,00
1,13
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh căn cứ khối lượng riêng thực tế, hệ số nở rời của đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường; đá vôi, đá sét làm nguyên liệu xi măng; đá Dolomit; hệ số quy đổi từ gạch đất sét nung thành phẩm sang đất sét nguyên khai và hệ số quy đổi thể tích từ đất tự nhiên sang đất tơi để thông báo, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khoáng sản thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định tại Quyết định này và các quy định pháp luật của nhà nước hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 13 tháng 4 năm 2017 và thay thế Quyết định số 1575/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về khối lượng riêng, hệ số nở rời của đá nguyên khối (đá vôi, đá Dolomit, đá sét) và tỷ lệ quy đổi từ gạch thành phẩm sang đất sét nguyên khai trên địa bàn tỉnh Hà Nam và các quy định trái với Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Công thương, Khoa học và Công nghệ, Tư pháp, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Các Bộ: XD, TNMT, TP; Cục KTVBQPPL (Bộ TP);
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- VPUB: CPVP(5), GTXD, TN, NN, TC, TH;
- CB Hà Nam; Báo Hà Nam, Đài PTTH tỉnh;
- Lưu: VT, GTXD.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Minh Hiến
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 70/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất trong khu vực đất thực hiện dự án thành dự án độc lập và phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện thủ tục chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 70/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất trong khu vực đất thực hiện dự án thành dự án độc lập và phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện thủ tục chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi